2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

38
Bảng 05: 2016- 2020 QH mới 2020-2030 Ghi chú năm thực hiện Diện tích (ha) Sử dụng vào loại đất Quy hoạch kỳ trước chuyển tiếp (ha) Đăng ký mới 2021-2030 (ha) (1) (2) (3) (4)=(5)+ (6) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (9) A CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TRÊN 2.429,57 41,40 2.383,18 663,99 1.719,19 I Công trình dự án phải thu hồi đất 1.980,20 41,40 1.938,81 493,80 1.445,01 1 Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh CQP 6,50 0,00 6,50 3,44 3,06 1.1 Đất quốc phòng CQP 3,38 0,00 3,38 2,84 0,54 Xây dựng công trình quốc phòng CQP 2,84 2,84 LUC, CLN, NTS Xã Nam Chính 2,84 KH 2021 2021 Xây dựng công trình quốc phòng CQP 0,54 0,54 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 0,54 KH 2021 2021 1.1 Đất an ninh CAN 3,12 0,00 3,12 0,60 2,52 Công an xã Cộng Hòa - huyện Nam Sách CAN 0,15 0,15 DTT Xã Cộng Hòa 0,15 2022 Công an xã An Bình - huyện Nam Sách CAN 0,12 0,12 DGD Xã An Bình 0,12 2022 Công an xã Nam Hưng - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã Nam Hưng 0,20 2022 Công an xã Nam Tân - huyện Nam Sách CAN 0,16 0,16 HNK Xã Nam Tân 0,16 2021 Công an xã An Sơn - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã An Sơn 0,20 2022 Công an xã Thái Tân - huyện Nam Sách CAN 0,21 0,21 HNK Xã Thái Tân 0,21 2026-2030 Công an xã Thanh Quang - huyện Nam Sách CAN 0,06 0,06 HNK Xã Thanh Quang 0,06 2022 Công an xã Phú Điền - huyện Nam Sách CAN 0,13 0,13 DCH Xã Phú Điền 0,13 2022 Công an xã Nam Trung - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 LUC Xã Nam Trung 0,10 2021 Công an xã Đồng Lạc - huyện Nam Sách CAN 0,06 0,06 CTS Đồng Lạc 0,06 2021 Công an xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK Xã Quốc Tuấn 0,10 vị trí 2022 Công an xã Nam Hồng - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 LUC Xã Nam Hồng 0,10 2022 Công an xã An Lâm - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 TSC, LUC Xã An Lâm 0,10 2022 Công an xã Nam Chính - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK Xã Nam Chính 0,10 2026-2030 Công an xã Hiệp Cát - huyện Nam Sách CAN 0,14 0,14 LUC Xã Hiệp Cát 0,14 2022 Công an xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã Hợp Tiến 0,20 2026-2030 Công an xã Minh Tân - huyện Nam Sách CAN 0,15 0,15 NTD Xã Minh Tân 0,15 2022 Công an xã Hồng Phong - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK, LUC Xã Hồng Phong 0,10 2022 Dự án Ghi chú Năm thực hiện DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NAM SÁCH - TỈNH HẢI DƯƠNG STT Hạng mục công trình loại đất Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Tăng thêm Địa điểm (Xã, thị trấn) 1

Transcript of 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Page 1: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Bảng 05: 2016-2020

QH mới 2020-2030 Ghi chú năm thực

hiện

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (10) (11) (12) (9)

A CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TRÊN 2.429,57 41,40 2.383,18 663,99 1.719,19

I Công trình dự án phải thu hồi đất 1.980,20 41,40 1.938,81 493,80 1.445,01

1 Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh CQP 6,50 0,00 6,50 3,44 3,06

1.1 Đất quốc phòng CQP 3,38 0,00 3,38 2,84 0,54

Xây dựng công trình quốc phòng CQP 2,84 2,84 LUC, CLN, NTS Xã Nam Chính 2,84 KH 2021 2021Xây dựng công trình quốc phòng CQP 0,54 0,54 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 0,54 KH 2021 2021

1.1 Đất an ninh CAN 3,12 0,00 3,12 0,60 2,52Công an xã Cộng Hòa - huyện Nam Sách CAN 0,15 0,15 DTT Xã Cộng Hòa 0,15 2022Công an xã An Bình - huyện Nam Sách CAN 0,12 0,12 DGD Xã An Bình 0,12 2022Công an xã Nam Hưng - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã Nam Hưng 0,20 2022Công an xã Nam Tân - huyện Nam Sách CAN 0,16 0,16 HNK Xã Nam Tân 0,16 2021Công an xã An Sơn - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã An Sơn 0,20 2022Công an xã Thái Tân - huyện Nam Sách CAN 0,21 0,21 HNK Xã Thái Tân 0,21 2026-2030Công an xã Thanh Quang - huyện Nam Sách CAN 0,06 0,06 HNK Xã Thanh Quang 0,06 2022Công an xã Phú Điền - huyện Nam Sách CAN 0,13 0,13 DCH Xã Phú Điền 0,13 2022Công an xã Nam Trung - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 LUC Xã Nam Trung 0,10 2021

Công an xã Đồng Lạc - huyện Nam Sách CAN 0,06 0,06 CTS Xã Đồng Lạc 0,06 2021

Công an xã Quốc Tuấn - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK Xã Quốc Tuấn 0,10 vị trí 2022Công an xã Nam Hồng - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 LUC Xã Nam Hồng 0,10 2022Công an xã An Lâm - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 TSC, LUC Xã An Lâm 0,10 2022Công an xã Nam Chính - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK Xã Nam Chính 0,10 2026-2030Công an xã Hiệp Cát - huyện Nam Sách CAN 0,14 0,14 LUC Xã Hiệp Cát 0,14 2022Công an xã Hợp Tiến - huyện Nam Sách CAN 0,20 0,20 LUC Xã Hợp Tiến 0,20 2026-2030Công an xã Minh Tân - huyện Nam Sách CAN 0,15 0,15 NTD Xã Minh Tân 0,15 2022Công an xã Hồng Phong - huyện Nam Sách CAN 0,10 0,10 HNK, LUC Xã Hồng Phong 0,10 2022

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030HUYỆN NAM SÁCH - TỈNH HẢI DƯƠNG

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

1

Page 2: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Công an Thị trấn Nam Sách - huyện Nam Sách CAN 0,12 0,12 HNK Thị trấn Nam Sách 0,12 vị trí 2022

Mở rộng trụ sở công an huyện CAN 0,60 0,60 LUC Thị trấn Nam Sách 0,60 KH 2021 2022

2 Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 1.973,70 41,40 1.932,31 490,36 1.441,95

2.1Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

2.2Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

691,00 0,00 691,00 191,00 500,00

2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK 680,00 0,00 680,00 180,00 500,00

SKK 40,77 40,77 Xã Quốc Tuấn 40,77 KH 2021

SKK 127,15 127,15 Xã An Bình 127,15

SKK 12,08 12,08 Xã An Lâm 12,08

SKK 135,50 135,50 Xã An Lâm 135,50

SKK 125,00 125,00 Xã An Bình 125,00

SKK 29,50 29,50 Xã Cộng Hòa 29,50

SKK 23,00 23,00 Xã Nam Hưng 23,00

SKK 69,00 69,00 Xã Nam Tân 69,00

SKK 118,00 118,00 Xã Hợp Tiến 118,00

2.2.2 Đất giao thông 11,00 0,00 11,00 11,00 0,00

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 DGT 11,00 11,00 LUC; CLN;NTS; MNC; DTL Huyện Nam Sách 11,00 2026-2030

2.3 Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 1.282,70 41,40 1.241,31 299,36 941,95

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Khu công nghiệp An Phát Nam Sách (210 ha)

LUC, HNK, NTD, SKC, MNC, NTS,

DGT, DTL2025

Khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình (giai đoạn 2) 290 ha

LUC, HNK, NTD, SKC, MNC, NTS,

DGT, DTL2025

Khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình (giai đoạn 1) 180 ha

LUC, BHK, CLN, NTS, DGT, DTK, NTD, DNL, DRA,

MNC

2021

2

Page 3: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

2.3.1 Đất cụm công nghiệp SKN 188,33 34,43 153,90 10,00 143,90

Cụm công nghiệp Hồng Phong - Nam Hồng SKN 50,00 50,00 LUC; DGT, DTL Xã Hồng Phong, Xã Nam Hồng 10,00 40,00 KH 2021

10 ha) 2021-2022

Cụm công nghiệp Thanh Quang - Quốc Tuấn SKN 50,00 50,00LUC, CLN,

NTS, HNK, MNC, DGT, DTL

Xã Thanh Quang; Xã Quốc Tuấn 50,00 2025

Cụm công nghiệp Quốc Tuấn - Nam Trung SKN 41,00 41,00LUC, CLN,

NTS, HNK, MNC, DGT, DTL

Xã Quốc Tuấn, Xã Nam Trung 41,00 2025

Cụm công nghiệp An Đồng (trong đó: Mở rộng Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Đại An Tín 2 ha; Mở rộng Công ty TNHH Trung Dũng 1,80 ha...)

SKN 47,33 34,43 12,90 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 12,90

QĐ số 1794 ngày 04/7/2020 (48,1 ha); QĐ số 1322 ngày 22/5/2020 (47,33 ha (- 0,77

ha)

2022

2.3.2 Đất phát triển hạ tầng DHT 164,98 5,65 159,34 37,97 121,37

a Đất giao thông DGT 122,54 0,00 122,54 30,60 91,94

Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường tỉnh 397 theo hình thức PPP DGT 25,00 25,00 LUC, CLN, NTS Xã Thanh Quang, Hợp

Tiến, Hiệp Cát 17,90 7,10

KH 2021(vốn theo

833; VB số 139)

2021

Quy hoạch, Mở rộng nâng cấp đường tỉnh 390 DGT 12,70 12,70 LUC; CLN;NTS; DTL

Thị xã Nam Sách; Xã Nam Trung, Xã Nam Chính,

Xã Hợp Tiến

12,70 2022

Đường vành đai 5- Hà Nội DGT 11,84 11,84 LUC, CLN, NTS Xã Cộng Hòa, Xã Phú Điền 11,84 2026-2030

Đường vành đai 1 - Hải Dương (Đường cấp III: 52 m) Nằm trong khu đô thị Bắc cầu hàn DGT 37,44 37,44 LUC; CLN;

NTS; DTL… Xã Minh Tân 37,44 2026-2030

3

Page 4: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Đường vành đai 2 - Hải Dương (Đoạn 1: đường cấp II: 45 m; Đoạn 2: Đoạn 3: đường cấp II: 62 m) DGT 61,00 0,00 61,00 LUC; CLN;

NTS; DTL…Xã Thái Tân, xã Hồng Phong, xã Nam Hồng 0,00 61,00 2026-2030

Hạ tầng đấu nối cụm Nam Hồng - Hồng Phong DGT 10,00 10,00 LUC; CLN;NTS; DTL… Xã Nam Hồng 10,00 2025

Bến xe cạnh đường dẫn cầu Hàn DGT 2,00 2,00 CLN, NTS Xã Quốc Tuấn 2,00 2026-2030

b Đất thủy lợi DTL 12,82 0,00 12,82 6,00 6,82

Nâng cấp hệ thống đê tả sông Thái Bình đoạn từ K17-K49+618 thuộc địa bàn Thành phố hải Dương, huyện Nsam Sách và Thanh Hà (tổng 30 ha)

DTL 6,00 6,00 HNK Xã Hợp Tiến, Thái Tân 6,00 VB số

319/BQLDA 2022

Dự án tu bổ bờ kênh trục Bắc Hưng Hải, nạo vết kênh dẫn và cải tạo; nâng cấp một trạm bơm trên địa bàn tỉnh Hải Dương

DTL 2,00 2,00 HNK Huyện Nam Sách 2,00 VB số 319/BQLDA 2026-2030

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi vùng đồng bằng sông Hồng theo hướng quản lý nước hiệu quả phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp (Tổng 3.50 ha/3 huyện)

DTL 1,20 1,20 HNK Huyện Nam Sách 1,20 VB số 319/BQLDA 2026-2030

Xử lý cấp bách các công trình đê điều tỉnh Hải Dương (tổng 13.20 ha) trên địa bàn 6 huyện DTL 2,20 2,20 HNK Huyện Nam Sách 2,20 VB số

319/BQLDA 2021

Dự án đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ tỉnh Hải Dương (8.50 ha/6 huyện) DTL 1,42 1,42 HNK Huyện Nam Sách 1,42 VB số

319/BQLDA 2021

c Đất công trình năng lượng DNL 7,86 7,86 0,76 7,10 0,00

Trạm biến áp 110 KV DNL 0,60 0,60 LUC Xã Thanh Quang 0,60 2016-2020

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2020 DNL 0,03 0,03 LUC, HNK Công trình theo tuyến 0,03 2021

Xây dựng mới đường dây 35 kVtừ TBA 110kV E8.16 đi An Đồng - Nam Sách DNL 0,13 0,13 LUC, HNK Công trình theo tuyến 0,13 2021

4

Page 5: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cải tạo nhánh Re Chu Đậu lộ 372E8.16 và xây dựng mạch liên lạc giữa lộ 372E8.16 và lộ 377E8.1 DNL 0,11 0,11 LUC Công trình theo tuyến 0,11 2021

Lắp đặt các bộ Recloser trên lưới điện trung áp tỉnh Hải Dương DNL 0,01 0,01 LUC Công trình theo tuyến 0,01 2021

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021 DNL 0,06 0,06 LUC Công trình theo tuyến 0,06 2021

