1.2.HDSD HS 30.8.2012
-
Upload
phuongle76bh -
Category
Documents
-
view
257 -
download
5
description
Transcript of 1.2.HDSD HS 30.8.2012
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHÂN HỆQUẢN LÝ HỌC SINH
VEMIS.StudentPhiên bản 1.2.0
Hà Nội, tháng 8 năm 2012
2
NHỮNG NGƯỜI BIÊN SOẠN Nhóm biên soạn: Nguyễn Bạch Đằng Lê Viết Thái Bùi Thị Thúy
Chủ trì biên soạn và hiệu đính: Ngu yễn Thị Thái
3MỤC LỤC
MỤC LỤCLỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... 5PHẦN 1. HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH .............. 7
Tổng quan .............................................................................................................7Khởi động và kết nối máy chủ lưu CSDL ............................................................71. HỆ THỐNG ....................................................................................................10
1.1 .Chọn máy chủ CSDL để kết nối ..............................................................101.2. Xuất dữ liệu lên cấp trên ........................................................................ 111.3. Kết xuất hồ sơ trường EMIS ................................................................... 121.4. Đăng ký các tham số thường dùng ......................................................... 13
1.4.1. Dân tộc thường dùng ..................................................................... 131.4.2. Tỉnh thường dùng ........................................................................... 13
2.KHỐI HỌC/LỚP HỌC. .................................................................................. 142.1. Nhập danh sách học sinh trúng tuyển .................................................... 142.2. Lập danh sách lớp học theo từng khối .................................................... 162.3. Phân học sinh vào lớp học...................................................................... 172.4. Sắp xếp danh sách Học sinh theo thứ tự ABC và In ............................... 182.5. Kết chuyển học sinh lên lớp / Lưu ban. .................................................. 18
3.HỒ SƠ HỌC SINH ......................................................................................... 203.1. Xuất hồ sơ ra Excel................................................................................. 203.2. Nạp hồ sơ từ Excel .................................................................................. 213.3. Nạp và sửa hồ sơ ban đầu ...................................................................... 22 3.3.1. Thêm mới hồ sơ học sinh. .............................................................. 23
3.3.2. Sửa thông tin học sinh. ................................................................... 24 3.3.3. Xóa hồ sơ học sinh ......................................................................... 24
3.4. Nạp ảnh học sinh .................................................................................... 243.5. Chuyên cần ............................................................................................. 253.6. Khen thưởng - Kỷ luật ............................................................................ 273.7. Chuyển trường ........................................................................................ 293.8. Chuyển lớp .............................................................................................. 303.9. Đăng ký nghỉ học dài hạn ....................................................................... 313.10. Đăng ký đi học trở lại ........................................................................... 32
4. BAN HỌC/MÔN HỌC .................................................................................. 334.1. Đăng ký ban học (đối với khối THPT).................................................... 33
4MỤC LỤC
4.2. Đăng ký môn miễn giảm ......................................................................... 344.3. Đăng ký môn khuyến khích ..................................................................... 354.4. Đăng ký hệ ngoại ngữ ............................................................................. 36
5. KIỂM TRA VÀ THI ....................................................................................... 375.1. Đăng ký kỳ thi ......................................................................................... 375.2. Nhóm thi ................................................................................................. 385.3. Xếp phòng thi cho học sinh ..................................................................... 415.4. Nhập học sinh bỏ thi ............................................................................... 435.5. Xuất hồ sơ thi để nhập điểm ................................................................... 445.6. Nhập điểm thi .......................................................................................... 45
6. THỐNG KÊ CÁC BÁO CÁO VÀ TÌM KIẾM ............................................. 476.1. Các biểu mẫu thông kê số lượng học sinh .............................................. 476.2. Tìm kiếm ................................................................................................. 49
7. TRỢ GIÚP: .................................................................................................... 507.1. Trợ giúp. ................................................................................................. 507.2. Thông tin về chương trình: .................................................................... 51
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM ...................................... 521. KHỞI ĐỘNG VÀ KẾT NỐI MÁY CHỦ LƯU CSDL .................................. 522. QUY ĐỊNH SỐ ĐẦU ĐIỂM MÔN HỌC ...................................................... 553. XUẤT BẢNG ĐIỂM RA EXCEL ................................................................. 574. NHẬP ĐIỂM TỪ EXCEL VÀO CHƯƠNG TRÌNH ..................................... 595. NHẬP ĐIỂM TRỰC TIẾP TỪ CHƯƠNG TRÌNH ....................................... 606. TÍNH HỌC LỰC MÔN ................................................................................. 637. XÉT HẠNH KIỂM. ....................................................................................... 638. TỔNG KẾT ĐIỂM ......................................................................................... 649. THI LẠI VÀ XÉT LƯU BAN, LÊN LỚP. .................................................... 6510. XUẤT SỔ ĐIỂM, HỌC BẠ, IN ẤN. .......................................................... 6611. TRỢ GIÚP .................................................................................................... 67
PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT ............................ 691. QUỐC GIA (QUỐC TỊCH). .......................................................................... 692. DÂN TỘC. ..................................................................................................... 713. DÂN TỘC CHI TIẾT. .................................................................................... 724. CÁC DANH MỤC KHÁC. ............................................................................ 755. TỈNH / TP – QUẬN / HUYỆN – PHƯỜNG / XÃ. ....................................... 77
5LỜI GIỚI THIỆU
LỜI GIỚI THIỆU Hệ thống thông tin giáo dục ở Việt Nam đang tồn tại nhiều bất cập, từ qui
chuẩn thông tin, qui trình thu thập đến cơ chế kiểm soát tính chính xác, tính đầy đủ, xác thực của thông tin. Tham gia vào giáo dục là một tổ hợp đa dạng các cơ quan quản lý, các tổ chức chính trị xã hội, các nhà tài trợ, các doanh nghiệp và cả xã hội. Dù mỗi tổ chức, cá nhân có những mối quan tâm riêng nhưng đều có chung một mong muốn là có được các thông tin dữ liệu giáo dục tin cậy, kịp thời và dễ dàng.
Các công cụ quản lý hoặc thu thập dữ liệu giáo dục hiện thời được phát triển tự phát, nhỏ lẻ nhằm giải quyết các tác nghiệp đơn trên một qui mô cục bộ. Với cùng một bài toán nghiệp vụ, các đơn vị phát triển khác nhau sử dụng các qui chuẩn khác nhau. Bất cập lớn nhất của các phần mềm này là không thể tổng hợp và cung cấp thông tin lên các cơ quan quản lý cấp trên.
Từ năm 2006 đến 2012, với sự hỗ trợ của Cộng đồng châu Âu (EU), Bộ GDĐT đã triển khai thực hiện Dự án Hỗ trợ đổi mới quản lý giáo dục (SREM). Một trong những mục tiêu trọng tâm của Dự án là xây dựng một hệ thống công cụ quản lý thông tin chuẩn mực để sử dụng thống nhất trong ngành (EMIS, PMIS và VEMIS). Trong bối cảnh Chính phủ đang nỗ lực triển khai các hoạt động cải cách hành chính, tin học hóa quản lý, Hệ thống công cụ quản lý thông tin giáo dục thống nhất sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các cơ sở giáo dục, các cơ quan quản lý trung ương, địa phương và các cơ quan quản lý giáo dục thực hiện các chức năng quản lý trên cơ sở một hệ thống dữ liệu tin cậy, kịp thời, thống nhất chuẩn mực theo cả chiều dọc và chiều ngang; phục vụ nhu cầu quản lý đa tầng, đa chiều của nhiều đối tượng tương ứng với nhiệm vụ, chức năng riêng của từng bên.
Việc triển khai thực hiện thống nhất Hệ thống thông tin giáo dục nhằm đổi mới quy trình thu thập, quản lý, lưu trữ, cung cấp và phổ biến thông tin giáo dục; đảm bảo độ chính xác của dữ liệu; giảm chi phí và tiết kiệm các nguồn lực dành cho việc thu thập thông tin giáo dục của các cơ quan quản lý nhà nước thông qua nguyên tắc dữ liệu được nhập một lần bởi các cơ sở giáo dục và được sử dụng nhiều lần bởi các cơ quan có liên quan. Hệ thống này được coi là cơ sở nền tảng để xây dựng và hoàn thiện Cơ sở dữ liệu điện tử dùng chung về giáo dục. Hệ thống sẽ hỗ trợ việc khai thác, tìm kiếm thông tin giáo dục nhằm đảm bảo tính thống nhất trên toàn quốc. Cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục sẽ tích hợp, phân tích và phổ biến cho các bên quan tâm nhằm đưa ra các quyết định hỗ trợ giáo dục một cách hiệu quả và đúng mục tiêu.
Ngày 13 tháng 2 năm 2012, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Quyết định số 558/QĐ-BGDĐT về việc sử dụng thống nhất phần mềm VEMIS trong các
6LỜI GIỚI THIỆU
trường phổ thông nhằm xây dựng Cơ sở dữ liệu điện tử dùng chung về giáo dục. Theo Quyết định, Hệ thống phần mềm quản lý trường học VEMIS có các phân hệ sau:
1. Phân hệ Quản lý học sinh; 2. Phân hệ Quản lý thư viện;3. Phân hệ Quản lý thiết bị;4. Phân hệ Quản lý nhân sự;5. Phân hệ Quản lý giảng dạy; 6. Phân hệ Quản lý tài chính –tài sản;7. Phân hệ giám sát – đánh giá (M&E);Sử dụng hệ thống này, hiệu trưởng sẽ tiết kiệm được thời gian trong việc nắm
bắt và giám sát diễn biến và kết quả các hoạt động trong nhà trường và chuẩn bị các báo cáo theo yêu cầu của cấp trên. Nếu thông tin được cập nhập đầy đủ vào hệ thống, các hiệu trưởng sẽ có được các thông tin chính xác về tình trạng hoạt động của cả trường, chất lượng giáo dục của từng khối, lớp, giáo viên để từ đó đưa ra các quyết định điều chỉnh thích hợp.
Để hỗ trợ người sử dụng một cách thiết thực, trong phạm vi cuốn sách này, chúng tôi không đề cập đến những kiến thức và kỹ năng cơ bản của máy tính và hệ thống mạng mà chỉ giới thiệu những thao tác cơ bản nhất phục vụ cho việc sử dụng phần mềm VEMIS để phục vụ người sử dụng thực hiện những công việc hàng ngày.
Trong quá trình thực hiện, chắc chắn sẽ có những khó khăn nảy sinh liên quan đế n ngườ i sử dụng. Yêu cầu đặt ra đối với tất cả những người tham gia vào hệ thống là cần hiểu rõ các lợi ích to lớn và lâu dài của việc sử dụng hệ thống VEMIS để sử dụng vào các lĩnh vực hoạt động của nhà trường. Việc tiếp cận để làm chủ hệ thống này là một yêu cầu mang tính thách thức, nhưng lại là đòi hỏi mang tính cấp bách nhằm đáp ứng những nhu cầu quản lý mới đang ngày càng gia tăng.
Dự án SREM trân trọng giới thiệu Bộ Tài liệu Hướng dẫn sử dụng các phân hệ trong hệ thống phần mềm quản lý trường học VEMIS tới các cán bộ sử dụng hệ thống. Hy vọng Bộ Tài liệu này sẽ hỗ trợ bước đầu cho những người mới tiếp cận với Hệ thống phần mềm VEMIS.
Nhân dịp này, xin gửi lời cảm ơn chân thành đến hàng trăm cán bộ, giáo viên từ các tỉnh thành trong cả nước đã cộng tác, giúp đỡ, hỗ trợ Dự án xây dựng thành công Hệ thống này.
Chúc các đ/c thành công. BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN SREM
7PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
PHẦN 1. HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Tổng quan. Phân hệ Quản lý học sinh (VEMIS_Student) là một trong 7 phân hệ của Hệ thống
quản lý thông tin trường học VEMIS. Ngoài tính năng quản lý các thông tin của học sinh (HS), phân hệ này còn giải quyết tốt bài toán quản lý quá trình học tập của HS. Trách nhiệm nhập điểm HS có thể được qui định khác nhau, tùy theo hoàn cảnh và đặc điểm của từng trường. Có nơi có thể nhập tập trung (từ các máy tính trong mạng LAN của nhà trường) hoặc nhập theo các fi le Excel để đọc vào chương trình.
VEMIS_Student có thể ứng dụng cho hầu hết các loại hình trường phổ thông ở Việt Nam, kể cả các trường đa cấp, trường DTNT và TTGDTX. Để chương trình đáp ứng tốt với từng loại hình trường, người sử dụng (NSD) cần nắm vững các nguyên tắc làm việc cơ bản trong phân hệ quản trị hệ thống để thiết lập chính xác các tham số cho trường mình.
Phân hệ quản lý HS sử dụng tài nguyên chung từ phân hệ quản trị hệ thống và cung cấp danh sách lớp học cho phân hệ quản lý giảng dạy, danh sách HS cho phân hệ quản lý Thư viện, Quản lý thiết bị và kết xuất ra hồ sơ trường EMIS.
Khởi động và kết nối máy chủ lưu CSDL
Sau khi cài đặt, trên màn hình máy tính có biểu tượng của chương trình , bấm đúp chuột vào biểu tượng hoặc chọn chức năng Start/ Programs/ IoIT VEMIS/VEMIS/ chọn để khởi động phân hệ quản lý học sinh.
Bước 1: Lần đăng nhậpđầu tiên xuất hiện
thông báo của hệ thống.
Bước 2: Bấm chọn “Kết nối”, nếu kết nối
với cơ sở dữ liệu tốt, sẽ có thông báo như hình bên.
8PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 3: Bấm chọn OK hoặc nhấn phím
Enter. Màn hình đăng nhập xuất hiện yêu cầu NSD nhập Tên đăng nhập và mật khẩu. Mặc định lần đầu tiên là:
Tên đăng nhập: superadminMật khẩu đăng nhập: abc123Bước 4:
NSD tích chọn thì mật khẩu được
lưu trữ, lần sau không phải khai báo lại. Ngược lại, mỗi lần đăng nhập phải khai báo tên đăng nhập và mật khẩu.
Trường hợp máy tính nhiều người sử dụng thì không nên chọn tuỳ chọn này để bảo vệ quyền sử dụng chương trình.
Sau khi khai báo thông tin đầy đủ, người sử dụng nhấn nút chương trình chính thức hoạt động.
Giao diện chương trình quản lý học sinh
9PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Giao diện được chia làm 02 phần chính: thực đơn (menu) chương trình và thanh trạng thái.
a. Trên cùng là thực đơn chính (Menu chính) chứa các chức năng chính của chương trình:
+ a1. Hệ thống: là những chức năng liên quan đến những thao tác thuộc về người quản trị chương trình như:
Kết nối máy chủ CSDL. Đăng ký các tham số thường dùng. Kết xuất dữ liệu lên cấp trên. Kết xuất hồ sơ trường EMIS.
+ a2. Khối học / Lớp học: gồm các chức năng liên quan đến công việc chuẩn bị năm học mới như:
Tạo lớp học theo khối. Nhập danh sách trúng tuyển. Phân lớp cho học sinh. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự ABC và In. Kết chuyển lên lớp.
+ a3. Hồ sơ học sinh: là chức năng liên quan đến việc đưa dữ liệu vào cơ sở dữ liệu (CSDL) của chương trình và cập nhật thông tin hồ sơ học sinh, bao gồm các chức năng mà NSD thao tác trên đó nhiều lần. Các chức năng bao gồm:
Xuất hồ sơ ra Excel. Nạp hồ sơ từ Excel. Nạp và sửa hồ sơ ban đầu. Nạp ảnh học sinh. Chuyên cần. Khen thưởng – Kỷ luật. Đăng ký chuyển trường. Đăng ký chuyển lớp. Đăng ký nghỉ học dài hạn. Đăng ký đi học trở lại.
+ a4. Ban học / Môn học: gồm chức năng đăng ký ban học, môn miễn giảm, môn khuyến khích cho học sinh.
Học sinh - Ban học. Khối lớp - Môn miễn giảm. Lớp học - Môn miễn giảm. Học sinh - Môn miễn giảm.
10PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Khối lớp – Môn khuyến khích. Lớp học – Môn khuyến khích. Học sinh – Môn khuyến khích. Học sinh – Môn ngoại ngữ.
+ a5. Kiểm tra và thi: gồm chức năng hỗ trợ việc lập danh sách kiểm tra cũng như các kỳ thi trong trường học.
Đăng ký kỳ thi. Nhóm thi. Xếp phòng thi cho học sinh. Nhập học sinh bỏ thi. Xuất hồ sơ thi để nhập điểm. Nhập điểm thi.
+ a6. Thống kê báo cáo: là chức năng kết xuất số liệu từ dữ liệu đầu vào đã thu thập được.
+ a7. Trợ giúp: là chức năng hỗ trợ NSD trong suốt quá trình làm việc với chương trình. Chức năng Trợ giúp hỗ trợ NSD hiểu thêm các chức năng khi cần và Thông tin về chương trình giúp xác định phiên bản chương trình đang sử dụng.
b. Dưới cùng màn hình là thanh trạng thái: Đơn vị làm việc, năm học, kỳ học và tên đăng nhập phân hệ.
1. Hệ thống1.1. Chọn máy chủ CSDL để kết nối Trong quá trình làm việc, NSD có thể khai thác dữ liệu từ các máy tính khác
nhau. Các bước thực hiện:a. Kết nối máy chủ là máy hiện hành.
- Từ thanh công cụ NSD lựa chọn
, xuất hiện màn hình bên.
- NSD thay đổi tên máy chủ, mặc định sẽ là “(local)\SQLEXPRESS”. Kiểu kết nối “Máy hiện hành”.
Chọn “Kết nối” để thay đổi.
b. Kết nối máy chủ là máy nào đó trong mạng nội bộ (LAN).
11PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Từ thanh công cụ, NSD lựa chọn
, xuất hiện màn hình bên.
- NSD thay đổi tên máy chủ là tên máy tính muốn kết nối hoặc IP của máy tính đó. Kiểu kết nối “Máy chủ trong mạng nội bộ (LAN)”.
- Tài khoản là: sa
- Mật khẩu là mật khẩu của tài khoản sa được thiết lập trong SQL Server 2005.Chọn “Kết nối” để thay đổi.
1.2. Xuất dữ liệu lên cấp trên
Mục đích: để phục vụ công tác thống kê, kế hoạch, hàng năm, mỗi học kỳ các trường sẽ gửi dữ liệu báo cáo lên cấp trên. Dữ liệu của trường phải được kết xuất ra tập tin *.xml. Dữ liệu này đầy đủ thông tin của học sinh trong quá trình học tập.
Các bước thực hiện:
Bước 1: chọn “Hệ Thống Xuất dữ liệu lên cấp trên” xuất hiện giao diện.
12PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 2: chọn Năm học, Học kỳ cần cần kết xuất và bấm
chọn xuất hiện giao diện yêu cầu NSD lưu chọn các thông số để lưu tập tin:Save in: thư mục chứa tập tin kết xuất.File name: nhập tên cho tập tin sẽ kết xuất. Tên tập tin nên đặt theo quy tắc chuẩn. Mã trường_Tên trường_Năm học_ học kỳ.
Bước 3: chọn “Save” để chương trình kết xuất ra tập tin XML.
1.3. Kết xuất hồ sơ trường EMISMục đích: kết xuất thông tin trường, số lớp, số học sinh vào “Hồ sơ trường” phục vụ cho việc nhập số liệu đầu vào của phân hệ EMIS theo các kỳ báo cáo tương ứng.
Các bước thực hiện:Bước 1: chọn “Hệ Thống
Kết xuất hồ sơ trường” xuất hiện giao diện như hình bên
Bước 2: chọn Kỳ báo cáo và
bấm chọn để có kết quả.
13PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
1.4. Đăng ký các tham số thường dùngMục đích: trong quá trình nhập hồ sơ học sinh thì các thông tin Dân tộc, Tỉnh / TP có thể lặp đi lặp lại nhiều lần. Để thuận tiện cho việc nhập liệu, chương trình hỗ trợ đăng ký những Dân tộc, Tỉnh / TP thường xuyên nhập.
1.4.1. Dân tộc thường dùngCác bước thực hiện:
Bước 1: chọn “Hồ sơ học sinh Danh mục dân tộc” xuất hiện giao diện hiển thị danh sách các dân tộc.
Bước 2: tích vào để lựa chọn dân tộc thường sử dụng và bấm chọn
.1.4.2. Tỉnh thường dùng
Các bước thực hiện:
Bước 1: chọn “Hồ sơ học sinh Danh mục tỉnh”-> xuất hiện giao diện hiển thị danh sách các tỉnh.
Bước 2: tích vào để lựa chọn Tỉnh / TP thường sử dụng và bấm chọn
.
14PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
2. Khối học/Lớp học. 2.1. Nhập danh sách học sinh trúng tuyển
Mục đích: hỗ trợ nhập học sinh trúng tuyển đầu cấp theo năm học, lưu trữ để thống kê báo cáo loại học sinh nhập trường. Tập tin mẫu này có thể sao chép dễ dàng và có thể thao tác nhập trên bất kỳ máy tính nào cài đặt chương trình Excel.
Các bước thực hiện:
Chọn “Khối học/Lớp học Nhập danh sách học sinh trúng tuyển” xuất hiện giao diện cho phép NSD xuất mẫu để nhập danh sách trúng truyển và nhập danh sách trúng tuyển từ mẫu.
2.1.1. Xuất mẫu để nhập danh sách trúng tuyển
Bước 1: chọn xuất hiện giao diện yêu cầu NSD đặt tên và chọn thư mục lưu tập tin.Save in: thư mục chứa tập tin kếtxuất.File name: nhập tên cho tập tin.
Bước 2: Chọn “Save” để kết xuất.
Một số lưu ý khi nhập liệu trên tập tin mẫu.
15PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Mã học sinh: để trống.Họ và tên:* Nhập theo giấy khai
sinh.Kiểu hiển thị *01 - Họ, tên đệm và tên.02 - Họ, tên và tên đệm.03 - Tên, họ và tên đệm.04 - Tên, tên đệm và họ.05 - Tên đệm, họ và tên.06 - Tên đệm, tên và họ.Số báo danh: * Số báo danh tham
gia thi tuyển hoặc thứ tự xét tuyển.Dân tộc: * 01 = Kinh, xem chi tiết
phụ lục.
Ngày sinh:* nhập theo định dạng dd/mm/yyyy (ngày hoặc tháng bé hơn 10 thì thêm ký tự 0 – ví dụ: 07/09/2000).
Giới tính: * Nam = 0, Nữ = 1Khối tuyển sinh: * Khối 1 = 01,
khối 6 = 06, khối 10 = 10Ban học: đối với THPT thì phải
nhập thông tin ban học.Toán hoặc Văn: * là bắt buộc,
các môn khác có thể bỏ qua.Quận / Huyện, Phường / Xã:
nhập theo mã (xem chi tiết trong Phụ lục).
Lưu ý: các thông tin có dấu * là các thông tin bắt buộc phải nhập.
Nhập danh sách trúng tuyển từ tập tin Excel vào CSDL.
Bước 1: bấm xuất hiện giao diện yêu cầu NSD chọn đường dẫn chứa tập tin “danh sách trúng tuyển” đã được nhập từ tập tin mẫu. Chọn “open” để chấp nhận chuyển sang bước 2.Lưu ý: tập tin mẫu có dạng *.xls (không sử dụng *.xlsx).
Bước2: chọn để chương trình tiến hành nạp danh sách trúng tuyển vào CSDL.
Lưu ý: nếu trong quá trình đọc mà xẩy ra lỗi thì phải kiểm tra lại tập tin mẫu (tập tin *. xls) và thực hiện lại bước 1,2.
16PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
2.2. Lập danh sách lớp học theo từng khối Hàng năm, tùy theo chỉ tiêu được giao, nhà trường sẽ tiến hành cơ cấu lại số lượng lớp học (thêm hoặc bớt số lượng lớp).Các bước thực hiện: Chọn “Khối học/Lớp học Lập danh sách lớp học theo khối” xuất hiện giao diện để NSD tiến hành thêm mới, sửa, xóa lớp học.
Để thêm mới thực hiện như sau:Bước 1:
Nếu thêm Lớp học tuần tự:
Chọn thì NSD được phép chọn Khối lớp nhập Tên lớp, chọn Ban học nếu là trường THPT. Mã lớp do chương trình tự sinh, Năm học, Học kỳ lấy từ thông tin hệ thống, Số học sinh là số học sinh hiện có của khối học.
Nếu thêm mới Lớp học tự động:Chọn , NSD nhập
- Khối: khối cần tạo lớp.- Số lớp cần tạo: số lớp của
khối lớp.- Tiền tố tên lớp: ví dụ 10A. - Ban học (nếu là trường
THPT).- :
nếu tích vào thì sẽ xóa danh sách lớp đã tồn tại trước khi tạo mới.
Tên lớp tạo ra sẽ là “Tiền tố”+ số thứ tự. Ví dụ: 10A1, 11B1…
17PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 2: chọn nếu đồng ý thêm mới lớp học. Chọn nếu không đồng ý.
Để thay đổi thông tin tên lớp thực hiện như sau:
Bước 1: chọn Tên lớp cần thay đổi, bấm thì NSD được phép sửa Tên lớp; chọn Ban học nếu là trường THPT. Mã lớp tự sinh, Năm học, Học kỳ lấy từ thông tin hệ thống, Số học sinh là số học sinh hiện có của khối học.
Bước 2: chọn nếu đồng ý thêm mới lớp học. Chọn nếu không đồng ý.
Để xóa lớp học thực hiện như sau:Bước 1: chọn Tên lớp
trong danh sách và bấm , chọn nếu đồng ý xóa.
2.3. Phân học sinh vào lớp họcSau khi có kết quả tuyển sinh, NSD tiến hành lựa chọn học sinh để phân lớp,
phân lớp theo tỷ lệ nam, nữ, theo phường xã, hoặc theo điểm trúng tuyển (tùy theo cách bố trí của từng trường).
