26 BaiTap Excel
-
Upload
dinh-ngoc-quyen -
Category
Documents
-
view
79 -
download
8
Transcript of 26 BaiTap Excel
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Tuần
Ngày
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004 10 1 3
Lê 1/1/2004 1/17/2004 16 2 2
Giao 3/20/2004 4/28/2004 39 5 4
Vy 10/5/2004 10/26/2004 21 3 0
Tổng Cộng 86 11 9
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Đơn
Giá
Th
uê
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lẻ
Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
650000
100000
Phải Trả
902500
1425000
3467500
1852500
7647500
7647500
Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500 50 32 14400
Vũ 2 160 230 100 70 31500
Trang 3 410 509 150 99 44550
Lan 3 436 630 150 194 102700
Loan 2 307 450 100 143 79400
Thanh 1 171 205 50 34 15300
Tổng Cộng 572 287,850
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Thuê Bảo Phải Trả
720 15120 ok!1575 33075
2227.5 46777.5
5135 107835
3970 83370
765 16065
14,393 302,243
14,393 302,243
cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
(Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí
Lê 468 500 32 3200 64
Hoa 160 230 70 8000 240
Việt 410 509 99 12350 370.5
Hoà 210 630 420 76500 3825
Trâm 307 410 103 13100 655
Thảo 171 210 39 3900 78
Tổng Cộng 763 117050 5232.5
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
phương pháp luỹ tiến như sau:
Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
Câu 3
%Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
Số M3 Tiêu Thụ
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ
Câu 4
Câu 5
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Phải Trả
3264
8240 ok!12720.5
80325
13755
3978
122282.5
122282.5
, trong đó Đơn Giá được tính theo
tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Môn Chính Môn PhụĐTB Vị Thứ
Toán Lý Hoá Sinh Sử Địa
Anh 9 4 4 7 4 10 6.1 5
Nguyệt 3 5 6 3 2 5 4.2 9
Vũ 6 5 4 6 6 4 5.1 8
Châu 8 8 9 9 8 9 8.4 2
Thành 9 5 5 8 4 8 6.4 4
Vân 9 9 6 9 4 4 7.2 3
Trang 4 7 5 6 6 6 5.6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9 9.2 1
Hoàng 7 4 1 2 2 5 3.7 10
Thuỷ 6 2 4 9 9 5 5.2 7
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
TênHọc Sinh
Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
- Các Môn Chính có hệ số là 2
- Các Môn Phụ có hệ số là 1
Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐTB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Xếp Loại
TB TB
Y Y
TB TB
K K
TB TB
TB TB
TB TB
G G
Y Y
Y Y
Kết Quả Tham Khảo
Tổng Hệ Số, trong đó :
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Ngọc VN Sunday, December 15, 2002 12/30/2002
Jean ANH Wednesday, June 5, 2002 7/6/2002
Rooney Nhật Monday, April 1, 2002 4/30/2002
Thanh VN Friday, August 9, 2002 10/13/2002
Madona Mỹ Thursday, February 7, 2002 2/15/2002
Hoa VN Wednesday, December 4, 2002 12/30/2002
Jovani YÏ Sunday, June 2, 2002 7/4/2002
Daniela Hà Lan Saturday, September 7, 2002 9/19/2002
Bacbara Anh Thursday, January 31, 2002 2/14/2002
Hải VN Thursday, November 7, 2002 12/9/2002
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
- Các trường hợp khác thì không giảm
KháchHàng
QuốcTịch
NgàyĐến
NgàyĐi
Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Tính Tiền Giảm cho mỗi du khaïch biết rằng :
- Nếu Ngày Đến là Chủ Nhật và Số Ngày Ở >=30 thì được giảm 10% Tiền Phòng
- Nếu Số Ngày Ở >=25 thì được giảm 5% Tiền Phòng
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Loại Phòng
A 37 1850000
B 138 4140000
C 89 1780000
Tổng Cộng 264 7770000
264 7,770,000 310,000
Tính số tiền Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán)
a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ?
b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ?
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ?
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ?
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ?
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu?