Cải tạo lưới điện hạ thế huyện Nam Sách năm 2021 DNL 0,11 0,11 LUC Công trình theo tuyến 0,11 2021

Xây dựng mới đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Nam Sách đi nhánh Thanh Quang và lộ 375E8.5

DNL 0,03 0,03 LUC Công trình theo tuyến 0,03 2022

Xây dựng mới đường dây 22kV mạch kép từ TBA 110kV Nam Sách đi lộ 478E8.5 DNL 0,08 0,08 LUC Công trình theo tuyến 0,08 2022

Xây dựng đường dây 35kV từ TBA 110kV Nam Sách đi nhánh Long Động DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2022

Xây dựng mới đường dây 35kV từ TBA 110kV Nam Sách đi lộ 375E8.5 DNL 0,03 0,03 LUC Công trình theo tuyến 0,03 2022

Xây dựng mới đường dây 22kV mạch kép từ TBA 110kV Nam Sách đi liên lạc lộ 476E8.5 và lộ 475E8.4

DNL 0,12 0,12 LUC Công trình theo tuyến 0,12 2022

Cải tạo đường dây 35kV (đoạn từ cột 46 lộ 371E8.1 đến cột 32 lộ 371E8.16) DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2022

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 DNL 0,05 0,05 LUC Công trình theo tuyến 0,05 2022

Xây dựng đường dây và trạm biến áp 110kV Nam Sách DNL 3,00 3,00 LUC, HNK Công trình theo tuyến 3,00 2022

Xây dựng đường dây 22kV mạch kép từ TBA 110kV Nam Sách 2 đi lộ 372E8.16 DNL 0,01 0,01 LUC Công trình theo tuyến 0,01 2023

Cải tạo đường dây 35kV (đoạn từ Đo đếm 659 lộ 373E8.6 đến cột 38 lộ 371E8.16) DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2023

5

Page 6: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cải tạo đường dây 35kV(đoạn từ cột 47 đến CD 118 Quốc Tuấn) lộ 372E8.16 DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2023

Cải tạo đường dây 35kV (đoạn từ cột CD118 đến đo đếm 63 Nam Tân lộ 375E8.5) DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2023

Xây dựng đường dây 22kV mạch kép từ TBA 110kV Nam Sách đi KCN An Bình và KCN Quốc Tuấn

DNL 0,08 0,08 LUC Công trình theo tuyến 0,08 2023

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2023 DNL 0,07 0,07 LUC Công trình theo tuyến 0,07 2023

Đường dây 110kV và Trạm 110kV Nam Sách 2 DNL 1,28 1,28 LUC Công trình theo tuyến 1,28 2023

Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175, 176A80 DNL 1,05 1,05 LUC Công trình theo tuyến 1,05 2023

Cải tạo đường dây 35kV nhánh Hiệp Cát lộ 372E8.16 DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2024

Cải tạo đường dây 35kV (đoạn từ cột 47 đến đo đếm 100 Cộng Hòa lộ 374E8.16) DNL 0,03 0,03 LUC Công trình theo tuyến 0,03 2024

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2024 DNL 0,06 0,06 LUC Công trình theo tuyến 0,06 2024

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2025 DNL 0,06 0,06 LUC Công trình theo tuyến 0,06 2025

Cải tạo đường dây35kV nhánh Rẽ Thanh Quang lộ 372E8.16 DNL 0,03 0,03 LUC Công trình theo tuyến 0,03 2025

Cải tạo đường dây 35kV (đoạn từ cột 32 đến CD 100 lộ 371E8.16) DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2025

Cải tạo đường dây 35kV từ cột 1 đến cột 29 nhánh Rẽ Thanh Quang lộ 372E8.16 sang cấp điện áp 22kV

DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2025

Xây dựng mới tuyến đường dây mạch kép 22kV từ TBA 110kV Nam Sách 2 cấp điện cho huyện Nam Sách

DNL 0,02 0,02 LUC Công trình theo tuyến 0,02 2025

Cải tạo đường dây 35kV nhánh Thanh Quang - Hiệp Cát sang cấp điện áp 22kV DNL 0,03 0,03 LUC Công trình theo tuyến 0,03 2025

6

Page 7: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cải tạo đường dây 35kV mạch kép lộ 373&376E8.16 cấp điện cho cụm công nghiệp An Đồng sang cấp điện áp 22kV

DNL 0,05 0,05 LUC Công trình theo tuyến 0,05 2025

Cải tạo lô 374E8.16 và nhánh Lý Văn sang cấp điện áp 22kV DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2025

Xây dựng 04 tuyến đường dây 22kV từ TBA 110kV Nam Sách 2 đi KCN An Bình và KCN Quốc Tuấn

DNL 0,05 0,05 LUC Công trình theo tuyến 0,05 2025

ĐZ 110kV Đồng Niên - Tiền Trung (mạch 2) DNL 0,23 0,23 LUC Công trình theo tuyến 0,23 2025

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2026 DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2026

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2027 DNL 0,05 0,05 LUC Công trình theo tuyến 0,05 2027

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2028 DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2028

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2029 DNL 0,06 0,06 LUC, HNK Công trình theo tuyến 0,06 2029

Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2030 DNL 0,04 0,04 LUC Công trình theo tuyến 0,04 2030

d Đất cơ sở văn hóa DVH 4,20 0,00 4,20 0,35 3,85

Khôi phục Di tích lịch sử bến Bình Than; Tượng đài Trần Quốc Toản DVH 3,40 3,40 HNK Xã Nam Hưng 0,35 3,05

BC số: 527/SVHTTDL 0.80 ha

2022

Tượng đài Mạc Đĩnh Chi (đối diện đền Mạc Đĩnh Chi) DVH 0,80 0,80 LUC Xã Nam Tân 0,80

BC số: 527/SVHTT

DL2022-2025

e Đất cơ sở giáo dục, đào tạo DGD 2,56 2,30 0,26 0,26 0,00

Trường THPT Nam Sách II - Nhà lớp học bộ môn, nhà Đa năng (mở rộng) DGD 2,56 2,30 0,26 LUC Xã An Lâm 0,26 VB số

417/SGDĐT 2021

f Đất xây dựng dịch vụ xã hội DXH 7,00 7,00 0,00 7,00

7

Page 8: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương DXH 7,00 7,00 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL

Xã Nam Chính, xã Nam Trung 7,00

Vốn (theo QĐ

833)2022

g Đất Công trình bưu chính viễn thông DBV 0,10 0,00 0,10 0,00 0,10

Trung tâm viễn thông huyện Nam Sách DBV 0,10 0,10 XDCB Thị trấn Nam Sách 0,10 2022

h Đất cơ sở tôn giáo TON 7,90 3,35 4,56 0,00 4,56

37 Chùa Nghĩa Khê TON 0,22 0,22 HNK Xã An Lâm 0,22 202238 Đình chùa Nghĩa Khê TON 0,12 0,12 HNK Xã An Lâm 0,12 2022

Chùa Phúc Linh (mở rộng) TON 0,07 0,02 0,05 LUC Xã An Lâm 0,05 2022 Chùa Phúc Khánh (mở rộng) TON 0,45 0,17 0,28 LUC Xã An Lâm 0,28 2022Chùa Vĩnh Minh TON 0,21 0,21 HNK Xã Quốc Tuấn 0,21 2022Chùa Khổ Khư Tự (Trực Trì) TON 0,26 0,26 CLN Xã Quốc Tuấn 0,26 2022 Mở rộng chùa Thượng Dương TON 0,24 0,24 HNK Xã Nam Trung 0,24 2022 Khôi phục chùa Nội Hưng TON 0,22 0,22 HNK Thị trấn Nam Sách 0,22 2022 Khôi phục chùa Nội Hưng TON 0,22 0,22 HNK Thị trấn Nam Sách 0,22 2022 Chùa Mục Đồng (mở rộng) TON 0,31 0,23 0,07 HNK Thị trấn Nam Sách 0,07 2022 Chùa Đào Nguyên (mở rộng) TON 0,26 0,18 0,08 HNK Thị trấn Nam Sách 0,08 2022 Chùa thôn An Điền (mở rộng) TON 0,12 0,07 0,05 HNK Xã Cộng Hòa 0,05 2022 Chùa Cao Long (mở rộng) TON 1,05 0,85 0,20 HNK Xã Cộng Hòa 0,20 2022 Chùa Kim Lộ (mở rộng) TON 0,32 0,06 0,27 HNK Xã Cộng Hòa 0,27 2022

Tu bổ cấp thiết Chùa Trăn Gian (mở rộng) TON 1,74 0,85 0,90 HNK, MNC, ONT Xã An Bình 0,90 (Vốn theo

QĐ 833) 2022

Chùa Cả (mở rộng) TON 0,14 0,09 0,05 LUC Xã An Sơn 0,05 2022 Chùa Đại Lã (mở rộng) TON 0,49 0,02 0,47 LUC Xã Hiệp Cát 0,47 2022 Chùa Đại Bi (mở rộng) TON 0,07 0,02 0,05 LUC Xã Hồng Phong 0,05 2022 Chùa Nguyệt Thắng (mở rộng) TON 0,28 0,10 0,18 LUC Xã Hồng Phong 0,18 2022 Chùa Lìm (mở rộng) TON 0,15 0,11 0,04 LUC Xã Hợp Tiến 0,04 2022 Nhà thờ thôn Hoàng Xá (mở rộng) TON 0,22 0,20 0,02 LUC Xã Nam Chính 0,02 2022 Chùa Kim Khê (mở rộng) TON 0,13 0,09 0,04 LUC Xã Phú Điền 0,04 2022

Chùa Phong Trạch (mở rộng) TON 0,09 0,05 0,04 LUC Xã Phú Điền 0,04 2022

8

Page 9: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Chùa Quang Minh (mở rộng) TON 0,44 0,24 0,20 LUC Xã Minh Tân 0,20 2022

Chùa Nhân Lễ (mở rộng) TON 0,07 0,07 LUC Xã Đồng Lạc 0,07 2022

2.3.3 Đất ở tại đô thị ODT 97,95 0,00 97,95 58,69 39,26

Khu dân cư và dịch vụ thương mại mới phía Đông thị trấn Nam Sách ODT 28,60 28,60 LUC, NTS,CLN,

DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 26,00 2,60 KH 2021 2021

Khu đô thị phía Tây thị trấn (Tổng khu 41,33 ha, đã GPMB 35,36 ha) ODT 5,97 5,97

LUC, NTS, CLN, HNK DGT, DTL,

MNCThị trấn Nam Sách 5,97 KH 2021 2021

Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách (khu Đồng Rào thôn Nhân Đào) ODT 5,80 5,80 LUC,

DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 5,50 0,30 KH 2021(PTNO) 2021-2022

Khu đô thị Bắc thị trấn (sau công an huyện) ODT 11,34 11,34 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 10,00 1,34 KH 2021 2021

Khu đô thị phía Nam thị trấn, sau huyện ủy ODT 9,80 9,80 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 4,00 5,80 KH 2021 2021

Khu thương mại- dịch vụ và đô thị (trung tâm thể thao huyện) ODT 4,00 4,00 DTT, CLN,

NTS, DTL Thị trấn Nam Sách 4,00 2023

Điểm dân cư mới khu C Trần Hưng Đạo, khu La Xuyên (giai đoạn 2) ODT 2,50 2,50 LUC,

DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 1,88 0,62 KH 2021 2021

Xây dựng khu đô thị tại TT Nam Sách và xã Đồng Lạc (cạnh QL 37) Tổng khu 40 ha ODT 20,00 20,00 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 20,00 2022

Điểm dân cư mới cạnh khu Gia Binh 2 0,96 ha; Điểm dân cư đường Mạc Đĩnh Chi 2 ODT 1,02 1,02 LUC, TSN,

MNC, NTD Thị trấn Nam Sách 1,02 2022

Điểm dân cư khu sân vận động thị trấn ODT 3,50 3,50 DTT Thị trấn Nam Sách 3,50 2022

Điểm dân cư cạnh trường Phan Bội Châu ODT 4,08 4,08 LUC, DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 4,08 2025-2026

Các điểm nhỏ lẻ, xem kẹp thị trấn Nam Sách ODT 1,34 1,34 LUC, CLN, NTS, DTL Thị trấn Nam Sách 1,34 0,00 2021-2025

9

Page 10: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Điểm dân cư giáp mầm non Hương Bưởi (cạnh nhà ông Nhân) ODT 0,12 0,12 CLN Thị trấn Nam Sách 0,12 2022

Điểm dân cư khu Bách hóa tổng hợp cũ ODT 0,22 0,22 CTS Thị trấn Nam Sách 0,22 KH 2021 2021

Điểm dân cư khu ngân hàng cũ (0,53 ha) ODT 0,53 0,53 DGT, MNC, LUC, BCS Thị trấn Nam Sách 0,53 2023

Điểm dân cư đường Trần Hưng Đạo kéo dài (0,40 ha) ODT 0,40 0,40 MNC, NTS Thị trấn Nam Sách 0,40 2024

Vinh tờ 3 (73) 578 m2, thửa (67) lấy 80 m2 (cạch KĐT mới phía tây ODT 0,07 0,07 CLN Thị trấn Nam Sách 0,07 2022

2.3.4 Đất ở tại nông thôn (Dự án theo hình thức kêu gọi Nhà đầu tư (đấu thầu, đấu giá) ONT 825,52 0,00 825,52 188,70 636,82 0,00

1 Xã Minh Tân ONT 318,68 0,00 318,68 87,14 231,54

Khu dân cư phía Bắc Cầu Hàn (Tổng khu 70,90 ha, đã GPMB 35,82 ha) ONT 35,70 35,70 LUC, NTS,