Các bước thực hiện:Bước 1: chọn “Khối học/Lớp học
Phân lớp cho học sinh” xuất hiện giao diện cho phép lựa chọn học sinh theo điều kiện. Bên trái là danh sách trúng tuyển chưa được phân lớp.
tích chọn học sinh.
bỏ tích chọn học sinh.
tích chọn toàn bộ danh sách.
bỏ tích chọn toàn bộ danh sách.
phân học sinh vào lớp, loại học sinh ra khỏi danh sách lớp.
18PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 2: chọn Lớp, chọn học sinh đủ điều kiện từ danh sách bên trái và chọn
để phân lớp. Trường hợp chọn nhầm thì từ danh sách học sinh của lớp bên phải
chọn từng học sinh hoặc toàn bộ học sinh rồi bấm để loại học sinh ra khỏi Lớp.
2.4. Sắp xếp danh sách Học sinh theo thứ tự ABC và In Mục đích: chọn sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự ABC của từng lớp, thực hiện in danh sách lớp và in thẻ học sinh cho học sinh.Các bước thực hiện:Bước 1: chọn “Khối học/Lớp học Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự ABC và In”, xuất hiện giao diện cho phép lựa chọn Lớp theo Khối. Bên trái là danh sách trúng tuyển chưa được phân lớp.
sắp xếp tự động. Các nút để sắp xếp theo ý muốn:
chuyển HS về đầu danh sách,
chuyển HS về cuối danh sách,
chuyển học sinh xuống dưới,
chuyển học sinh lên trên.
Bước 2: NSD thực hiện sắp xếp danh sách học sinh và chọn để lưu lại kết quả.
Lưu ý: chức năng này chỉ thực hiện một lần và sẽ không thay đổi được nữa.
Để in danh sách của Lớp chọn . Chọn để in thẻ học sinh.
2.5. Kết chuyển học sinh Lên lớp / Lưu ban. Mục đích: thực hiện kết chuyển học sinh được lên lớp và kết chuyển học sinh lưu ban của năm cũ vào lớp của năm học mới.
Lưu ý: Chức năng này chỉ hoạt động khi học sinh đã được xét lên lớp hoặc lưu ban.
19PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Các bước thực hiện:Bước 1: khởi động phân hệ quản lý hệ thống để khai báo năm học mới.Bước 2: tạo lớp cho năm học mới.Bước 3: chọn “Khối học/Lớp học Danh sách kết chuyển lên lớp”
chọn tất cả các lớp kết chuyển,
bỏ chọn danh sách đã chọn,
hủy kết chuyển và thực hiện lại.Kết chuyển lên lớp:
Bước 1: chọn thẻ xuất hiện giao
diện để NSD thực hiện kết chuyển.
Bước 2: chọn danh sách lớp cũ và lớp mới theo mong muốn và chọn để kết chuyển. Lưu ý: lớp cũ 6A thì lớp mới là 7A (có thể chọn là 7B). Nếu khối chuyển lên ít lớp hơn thì sau khi kết chuyển thực hiện chuyển lớp. Ví dụ: năm trước có 4 lớp 6 nhưng năm nay chỉ có 3 lớp 7 thì vẫn thực hiện kết chuyển bình thường và thực hiện thêm bước chuyển học sinh từ một lớp nào đó sang 3 lớp còn lại và xóa Lớp khi không còn học sinh.Kết chuyển lưu ban:
Bước 1: chọn thẻ xuất hiện giao
diện.
20PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 2: chọn danh sách lớp cũ và lớp mới theo mong muốn và chọn
để kết chuyển. Lưu ý: lớp cũ 6A thì lớp mới là 6A (có thể chọn là 6B).3. Hồ sơ học sinh
3.1. Xuất hồ sơ ra Excel Mục đích: xuất mẫu nhập hồ sơ học sinh từ tập tin Excel nhằm hỗ trợ những đơn vị không đủ máy tính để giáo viên nhập trực tiếp từ chương trình. Tập tin mẫu này có thể sao chép dễ dàng. Mỗi lớp có một mẫu khác nhau. GV có thể tiến hành nhập hồ sơ của lớp trên bất kỳ máy tính nào có cài đặt chương trình Excel.
Các bước thực hiện:Chọn “Hồ sơ học sinh Xuất hồ sơ ra Excel ” xuất hiện giao diện cho phép NSD chọn kết xuất cả khối, cả lớp hay từng học sinh.
Xuất mẫu hồ sơ:
Chọn để xuất mẫu theo Lớp. Có thể xuất cả khối hoặc một lớp.
Một số chú ý khi nhập hồ sơ từ mẫu chương trình kết xuất ra:
21PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Số thứ tự: nhập kiểu số tăng dần từ 1.
Họ và tên:* nhập theo giấy khai sinh
Kiểu hiển thị *01 - Họ, tên đệm và tên02 - Họ, tên và tên đệm03 - Tên, họ và tên đệm04 - Tên, tên đệm và họ05 - Tên đệm, họ và tên06 - Tên đệm, tên và họ
Ngày sinh:*, ngày kết nạp đoàn / đội, ngày kết nạp đảng nhập theo định dạng dd/mm/yyyy (ngày hoặc tháng bé hơn 10 thì thêm ký tự 0 – ví dụ: 07/09/2000).
Giới tính: * Nam = 0, Nữ = 1Dân tộc: * 01 = Kinh, xem chi tiết
phụ lục.
Các mục quy định nhập bằng mã (Quốc tịch*, phường xã*, huyện*, tỉnh*, diện ưu tiên*, khuyết tật*, đoàn/ đội *, nghề nghiệp bố mẹ …. ) quy định theo mã chuẩn của chương trình. Chi tiết xem Phụ lục.
Lưu ý: các thông tin có dấu * là thông tin bắt buộc phải nhập. Trường thông tin nào không có thông tin để nhập thì để trống.Xuất hồ sơ:
Chọn để xuất hồ sơ học sinh. Có thể xuất hồ sơ theo từng HS, từng lớp hoặc cả khối. Các tập tin này có thể sử dụng để phục vụ cho việc tổng hợp báo cáo.
3.2. Nạp hồ sơ từ Excel
Mục đích: nạp thông tin từ tập tin mẫu hồ sơ học sinh đã xuất ra hoặc thông tin bổ sung hồ sơ học sinh. Hỗ trợ một lúc nhiều tập tin.
Các bước thực hiện:Bước 1: chọn “Hồ sơ học
sinh Nạp hồ sơ từ Excel ” xuất hiện giao diện.
Bước 2: chọn và tìm đến thư mục chứa tập tin cần nạp vào CSDL.
Nếu chọn nhầm tập tin thì chọn để loại bỏ tập tin ra khỏi danh sách cần nạp.
22PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 3: tích và chọn
để thực hiện nạp dữ liệu. Xuất hiện hộp thoại:
Lưu ý: - Yes: xóa toàn bộ danh sách lớp hiện tại và nạp mới từ đầu. Chức năng này dành cho việc thực hiện nạp hồ sơ học sinh đầu năm hoặc mới nhập học. Trong trường hợp đã có dữ liệu, nếu chọn chức năng Yes, các dữ liệu cũ sẽ bị xóa đi.- No: dành cho mục đích sửa, thêm thông tin hoặc thêm học sinh vào danh sách lớp.3.3. Nạp và sửa hồ sơ ban đầu Mục đích: cập nhật các thông tin cá nhân, thông tin hiện tại, ảnh, gia đình, sức khỏe, khen thưởng/kỷ luật,…của từng học sinh.
Các bước thực hiện:Bước 1: chọn “Hồ sơ học sinh Nạp và sửa hồ sơ ban đầu” xuất hiện giao
diện để NSD cập nhật thông tin hồ sơ học sinh.
23PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 2: chọn để hiển thị danh sách lớp. Tích vào để chọn lớp cần hiển thị (có thể chọn cả khối, cả trường) và chọn .
3.3.1. Thêm mới hồ sơ học sinh.Các bước thực hiện:
Bước 1: chọn để nhập các thông tin. Mã học sinh tự động sinh. Lưu ý: phải chọn lớp trước khi thực hiện thêm mới.
Bước 2: tiến hành nhập các thông tin của hồ sơ.
là các thông tin chung của học sinh gồm: Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Nơi sinh, Quốc tịch, Dân tộc, Tôn giáo, Quê quán, Hộ khẩu thường trú, Nơi ở hiện nay, Đảng/Đoàn/Đội, Tình trạng hôn nhân, Diện ưu tiên, Diện ưu đãi, Khuyết tật, Khoảng cách đến trường, Ở trọ, Năng khiếu.
là các thông tin của năm học hiện tại gồm: Khóa học, Năm học, Học kỳ, Chức vụ lớp, Chức vụ đoàn …
là các thông tin về người thân bao gồm: Họ tên người thân, Năm sinh, Mối quan hệ, Nghề nghiệp, Điện thoại, Đơn vị công tác.
gồm các thông tin sức khỏe của học sinh năm học hiện tại: Nhóm máu, Chiều cao, Cân nặng, Thị lực và các thông tin sức khỏe khác.
gồm các thông tin về quá trình học tập và rèn luyện của học sinh.
gồm các thông tin về khen thưởng, kỷ luật của học sinh
Lưu ý: để cập nhật các thông tin ở mục và, thực hiện như sau:
2.1. Chọn để thêm mới, sửa thông tin, xóa dòng.
2.2. Chọn để lưu thông tin trong các mục này.
24PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Bước 3: chọn để lưu lại thông tin của toàn bộ hồ sơ (chọn nếu không đồng ý với các thông tin đã nhập).Lưu ý: các thông tin cần phải nhập Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Quê quán, Hộ khẩu, Thông tin gia đình.
3.3.2. Sửa thông tin học sinh.
Bước 1: chọn để nhập thông tin.Bước 2: tiến hành nhập mới hoặc cập nhật các thông tin của hồ sơ. Thực hiện
như Bước 2: mục thêm mới học sinh (mục 3.3.1).
Bước 3: chọn để lưu lại thông tin của toàn bộ hồ sơ, (chọn nếu không đồng ý với các thông tin đã nhập). Lưu ý: các thông tin cần phải nhập Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Quê quán, Hộ khẩu, Thông tin gia đình.
3.3.3 Xóa hồ sơ học sinh.
Bước 1: chọn hồ sơ học sinh muốn xóa.
Bước 2: chọn để xóa hồ sơ học sinh.Lưu ý: nên thận trọng với thao tác loại bỏ học sinh ra khỏi lớp. NSD cần đọc kỹ các cảnh báo trước khi quyết định xóa dữ liệu.
3.4. Nạp ảnh học sinh Các bước thực hiện:Chọn Menu ngang “Hồ sơ học sinh Nạp ảnh học sinh”, xuất hiện giao diện để NSD nhập ảnh hồ sơ học sinh.
25PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Để xem ảnh chi tiết, chọn “Chi tiết ảnh học sinh”.
Chọn xuất hiện giao diện yêu cầu NSD chọn thư mục chứa ảnh của các học sinh. Lưu ý: đặt tên của từng ảnh trùng với mã số của từng học sinh.
Chọn xuất hiện giao diện yêu cầu chọn thư mục và chọn ảnh của học sinh đã chọn.
Lưu ý: để nạp ảnh học sinh, cần đồng ý chạy chương trình hỗ trợ xem và nạp ảnh lên máy chủ (chương trình sẽ tự động thông báo khi chọn học sinh, trên màn hình chọn
biểu tượng để khởi động chương trình).
3.5. Chuyên cần
3.5.1. Theo dõi nghỉ học
Mục đích: theo dõi từng ngày nghỉ học của học sinh trong lớp. Chương trình quy định nhập K: nghỉ không phép, P: nghỉ có phép.
Các bước thực hiện:
26PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Chuyên cần -> Theo dõi nghỉ học.
- Bước 2: chọn Chi tiết nghỉ học.
- Bước 3: chọn Theo dõi nghỉ học theo lớp, chọn khối, lớp.
- Bước 4: chọn nút , xuất hiện giao diện như hình dưới đây:- Bước 5: chọn tháng ->
chọn ngày và nhập ngày nghỉ cho học sinh (P hoặc K)
- Bước 6: sau khi nhập xong, bấm chọn => OK để ghi thông tin vào CSDL.
- Chức năng Theo dõi nghỉ học trong học kì giúp thống kê được số ngày nghỉ của học sinh trong học kì được khai báo bên phân hệ Quản lí hệ thống.
- Muốn in danh sách nghỉ học, bấm chọn nút , chọn khối, lớp để in.
3.5.2. Theo dõi bỏ học
Mục đích: theo dõi tình hình bỏ học của học sinh.
Các bước thực hiện:
27PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Chuyên cần => Theo dõi bỏ học
- Bước 2: để thêm học sinh
bỏ học, bấm nút , xuất hiện giao diện như hình bên. NSD chọn khối học, lớp học, ngày bỏ học, nguyên nhân bỏ học (nhập theo mã, nếu không nhớ mã, hãy nhập 1 kí tự bất kì sau đó bấm phím tab trên bàn phím, hiện bảng để lựa chọn).
- Bước 3: chọn nút => OK để lưu thông tin vào CSDL.
+ Trong trường hợp nhập nhầm thông tin học sinh bỏ học, NSD chọn học sinh cần sửa, bấm
chọn nút , xuất hiện giao diện như hình bên: sửa lại thông tin, sau đó bấm nút Lưu => OK.
+ Trường hợp nhập nhầm học sinh bỏ học, tại giao diện này bấm chọn nút Phục hồi => OK để đưa học sinh được chọn này ra khỏi danh sách học sinh bỏ học.
+ Chọn nút để in danh sách học sinh bỏ học.
3.6. Khen thưởng - Kỷ luật
Mục đích: báo cáo danh sách những học sinh được khen thưởng (chỉ xuất hiện sau khi hoàn thành tính điểm của học kì 1 và cả năm) hoặc bị kỷ luật (chỉ xuất hiện khi đã nhập thông tin học sinh bị kỉ luật bên Hồ sơ học sinh/khen thưởng, kỉ luật) của từng lớp, từng khối, toàn trường.
Các bước thực hiện:
3.6.1. Khen thưởng
28PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Khen thưởng - Kỉ luật => Khen thưởng.
- Bước 2: chọn khối học, lớp học (đánh dấu học sinh khen thưởng toàn trường để có danh sách toàn trường), chọn danh hiệu.
+ Để xem danh hiệu cả năm (khi tiến hành tổng kết điểm cả năm),
NSD bấm nút ở dòng Tuỳ chọn, đánh dấu vào ô Danh hiệu cả năm.
+ Chọn nút để in giấy khen.
+ Chọn nút để in danh sách học sinh khen thưởng.
3.6.2. Kỉ luật
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Khen thưởng - Kỉ luật => Kỉ luật.
29PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn khối học (đánh dấu Học sinh kỉ luật trong trường để chọn HS toàn trường), lớp học.
+ Để xem thống kê học sinh bị kỉ luật cả năm, NSD bấm nút ở dòng Tuỳ chọn, đánh dấu vào ô Thống kê theo cả năm học.
+ Chọn nút để in danh sách học sinh bị kỉ luật.
3.7. Chuyển trường
3.7.1. Chuyển đến
Mục đích: Nhập học sinh chuyển đến từ đơn vị khác.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn Hồ sơ học sinh, chọn Đăng kí chuyển trường => Chuyển đến.
- Bước 2: chọn nút , nhập các thông tin như hình minh hoạ dưới đây:
* Lưu ý: Mã học sinh nên đánh dấu vào ô Sinh mã tự động.
- Bước 3: chọn nút để cập nhật thông tin vào CSDL.
3.7.2. Chuyển đi
Mục đích: nhập học sinh chuyển đi.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn Hồ sơ học sinh, chọn Đăng kí chuyển trường => Chuyển đi.
30PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn học sinh chuyển đi. Nhập các thông tin: Khối học, lớp học, ngày quyết định, người quyết định, lí do chuyển, nơi đến.
- Bước 3: chọn nút
=> OK để lưu thông tin vào CSDL.
+ Bấm chọn nút
để xem chi tiết danh sách học sinh chuyển trường và in danh sách.
+ Trường hợp thao tác nhầm học sinh, NSD đánh dấu chọn học sinh sau đó bấm nút Khôi phục để đưa học sinh này ra khỏi danh sách chuyển đi.
3.8. Chuyển lớp
Mục đích: chuyển học sinh từ lớp này sang lớp khác cùng khối học khi có quyết định của Ban giám hiệu và in danh sách học sinh chuyển lớp.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Đăng kí chuyển lớp
31PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: nhập ngày chuyển, người quyết định. Chọn khối, lớp cũ => khối, lớp mới.
- Bước 3: đánh dấu chọn học sinh chuyển lớp, sau
đó chọn nút để đưa học sinh từ khung bên trái sang khung bên phải.
- Bấm chọn nút để xem hoặc in danh sách học sinh chuyển lớp.
- Trường hợp thao tác nhầm, NSD đánh dấu học sinh sau đó bấm chọn nút Khôi phục để đưa học sinh đó ra khỏi danh sách chuyển lớp.
3.9. Đăng ký nghỉ học dài hạn Mục đích: Theo dõi ngày bắt đầu nghỉ và lý do nghỉ học dài hạn của học sinh. Các bước thực hiện: - Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Đăng kí nghỉ học dài hạn
- Bước 2: chọn khối học, lớp học.- Bước 3: đánh dấu chọn học sinh đăng kí nghỉ học dài hạn.
- Bước 4: nhập các thông tin khu vực gán nhanh, sau đó chọn nút
32PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 5: chọn nút Lưu => OK để hoàn thành.
3.10. Đăng ký đi học trở lại Mục đích: nhập ngày học lại của học sinh đã đăng ký nghỉ học dài hạn (có quyết định của Ban giám hiệu). Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Hồ sơ học sinh, chọn Đăng kí đi học trở lại- Bước 2: chọn khối học, lớp học.- Bước 3: đánh dấu chọn học sinh đăng kí đi học trở lại.
- Bước 4: nhập các thông tin khu vực gán nhanh, sau đó chọn nút - Bước 5: chọn nút Lưu => OK để hoàn thành.
33PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
4. Ban học/Môn học
4.1. Đăng ký ban học (đối với khối THPT)
Mục đích: đăng ký ban học đến từng học sinh, hỗ trợ chọn ban cơ bản mà trong đó phân thành nhiều ban cơ bản khác nhau.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Học sinh - Ban học
- Bước 2: chọn khối học, ban học, lớp học (Ban học đã được khai báo khi thực hiện Lập danh sách lớp học theo khối).
- Bước 3: đánh dấu học sinh đăng kí vào ban học (có thể lựa chọn từng em hoặc chọn nút để chọn tất cả học sinh trong lớp).
- Bước 4: chọn nút => OK để cập nhật thông tin vào CSDL.
34PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Lưu ý: đối với ban cơ bản, NSD phải chọn ban cơ bản khác nhau.
=> 4.2. Đăng ký môn miễn giảm
Mục đích: đăng ký môn miễn giảm cho khối lớp, cho lớp học, cho học sinh.
Các bước thực hiện:
4.2.1. Đăng kí môn miễn giảm cho khối lớp
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Khối lớp - Môn miễn giảm- Bước 2: chọn khối lớp
- Bước 3: đánh dấu chọn môn học miễn giảm, chọn học kì miễn giảm.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật đăng kí môn miễn giảm cho khối lớp vào CSDL.
4.2.2. Đăng kí môn miễn giảm cho lớp học
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Lớp học - Môn miễn giảm- Bước 2: chọn khối lớp,
môn học.
- Bước 3: đánh dấu chọn lớp miễn giảm môn học.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật đăng kí môn miễn giảm cho lớp học vào CSDL.
35PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
4.2.3. Đăng kí môn miễn giảm cho học sinh
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Học sinh - Môn miễn giảm- Bước 2: chọn khối lớp,
môn học, lớp học.- Bước 3: đánh dấu chọn
học sinh đăng kí miễn giảm môn học.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật đăng kí môn miễn giảm cho học sinh vào CSDL.
4.3. Đăng ký môn khuyến khích
Mục đích: đăng ký môn khuyến khích cho khối lớp, cho từng lớp học, từng cho học sinh.
Các bước thực hiện:
4.3.1. Đăng kí môn khuyến khích cho khối lớp
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Khối lớp - Môn khuyến khích- Bước 2: chọn khối lớp.
- Bước 3: đánh dấu chọn môn khuyến khích, chọn học kì.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật đăng kí môn khuyến khích cho khối lớp vào CSDL.
4.3.2. Đăng kí môn khuyến khích cho lớp học
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Lớp học - Môn khuyến khích
36PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn khối lớp, môn học.
- Bước 3: chọn lớp học đăng kí môn khuyến khích.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật thông tin đăng kí môn khuyến khích cho lớp học vào CSDL.4.3.3. Đăng kí môn khuyến khích cho học sinh
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Học sinh - Môn khuyến khích.- Bước 2: chọn khối học, lớp học
(có thể bấm chọn Tất cả học sinh trong khối để đăng kí cho tất cả học sinh trong khối).
- Bước 3: chọn học sinh đăng kí môn khuyến khích.
- Bước 4: chọn nút => OK để cập nhật đăng kí môn khuyến khích cho học sinh vào CSDL.
4.4. Đăng ký hệ ngoại ngữ
Mục đích: để NSD đăng ký hệ ngoại ngữ cho học sinh. Khi thực hiện thao tác này, hệ ngoại ngữ là 7 năm. Nếu không chọn thì mặc định là hệ 3 năm.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Ban học/Môn học, chọn Lớp học - Môn ngoại ngữ
37PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn môn ngoại ngữ, khối lớp.
- Bước 3: chọn lớp đăng kí ngoại ngữ.
- Bước 4: chọn nút . Xuất hiện thông báo, NSD bấm OK để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu.
5. Kiểm tra và thi
5.1. Đăng ký kỳ thi
Mục đích: chọn đăng ký kỳ thi.
Các bước thực hiện:- Chọn menu Kiểm tra kì
thi, chọn Đăng kí kì thi, xuất hiện giao diện như hình bên.
Lần đầu tiên khi vào giao diện đăng kí kì thi, NSD phải thêm mới các kì thi, thực hiện như sau:
+ Chọn kì thi (mặc định có 4 kì thi: thi giữa học kì I, thi giữa học kì II, thi cuối kì I, thi cuối kì II. Thao tác thêm mới cả 4 kì thi này).
+ Chọn nút => - Sau khi đã thực hiện
các kì thi, để đăng kí kì thi, NSD chỉ cần bấm chọn vào kì thi cần đăng kí. (Hình bên: chọn kì thi giữa học kì 1).
38PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Lưu ý: nếu muốn đăng kí thêm kỳ thi khác, tiến hành đăng nhập vào phân hệ Quản trị hệ thống, bấm chọn nút Danh mục => Danh mục quản lí học sinh => Kì thi => Chi tiết.
+ Chọn nút , nhập các thông tin mã kì thi, tên kì thi.
+ Chọn nút để hoàn thành thao tác thêm mới 1 kì thi.
5.2. Nhóm thi
5.2.1. Lập danh sách nhóm thi
Mục đích: tạo tên các nhóm thi cho kỳ thi được đăng ký.
Các bước thực hiện:
5.2.1.1. Thêm mới nhóm thi
- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhóm thi => Lập danh sách nhóm thi
- Bước 2: chọn nút , nhập thông tin trong khung Nhóm thi.
- Bước 3: chọn nút để hoàn thành thêm mới nhóm thi.5.2.1.2. Sửa thông tin nhóm thi
- Bước 1: trong giao diện lập danh sách nhóm thi chọn nhóm thi cần sửa.
- Bước 2: thọn nút , xuất hiện thông báo, bấm chọn Yes.- Bước 3: sửa thông tin nhóm thi.
39PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 4: chọn nút để hoàn thành sửa thông tin nhóm thi.
5.2.1.3. Xoá nhóm thi- Bước 1: chọn nhóm thi cần
xoá trong giao diện lập danh sách nhóm thi.
-Bước 2: chọn nút .
- Bước 3: xuất hiện thông báo, chọn Yes.
Lưu ý: khi thực hiện thao tác này, nội dung bị xoá sẽ không khôi phục lại được nữa.5.2.2. Đăng ký môn cho nhóm thi
Mục đích: chọn các môn thi cho các nhóm thi đã được tạo ra trong kỳ thi được đăng ký.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhóm thi => Đăng kí môn cho nhóm thi.- Bước 2: chọn nhóm thi
cần đăng kí môn thi
- Bước 3: đánh dấu chọn môn thi cho nhóm.
- Bước 4: chọn nút
=> OK để cập nhật việc đăng kí môn thi cho nhóm thi vào CSDL.
5.2.3. Phân học sinh vào nhóm thi
Mục đích: phân HS vào các nhóm thi đã được tạo ra trong kỳ thi được đăng ký.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhóm thi => Phân học sinh vào nhóm thi.
40PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn khối lớp, chọn lớp (có thể chọn từng lớp hoặc đánh dấu vào ô Lựa chọn tất cả học sinh trong khối để chọn tất cả HS trong khối đó), chọn nhóm thi.
- Bước 3: chọn lần lượt từng HS hoặc bấm nút ở khung bên trái để chọn tất cả HS.
- Bước 4: chọn nút để đưa những HS được đánh dấu vào nhóm được chọn (danh sách HS được chuyển từ khung bên trái sang khung bên phải). Nếu muốn chuyển
HS ra khỏi nhóm nhóm thi, NSD đánh dấu chọn HS đó, sau đó chọn nút để đưa HS trở lại khung bên trái.5.2.4. Lập danh sách phòng thi cho nhóm thi
Mục đích: tạo ra các phòng thi cho các nhóm thi đã được tạo ra trong kỳ thi được đăng ký. Có thể tạo tự động các phòng thi theo nhóm thi.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhóm thi => Lập danh sách phòng
thi cho nhóm thi.- Bước 2: chọn nhóm thi.
