4. Nguyên nhân t t: chia làm 3 nhómbvphongdalieutwquynhlap.vn/images/vanban/tac-ruot-non.pdf ·...

13
- - - o chiu) trên Siêu âm - 2 Đị ĩa Tc rut là sì ỉ slu thông ca rut ,có thtc mt hay nhiu vtrí tính tmôn vn ng hu môn. 3. Phân loi tc rut - Tc cao và thp - Tc cơ hc và cơ năng - Đơn thun và tht nght (còn gi là tc rut quai kín) - Bán tc và tc hoàn toàn - Tc rut cao ( tc rut non) , tc rut thp ( tc i tràng) - Cơ hc : tìm c nguyên nhân bít tc thc th- Cơ năng (lit rut). Sì chlu thông các cht trong lòng rut nhng không có nguyên nhân VD lit rut sau m. - Tc rut ơn thun : bít tc lòng rut nhng không có tn thơng mc treo - Tht nght (TR quai kín) : bít tc lòng rut kèm tn thơng mc treo, thành rut thiu máu dn hoi t. 4. Nguyên nhân tc rut: chia làm 3 nhóm - Ngoài thành rut - Trên thành rut ( - Trong lòng rut ử Đ - ỉ ầ ự X.Q ể ự ể ì ợ ỉ - ì - ơ ì - Trong tc rut: nu khí > dch scho hình MN-MH. Nu dch > khí thì scho hình chui ht. r r r

Transcript of 4. Nguyên nhân t t: chia làm 3 nhómbvphongdalieutwquynhlap.vn/images/vanban/tac-ruot-non.pdf ·...

-

-

- o chiều) trên Siêu âm

-

2 Đị ĩa

T c ru t là sự ì ỉ sự l u thông của ru t ,có thể t c ở m t hay nhiều vị trí

tính từ môn vị n ống h u môn.

3. Phân loại t c ru t

- T c cao và th p

- T c cơ học và cơ năng

- Đơn thuần và th t nghẹt (còn gọi là t c ru t quai kín)

- Bán t c và t c hoàn toàn

- T c ru t cao ( t c ru t non) , t c ru t th p ( t c i tràng)

- Cơ học : tìm ợc nguyên nhân bít t c thực thể

- Cơ năng (li t ru t). Sự ì chỉ l u thông các ch t trong lòng ru t nh ng không

có nguyên nhân VD li t ru t sau mổ.

- T c ru t ơn thuần : bít t c lòng ru t nh ng không có tổn th ơng m c treo

- Th t nghẹt (TR quai kín) : bít t c lòng ru t kèm tổn th ơng m c treo, thành ru t

thi u máu dẫ n ho i tử.

4. Nguyên nhân t c ru t: chia làm 3 nhóm

- Ngoài thành ru t

- Trên thành ru t (

- Trong lòng ru t

ử Đ

- ỉ ầ ự X.Q ủ

ể ự

ể ì ợ ỉ

- ọ

ì - ơ

ì

- Trong t c ru t: n u khí > dịch sẽ cho hình MN-MH. N u dịch > khí thì sẽ cho

hình chu i h t.

r r r

Đ R í

Bn nam 32 , , ô , ổ ừ 3 ă

S mỗ CĐ : TR do dâ ằ

* D u hi u chu i h t (String of pearls sign)

- Đ u r t có giá trị trong ch n oán t c ru t cao (t th ng);

- Hình nh chu i tràng h ý ĩ ơng ơng v i hình nh m c n c-m c

hơi trong ch n oán t c ru t;

- Đ ì nh do những bóng hơi nh nằm x p c nh nhau thành chu i , những

bóng hơi này nằm trong kẽ giữa các n p niêm m c c nh nhau;

* Trong t c ru t :

1/ Đ n ru t t c ch a chủ y u là dịch, ít hơi ta sẽ th y hình nh chu i tràng h t

2/ Đ n ru t bị t c ch a chủ y u là hơi , ít dịch thì th y chủ y u là ru t giãn và

hình m c n c - m c hơi

Bn nam 32t, ®au bông, n«n,TS mæ viªm phóc m¹c RT

C ụp Xq BKCB ế ứ

S mổ CĐ ; TR non do dính

B m 55 ổ , bụ , ô

* Các bóng hơi nh t o nên chu i trang h t giữa các n p niêm m c do 2 nguyên

nhân:

- Sự ọng dịch trong lòng ru t

- Sự phù nề các n p niêm m c thành ru t

* Hình nh này chỉ thấy trên phim x quang bụng ứng chứ không thấy ợc trên

phim bụng nằm.

* S

Siêu âm:

- ơ ă ơ

- ợ ố , , , ị

* T ơ ă

- ị

– ô

– ô ị ữ

– ố

* T

– ị

– ă ,

– ị ữ

Hình ảnh l ng ru t trên CT.Scanner

* T c ru t do sỏi mật (Gallstone ileus)

- S i m t là nguyên nhân hi m g p của t c ru t. Kho 2% ờng hợp t c

ru t là do s i m t trên nền m t viêm túi m t mãn.

- S i túi m t gây viêm túi m t mãn tính, diễn ti n gây thủng túi m t s ơ

lòng tá tràng. Theo phân lo i củ e e e , ủng túi m t týp 3. Qua l

dò túi m t-tá tràng, s i túi m t di chuyển xuống tá tràng và di chuyển trong

lòng ru e ng của ru t. S kí c trên 2,5 cm sẽ m c kẹt ở

n cuối h i tràng và gây t c ru t.