HNK, DGT Xã Minh Tân 35,70 KH 2021 2021-2023

ONT 282,98 282,98LUC, NTS,

HNK, DGT, MNC, ONT…

Xã Minh Tân 51,44 231,54 KH2021 67,97 ha 2021-2025

ONT 16,73 16,73 LUC, DGT, NMC Xã Hồng Phong 16,73 2021-2025

2 Xã Hồng Phong ONT 71,07 0,00 71,07 42,27 28,80

Xây dựng khu dân cư mới thôn Đoàn Kết, xã Hồng Phong ONT 19,99 19,99 LUC, HNK,DGT,

DTL Xã Hồng Phong 10,00 9,99 KH 202110 ha 2021

Khu dân cư mới Quán Táo thôn Vận Tải Đông, xã Hồng Phong ONT 22,00 22,00 LUC, DGT Xã Hồng Phong 3,19 18,81 KH 2021 2021

Xây dựng khu dân cư mới Đồng Khê xã Hồng Phong ONT 8,85 8,85 LUC, HNK, CLN,

NTS, DGT, DTL Xã Hồng Phong 8,85 KH2021 2021

Xây dựng Khu dân cư mới thôn Nam Khê ONT 3,50 3,50 LUC, CLN, HNK, DGT, DTL, TMD Xã Hồng Phong 3,50 KH2021 2021

3 Xã Hiệp Cát ONT 23,40 0,00 23,40 18,40 5,00

Khu đô thị Bắc Cầu Hàn (Công ty cổ phần tập đoàn FLC)

10

Page 11: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Xây dựng khu dân cư mới xã Hiệp Cát(Đối diện cửa UBND xã) ONT 9,90 9,90 LUC, HNK, CLN,

NTS, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 9,90 KH2021(PTNO) 2021

Điểm dân cư thôn Kim Độ Làng (Sau Chùa) ONT 8,50 8,50 LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 8,50 KH2021 2026-2030

Điểm dân cư thôn Kim Độ Làng (cạch sông trung thủy nông) ONT 5,00 5,00 LUC, HNK, CLN,

NTS, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 5,00 2022

4 Xã Hợp Tiến ONT 37,19 0,00 37,19 9,47 27,72

Xây dựng khu dân cư mới xã Hợp Tiến và xã Hiệp Cát ONT 12,89 12,89 LUC, HNK, CLN,

NTS, DGT, DTLXã Hợp Tiến, Xã Hiệp Cát 9,47 3,42 KH2021 2021

Khu dân cư Tây đường 390 (Khu Ngoài đường) ONT 6,50 6,50LUC, DGT

DTL, CLN, NTS, HNK

Xã Hợp Tiến 6,50 2022-2025

Xây dựng điểm dân cư bắc thôn Tè ONT 9,80 9,80 LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 9,80 2026-2030

Khu dân cư mới xã Hợp Tiến (Ao Chương - Chương Ngoài - Đồng Chanh) ONT 9,00 9,00

LUC, DGTDTL, CLN, NTS,

HNKXã Hợp Tiến 9,00 2022-2025

Khu dân cư mới xã Hợp Tiến ONT 8,00 8,00LUC, DGT

DTL, CLN, NTS, HNK

Xã Hợp Tiến 8,00 2026-2030

5 Xã Đồng Lạc ONT 108,50 0,00 108,50 0,00 108,50

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đồng Lạc (sau chùa Tháp Phan ) ONT 88,50 88,50 LUC, CLN, NTS,

DGT, DTL Xã Đồng Lạc 88,50 KH 20212,22 ha) 2024

Xây dựng khu đô thị tại TT Nam Sách và xã Đồng Lạc (cạnh QL 37) Tổng khu 40 ha, trong đó Xã Đồng Lạc 20 ha, Thị trấn Nam Sách 20 ha)

ONT 20,00 20,00 LUC, DGT, DTL Xã Đồng Lạc 20,00 2025

6 Xã Thanh Quang ONT 46,00 0,00 46,00 0,00 46,00

Khu dân cư tập trung phía Tây thôn Lê Hà ONT 25,00 25,00 LUC, DGTDTL Xã Thanh Quang 25,00 2003-2025

11

Page 12: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn Tông Xá ONT 21,00 21,00 LUC, DGTDTL Xã Thanh Quang 21,00 2022-2005

7 Xã Quốc Tuấn ONT 119,00 0,00 119,00 18,52 100,48

Khu dân cư mới xã Quốc Tuấn - Nam Trung ONT 58,30 58,30 LUC, NTS,DGT, DTL, MNC

Xã Quốc Tuấn, Xã Nam Trung 15,00 43,30 KH 2021

(PTNO) 2021-2025

Khu dân cư mới (phía Bắc KCN Quốc Tuấn - An Bình) ONT 51,00 51,00 LUC, HNK,CLN,

MNC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 51,00 2021-2025

Điểm dân cư Nam đường WB đi xã An Bình. ONT 9,70 9,70 LUC, DGTDTL Xã Quốc Tuấn 3,52 6,18 KH 2021

3,52 ha 2022-2025

8 Xã An Lâm ONT 48,15 0,00 48,15 1,50 46,65

Điểm dân cư tập trung khu Bạch Đa ONT 12,65 12,65 LUC, MNC, DGT, DTL Xã An Lâm 12,65 2022

Xây dựng khu dân cư tập trung phía bắc đường 5B thôn Hoàng Giáp (trong đó có 1.50 ha đang thực hiện)

ONT 35,50 35,50 LUC, DTL, DGT, SON Xã An Lâm 1,50 34,00 KH 2021 2021-2022

9 Xã Nam Hồng ONT 39,50 0,00 39,50 2,05 37,45

Điểm dân cư mới chợ Hóp, thôn Thượng Đáp ONT 10,00 10,00 LUC, CLN, DGT, DTL Xã Nam Hồng 2,05 7,95

KH 2021(PTNO: 2.10ha)

2021-2022

Khu dân cư mới thôn Đồn Bối (Đồng Vạn Tải) ONT 10,50 10,50 LUC, DGT,DTL Xã Nam Hồng 10,50 2024

Khu dân cư phía Đông đường Cầu Hàn, xã Nam Hồng ONT 19,00 19,00 LUC, DGT,

DTL Xã Nam Hồng 19,00 2023

10 Xã Nam Trung ONT 14,03 0,00 14,03 9,35 4,68

Xây dựng khu dân cư mới xã Nam Trung ONT 8,13 8,13 LUC, HNK,DGT, DTL Xã Nam Trung 8,13 KH 2021 2021

Điểm dân cư mới cạnh Sân vận động xã, thôn Mạn Đê (đồng Tỏi) ONT 5,90 5,90 LUC, DGT,

SON Xã Nam Trung 1,22 4,68 KH 2021 2021

2.3.5 Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 5,92 1,32 4,60 4,00 0,60

12

Page 13: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Mở rộng kho dự trữ Quốc gia (mở rộng kho tuyến) DTS 5,32 1,32 4,00 LUC, DGT, MNC Xã Nam Trung 4,00 KH 2021 2021

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Sách DTS 0,20 0,20 LUC Thị trấn Nam Sách 0,20 vị trí 2022

Xây dựng trụ sở VKSND huyện Nam Sách DTS 0,40 0,40 LUC Thị trấn Nam Sách 0,40 vị trí 2022

IIKhu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất

449,37 0,00 444,37 170,19 274,18

1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 162,63 0,00 162,63 53,66 108,97

1.1 Đất thương mại dịch vụ xã Thanh Quang TMD 2,71 0,00 2,71 Xã Thanh Quang 1,10 1,61

Cơ sở SXKD Xăng dầu và dịch vụ Trạm dừng nghỉ của Công ty TNHH Hưng Gia Khanh TMD 1,00 1,00 LUC, DGT Xã Thanh Quang 1,00 2023

Cơ sở kinh doanh xăng dầu, trạm dừng nghỉ và dịch vụ thương mại của CT TNHH MTV Viện Hiền - 25 TMD 0,61 0,61 NTS Xã Thanh Quang 0,61 2022

Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại Hoành Sơn

TMD 1,10 1,10 HNK Xã Thanh Quang 1,10 KH 2021 2021

1.2 Đất thương mại dịch vụ xã Hồng Phong TMD 19,15 0,00 19,15 5,15 14,00

Dịch vụ thương mại xã Hồng Phong (cạnh trường học) TMD 16,50 16,50 LUC, DGT, DTL Xã Hồng Phong 2,65 13,85 2022

Đầu tư xây dựng khu sản xuất kinh doanh dầu cơ khí của Cty CP Nam Quang (xã Hồng Phong, xã Minh Tân)

TMD 2,65 2,65 LUC, CLN, NTS Xã Hồng Phong 2,50 0,15 2022

1.3 Đất thương mại dịch vụ xã Cộng Hòa TMD 12,02 0,00 12,02 Xã Cộng Hòa 12,02 0,00 0,00

Bến bãi DKVLXD (Cty cổ phần phát triển An Thịnh Phát) TMD 1,89 1,89 HNK, SKX Xã Cộng Hòa 1,89 2022-2025

Dự án đầu tư Bến thủy nội địa Long Thành (Công ty TNHH HT.Long Thành) TMD 10,13 10,13 HNK,DGT, SON Xã Cộng Hòa 10,13 KH 2021 2021

1.4 Đất thương mại dịch vụ xã Quốc Tuấn TMD 13,89 0,00 13,89 Xã Quốc Tuấn 11,35 2,54

13

Page 14: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Thương mại, dịch vụ 2 bên đường dẫn Cầu Hàn (Cơ sở kinh doanh thực phẩm đông lạnh 2,87 ha; TMD 2,87 2,87 LUC; DGT;

DTL Xã Quốc Tuấn 2,87 2022

Cơ sở kinh doanh thiết bị nội thất, tổ chức sự kiện và cho thuê văn phòng, nhà kho (Hoàng Thành) TMD 2,35 2,35 LUC; DGT;

DTL Xã Quốc Tuấn 2,35 2022

Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thức ăn thủy, hải sản 02 vị trí: 2,09+2,08 ha) TMD 4,17 4,17 LUC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 4,17 2022

Cơ sở kinh doanh mua bán ô tô, kinh doanh vận tải và gia công cơ khí (ĐQ) TMD 1,96 1,96 LUC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 1,96 KH 2021 2021

Dịch vụ thương mại xã Quốc Tuấn (cạnh ĐQ) TMD 2,54 2,54 LUC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 2,54 2022

1.5 Đất thương mại dịch vụ xã Nam Hồng TMD 16,08 0,00 16,08 Xã Nam Hồng 9,00 7,08

Thương mại, dịch vụ 2 bên đường dẫn Cầu Hàn xã Nam Hồng (trong đó: CSKD gỗ, điện tử và hàng may mặc của Công ty TNHH SU 1,29 ha; Đức Hoàng 1,26 ha; Đạt Thắng Home 1,40 ha,….3,54 ha

TMD 7,49 7,49 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 7,49 KH 2021(3,95 ha) 2021

Khu thương mại, dịch vụ kinh doanh 2 bên đường dẫn cầu Hàn (trong đó trung tâm tổ chức sự kiện và dịch vụ tổng hợp Trí Dũng 3,89 ha….)

TMD 7,08 7,08 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 7,08 2021

Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu TMD 0,70 0,70 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 0,70 KH 2021 2021

Dự án trung tâm thương mại tại Nam Hồng (khu chợ Hóp) TMD 0,81 0,81 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 0,81 KH 2021 2021

1.6 Đất thương mại, dịch vụ xã An Sơn TMD 16,13 0,00 16,13 0,00 16,13

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn(phía tây đường dẫn) TMD 4,65 4,65 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 4,65 2023

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn (khu đồng Ma San) TMD 4,62 4,62 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 4,62 2022

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn(khu đồng Đống Táo) TMD 6,86 6,86 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 6,86 2022

1.7 Đất thương mại, dịch vụ xã Đồng Lạc TMD 9,14 0,00 9,14 3,54 5,60

14

Page 15: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Kinh doanh dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa Cổ phần y dược quốc tế Hùng Vương TMD 5,60 5,60 LUC, TSN Xã Đồng Lạc 5,60 2022

Cơ sở sản xuất kinh doanh của Công ty Nam Sơn TMD 3,54 3,54 LUC, NTS,CLN, DGT Xã Đồng Lạc 3,54 KH 2021 2021

1.8 Đất thương mại, dịch vụ TT Nam Sách TMD 2,37 0,00 2,37 Thị trấn Nam Sách 2,37 0,00

CSKD nông sản, dịch vụ thương mại và cho thuê kho bãi (Công ty cổ phần FAFATA ) TMD 1,87 1,87 DTT Thị trấn Nam Sách 1,87 KH 2021 2021

Công ty TNHH dịch vụ Nguyễn Tiến Đước TMD 0,50 0,50 LUC, HNK Thị trấn Nam Sách 0,50 2023

1.9 Đất thương mại, dịch vụ xã Nam Trung TMD 44,54 0,00 44,54 Xã Nam Trung 9,13 35,41

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn (trong đó: CSKD nông sản và thức ăn chăn nuôi Đức Việt 3,70 ha, Cửa hàng KD xăng dầu và TMDV của Cty TNHH thương mại Đại Phát 1,08 ha,…2,55 ha)

TMD 7,33 7,33 LUC, NTS, DGT, DTL Xã Nam Trung 4,78 2,55 KH 2021

(1,08 ha) 2022

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn (trong đó: CSKD - DVTM Hải Tân 2,10 ha...) TMD 6,34 6,34 LUC,

DGT, DTL Xã Nam Trung 2,10 4,24 2022

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn (trong đó: CSKD doanh nông sản, nhà xưởng, kho bãi, văn phòng ki ốt cho thuê của Công ty TNHH Hồng Ngọc 2,25 ha….)