- Bước 3: chọn nút , nhập tên phòng thi trong khung tên phòng thi.
- Bước 4: chọn nút để cập nhật thông tin vào CSDL.
Ngoài cách lập danh sách phòng thi như trên, NSD có thể lập danh sách phòng thi theo cách tự động, các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhóm thi => Lập danh sách phòng thi cho nhóm thi.
41PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn nút
, xuất hiện giao diện như hình bên. NSD chọn nhóm thi, nhập số phòng cần tạo, tiền tố tên phòng. Có thể đánh dấu vào ô Xoá danh sách phòng thi đã có để xoá những phòng thi đã có trước đó.
- Bước 3: chọn nút => OK để cập nhật thông tin lập danh sách phòng thi vào CSDL.Lưu ý: Thao tác sửa, xoá phòng thi, NSD xem lại phần 6.2.1.2 (Sửa thông tin nhóm thi) và 6.2.1.3 (Xoá nhóm thi).
5.3. Xếp phòng thi cho học sinh
Mục đích: đánh số báo danh, phân phòng thi, và in ra danh sách thi của các phòng thi.
5.3.1. Đánh số báo danh
Mục đích: đánh số báo danh cho nhóm thi hoặc tất cả các nhóm thi đã được tạo ra trong kỳ thi được đăng ký.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Xếp phòng thi cho học sinh. - Bước 2: chọn nút
, xuất hiện giao diện như hình bên, NSD chọn nhóm thi (có thể đánh dấu Chọn tất cả các nhóm thi để đánh số báo danh cho tất các các nhóm đã khai báo), nhập thông tin tuỳ chọn sinh số báo danh.
- Bước 3: chọn
42PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 4: sau khi thực hiện sinh số báo danh, chọn nút => OK để cập nhật thông tin đánh số báo danh vào CSDL.
5.3.2. Phân phòng thi tự động
Mục đích: phân phòng thi cho các thí sinh đã được phân nhóm thi và được đánh số báo danh.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: sau khi thực hiện xong thao tác đánh số báo danh, NSD chọn nút
- Bước 2: chọn nhóm thi.
- Bước 3: lựa chọn cách phân phòng thi (xếp phòng theo số phòng đã nhập hoặc chia đều học sinh cho mỗi phòng thi), chọn môn thi.
- Bước 4: chọn => OK để cập nhật phân phòng thi vào CSDL.
Lưu ý: khi muốn xoá thông tin phân phòng thi, NSD chọn nút , xuất hiện hộp thoại cảnh báo, chọn Yes để thực hiện xoá dữ liệu phân phòng thi của nhóm thi và môn thi đang được chọn.
5.3.3. In danh sách chi tiết và danh sách niêm yết phòng thi
Mục đích: chọn in danh sách niêm yết thi, danh sách chi tiết cho từng phòng thi.Các bước thực hiện:
43PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 1: khi thực hiện đánh số báo danh, phân phòng thi, NSD chọn nút - Bước 2: chọn nhóm thi, môn
thi, phòng thi cần in (có thể lựa chọn in tất cả các phòng thi trong nhóm thi, môn thi được chọn bằng cách đánh dấu vào ô Tất cả phòng thi trong nhóm thi và môn thi).
- Bước 3: Lựa chọn in
+ Chọn để in tờ thu bài thi.
+ Chọn để in dán niêm yết phòng thi.5.4. Nhập học sinh bỏ thi
Mục đích: nhập danh sách học sinh bỏ thi theo nhóm thi, môn thi, và phòng thi. Hỗ trợ in ra danh sách các học sinh bỏ thi theo nhóm, theo phòng thi.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhập học sinh bỏ thi- Bước 2: chọn nhóm thi, môn thi,
phòng thi (Đánh dấu Chọn tất cả để lựa chọn tất cả các phòng thi trong nhóm được chọn).
- Bước 3: đánh dấu chọn học sinh bỏ thi.
- Bước 4: chọn nút => OK để cập nhật thông tin học sinh bỏ thi vào CSDL.
- NSD chọn in danh sách học sinh bỏ thi:
+ in toàn bộ trong nhóm thi được chọn.
+ in từng phòng thi được chọn.
44PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
5.5. Xuất hồ sơ thi để nhập điểm
Mục đích: xuất ra danh sách phòng thi, phục vụ cho việc nhập điểm thi theo phòng.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Xuất hồ s ơ thi để nhập điểm. - Bước 2: chọn nhóm thi, môn thi,
phòng thi (đánh dấu Tất cả phòng thi trong nhóm để lựa chọn xuất bảng điểm của tất cả các phòng thi trong nhóm thi, môn thi được chọn).
- Bước 3: chọn nút .
+ Trường hợp 1: khi lựa chọn từng phòng thi, xuất hiện giao diện như hình bên, NSD lựa chọn nơi chứa tập tin (khung Save in), đặt tên cho tập tin (khung File name), bấm chọn nút Save để ghi tập tin.
Xuất hiện thông báo, chọn OK để hoàn thành.
45PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
+ Trường hợp 2: khi lựa chọn tất cả phòng thi, xuất hiện giao diện như hình bên, NSD lựa chọn thư mục chứa các tập tin (nên chọn thư mục trong ổ C, D,...), chọn OK.
Xuất hiện thông báo, chọn OK để hoàn thành.
5.6. Nhập điểm thi
Mục đích: nhập điểm thi từ các bảng điểm thi được tạo ra từ mục 6.5 (xuất hồ sơ để nhập điểm thi).
Các bước thực hiện:- Bước 1: hoàn thành
bảng điểm thi.
46PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 2: chọn menu Kiểm tra và thi, chọn Nhập điểm thi.
- Bước 3: chọn nút , xuất hiện giao diện để NSD tìm tới nơi chứa fi le bảng điểm đã hoàn thành.
- Bước 4: kiểm tra lại bảng
điểm, sau đó chọn nút
- Xuất hiện thông báo (như hình dưới đây), chọn nút OK để cập nhật thông tin vào CSDL.
Lưu ý: cập nhật điểm thi của tất cả các phòng thi, sau đó chuyển sang thao tác cập nhật sổ điểm.
- Bước 5: chọn tab
47PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 6: chọn khối học, lớp học, môn học.
- Bước 7: chọn nút
- Bước 8: lựa chọn tham số để cập nhật điểm: loại điểm, hệ số điểm, thứ tự đầu điểm (Tiểu học không có chức năng này). Chọn nút
=> OK để cập nhật thông tin vào CSDL.
6. Thống kê các báo cáo và tìm kiếm
6.1. Các biểu mẫu thông kê số lượng học sinh
Mục đích: In ra các dữ liệu báo cáo theo mẫu biểu báo cáo thống kê.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn Thống kê báo cáo, chọn Các biểu thống kê số lượng
48PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
HS.
- Bước 2: chọn báo cáo cần xem hoặc in, bấm nút - Bước 3: chọn các thông tin (tuỳ
theo từng loại báo cáo NSD có thể phải chọn: năm học, học kì, môn
học), bấm nút .
- Báo cáo khi được chọn xuất hiện như hình dưới đây:
49PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Chọn nút trên thanh công cụ để phóng to, thu nhỏ trang báo cáo.
- Chọn nút để in trực tiếp (khi máy tính được kết nối với máy in).
- Chọn nút để xuất ra một số định dạng (PDF, Excel, Word, XML,...)
+ Khi xuất hiện giao diện để ghi tập tin, NSD bấm chọn nút
ở khung Save as type để lựa chọn định loại định dạng.
6.2. Tìm kiếmMục đích: hỗ trợ tìm kiếm và xuất ra các thông tin tìm kiếmCác bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Thống kê báo cáo, chọn Tìm kiếm- Bước 2: lựa chọn điều kiện tìm kiếm
50PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
- Bước 3: tạo truy vấn để tìm kiếm, bấm nút (có thể lựa chọn 1 hoặc nhiều truy vấn để tìm kiếm).
- Bước 4: chọn nút , xuất hiện
giao diện như hình bên. NSD đánh dấu chọn trường thông tin cần xuất ra Excel, sau đó chọn nút
- Chọn nơi chứa tập tin này.7. Trợ giúp:7.1. Trợ giúp: Hướng dẫn cơ bản trong quá trình sử dụng V.EMIS.
Mục đích: cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng VEMIS ngay trong chương trình.
51PHẦN 1: HƯỚNG DẪN CHUNG PHÂN HỆ QUẢN LÝ HỌC SINH
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Trợ giúp, chọn Trợ giúp.
- Bước 2: chọn thông tin cần trợ giúp ở khung bên trái, nội dung được hiển thị trong khung bên phải.
7.2. Thông tin về chương trình: Thông tin về phiên bản đang sử dụng.
Mục đích: giúp NSD biết được phiên bản hiện tại của chương trình.- Chọn menu Trợ giúp, chọn
Thông tin về chương trình.
Ở hình bên: Phiên bản chương trình Quản lí học sinh là 1.2.0
52PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
1. Khởi động và kết nối máy chủ lưu CSDL
Mục đích: giúp NSD kết nối đến máy chủ lưu cơ sở dữ liệu của đơn vị mình.
Các bước thực hiện:
Khởi động chương trình Quản lí điểm, NSD có thể thực hiện theo các cách sau:
- Cách 1: từ nền màn hình, bấm đúp chuột vào biểu tượng
- Cách 2: Start => IOIT VEMIS => VEMIS => Quản lý điểm.Nhập tên đăng nhập (mặc định):
superadmin
Nhập mật khẩu (mặc định): abc123
Để kết nối đến máy chủ CSDL, NSD bấm chọn nút Kết nối máy chủ trên thanh công cụ:
Lần đầu tiên khi khởi động chương trình Quản lí điểm, sẽ xuất hiện giao diện như thao tác chọn kết nối máy chủ CSDL.
Hộp thoại thông tin kết nối máy chủ xuất hiện. NSD điền đầy đủ thông tin để kết nối được với máy chủ CSDL của đơn vị. - Máy chủ: chọn tên máy chủ trong mạng LAN. Nếu máy tính của NSD đang được cài đặt mặc định là máy chủ thì ở dòng này, NSD chọn tên máy mặc định là (Local)\SQLEXPRESS.
53PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Kiểu kết nối: có thể chọn là: Máy hiện hành hoặc Máy chủ trong mạng nội bộ (LAN) (*)
- Tài khoản (*)
- Mật khẩu (*)
- Cơ sở dữ liệu: các phân hệ CSDL của hệ thống;
(*): Thông tin do cán bộ quản trị hệ thống của nhà trường cung cấp.
- Nhập xong các thông tin trên, chọn để tiếp tục kết nối vào chương trình.Chương trình yêu cầu NSD
Thiết lập tham số hệ thống (hoặc cập nhật lại hệ thống khi NSD thay đổi thông tin bên Quản lí hệ thống), xuất hiện giao diện như hình bên, chọn nút .
Giao diện Thông tin hệ thống cung cấp các thông tin về thời gian hệ thống, mã đơn vị, tên đơn vị sử dụng,... và biết được chương trình đang làm việc ở học kì nào trong năm học.
Sau khi đọc các thông tin hệ thống, chọn nút để tiếp tục.
54PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
Tại giao diện Chọn cấp trường sử dụng, chọn cấp trường của đơn vị mình, sau đó, chọn
để tiến hành đăng nhập lại chương trình Quản lí điểm.
Lưu ý: dữ liệu của cấp học nào thì cấp trường đó mới sáng lên, nếu là trường có nhiều cấp học thì muốn thao tác với cấp trường nào, ta chọn cấp trường đó để thực hiện.
- Màn hình chính của chương trình Quản lí điểm:
Giao diện được chia làm 02 phần chính: Thanh công cụ và Thanh thực đơn.
+ Thanh công cụ: gồm một số công cụ giúp NSD thao tác nhanh trong quá trình làm việc, bao gồm:
là công cụ kết nối máy chủ CSDL;
là công cụ để đăng nhập hệ thống;
là công cụ để NSD đăng nhập lại chương trình;
là công cụ thoát chương trình làm việc.
+ Thanh thực đơn:
55PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Tệp: chứa các công cụ để kết nối máy chủ CSDL, đăng nhập hệ thống, đăng nhập lại chương trình, thoát chương trình.
- Quy định: cung cấp công cụ để thiết lập số đầu điểm môn học theo cách tuỳ chọn và mặc định. - Sổ ghi điểm: chứa các công cụ liên quan việc nhập điểm, tính điểm tổng kết, thi lại, xét lưu ban, lên lớp, các báo cáo,... - Hạnh kiểm: chứa các công cụ để thao tác việc xét hạnh kiểm, rèn luyện trong hè của học sinh. - Trợ giúp: gồm các công cụ giúp NSD tìm hiểu về thông tin phiên bản, hướng dẫn sử dụng, tìm hiểu về SREM.
2. Quy định số đầu điểm môn học
Mục đích: giúp NSD thiết lập số đầu điểm cho từng môn học. NSD có thể thiết lập theo mặc định của chương trình hoặc thiết lập tuỳ chọn theo yêu cầu của đơn vị. - Chọn menu Quy định => Số đầu điểm môn học, NSD có thể thiết lập số đầu điểm các môn học theo các cách sau:
56PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
+ Thiết lập mặc định: chọn
, xuất hiện hộp thoại thông báo Thiết lập số đầu điểm kiểm tra các môn học mặc định, chọn
.
- Hộp thoại thông báo Đã thiết lập xong, bạn có thể cập nhật lại sổ điểm, chọn để hoàn thành việc thiết lập mặc định số đầu điểm cho tất cả các môn học.
Khi chọn kiểu thiết lập này, hệ thống sẽ thiết lập cho mỗi loại điểm của từng môn học đối với THPT và THCS là 5 cột điểm còn đối với những môn đánh giá bằng điểm số của Tiểu học là 4 cột điểm/tháng.
+ Thiết lập tuỳ chọn: cho phép NSD thiết lập số đầu điểm của từng môn học tuỳ theo yêu cầu của đơn vị mình.
- Chọn cấp học (Tiểu học, THCS,...) - Chọn lớp, môn học cần thiết lập
- Thiết lập số đầu điểm cho từng học kì, từng loại điểm (Miệng, 15 phút, thực hành,...). Loại điểm nào không cần thì bấm huỷ bỏ dấu tích ở loại điểm đó. Sau khi đăng kí xong, bấm chọn .
57PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Hộp thoại thông báo Bạn muốn ghi dữ lên máy chủ. Vui lòng kiểm tra lại chính xác thông tin đã nhập, chọn
để tiếp tục.
- Hộp thoại thông báo Quá trình cập nhật thành công, chọn để kết thúc việc đăng kí số đầu điểm cho môn học được chọn.
3. Xuất bảng điểm ra Excel
Mục đích: cho phép NSD xuất bảng điểm của các môn học ra Excel giúp GV bộ môn thuận lợi trong quá trình nhập điểm môn học mình phụ trách.
Các bước thực hiện:
58PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Bước 1: chọn menu Sổ ghi điểm => Xuất điểm ra Excel => Lớp học => Khối lớp => Lớp
- Bước 2: chọn môn cần xuất ra Excel (có thể lựa chọn 1 môn hoặc nhiều môn) => chọn
.
- Bước 3: xuất hiện giao diện như hình bên, NSD cần:
+ Chọn thư mục chứa tập tin trong khung Save in - Thư mục này phải nằm trong ổ C, D,... và phải có quyền ghi (tạo tập tin).
+ Đặt tên cho tập tin trong khung File name.
+ Chọn Save để lưu tập tin.
- Mở tập tin được tạo ra từ chương trình:
59PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
4. Nhập điểm từ Excel vào chương trình
Mục đích: cho phép nạp điểm các môn học từ fi le Excel được tạo ra từ chương trình.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: hoàn thành bảng điểm trên fi le Excel.
Lưu ý: đối với những bảng điểm này, để tránh sai sót khi nạp lại chương trình, NSD không được sửa các thông tin trong bảng như: chèn thêm dòng, thêm cột, thay đổi mã môn học, mã học sinh,... mà chỉ nhập điểm vào các cột tương ứng.
- Bước 2: từ chương trình Quản lí điểm chọn menu Sổ ghi điểm,
+ Bấm chọn nút
60PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
+ Xuất hiện giao diện Nhập điểm Excel, NSD bấm chọn nút
(mở tệp) chọn tập tin cần nạp.
+ Chọn nút để cập nhật điểm.
+ Trong quá trình nạp điểm nếu xuất hiện lỗi, NSD bấm chọn
nút để hiện thị các lỗi.
5. Nhập điểm trực tiếp từ chương trình
Mục đích: cho phép NSD nhập điểm trực tiếp trong chương trình từ máy chủ hoặc các máy trạm trên cùng mạng LAN.
Lưu ý: khi thao tác nhập điểm của học kì nào NSD cần khai báo học kì đó bên phần quản lí hệ thống ở máy chủ trong mạng LAN.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Sổ ghi điểm => Nhập điểm chi
tiết
- Bước 2: chọn Lớp học => Khối lớp => Lớp.
61PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Bước 3: chọn môn học để nhập điểm.
5.1. Đối với các cấp học trên Tiểu học.
5.1.1. Các môn đánh giá bằng điểm số. - Bước 1: chọn cột điểm cần nhập.
- Bước 2: lựa chọn cách nhập điểm.
+ Chọn để nhập điểm nguyên;
+ Chọn nhập điểm thập phân.
(VD về nhập điểm thập phân: muốn nhập điểm 7.5, NSD cần nhập số 7 và 5; nhập điểm 8, cần nhập số 8 và 0)
- Muốn xoá ô điểm đã nhập, NSD nhấp phím Delete.
* Để thay đổi nhanh cách nhập điểm, NSD nhấp phím F2 trên bàn phím.
- Bước 3: sau khi nhập điểm xong, chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để ghi dữ liệu lên máy chủ CSDL.
62PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
5.1.2. Các môn đánh giá bằng nhận xét.- Bước 1: chọn cột điểm
cần nhập.
- Bước 2: nhập điểm theo cách sau:
+ Nhập điểm Đ, bấm phím số 1 trên bàn phím.
+ Nhập điểm CĐ, bấm phím số 2 trên bàn phím.
+ Bấm phím số 0 để xóa giá trị nếu nhập sai
- Bước 3: sau khi nhập điểm xong, chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để ghi dữ liệu lên máy chủ CSDL.
5.2. Đối với Tiểu học.
5.2.1. Các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét.- Bước 1: chọn cột điểm cần
nhập.
- Bước 2: nhập điểm nguyên.
- Bước 3: sau khi nhập điểm xong, NSD bấm chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để ghi dữ liệu lên máy chủ CSDL.
5.2.2. Các môn đánh giá bằng nhận xét.- Bước 1: chọn cột điểm cần
nhập.
- Bước 2: bấm chọn vào ô học sinh đạt tích. Để huỷ bỏ dấu tích đã được đánh dấu, NSD bấm chọn lần nữa vào ô đó.
63PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
Lưu ý: để nhập nhanh dấu tích cho cả lớp, NSD bấm đúp vào số ở đầu cột điểm, sau đó loại bỏ dấu tích của những học sinh không đạt tích.
- Bước 3: sau khi thao tác xong, NSD chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để ghi dữ liệu lên máy chủ CSDL.
6. Tính học lực môn
Mục đích: giúp NSD thực hiện tính học lực môn của từng môn học ở mỗi học kì.
Lưu ý: Khi thao tác tính học lực môn ở học kì nào thì cần thiết lập học kì đó bên phân hệ quản lí hệ thống.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Sổ ghi
điểm => Nhập điểm chi tiết => Lớp => Môn học
- Bước 2: chọn
- Bước 3: sau khi thực hiện tổng kết môn, chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để lưu dữ liệu lên máy chủ CSDL.
Lưu ý: Nếu có 1 HS trong danh sách lớp không có điểm bài kiểm tra học kì, chương trình sẽ không thực hiện tính học lực môn của lớp đó.
(Nhập và tính học lực môn cấp trên Tiểu học)
(Nhập và tính học lực môn cấp Tiểu học)
7. Xét hạnh kiểm.
Mục đích: giúp NSD thực hiện xét hạnh kiểm cho học sinh ở từng học kì. NSD muốn thực hiện xét hạnh kiểm ở học kì nào thì cần thiết lập học kì đó bên phân hệ quản lí hệ thống.
64PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn menu Hạnh
kiểm => Xét hạnh kiểm
- Bước 2: chọn khối, lớp
- Bước 3:
+ Đối với các cấp trên Tiểu học, dùng các phím số 1, 2, 3, 4 để nhập hạnh kiểm tương ứng G, K, Tb, Y.
+ Đối với cấp Tiểu học, cách nhập tích tương tự phần nhập tích các môn đánh giá bằng nhận xét.
(Nhập hạnh kiểm cấp trên Tiểu học)
(Nhập hạnh kiểm cấp Tiểu học)- Bước 4 (đối với Tiểu học): chọn nút Xét hạnh kiểm => Chọn học kì để tiến hành
xét hạnh kiểm.- Bước 5: chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để lưu dữ liệu lên máy
chủ CSDL.* Trường hợp những học sinh phải rèn luyện trong hè (thao tác này chỉ thực hiện ở
cuối năm học), thực hiện như sau:- Bước 1: chọn menu Hạnh kiểm => Rèn luyện trong hè.- Bước 2: chọn lớp học.- Bước 3: nhập hạnh kiểm.- Bước 4: chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận để lưu dữ liệu lên máy
chủ CSDL.
8. Tổng kết điểmMục đích: giúp NSD thực hiện tổng kết điểm của từng học kì được khai báo bên
phân hệ Quản lí hệ thống. Để thực hiện được thao tác này NSD phải thực hiện tính học lực môn của tất cả các môn học đã khai báo.
65PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
Các bước thực hiện: - Bước 1: chọn Sổ ghi điểm => Bảng điểm tổng kết.
- Bước 2: chọn Học kì.
- Bước 3: chọn Lớp học => Khối lớp => Lớp.
- Bước 4: chọn Danh sách học sinh tổng kết (nút này nằm dọc bên tay phải - như hình bên), lựa chọn một số hoặc tất cả học sinh cần tổng kết.
- Bước 5: chọn Tổng kết học kì.
- Bước 6: chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận.
Lưu ý: để tính tổng kết học kỳ 2 và cả năm, NSD cần khai báo tham số hệ thống là HK2. Thực hiện nhập điểm, tính tổng kết điểm tương tự như các thao tác ở trên. Tiến hành tổng kết học kỳ - chương trình sẽ tự động tính điểm tổng kết kỳ 1 và kì 2 để cho ra kết quả cả năm học.
9. Thi lại và xét lưu ban, lên lớp.
Mục đích: giúp NSD thực hiện việc thi lại, xét lưu ban, lên lớp để chuẩn bị kết chuyển học sinh cho năm học sau (chức năng này chỉ thao tác ở cuối năm học).
Các bước thực hiện:9.1. Thi lại. - Bước 1: chọn menu Sổ ghi điểm => Thi lại.
- Bước 2: chọn Môn thi lại, danh sách lớp học (các nút này nằm dọc bên trái của giao diện).
- Bước 3: nhập điểm thi lại.
- Bước 4: chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận.
9.2. Xét lưu ban, lên lớp.
66PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Bước 1: chọn menu Sổ ghi điểm => Xét lưu ban, lên lớp.
- Bước 2: chọn lớp học.
- Bước 3: chọn Xét lưu ban
- Bước 4: chọn Cập nhật => Chấp nhận => Chấp nhận.
- Bước 5: chọn menu Sổ ghi điểm => Bảng điểm tổng kết => Chọn lớp học để kiểm tra lại quá trình thi lại, xét lưu ban, lên lớp.
10. Xuất sổ điểm, học bạ, in ấn. Mục đích: giúp NSD thực hiện việc xuất sổ điểm, học bạ hoặc in ấn các biểu bảng.
Các bước thực hiện:- Bước 1: chọn nội dung
cần in ấn (Sổ điểm, học bạ, bảng điểm...);
- Bước 2: xuất hiện hộp thoại cho phép NSD chọn khối, lớp => Chấp nhận.
67PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
- Bước 3: chọn biểu tượng
máy in để in trực tiếp.
- Chọn nút (Export Document...) cho phép tạo 1 tập tin có định dạng khác như PDF, text, Excel, ảnh...
11. Trợ giúp Mục đích: giúp NSD biết được các thông tin về phiên bản, tài liệu hướng dẫn sử
dụng, tìm hiểu về dự án SREM.
Các bước thực hiện:
- Bước 1: chọn menu Trợ giúp;
- Bước 2: chọn nội dung: thông tin phiên bản, tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc tìm hiểu về SREM (để có thể thao tác được với chức năng Tìm hiểu về SREM, yêu cầu máy tính cần kết nối Internet).