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
Tổng SốNgày Ở
TổngThành Tiền
Tổng SốTiền Giảm
Kết QuảTham Khảo
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
15 A 50000 750000
31 C 20000 620000
29 B 30000 870000
65 B 30000 1950000
8 A 50000 400000
26 C 20000 520000
32 C 20000 640000
12 B 30000 360000
14 A 50000 700000
32 B 30000 960000
264 7,770,000
264 7,770,000 310,000 7,460,000
SốNgày Ở
LoạiPhòng
ĐơnGiá
ThànhTiền
Tiền Giảm
PhảiTrả
= Ngày Đi - Ngày Đến
10% Tiền Phòng
Kết Quả
4 4
66.67% 66.67%
126 126
2
? 1
3 3
? 116.14%
7,460,000
Kết Quả Tham Khảo
Nước Ngoài là bao nhiêu ?
Tổng Số Tiền
Phải Trả
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LớpMôn Kiểm Tra
Toán Lý Hoá
Anh 12A1 2 10 1 13 Hỏng
Thảo 12A2 8 5 1 14 Thi lại
Việt 10A1 9 8 5 22 Đạt
Lan 11A2 5 10 6 21 Đạt
Thành 12C1 9 10 7 26 Đạt
Vũ 10D3 8 2 6 16 Thi lại
Lê 12B3 10 10 4 24 Thi lại
Chinh 10C1 9 2 7 18 Thi lại
Hoàng 10A1 2 7 2 11 Hỏng
Tùng 11B2 8 9 9 26 Đạt
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5
TênHọc Sinh
TổngĐiểm
KếtQuả
Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
0 0
Hóa 0 0
0 0
0 0
100,000 100,000
Lý 0 0
Hóa 0 0
Lý 0 0
0 0
100,000 100,000
MônThi Lại
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
Tức là tên môn thi có điểm <5)
cao nhất thì được nhận : 100000
sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
1 A01 Nguyên Kế Hoạch GĐ 50000
2 B01 Lê Hành Chính PGĐ 40000
3 A02 My Kế Hoạch TP 30000
4 C02 Hoàng Kế Toán NV 10000
5 A03 Thanh Kế Hoạch TP 30000
6 B02 Hạnh Hành Chính PP 20000
7 C01 Chi Kế Toán NV 10000
8 B03 Hiền Hành Chính NV 10000
9 A04 Trâm Kế Hoạch NV 10000
10 B06 Tùng Hành Chính NV 10000
Tổng Cộng 220,000
Kết Quả Tham Khảo 220,000
Lương cơ bản 200000
BẢNG TRA PHÒNG BAN
A B C
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
BẢNG TRA PHỤ CẤP
GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
SốThứ Tự
MãNhân Viên
Họ TênNhân Viên
PhòngBan
Chức Vụ
Phụ CấpChức Vụ
Mã Phòng Ban
Tên Phòng Ban
Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Hệ số lương
2.8 600000
2.3 490000
2.2 460000
1.5 310000
2.3 480000
1.8 370000
1.5 310000
1.7 340000
1.6 330000
1.6 320000
3,790,000 4,010,000
3,790,000 4,010,000
Thực Lãnh
BẢNG TRA PHÒNG BAN,
, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở
XL1 Xăng 30 99,000
DS1 Dầu 10 20,000 400
NS3 Nhớt 50 50,000 3500
DL1 Dầu 60 132,000 2640
XS2 Xăng 25 75,000 3750
XS1 Xăng 35 105,000 2100
Tổng cộng 481,000 12,390
Kết quả tham khảo 481,000 14,370
BẢNG TRA THÔNG TIN
Giá Sĩ Giá Lẻ
X Xăng 3000 3300 1
D Dầu 2000 2200 2
N Nhớt 1000 1100 3
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Mã Hàng Hoá
Tên Hàng Hoá
Mã Chuyên Chở
Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Chuyên Chở và Phải Trả
BÁO CÁO DOANH THU
Phải Trả Cắt ký tự
X L 1
20400 D S 1 L
53500 N S 3 1
134640 D L 1
78750 X S 2
107100 X S 1
394,390
495,370
BẢNG TRA THÔNG TIN
2%
5%
7%
Phần TrămChuyên Chở
dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
được tra theo Bảng Tra Thông Tin
Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Lê BĐT Bóng đèn Tròn 836 12,540
Việt BĐK Bóng đèn đặc biệt 400 40,000
Thuỷ BĐC Bóng đèn Compact 174 5,220
Trang BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 800 40,000
Lan BĐK Bóng đèn đặc biệt 273 27,300
Khanh BĐC Bóng đèn Compact 113 3,390
Tổng Cộng 128,450
Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp
BĐC Bóng đèn Compact 30
BĐH Bóng đèn Huỳnh Quang 50
BĐT Bóng đèn Tròn 15
BĐK Bóng đèn đặc biệt 100
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
