3주차 숫자 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · 3...
Transcript of 3주차 숫자 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · 3...
3주차. 숫자
클립1
1
2
숫자 읽기 (기수)
나이를 물어보는 표현
B의 A
학습내용
3
• bao nhiêu
• mấy
• tuổi
• sách
• bác
새로운 표현
얼마나 많은? (수량이 많다고 생각할 때)
얼마나 많은? (수량이 적다고 생각할 때)
나이
책
아버지 보다 나이가 많은 형제,자매 그리고 그들의 배우자
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
숫자 읽기 (기수) 1
0 không 7 bảy/ bẩy 14 mười bốn 21 hai (mươi) mốt
1 một 8 tám 15 mười lăm 24 hai (mươi) tư/ bốn
2 hai 9 chín 16 mười sáu 25 hai (mươi) lăm/ nhăm
3 ba 10 mười 17 mười bảy 30 ba mươi
4 bốn 11 mười một 18 mười tám 31 ba (mươi) mốt
5 năm 12 mười hai 19 mười chín 34 ba (mươi) tư
6 sáu 13 mười ba 20 hai mươi 35 ba (mươi) lăm/nhăm
숫자 읽기 (기수) 1
<1~99까지 숫자 읽는 규칙>
• 십의 자리가 2이상일때 일의 자리 một은 mốt으로 바뀐다.
• 20부터 mười는 mươi로 바뀐다.
• 십의 자리가 1이상 일 때 일의 자리 5는 năm이 lăm/nhăm으로 바뀐다. (단 15의 경우 mười lăm만 가능하다)
• 십의 자리가 1이상 일 때 일의 자리 4는 bốn 또는 tư로 사용 가능하다(mười tư는 날짜를
이야기 할 때만 사용 가능하다.)
나이를 물어보는 표현 2
• 주어 + bao nhiêu/ mấy + tuổi+ (ạ)?: 나이를 물어보는 표현
Cháu mấy tuổi?
Ông bao nhiêu tuổi ạ?
B의A 3
• A của B: B의 A
sách của tôi
bạn của Hùng
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Cháu chào ông ạ.
• Chào cháu. Cháu bao nhiêu tuổi?
• Cháu 20 tuổi ạ.
• Cháu chào bác ạ. Đây là em của cháu ạ.
• Chào cháu. Em của cháu mấy tuổi?
• Em của cháu 5 tuổi ạ.
• Hoa: Cháu chào ông ạ.
• Ô ng: Chào cháu. Cháu bao nhiêu tuổi?
• Hoa: Cháu 20 tuổi ạ.
• Hùng: Cháu chào bác ạ. Đây là em của
cháu ạ.
• Bác : Chào cháu. Em của cháu mấy tuổi?
• Hùng: Em của cháu 5 tuổi ạ.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Cháu chào ông ạ.
• Chào cháu. Cháu bao nhiêu tuổi?
• Cháu 20 tuổi ạ.
• Cháu chào bác ạ. Đây là em của cháu ạ.
• Chào cháu. Em của cháu mấy tuổi?
• Em của cháu 5 tuổi ạ.
1
2
숫자 읽기 (기수)
나이를 물어보는 표현
B의 A
학습정리
3
3주차. 숫자
클립2
1 có bao nhiêu…
nhưng
학습내용
2
새로운 표현
• gia đình
• lớp
• học sinh
• trẻ
• nam
• nữ
가족
반
학생
젊다
남
녀
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
có bao nhiêu… 1
• có bao nhiêu + 명사 / có mấy + 명사: 수를 물어볼 때 사용하는 표현
Gia đình cậu có mấy người?
Lớp em có bao nhiêu học sinh?
nhưng 2
• 앞뒤 내용이 반대되는 경우에 쓰며, ‘A nhưng B’로 ‘A 하지만 B하다.’라는 의미임
Chị ấy 30 tuổi nhưng rất trẻ.
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Min-ji ơi, lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
• Lớp tớ có 30 học sinh, 17 học sinh nam và 13 học sinh nữ.
Lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
• Lớp tớ cũng có 30 học sinh, nhưng có 14 học sinh nam
và 16 học sinh nữ.
• Hoa : Min-ji ơi, lớp cậu có bao nhiêu
học sinh?
• Min-ji: Lớp tớ có 30 học sinh, 17 học
sinh nam và 13 học sinh nữ.
Lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
• Hoa : Lớp tớ cũng có 30 học sinh,
nhưng có 14 học sinh nam và 16
học sinh nữ.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Min-ji ơi, lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
• Lớp tớ có 30 học sinh, 17 học sinh nam và 13 học sinh nữ.
Lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
• Lớp tớ cũng có 30 học sinh, nhưng có 14 học sinh nam
và 16 học sinh nữ.
1
2
có bao nhiêu…
nhưng
학습정리
3주차. 숫자
클립3
1 숫자읽기(서수)
요일 표현
thường +동사
Không
학습내용
2
3
4
• hôm nay
• ngày mai
• cuối tuần
• đọc
• sách
• thứ mấy
새로운 표현
오늘
내일
주말
읽다
책
무슨 요일
교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.
숫자읽기(서수) 1
• 베트남어에서 서수는 기수 앞에 thứ를 붙이면 된다.
• 몇 가지 예외 - thứ một이 아니라 thứ nhất
- thứ hai와 thứ nhì 모두 사용 가능 - thứ bốn이 아니라 thứ tư
요일 표현 2
• thứ hai
• thứ ba
• thứ tư
• thứ năm
• thứ sáu
• thứ bảy
• chủ nhật
월요일
화요일
수요일
목요일
금요일
토요일
일요일
thường + 동사 3
• thường + 동사 : thường은 ‘보통’이라는 뜻으로 빈도를
나타내는 부사임
thường đọc sách
thường đi dạo
không 4
không : không은 문장의 뒤에 위치하여 의문문을
만듦. 술어 앞에 위치하면 부정문을 만듦
Cô ấy đẹp không?
Cậu ấy không đọc sách.
앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.
• Hôm nay là thứ mấy?
• Hôm nay là thứ sáu. Ngày mai là cuối tuần.
• Cuối tuần, cậu thường đi dạo không?
• Không, cuối tuần tớ thường đọc sách.
• Jun-ho: Hôm nay là thứ mấy?
• Hoa : Hôm nay là thứ sáu.
Ngày mai là cuối tuần.
• Jun-ho: Cuối tuần, cậu thường đi dạo
không?
• Hoa : Không, cuối tuần tớ thường đọc
sách.
교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.
• Hôm nay là thứ mấy?
• Hôm nay là thứ sáu. Ngày mai là cuối tuần.
• Cuối tuần, cậu thường đi dạo không?
• Không, cuối tuần tớ thường đọc sách.
1
2
학습정리
1 서수
요일 표현
thường +동사
Không
학습
2
3
4
3주차. 숫자
클립4
대화를 듣고 빈칸을 채워 보세요. 1
bao nhiêu
30
nhưng
16
• Hoa: Min-ji ơi, lớp cậu có _________ học sinh?
• Min-ji: Lớp tớ có ____học sinh, 17 học sinh
nam và 13 học sinh nữ. Lớp cậu có bao nhiêu
học sinh?
• Hoa: Lớp tớ cũng có 30 học sinh, _______có 14
học sinh nam và ___ học sinh nữ.
다음의 나이를 물어보는 표현 중 가장 올바른 것은? 2
Cháu mấy tuổi ạ?
Ông bao nhiêu tuổi ạ?
Ông mấy tuổi?
1
2
3
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요. 3
có/ học sinh/ cậu/ lớp/ bao nhiêu
____________________________
1
cậu/ đi dạo/ cuối/ thường/ không/ tuần
_________________________________
2
Lớp cậu có bao nhiêu học sinh?
Cuối tuần, cậu thường đi dạo không?
다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요. 3
thứ /hôm / là / sáu / nay
____________________________
3
thường/ cuối tuần/ đọc/ tớ/ sách
_________________________________
4
Hôm nay là thứ sáu.
Cuối tuần tớ thường đọc sách.
숫자를 잘못 읽은 것은? 4
hai mươi tư
mười năm
ba mươi mốt
1
2
3
다음 문장을 우리말로 번역해 보세요. 5
Em của cháu mấy tuổi?
____________________________
1
Lớp tớ có 30 học sinh.
_________________________________
2
너의 동생은 몇 살이야?
우리 반은 학생 30명이 있다.
Hôm nay là thứ mấy?
_________________________________
3
오늘은 무슨 요일입니까?