+ Thông tin phiên bản:
68PHẦN 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG QUẢN LÍ ĐIỂM
+ Hướng dẫn sử dụng:
+ Tìm hiểu về SREM:
69PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1. Quốc gia (Quốc tịch)Mã số Tên gọi Mã số Tên gọi
1 Việt nam 77 Libi2 Ac-hen-ti-na 78 Lit-va3 Adecbaigian 79 Luc-xem-bua4 Ai cập 80 Mô-dăm-bích5 Ai-len 81 Môn-đô-va6 Ai-xlen 82 Môn-đa-vi7 An ba ni 83 Mô-na-cô8 An giê ri 84 Mông cổ9 A-rơ-len 85 Mê hi cô
10 Ar-mê-nia 86 Ma-đa-gát-xka11 ăng-gô-la 87 Ma-lai-xi-a12 Áo 88 Ma-li13 Áp-ga-ni-xtan 89 Man-đi-vơ14 Ả rập Xê út 90 Mau-ri-ti-út15 Ấn Độ 91 Me-xi-cô16 Băng-la-đét 92 Mi-cờ-rô-nê-xi-a17 Bô-li-via 93 Mỹ18 Bôxna He-rơ-xe-gô-vin-na 94 My-an-ma19 Bồ Đào Nha 95 Na Uy20 Ba Lan 96 Nam phi21 Be-lo-rut-xia 97 Nam tư22 Bốt-xoa-na 98 Nam-mi-bia23 Bỉ 99 Nê-Pan24 Braxin 100 Nhật bản25 Brunây 101 Ni-ca-ra-goa26 BuTan 102 Nigiê27 Buốc-ki-na-pha-xô 103 Ni-giê-ri-a28 Bun-ga-ri 104 Niu Di Lân29 Căm-Pu-Chia 105 Ôman30 Cô-lôm-bi-a 106 Ôxtơrâylia31 Côngô 107 Pa-Ki-xtan32 Cô-oét 108 Pa-na-ma33 Côxta Rica 109 Pa-pua Niu Ghi - nê34 Cadacxtan 110 Pa-ra-goay35 Ca-mơ-run 111 Pê-ru
70PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
36 Ca-na-đa 112 Pháp37 Cộng hòa Ki-rơ-ghi-dơ 113 Phần Lan38 Cộng hòa Séc 114 Phi-Ghi39 CHDCND Lào 115 Phi-li-pin40 CHDCND Triều tiên 116 Qua-ta/Qatar41 Chi lê 117 Quần đảo Cúc42 CHND Trung hoa 118 Quần đảo Ma-rơ-san43 Croát-chi-a 119 Quần đảo Sô-lô-môn44 Cuba 120 Ruanđa45 Dăm-bia 121 Ru-ma-ni46 Dimbabuê 122 Sô-ma-li47 Đài loan 123 Sat48 Đaia 124 Si-ri-a49 Đan Mạch 125 Slô-vac-ki-a50 Đức 126 Slô-ven-ni-a51 Et-tô-ni 127 Sri-lan-ka52 Extônia 128 Tôn-ga53 Ê-cu-a-đo 129 Tây Ban Nha54 Ê-ti-ô-pi-a 130 Tây Sa-moa55 Gam-bi-a 131 Tandania56 Ghi nê 132 Tatgikistan57 Gru-dia 133 Thái lan58 Hà lan 134 Thụy Điển59 Hàn Quốc 135 Thụy sỹ60 Hồng Công 136 Tiệp khắc61 Hung-ga-ri 137 Turkmênistan62 Hy Lạp 138 Tu-va-lu63 In-đô-nê-xi-a 139 Tuynidi64 I-rắc 140 U-dơ-bê-ki-xtan65 I-ran 141 U-krai-na66 I-ta-li 142 U-ru-goay67 I-xra-en 143 Vương quốc Anh68 Ka-dắc-xtan 144 Vê-nê-xu-ê-la69 Kê-nia 145 Va-nu-a-tu70 Kirgixtan 146 Xômali71 Ki-ri-ba-ti 147 Xênêgan72 Latvia 148 Xin-ga-po73 Liên bang Nga 149 Xri Lan-ca74 Liên xô cũ 150 Xuđăng75 Libăng 151 Y-ê-men76 Li-bê-ri-a 152 Úc
71PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
2. Dân tộcMã Tên dân tộc Tên gọi khác01 Kinh (Việt) Kinh02 Tày Thổ
03 Thái Tay Thanh, Man Thanh, Tay Mười, Tay Mường, Hàng Tổng, Tay Do, Thổ
04 Hoa (Hán) Khách, Hán, Tàu05 Khơ- Me Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Khơ-Me, Krôm 06 Mường07 Nùng08 HMông (Mèo) Mẹo, Mèo, Miếu Ha, Mán Trắng09 Dao Mán10 Gia- Rai Giơ Ray, Chơ Ray11 Ngái Ngái Hắc Cá, Ngái Lầu Mần, Hẹ, Sín, Đàn, Lê, Xuyến12 Ê- đê Anak ÊĐê, Ra Đê, Ê Đê - Êgar, Đê13 Ba Na BơNâm, Roh, Kon Kđe, Ala Kông, Kpang Kông14 Xơ – Đăng Xê Đăng, Kmrâng, Con Lan, Brila15 Sán Chay (Cao Lan-Sán Chỉ)16 Cơ – Ho17 Chăm (Chàm) Chiêm, Chiêm thành, Chăm pa, Hời....18 Sán Dìu Trại, Trại Đất, Mần Quần Cộc, Mần Vầy Xé
19 Hrê Chăm Rê, Chom, Thượng Ba Tơ, Luỹ, Sơn Phòng, Đá Vách, Chăm Quảng Ngãi, Chòm, Rê, Man, Thạch Bích
20 Mnông21 Ra- glai22 Xtiêng Xa Điêng, Xa Chiêng23 Bru- Vân Kiều Bru, Vân Kiều24 Thổ Người Nhà Làng, Mường, Con Kha, Xá Lá Vàng25 Giáy Nhắng, Giàng26 Cơ- Tu Ca Tu, Ka Tu27 Gié Triêng Cà Tang, Giang Rẫy28 Mạ Châu Mạ, Chô Mạ, Chê Mạ
29 Khơ- Mú Xá Cẩu, Khạ Klẩu, Măng Cẩu, Tày Hạy, Mứn Xen, Pu Thểnh, Tểnh
30 Co Cua, Trầu31 Tà-Ôi32 Chơ- Ro Châu Ro, Dơ Ro, Chro, Thượng33 Kháng Háng, Brển, Xá34 Xinh- Mun Puộc, Xá, Pnạ35 Hà Nhì U Ní, Xá U Ní
72PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
36 Churu Chơ Ru, Kru, Thượng37 Lào Phu Thay, Phu Lào
39 LaHa Xá Cha, Xá Bung, Xá Khao, Xá Tẩu Nhạ, Xá Poọng, Xá Uống, Bú Hả, Pụa
40 Phù Lá Xá Phô, Cần Thin41 La Hủ Xá lá vàng, Cò xung, Khù Sung, Kha Quy, Cọ Sọ, Nê Thú42 Lự Phù Lừ, Nhuồn, Duổn43 Lô Lô Mùn Di, Di, Màn Di, La Ha, Qua La, Ô man, Lu Lộc Màn44 Chứt Rục, Arem, Sách45 Mảng Mảng Ư, Xá Mảng, Niểng O, Xả Bả O46 Pà Thẻn Mèo Lai, Mèo Hoa, Mèo Đỏ, Bất Tiên Tộc...47 Cơ Lao Tứ Đư, Ho Ki, Voa Đề48 Cống49 Bố Y Chủng chá, Trọng, Gia...50 Si La Kha Pé51 Pu Péo La Quả, Penti Lô Lô52 Brâu Brao53 Ơ Đu Tày Hạt54 Rơ măm55 Người nước ngoài
3. Dân tộc chi tiếtMã chi tiết Tên dân tộc Mã dân
tộc chaMã chi tiết Tên dân tộc Mã dân
tộc cha0101 Kinh (Việt) 01 2001 Mnông Gar 200201 Thổ 02 2002 Mnông Nông 200202 Ngạn 02 2003 Mnông Chil 200203 Phén 02 2004 Mnông Kuênh 200204 Thu Lao 02 2005 Mnông Rlâm 200205 Pa Dí 02 2006 Mnông Preh 200301 Ngành Đen 03 2007 Mnông Prâng 200302 Ngành Trắng 03 2008 Mnông Đíp 200401 Hoa (Hán) 04 2009 Mnông Bu Nor 200501 Khơ- Me 05 2010 Mnông Bu Đâng 200601 Ao Tá (Âu Tá), 06 2011 Mnông Bu Đêh 200602 Bi 06 2101 Rai 210701 Nùng Giang 07 2102 Hoang 210702 Nùng Xuồng 07 2103 La Oang 210703 Nùng An 07 2201 Xtiêng 22
73PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0704 Nùng Inh 07 2301 Vân Kiều 230705 Nùng Lòi 07 2302 Trì 230706 Nùng Cháo 07 2303 Khùa 230707 Nùng Phàn Slình 07 2304 Ma Coong 230708 Nùng Quy Rịn 07 2401 Kẹo 240709 Nùng Dín 07 2402 Mọn 240801 Hmông Trắng 08 2403 Cuối 240802 Hmông Hoa 08 2404 Họ 240803 Hmông Đỏ 08 2405 Đan Lai 240804 Hmông Đen 08 2406 Li Hà 240805 Hmông Xanh 08 2407 Tày Poọng 240806 Na miẻo 08 2501 Giáy 250901 Dao Đỏ 09 2601 Cơ- Tu 260902 Dao Quần Chẹt 09 2701 Gié (Giẻ) 270903 Dao Lô Gang 09 2702 Triêng 270904 DaoTiền 09 2703 Ve 270905 Dao Quần trắng 09 2704 Bnoong (Mnoong) 270906 Dao Thanh Y 09 2801 Mạ Ngăn 280907 Dao Làn Tẻn 09 2802 Mạ Xốp 281001 Chor 10 2803 Mạ Tô 281002 Hđrung ( Hbau, Chor) 10 2804 Mạ Krung 281003 Aráp 10 2901 Khơ- Mú 291004 Mthur 10 3001 Co 301005 Tơbuân 10 3101 Tà Ôi 311101 Ngái 11 3102 Pa Cô 311201 Kpă 12 3103 Pa Hi 311202 Adham 12 3201 Chơ- Ro 321203 Krung 12 3301 Kháng Dẩng 331204 Mđhu 12 3302 Kháng Hoặc 331205 Ktul 12 3303 Kháng Dón 331206 Dliê 12 3304 Kháng Súa 331207 Hruê 12 3305 Ma Háng 331208 Bih 12 3306 Bủ Háng 331209 Blô 12 3307 Ma Háng Bén 331210 Kah 12 3308 Bủ Háng Cọi 331211 Kdrao 12 3401 Xinh Mun Dạ 341212 Dong Kay 12 3402 Xinh Mun Nghẹt 341213 Dong Mak 12 3501 Hà Nhì Cồ Chồ 351214 Ening 12 3502 Hà Nhì La Mí 35
74PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1215 Arul 12 3503 Hà Nhì Đen 351216 Hwing 12 3601 Churu 361217 Ktlê 12 3701 Lào Bốc (Lào Cạn) 371218 Êpan 12 3702 Lào Nọi (Lào Nhỏ) 371301 Rơ Ngao 13 3901 La Ha cạn (Khlá Phlao), 391302 Rơ Lơng (Y Lăng) 13 3902 La Ha nước (La Ha ủng) 391303 Tơ Lô 13 4001 Phù Lá Lão-Bồ Khô Pạ 401304 Gơ Lar 13 4002 Phù Lá Đen 401305 Krem 13 4003 Phù Lá Hán 401401 Bù Lơ 14 4101 La hủ na (đen) 41
1402 Bù Đek 14 4102 La-hủ sư và La-hủ phung 41
1403 Bù Biêk 14 4201 Lự Đen (Lự Đăm) 42
1501 Cao Lan 15 4202 Lự Trắng (ở Trung Quốc) 42
1502 Sán Chỉ 15 4301 Lô Lô hoa 431601 Xrê 16 4302 Lô Lô đen 431602 Nộp (Tu Nốp) 16 4401 Mày 441603 Cơ Dòn 16 4402 Rục 441604 Chil 16 4403 Sách 441605 Lát (Lách) 16 4404 Arem 441606 Tơ Ring 16 4405 Mã Liềng 441701 Chăm Hroi 17 4501 Mảng Gứng 451702 Chăm Pông 17 4502 Mảng Lệ 451703 Chà Và Ku 17 4601 Pà Thẻn 461704 Chăm Châu Đốc 17 4701 Cờ Lao Xanh 471801 Sán Dìu 18 4702 Cờ Lao Trắng 471901 Quảng Đông 19 4703 Cờ Lao Đỏ 471902 Quảng Tây 19 4801 Cống 481903 Hải Nam 19 4901 Bố Y và Tu Dí 491904 Triều Châu 19 5001 Si La 501905 Phúc Kiến 19 5101 Pu Péo 511906 Sang Phang 19 5201 Brâu 521907 Xìa Phống 19 5301 Ơ Đu 531908 Thảng Nhằm 19 5401 Rơ măm 541909 Minh Hương 19 5501 Người nước ngoài 551910 Hẹ 19
75PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
76PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
77PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
5. Tỉnh / TP – Quận / Huyện – Phường / Xã.Mục lục danh mục Tỉnh / TP, Quận / Huyện, Phường / Xã:
Tỉnh / TP Bắt đầu từ trang Tỉnh / TP Bắt đầu từ
trangThành phố Hà Nội 78 Thành phố Đà Nẵng 112Hà Giang 93 Quảng Nam 114Cao Bằng 100 Quảng Ngãi 122Bắc Kạn 106 Bình Định 127Tuyên Quang 110 Phú Yên 132Lào Cai 114 Khánh Hoà 135Điện Biên 119 Ninh Thuận 139Lai Châu 122 Bình Thuận 141Sơn La 125 Kon Tum 145Yên Bái 131 Gia Lai 148Hoà Bình 136 Đắk Lắk 155Thái Nguyên 142 Đắk Nông 67Lạng Sơn 148 Lâm Đồng 80Quảng Ninh 154 Bình Phước 70Bắc Giang 78 Tây Ninh 88Phú Thọ 84 Bình Dương 91Vĩnh Phúc 92 Đồng Nai 93Bắc Ninh 96 Bà Rịa - Vũng Tàu 98Hải Dương 100 Thành phố Hồ Chí Minh 101Thành phố Hải Phòng 108 Long An 111Hưng Yên 115 Tiền Giang 116Thái Bình 119 Bến Tre 121Hà Nam 116 Trà Vinh 126Nam Định 131 Vĩnh Long 129Ninh Bình 138 Đồng Tháp 132Thanh Hoá 142 An Giang 137Nghệ An 78 Kiên Giang 141Hà Tĩnh 91 Thành phố Cần Thơ 146Quảng Bình 99 Hậu Giang 149Quảng Trị 104 Sóc Trăng 151Thừa Thiên - Huế 108 Bạc Liêu 153
Cà Mau 156
78PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
5. D
anh
mục
Tỉn
h / T
P –
Quậ
n / H
uyện
– P
hườn
g / X
ãM
ã số
- T
ên gọi
Mã
số -
Tên
gọi
Mã
số -
Tên
gọi
Mã
số -
Tên
gọi
01 -
Thà
nh p
hố H
à Nội
24 -
Bắc
Gia
ng40
- N
ghệ A
n67
- Đắk
Nôn
g00
1 - Q
uận
Ba Đ
ình
213
- Thà
nh p
hố Bắc
Gia
ng41
2 - T
hành
phố
Vin
h66
0 - T
hị x
ã G
ia N
ghĩa
0000
1 - P
hườn
g Ph
úc X
á07
201
- Phườn
g Thọ
Xươ
ng16
663
- Phườn
g Đ
ông
Vĩn
h24
611
- Phườn
g N
ghĩa
Đức
0000
4 - P
hườn
g Tr
úc Bạc
h07
204
- Phườn
g Trần
Ngu
yên
Hãn
1666
6 - P
hườn
g H
à H
uy Tập
2461
2 - P
hườn
g N
ghĩa
Thà
nh00
006
- Phườn
g Vĩn
h Ph
úc07
207
- Phườn
g N
gô Q
uyền
1666
9 - P
hườn
g Lê
Lợi
2461
4 - P
hườn
g N
ghĩa
Phú
0000
7 - P
hườn
g Cốn
g Vị
0721
0 - P
hườn
g H
oàng
Văn
Thụ
1667
0 - P
hườn
g Q
uán
Bàu
2461
5 - P
hườn
g N
ghĩa
Tân
0000
8 - P
hườn
g Liễu
Gia
i07
213
- Phườn
g Trần
Phú
1667
2 - P
hườn
g Hưn
g B
ình
2461
7 - P
hườn
g N
ghĩa
Tru
ng00
010
- Phườn
g N
guyễ
n Tr
ung
Trực
0721
6 - P
hườn
g Mỹ Độ
1667
3 - P
hườn
g Hưn
g Ph
úc24
618
- Xã Đăk
R’M
oan
0001
3 - P
hườn
g Q
uán
Thán
h07
219
- Phườn
g Lê
Lợi
1667
5 - P
hườn
g Hưn
g Dũn
g24
619
- Xã
Quả
ng T
hành
0001
6 - P
hườn
g N
gọc
Hà
0722
2 - X
ã So
ng M
ai16
678
- Phườn
g Cửa
Nam
2462
8 - X
ã Đắk
Nia
0001
9 - P
hườn
g Đ
iện
Biê
n07
225
- Xã
Xươ
ng G
iang
1668
1 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng66
1 - H
uyện
Đăk
Glo
ng00
022
- Phườn
g Đội
Cấn
0722
8 - X
ã Đ
a M
ai16
684
- Phườn
g Đội
Cun
g24
616
- Xã
Quả
ng Sơn
0002
5 - P
hườn
g N
gọc
Khá
nh07
231
- Xã
Dĩn
h Kế
1668
7 - P
hườn
g Lê
Mao
2462
0 - X
ã Q
uảng
Hoà
0002
8 - P
hườn
g K
im M
ã07
441
- Xã
Dĩn
h Tr
ì16
690
- Phườn
g Trườ
ng T
hi24
622
- Xã Đắk
Ha
0003
1 - P
hườn
g G
iảng
Võ
0768
7 - X
ã Tâ
n Mỹ
1669
3 - P
hườn
g Bến
Thủ
y24
625
- Xã Đắk
R’M
ăng
0003
4 - P
hườn
g Th
ành
Côn
g07
696
- Xã Đồn
g Sơ
n16
696
- Phườn
g Hồn
g Sơ
n24
631
- Xã
Quả
ng K
hê00
2 - Q
uận
Hoà
n K
iếm
0769
9 - X
ã Tâ
n Tiến
1669
9 - P
hườn
g Tr
ung Đ
ô24
634
- Xã Đắk
Pla
o00
037
- Phườn
g Ph
úc T
ân07
705
- Xã
Song
Khê
1670
2 - X
ã N
ghi P
hú24
637
- Xã Đắk
Som
0004
0 - P
hườn
g Đồn
g X
uân
215
- Huyện
Yên
Thế
1670
5 - X
ã Hưn
g Đ
ông
662
- Huyệ n
Cư
Jút
0004
3 - P
hườn
g H
àng
Mã
0723
4 - T
hị trấn
Cầu
Gồ
1670
8 - X
ã Hưn
g Lộ
c24
640
- Thị
trấn
Ea
T’Li
ng00
046
- Phườn
g H
àng
Buồ
m07
237
- Thị
trấn
Bố
Hạ
1671
1 - X
ã Hưn
g H
òa24
643
- Xã Đắk
Wil
0004
9 - P
hườn
g H
àng Đ
ào07
243
- Xã Đồn
g Tiến
1671
4 - P
hườn
g V
inh
Tân
2464
6 - X
ã Ea
Pô
0005
2 - P
hườn
g H
àng
Bồ
0724
6 - X
ã C
anh
Nậu
1790
8 - X
ã N
ghi L
iên
2464
9 - X
ã N
am D
ong
0005
5 - P
hườn
g Cửa
Đôn
g07
249
- Xã
Xuâ
n Lư
ơng
1791
4 - X
ã N
ghi Â
n24
652
- Xã Đắk
DR
ông
0005
8 - P
hườn
g Lý
Thá
i Tổ
0725
2 - X
ã Ta
m T
iến
1792
0 - X
ã N
ghi K
im24
655
- Xã
Tâm
Thắ
ng00
061
- Phườn
g H
àng
Bạc
0725
5 - X
ã Đồn
g Vươ
ng17
923
- Xã
Ngh
i Đức
2465
8 - X
ã Cư
Kni
a00
064
- Phườn
g H
àng
Gai
0725
8 - X
ã Đồn
g Hưu
1801
3 - X
ã Hưn
g C
hính
2466
1 - X
ã Tr
úc Sơn
0006
7 - P
hườn
g C
hươn
g Dươ
ng Độ
0726
0 - X
ã Đồn
g Tâ
m41
3 - T
hị x
ã Cửa
Lò
663
- Huyện
Đắk
Mil
0007
0 - P
hườn
g H
àng
Trốn
g07
261
- Xã
Tam
Hiệ
p16
717
- Phườn
g N
ghi T
huỷ
2466
4 - T
hị trấn
Đắk
Mil
0007
3 - P
hườn
g Cửa
Nam
0726
4 - X
ã Tiến
Thắ
ng16
720
- Phườn
g N
ghi T
ân24
667
- Xã Đắk
Lao
0007
6 - P
hườn
g H
àng
Bôn
g07
267
- Xã
Hồn
g Kỳ
1672
3 - P
hườn
g Th
u Th
uỷ24
670
- Xã Đắk
R’L
a00
079
- Phườn
g Tr
àng
Tiền
0727
0 - X
ã Đồn
g Lạ
c16
726
- Phườn
g N
ghi H
òa24
673
- Xã Đắk
Gằn
0008
2 - P
hườn
g Trần
Hưn
g Đạo
0727
3 - X
ã Đ
ông
Sơn
1672
9 - P
hườn
g N
ghi H
ải24
676
- Xã Đức
Mạn
h00
085
- Phườ n
g Ph
an C
hu T
rinh
0727
6 - X
ã Tâ
n H
iệp
1673
2 - P
hườn
g N
ghi H
ương
2467
7 - X
ã Đắk
N’D
rót
79PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0008
8 - P
hườn
g H
àng
Bài
0727
9 - X
ã Hươ
ng Vĩ
1673
5 - P
hườn
g N
ghi T
hu24
678
- Xã
Long
Sơn
003
- Quậ
n Tâ
y Hồ
0728
2 - X
ã Đồn
g Kỳ
414
- Thị
xã
Thái
Hoà
2467
9 - X
ã Đắk
Sắk
0009
1 - P
hườn
g Ph
ú Thượ
ng07
285
- Xã A
n Thượ
ng16
939
- Phườn
g H
oà H
iếu
2468
2 - X
ã Th
uận
An
0009
4 - P
hườn
g N
hật T
ân07
288
- Xã
Phồn
Xươ
ng16
993
- Phườn
g Q
uang
Pho
ng24
685
- Xã Đức
Min
h00
097
- Phườn
g Tứ
Liê
n07
291
- Xã
Tân
Sỏi
1699
4 - P
hườn
g Q
uang
Tiế
n66
4 - H
uyện
Krô
ng N
ô00
100
- Phườn
g Q
uảng
An
0729
4 - X
ã Bố
Hạ
1700
2 - X
ã N
ghĩa
Hòa
2468
8 - T
hị trấn
Đắk
Mâm
0010
3 - P
hườn
g X