NhânViên
Mã Sản Phẩm
TênSản Phẩm
Số Lượng
Tiền CôngLắp Ráp
Mã Sản Phẩm
Tên Sản Phẩm
Đơn GíaLắp Ráp
Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
0 0 4
100,000 100,000 1
0 0 5
100,000 100,000 1
50,000 50,000 3
0 0 6
TiềnThưởng
Kết QuảTham Khảo
Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Tên Sản Phẩm tương ứng,
Bóng đèn đặc biệt.
, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả
Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Loại Xe
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Giá Thuê Ngày(Ngàn)
Tính Số Ngày Thuê = Ngày Trả - Ngày Thuê
Dựa vào Loại Xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Hoàn thành Bảng Tổng Hợp sau:
BẢNG TỔNG HỢP
Loại Xe Tổng Số Ngày Tổng Phải Trả
Nâng hàng
Tải nặng 5 T
Tải nhẹ 2.5 T
Máy xúc
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả
17 400,000 7,600,000 7
30 300,000 10,500,000 1
15 200,000 3,400,000 4
5 450,000 2,700,000 6
21 400,000 9,600,000 3
3 200,000 600,000 7
91 34,400,000
91 34,400,000
Đơn Giá Thuê cho mỗi Loại Xe.
, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Toán Lý Hoá
A01 Thanh A K 3 6 4
B01 Le C CLS 10 8 4
B02 Viet B CTB 8 6 4
C01 Hoang C CTB 7 0 1
D01 Thy C K 10 9 7
D02 Thai A MN 9 10 5
Bảng Tra Điểm Thi Bảng Điểm Chuẩn
Toán Lý Hoá Mã Trường
D01 10 9 7 Điểm Chuẩn
B01 10 8 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Số Báo Danh
Tên Thí Sinh
Mã Trường
Diện Chính Sách
SốBáo Danh
Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Toán, Lý và Hoá
Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
0 13 Rớt Rớt
1.5 23.5 Đậu Đậu
1 19 Đậu Đậu
1 9 Rớt Rớt
0 26 Đậu Đậu
0.5 24.5 Đậu Đậu
Bảng Điểm Chuẩn
A B C D
16 17.5 19 24
Điểmưu tiên
TổngĐiểm
KếtQuả
Kết QuảTham Khảo
hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
Trung Tâm Ngoại Ngữ Rạng Đông
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006
A01 1/10/2006 150000 5/10/2006
B01 1/18/2006 450000 8/15/2006
A02 3/6/2006 150000 9/10/2006
C02 4/15/2006 900000 2/8/2007
A03 6/4/2006 100000 10/15/2006
B02 7/20/2006 500000 6/12/2007
C01 8/4/2006 900000 6/11/2007
B03 9/10/2006 500000 4/13/2007
A04 9/3/2006 150000 1/14/2007
C06 12/8/2006 850000 10/8/2007
BẢNG TRA THỜI GIAN VÀ HỌC PHÍ
A B C
6 9 12
Học Phí 150000 500000 900000
Yêu Cầu
Câu 1
MãHọc Viên
Ngày ĐăngKý Học
Ngày BắtĐầu Học
Ngày ThiTốt Nghiệp
Học PhíĐã Nộp
Ngày NộpHọc Phí
MãCấp Độ
Thời Gian Học(Tháng)
Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
Câu 2
Câu 3
Ví dụ :
Câu 4
ngược lại thì để rống
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM 2006
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Được Thi
Hạn CuốiNộp Học Phí
GhiChú
Kết QuảTham Khảo
Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương
Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
D001 1/2/2006 Dài ngày 20,000,000
N004 3/28/2006 Ngắn ngày 8,000,000
T002 4/5/2006 Trung bình 10,000,000
D002 7/10/2006 Dài ngày 25,000,000
T003 10/24/2006 Trung bình 13,000,000
N002 12/24/2006 Ngắn ngày 6,000,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG
N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
MãHĐ
Ngày KýHợp Đồng
LoạiHợp Đồng
Giá TrịHợp Đồng
MãHợp Đồng
LoạiHợp Đồng
Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
Điền giá trị cho cột Tỷ Lệ % Hoàn Thành với:
- Tỷ Lệ % Hoàn Thành được tính bằng Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)
so với Số Ngày Quy Định Thực Hiện HĐ
- Ngày Kiểm Tra được quy định là ngày cuối của Tháng ký hợp đồng