TMD 5,43 5,43 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 2,25 3,18 2022

Thương mại - dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn (trong đó: CSKD điện máy, lắp điện tử, kinh doanh đồ gỗ và quần áo, dày dép 0,99 ha(Nguyễn Ngọc Quyết), ..…5,30 ha.

TMD 6,29 6,29 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 6,29 2022

Thương mại dịch vụ 2 bên đường dẫn cầu Hàn(03 vị trí) TMD 19,15 19,15 LUC, NTS, CLN

DGT, DTL Xã Nam Trung 19,15 2024

1.10 Đất thương mại, dịch vụ xã Hiệp Cát TMD 12,50 12,50 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,00 12,50 2026-2030

Dịch vụ thương mại giáp đường 397 + xây xăng TMD 4,50 4,50 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 4,50 2024

Dịch vụ thương mại giáp đường 397 (sau UB xã) TMD 8,00 8,00 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 8,00 2025

1.12 Đất thương mại dịch vụ phía Nam đường giáp khu công nghiệp TMD 4,10 4,10 LUC, DGT, DTL Xã An Lâm 4,10 2022-2025

15

Page 16: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

1.13 Đất thương mại, dịch vụ xã Minh Tân (Tổng 35 ha, giai đoạn 1: 10 ha) TMD 10,00 10,00 LUC, DGT, DTL Xã Minh Tân 10,00 2026-2030

2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 189,94 0,00 189,94 64,73 125,21

2.1 Xã An Lâm SKC 30,21 0,00 30,21 4,13 26,08

Đất sản xuất kinh doanh khu Bạch Đa SKC 5,60 5,60 LUC, DGT, DTL Xã An Lâm 4,13 1,47 2022

Đất sản xuất kinh doanh phía Nam đường giáp khu công nghiệp SKC 21,11 21,11 LUC, CLN, NTS,

DGT, DTL Xã An Lâm 21,11 2023

Đất sản xuất kinh doanh 2 bên đường quy hoạch từ thôn Cẩm Lý đi Chi cục thuế (02 điểm) SKC 3,50 3,50 LUC, DGT, DTL Xã An Lâm 3,50 2026

2.2 Xã Cộng Hòa SKC 29,43 0,00 29,43 11,43 18,00

Xây dựng nhà máy gạch Tuylen An Phát HD SKC 9,50 9,50 LUC, HNK Xã Cộng Hòa 9,50 KH 2021 2021

Cơ sở sơ chế, kinh doanh than và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV vật liệu Đặng Long SKC 0,94 0,94 HNK Xã Cộng Hòa 0,94 KH 2021 2021

Dự án cơ sở kinh doanh than và vật liệu xây dựng Hải Hưng (Công ty CPTM Hải Hưng) SKC 0,99 0,99 HNK, SKX Xã Cộng Hòa 0,99 KH 2021 2021

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh xã Cộng Hòa (khu cầu cảng) SKC 18,00 18,00 LUC,

DGT, DTL Xã Cộng Hòa 18,00 2026-2030

2.3 Xã Thanh Quang SKC 10,33 0,00 10,33 5,80 4,53

Cơ sở sản xuất KD của Cty CP DV-TM và đầu tư Tuấn Linh (cạnh Cty CP Âu Châu) SKC 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 1,50 2022

Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ kiện may mặc và gia công hàng may mặc (Cty TNHH Phú Sỹ) SKC 4,30 4,30 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 4,30 2022

Cơ sở sản xuất kinh doanh cơ khí - kho bãi của Cty TNHH Thạch Dương SKC 4,53 4,53 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 4,53 2022

2.4 Xã Nam Trung SKC 8,00 0,00 8,00 8,00 0,00

Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Thượng Dương, xã Nam Trung SKC 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 3,00 KH 2021 2021

16

Page 17: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cơ cở chế biến kinh doanh nông sản và cho thuê nhà xưởng tại thôn Mạn Đê và Thụy Trà, xã Nam Trung

SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 5,00 KH 2021 2021

2.5

Xã Hợp Tiến (Nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may và gia công hàng may mặc tại xã Hợp Tiến của công ty CP sản xuất dệt may Thanh Công 2,75 ha; Đất sản xuất kinh doanh xã Hợp Tiến 0,29 ha)

SKC 3,04 3,04 LUC, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 3,04 KH 2021 2021

2.6 Thị trấn Nam Sách SKC 17,00 0,00 17,00 10,50 6,50

Nhà máy SX bao bì màng phức hợp của CTCP Môi trường xanh An Phát (tổng khu 10.50 ha: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 9.80; đất hạ tầng 0.70 ha)

SKC 10,50 10,50 LUC, DGT, DTL, MNC Thị trấn Nam Sách 10,50 KH 2021 2021

Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì Carton và các sản phẩm về giấy, hộ cá thể bà Lương Thị Thanh Tâm SKC 6,50 6,50 LUC, CLN, NTS,

DGT, DTL Thị trấn Nam Sách 6,50 2022

2.7 Xã Hồng Phong SKC 17,51 0,00 17,51 15,60 1,91

Cơ sở TM và DV vận tải của Công ty TNHH MTV Trương Kim SKC 1,38 1,38 LUC, CLN, NTS,

DGT, DTL Xã Hồng Phong 1,38 KH 2021 2021

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (Xây xựng cơ sở chế biến nông sả và cho thuê nhà xưởng của Công ty CP XNK Phúc An Phát HD )

SKC 1,72 1,72 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Xã Hồng Phong 1,72 2024

Sản xuất kinh doanh bánh đầu xanh; sản xuất ô che mưa xuất khẩu và in bao bì của Công ty bánh đậu xanh Quê Hương (02 điểm)

SKC 3,50 3,50 LUC, CLN, DGT, DTL Xã Hồng Phong 3,50 KH 2021 2021

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông sản Thiên Hà SKC 1,80 1,80 LUC, CLN, NTS Xã Hồng Phong 1,80 KH 2021 2021

TTCN - Dịch vụ khu phía đông đường cầu Hàn SKC 7,19 7,19 LUC, CLN, NTS, DGT, DTL Xã Hồng Phong 7,00 0,19 2022

Cơ sở chế biến kinh doanh nông sản và VLXD (CTy cổ phần Ngọc Oanh HD) SKC 1,92 1,92 LUC, DGT, DTL Xã Hồng Phong 1,92 KH 2021 2021

17

Page 18: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

2.8 Đất CSSK phi nông nghiệp xã Đồng Lạc SKC 45,92 0,00 45,92 6,23 39,69

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của Công ty TNHH Bình An Hải Dương SKC 6,23 6,23 LUC, DGT Xã Đồng Lạc 6,23 KH 2021 2021

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu vực cụm công nghiệp cũ) SKC 26,69 26,69 LUC, CLN,

DGT, DTL … Xã Đồng Lạc 26,69 2023

2.9 Đất sản xuất kinh doanh xã Minh Tân (Khu vực công ty CP giống cá) SKC 13,00 13,00 NTS, CLN,

DGT, DTL Xã Minh Tân 13,00 2023

3 Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm SKX 96,80 0,00 91,80 51,80 40,00 0,00

Vùng nguyên liệu tập trung bãi ngoài đê (Công ty TNHH Cát Vượng VL) SKX 21,80 21,80 HNK Xã Cộng Hòa 21,80 2022-2025

Vùng nguyên liệu tập trung bãi ngoài đê SKX 50,00 50,00 HNK Xã Cộng Hòa 30,00 20,00 2022-2025

Vùng nguyên liệu tập trung bãi ngoài đê SKX 20,00 20,00 HNK Xã Hiệp Cát, Xã Thái Tân 20,00 2022-2030

B CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN 776,27 10,21 766,06 204,69 561,37

I Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất 458,97 8,39 450,58 97,25 353,33

1 Đất phát triển hạ tầng DHT 243,17 7,92 235,25 44,94 190,31

1.2 Đất giao thông DGT 154,58 0,00 154,58 27,12 127,46

a Đường hàng lang ven chân đê DGT 43,70 43,70 LUC, NTS, CLN, HNK, DTL…

Xã Minh Tân, xã Thái Tân, Xã An Sơn, xã Hiệp Cát, Xã Hợp

Tiến, xã Nam Hưng, xã Nam Tân, xã Thanh Quang, xã An Bình

0,00 43,70 2026-2030

b Xây dựng đường giao thông ven khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình DGT 7,62 0,00 7,62 LUC; CLN;

NTS; DTL…

Xã An Bình, Xã An Lâm, Xã Cộng Hòa

7,62 2021

c Nâng cấp, mở rộng giao thông nông thôn các xã, thị trấn DGT 103,26 0,00 103,26 LUC, CLN, NTS,

DTL 19 Xã , thị trấn 19,50 83,76 2021-2030

18

Page 19: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Quy hoạch, nâng cấp giao thông nông thôn xã Thanh Quang DGT 5,50 5,50 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 1,00 4,50 2021-2025

Xây dựng đường giao thông nông thôn (Đường trục xã nối tiếp cầu kênh vàng 5,0 ha; Đường liên xã Hợp Tiến - Nam Hưng - Nam Tân 3,60 ha; Tuyến đường nối tiếp từ Ao Chuối lên đê 0,60 ha)

DGT 8,20 8,20 LUC, HNK Xã Nam Hưng 1,00 7,20 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Quốc Tuấn DGT 5,00 5,00 LUC Xã Quốc Tuấn 1,00 4,00 2021-2025

Hạ tầng khu dân cư và nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn DGT 5,00 5,00 LUC Xã Hợp Tiến 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Nam Trung DGT 5,00 5,00 LUC Xã Nam Trung 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã An Sơn DGT 5,00 5,00 LUC Xã An Sơn 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Hiệp Cát DGT 5,00 5,00 LUC Xã Hiệp Cát 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Nam Chính DGT 5,00 5,00 LUC Xã Nam Chính 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Hồng Phong; Xây dựng đường giao thông ven kênh T2 đoạn từ giáp đường dẫn cầu Hàn đến chợ Hóp

DGT 5,00 5,00 LUC Xã Hồng Phong 1,00 4,00 KH 20210,50 ha 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Minh Tân; Mở rộng đường từ Uông Thượng đi Mạc Xá - UBND xã - Ngã tư NTLS - đê Uông Hạ

DGT 5,00 5,00 LUC Xã Minh Tân 1,50 3,50 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Thái Tân; đường nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân DGT 8,50 8,50 LUC Xã Thái Tân 1,00 7,50 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông đô thị thị trấn Nam Sách DGT 5,00 5,00 HNK,ODT Thị trấn Nam Sách 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Nam Hồng DGT 5,00 5,00 LUC Xã Nam Hồng 1,00 4,00 KH 2021

1 ha 2021-2025

19

Page 20: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã An Lâm DGT 5,00 5,00 LUC,NTS Xã An Lâm 1,00 4,00 KH 20215 ha 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Đồng Lạc DGT 5,00 5,00 LUC Xã Đồng Lạc 1,00 4,00 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã An Bình DGT 5,00 5,00 LUC Xã An Bình 1,00 4,00 KH 20211,9 ha 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Cộng Hòa DGT 5,00 5,00 LUC Xã Cộng Hòa 1,00 4,00 KH 2021

1,6 ha 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Phú Điền (bao gồm Cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông Phong Trạch - Kim Bảng)

DGT 5,00 5,00 LUC,CLN Xã Phú Điền 1,00 4,00 Vốn theo QĐ 833 2021-2025

Nâng cấp mở rộng giao thông nông thôn xã Nam Tân và Bãi đỗ xe phục vụ lễ hội Đền Long Động 2.06 ha)

DGT 6,06 6,06 LUC,CLN Xã Nam Tân 1,00 5,06 2021-2025

1.2 Đất thủy lợi DTL 4,85 0,00 4,85 1,70 3,15

Xử lý cấp bách cống Ngọc Trì tại K2+828 đê hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách DTL 0,70 0,70 HNK Xã Cộng Hòa 0,50 0,20 KH 2021

(0,20 ha) 2021

Xây dựng cống Ngô Đồng, huyện Nam Sách DTL 0,25 0,25 HNK Xã Nam Hưng 0,25 VB số 319/BQLDA 2025

Trạm bơm Chu Đậu, huyện Nam Sách DTL 0,70 0,70 HNK Xã Thái Tân 0,70 VB số 319/BQLDA 2026-2030

Xây dựng hệ thống tưới tiết kiệm nước cho vùng sản xuất chuyên canh rau màu tập trung Mạc Bình xã Thái Tân

DTL 0,10 0,10 HNK Xã Thái Tân 0,10 KH 2021 2021

Kiên cố hóa kênh tưới chính TB Cộng Hòa (mở rộng) DTL 0,40 0,40 HNK Xã Cộng Hòa 0,40 BQLCTXD 2022

Dự án kiên cố hóa kênh thủy lợi (sông Cầu Phủ) DTL 2,00 2,00 NTS, DTL, SON Xã Thanh Quang 2,00 2023

Kê tưới TB Đa Đinh (kiên cố hóa) DTL 0,40 0,40 HNK Xã An Bình 0,40 2024

Trạm bơm đống nổi xã Minh Tân DTL 0,10 0,10 HNK Xã Minh Tân 0,10 BQLCTXD 2022

Xây dựng trạm bơm Đò Hàn, thành phố Hải Dương DTL 0,20 0,20 HNK Xã Hồng Phong 0,20 2022