uân
La21
6 - H
uyện
Tân
Yên
1700
3 - P
hườn
g Lo
ng Sơn
2469
1 - X
ã Đắk
Sôr
0010
6 - P
hườn
g Y
ên P
hụ07
297
- Thị
trấn
Cao
Thượn
g17
005
- Xã
Nghĩa
Tiế
n24
692
- Xã
Nam
Xuâ
n00
109
- Phườn
g Bưở
i07
300
- Thị
trấn
Nhã
Nam
1700
8 - X
ã N
ghĩa
Mỹ
2469
4 - X
ã B
uôn
Cho
ah00
112
- Phườn
g Thụy
Khu
ê07
303
- Xã
Lan
Giớ
i17
011
- Xã
Tây
Hiế
u24
697
- Xã
Nam
Đà
004
- Quậ
n Lo
ng B
iên
0730
6 - X
ã N
hã N
am17
014
- Xã
Nghĩa
Thuận
2469
9 - X
ã Tâ
n Th
ành
0011
5 - P
hườn
g Thượ
ng T
hanh
0730
9 - X
ã Tâ
n Tr
ung
1701
7 - X
ã Đ
ông
Hiế
u24
700
- Xã Đắk
Drô
0011
8 - P
hườn
g N
gọc
Thụy
0731
2 - X
ã Đại
Hóa
415
- Huyện
Quế
Pho
ng24
703
- Xã
Nâm
Nun
g00
121
- Phườn
g G
iang
Biê
n07
315
- Xã
Qua
ng T
iến
1673
8 - T
hị trấn
Kim
Sơn
2470
6 - X
ã Đức
Xuy
ên00
124
- Phườn
g Đức
Gia
ng07
318
- Xã
Phúc
Sơn
1674
1 - X
ã Th
ông
Thụ
2470
9 - X
ã Đắk
Nan
g00
127
- Phườn
g V
iệt H
ưng
0732
1 - X
ã An
Dươ
ng16
744
- Xã Đồn
g Văn
2471
2 - X
ã Q
uảng
Phú
0013
0 - P
hườn
g G
ia T
hụy
0732
4 - X
ã Ph
úc H
òa16
747
- Xã
Hạn
h Dịc
h24
715
- Xã
Nâm
N’Đ
ir00
133
- Phườn
g N
gọc
Lâm
0732
7 - X
ã Li
ên Sơn
1675
0 - X
ã Tiền
Pho
ng66
5 - H
uyện
Đắk
Son
g00
136
- Phườn
g Ph
úc Lợi
0733
0 - X
ã Hợp
Đức
1675
3 - X
ã Nậm
Giả
i24
717
- Thị
trấn
Đức
An
0013
9 - P
hườn
g Bồ Đề
0733
3 - X
ã La
m Cốt
1675
6 - X
ã Tr
i Lễ
2471
8 - X
ã Đắk
Môl
0014
2 - P
hườn
g Sà
i Đồn
g07
336
- Xã
Cao
Xá
1675
9 - X
ã C
hâu
Kim
2471
9 - X
ã Đắk
Hòa
0014
5 - P
hườn
g Lo
ng B
iên
0733
9 - X
ã C
ao T
hượn
g16
762
- Xã
Mườ
ng Nọc
2472
1 - X
ã N
am B
ình
0014
8 - P
hườn
g Thạc
h B
àn07
342
- Xã
Việ
t Ngọ
c16
763
- Xã
Quế
Sơn
2472
2 - X
ã Th
uận
Hà
0015
1 - P
hườn
g Ph
úc Đồn
g07
345
- Xã
Song
Vân
1676
5 - X
ã C
hâu
Thôn
2472
4 - X
ã Th
uận
Hạn
h00
154
- Phườn
g Cự
Khố
i07
348
- Xã
Ngọ
c C
hâu
1676
8 - X
ã Nậm
Nho
óng
2472
7 - X
ã Đắk
N’D
ung
005
- Quậ
n Cầu
Giấ
y07
351
- Xã
Ngọ
c V
ân16
771
- Xã
Qua
ng P
hong
2472
8 - X
ã N
âm N
’Jan
g00
157
- Phườn
g N
ghĩa
Đô
0735
4 - X
ã V
iệt L
ập16
774
- Xã
Căm
Muộ
n24
730
- Xã
Trườ
ng X
uân
0016
0 - P
hườn
g N
ghĩa
Tân
0735
7 - X
ã Li
ên C
hung
416
- Huyện
Quỳ
Châ
u66
6 - H
uyện
Đắk
R’Lấp
0016
3 - P
hườn
g M
ai Dịc
h07
360
- Xã
Ngọ
c Th
iện
1677
7 - T
hị trấn
Tân
Lạc
2473
3 - T
hị trấn
Kiế
n Đức
0016
6 - P
hườn
g Dịc
h Vọn
g07
363
- Xã
Ngọ
c Lý
1678
0 - X
ã C
hâu
Bín
h24
745
- Xã
Quả
ng T
ín00
167
- Phườn
g Dịc
h Vọn
g Hậ u
0736
6 - X
ã Q
uế N
ham
1678
3 - X
ã C
hâu
Thuậ
n24
750
- Xã Đắk
Wer
0016
9 - P
hườn
g Q
uan
Hoa
217
- Huyện
Lạn
g G
iang
1678
6 - X
ã C
hâu
Hội
2475
1 - X
ã N
hân
Cơ
0017
2 - P
hườn
g Y
ên H
oà07
369
- Thị
trấn
Kép
1678
9 - X
ã C
hâu
Nga
2475
4 - X
ã K
iến
Thàn
h00
175
- Phườn
g Tr
ung
Hoà
0737
5 - T
hị trấn
Vôi
1679
2 - X
ã C
hâu
Tiến
2475
6 - X
ã N
ghĩa
Thắ
ng00
6 - Q
uận Đốn
g Đ
a07
378
- Xã
Nghĩa
Hòa
1679
5 - X
ã C
hâu
Hạn
h24
757
- Xã Đạo
Nghĩa
0017
8 - P
hườn
g C
át L
inh
0738
1 - X
ã N
ghĩa
Hưn
g16
798
- Xã
Châ
u Thắn
g24
760
- Xã Đắk
Sin
80PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0018
1 - P
hườn
g Văn
Miế
u07
384
- Xã
Qua
ng T
hịnh
1680
1 - X
ã C
hâu
Phon
g24
761
- Xã
Hưn
g B
ình
0018
4 - P
hườn
g Q
uốc
Tử G
iám
0738
7 - X
ã Hươ
ng Sơn
1680
4 - X
ã C
hâu
Bìn
h24
763
- Xã Đắk
Ru
0018
7 - P
hườn
g Lá
ng T
hượn
g07
390
- Xã Đ
ào M
ỹ16
807
- Xã
Châ
u H
oàn
2476
6 - X
ã N
hân Đạo
0019
0 - P
hườn
g Ô
Chợ
Dừa
0739
3 - X
ã Ti
ên Lục
1681
0 - X
ã D
iên
Lãm
667
- Huyện
Tuy
Đức
0019
3 - P
hườn
g Văn
Chươn
g07
396
- Xã A
n H
à41
7 - H
uyện
Kỳ
Sơn
2473
6 - X
ã Q
uảng
Trự
c00
196
- Phườn
g H
àng
Bột
0739
9 - X
ã Tâ
n Thịn
h16
813
- Thị
trấn
Mườ
ng X
én24
739
- Xã Đắk
Búk
So
0019
9 - P
hườn
g Lá
ng Hạ
0740
2 - X
ã Mỹ
Hà
1681
6 - X
ã Mỹ
Lý24
740
- Xã
Quả
ng T
âm00
202
- Phườn
g K
hâm
Thi
ên07
405
- Xã
Hươ
ng Lạc
1681
9 - X
ã Bắc
Lý
2474
2 - X
ã Đắk
R’T
íh00
205
- Phườn
g Thổ
Qua
n07
408
- Xã
Dươ
ng Đức
1682
2 - X
ã K
eng Đ
u24
746
- Xã Đắk
Ngo
0020
8 - P
hườn
g N
am Đồn
g07
411
- Xã
Tân
Than
h16
825
- Xã Đ
oọc
Mạy
2474
8 - X
ã Q
uảng
Tân
0021
1 - P
hườn
g Tr
ung
Phụn
g07
414
- Xã Y
ên M
ỹ16
828
- Xã
Huồ
i Tụ
68 -
Lâm
Đồn
g00
214
- Phườn
g Q
uang
Tru
ng07
417
- Xã
Tân
Hưn
g16
831
- Xã
Mườ
ng Lốn
g67
2 - T
hành
phố
Đà
Lạt
0021
7 - P
hườn
g Tr
ung
Liệt
0742
0 - X
ã Mỹ
Thái
1683
4 - X
ã N
a Lo
i24
769
- Phườn
g 7
0022
0 - P
hườn
g Phươ
ng L
iên
0742
3 - X
ã Ph
i Mô
1683
7 - X
ã Nậm
Cắn
2477
2 - P
hườn
g 8
0022
3 - P
hườn
g Thịn
h Q
uang
0742
6 - X
ã Xươ
ng L
âm16
840
- Xã
Bảo
Nam
2477
5 - P
hườn
g 12
0022
6 - P
hườn
g Tr
ung
Tự07
429
- Xã
Xuâ
n Hươ
ng16
843
- Xã
Phà Đ
ánh
2477
8 - P
hườn
g 9
0022
9 - P
hườn
g K
im L
iên
0743
2 - X
ã Tâ
n Dĩn
h16
846
- Xã
Bảo
Thắ
ng24
781
- Phườn
g 2
0023
2 - P
hườn
g Phươ
ng M
ai07
435
- Xã Đại
Lâm
1684
9 - X
ã Hữu
Lập
2478
4 - P
hườn
g 1
0023
5 - P
hườn
g N
gã Tư
Sở07
438
- Xã
Thái
Đào
1685
2 - X
ã Tà
Cạ
2478
7 - P
hườn
g 6
0023
8 - P
hườn
g K
hươn
g Thượ
ng21
8 - H
uyện
Lục
Nam
1685
5 - X
ã C
hiêu
Lưu
2479
0 - P
hườn
g 5
007
- Quậ
n H
ai B
à Trưn
g07
444
- Thị
trấn
Đồi
Ngô
1685
8 - X
ã Mườ
ng T
íp24
793
- Phườn
g 4
0024
1 - P
hườn
g N
guyễ
n D
u07
447
- Thị
trấn
Lục
Nam
1686
1 - X
ã Hữu
Kiệ
m24
796
- Phườn
g 10
0024
4 - P
hườn
g Bạc
h Đằn
g07
450
- Xã Đ
ông
Hưn
g16
864
- Xã
Tây
Sơn
2479
9 - P
hườ n
g 11
0024
7 - P
hườn
g Phạm
Đìn
h Hổ
0745
3 - X
ã Đ
ông
Phú
1686
7 - X
ã Mườ
ng Ả
i24
802
- Phườn
g 3
0025
0 - P
hườn
g B
ùi T
hị X
uân
0745
6 - X
ã Ta
m Dị
1687
0 - X
ã N
a N
goi
2480
5 - X
ã X
uân
Thọ
0025
3 - P
hườn
g N
gô T
hì N
hậm
0745
9 - X
ã Bảo
Sơn
1687
3 - X
ã Nậm
Càn
2480
8 - X
ã Tà
Nun
g00
256
- Phườn
g Lê
Đại
Hàn
h07
462
- Xã
Bảo
Đài
418
- Huyện
Tươ
ng Dươ
ng24
810
- Xã
Trạm
Hàn
h00
259
- Phườn
g Đồn
g N
hân
0746
5 - X
ã Th
anh
Lâm
1687
6 - T
hị trấn
Hòa
Bìn
h24
811
- Xã
Xuâ
n Trườ
ng00
262
- Phườn
g Phố
Huế
0746
8 - X
ã Ti
ên N
ha16
879
- Xã
Mai
Sơn
673
- Thà
nh p
hố Bảo
Lộc
0026
5 - P
hườn
g Đốn
g M
ác07
471
- Xã
Trườ
ng G
iang
1688
2 - X
ã N
hôn
Mai
2481
4 - P
hườn
g Lộ
c Ph
át00
268
- Phườn
g Th
anh
Lươn
g07
474
- Xã
Tiên
Hưn
g16
885
- Xã
Hữu
Khu
ông
2481
7 - P
hườn
g Lộ
c Tiến
0027
1 - P
hườn
g Th
anh
Nhà
n07
477
- Xã
Phươ
ng Sơn
1690
0 - X
ã Yên
Tĩn
h24
820
- Phườn
g 2
0027
4 - P
hườn
g Cầu
Dền
0748
0 - X
ã C
hu Đ
iện
1690
3 - X
ã N
ga M
y24
823
- Phườn
g 1
0027
7 - P
hườn
g B
ách
Kho
a07
483
- Xã
Cươ
ng Sơn
1690
4 - X
ã X
iêng
My
2482
6 - P
hườn
g B
’lao
0028
0 - P
hườn
g Đồn
g Tâ
m07
486
- Xã
Nghĩa
Phươn
g16
906
- Xã
Lưỡn
g M
inh
2482
9 - P
hườn
g Lộ
c Sơ
n00
283
- Phườn
g Vĩn
h Tu
y07
489
- Xã
Vô
Tran
h16
909
- Xã Y
ên H
òa24
832
- Xã Đạm
Bri
81PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0028
6 - P
hườn
g Bạc
h M
ai07
492
- Xã
Bìn
h Sơ
n16
912
- Xã Y
ên N
a24
835
- Xã
Lộc
Than
h00
289
- Phườn
g Q
uỳnh
Mai
0749
5 - X
ã La
n Mẫu
1691
5 - X
ã Lư
u K
iền
2483
8 - X
ã Lộ
c N
ga00
292
- Phườn
g Q
uỳnh
Lôi
0749
8 - X
ã Yên
Sơn
1691
8 - X
ã Thạc
h G
iám
2484
1 - X
ã Lộ
c C
hâu
0029
5 - P
hườn
g M
inh
Kha
i07
501
- Xã
Khá
m Lạn
g16
921
- Xã
Xá
Lượn
g24
844
- Xã Đại
Lào
0029
8 - P
hườn
g Trươ
ng Địn
h07
504
- Xã
Huyền
Sơn
1692
4 - X
ã Ta
m T
hái
674
- Huyện
Đam
Rôn
g00
8 - Q
uận
Hoà
ng M
ai07
507
- Xã
Trườ
ng Sơn
1692
7 - X
ã Ta
m Đ
ình
2485
3 - X
ã Đạ
Tông
0030
1 - P
hườn
g Th
anh
Trì
0751
0 - X
ã Lụ
c Sơ
n16
930
- Xã Y
ên T
hắng
2485
6 - X
ã Đạ
Long
0030
4 - P
hườn
g Vĩn
h Hưn
g07
513
- Xã
Bắc
Lũn
g16
933
- Xã
Tam
Qua
ng24
859
- Xã Đạ
M’ R
ong
0030
7 - P
hườn
g Địn
h C
ông
0751
6 - X
ã Vũ
Xá
1693
6 - X
ã Ta
m Hợp
2487
4 - X
ã Li
êng
Srôn
h00
310
- Phườn
g M
ai Độn
g07
519
- Xã
Cẩm
Lý
419
- Huyện
Nghĩa
Đàn
2487
5 - X
ã Đạ
Rsa
l00
313
- Phườn
g Tư
ơng
Mai
0752
2 - X
ã Đ
an Hội
1694
1 - T
hị trấn
Nghĩa
Đàn
2487
7 - X
ã R
ô M
en00
316
- Phườn
g Đại
Kim
219
- Huyện
Lục
Ngạ
n16
942
- Xã
Nghĩa
Mai
2488
6 - X
ã Ph
i Liê
ng00
319
- Phườn
g Tâ
n M
ai07
525
- Thị
trấn
Chũ
1694
5 - X
ã N
ghĩa
Yên
2488
9 - X
ã Đạ
K’ N
àng
0032
2 - P
hườn
g H
oàng
Văn
Thụ
0752
8 - X
ã Cấm
Sơn
1694
8 - X
ã N
ghĩa
Lạc
675
- Huyện
Lạc
Dươ
ng00
325
- Phườn
g G
iáp
Bát
0753
1 - X
ã Tâ
n Sơ
n16
951
- Xã
Nghĩa
Lâm
2484
6 - T
hị trấn
Lạc
Dươ
ng00
328
- Phườn
g Lĩ
nh N
am07
534
- Xã
Phon
g M
inh
1695
4 - X
ã N
ghĩa
Sơn
2484
7 - X
ã Đạ
Cha
is00
331
- Phườn
g Thịn
h Liệt
0753
7 - X
ã Ph
ong
Vân
1695
7 - X
ã N
ghĩa
Lợi
2484
8 - X
ã Đạ
Nhi
m00
334
- Phườn
g Trần
Phú
0754
0 - X
ã X
a Lý
1696
0 - X
ã N
ghĩa
Bìn
h24
850
- Xã Đưn
g K
Nớ
0033
7 - P
hườn
g H
oàng
Liệ
t07
543
- Xã
Hộ Đ
áp16
963
- Xã
Nghĩa
Thọ
2486
2 - X
ã Lá
t00
340
- Phườn
g Y
ên Sở
0754
6 - X
ã Sơ
n Hải
1696
6 - X
ã N
ghĩa
Min
h24
865
- Xã Đạ
Sar
009
- Quậ
n Th
anh
Xuâ
n07
549
- Xã
Than
h Hải
1696
9 - X
ã N
ghĩa
Phú
676
- Huyện
Lâm
Hà
0034
3 - P
hườn
g N
hân
Chí
nh07
552
- Xã
Kiê
n La
o16
972
- Xã
Nghĩa
Hưn
g24
868
- Thị
trấn
Nam
Ban
0034
6 - P
hườn
g Thượ
ng Đ
ình
0755
5 - X
ã B
iên
Sơn
1697
5 - X
ã N
ghĩa
Hồn
g24
871
- Thị
trấn
Đin
h Văn
0034
9 - P
hườn
g K
hươn
g Tr
ung
0755
8 - X
ã K
iên
Thàn
h16
978
- Xã
Nghĩa
Thị
nh24
880
- Xã
Phú
Sơn
0035
2 - P
hườn
g K
hươn
g M
ai07
561
- Xã
Hồn
g G
iang
1698
1 - X
ã N
ghĩa
Tru
ng24
883
- Xã
Phi T
ô00
355
- Phườn
g Th
anh
Xuâ
n Tr
ung
0756
4 - X
ã K
im Sơn
1698
4 - X
ã N
ghĩa
Hội
2489
2 - X
ã M
ê Li
nh00
358
- Phườn
g Phươ
ng L
iệt
0756
7 - X
ã Tâ
n H
oa16
987
- Xã
Nghĩa
Tân
2489
5 - X
ã Đạ Đờn
0036
1 - P
hườn
g Hạ Đ
ình
0757
0 - X
ã G
iáp
Sơn
1699
0 - X
ã N
ghĩa
Thắ
ng24
898
- Xã
Phúc
Thọ
0036
4 - P
hườn
g K
hươn
g Đ
ình
0757
3 - X
ã B
iển Độn
g16
996
- Xã
Nghĩa
Hiế
u24
901
- Xã Đ
ông
Than
h00
367
- Phườn
g Th
anh
Xuâ
n Bắc
0757
6 - X
ã Q
uý Sơn
1699
9 - X
ã N
ghĩa
Liê
n24
904
- Xã
Gia
Lâm
0037
0 - P
hườn
g Th
anh
Xuâ
n N
am07
579
- Xã
Trù
Hựu
1702
0 - X
ã N
ghĩa
Đức
2490
7 - X
ã Tâ
n Th
anh
0037
3 - P
hườn
g K
im G
iang
0758
2 - X
ã Ph
ì Điề
n17
023
- Xã
Nghĩ a
An
2491
0 - X
ã Tâ
n Văn
016
- Huyện
Sóc
Sơn
0758
5 - X
ã N
ghĩa
Hồ
1702
6 - X
ã N
ghĩa
Lon
g24
913
- Xã
Hoà
i Đức
0037
6 - T
hị trấn
Sóc
Sơn
0758
8 - X
ã Tâ
n Q
uang
1702
9 - X
ã N
ghĩa
Lộc
2491
6 - X
ã Tâ
n H
à00
379
- Xã
Bắc
Sơn
0759
1 - X
ã Đồn
g Cốc
1703
2 - X
ã N
ghĩa
Khá
nh24
919
- Xã
Liên
Hà
0038
2 - X
ã M
inh
Trí
0759
4 - X
ã Tâ
n Lậ
p42
0 - H
uyện
Quỳ
Hợp
2492
2 - X
ã Đ
an P
hượn
g
82PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0038
5 - X
ã Hồn
g Kỳ
0759
7 - X
ã Ph
ú N
huận
1703
5 - T
hị trấn
Quỳ
Hợp
2492
5 - X
ã N
am H
à00
388
- Xã
Nam
Sơn
0760
0 - X
ã Mỹ
An
1703
8 - X
ã Yên
Hợp
677
- Huyện
Đơn
Dươ
ng00
391
- Xã
Trun
g G
iã07
603
- Xã
Nam
Dươ
ng17
041
- Xã
Châ
u Tiến
2492
8 - T
hị trấn
D’R
an00
394
- Xã
Tân
Hưn
g07
606
- Xã
Tân
Mộc
1704
4 - X
ã C
hâu
Hồn
g24
931
- Thị
trấn
Thạ
nh M
ỹ00
397
- Xã
Min
h Ph
ú07
609
- Xã Đ
èo G
ia17
047
- Xã Đồn
g Hợp
2493
4 - X
ã Lạ
c X
uân
0040
0 - X
ã Ph
ù Li
nh07
612
- Xã
Phượ
ng Sơn
1705
0 - X
ã C
hâu
Thàn
h24
937
- Xã Đạ
Ròn
0040
3 - X
ã Bắc
Phú
220
- Huyện
Sơn
Độn
g17
053
- Xã
Liên
Hợp
2494
0 - X
ã Lạ
c Lâ
m00
406
- Xã
Tân
Min
h07
615
- Thị
trấn
An
Châ
u17
056
- Xã
Châ
u Lộ
c24
943
- Xã
Ka Đ
ô00
409
- Xã
Qua
ng T
iến
0761
6 - T
hị trấn
Tha
nh Sơn
1705
9 - X
ã Ta
m Hợp
2494
6 - X
ã Q
uảng
Lập
0041
2 - X
ã H
iền
Nin
h07
618
- Xã
Thạc
h Sơ
n17
062
- Xã
Châ
u Cườ
ng24
949
- Xã
Ka Đơn
0041
5 - X
ã Tâ
n D
ân07
621
- Xã
Vân
Sơn
1706
5 - X
ã C
hâu
Qua
ng24
952
- Xã
Tu T
ra00
418
- Xã
Tiên
Dượ
c07
624
- Xã
Hữu
Sản
1706
8 - X
ã Thọ
Hợp
2495
5 - X
ã Pr
ó00
421
- Xã
Việ
t Lon
g07
627
- Xã
Quế
Sơn
1707
1 - X
ã M
inh
Hợp
678
- Huyện
Đức
Trọ
ng00
424
- Xã
Xuâ
n G
iang
0763
0 - X
ã Ph
úc T
hắng
1707
4 - X
ã N
ghĩa
Xuâ
n24
958
- Thị
trấn
Liê
n N
ghĩa
0042
7 - X
ã M
ai Đ
ình
0763
3 - X
ã C
hiên
Sơn
1707
7 - X
ã C
hâu
Thái
2496
1 - X
ã H
iệp
An
0043
0 - X
ã Đức
Hoà
0763
6 - X
ã G
iáo
Liêm
1708
0 - X
ã C
hâu Đ
ình
2496
4 - X
ã Li
ên H
iệp
0043
3 - X
ã Th
anh
Xuâ
n07
639
- Xã
Vĩn
h K
hươn
g17
083
- Xã
Văn
Lợi
2496
7 - X
ã H
iệp
Thạn
h00
436
- Xã Đ
ông
Xuâ
n07
642
- Xã
Cẩm
Đàn
1708
6 - X
ã N
am Sơn
2497
0 - X
ã B
ình
Thạn
h00
439
- Xã
Kim
Lũ
0764
5 - X
ã An
Lạc
1708
9 - X
ã C
hâu
Lý24
973
- Xã
N’T
hol H
ạ00
442
- Xã
Phú
Cườ
ng07
648
- Xã A
n Lậ
p17
092
- Xã
Hạ
Sơn
2497
6 - X
ã Tâ
n Hội
0044
5 - X
ã Ph
ú M
inh
0765
1 - X
ã Yên
Địn
h17
095
- Xã
Bắc
Sơn
2497
9 - X
ã Tâ
n Th
ành
0044
8 - X
ã Ph
ù Lỗ
0765
4 - X
ã Lệ
Viễ
n42
1 - H
uyện
Quỳ
nh Lưu
2498
2 - X
ã Ph
ú Hội
0045
1 - X
ã X
uân
Thu
0765
7 - X
ã An
Châ
u17
098
- Thị
trấn
Cầu
Giá
t24
985
- Xã
Nin
h G
ia01
7 - H
uyện
Đôn
g A
nh07
660
- Xã A
n B
á17
101
- Xã
Quỳ
nh T
hắng
2498
8 - X
ã Tà
Năn
g00
454
- Thị
trấn
Đôn
g A
nh07
663
- Xã
Tuấn
Đạo
1710
4 - X
ã Q
uỳnh
Vin
h24
989
- Xã Đ
a Q
uyn
0045
7 - X
ã X
uân
Nộn
0766
6 - X
ã Dươ
ng Hưu
1710
7 - X
ã Q
uỳnh
Lộc
2499
1 - X
ã Tà
Hin
e00
460
- Xã
Thuỵ
Lâm
0766
9 - X
ã Bồn
g A
m17
110
- Thị
trấn
Hoà
ng M
ai24
994
- Xã Đ
à Lo
an00
463
- Xã
Bắc
Hồn
g07
672
- Xã
Long
Sơn
1711
3 - X
ã Q
uỳnh
Lập
2499
7 - X
ã N
inh
Loan
0046
6 - X
ã N
guyê
n K
hê07
675
- Xã
Tuấn
Mậu
1711
6 - X
ã Q
uỳnh
Tra
ng67
9 - H
uyện
Di L
inh
0046
9 - X
ã N
am Hồn
g07
678
- Xã
Than
h Luận
1711
9 - X
ã Q
uỳnh
Tân
2500
0 - T
hị trấn
Di L
inh
0047
2 - X
ã Ti
ên Dươ
ng22
1 - H
uyện
Yên
Dũn
g17
122
- Xã
Quỳ
nh C
hâu
2500
3 - X
ã Đ
inh
Tran