- Số Ngày Quy Định Thực Hiện cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Tính Tiền Ứng Hợp Đồng = Tỷ Lệ % Hợp Đồng đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
đã hoàn thành kế hoạch (Tức là Tỷ Lệ % Hoàn Thành >=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng
Tính Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại = Giá Trị Hợp Đồng - Tiền Ứng Hợp Đồng
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiền Ứng Hợp Đồng và Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 67,866,667 14,133,333
Tỷ Lệ %Hoàn Thành
Tiền ỨngHợp Đồng
Giá TrịHĐ Còn Lại
và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
Số Ngày Đã Thực Hiện HĐ (Tính đến Ngày Kiểm Tra)
ký hợp đồng
cho mỗi hợp đồng thì dựa vào Loại Hợp Đồng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
đã hoàn thành * Giá Trị Hợp Đồng. Trường hợp Hợp đồng nào
>=100%) thì được tính 100% Giá Trị Hợp Đồng
Tiền Ứng Hợp Đồng
Giá Trị Hợp Đồng Còn Lại
BẢNG THEO DÕI TIỀN BẢO HIỂM
Q1-001 400,000 Đa khoa 20000 Trúng tuyến
Q2-002 500,000 Quận 3 50000 Trái tuyến
Q3-003 600,000 Đa khoa 90000 Trái tuyến
Q1-004 550,000 C17 27500 Trái tuyến
Q2-005 450,000 C17 45000 Trúng tuyến
Q3-006 700,000 Quận 3 105000 Trúng tuyến
Tổng Cộng 337500
BẢNG TRA
Q1 5% Đa khoa
Q2 10% C17
Q3 15% Quận 3
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Mã SốNhân Viên
MứcLương
Bệnh ViệnĐiều Trị
TiềnBảo Hiểm
GhiChú
MãTuyến
MứcBảo Hiểm
Bệnh ViệnBảo Hiểm
Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Tính Tổng Tiền Bảo Hiểm
Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Trúng tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trái tuyến
Trúng tuyến
Trúng tuyến
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
Kết QuảTham Khảo
Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái tuyến"
hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Công ty Xuất nhập khẩu
TÌNH HÌNH XUẤT HÀNG NÔNG SẢN QUÝ 1 - 2002
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Tiền Giảm Phải Trả
GTD-1 Gạo trắng dài 100 2000 60 1940
GTH-2 Gạo thơm 245 11025 551.25 10473.75
GNH-3 Gạo Nàng Hương 278 8340 583.8 7756.2
GTT-2 Gạo trắng tròn 189 7560 378 7182
GNH-3 Gạo Nàng Hương 256 7680 537.6 7142.4
GTD-2 Gạo trắng dài 289 11560 578 10982
GTH-3 Gạo thơm 275 20625 1443.75 19181.25
Tổng Cộng 1,632 68,790 4,132.4 64,657.6
Kết Quả Tham Khảo 1632 68,790 4,132.4 64,657.6
Bảng Tra
Mã Hàng Tên HàngLoại
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
GTH Gạo thơm 15 45 75
GNH Gạo Nàng Hương 10 20 30
GTT Gạo trắng tròn 30 40 50
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
cho mỗi mặt hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên phải, nếu :
Dựa vào 3 ký tự bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra, hãy điền tên cho các mặt hàng
Hãy tính Thành Tiền, biết rằng Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó:
Đơn Giá của mỗi mặt hàng thì tra trong Bảng Tra dựa vào Mã Hàng
Tính Tiền Giảm cho mỗi loại hàng biết rằng Tiêfn Giảm = Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
+ Bằng 1 : thì được giảm 3%
+ Bằng 2 : thì được giảm 5%
Câu 4
Câu 5
+ Bằng 3 : thì được giảm 7%
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền, Tiền Giảm và Phải Trả
, hãy điền tên cho các mặt hàng
Thành Tiền * %Giảm, trong đó : %Giảm
Trường PTTH Lý Tự Trọng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
MÔN THI
Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh Pháp Trung
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Các trường hợp còn lại thì để trống
TênHS
LớpChuyên
Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