20

Page 21: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

1.3 Đất cơ sở văn hóa DVH 2,46 0,00 2,46 1,05 1,41

Nhà văn hóa đa năng, thư viện xã Nam Tân DVH 0,20 0,20 NTS Xã Nam Tân 0,20 2029

Nhà văn hóa khu đường 390 DVH 0,05 0,05 LUC Xã Hợp Tiến 0,05 2023

Trung tâm văn hóa xã Nam Hưng (thư viện, bể bơi) DVH 1,00 1,00 LUC Xã Nam Hưng 1,00 2026-2030

Văn hóa, thể thao thôn Lang Khê - xã An Lâm DVH 0,21 0,21 LUC Xã An Lâm 0,21 2022TT văn hóa, thể thao thôn Đông Phan, thôn Hảo Quan (02 thôn) DVH 1,00 1,00 LUC Xã Đồng Lạc 1,00 2025

1.4 Đất cơ sở y tế DYT 4,26 0,58 3,68 0,56 3,12

Bệnh viên đa khoa quốc tế Thanh Quang(Liên danh Cty TNHH Thạch Dương với Cty CP y tế Trường Sinh)

DYT 2,50 2,50 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 2,50 2025

Trạm y tế xã Nam Hưng (mở rộng) DYT 0,39 0,13 0,26 MNC Xã Nam Hưng 0,26 2022Trạm y tế xã Đồng Lạc (mở rộng) DYT 0,75 0,45 0,30 LUC, DTL Xã Đồng Lạc 0,30 2023Trạm y tế xã Hiệp Cát (chuyển vị trí) DYT 0,25 0,25 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,25 2025Mở rộng trạm y tế xã An Lâm DYT 0,10 0,10 LUC Xã An Lâm 0,10 bổ sung 28/4 2025Trạm Y tế xã Quốc Tuấn (chuyển vị trí) DYT 0,27 0,27 DGD Xã Quốc Tuấn 0,27 2025

1.5 Đất cơ sở giáo dục đào tạo DGD 23,92 6,53 17,39 6,69 10,70

Mở rộng trường Mầm non xã Thanh Quang DGD 0,72 0,50 0,22 LUC Xã Thanh Quang 0,22 2025

Trường mầm non trung tâm xã Nam Hưng DGD 1,05 1,05 LUC, CLN, NTS Xã Nam Hưng 1,05 2025

Trường Tiểu học xã Nam Tân (mở rộng) DGD 0,62 0,57 0,05 NTS Xã Nam Tân 0,05 2022

Trường mầm non xã Nam Tân (mở rộng) DGD 0,61 0,39 0,22 LUC, MNC Xã Nam Tân 0,22 2023

XD trường Mầm non trung tâm xã Nam Tân DGD 1,04 1,04 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 1,04 2025

XD trường Mầm non trung tâm xã Hợp Tiến DGD 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 1,50 2026-2030

Xây dựng Trường Trung học cơ sở và Trường tiểu học(chuyển vị trí) DGD 2,50 2,50 LUC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 2,50 2025

Quy hoạch, mở rộng trường THCS DGD 1,20 1,20 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 1,20 2025

MR Trường Mầm non Kim Độ xã Hiệp Cát DGD 0,34 0,24 0,10 LUC Xã Hiệp Cát 0,10 2025

21

Page 22: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Trường THCS và trường Tiểu học xã Nam Chính (mở rộng) DGD 0,30 0,30 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 0,30 2025

Quy hoạch chuyển vị trí trường Mầm non xã DGD 1,00 1,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 1,00 2025Trường mầm non Kim Bịch (mở rộng) DGD 0,25 0,13 0,12 NTS Xã Nam Chính 0,12 2022Trường Tiểu Học xã Nam Trung DGD 0,80 0,80 LUC Xã Nam Trung 0,80 2023Trường mầm non xã Phú Điền (mở rộng) DGD 0,50 0,50 LUC Xã Phú Điền 0,50 2025

Quy hoạch trường tiểu học xã Nam Hồng DGD 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 2,00 2026-2030

Trường mầm non cơ sở 2 (mở rộng) DGD 1,50 1,50 LUC Xã Nam Hồng 1,50 2026-2030

Mở rộng trường, trường THCS DGD 1,73 1,53 0,20 LUC Xã An Lâm 0,20 2023Trường Tiểu học xã An Bình (mở rộng) DGD 1,39 0,75 0,64 MNC Xã An Bình 0,64 2022Trường THCS xã An Bình (mở rộng) DGD 1,65 0,98 0,67 MNC Xã An Bình 0,67 2022Trường Tiểu học xã Cộng Hòa (mở rộng) DGD 1,73 0,86 0,87 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 0,87 KH 2021 2021Trường THCS xã Cộng Hòa (mở rộng) DGD 1,23 0,58 0,65 LUC, NTS, DGT Xã Cộng Hòa 0,65 KH 2021 2021Trường tiểu học Phùng Văn Trinh xã Đồng Lạc (mở rộng) DGD 0,13 0,13 LUC, DTL Xã Đồng Lạc 0,13 2022

Trường THCS xã Đồng Lạc (mở rộng) DGD 0,13 0,13 DTL, DYT Xã Đồng Lạc 0,13 2022

1.6 Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 14,83 0,00 14,83 3,58 11,25Sân thể thao thôn Lê Hà xã Thanh Quang DTT 0,14 0,14 LUC Xã Thanh Quang 0,14 2024Nhà thi đấu, bể bơi xã Nam Tân DTT 0,50 0,50 NTS Xã Nam Tân 0,50 2026Xây dựng sân vận động xã Hợp Tiến DTT 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 1,50 2026-2030

Sân thể thao thôn Cao Đôi, xã Hợp Tiến DTT 0,30 0,30 LUC Xã Hợp Tiến 0,30 2025

Sân thể thao khu đường 390, xã Hợp Tiến DTT 0,25 0,25 LUC Xã Hợp Tiến 0,25 2025

Bể bơi và nhà đa năng xã Nam Trung DTT 0,50 0,50 LUC Xã Nam Trung 0,50 KH 2021 2021Sân thể thao cạnh đường dẫn cầu Hàn xã Nam Trung DTT 1,62 1,62 LUC, NTS,,DGT Xã Nam Trung 1,62 2025

Sân thể thao Bịch Đông xã Nam Chính (chuyển vị trí) DTT 0,33 0,33 LUC Xã Nam Chính 0,33 2022

Sân thể thao cộng đồng dân cư Vạn Tải Đông DTT 0,50 0,50 LUC Xã Hồng Phong 0,50 2022Sân thể thao thôn Thượng DTT 0,20 0,20 LUC Xã Thái Tân 0,20 2023Sân thể thao thôn Đình DTT 0,20 0,20 LUC Xã Thái Tân 0,20 2024

22

Page 23: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Sân thể thao, văn hóa thôn Lang Khê - xã An Lâm DTT 0,20 0,20 LUC Xã An Lâm 0,20 2022

Sân thể thao, văn hóa thôn Cẩm Lý - xã An Lâm DTT 0,21 0,21 LUC Xã An Lâm 0,21 bổ sung 28/4 2022Sân thể thao, văn hóa thôn Hoàng Dương - xã An Lâm DTT 0,49 0,49 CLN, NTS Xã An Lâm 0,49 bổ sung 28/4 2022

Bể bơi xã An Bình DTT 0,51 0,51 MNC Xã An Bình 0,51 2025Sân thể thao thôn An Đông DTT 0,28 0,28 NTS Xã An Bình 0,28 2023

Sân thể thao thôn Mỹ Xá DTT 0,20 0,20 HNK Xã Minh Tân 0,20 2024

Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Nam Sách DTT 6,90 6,90 LUC, CLN, NTS Thị trấn Nam Sách 6,90 2025

1.7 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 0,05 0,00 0,05 0,00 0,05

Bưu điện xã Quốc Tuấn (chuyển vị trí) DBV 0,05 0,05 DGD Xã Quốc Tuấn 0,05 2025

1.8 Đất chợ DCH 3,09 0,19 2,90 1,70 1,20

Chợ Rồng xã Thanh Quang (mở rộng) DCH 0,40 0,40 DGT Xã Thanh Quang 0,40 2022Chợ xã Nam Trung (thôn Thượng Dương) DCH 0,22 0,22 LUC, NTS, DGD Xã Nam Trung 0,22 2022Chợ xã Nam Trung (thôn Mạn Đê) DCH 0,10 0,10 DGD, MNC Xã Nam Trung 0,10 KH 2021 2021Xây dựng chợ Thái Tân (chuyển vị trí) DCH 0,50 0,50 HNK, DRA, DGT Xã Thái Tân 0,50 KH 2021 2021Xây dựng chợ Cẩm La DCH 0,20 0,20 CLN, NTS Xã Đồng Lạc 0,20 2023Chợ xã Nam Trung (thôn Mạn Đê) DCH 0,28 0,28 LUC, NTS, DGD Xã Nam Trung 0,28 2022Xây dựng chợ xã An Lâm DCH 0,50 0,50 LUC, DGT Xã An Lâm 0,50 2022Xây dựng chợ xã Quốc Tuấn DCH 0,50 0,50 LUC, DGT Xã Quốc Tuấn 0,50 2025Mở rộng chợ xã An Bình DCH 0,39 0,19 0,20 NTS Xã An Bình 0,20 2023

1.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 11,65 0,47 11,18 0,30 10,88

Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện Nam Sách DRA 5,00 5,00 NTS, CLN, HNK Xã Hiệp Cát 5,00 2024

Nhà trung chuyển rác DRA 0,05 0,05 LUC Xã Nam Trung 0,05 2026

Bãi rác tập trung xã Thái Tân DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Thái Tân 0,30 0,20 2021

Mở rộng bãi rác tập trung xã Minh Tân DRA 0,30 0,30 LUC, HNK Xã Minh Tân 0,30 2024

Quy hoạch bãi rác tập trung xã An Bình DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã An Bình 0,50 2023-2024

23

Page 24: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Quy hoạch bãi rác tập trung xã Nam Tân DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Nam Tân 0,50 2026-2030

Mở rộng bãi rác tập trung xã Thanh Quang DRA 0,50 0,50 DTL Xã Thanh Quang 0,50 2026-2030

Quy hoạch bãi rác tập trung xã Hợp Tiến DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Hợp Tiến 0,50 vị trí cũ bỏ 2026-2030

Mở rộng bãi rác tập trung xã Nam Chính DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Nam Chính 0,50 2026-2030

Mở rộng bãi rác tập trung xã Cộng Hòa DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Cộng Hòa 0,50 2026-2030Di rời và xử lý điểm tập kết rác của xã An Lâm DRA 0,60 0,60 LUC Xã An Lâm 0,60 2026-2030Điểm chứa và tập kết rác thải các thôn, xã Đồng Lạc DRA 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Đồng Lạc 0,50 2026-2030

Mở rộng bãi rác tập trung thị trấn Nam Sách DRA 1,70 0,47 1,23 LUC, HNK Thị trấn Nam Sách 1,23 Thượng Đạt xâm canh 2026-2030

1.10 Đất di tích danh thắng DDT 2,01 0,00 2,01 1,51 0,50

Đền thờ Mạc Đĩnh Chi (mở rộng) DDT 1,51 1,51 NTS, ONT Xã Nam Tân 1,51 KH 2021 2021-2022

Điện Sùng Đức (mở rộng) DDT 0,50 0,50 LUC Xã Nam Tân 0,50 2022

1.11 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 21,47 0,15 21,32 0,73 20,59

Mở rộng nghĩa địa khu Kim Bịch NTD 0,50 0,50 LUC, HNK Xã Nam Chính 0,50 2025

Mở rộng nghĩa địa khu An Thường + Hoàng Xá NTD 0,60 0,60 LUC, HNK Xã Nam Chính 0,60 2025

Mở rộng nghĩa địa thôn Bịch Tây NTD 0,60 0,60 LUC, HNK Xã Nam Chính 0,60 2025

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ và nghĩa địa thôn NTD 0,65 0,15 0,50 LUC, HNK Xã Thái Tân 0,18 0,32 2022

Xây dựng Nhà tang lễ xã An Lâm NTD 0,35 0,35 LUC, HNK Xã An Lâm 0,35 2024

Nghĩa địa tập trung xã An Bình(Đồng Sau-An Đông) NTD 0,91 0,91 LUC, HNK Xã An Bình 0,50 0,41 2022

Nghĩa địa thôn An Đoài xã An Bình (đồng Tam Tinh) NTD 2,00 2,00 LUC, HNK Xã An Bình 2,00 2022

Nghĩa địa thôn Đào Xá xã An Bình (đồng Chè Ngoài) NTD 1,00 1,00 LUC, HNK Xã An Bình 1,00 2025

Mở rông nghĩa địa các thôn (6 điểm) và nghĩa địa tập trung của xã NTD 2,00 2,00 LUC, HNK Xã Minh Tân 2,00 2023

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ và nghĩa địa các thôn NTD 0,58 0,58 LUC, HNK Xã An Sơn 0,05 0,53 2022

24

Page 25: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Mở rộng nghĩa địa khu đống cả NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Nam Hưng 0,70 chuyển vị trí 2023Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 1,50 1,50 LUC, HNK Xã Hợp Tiến 1,50 2026-2030Quy hoạch NTND thôn An Xá và mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 4,88 4,88 LUC, HNK Xã Quốc Tuấn 4,88 2026-2030

Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Hiệp Cát 0,70 2026-2030Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Nam Trung 0,70 2026-2030

Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 1,00 1,00 LUC, HNK Xã Nam Hồng 1,00 2025

Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Hồng Phong 0,70 2026-2030Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Phú Điền 0,70 2026-2030Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã Cộng Hòa 0,70 2026-2030Quy hoạch, mở rộng nghĩa địa các thôn NTD 0,70 0,70 LUC, HNK Xã An Lâm 0,70 2026-2030

2 Đất ở tại nông thôn (Dự án do UBND huyện/UBND xã làm chủ đầu tư) ONT 199,97 199,97 51,91 148,06 0,00

2.1 Xã Thanh Quang ONT 4,30 0,00 4,30 3,85 0,45

Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố ONT 3,85 3,85 LUC; DGT;DTL Xã Thanh Quang 3,85 KH 2021 2021

Điểm dân cư xen kẹp phía đông đường liên xã Thanh Quang - Nam Tân ONT 0,45 0,45 LUC Xã Thanh Quang 0,45 2022

2.2 Xã Quốc Tuấn ONT 7,66 0,00 7,66 1,96 5,70

Điểm dân cư Nam thôn An Xá ONT 1,96 1,96 LUC, DGT Xã Quốc Tuấn 1,96 2021

Dân cư phía Tây làng An Xá ONT 3,10 3,10 LUC, DGT, DTL, NTS Xã Quốc Tuấn 3,10 2022-2025

Dân cư khu vực trụ sở UBND xã ONT 2,60 2,60LUC, DGT,

DTL,TSC, DBV, DYT

Xã Quốc Tuấn 2,60 2026-2030

2.3 Xã An Lâm ONT 10,54 0,00 10,54 0,51 10,03

Điểm dân cư bắc thôn An Lương ONT 3,74 3,74 LUC, CLN, DGT, DTL Xã An Lâm 3,74 2024

Điểm dân cư Vùng Viển thôn Lang Khê (sau trường học) ONT 2,44 2,44 LUC, CLN, NTS,

DGT, DTL Xã An Lâm 2,44 2024

Điểm dân cư bắc thôn Đông Nghĩa ONT 3,85 3,85 LUC, CLN, DGT, DTL Xã An Lâm 3,85 2026-2030

25

Page 26: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Điểm dân cư Cổng Tế thôn Lang Khê ONT 0,51 0,51 LUC Xã An Lâm 0,51 2022

2.4 Xã Nam Hồng ONT 6,50 0,00 6,50 0,30 6,20Khu dân cư Phía Tây thôn Thượng Đáp(giáp dân cư TT Nam Sách) ONT 6,20 6,20 LUC, DGT,DTL Xã Nam Hồng 6,20 2025

Điểm dân cư mới thôn Thượng Đáp (giai đoạn 2) ONT 0,30 0,30 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 0,30 2025

2.5 Xã Nam Trung ONT 5,68 0,00 5,68 0,48 5,20

Điểm dân cư khu trung tâm xã Nam Trung(khu trường tiểu học) ONT 4,00 4,00 LUC, DGT,

DTL, DGD Xã Nam Trung 4,00 2023

Điểm dân cư thôn Thượng Dương ONT 1,00 1,00 LUC, DTL Xã Nam Trung 1,00 2021-2025

Điểm dân cư xen kẹp thôn Mạn Đê (khu cửa làng) ONT 0,60 0,60 LUC Xã Nam Trung 0,40 0,20 2022

Điểm dân cư xen kẹp thôn Thượng Dương ONT 0,08 0,08 CLN, MNC Xã Nam Trung 0,08 KH 2021(PTNO) 2021

2.6 Xã Hợp Tiến ONT 6,31 0,00 6,31 3,31 3,00

Dân cư xen kẹp thôn Đầu, thôn Tè, Cao Đôi, La Đôi ONT 0,12 0,12 DGD, HNK

NTS Xã Hợp Tiến 0,12 KH 2021 2021

Điểm dân cư khu Bãi Ông Đối (khu Mả Chạp); Điểm dân cư Cửa ông Hoàn; Điểm dân cư Bãi ông Hài

ONT 2,20 2,20LUC, DGT

DTL, CLN, NTS, HNK

Xã Hợp Tiến 0,30 1,90 2022

Điểm dân cư mới khu Vườn bông thôn Cao Đôi ONT 1,20 1,20 LUC, DGT Xã Hợp Tiến 1,20 KH 2021 2021

Điểm dân cư thôn Đầu (khu Chăn Nuôi) ONT 0,50 0,50 LUC, DGT Xã Hợp Tiến 0,40 0,10 KH 2021 2021

Mở rộng dân cư phía tây tỉnh lộ 390 thôn La Đôi (Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương)

ONT 0,83 0,83LUC, DGT

DTL, CLN, NTS, HNK

Xã Hợp Tiến 0,83 KH 2021 2021

Mở rộng dân cư phía Đông đường 390 (Hoàn trả diện tích đất ở cho hộ dân do điều chỉnh hành lang giao thông theo QĐ số 04/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương)

ONT 1,25 1,25 LUC, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 0,25 1,00 2024

26

Page 27: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Dân cư xen kẹp Chiềng Cao Đôi ONT 0,21 0,21 HNK, DGD Xã Hợp Tiến 0,21 KH 2021 2021

2.7 Xã Hồng Phong ONT 5,00 0,00 5,00 1,50 3,50

Khu dân cư thôn Vạn Tải Tây (phía đông đường) 1,50 ha, đất ở 0,80 ha, đất hạ tầng, đất...) ONT 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Hồng Phong 1,50 KH 2021 2021

Điểm dân cư thôn Đoàn Kết (Tổng khu 10 ha, giai đoạn 1: 3.5 ha) ONT 3,50 3,50 LUC Xã Hồng Phong 3,50 2026-2030

2.8 Xã Nam Hưng ONT 15,54 0,00 15,54 5,54 10,00

Dân cư khu chăn nuôi khu thôn Trần Xá ONT 0,59 0,59 LUC, CLN, NTS Xã Nam Hưng 0,59 2022

Điểm dân cư mới thôn Linh Xá ONT 4,95 4,95 LUC Xã Nam Hưng 4,95 KH 2021(PTNO) 2021

Điểm dân cư tập trung thôn Trần Xá (khu Mạ Lẻ) ONT 4,00 4,00 LUC, DGT, DTL, MNC, NTD Xã Nam Hưng 4,00 2026-2030

Điểm dân cư thôn Ninh Xá (khu Ao Chuối) ONT 4,00 4,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hưng 4,00 2026-2030

Điểm dân cư khu Ao Lụa thôn Trần Xá ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hưng 2,00 2026-2030

2.9 Xã Nam Tân ONT 16,75 0,00 16,75 4,44 12,31

Dân cư khu cửa làng thôn Quảng Tân ONT 0,45 0,45 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 0,26 0,19 PTNO 2021

Điểm dân cư Đồng Cạnh thôn Quảng Tân. ONT 0,93 0,93 LUC, DTL Xã Nam Tân 0,51 0,42 2024

Điểm dân cư thôn Đột Trên, xã Nam Tân (Ao Bộ đi Nam Hưng) ONT 1,40 1,40 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 0,90 0,50 2021

Điểm dân cư thôn Quảng Tân (khu đông cổng làng). T ONT 0,65 0,65 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 0,65 2026-2030

Điểm dân cư thôn Quảng Tân (khu đồng vỡ) Giai đoạn I ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 0,80 1,20 2023

Điểm dân cư thôn Long Động (Ao Thập) Giai đoạn I ONT 0,80 0,80 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 0,80 2022

Điểm dân cư mới khu Bãi Mụa, xã Nam Tân ONT 5,50 5,50 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 5,50 2027-2030

Điểm dân cư mới thôn Đột Hạ - Long Động ONT 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 3,00 2025

Điểm dân cư mới thôn Long Động (Ao Tuyền) ONT 0,52 0,52 CLN, NTS Xã Nam Tân 0,52 2022

27

Page 28: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Điểm dân cư mới thôn Đột Trên ONT 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 1,50 2026-2030

2.10 Xã An Sơn ONT 16,78 0,00 16,78 2,16 14,62

Dân cư dốc đê thôn Nhuế Sơn ONT 0,16 0,16 NTS Xã An Sơn 0,16 2024

Khu dân cư tập trung (ven sông T2) ONT 12,00 12,00 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 2,00 10,00 KH 2021 2021-2025

Điểm dân cư thôn Nhuế Sơn (đường đi xã Nam Chính) ONT 1,20 1,20 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 1,20 2022

Điểm dân cư thôn Quan Sơn (đồng Tịnh) ONT 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 3,00 2022

Các điểm dân cư xen kẹp xã An Sơn (Ao ông Tiến); Ao ông Tâm; Ao ông Phái (ao chùa); Ao ông Đảng; Đường ông Kính giáp ông Chúc - Thôn Cõi; Nhà trẻ - thôn Nhuế Sơn; Dốc đê- Ông Viêm- Nhuế Sơn; Ao thùng đấu - An Giới; Ao ông Tân- Quan Sơn; Nhà trẻ- Thôn Quan Sơn; Ao cửa nhà văn hoá- Thôn Quan Sơn

ONT 0,42 0,42 LUC, DGD, HNK, NTS Xã An Sơn 0,42 2022-2023

2.11 Xã Hiệp Cát ONT 6,90 0,00 6,90 1,23 5,67

Dân cư khu sân thể thao thôn Đại Lã ONT 0,50 0,50 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,33 0,17 2023

Dân cư mới thôn Kinh Dương (giáp trường MN) ONT 0,30 0,30 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,30 2022

Điểm dân cư thôn Kim Độ Làng (Sau Chùa) ONT 1,40 1,40 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,60 0,80 KH 2021 2021

Điểm dân cư thôn Kinh Dương (Cửa Chùa) ONT 0,70 0,70 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 0,70 KH 2021 2022

Điểm dân cư thôn Kinh Dương (Đồng Dộc) ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 2,00 2024

Điểm dân cư thôn Kinh Dương ( giáp sân thể thao) ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 2,00 2025

2.12 Xã Nam Chính ONT 15,24 0,00 15,24 1,77 13,47

Mở rộng khu dân cư đông đường 390 đi xã Hợp Tiến ONT 0,54 0,54 DTL Xã Nam Chính 0,27 0,27 KH 2021 2021

Điểm dân cư mới thôn Bịch Tây (phía bắc) ONT 4,20 4,20 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 1,50 2,70 2023

28

Page 29: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Điểm dân cư thôn Bịch Tây (giai đoạn 1-2-3) ONT 4,00 4,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 4,00 2022Điểm dân cư thôn Trại Thượng (giáp đường dẫn cầu Hàn) ONT 3,50 3,50 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính;

Xã Nam Trung 3,50 2024

Điểm dân cư xã Nam Chính (khu Đống Cao) ONT 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 3,00 2026-2030

2.13 Xã Thái Tân ONT 8,79 0,00 8,79 0,70 8,09

Các điểm dân cư xen kẹp (5 lô) ONT 0,09 0,09 HNK Xã Thái Tân 0,09 KH 20210,09 ha 2021

Dân cư thôn Chu Đậu (khu đồng Yến thôn Chu Đậu) ONT 4,70 4,70 LUC , DGT, DTL Xã Thái Tân 0,61 4,09

KH 20210,60 ha; PTNO

2021

Dân cư thôn Chu Đậu (khu đồng Yến thôn An Giật) ONT 4,00 4,00 LUC , DGT, DTL Xã Thái Tân 4,00 2025

2.14 Xã An Bình ONT 14,86 0,00 14,86 8,07 6,79

Điểm dân cư mới thôn An Đông Đồng Quan Dưới ONT 2,46 2,46 LUC, DGT, DTL Xã An Bình 2,46 KH 2021 2021

Khu dân cư tập trung đồng Quan Trên, xã an Bình (Điểm dân cư mới số 3+ 4 thôn An Đông) ONT 6,40 6,40 LUC, DGT, DTL Xã An Bình 5,61 0,79 KH 2021 2021

Điểm dân cư khu đồng Xưa (giáp đường mới khu công nghiệp) ONT 1,00 1,00 LUC, DGT, DTL Xã An Bình 1,00 2023

Điểm dân cư mới phía bắc thôn An Đông (cạnh chợ) ONT 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã An Bình 5,00 2026-2030

2.15 Xã Cộng Hòa ONT 17,89 0,00 17,89 3,11 14,78

Điểm dân cư Chợ và Mầm non thôn Cổ Pháp ONT 0,11 0,11 DGD, DCH; DGT Xã Cộng Hòa 0,11 KH 2021 2021

Điểm dân thôn Chi Đoan ONT 0,70 0,70 LUC, DGT Xã Cộng Hòa 0,70 2024

Điểm dân cư thôn An Điền (Tổng khu 8 ha, GĐ 1: 2 ha) ONT 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 1,30 0,70 KH 2021

(PTNO 1,94 ha) 2021

Điểm dân cư đông làng Cổ Pháp (khu cống đá xanh) ONT 5,50 5,50 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 1,00 4,50 KH 2021 2021-2022

Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn Cổ Pháp ONT 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 5,00 2022-2023

Điểm dân cư mới thôn Cổ Pháp (khu cổng Đông) ONT 2,58 2,58 LUC, CLN Xã Cộng Hòa 2,58 2026-2030

29

Page 30: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Điểm dân cư mới thôn Chi Đoan (khu Chu Chi) ONT 2,00 2,00 LUC, DGT Xã Cộng Hòa 2,00 giảm diện tích 2026-2030

2.16 Xã Phú Điền ONT 15,34 0,00 15,34 4,16 11,18

Điểm dân cư thôn Kim Bảng (trại lợn) ONT 0,21 0,21 LUC Xã Phú Điền 0,21 2025

Điểm dân cư số 1 thôn Lý Văn - Phong Trạch ONT 1,70 1,70 LUC, NTS Xã Phú Điền 1,65 0,05 KH 2021 2021