g Thượ
ng00
475
- Xã
Vân
Hà
0768
1 - T
hị trấn
Neo
1712
5 - X
ã M
ai H
ùng
2500
6 - X
ã Tâ
n Thượ
ng00
478
- Xã
Uy
Nỗ
0768
2 - T
hị trấn
Tân
Dân
1712
8 - X
ã Q
uỳnh
Dị
2500
7 - X
ã Tâ
n Lâ
m00
481
- Xã
Vân
Nội
0768
4 - X
ã Lã
o Hộ
1713
1 - X
ã Q
uỳnh
Xuâ
n25
009
- Xã
Tân
Châ
u00
484
- Xã
Liên
Hà
0769
0 - X
ã Hươ
ng G
ián
1713
4 - X
ã Q
uỳnh
Phươn
g25
012
- Xã
Tân
Nghĩa
0048
7 - X
ã V
iệt H
ùng
0769
3 - X
ã Tâ
n A
n17
137
- Xã
Quỳ
nh L
iên
2501
5 - X
ã G
ia H
iệp
83PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0049
0 - X
ã K
im Nỗ
0770
2 - X
ã Q
uỳnh
Sơn
1714
0 - X
ã Tâ
n Sơ
n25
018
- Xã Đ
inh
Lạc
0049
3 - X
ã K
im C
hung
0770
8 - X
ã Nội
Hoà
ng17
143
- Xã
Quỳ
nh Văn
2502
1 - X
ã Ta
m Bố
0049
6 - X
ã Dục
Tú
0771
1 - X
ã Tiền
Pho
ng17
146
- Xã
Ngọ
c Sơ
n25
024
- Xã Đ
inh
Tran
g H
òa00
499
- Xã Đại
Mạc
h07
714
- Xã
Xuâ
n Ph
ú17
149
- Xã
Quỳ
nh T
am25
027
- Xã
Liên
Đầm
0050
2 - X
ã Vĩn
h N
gọc
0771
7 - X
ã Tâ
n Liễu
1715
2 - X
ã Q
uỳnh
Hoa
2503
0 - X
ã G
ung
Ré
0050
5 - X
ã Cổ
Loa
0772
0 - X
ã Tr
í Yên
1715
5 - X
ã Q
uỳnh
Thạ
ch25
033
- Xã
Bảo
Thuận
0050
8 - X
ã Hải
Bối
0772
3 - X
ã Lã
ng Sơn
1715
8 - X
ã Q
uỳnh
Bản
g25
036
- Xã
Hòa
Nin
h00
511
- Xã
Xuâ
n C
anh
0772
6 - X
ã Yên
Lư
1716
1 - X
ã Q
uỳnh
Mỹ
2503
9 - X
ã H
òa T
rung
0051
4 - X
ã V
õng
La07
729
- Xã
Tiến
Dũn
g17
164
- Xã
Quỳ
nh T
hanh
2504
2 - X
ã H
òa N
am00
517
- Xã
Tầm
Xá
0773
2 - X
ã N
ham
Sơn
1716
7 - X
ã Q
uỳnh
Hậu
2504
5 - X
ã H
òa Bắc
0052
0 - X
ã M
ai L
âm07
735
- Xã Đức
Gia
ng17
170
- Xã
Quỳ
nh L
âm25
048
- Xã
Sơn Đ
iền
0052
3 - X
ã Đ
ông
Hội
0773
8 - X
ã Cản
h Thụy
1717
3 - X
ã Q
uỳnh
Đôi
2505
1 - X
ã G
ia Bắc
018
- Huyện
Gia
Lâm
0774
1 - X
ã Tư
Mại
1717
6 - X
ã Q
uỳnh
Lươ
ng68
0 - H
uyện
Bảo
Lâm
0052
6 - T
hị trấn
Yên
Viê
n07
744
- Xã
Thắn
g Cươ
ng17
179
- Xã
Quỳ
nh Hồn
g25
054
- Thị
trấn
Lộc
Thắ
ng00
529
- Xã Y
ên T
hườn
g07
747
- Xã Đồn
g V
iệt
1718
2 - X
ã Q
uỳnh
Yên
2505
7 - X
ã Lộ
c Bảo
0053
2 - X
ã Yên
Viê
n07
750
- Xã Đồn
g Ph
úc17
185
- Xã
Quỳ
nh B
á25
060
- Xã
Lộc
Lâm
0053
5 - X
ã N
inh
Hiệ
p22
2 - H
uyện
Việ
t Yên
1718
8 - X
ã Q
uỳnh
Min
h25
063
- Xã
Lộc
Phú
0053
8 - X
ã Đ
ình
Xuy
ên07
753
- Thị
trấn
Bíc
h Độ n
g17
191
- Xã
Quỳ
nh D
iện
2506
6 - X
ã Lộ
c Bắc
0054
1 - X
ã Dươ
ng H
à07
756
- Thị
trấn
Nến
h17
194
- Xã
Quỳ
nh Hưn
g25
069
- Xã
B’ L
á00
544
- Xã
Phù Đổn
g07
759
- Xã
Thượ
ng L
an17
197
- Xã
Quỳ
nh G
iang
2507
2 - X
ã Lộ
c N
gãi
0054
7 - X
ã Tr
ung
Mầu
0776
2 - X
ã V
iệt T
iến
1720
0 - X
ã Q
uỳnh
Ngọ
c25
075
- Xã
Lộc
Quả
ng00
550
- Xã
Lệ C
hi07
765
- Xã
Nghĩa
Tru
ng17
203
- Xã
Quỳ
nh N
ghĩa
2507
8 - X
ã Lộ
c Tâ
n00
553
- Xã
Cổ
Bi
0776
8 - X
ã M
inh Đức
1720
6 - X
ã An
Hòa
2508
1 - X
ã Lộ
c Đức
0055
6 - X
ã Đặn
g X
á07
771
- Xã
Hươ
ng M
ai17
209
- Xã
Tiến
Thủ
y25
084
- Xã
Lộc A
n00
559
- Xã
Phú
Thị
0777
4 - X
ã Tự
Lạn
1721
2 - X
ã Sơ
n Hải
2508
7 - X
ã Tâ
n Lạ
c00
562
- Xã
Kim
Sơn
0777
7 - X
ã B
ích
Sơn
1721
5 - X
ã Q
uỳnh
Thọ
2509
0 - X
ã Lộ
c Th
ành
0056
5 - T
hị trấn
Trâ
u Q
uỳ07
780
- Xã
Trun
g Sơ
n17
218
- Xã
Quỳ
nh T
huận
2509
3 - X
ã Lộ
c N
am00
568
- Xã
Dươ
ng Q
uang
0778
3 - X
ã Hồn
g Th
ái17
221
- Xã
Quỳ
nh L
ong
681
- Huyện
Đạ
Huo
ai00
571
- Xã
Dươ
ng X
á07
786
- Xã
Tiên
Sơn
1722
4 - X
ã Tâ
n Thắn
g25
096
- Thị
trấn
Đạ
M’r
i00
574
- Xã Đ
ông
Dư
0778
9 - X
ã Tă
ng T
iến
422
- Huyện
Con
Cuô
ng25
099
- Thị
trấn
Ma Đ
a G
uôi
0057
7 - X
ã Đ
a Tố
n07
792
- Xã
Quả
ng M
inh
1722
7 - T
hị trấn
Con
Cuô
ng25
102
- Xã Đạ
M’r
i00
580
- Xã
Kiê
u Kỵ
0779
5 - X
ã H
oàng
Nin
h17
230
- Xã
Bìn
h C
huẩn
2510
5 - X
ã H
à Lâ
m00
583
- Xã
Bát
Trà
ng07
798
- Xã
Nin
h Sơ
n17
233
- Xã
Lạng
Khê
2510
8 - X
ã Đạ
Tồn
0058
6 - X
ã K
im L
an07
801
- Xã
Vân
Tru
ng17
236
- Xã
Cam
Lâm
2511
1 - X
ã Đạ
Oai
0058
9 - X
ã Văn
Đức
0780
4 - X
ã V
ân H
à17
239
- Xã
Thạc
h N
gàn
2511
4 - X
ã Đạ
Ploa
019
- Huyện
Từ
Liêm
0780
7 - X
ã Q
uang
Châ
u17
242
- Xã Đ
ôn P
hục
2511
7 - X
ã M
a Đ
a G
uôi
84PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0059
2 - T
hị trấn
Cầu
Diễ
n22
3 - H
uyện
Hiệ
p H
òa17
245
- Xã
Mậu
Đức
2512
0 - X
ã Đ
oàn
Kết
0059
5 - X
ã Thượ
ng C
át07
810
- Thị
trấn
Thắ
ng17
248
- Xã
Châ
u K
hê25
123
- Xã
Phướ
c Lộ
c00
598
- Xã
Liên
Mạc
0781
3 - X
ã Đồn
g Tâ
n17
251
- Xã
Chi
Khê
682
- Huyện
Đạ
Tẻh
0060
1 - X
ã Đ
ông
Ngạ
c07
816
- Xã
Than
h V
ân17
254
- Xã
Bồn
g K
hê25
126
- Thị
trấn
Đạ
Tẻh
0060
4 - X
ã Thụy
Phươn
g07
819
- Xã
Hoà
ng Lươ
ng17
257
- Xã Y
ên K
hê25
129
- Xã A
n N
hơn
0060
7 - X
ã Tâ
y Tự
u07
822
- Xã
Hoà
ng V
ân17
260
- Xã
Lục
Dạ
2513
2 - X
ã Q
uốc
Oai
0061
0 - X
ã X
uân Đỉn
h07
825
- Xã
Hoà
ng T
hanh
1726
3 - X
ã M
ôn Sơn
2513
5 - X
ã Mỹ Đức
0061
3 - X
ã M
inh
Kha
i07
828
- Xã
Hoà
ng A
n42
3 - H
uyện
Tân
Kỳ
2513
8 - X
ã Q
uảng
Trị
0061
6 - X
ã Cổ
Nhuế
0783
1 - X
ã N
gọc
Sơn
1726
6 - T
hị trấn
Tân
Kỳ
2514
1 - X
ã Đạ
Lây
0061
9 - X
ã Ph
ú D
iễn
0783
4 - X
ã Th
ái Sơn
1726
9 - X
ã Tâ
n Hợp
2514
4 - X
ã Hươ
ng L
âm00
622
- Xã
Xuâ
n Phươ
ng07
837
- Xã
Hòa
Sơn
1727
2 - X
ã Tâ
n Ph
ú25
147
- Xã
Triệ
u Hải
0062
5 - X
ã Mỹ Đ
ình
0784
0 - X
ã Đức
Thắ
ng17
275
- Xã
Tân
Xuâ
n25
150
- Xã
Hà Đ
ông
0062
8 - X
ã Tâ
y Mỗ
0784
3 - X
ã Q
uang
Min
h17
278
- Xã
Gia
i Xuâ
n25
153
- Xã Đạ
Kho
0063
1 - X
ã Mễ
Trì
0784
6 - X
ã Lư
ơng
Phon
g17
281
- Xã
Nghĩa
Bìn
h25
156
- Xã Đạ
Pal
0063
4 - X
ã Đại
Mỗ
0784
9 - X
ã H
ùng
Sơn
1728
4 - X
ã N
ghĩa
Đồn
g68
3 - H
uyện
Cát
Tiê
n00
637
- Xã
Trun
g Văn
0785
2 - X
ã Đại
Thà
nh17
287
- Xã Đồn
g Văn
2515
9 - T
hị trấn
Đồn
g N
ai02
0 - H
uyện
Tha
nh T
rì07
855
- Xã
Thườ
ng T
hắng
1729
0 - X
ã N
ghĩa
Thá
i25
162
- Xã
Tiên
Hoà
ng00
640
- Thị
trấ n
Văn
Điể
n07
858
- Xã
Hợp
Thị
nh17
293
- Xã
Nghĩa
Hợp
2516
5 - X
ã Phướ
c C
át 2
0064
3 - X
ã Tâ
n Tr
iều
0786
1 - X
ã D
anh
Thắn
g17
296
- Xã
Nghĩa
Hoà
n25
168
- Xã
Gia
Viễ
n00
646
- Xã
Than
h Liệt
0786
4 - X
ã M
ai T
rung
1729
9 - X
ã N
ghĩa
Phú
c25
171
- Xã
Nam
Nin
h00
649
- Xã
Tả T
hanh
Oai
0786
7 - X
ã Đ
oan
Bái
1730
2 - X
ã Ti
ên Kỳ
2517
4 - X
ã Mỹ
Lâm
0065
2 - X
ã Hữu
Hoà
0787
0 - X
ã Bắc
Lý
1730
5 - X
ã Tâ
n A
n25
177
- Xã
Tư N
ghĩa
0065
5 - X
ã Ta
m H
iệp
0787
3 - X
ã X
uân
Cẩm
1730
8 - X
ã N
ghĩa
Dũn
g25
180
- Xã
Phướ
c C
át 1
0065
8 - X
ã Tứ
Hiệ
p07
876
- Xã
Hươ
ng L
âm17
311
- Xã
Tân
Long
2518
3 - X
ã Đức
Phổ
0066
1 - X
ã Yên
Mỹ
0787
9 - X
ã Đ
ông
Lỗ17
314
- Xã
Kỳ
Sơn
2518
6 - X
ã Ph
ù Mỹ
0066
4 - X
ã Vĩn
h Q
uỳnh
0788
2 - X
ã C
hâu
Min
h17
317
- Xã
Hươ
ng Sơn
2518
9 - X
ã Q
uảng
Ngã
i00
667
- Xã
Ngũ
Hiệ
p07
885
- Xã
Mai
Đìn
h17
320
- Xã
Kỳ
Tân
2519
2 - X
ã Đồn
g N
ai T
hượn
g00
670
- Xã
Duy
ên H
à25
- Ph
ú T
họ17
323
- Xã
Phú
Sơn
70 -
Bìn
h Ph
ước
0067
3 - X
ã N
gọc
Hồi
227
- Thà
nh p
hố V
iệt T
rì17
325
- Xã
Tân
Hươ
ng68
8 - T
hị x
ã Ph
ước
Long
0067
6 - X
ã Vạn
Phú
c07
888
- Phườn
g Dữu
Lâu
1732
6 - X
ã N
ghĩa
Hàn
h25
216
- Phườn
g Th
ác M
ơ00
679
- Xã Đại
áng
0789
1 - P
hườn
g V
ân Cơ
424
- Huyện
Anh
Sơn
2521
7 - P
hườn
g Lo
ng T
hủy
0068
2 - X
ã Li
ên N
inh
0789
4 - P
hườn
g N
ông
Tran
g17
329
- Thị
trấn
Anh
Sơn
2521
9 - P
hườn
g Phướ
c B
ình
0068
5 - X
ã Đ
ông
Mỹ
0789
7 - P
hườn
g Tâ
n D
ân17
332
- Xã
Thọ
Sơn
2522
0 - P
hườn
g Lo
ng P
hước
250
- Huyện
Mê
Linh
0790
0 - P
hườn
g G
ia Cẩm
1733
5 - X
ã Th
ành
Sơn
2523
7 - P
hườn
g Sơ
n G
iang
0897
3 - T
hị trấn
Chi
Đôn
g07
903
- Phườn
g Ti
ên C
át17
338
- Xã
Bìn
h Sơ
n25
245
- Xã
Long
Gia
ng08
974
- Xã Đại
Thị
nh07
906
- Phườn
g Thọ
Sơn
1734
1 - X
ã Ta
m Sơn
2524
9 - X
ã Phướ
c Tí
n
85PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0897
7 - X
ã K
im H
oa07
909
- Phườn
g Th
anh
Miế
u17
344
- Xã Đỉn
h Sơ
n68
9 - T
hị x
ã Đồn
g X
oài
0898
0 - X
ã Thạc
h Đ
à07
912
- Phườn
g Bạc
h Hạc
1734
7 - X
ã H
ùng
Sơn
2519
5 - P
hườn
g Tâ
n Ph
ú08
983
- Xã
Tiến
Thắ
ng07
915
- Phườn
g Bến
Gót
1735
0 - X
ã Cẩm
Sơn
2519
8 - P
hườn
g Tâ
n Đồn
g08
986
- Xã
Tự Lập
0791
8 - P
hườn
g V
ân P
hú17
353
- Xã Đức
Sơn
2520
1 - P
hườn
g Tâ
n B
ình
0898
9 - T
hị trấn
Qua
ng M
inh
0792
1 - X
ã Phượ
ng L
âu17
356
- Xã
Tườn
g Sơ
n25
204
- Phườn
g Tâ
n X
uân
0899
2 - X
ã Th
anh
Lâm
0792
4 - X
ã Thụy
Vân
1735
7 - X
ã H
oa Sơn
2520
5 - P
hườn
g Tâ
n Th
iện
0899
5 - X
ã Ta
m Đồn
g07
927
- Phườn
g M
inh
Phươ
ng17
359
- Xã
Tào
Sơn
2520
7 - X
ã Tâ
n Th
ành
0899
8 - X
ã Li
ên M
ạc07
930
- Xã
Trưn
g Vươ
ng17
362
- Xã
Vĩn
h Sơ
n25
210
- Xã
Tiến
Thà
nh09
001
- Xã
Vạn
Yên
0793
3 - P
hườn
g M
inh
Nôn
g17
365
- Xã
Lạng
Sơn
2521
3 - X
ã Tiến
Hưn
g09
004
- Xã
Chu
Pha
n07
936
- Xã
Sông
Lô
1736
8 - X
ã Hội
Sơn
690
- Thị
xã
Bìn
h Lo
ng09
007
- Xã
Tiến
Thị
nh08
281
- Xã
Kim
Đức
1737
1 - X
ã Thạc
h Sơ
n25
320
- Phườn
g Hưn
g C
hiến
0901
0 - X
ã M
ê Li
nh08
287
- Xã
Hùn
g Lô
1737
4 - X
ã Ph
úc Sơn
2532
4 - P
hườn
g A
n Lộ
c09
013
- Xã
Văn
Khê
0850
3 - X
ã H
y Cươ
ng17
377
- Xã
Long
Sơn
2532
5 - P
hườn
g Ph
ú Thịn
h09
016
- Xã
Hoà
ng K
im08
506
- Xã
Chu
Hóa
1738
0 - X
ã K
hai Sơn
2532
6 - P
hườn
g Ph
ú Đức
0901
9 - X
ã Tiền
Pho
ng08
515
- Xã
Than
h Đ
ình
1738
3 - X
ã Lĩ
nh Sơn
2533
3 - X
ã Th
anh
Lươn
g09
022
- Xã
Trán
g V
iệt
0962
2 - X
ã Tâ
n Đức
1738
6 - X
ã C
ao Sơn
2533
6 - X
ã Th
anh
Phú
268
- Quậ
n H
à Đ
ông
228
- Thị
xã
Phú
Thọ
425
- Huyện
Diễ
n C
hâu
691
- Huyện
Bù
Gia
Mập
0953
8 - P
h ườn
g N
guyễ
n Tr
ãi07
939
- Phườn
g Trườ
ng T
hịnh
1738
9 - T
hị trấn
Diễ
n C
hâu
2522
2 - X
ã B
ù G
ia M
ập09
541
- Phườn
g Mộ
Lao
0794
2 - P
hườn
g H
ùng
Vươ
ng17
392
- Xã
Diễ
n Lâ
m25
225
- Xã Đ
ak Ơ
0954
2 - P
hườn
g Văn
Quá
n07
945
- Phườn
g Ph
ong
Châ
u17
395
- Xã
Diễ
n Đ
oài
2522
8 - X
ã Đức
Hạn
h09
544
- Phườn
g Vạn
Phú
c07
948
- Phườn
g Â
u Cơ
1739
8 - X
ã D
iễn
Trườ
ng25
229
- Xã
Phú
Văn
0954
7 - P
hườn
g Yết
Kiê
u07
951
- Xã
Hà
Lộc
1740
1 - X
ã D
iễn
Yên
2523
1 - X
ã Đ
a K
ia09
550
- Phườn
g Q
uang
Tru
ng07
954
- Xã
Phú
Hộ
1740
4 - X
ã D
iễn
Hoà
ng25
232
- Xã
Phướ
c M
inh
0955
1 - P
hườn
g La
Khê
0795
7 - X
ã Văn
Lun
g17
407
- Xã
Diễ
n H
ùng
2523
4 - X
ã B
ình
Thắn
g09
552
- Phườn
g Ph
ú La
0796
0 - X
ã Th
anh
Min
h17
410
- Xã
Diễ
n Mỹ
2524
0 - X
ã Lo
ng B
ình
0955
3 - P
hườn
g Ph
úc L
a07
963
- Xã
Hà
Thạc
h17
413
- Xã
Diễ
n Hồn
g25
243
- Xã
Bìn
h Tâ
n09
556
- Phườn
g H
à Cầu
0796
6 - X
ã Th
anh
Vin
h17
416
- Xã
Diễ
n Ph
ong
2524
4 - X
ã B
ình
Sơn
0956
2 - P
hườn
g Y
ên N
ghĩa
230
- Huyện
Đoa
n H
ùng
1741
9 - X
ã D
iễn
Hải
2524
6 - X
ã Lo
ng Hưn
g09
565
- Phườn
g K
iến
Hưn
g07
969
- Thị
trấn
Đoa
n H
ùng
1742
2 - X
ã D
iễn
Tháp
2525
0 - X
ã Phướ
c Tâ
n09
568
- Phườn
g Ph
ú Lã
m07
972
- Xã Đ
ông
Khê
1742
5 - X
ã D
iễn
Liên
2525
2 - X
ã B
ù N
ho09
571
- Phườn
g Ph
ú Lư
ơng
0797
5 - X
ã N
ghin
h X
uyên
1742
8 - X
ã D
iễn
Vạn
2525
5 - X
ã Lo
ng H
à09
886
- Phườn
g Dươ
ng Nội
0797
8 - X
ã H
ùng
Qua
n17
431
- Xã
Diễ
n K
im25
258
- Xã
Long
Tân
1011
7 - P
hườn
g Đồn
g M
ai07
981
- Xã
Bằn
g Lu
ân17
434
- Xã
Diễ
n Kỷ
2526
1 - X
ã Ph
ú Tr
ung
1012
3 - P
hườn
g B
iên
Gia
ng07
984
- Xã
Vân
Du
1743
7 - X
ã D
iễn
Xuâ
n25
264
- Xã
Phú
Riề
ng26
9 - T
hị x
ã Sơ
n Tâ
y07
987
- Xã
Phươ
ng T
rung
1744
0 - X
ã D
iễn
Thái
2526
7 - X
ã Ph
ú N
ghĩa
0957
4 - P
hườn
g Lê
Lợi
0799
0 - X
ã Q
uế L
âm17
443
- Xã
Diễ
n Đồn
g69
2 - H
uyện
Lộc
Nin
h
86PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0957
7 - P
hườn
g Ph
ú Thịn
h07
993
- Xã
Min
h Lư
ơng
1744
6 - X
ã D
iễn
Bíc
h25
270
- Thị
trấn
Lộc
Nin
h09
580
- Phườn
g N
gô Q
uyền
0799
6 - X
ã Bằn
g D
oãn
1744
9 - X
ã D
iễn
Hạn
h25
273
- Xã
Lộc
Hòa
0958
3 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng07
999
- Xã
Chí
Đám
1745
2 - X
ã D
iễn
Ngọ
c25
276
- Xã
Lộc A
n09
586
- Phườn
g Sơ
n Lộ
c08
002
- Xã
Phon
g Ph
ú17
455
- Xã
Diễ
n Q
uảng
2527
9 - X
ã Lộ
c Tấ
n09
589
- Phườn
g X
uân
Kha
nh08
005
- Xã
Phúc
Lai
1745
8 - X
ã D
iễn
Ngu
yên
2528
0 - X
ã Lộ
c Thạn
h09
592
- Xã Đườ
ng L
âm08
008
- Xã
Ngọ
c Q
uan
1746
1 - X
ã D
iễn
Hoa
2528
2 - X
ã Lộ
c H
iệp
0959
5 - P
hườn
g V
iên
Sơn
0801
1 - X
ã Hữu
Đô
1746
4 - X
ã D
iễn
Thàn
h25
285
- Xã
Lộc
Thiệ
n09
598
- Xã
Xuâ
n Sơ
n08
014
- Xã Đại
Nghĩa
1746
7 - X
ã D
iễn
Phúc
2528
8 - X
ã Lộ
c Th
uận
0960
1 - P
hườn
g Tr
ung
Hưn
g08
017
- Xã
Sóc Đăn
g17
470
- Xã
Diễ
n M
inh
2529
1 - X
ã Lộ
c Q
uang
0960
4 - X
ã Th
anh
Mỹ
0802
0 - X
ã Ph
ú Thứ
1747
3 - X
ã D
iễn
Bìn
h25
292
- Xã
Lộc
Phú
0960
7 - P
hườn
g Tr
ung
Sơn
Trầm
0802
3 - X
ã Tâ
y Cốc
1747
6 - X
ã D
iễn
Cát
2529
4 - X
ã Lộ
c Th
ành
0961
0 - X
ã K
im Sơn
0802
6 - X
ã Yên
Kiệ
n17
479
- Xã
Diễ
n Thịn
h25
297
- Xã
Lộc
Thái
0961
3 - X
ã Sơ
n Đ
ông
0802
9 - X
ã H
ùng
Long
1748
2 - X
ã D
iễn
Tân
2530
0 - X
ã Lộ
c Đ
iền
0961
6 - X
ã Cổ Đ
ông
0803
2 - X
ã Vụ
Qua
ng17
485
- Xã
Diễ
n Thắn
g25
303
- Xã
Lộc
Hưn
g27
1 - H
uyện
Ba
Vì
0803
5 - X
ã V
ân Đồn
1748
8 - X
ã D
iễn
Thọ
2530
5 - X
ã Lộ
c Thịn
h09
619
- Thị
trấn
Tây
Đằn
g08
038
- Xã
Tiêu
Sơn
1749
1 - X
ã D
iễn
Lợi
2530
6 - X
ã Lộ
c K
hánh
0962
5 - X
ã Ph
ú Cườ
ng08
041
- Xã
Min
h Tiến
1749
4 - X
ã D
iễn
Lộc
693
- Huyện
Bù Đốp
0962
8 - X
ã Cổ Đ
ô08
044
- Xã
Min
h Ph
ú17
497
- Xã
Diễ
n Tr
ung
2530
8 - T
hị trấn
Tha
nh B
ình
0963
1 - X
ã Tả
n Hồn
g08
047
- Xã
Châ
n Mộn
g17
500
- Xã
Diễ
n A
n25
309
- Xã
Hưn
g Phướ
c09
634
- Xã
Vạn
Thắ
ng08
050
- Xã
Ca Đ
ình
1750
3 - X
ã D
iễn
Phú
2531
0 - X
ã Phướ
c Th
iện
0963
7 - X
ã C
hâu
Sơn
231
- Huyện
Hạ
Hoà
426
- Huyện
Yên
Thà
nh25
312
- Xã