Câu 4
Câu 5
Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được - Các trường hợp khác thì không Thưởng
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
MÔN THIĐTB
Sinh
7
10 100000
3
10 50000
8
9
4
9 100000
5
8 50000
5 0
5
9 0
GhiChú
MônThi Lại
XếpLoại
HọcBổng
Kết QuảTham Khảo
biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
Bảng 1
Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003
Trinh CH-2 Cá Hộp 826 18,000 3,304
Hà TC-1 Trái Cây Hộp 987 24,000 3,948
Thuý TN-1 Thịt Nguội 450 32,000 2,700
Vân XX-2 Xúc Xích 478 15,000 4,780
Hoàng TN-1 Thịt Nguội 774 21,000 4,644
Vy TC-1 Trái Cây Hộp 250 23,000 1,000
Tổng Cộng 20,376
Kết Quả Tham Khảo 3,765 20,376
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
TênNhân Viên
MãSản Phẩm
TênSản Phẩm
SốLượng
MứcLương
PhụCấp
Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Phụ Cấp bằng công thức:
Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4
Câu 5
Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003
200,000 221,304
200,000 227,948
0 34,700
0 19,780
200,000 225,644
0 24,000
600,000 753,376
600,000 753,376
TiềnThưởng
ThànhTiền
Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và Thành Tiền
Bảng 1
Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay
Ngọc VN 12/15/2002 Hà Nội
Jean ANH 6/5/2002 Hồng Kông
Rooney NHẬT 4/1/2002 Hàn Quốc
Thanh VN 8/9/2002 Hồ Chí Minh
Jenifer MỸ 2/7/2002 Thái Lan
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Tuyến Bay
Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31
Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Giá vé (ĐVT :USD)(Tính từ ngày đến ngày)
Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
Câu 3
Câu 4
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Giá Vé Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
25 0.75 0.5 26.25 15 1
289 14.45 0 303.45 5 4
256 12.8 0 268.8 1 2
27 0.81 0 27.81 9 6
199 9.95 0 208.95 7 5
796 38.76 0.5 835.26
796 38.76 0.5 835.26
Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
được tính bằng công thức:
Quốc Tịch như sau:
Bảng 1
Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 0:16:45 LT
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 0:44:26 NT
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 0:16:31 DD
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 0:08:52 DD
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 0:32:11 LT
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 0:22:51 NT
Tổng Cộng 2:21:36
Kết Quả Tham Khảo 142
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1
Ví dụ:
Câu 2
NgàyGọi
Thời GianBắt Đầu
Thời GianKết Thúc
SốPhút
Hình Thứcgọi
Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
Câu 3
Câu 4
Câu 5
NT
LT
DD
Tổng Cộng
142 233,610
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình ThứcGọi
Tổng SốPhút Gọi
Tổng Số TiềnPhải Trả
Kết QuảTham Khảo
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
238,800 5,190 233,610
ThànhTiền
TiềnGiảm
PhảiTrả
Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
Bảng 1
Công ty Phương Nam
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Mã Hàng Tên Hàng Tổ Sản Xuất Ngày Xuất Số Lượng
GV Giày Vải 1 5/15/2003 500
GT Giày Thể Thao 2 5/20/2003 700
GB Giày Bata 3 5/27/2003 400
GV Giày Vải 3 6/1/2003 200
GB Giày Bata 2 6/7/2003 200
Tổng Cộng 2000
Kết Quả Tham Khảo 2000
Bảng 2
BẢNG TRA HÀNG HOÁ
Mã Hàng Tên Hàng % Hư Hỏng
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
GT Giày Thể Thao 3%
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4
BẢNG THỐNG KÊ
1
2
3