Điểm dân cư số 2 thôn Lâm Xá (QH HTXDVNN cũ) ONT 0,30 0,30 LUC Xã Phú Điền 0,30 2022

Quy hoạch khu dân cư thôn Lâm Xuyên (Mả Ngô 1+2 - đường 5B đi thôn Kim Bảng). Tổng khu 15 ha, giai đoạn 1: 10 ha

ONT 10,00 10,00 LUC, DTL, DGT Xã Phú Điền 2,00 8,00 2022

Quy hoạch khu dân cư phía Đông đường Kim Khê ONT 3,00 3,00 LUC, DTL, DGT Xã Phú Điền 3,00 2022

Vị trí quy hoạch dân cư xen kẹp (cạnh xưởng may Phong Trạch 0,06 ha; thôn Lâm Xuyên 0,07 ha) ONT 0,13 0,13 LUC, NTS Xã Phú Điền 0,13 2022

2.17 Xã Đồng Lạc ONT 13,07 0,00 13,07 3,50 9,57

Điểm dân cư thôn Hảo Quan ONT 4,22 4,22 LUC, DGT, DTL Xã Đồng Lạc 1,50 2,72 KH 2021 2021

Điểm dân cư thôn Đông Phan ONT 4,50 4,50 LUC, DGT, DTL Xã Đồng Lạc 2,00 2,50 2023

Khu dân cư Trúc Khê - Nham Cáp - Nhân Lễ ONT 4,30 4,30 LUC, DGT, DTL Xã Đồng Lạc 4,30 2026-2030Đất ở xen kẹp hộ dân (Tý TP, Huyền HT, Hùng, Tính Tăng, Thành - Trâm Kiều; Quảng + Chuyên NC)

ONT 0,05 0,05 LUC, CLN Xã Đồng Lạc 0,05 KH 2021 2021

2.18 Xã Minh Tân ONT 12,82 0,00 12,82 5,32 7,50

Điểm dân cư số 2 thôn Uông Thượng ONT 1,82 1,82 LUC; CLN, DGT; DTL; NTS Xã Minh Tân 1,82 KH 2021

(PTNO) 2021

Điểm dân cư thôn mới thôn Mạc Xá (Tổng khu 16 ha, giai đoạn 1: 7 ha) ONT 7,00 7,00 LUC, NTS, CLN Xã Minh Tân 3,50 3,50 2024-2026

Điểm dân cư Uông Thượng - Mỹ Xá(Tổng khu 13.4 ha, giai đoạn 1: 4 ha) ONT 4,00 4,00 LUC, DGT, DTL Xã Minh Tân 4,00 2023

3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 4,18 0,00 4,18 0,10 4,08

30

Page 31: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Mở rộng trụ sở UBND xã Nam Trung TSC 0,10 0,10 LUC Xã Nam Trung 0,10 KH 2021 2021 Mở rộng UBND xã Minh Tân TSC 0,20 0,20 LUC Xã Minh Tân 0,20 2024Trụ sở làm việc UBND xã Quốc Tuấn TSC 0,68 0,68 DGD Xã Quốc Tuấn 0,68 2025Mở rộng UBND xã An Lâm TSC 0,20 0,20 LUC Xã An Lâm 0,20 2022Xây dựng trụ sở UBND xã Thái Tân (vị trí mới) TSC 1,50 1,50 LUC, DGT, DTL Xã Thái Tân 1,50 2026-2030

IIKhu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất

317,3 1,82 315,48 107,44 208,04

1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 79,42 1,82 77,60 16,72 60,88

1.1 Thương mại, dịch vụ xã Thanh Quang TMD 5,83 0,00 5,83 0,33 5,50 2021-2022

Cơ sở kinh doanh dịch vụ gia công gỗ Nguyên Hiên (hộ kinh doanh Mạc Như Xuân) TMD 0,05 0,05 NTS Xã Thanh Quang 0,05 KH 2021 2021

Cơ sở kinh doanh gia công gốm xứ, đồ gỗ gia dụng vàvật liệu xây dựng của hộ kinh doanh Nguyễn Hải Đăng

TMD 0,28 0,28 NTS Xã Thanh Quang 0,28 KH 2021 2021

Cơ sở kinh doanh và bãi tập kết (Nguyễn Thị Minh Thúy) TMD 0,50 0,50 HNK Xã Thanh Quang 0,50 2022

Đất thương mại, dịch vụ giáp đường QL 37 với đường 397 TMD 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 5,00 2026-2030

1.2 Thương mại, dịch vụ xã Nam Hưng TMD 3,50 0,00 3,50 2,14 1,36 2021-2025

Bãi tập kết vật liệu xây dựng kinh doanh than 693 TMD 1,30 1,30 HNK Xã Nam Hưng 1,30 2022

Bãi tập kết vật liệu xây dựng hộ ông Vũ Thái Quốc TMD 2,20 2,20 HNK Xã Nam Hưng 0,84 1,36 KH 2021 2021

1.3 Thương mại, dịch vụ xã Nam Tân TMD 5,18 0,00 5,18 2,34 2,84 2022-2023

Dịch vụ - Thương mại sau cổng Đích (hộ KD cá thể Nguyễn Thanh Tùng) TMD 0,41 0,41 HNK, NTS Xã Nam Tân 0,37 0,04 2022

Dịch vụ - TM khu vực Đền Mạc Đĩnh Chi TMD 2,80 2,80 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 2,80 2024

Bến bãi chứa vật liệu xây dựng TMD 1,00 1,00 HNK Xã Nam Tân 1,00 2022

Bãi tập kết kinh doanh VLXD Hoàng Thị Bé TMD 0,60 0,60 HNK Xã Nam Tân 0,60 2023

31

Page 32: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cơ sở mua bán vật liệu xây dựng và thương mại dịch vụ Hoàng Tùng TMD 0,37 0,37 CLN Xã Nam Tân 0,37 2021

1.4 Thương mại, dịch vụ xã Nam Trung TMD 0,35 0,00 0,35 0,35 0,00 2021

Cơ sở kinh doanh nông sản (Hộ kinh doanh cá thể Trần Văn Ba) TMD 0,35 0,35 CLN, NTS Xã Nam Trung 0,35 KH 2021 2021

1.5 Thương mại, dịch vụ xã Nam Chính TMD 1,60 0,00 1,60 0,00 1,60 2023-2025

Khu DV-TM khu đội giống Bịch Tây SKC 1,10 1,10 LUC Xã Nam Chính 1,10 2023

Khu DV-TM khu Lương Thực Bịch Tây TMD 0,50 0,50 LUC Xã Nam Chính 0,50 2025

1.6 Thương mại, dịch vụ xã An Sơn 9Bãi tập kết VLXD hộ ông Đỗ Đình Viêm) TMD 0,50 0,50 HNK Xã An Sơn 0,50 KH 2021 2021

1.7 Thương mại, dịch vụ xã Hiệp Cát TMD 5,79 0,00 5,79 3,29 2,50 2021-2023Bãi tập kết kinh doanh VLXD thôn Lấu Khê Đoàn Bá Mát TMD 0,51 0,51 HNK Xã Hiệp Cát 0,51 2022

Bãi tập kết kinh doanh VLXD thôn Lấu Khê Nguyễn Xuân Mạnh, Đoàn Bá Bình TMD 0,57 0,57 HNK Xã Hiệp Cát 0,57 KH 2021 2021

Bãi tập kết kinh doanh VLXD thôn Kinh Dương Nguyễn Đình Hưng (Thanh) TMD 3,00 3,00 HNK Xã Hiệp Cát 0,50 2,50 2022

Bãi tập kết kinh doanh VLXD bãi Cát Khê của Đoàn Bá Kiên TMD 0,70 0,70 HNK Xã Hiệp Cát 0,70 2023

Bãi tập kết KD VLXD Nguyễn Văn Long (Trí) TMD 1,01 1,01 HNK Xã Hiệp Cát 1,01 2022

1.8 Thương mại, dịch vụ xã Hồng Phong (sau cây xăng) TMD 1,37 1,37 LUC Xã Hồng Phong 1,37 2023

1.9 Thương mại, dịch vụ xã Thái Tân (Bãi tập kết VLXD hộ ông Phạm Ngọc Luân) TMD 0,50 0,50 HNK Xã Thái Tân 0,50 KH 2021 2021

1.10 Thương mại, dịch vụ thị trấn Nam Sách TMD 2,51 1,82 0,69 0,69 0,00 2021

Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Trắc Sáu TMD 0,60 0,41 0,19 NTS Thị trấn Nam Sách 0,19 KH 2021 2021

Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Trắc Hùng (mở rộng) TMD 1,91 1,41 0,50 LUC, NTS Thị trấn Nam Sách 0,50 KH 2021 2021

1.11 Thương mại, dịch vụ xã Cộng Hòa TMD 10,46 0,00 10,46 0,46 10,00 2022-2025

32

Page 33: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Đất thương mại - Dịch vụ xã Cộng Hòa (Tổng diện tích Qh 25 ha, GĐ 1: 10 ha) TMD 10,00 10,00 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 10,00 2025

Bãi tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ Nguyễn Thị Chuyên TMD 0,46 0,46 HNK Xã Cộng Hòa 0,46 2022

1.12 Thương mại, dịch vụ xã Đồng Lạc TMD 5,02 0,00 5,02 1,50 3,52 2021-2022

DV-TM cạch sân vận động xã (bao gồm DV-TM và bể bơi (Vũ Anh Tuấn) TMD 2,50 2,50 LUC Xã Đồng Lạc 1,50 1,00 KH 2021

0,48 ha 2021

Hộ kinh doanh cá thể - Anh Tú (Trâm Sơn) TMD 0,50 0,50 LUC Xã Đồng Lạc 0,50 2022

Hộ kinh doanh cá thể (Mùi) - sau khu dân cư Cẩm La TMD 0,50 0,50 LUC Xã Đồng Lạc 0,50 2022

Kinh doanh d ịch vụ kho bãi bia, nước giải khát ông Đào Hoa Anh TMD 0,40 0,40 LUC Xã Đồng Lạc 0,40 2022

Kinh doanh dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa Lương Thị Thanh Tâm TMD 0,12 0,12 LUC Xã Đồng Lạc 0,12 2022

Khu giết mổ tập trung huyện Nam Sách TMD 1,00 1,00 LUC, DTL Xã Đồng Lạc 1,00 2022

1.13 Thương mại, dịch vụ xã Minh Tân TMD 9,00 0,00 9,00 2,25 6,75 2021-2023

Bãi tập kết KD VLXD hộ KD cá thể Nguyễn Thị Mến TMD 1,50 1,50 HNK, MNC Xã Minh Tân 1,50 2022

Điểm du lịch nghỉ dưỡng HOMESTAY LUXURY RESORT TMD 0,25 0,25 LUC, DGT, DTL Xã Minh Tân 0,25 KH 2021 2021

Bãi tập kết, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng (Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Văn Đoàn) TMD 0,50 0,50 CLN Xã Minh Tân 0,50 KH 2021 2021

Đất thương mại dịch vụ hộ KD Đặng Minh Châu TMD 1,00 1,00 MNC, DTL Xã Minh Tân 1,00 2023

Đất thương mại dịch vụ xã Minh Tân TMD 5,75 5,75 LUC, DGT, DTL Xã Minh Tân 5,75 2025

1.14 Thương mại, dịch vụ xã Hợp Tiến TMD 4,70 4,70 LUC, DGT, DTL Xã Hợp Tiến 4,70 2026-2030

1.15 Thương mại, dịch vụ và sản xuất kinh doanh xã Quốc Tuấn

TMD, SKC 10,00 10,00 LUC, DGT, DTL Xã Quốc Tuấn 10,00 2025

2 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 87,73 0,00 87,73 12,90 74,83

33

Page 34: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

2.1Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Quốc Tuấn (trong đó hộ kinh doanh cá thể ông Nguyễn Duy Trụ 0,56 ha)

SKC 10,56 10,56 LUC, DGT, DTL, MNC Xã Quốc Tuấn 0,56 10,00 KH 2021 2021

2.2 Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Nam Hưng SKC 13,63 0,00 13,63 0,63 13,00 2022

CS chế biến, kinh doanh đồ gỗ của bà Trần Thị Mơ SKC 0,63 0,63 LUC, DGT Xã Nam Hưng 0,63 2022

Đất sản xuất KD, làng nghề mộc Ngô Đồng(Nam đường đi từ đê sang Nam Tân) SKC 13,00 13,00 LUC, CLN,

NTS, DGT, DTL Xã Nam Hưng 13,00 2022-2025

2.3 Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Nam Tân SKC 10,70 0,00 10,70 0,70 10,00 2021-2030

Khu tiểu thủ công nghiêp Đột Hạ - Long Động SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 5,00 2028Khu tiểu thủ công nghiệp Long Động (đối diện Đền mạc Đĩnh Chi) SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 5,00 2021-2022

Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vận tải bằng ô tô, kinh doanh vật liệu xây dựng SKC 0,20 0,20 HNK Xã Nam Tân 0,20 KH 2021 2021

Cơ sở gia công cơ khí, kinh doanh vật liệu xây dựng SKC 0,50 0,50 HNK Xã Nam Tân 0,50 KH 2021 2021

2.4 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Nam Trung SKC 8,26 0,00 8,26 0,55 7,71 2021-2030

Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Cửa Làng SKC 0,55 0,55 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 0,55 2022-2025Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Cống Đá SKC 0,75 0,75 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 0,75 2026-2030Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu Nội Thượng SKC 2,10 2,10 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 2,10 2022-2025Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu Lò Ngói SKC 4,86 4,86 LUC, DGT, DTL Xã Nam Trung 4,86 2026-2030