Thiệ
n Hưn
g09
640
- Xã
Phon
g V
ân08
053
- Thị
trấn
Hạ
Hoà
1750
6 - T
hị trấn
Yên
Thà
nh25
315
- Xã
Than
h H
òa09
643
- Xã
Phú Đ
ông
0805
6 - X
ã Đại
Phạ
m17
509
- Xã
Mã
Thàn
h25
318
- Xã
Tân
Thàn
h09
646
- Xã
Phú
Phươ
ng08
059
- Xã
Hậu
Bổn
g17
510
- Xã
Tiến
Thà
nh25
321
- Xã
Tân
Tiến
0964
9 - X
ã Ph
ú C
hâu
0806
2 - X
ã Đ
an H
à17
512
- Xã
Lăng
Thà
nh69
4 - H
uyện
Hớn
Quả
n09
652
- Xã
Thái
Hòa
0806
5 - X
ã H
à Lư
ơng
1751
5 - X
ã Tâ
n Th
ành
2532
7 - X
ã Th
anh
An
0965
5 - X
ã Đồn
g Th
ái08
068
- Xã
Lệnh
Kha
nh17
518
- Xã Đức
Thà
nh25
330
- Xã A
n K
hươn
g09
658
- Xã
Phú
Sơn
0807
1 - X
ã Phụ
Khá
nh17
521
- Xã
Kim
Thà
nh25
339
- Xã A
n Ph
ú09
661
- Xã
Min
h C
hâu
0807
4 - X
ã Li
ên P
hươn
g17
524
- Xã
Hậu
Thà
nh25
342
- Xã
Tân
Lợi
0966
4 - X
ã Vật
Lại
0807
7 - X
ã Đ
an T
hượn
g17
525
- Xã
Hùn
g Th
ành
2534
5 - X
ã Tâ
n Hưn
g09
667
- Xã
Chu
Min
h08
080
- Xã
Hiề
n Lư
ơng
1752
7 - X
ã Đ
ô Th
ành
2534
8 - X
ã M
inh Đức
0967
0 - X
ã Tò
ng Bạt
0808
3 - X
ã Độn
g Lâ
m17
530
- Xã
Thọ
Thàn
h25
349
- Xã
Min
h Tâ
m09
673
- Xã
Cẩm
Lĩn
h08
086
- Xã
Lâm
Lợi
1753
3 - X
ã Q
uang
Thà
nh25
351
- Xã
Phướ
c An
0967
6 - X
ã Sơ
n Đ
à08
089
- Xã
Phươ
ng V
iên
1753
6 - X
ã Tâ
y Th
ành
2535
4 - X
ã Th
anh
Bìn
h09
679
- Xã Đ
ông
Qua
ng08
092
- Xã
Gia
Điề
n17
539
- Xã
Phúc
Thà
nh25
357
- Xã
Tân
Kha
i09
682
- Xã
Tiên
Pho
ng08
095
- Xã Ấ
m Hạ
1754
2 - X
ã Hồn
g Th
ành
2536
0 - X
ã Đồn
g Nơ
87PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0968
5 - X
ã Thụy
An
0809
8 - X
ã Q
uân
Khê
1754
5 - X
ã Đồn
g Th
ành
2536
1 - X
ã Tâ
n H
iệp
0968
8 - X
ã C
am T
hượn
g08
101
- Xã Y
Sơn
1754
8 - X
ã Ph
ú Th
ành
2543
8 - X
ã Tâ
n Q
uan
0969
1 - X
ã Th
uần
Mỹ
0810
4 - X
ã Hươ
ng Xạ
1755
1 - X
ã H
oa T
hành
695
- Huyện
Đồn
g Ph
ù09
694
- Xã
Tản
Lĩnh
0810
7 - X
ã C
áo Đ
iền
1755
4 - X
ã Tă
ng T
hành
2536
3 - T
hị trấn
Tân
Phú
0969
7 - X
ã B
a Trại
0811
0 - X
ã X
uân
Áng
1755
7 - X
ã Văn
Thà
nh25
366
- Xã
Thuậ
n Lợ
i09
700
- Xã
Min
h Q
uang
0811
3 - X
ã Yên
Kỳ
1756
0 - X
ã Thịn
h Th
ành
2536
9 - X
ã Đồn
g Tâ
m09
703
- Xã
Ba
Vì
0811
6 - X
ã C
huế
Lưu
1756
3 - X
ã Hợp
Thà
nh25
372
- Xã
Tân
Phướ
c09
706
- Xã
Vân
Hòa
0811
9 - X
ã M
inh
Hạc
1756
6 - X
ã X
uân
Thàn
h25
375
- Xã
Tân
Hưn
g09
709
- Xã Y
ên B
ài08
122
- Xã
Lang
Sơn
1756
9 - X
ã Bắc
Thà
nh25
378
- Xã
Tân
Lợi
0971
2 - X
ã K
hánh
Thượn
g08
125
- Xã
Bằn
g G
iã17
572
- Xã
Nhâ
n Th
ành
2538
1 - X
ã Tâ
n Lậ
p27
2 - H
uyện
Phú
c Th
ọ08
128
- Xã Y
ên L
uật
1757
5 - X
ã Tr
ung
Thàn
h25
384
- Xã
Tân
Hòa
0971
5 - T
hị trấn
Phú
c Thọ
0813
1 - X
ã V
ô Tr
anh
1757
8 - X
ã Lo
ng T
hành
2538
7 - X
ã Th
uận
Phú
0971
8 - X
ã V
ân H
à08
134
- Xã
Văn
Lan
g17
581
- Xã
Min
h Th
ành
2539
0 - X
ã Đồn
g Tiến
0972
1 - X
ã V
ân P
húc
0813
7 - X
ã C
hính
Côn
g17
584
- Xã
Nam
Thà
nh25
393
- Xã
Tân
Tiến
0972
4 - X
ã V
ân N
am08
140
- Xã
Min
h C
ôi17
587
- Xã
Vĩn
h Th
ành
696
- Huyện
Bù Đăn
g09
727
- Xã
Xuâ
n Ph
ú08
143
- Xã
Vĩn
h C
hân
1759
0 - X
ã Lý
Thà
nh25
396
- Thị
trấn
Đức
Pho
ng09
730
- Xã
Phươ
ng Độ
0814
6 - X
ã M
ai T
ùng
1759
3 - X
ã K
hánh
Thà
nh25
398
- Xã Đườ
ng 1
009
733
- Xã
Sen
Chiểu
0814
9 - X
ã Vụ
Cầu
1759
6 - X
ã V
iên
Thàn
h25
399
- Xã Đ
ak N
hau
0973
6 - X
ã Cẩm
Đìn
h23
2 - H
uyện
Tha
nh B
a17
599
- Xã Đại
Thà
nh25
400
- Xã
Phú
Sơn
0973
9 - X
ã V
õng
Xuy
ên08
152
- Thị
trấn
Tha
nh B
a17
602
- Xã
Liên
Thà
nh25
402
- Xã
Thọ
Sơn
0974
2 - X
ã Thọ
Lộc
0815
5 - X
ã Th
anh
Vân
1760
5 - X
ã Bảo
Thà
nh25
404
- Xã
Bìn
h M
inh
0974
5 - X
ã Lo
ng X
uyên
0815
6 - X
ã V
ân Lĩn
h17
608
- Xã
Mỹ
Thàn
h25
405
- Xã
Bom
Bo
0974
8 - X
ã Thượ
ng Cốc
0815
8 - X
ã Đ
ông
Lĩnh
1761
1 - X
ã C
ông
Thàn
h25
408
- Xã
Min
h Hưn
g09
751
- Xã
Hát
Môn
0816
1 - X
ã Đại
An
1761
4 - X
ã Sơ
n Th
ành
2541
1 - X
ã Đ
oàn
Kết
0975
4 - X
ã Tí
ch G
iang
0816
4 - X
ã H
anh
Cù
427
- Huyện
Đô
Lươn
g25
414
- Xã Đồn
g N
ai09
757
- Xã
Than
h Đ
a08
167
- Xã
Thái
Nin
h17
617
- Thị
trấn
Đô
Lươn
g25
417
- Xã Đức
Liễ
u09
760
- Xã
Trạc
h Mỹ
Lộc
0817
0 - X
ã Đồn
g X
uân
1761
9 - X
ã G
iang
Sơn
Đôn
g25
420
- Xã
Thốn
g N
hất
0976
3 - X
ã Ph
úc H
òa08
173
- Xã
Năn
g Y
ên17
620
- Xã
Gia
ng Sơn
Tây
2542
3 - X
ã N
ghĩa
Tru
ng09
766
- Xã
Ngọ
c Tả
o08
176
- Xã Y
ển K
hê17
623
- Xã
Lam
Sơn
2542
4 - X
ã N
ghĩa
Bìn
h09
769
- Xã
Phụn
g Thượ
ng08
179
- Xã
Nin
h D
ân17
626
- Xã
Bồi
Sơn
2542
6 - X
ã Đăn
g H
à09
772
- Xã
Tam
Thuấn
0818
2 - X
ã Q
uảng
Nạp
1762
9 - X
ã Hồn
g Sơ
n25
429
- Xã
Phướ
c Sơ
n09
775
- Xã
Tam
Hiệ
p08
185
- Xã
Vũ
Yển
1763
2 - X
ã B
ài Sơn
697
- Huyện
Chơ
n Th
ành
0977
8 - X
ã H
iệp
Thuậ
n08
188
- Xã Y
ên Nội
1763
5 - X
ã N
gọc
Sơn
2543
2 - T
hị trấn
Chơ
n Th
ành
0978
1 - X
ã Li
ên H
iệp
0819
1 - X
ã Phươ
ng Lĩn
h17
638
- Xã
Bắc
Sơn
2543
3 - X
ã Th
ành
Tâm
273
- Huyện
Đan
Phư
ợng
0819
4 - X
ã V
õ La
o17
641
- Xã
Tràn
g Sơ
n25
435
- Xã
Min
h Lậ
p09
784
- Thị
trấn
Phù
ng08
197
- Xã
Khả
i Xuâ
n17
644
- Xã
Thượ
ng Sơn
2543
9 - X
ã Q
uang
Min
h
88PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0978
7 - X
ã Tr
ung
Châ
u08
200
- Xã
Mạn
Lạn
1764
7 - X
ã H
òa Sơn
2544
1 - X
ã M
inh
Hưn
g09
790
- Xã
Thọ
An
0820
3 - X
ã Th
anh
Xá
1765
0 - X
ã Đặn
g Sơ
n25
444
- Xã
Min
h Lo
ng09
793
- Xã
Thọ
Xuâ
n08
206
- Xã
Chí
Tiê
n17
653
- Xã Đ
ông
Sơn
2544
7 - X
ã M
inh
Thàn
h09
796
- Xã
Hồn
g H
à08
209
- Xã Đ
ông
Thàn
h17
656
- Xã
Nam
Sơn
2545
0 - X
ã N
ha B
ích
0979
9 - X
ã Li
ên Hồn
g08
212
- Xã
Hoà
ng Cươ
ng17
659
- Xã
Lưu
Sơn
2545
3 - X
ã M
inh
Thắn
g09
802
- Xã
Liên
Hà
0821
5 - X
ã Sơ
n Cươ
ng17
662
- Xã Y
ên Sơn
72 -
Tây
Nin
h09
805
- Xã
Hạ
Mỗ
0821
8 - X
ã Th
anh
Hà
1766
5 - X
ã Văn
Sơn
703
- Thị
xã
Tây
Nin
h09
808
- Xã
Liên
Tru
ng08
221
- Xã Đỗ
Sơn
1766
8 - X
ã Đ
à Sơ
n25
456
- Phườn
g 1
0981
1 - X
ã Phươ
ng Đ
ình
0822
4 - X
ã Đỗ
Xuy
ên17
671
- Xã
Lạc
Sơn
2545
9 - P
hườn
g 3
0981
4 - X
ã Thượ
ng M
ỗ08
227
- Xã
Lươn
g Lỗ
1767
4 - X
ã Tâ
n Sơ
n25
462
- Phườn
g 4
0981
7 - X
ã Tâ
n Hội
233
- Huyện
Phù
Nin
h17
677
- Xã
Thái
Sơn
2546
5 - P
hườn
g H
iệp
Nin
h09
820
- Xã
Tân
Lập
0823
0 - T
hị trấn
Pho
ng C
hâu
1768
0 - X
ã Q
uang
Sơn
2546
8 - P
hườn
g 2
0982
3 - X
ã Đ
an P
hượn
g08
233
- Xã
Phú
Mỹ
1768
3 - X
ã Thịn
h Sơ
n25
471
- Xã
Thạn
h Tâ
n09
826
- Xã Đồn
g Th
áp08
234
- Xã
Lệ M
ỹ17
686
- Xã
Trun
g Sơ
n25
474
- Xã
Tân
Bìn
h09
829
- Xã
Song
Phượn
g08
236
- Xã
Liên
Hoa
1768
9 - X
ã X
uân
Sơn
2547
7 - X
ã B
ình
Min
h27
4 - H
uyện
Hoà
i Đức
0823
9 - X
ã Trạm
Thả
n17
692
- Xã
Min
h Sơ
n25
480
- Xã
Nin
h Sơ
n09
832
- Thị
trấn
Trạ
m T
rôi
0824
2 - X
ã Trị Q
uận
1769
5 - X
ã Th
uận
Sơn
2548
3 - X
ã N
inh
Thạn
h09
835
- Xã Đức
Thượn
g08
245
- Xã
Trun
g G
iáp
1769
8 - X
ã N
hân
Sơn
705
- Huyện
Tân
Biê
n09
838
- Xã
Min
h K
hai
0824
8 - X
ã Ti
ên P
hú17
701
- Xã
Hiế
n Sơ
n25
486
- Thị
trấn
Tân
Biê
n09
841
- Xã
Dươ
ng L
i ễu
0825
1 - X
ã Hạ
Giá
p17
704
- Xã
Mỹ
Sơn
2548
9 - X
ã Tâ
n Lậ
p09
844
- Xã
Di T
rạch
0825
4 - X
ã Bảo
Tha
nh17
707
- Xã
Trù
Sơn
2549
2 - X
ã Thạn
h Bắc
0984
7 - X
ã Đức
Gia
ng08
257
- Xã
Phú
Lộc
1771
0 - X
ã Đại
Sơn
2549
5 - X
ã Tâ
n B
ình
0985
0 - X
ã C
át Q
uế08
260
- Xã
Gia
Tha
nh42
8 - H
uyện
Tha
nh C
hươn
g25
498
- Xã
Thạn
h B
ình
0985
3 - X
ã K
im C
hung
0826
3 - X
ã Ti
ên D
u17
713
- Thị
trấn
Tha
nh C
hươn
g25
501
- Xã
Thạn
h Tâ
y09
856
- Xã Y
ên Sở
0826
6 - X
ã Ph
ú N
ham
1771
6 - X
ã C
át Văn
2550
4 - X
ã H
òa H
iệp
0985
9 - X
ã Sơ
n Đồn
g08
269
- Xã
Bìn
h Bộ
1771
9 - X
ã Th
anh
Nho
2550
7 - X
ã Tâ
n Ph
ong
0986
2 - X
ã V
ân C
anh
0827
2 - X
ã An Đạo
1772
2 - X
ã Hạn
h Lâ
m25
510
- Xã
Mỏ
Côn
g09
865
- Xã Đắc
Sở
0827
5 - X
ã Tử
Đà
1772
3 - X
ã Th
anh
Sơn
2551
3 - X
ã Tr
à Vo
ng09
868
- Xã
Lại Y
ên08
278
- Xã
Phù
Nin
h17
725
- Xã
Than
h H
òa70
6 - H
uyện
Tân
Châ
u09
871
- Xã
Tiền
Yên
0828
4 - X
ã Vĩn
h Ph
ú17
728
- Xã
Phon
g Thịn
h25
516
- Thị
trấn
Tân
Châ
u09
874
- Xã
Song
Phươ n
g23
4 - H
uyện
Yên
Lập
1773
1 - X
ã Th
anh
Phon
g25
519
- Xã
Tân
Hà
0987
7 - X
ã An
Khá
nh08
290
- Thị
trấn
Yên
Lập
1773
4 - X
ã Th
anh
Mỹ
2552
2 - X
ã Tâ
n Đ
ông
0988
0 - X
ã An
Thượ
ng08
293
- Xã
Mỹ
Lung
1773
7 - X
ã Th
anh
Tiên
2552
5 - X
ã Tâ
n Hội
0988
3 - X
ã V
ân C
ôn08
296
- Xã
Mỹ
Lươn
g17
740
- Xã
Than
h Hưn
g25
528
- Xã
Tân
Hòa
0988
9 - X
ã La
Phù
0829
9 - X
ã Lư
ơng
Sơn
1774
3 - X
ã Th
anh
Liên
2553
1 - X
ã Suối
Ngô
0989
2 - X
ã Đ
ông
La08
302
- Xã
Xuâ
n A
n17
746
- Xã
Than
h Tư
ờng
2553
4 - X
ã Suối
Dây
89PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
275
- Huyện
Quố
c O
ai08
305
- Xã
Xuâ
n V
iên
1774
9 - X
ã Th
anh
Văn
2553
7 - X
ã Tâ
n H
iệp
0493
9 - X
ã Đ
ông
Xuâ
n08
308
- Xã
Xuâ
n Thủy
1775
2 - X
ã Th
anh Đồn
g25
540
- Xã
Thạn
h Đ
ông
0989
5 - T
hị trấn
Quố
c O
ai08
311
- Xã
Trun
g Sơ
n17
755
- Xã
Than
h N
gọc
2554
3 - X
ã Tâ
n Th
ành
0989
8 - X
ã Sà
i Sơn
0831
4 - X
ã Hưn
g Lo
ng17
758
- Xã
Than
h Hươ
ng25
546
- Xã
Tân
Phú
0990
1 - X
ã Phượ
ng C
ách
0831
7 - X
ã N
ga H
oàng
1775
9 - X
ã N
gọc
Lâm
2554
9 - X
ã Tâ
n Hưn
g09
904
- Xã Y
ên Sơn
0832
0 - X
ã Đồn
g Lạ
c17
761
- Xã
Than
h Lĩ
nh70
7 - H
uyện
Dươ
ng M
inh
Châ
u09
907
- Xã
Ngọ
c Liệp
0832
3 - X
ã Thượ
ng L
ong
1776
4 - X
ã Đồn
g Văn
2555
2 - T
hị trấn
Dươ
ng M
inh
Châu
0991
0 - X
ã N
gọc
Mỹ
0832
6 - X
ã Đồn
g Thịn
h17
767
- Xã
Ngọ
c Sơ
n25
555
- Xã
Suối
Đá
0991
3 - X
ã Liệp
Tuyết
0832
9 - X
ã Ph
úc K
hánh
1777
0 - X
ã Th
anh
Thịn
h25
558
- Xã
Phan
0991
6 - X
ã Thạc
h Th
án08
332
- Xã
Min
h H
òa17
773
- Xã
Than
h A
n25
561
- Xã
Phướ
c N
inh
0991
9 - X
ã Đồn
g Q
uang
0833
5 - X
ã N
gọc
Lập
1777
6 - X
ã Th
anh
Chi
2556
4 - X
ã Phướ
c M
inh
0992
2 - X
ã Ph
ú C
át08
338
- Xã
Ngọ
c Đồn
g17
779
- Xã
Xuâ
n Tư
ờng
2556
7 - X
ã B
àu Năn
g09
925
- Xã
Tuyế
t Nghĩa
235
- Huyện
Cẩm
Khê
1778
2 - X
ã Th
anh
Dươ
ng25
570
- Xã
Chà
Là
0992
8 - X
ã N
ghĩa
Hươ
ng08
341
- Thị
trấn
Sôn
g Th
ao17
785
- Xã
Than
h Lư
ơng
2557
3 - X
ã Cầu
Khở
i09
931
- Xã
Cộn
g H
òa08
344
- Xã
Tiên
Lươ
ng17
788
- Xã
Than
h K
hê25
576
- Xã
Bến
Củi
0993
4 - X
ã Tâ
n Ph
ú08
347
- Xã
Tuy
Lộc
1779
1 - X
ã V
õ Liệt
2557
9 - X
ã Lộ
c N
inh
0993
7 - X
ã Đại
Thà
nh08
350
- Xã
Ngô
Xá
1779
4 - X
ã Th
anh
Long
2558
2 - X
ã Tr
uông
Mít
0994
0 - X
ã Ph
ú M
ãn08
353
- Xã
Phươ
ng X
á17
797
- Xã
Than
h Thủy
708
- Huyện
Châ
u Th
ành
0994
3 - X
ã Cấn
Hữu
0835
6 - X
ã Phượ
ng Vĩ
1780
0 - X
ã Th
anh
Kha
i25
585
- Thị
trấn
Châ
u Th
ành
0994
6 - X
ã Tâ
n H
òa08
359
- Xã Đồn
g C
am17
803
- Xã
Than
h Y
ên25
588
- Xã
Hảo
Đướ
c09
949
- Xã
Hòa
Thạ
ch08
362
- Xã
Thụy
Liễ
u17
806
- Xã
Than
h H
à25
591
- Xã
Phướ
c V
inh
0995
2 - X
ã Đ
ông
Yên
0836
5 - X
ã Ph
ùng
Xá
1780
9 - X
ã Th
anh
Gia
ng25
594
- Xã Đồn
g K
hởi
276
- Huyện
Thạ
ch T
hất
0836
8 - X
ã Sơ
n N
ga17
812
- Xã
Than
h Tù
ng25
597
- Xã
Thái
Bìn
h04
927
- Xã Y
ên T
rung
0837
1 - X
ã Sa
i Nga
1781
5 - X
ã Th
anh
Lâm
2560
0 - X
ã An
Cơ
0493
0 - X
ã Yên
Bìn
h08
374
- Xã
Tùng
Khê
1781
8 - X
ã Th
anh
Mai
2560
3 - X
ã B
iên
Giớ
i04
936
- Xã
Tiến
Xuâ
n08
377
- Xã
Tam
Sơn
1782
1 - X
ã Th
anh
Xuâ
n25
606
- Xã
Hòa
Thạ
nh09
955
- Thị
trấn
Liê
n Q
uan
0838
0 - X
ã Văn
Bán
1782
4 - X
ã Th
anh Đức
2560
9 - X
ã Tr
í Bìn
h09
958
- Xã Đại
Đồn
g08
383
- Xã
Cấp
Dẫn
429
- Huyện
Ngh
i Lộc
2561
2 - X
ã H
òa Hội
0996
1 - X
ã Cẩm
Yên
0838
6 - X
ã Th
anh
Nga
1782
7 - T
hị trấn
Quá
n H
ành
2561
5 - X
ã An
Bìn
h09
964
- Xã
Lại T
hượn
g08
389
- Xã
Xươ
ng T
hịnh
1783
0 - X
ã N
ghi V
ăn25
618
- Xã
Than
h Đ
iền
0996
7 - X
ã Ph
ú K
im08
392
- Xã
Phú
Khê
1783
3 - X
ã N
ghi Y
ên25
621
- Xã
Thàn
h Lo
ng09
970
- Xã
Hươ
ng N
gải
0839
5 - X
ã Sơ
n Tì
nh17
836
- Xã
Ngh
i Tiế
n25
624
- Xã
Nin
h Đ
iền
0997
3 - X
ã C
anh
Nậu
0839
8 - X
ã Yên
Tập
1783
9 - X
ã N
ghi H
ưng
2562
7 - X
ã Lo
ng Vĩn
h09
976
- Xã
Kim
Qua
n08
401
- Xã
Hươ
ng L
ung
1784
2 - X
ã N
ghi Đ
ồng
709
- Huyện
Hòa
Thà
nh09
979
- Xã
Dị N
ậu08
404
- Xã
Tạ X
á17
845
- Xã
Ngh
i Thiết
2563
0 - T
hị trấn
Hòa
Thà
nh09
982
- Xã
Bìn
h Y
ên08
407
- Xã
Phú
Lạc
1784
8 - X
ã N
ghi L
âm25
633
- Xã
Hiệ
p Tâ
n
90PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0998
5 - X
ã C
hàng
Sơn
0841
0 - X
ã Tì
nh Cươ
ng17
851
- Xã
Ngh
i Qua
ng25
636
- Xã
Long
Thà
nh Bắc
0998
8 - X
ã Thạc
h H
oà08
413
- Xã
Chươn
g X
á17
854
- Xã
Ngh
i Kiề
u25
639
- Xã
Trườ
ng H
òa09
991
- Xã
Cần
Kiệ
m08
416
- Xã
Hiề
n Đ
a17
857
- Xã
Ngh
i Mỹ
2564
2 - X
ã Trườ
ng Đ
ông
0999
4 - X
ã Hữu
Bằn
g08
419
- Xã
Văn
Khú
c17
860
- Xã
Ngh
i Phươn
g25
645
- Xã
Long
Thà
nh T
rung
0999
7 - X
ã Ph
ùng
Xá
0842
2 - X
ã Yên
Dưỡ
ng17
863
- Xã
Ngh
i Thuận
2564
8 - X
ã Trườ
ng T
ây10
000
- Xã
Tân
Xã
0842
5 - X
ã C
át T
rù17
866
- Xã
Ngh
i Lon
g25
651
- Xã
Long
Thà
nh N
am10
003
- Xã
Thạc
h X
á08
428
- Xã Đ
iêu
Lươn
g17
869
- Xã
Ngh
i Xá
710
- Huyện
Gò
Dầu
1000
6 - X
ã B
ình
Phú
0843
1 - X
ã Đồn
g Lư
ơng
1787
2 - X
ã N
ghi H
ợp25
654
- Thị
trấn
Gò
Dầu
1000
9 - X
ã Hạ
Bằn
g23
6 - H
uyện
Tam
Nôn
g17
875
- Xã
Ngh
i Hoa
2565
7 - X
ã Thạn
h Đức
1001
2 - X
ã Đồn
g Tr
úc08
434
- Thị
trấn
Hưn
g H
oá17
878
- Xã
Ngh
i Khá
nh25
660
- Xã
Cẩm
Gia
ng27
7 - H
uyện
Chư
ơng
Mỹ
0843
7 - X
ã Vực
Trườn
g17
881
- Xã
Ngh
i Thị
nh25
663
- Xã
Hiệ
p Thạn
h10
015
- Thị
trấn
Chú
c Sơ
n08
440
- Xã
Hiề
n Q
uan
1788
4 - X
ã N
ghi C
ông
Bắc
2566
6 - X
ã B
àu Đồn
1001
8 - T
hị trấn
Xuâ
n M
ai08
443
- Xã
Hươ
ng N
ha17
887
- Xã
Ngh
i Côn
g N
am25
669
- Xã
Phướ
c Thạn