- Các vị í ờng g p của của l ò ờng m t - ru t trong th tự gi m dần tỷ

l m c là: túi m t - tá tràng, túi m t - i tràng, túi m t - d dày.

- S i có thể t c t i b t kỳ phần nào của ru , ờng x n cuối h i

tràng và van h i manh tràng vì lòng hẹp và ng ru t ho í ơ

* Ch n oán t c ru t do sỏi mật (Dựa vào 3 tiêu chuẩn sau):

1.T c ru t rõ: h i tràng có o n giãn, có o n xẹp.

2. Có khí trong ờng m t

3.Có hình nh c u trúc d ng s i m t nằm ở o n cuối h i tràng

* Tam chứng Rigler (Rigler Triad)

- Trên X-quang, t c ru t do s i m t thể hi n bằng ba d u hi u: d u hi u t c ru t,

d u hi ơ ờng m t, và d u hi u s i kẹt ở n cuối h i tràng. C ba

d u hi u này có thể ợc ghi nh n ở X-quang b ng không chu n bị. Tuy nhiên, ba

d u hi u trên thể hi õ ơ ng.

- CT b ng, ngoài ngoài "tam ch ng t c ru t do s i m " õ ơ X-quang

b ờng quy, còn cung c p m t số d u hi u có giá trị khác, ví d : thành túi

m t dày (viêm mãn), thuốc c n quang thoát vào túi m t (dò túi m t-tá tràng), thi u

máu thành ru t

- T c ru t do s i m t có thể ợc ch ằng siêu âm, tuy nhiên giá trị của

siêu âm trong ch c ru t nói chung và t c ru t do s i m t nói riêng còn

h n ch . Ngoài hình nh t c ru , ơ ờng m t hay túi m t trên siêu âm là

d u chỉ ểm của t c ru t do s i m t.

- Hình 1A CT scanner cho th y hình nh dày thành túi m t lan to , khí trong

lòng túi m t và dịch quanh túi m t . Ngoài ra , th y hình nh giãn các quai ru t

non , trong lòng ch ầy dịch.Hình nh s i trong lòng ru t (s i m t l c ch :

Ectopic gallstone)

- Hình 1B. Trên CT không tiêm thuốc c n quang th y hình k í ờng

m t,khí OMC , s i túi m t và s ờng m t kèm hình nh t c ru t non

* Case 1

X quang b ng cho th y các quai ru t giãn X_quang b ng cho th k í ờng m t

K í ờng m t trên CT 2 viên s i, m t ở ầu h ng tràng, m t ở

n cuối h ng tràng trên CT

* Sau phẫu thuật

S i trong h ng tràng L y s i ra kh i h ng tràng

T c ru t non do dính

* T c ru t non do dính

Ch n oán t c ru t do dính nhờ d u hi u m chim khi c t dọc ho c d u hi u

hình tam giác khi c t ngang ho c chỉ th y hình nh quai ru t giãn nằm c nh quai

ru t xẹp mà không th y khối nào bên ngoài ru è i vùng chuyển ti p.

* Tiêu chu n ch n oán t c ru t do dính ru t (tương đối )

- Hình nh t c ru t cơ học : khi có những quai ru t giãn nằm k những quai ru t

xẹp.

- Không th y hình nh củ ì ĩ ề n t c do dính

- Tiền sử : có sẹo mổ trên thành b ng

Hình 1. Sự t c ru t non hoàn toàn do dính. CT scan cho th y ru ịch

ơ ợ u. Toàn b quai ru t bị xẹ ợc nhìn th y t i khu vực

chuyển ti p (C).

Hình 2. Sự t c ru t non hoàn toàn do dính. CT scan cho th y giãn nở, quai ru t

ch a dịch (S), quai h i tràng ở ngo i biên xẹ ũ k ô ợc

nhìn th y nguyên nhân dây dính .

* T c ru t do bã thức ăn (Bezoar)

- Hình nh phân trong ru t non = t c ru t.

- Do bình th ờng trong lòng ru t non không có phân , n u th y sẽ t ơng ng v i

t c ru t do bã th c ăn

* D u hi u xoáy nư c (whirlpool sign)

- whirlpool sign (D/hi u c) : (qu ĩ ch MTTT và m c treo ru t

ng m ch MTTT). D c mô t tình tr ng xo n ru t non

(midgut volvulus) do nhiề , ờng g p nh t là do ru t xoay không

hoàn toàn. Giãn các quai ru ờng ở bên ph i côt số , ă t dịch ổ b ng,

gi ă ng m ch MTTT (hyperdynamic pulsatingSMA).

Không chỉ ru t mà còn các m ũ ị xo ĩ ch MTTT và các

nhánh qu n ng m ch MTTT do xo n ru t, làm t c hoàn toàn hay bán t c

ngu n máu cung c p cho ru t non.

- Malrotation ( D/h ru t xoay không hoàn toàn) : v i hình nh o

ợc vị í ĩ ng m chMTTT. Bi n ch ng chính của ru t xoay

không hoàn toàn là xo n ru t non v i các tri u ch ng lâm sàng không c hi u

nôn ra m , , , ng b ng. M t số có tri u ch ng m n

í ch m l n ( trẻ em ) ng th phát do thi u máu ru t hay tiêu

ch y kéo dài do h i ch ng kém h p thu do thi u máu ru t m n tính.

Xo n ru t non ở b nh nhân bị tr y tim m ch. Hình CT: Có xo n ở rễ m c treo

ru t non và th y có mối quan h b t ờng giữ ng m ch m c treo tràng trên

ũ ĩ ch m e ũ n).

B Đ à Vă a