2.5Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Nam ChínhCơ sở may, thêu gia công của hộ Nguyễn Đình Tuấn)

SKC 3,00 3,00 LUC, DGT, DTL Xã Nam Chính 3,00 KH 2021 2021

2.6Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Hồng Phong(khu Quán Táo sau nghĩa trang liệt sỹ; Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Xuân Đến 0,50 ha)

SKC 5,50 5,50 LUC, DGT, DTL Xã Hồng Phong 5,50 2026-2030

2.7 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã An Sơn (đường trục xã) SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã An Sơn 3,00 2,00 2022

2.8 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã An Lâm SKC 4,13 0,00 4,13 4,13 0,00 2021-2022

34

Page 35: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Bạch Đa SKC 3,12 3,12 LUC, DGT, DTL Xã An Lâm 3,12 2022

Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Đắc Phúc (Hộ KH cá thể Phạm Thu Hằng)

SKC 0,50 0,50LUC: 0,44 ha, DGT: 0,04 ha; DTL 0,02

ha.Xã An Lâm 0,50 KH 2021 2021

Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và gia công hàng may mặc Vạn Lộc (Trần Thị Huệ) SKC 0,51 0,51 LUC 0,46 ha; DGT;

DTL Xã An Lâm 0,51 KH 2021 2021

2.9 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Cộng Hòa (khu Đống Du tổng khu 13 ha, giai đoạn 1: 6 ha) SKC 6,00 6,00 LUC, DGT, DTL Xã Cộng Hòa 6,00 2022

2.10 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Phú Điền(sau UBND xã 5.0 ha; giáp khu công nghiệp 3.2 ha) SKC 8,20 8,20 LUC, DGT, DTL Xã Phú Điền 8,20 2022

2.11 Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Thái Tân SKC 6,45 6,45 LUC, DGT, DTL Xã Thái Tân 0,00 6,45 2021-2023

Cơ sở sản xuất kinh doanh khu sau chùa(cạnh gốm xứ Chu Đậu) SKC 5,95 5,95 LUC, DGT, DTL Xã Thái Tân 5,95 2023

Cơ sở sản xuất kinh doanh gốm sứ, bao bì của hộ KD Nguyễn Đình Sơn SKC 0,50 0,50 CLN, NTS Xã Thái Tân 0,50 2022

2.12 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Thanh Quang (trong đó CSSXKD mùn cưa, bột gỗ 0,33 ha) SKC 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Thanh Quang 0,33 1,67 KH 2021

(0,33 ha) 2021

2.13 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã An Bình(Tổng khu 15 ha, giai đoạn 1: 5 ha) SKC 5,00 5,00 LUC, DGT, DTL Xã An Bình 5,00 2025

2.14 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Hợp Cát SKC 2,00 2,00 LUC, DGT, DTL Xã Hiệp Cát 2,00 tạo quỹ đất 2026-2030

2.15 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Minh Tân(Xưởng chế biến nông sản HKD Vương Đoàn Kiên) SKC 0,50 0,50 LUC, DGT, DTL Xã Minh Tân 0,50 2022-2025

2.16 Cơ sở SXKD phi nông nghiệp xã Nam Hồng (khu cánh Hàn) SKC 2,50 2,50 LUC, DGT, DTL Xã Nam Hồng 2,50 2022

3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 88,29 0,00 88,29 51,29 37,00

35

Page 36: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

3.1 Chuyển đổi cây trồng xã Nam Tân (Chuyển đổi V.A.C - Đồng vòng dưới Quảng Tân) NTS 1,40 1,40 LUC Xã Nam Tân 1,00 0,40 2025

3.2 Chuyển đổi cây trồng xã Hiệp Cát NTS 22,49 0,00 22,49 Xã Hiệp Cát 22,49 0,00 2021

Chuyển đổi khu chăn nuôi NTS 3,00 3,00 LUC Xã Hiệp Cát 3,00 KH 2021 2021Chuyển đổi Khu Kỳ Tại NTS 2,20 2,20 LUC Xã Hiệp Cát 2,20 KH 2021 2021Chuyển đổi khu Ao Quan NTS 1,50 1,50 LUC Xã Hiệp Cát 1,50 KH 2021 2021Chuyển đổi Khu Cây Da NTS 1,45 1,45 LUC Xã Hiệp Cát 1,45 KH 2021 2021Chuyển đổi Khu Lô 10 NTS 1,12 1,12 LUC Xã Hiệp Cát 1,12 KH 2021 2021Chuyển đổi Khu Đống vàn NTS 0,80 0,80 LUC Xã Hiệp Cát 0,80 KH 2021 2021Chuyển đổi khu chùa Hạ NTS 2,50 2,50 LUC Xã Hiệp Cát 2,50 KH 2021 2021Chuyển đổi khu Đồng Giường NTS 1,00 1,00 LUC Xã Hiệp Cát 1,00 KH 2021 2021Chuyển đổi Đống Kiếu NTS 0,33 0,33 LUC Xã Hiệp Cát 0,33 KH 2021 2021

Chuyển đổi khu Đống Chiêng (02 điểm) NTS 1,02 1,02 LUC Xã Hiệp Cát 1,02 KH 2021 2021

Chuyển đổi khu Đống Cao NTS 0,26 0,26 LUC Xã Hiệp Cát 0,26 KH 2021 2021

Chuyển đổi khu Đống Tam, Đống Sáo NTS 3,85 3,85 LUC Xã Hiệp Cát 3,85 KH 2021 2021

Chuyển đổi khu cửa Chùa NTS 0,54 0,54 LUC Xã Hiệp Cát 0,54 KH 2021 2021

Chuyển đổi khu Mả Miếu NTS 0,42 0,42 LUC Xã Hiệp Cát 0,42 KH 2021 2021

Chuyển đổi Khu Sau Chùa NTS 2,00 2,00 LUC Xã Hiệp Cát 2,00 KH 2021 2021

Chuyển đổi Khu cổng Tiền (ruộng 7 mẫu) NTS 0,50 0,50 LUC Xã Hiệp Cát 0,50 KH 2021 2021

3.3 Chuyển đổi cây trồng xã Nam Chính NTS 22,70 0,00 22,70 6,10 16,60 2022-2023

Chuyển đổi khu Mả Lổ (Nguyễn Văn Dũng) NTS 2,10 2,10 LUC Xã Nam Chính 2,10 2022

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng khu Dộc Giữa (Vương Đình Xuất) NTS 3,00 3,00 LUC Xã Nam Chính 2,00 1,00 2022

Chuyển đổi cơ cấu khu Quan Xà NTS 3,00 3,00 LUC Xã Nam Chính 2,00 1,00 2022Chuyển đổi cơ cấu khu Đám Mạ NTS 3,00 3,00 LUC Xã Nam Chính 3,00 2023Chuyển đổi cơ cấu khu Nghè NTS 2,30 2,30 LUC Xã Nam Chính 2,30 2023Chuyển đổi cơ cấu khu Lang Tương NTS 1,20 1,20 LUC Xã Nam Chính 1,20 2023

36

Page 37: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Chuyển đổi cơ cấu khu Dộc Ông An NTS 2,00 2,00 LUC Xã Nam Chính 2,00 2023Chuyển đổi cơ cấu khu Cầu Cõi NTS 1,60 1,60 LUC Xã Nam Chính 1,60 2023Chuyển đổi cơ cấu khu Gốc Đa NTS 1,30 1,30 LUC Xã Nam Chính 1,30 2023Chuyển đổi cơ cấu khu Nghè Nuôi NTS 3,20 3,20 LUC Xã Nam Chính 3,20 2023

3.4 Chuyển đổi cây trồng xã Nam Hồng NTS 8,80 0,00 8,80 3,80 5,00 2022-2024Chuyển đổi khu đồng, bãi Bóp Chài - An Giật NTS 3,80 3,80 LUC Xã Nam Hồng 3,80 2022

Khu chuyển đổi bãi Cầu Đất - Cánh Hàng NTS 5,00 5,00 LUC Xã Nam Hồng 5,00 2024

3.5 Chuyển đổi cây trồng xã An Lâm NTS 22,25 0,00 22,25 Xã An Lâm 7,25 15,00 2022

Chuyển đổi khu Con Cá - Cẩm Lý NTS 2,00 2,00 LUC Xã An Lâm 2,00 2022

Chuyển đổi khu Dộc Lý - Lang Khê; Bãi quả Cháo NTS 4,00 4,00 LUC Xã An Lâm 4,00 2022

Chuyển đổi khu Đống Cao NTS 1,25 1,25 LUC Xã An Lâm 1,25 2022

Chuyển đổi xã An Lâm NTS 15,00 15,00 LUC Xã An Lâm 15,00 2022

3.6 Chuyển đổi cây trồng xã Cộng Hòa(thùng Bà Căn đi cây đa Đền Tống) NTS 1,50 1,50 LUC Xã Cộng Hòa 1,50 2023

3.7 Chuyển đổi cây trồng xã Phú Điền (Chuyển đổi khu Cửa Bằng thôn Lâm Xá) NTS 3,00 3,00 LUC Xã Phú Điền 3,00 2022

3.8 Chuyển đổi cây trồng Thị trấn Nam SáchChuyển đổi khu Đồng Trong (cạnh bãi rác) NTS 5,65 5,65 LUC Thị trấn Nam Sách 5,65 2022

3.9 Chuyển đổi cây trồng xã An Sơn(Khu đồng Hến) NTS 0,50 0,50 LUC Xã An Sơn 0,50 2020

4 Đất nông nghiệp khác NKH 61,86 0,00 61,86 26,53 35,33

4.1 Chăn nuôi tập trung xã Nam Hưng NKH 3,50 0,00 3,50 0,00 3,50 2021-2022Khu chăn nuôi tập trung khu Đồng Tè NKH 2,00 2,00 LUC Xã Nam Hưng 2,00 KH 2021 2021Khu chăn nuôi tập trung khu Dộc Lầy NKH 1,50 1,50 LUC Xã Nam Hưng 1,50 KH 2021 2021

4.2 Chăn nuôi tập trung xã Nam Tân NKH 18,53 18,53 0,00 18,53 2022Chăn nuôi tập trung- Trồng nấm sạch- Thủy sản NKH 0,81 0,81 HNK, NTS Xã Nam Tân 0,81 2022

Chăn nuôi tập trung- VAC NKH 0,79 0,79 LUC,NTS, HNK Xã Nam Tân 0,79 2022

37

Page 38: 2016- QH mới năm thực ảng 05: 2020 2020-2030 DANH MỤC CÔNG …

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Quy hoạch kỳ

trước chuyển tiếp (ha)

Đăng ký mới

2021-2030(ha)

Dự án

Ghi chúNăm thực hiện

STT Hạng mục công trìnhMãloại đất

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Chăn nuôi tập trung- Bãi thôn Trung Hà NKH 6,93 6,93 LUC, DGT, DTL Xã Nam Tân 6,93 2025

Chăn nuôi tập trung xã Nam Tân NKH 10,00 10,00 NTS, CLN Xã Nam Tân 10,00 2022

4.3 Chăn nuôi tập trung xã Hiệp Cát NKH 3,30 3,30 Xã Hiệp Cát 3,30 0,00 2021

Chăn nuôi tập trung khu Vườn Dậm NKH 2,00 2,00 LUC Xã Hiệp Cát 2,00 KH 2021 2021

Chăn nuôi tập trung Khu Con Mộc NKH 1,30 1,30 LUC Xã Hiệp Cát 1,30 KH 2021 2021

4.4 Chăn nuôi tập trung xã Nam Chính(Chăn nuôi tập trung khu Kim Độ) NKH 1,50 1,50 LUC Xã Nam Chính 1,50 KH 2021 2021

4.5 Chăn nuôi tập trung xã Nam Hồng(khu Đít Cóc) NKH 2,20 2,20 LUC Xã Nam Hồng 2,20 2022

4.6 Chăn nuôi tập trung xã An Lâm NKH 16,53 16,53 6,53 10,00 2022-2023

Chăn nuôi tập trung khu Đống Cao (Bang 0,83 ha; Hồng 0,80 ha; An 2,30 ha) NKH 3,93 3,93 CLN Xã An Lâm 3,93 2022

Chăn nuôi tập trung khu Xi Phông (Nhặn) NKH 1,10 1,10 CLN Xã An Lâm 1,10 2022

Khu đồng nhớn thôn Nghĩa Khê (Lê Thị Sỹ) NKH 1,00 1,00 LUC Xã An Lâm 1,00 2022

Khu đồng nhớn thôn Nghĩa Khê NKH 0,50 0,50 LUC Xã An Lâm 0,50 2022

Chăn nuôi tập trung xã An Lâm NKH 10,00 10,00 LUC Xã An Lâm 10,00 2022

4.7 Chăn nuôi tập trung xã Cộng Hòa NKH 7,00 7,00 LUC Xã Cộng Hòa 7,00 2023

4.8 Chăn nuôi tập trung xã Phú Điền NKH 6,30 6,30 Xã Phú Điền 3,00 3,30 2021-2023

Chăn nuôi khu bãi đống cầu thôn Lý Văn(sản xuất nông nghiệp công nghệ cao) NKH 3,00 3,00 LUC Xã Phú Điền 3,00 KH 2021 2021

Chăn nuôi khu bãi Đồng Bò thôn Kim Bảng NKH 3,30 3,30 LUC Xã Phú Điền 3,30 2023

4.9 Chăn nuôi tập trung xã Đồng Lạc (khu Bãi Lèo) NKH 3,00 3,00 LUC Xã Đồng Lạc 3,00 2026-2030

38