Tổng Cộng
2000 41
Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
TênSản Xuất
TổngSố Lượng
TổngHư Hỏng
Kết QuảTham Khảo
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Hư Hỏng Tiền Thưởng
10 300,000 5
21 0 3
4 0 3
4 500,000 1
2 0 7
41 800,000
41 800,000
, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Hư Hỏng được tính bởi
thì được thưởng 500000
thì thưởng 300000
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMMã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất
CDR-SS SGN
KEY-DE HNN Keyboard
MOU-IM DNA Mouse
KEY-SS HNN Keyboard
CDR-DE DNA CDRom
MOU-IM SGN Mouse
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS
Mã Hàng Tên Hàng SamSung
CDR CDRom 30
KEY Keyboard 10
MOU Mouse 5
Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP
Đại Lý Tổng Tiền
SGN
HNN
DNA
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2
Câu 3
Câu 4
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨMĐơn Giá Số Lượng Thành Tiền
96 SS
35
19
39
53
88
Tổng Cộng
5,818
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
IM DE
IBM Dell
25 20
17 15
9 13
3,672
915
1,231
Kết QuảTham Khảo
trong Bảng 1,
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC
Ngày TrựcNhân Viên Trực
An Long Hà Thảo Việt
1/1/2006 X X
3/2/2006 X
3/20/2006 X
4/5/2006 X
4/30/2006 X X
5/3/2006 X
7/7/2006 X
8/20/2006 X
9/2/2006 X X
10/10/2006 X
12/25/2006 X
Số Ngày Trực
Bảng 2
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà
1/1/2006
4/30/2006
5/1/2006
9/2/2006
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC
Tên NV Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày Tổng Cộng
An 250,000
Hà 200,000
Long 200,000
Thảo 100,000
Việt 250,000
Kết QuảTham Khảo
của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP
SẢN PHẨM THÁNG 03-2003
1 DREAM 150 3/10/2003
2 WAVE 500 3/15/2003
3 FUTURE 300 3/25/2003
Bảng 2
BẢNG TRA THÔNG TIN
WAVE 600 3/2/2003
FUTURE 200 3/20/2003
DREAM 120 3/30/2003
Yêu Cầu
Câu 1
- Ngược lại thì để trống
Câu 2
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
TổSản Xuất
LoạiXe
SốLượng
Ngày GiaoSản Phẩm
KếtQuả
LoạiXe
ChỉTiêu
Kế HoạchHoàn Thành
Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH LẮP RÁP
SẢN PHẨM THÁNG 03-2003
1,000,000
0
0
TiềnThưởng
Kết QuảTham Khảo
đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
Đại Lý Mã Hàng Tên Hàng Nghiệp Vụ Hình Thức Số Lượng
Ánh Sáng N Nhớt Mua L 245
Hoàng Hôn X Xăng Mua S 321
Bình Minh D Dầu Bán S 157
Sức Sống X Xăng Mua L 134
Vươn Lên N Nhớt Bán S 423
Tổng Cộng 1280
Kết Quả Tham Khảo 1,280
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mã Hàng Tên HàngMua Bán
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600
Yêu Cầu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
BẢNG THỐNG KÊ
Tên Hàng Tổng Số Lượng Tổng Số Tiền
Xăng
Dầu
Nhớt
Tổng Cộng
Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
Hãy hoàn thành Bảng Thống Kê sau:
1280 2485600Kết Quả Tham Khảo
BẢNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU
Thành Tiền
2,485,600
Bảng 2 dựa vào
Sở Thuỷ Sản TP
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
NgayCT MaHang TenHang Loai NhapKho XuatKho
10/12/2003 T-1 Tôm 1 871 261
7/4/2003 C-2 Cá 2 851 24
2/1/2003 M-1 Mực 1 263 202
5/31/2003 M-3 Mực 3 681 111
10/3/2003 B-2 Bào Ngư 2 405 281
10/5/2003 N-1 Nghêu 1 401 203
7/14/2003 T-3 Tôm 3 639 141
11/5/2003 B-3 Bào Ngư 3 896 102
5/20/2003 N-2 Nghêu 2 507 153
10/8/2003 C-1 Cá 1 381 16
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
BẢNG THỐNG KÊ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T?
Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2?
Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu?
Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu?
Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu?
Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu?
Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu?
Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu?
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu?
Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu?
Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu?
Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu?
Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu?
Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12)
Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
Tăng dần theo NgayCT
Giảm dần theo TenHang
Giảm dần theo Loai, nếu Loai mà trùng thì tăng dần theo TonKho
Tăng dần theo TenHang, nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NhapKho
Giảm dần theo Loai, nếu trùng Loai thì tăng dần TenHang,
nếu trùng TenHang thì giảm dần theo NgayCT
Các mặt hàng là Tôm
Các mặt hàng có NhapKho <=500
Các mặt hàng Loai 1 và có XuatKho>200
Các mặt hàng là Bào Ngư hoặc Tôm
Các mặt hàng có XuatKho > 150 sau ngày 01/06/2003.
Các mặt hàng Loai 1
Các mặt hàng có NhapKho >=500 và TonKho>400
Các mặt hàng Loai 3 và có XuatKho < 300
Các mặt hàng có XuatKho >=250 trong tháng 10
Các mặt hàng có NhapKho, XuatKho,TonKho>100
trong khoảng thời gian từ ngày 1 đến ngày 15
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
TonKho Mã hàng
610 T
827 C 908
61 M 908
570 M 2
124 B
198 N 1510
498 T
794 B
354 N
365 C
BẢNG THỐNG KÊ Kết Quả
2 2
4 3
2216 2216
402 402
? 124
? 202
2539 2539
2570 2570
1470 1470
3.25% 3.25%
372
? 1313
? 52.94%
KQ Tham Khảo
là bao nhiêu?
? 681
? 1358
? 639
? 480
? 827
? 2954
? 2993
Hãy sắp xếp danh sách theo yêu cầu sau:
Sử dụng chức năng lọc bằng AutoFilter, hãy lọc ra danh sách:
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách:
TonKho >=500 là bao nhiêu?
XuatKho >=200 là bao nhiêu?
gồm các tháng 10,11 và 12)
Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu?
thì giảm dần theo NhapKho
Vẽ Biểu Đồ
Câu 1 Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
TÌNH HÌNH KINH DOANH
Tên Hàng Nhập Kho Xuất Kho Tồn Kho
Mực 263 202 61
Bào Ngư 405 281 124
Nghêu 401 203 198
Cá 381 16 365
Câu 2
Xem biểu đồ mẫu
Vẽ đồ thị của hàm số y=x3 Xem đồ thị mẫu
Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh
Tình hình Nhập Xuất Tồn
Đồ thị của hàm số y=x3
Mực Bào Ngư Nghêu Cá0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
263
405 401381
202
281
203
16
61
124
198
365
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO
Nhập Kho
Xuất Kho
Tồn KhoMặt Hàng
Số
Lư
ợn
g
Biểu Đồ Tình Hình Kinh Doanh
Tình hình Nhập Xuất Tồn
Mực Bào Ngư Nghêu Cá0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
263
405 401381
202
281
203
16
61
124
198
365
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO
Nhập Kho
Xuất Kho
Tồn KhoMặt Hàng
Số
Lư
ợn
g
Mực Bào Ngư Nghêu Cá0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
263
405 401381
202
281
203
16
61
124
198
365
TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT TỒN KHO
Nhập Kho
Xuất Kho
Tồn KhoMặt Hàng
Số
Lư
ợn
g