h10
021
- Xã
Phụn
g C
hâu
0844
6 - X
ã Th
anh
Uyê
n17
890
- Xã
Ngh
i Thạ
ch25
672
- Xã
Phướ
c Đ
ông
1002
4 - X
ã Ti
ên P
hươn
g08
449
- Xã
Xuâ
n Q
uang
1789
3 - X
ã N
ghi T
rung
2567
5 - X
ã Phướ
c Trạc
h10
027
- Xã Đ
ông
Sơn
0845
2 - X
ã Tứ
Mỹ
1789
6 - X
ã N
ghi T
rườn
g25
678
- Xã
Than
h Phướ
c10
030
- Xã Đ
ông
Phươ
ng Y
ên08
455
- Xã
Văn
Lươ
ng17
899
- Xã
Ngh
i Diê
n71
1 - H
uyện
Bến
Cầu
1003
3 - X
ã Ph
ú N
ghĩa
0845
8 - X
ã H
ùng Đ
ô17
902
- Xã
Ngh
i Pho
ng25
681
- Thị
trấn
Bến
Cầu
1003
9 - X
ã Trườ
ng Y
ên08
461
- Xã
Phươ
ng T
hịnh
1790
5 - X
ã N
ghi X
uân
2568
4 - X
ã Lo
ng C
h ữ10
042
- Xã
Ngọ
c H
òa08
464
- Xã
Tam
Cườ
ng17
911
- Xã
Ngh
i Vạn
2568
7 - X
ã Lo
ng P
hước
1004
5 - X
ã Thủy
Xuâ
n Ti
ên08
467
- Xã
Cổ
Tiết
1791
7 - X
ã Ph
úc T
họ25
690
- Xã
Long
Gia
ng10
048
- Xã
Than
h B
ình
0847
0 - X
ã Q
uang
Húc
1792
6 - X
ã N
ghi T
hái
2569
3 - X
ã Ti
ên T
huận
1005
1 - X
ã Tr
ung
Hòa
0847
3 - X
ã Hươ
ng Nộn
430
- Huyện
Nam
Đàn
2569
6 - X
ã Lo
ng K
hánh
1005
4 - X
ã Đại
Yên
0847
6 - X
ã Tề
Lễ
1792
9 - T
hị trấn
Nam
Đàn
2569
9 - X
ã Lợ
i Thuận
1005
7 - X
ã Thụy
Hươ
ng08
479
- Xã
Thọ
Văn
1793
2 - X
ã N
am Hưn
g25
702
- Xã
Long
Thuận
1006
0 - X
ã Tố
t Độn
g08
482
- Xã
Dị N
ậu17
935
- Xã
Nam
Nghĩa
2570
5 - X
ã An
Thạn
h10
063
- Xã
Lam
Điề
n08
485
- Xã
Hồn
g Đ
à17
938
- Xã
Nam
Tha
nh71
2 - H
uyện
Trả
ng B
àng
1006
6 - X
ã Tâ
n Tiến
0848
8 - X
ã Dậu
Dươ
ng17
941
- Xã
Nam
Anh
2570
8 - T
hị trấn
Tr ả
ng B
àng
1006
9 - X
ã N
am P
hươn
g Tiến
0849
1 - X
ã Thượ
ng N
ông
1794
4 - X
ã N
am X
uân
2571
1 - X
ã Đ
ôn T
huận
1007
2 - X
ã Hợp
Đồn
g23
7 - H
uyện
Lâm
Tha
o17
947
- Xã
Nam
Thá
i25
714
- Xã
Hưn
g Th
uận
1007
5 - X
ã H
oàng
Văn
Thụ
0849
4 - T
hị trấn
Lâm
Tha
o17
950
- Xã
Vân
Diê
n25
717
- Xã
Lộc
Hưn
g10
078
- Xã
Hoà
ng D
iệu
0849
7 - X
ã Ti
ên K
iên
1795
3 - X
ã N
am Lĩn
h25
720
- Xã
Gia
Lộc
1008
1 - X
ã Hữu
Văn
0849
8 - T
hị trấn
Hùn
g Sơ
n17
956
- Xã
Nam
Gia
ng25
723
- Xã
Gia
Bìn
h10
084
- Xã
Quả
ng Bị
0850
0 - X
ã X
uân
Lũng
1795
9 - X
ã X
uân
Hòa
2572
6 - X
ã Phướ
c Lư
u10
087
- Xã
Mỹ
Lươn
g08
509
- Xã
Xuâ
n H
uy17
962
- Xã
Hùn
g Tiến
2572
9 - X
ã B
ình
Thạn
h10
090
- Xã
Thượ
ng Vực
0851
2 - X
ã Thạc
h Sơ
n17
965
- Xã
Nam
Thượn
g25
732
- Xã A
n Tị
nh
91PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1009
3 - X
ã Hồn
g Ph
ong
0851
8 - X
ã Sơ
n V
i17
968
- Xã
Nam
Tân
2573
5 - X
ã An
Hòa
1009
6 - X
ã Đồn
g Ph
ú08
521
- Xã
Hợp
Hải
1797
1 - X
ã K
im L
iên
2573
8 - X
ã Phướ
c C
hỉ10
099
- Xã
Trần
Phú
0852
4 - X
ã Sơ
n Dươ
ng17
974
- Xã
Nam
Lộc
74 -
Bìn
h Dươ
ng10
102
- Xã
Văn
Võ
0852
7 - X
ã C
ao X
á17
977
- Xã
Hồn
g Lo
ng71
8 - T
hị x
ã Th
ủ Dầu
Một
1010
5 - X
ã Đồn
g Lạ
c08
530
- Xã
Kin
h Kệ
1798
0 - X
ã X
uân
Lâm
2574
1 - P
hườn
g H
iệp
Thàn
h10
108
- Xã
Hòa
Chí
nh08
533
- Xã
Vĩn
h Lạ
i17
983
- Xã
Nam
Cát
2574
4 - P
hườn
g Ph
ú Lợ
i10
111
- Xã
Phú
Nam
An
0853
6 - X
ã Tứ
Xã
1798
6 - X
ã K
hánh
Sơn
2574
7 - P
hườn
g Ph
ú Cườ
ng27
8 - H
uyện
Tha
nh O
ai08
539
- Xã
Bản
Ngu
yên
1798
9 - X
ã N
am P
húc
2575
0 - P
hườn
g Ph
ú H
òa10
114
- Thị
trấn
Kim
Bài
238
- Huyện
Tha
nh Sơn
1799
2 - X
ã N
am Cườ
ng25
753
- Phườn
g Ph
ú Thọ
1012
0 - X
ã Cự
Khê
0854
2 - T
hị trấn
Tha
nh Sơn
1799
5 - X
ã N
am T
rung
2575
6 - P
hườn
g C
hánh
Nghĩa
1012
6 - X
ã B
ích
Hòa
0856
3 - X
ã Sơ
n H
ùng
1799
8 - X
ã N
am K
im25
759
- Phườn
g Địn
h H
oà10
129
- Xã
Mỹ
Hưn
g08
572
- Xã Địc
h Q
uả43
1 - H
uyện
Hưn
g N
guyê
n25
760
- Phườn
g H
oà P
hú10
132
- Xã
Cao
Viê
n08
575
- Xã
Giá
p La
i18
001
- Thị
trấn
Hưn
g N
guyê
n25
762
- Phườn
g Ph
ú Mỹ
1013
5 - X
ã B
ình
Min
h08
581
- Xã
Thục
Luyện
1800
4 - X
ã Hưn
g Tr
ung
2576
3 - P
hườn
g Ph
ú Tâ
n10
138
- Xã
Tam
Hưn
g08
584
- Xã
Võ
Miế
u18
007
- Xã
Hưn
g Y
ên25
765
- Xã
Tân
An
1014
1 - X
ã Th
anh
Cao
0858
7 - X
ã Thạc
h K
hoán
1800
8 - X
ã Hưn
g Y
ên Bắc
2576
8 - P
hườn
g H
iệp
An
1014
4 - X
ã Th
anh
Thùy
0860
2 - X
ã Cự
Thắn
g18
010
- Xã
Hưn
g Tâ
y25
771
- Xã
Tươn
g B
ình
Hiệ
p10
147
- Xã
Than
h M
ai08
605
- Xã
Tất T
hắng
1801
6 - X
ã Hưn
g Đạo
2577
4 - X
ã C
hánh
Mỹ
1015
0 - X
ã Th
anh
Văn
0861
1 - X
ã Văn
Miế
u18
019
- Xã
Hưn
g Mỹ
720
- Huyện
Dầ u
Tiế
ng10
153
- Xã Đỗ Độn
g08
614
- Xã
Cự Đồn
g18
022
- Xã
Hưn
g Thịn
h25
777
- Thị
trấn
Dầu
Tiế
ng10
156
- Xã
Kim
An
0862
3 - X
ã Thắn
g Sơ
n18
025
- Xã
Hưn
g Lĩ
nh25
780
- Xã
Min
h H
oà10
159
- Xã
Kim
Thư
0862
9 - X
ã Tâ
n M
inh
1802
8 - X
ã Hưn
g Th
ông
2578
3 - X
ã M
inh
Thạn
h10
162
- Xã
Phươ
ng T
rung
0863
2 - X
ã Hươ
ng Cần
1803
1 - X
ã Hưn
g Tâ
n25
786
- Xã
Min
h Tâ
n10
165
- Xã
Tân Ước
0863
5 - X
ã K
hả Cửu
1803
4 - X
ã Hưn
g Lợ
i25
789
- Xã Địn
h A
n10
168
- Xã
Dân
Hòa
0863
8 - X
ã Đ
ông
Cửu
1803
7 - X
ã Hưn
g Thắn
g25
792
- Xã
Long
Hoà
1017
1 - X
ã Li
ên C
hâu
0864
1 - X
ã Tâ
n Lậ
p18
040
- Xã
Hưn
g Ph
úc25
795
- Xã Địn
h Th
ành
1017
4 - X
ã C
ao Dươ
ng08
644
- Xã Y
ên L
ãng
1804
3 - X
ã Hưn
g Lo
ng25
798
- Xã Địn
h H
iệp
1017
7 - X
ã X
uân
Dươ
ng08
647
- Xã Y
ên Lươ
ng18
046
- Xã
Hưn
g Tiến
2580
1 - X
ã An
Lập
1018
0 - X
ã Hồn
g Dươ
ng08
650
- Xã
Thượ
ng Cửu
1804
9 - X
ã Hưn
g X
á25
804
- Xã
Long
Tân
279
- Huyện
Thư
ờng
Tín
0865
3 - X
ã Lư
ơng
Nha
1805
2 - X
ã Hưn
g C
hâu
2580
7 - X
ã Th
anh
An
1018
3 - T
hị trấn
Thườn
g Tí
n08
656
- Xã Y
ên Sơn
1805
5 - X
ã Hưn
g X
uân
2581
0 - X
ã Th
anh
Tuyề
n10
186
- Xã
Nin
h Sở
0865
9 - X
ã Ti
nh N
huệ
1805
8 - X
ã Hưn
g N
hân
721
- Huyện
Bến
Cát
1018
9 - X
ã N
hị K
hê23
9 - H
uyện
Tha
nh T
huỷ
1806
1 - X
ã Hưn
g Ph
ú25
813
- Thị
trấn
Mỹ
Phướ
c10
192
- Xã
Duy
ên T
hái
0866
2 - X
ã Đ
ào X
á18
064
- Xã
Hưn
g K
hánh
2581
6 - X
ã Trừ
Văn
Thố
1019
5 - X
ã K
hánh
Hà
0866
5 - X
ã Thạc
h Đồn
g18
067
- Xã
Hưn
g La
m25
819
- Xã
Cây
Trườn
g II
1019
8 - X
ã H
òa B
ình
0866
8 - X
ã X
uân
Lộc
42 -
Hà
Tĩn
h25
822
- Xã
Lai U
yên
92PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1020
1 - X
ã Văn
Bìn
h08
671
- Xã
Tân
Phươ
ng43
6 - T
hành
phố
Hà
Tĩnh
2582
5 - X
ã Tâ
n Hưn
g10
204
- Xã
Hiề
n G
iang
0867
4 - T
hị trấn
Tha
nh T
hủy
1807
0 - P
hườn
g Trần
Phú
2582
8 - X
ã Lo
ng N
guyê
n10
207
- Xã
Hồn
g V
ân08
677
- Xã
Sơn
Thủy
1807
3 - P
hườn
g N
am H
à25
831
- Xã
Hưn
g H
òa10
210
- Xã
Vân
Tảo
0868
0 - X
ã Bảo
Yên
1807
6 - P
hườn
g Bắc
Hà
2583
4 - X
ã La
i Hưn
g10
213
- Xã
Liên
Phươn
g08
683
- Xã Đ
oan
Hạ
1807
7 - P
hườn
g N
guyễ
n D
u25
837
- Xã
Chá
nh P
hú H
òa10
216
- Xã
Văn
Phú
0868
6 - X
ã Đồn
g Luận
1807
9 - P
hườn
g Tâ
n G
iang
2584
0 - X
ã An Đ
iền
1021
9 - X
ã Tự
Nhi
ên08
689
- Xã
Hoà
ng X
á18
082
- Phườn
g Đại
Nài
2584
3 - X
ã An
Tây
1022
2 - X
ã Tiền
Pho
ng08
692
- Xã
Trun
g Thịn
h18
085
- Phườn
g H
à H
uy Tập
2584
6 - X
ã Thới
Hòa
1022
5 - X
ã H
à Hồi
0869
5 - X
ã Tr
ung
Nghĩa
1808
8 - X
ã Thạc
h Tr
ung
2584
9 - X
ã H
òa Lợi
1022
8 - X
ã Thư
Phú
0869
8 - X
ã Phượ
ng M
ao18
091
- Phườn
g Thạc
h Q
uý25
852
- Xã
Tân Địn
h10
231
- Xã
Ngu
yễn
Trãi
0870
1 - X
ã Yến
Mao
1809
4 - P
hườn
g Thạc
h Li
nh25
855
- Xã
Phú
An
1023
4 - X
ã Q
uất Đ
ộng
0870
4 - X
ã Tu
Vũ
1809
7 - P
hườn
g Văn
Yên
722
- Huyện
Phú
Giá
o10
237
- Xã
Chươn
g Dươ
ng24
0 - H
uyện
Tân
Sơn
1810
0 - X
ã Thạc
h Hạ
2585
8 - T
hị trấn
Phước
Vĩn
h10
240
- Xã
Tân
Min
h08
545
- Xã
Thu
Cúc
1810
3 - X
ã Thạc
h M
ôn25
861
- Xã A
n Li
nh10
243
- Xã
Lê Lợi
0854
8 - X
ã Thạc
h K
iệt
1810
6 - X
ã Thạc
h Đồn
g25
864
- Xã
Phướ
c Sa
ng10
246
- Xã
Thắn
g Lợ
i08
551
- Xã
Thu
Ngạ
c18
109
- Xã
Thạc
h Hưn
g25
865
- Xã A
n Th
ái10
249
- Xã
Dũn
g Tiến
0855
4 - X
ã K
iệt Sơn
1811
2 - X
ã Thạc
h B
ình
2586
7 - X
ã An
Long
1025
2 - X
ã Thốn
g N
hất
0855
7 - X
ã Đồn
g Sơ
n43
7 - T
hị x
ã Hồn
g Lĩ
nh25
870
- Xã A
n B
ình
1025
5 - X
ã N
ghiê
m X
uyên
0856
0 - X
ã La
i Đồn
g18
115
- Phườn
g Bắc
Hồn
g25
873
- Xã
Tân
Hiệ
p10
258
- Xã
Tô H
iệu
0856
6 - X
ã Tâ
n Ph
ú18
118
- Phườn
g N
am Hồn
g25
876
- Xã
Tam
Lập
1026
1 - X
ã Văn
Tự
0856
9 - X
ã Mỹ
Thuậ
n18
121
- Phườn
g Tr
ung
Lươn
g25
879
- Xã
Tân
Long
1026
4 - X
ã Vạn
Điể
m08
578
- Xã
Tân
Sơn
1812
4 - P
hườn
g Đức
Thuận
2588
2 - X
ã Vĩn
h H
oà10
267
- Xã
Min
h Cườ
ng08
590
- Xã
Xuâ
n Đ
ài18
127
- Phườn
g Đậu
Liê
u25
885
- Xã
Phướ
c H
oà28
0 - H
uyện
Phú
Xuy
ên08
593
- Xã
Min
h Đ
ài18
130
- Xã
Thuậ
n Lộ
c72
3 - H
uyện
Tân
Uyê
n10
270
- Thị
trấn
Phú
Min
h08
596
- Xã
Văn
Luô
ng43
9 - H
uyện
Hươ
ng Sơn
2588
8 - T
hị trấ n
Uyê
n Hưn
g
1027
3 - T
hị trấn
Phú
Xuy
ên08
599
- Xã
Xuâ
n Sơ
n18
133
- Thị
trấn
Phố
Châ
u25
891
- Thị
trấn
Tân
Phướ
c K
hánh
1027
6 - X
ã Hồn
g M
inh
0860
8 - X
ã Lo
ng Cốc
1813
6 - T
hị trấn
Tây
Sơn
2589
4 - X
ã Tâ
n Địn
h10
279
- Xã
Phượ
ng Dực
0861
7 - X
ã K
im T
hượn
g18
139
- Xã
Sơn
Hồn
g25
897
- Xã
Bìn
h Mỹ
1028
2 - X
ã Văn
Nhâ
n08
620
- Xã
Tam
Tha
nh18
142
- Xã
Sơn
Tiến
2590
0 - X
ã Tâ
n B
ình
1028
5 - X
ã Thụy
Phú
0862
6 - X
ã V
inh
Tiền
1814
5 - X
ã Sơ
n Lâ
m25
903
- Xã
Tân
Lập
1028
8 - X
ã Tr
i Tru
ng26
- Vĩn
h Ph
úc18
148
- Xã
Sơn
Lễ25
906
- Xã
Tân
Thàn
h10
291
- Xã Đại
Thắ
ng24
3 - T
hành
phố
Vĩn
h Yê
n18
151
- Xã
Sơn
Thịn
h25
907
- Xã Đất
Cuố
c10
294
- Xã
Phú
Túc
0870
7 - P
hườn
g Tí
ch Sơn
1815
4 - X
ã Sơ
n A
n25
908
- Xã
Hiế
u Li
êm10
297
- Xã
Văn
Hoà
ng08
710
- Phườn
g Li
ên Bảo
1815
7 - X
ã Sơ
n G
iang
2590
9 - X
ã Lạ
c An
1030
0 - X
ã Hồn
g Th
ái08
713
- Phườn
g Hội
Hợp
1816
0 - X
ã Sơ
n Lĩ
nh25
912
- Xã
Vĩn
h Tâ
n10
303
- Xã
Hoà
ng L
ong
0871
6 - P
hườn
g Đốn
g Đ
a18
163
- Xã
Sơn
Hòa
2591
5 - X
ã Hội
Nghĩa
93PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1030
6 - X
ã Q
uang
Tru
ng08
719
- Phườn
g N
gô Q
uyền
1816
6 - X
ã Sơ
n Tâ
n25
918
- Xã
Tân
Mỹ
1030
9 - X
ã N
am P
hong
0872
2 - P
hườn
g Đồn
g Tâ
m18
169
- Xã
Sơn
Mỹ
2592
0 - X
ã Tâ
n H
iệp
1031
2 - X
ã N
am T
riều
0872
5 - X
ã Địn
h Tr
ung
1817
2 - X
ã Sơ
n Tâ
y25
921
- Xã
Khá
nh B
ình
1031
5 - X
ã Tâ
n D
ân08
728
- Phườn
g K
hai Q
uang
1817
5 - X
ã Sơ
n N
inh
2592
4 - X
ã Ph
ú C
hánh
1031
8 - X
ã Sơ
n H
à08
731
- Xã
Than
h Tr
ù18
178
- Xã
Sơn
Châ
u25
927
- Xã
Thườ
ng T
ân10
321
- Xã
Chu
yên
Mỹ
244
- Thị
xã
Phúc
Yên
1818
1 - X
ã Sơ
n H
à25
930
- Xã
Bạc
h Đằn
g10
324
- Xã
Kha
i Thá
i08
734
- Phườn
g Trưn
g Trắc
1818
4 - X
ã Sơ
n Q
uang
2593
3 - X
ã Tâ
n Vĩn
h H
iệp
1032
7 - X
ã Ph
úc T
iến
0873
7 - P
hườn
g H
ùng
Vươ
ng18
187
- Xã
Sơn
Trun
g25
936
- Xã
Thạn
h Phướ
c10
330
- Xã
Vân
Từ
0874
0 - P
hườn
g Trưn
g N
hị18
190
- Xã
Sơn
Bằn
g25
937
- Xã
Thạn
h Hội
1033
3 - X
ã Tr
i Thủ
y08
743
- Phườn
g Ph
úc T
hắng
1819
3 - X
ã Sơ
n B
ình
2593
9 - T
hị trấn
Thá
i Hoà
1033
6 - X
ã Đại
Xuy
ên08
746
- Phườn
g X
uân
Hoà
1819
6 - X
ã Sơ
n K
im 1
724
- Thị
xã
Dĩ A
n10
339
- Xã
Phú
Yên
0874
7 - P
hườn
g Đồn
g X
uân
1819
9 - X
ã Sơ
n K
im 2
2594
2 - P
hườn
g Dĩ A
n10
342
- Xã
Bạc
h Hạ
0874
9 - X
ã N
gọc
Than
h18
202
- Xã
Sơn
Trà
2594
5 - P
hườn
g Tâ
n B
ình
1034
5 - X
ã Q
uang
Lãn
g08
752
- Xã
Cao
Min
h18
205
- Xã
Sơn
Long
2594
8 - P
hườn
g Tâ
n Đ
ông
Hiệ
p10
348
- Xã
Châ
u C
an08
755
- Xã
Nam
Viê
m18
208
- Xã
Sơn
Diệ
m25
951
- Phườn
g B
ình
An
1035
1 - X
ã M
inh
Tân
0875
8 - X
ã Tiền
Châ
u18
211
- Xã
Sơn
Thủy
2595
4 - P
hườn
g B
ình
Thắn
g28
1 - H
uyện
Ứng
Hòa
246
- Huyện
Lập
Thạ
ch18
214
- Xã
Sơn
Hàm
2595
7 - P
hườn
g Đ
ông
Hòa
1035
4 - T
hị trấn
Vân
Đìn
h08
761
- Thị
trấn
Lập
Thạ
ch18
217
- Xã
Sơn
Phú
2596
0 - P
h ườn
g A
n B
ình
1035
7 - X
ã V
iên
An
0876
4 - X
ã Q
uang
Sơn
1822
0 - X
ã Sơ
n Ph
úc72
5 - T
hị x
ã Th
uận
An
1036
0 - X
ã V
iên
Nội
0876
7 - X
ã N
gọc
Mỹ
1822
3 - X
ã Sơ
n Trườ
ng25
963
- Phườn
g A
n Thạn
h10
363
- Xã
Hoa
Sơn
0877
0 - X
ã Hợp
Lý
1822
6 - X
ã Sơ
n M
ai25
966
- Phườn
g Lá
i Thi
êu10
366
- Xã
Quả
ng P
hú Cầu
0878
5 - X
ã Bắc
Bìn
h44
0 - H
uyện
Đức
Thọ
2596
9 - P
hườn
g B
ình
Chuẩn
1036
9 - X
ã Trườ
ng T
hịnh
0878
8 - X
ã Th
ái H
òa18
229
- Thị
trấn
Đức
Thọ
2597
2 - P
hườn
g Th
uận
Gia
o10
372
- Xã
Cao
Thà
nh08
789
- Thị
trấn
Hoa
Sơn
1823
2 - X
ã Đức
Qua
ng25
975
- Phườn
g A
n Ph
ú10
375
- Xã
Liên
Bạt
0879
1 - X
ã Liễn
Sơn
1823
5 - X
ã Đức
Vĩn
h25
978
- Xã
Hưn
g Địn
h10
378
- Xã
Sơn
Côn
g08
794
- Xã
Xuâ
n H
òa18
238
- Xã Đứ c
Châ
u25
981
- Xã A
n Sơ
n10
381
- Xã Đồn
g Tiến
0879
7 - X
ã V
ân T
rục
1824
1 - X
ã Đức
Tùn
g25
984
- Xã
Bìn
h N
hâm
1038
4 - X
ã Phươ
ng T
ú08
812
- Xã
Liên
Hòa
1824
4 - X
ã Trườ
ng Sơn
2598
7 - P
hườn
g B
ình
Hòa
1038
7 - X
ã Tr
ung
Tú08
815
- Xã
Tử D
u18
247
- Xã
Liên
Min
h25
990
- Phườn
g Vĩn
h Ph
ú10
390
- Xã Đồn
g Tâ
n08
833
- Xã
Bàn
Giả
n18
250
- Xã Đức
La
75 - Đồn
g N
ai10
393
- Xã
Tảo
Dươ
ng Văn
0883
6 - X
ã X
uân
Lôi
1825
3 - X
ã Yên
Hồ
731
- Thà
nh p
hố B
iên
Hòa
1039
6 - X
ã Vạn
Thá
i08
839
- Xã Đồn
g Íc
h18
256
- Xã Đức
Nhâ
n25
993
- Phườn
g Trản
g D
ài10
399
- Xã
Min
h Đức
0884
2 - X
ã Ti
ên Lữ
1825
9 - X
ã Tù
ng Ả
nh25
996
- Phườn
g Tâ
n Ph
ong
1040
2 - X
ã H
òa L
âm08
845
- Xã
Văn
Quá
n18
262
- Xã
Bùi
Xá
2599
9 - P
hườn
g Tâ
n B
iên
1040
5 - X
ã H
òa X
á08
857
- Xã Đ
ình
Chu
1826
5 - X
ã Đức
Thị
nh26
002
- Phườn
g Hố
Nai
1040
8 - X
ã Trầm
Lộn
g08
863
- Xã
Triệ
u Đề
1826
8 - X
ã Đức
Yên
2600
5 - P
hườn
g Tâ
n H
òa
94PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
1041
1 - X
ã K
im Đườ
ng08
866
- Xã
Sơn Đ
ông
1827
1 - X
ã Đức
Thủ
y26
008
- Phườn
g Tâ
n H
iệp
1041
4 - X
ã H
òa N
am24
7 - H
uyện
Tam
Dươ
ng18
274
- Xã
Thái
Yên
2601
1 - P
hườn
g Bửu
Lon
g10
417
- Xã
Hòa
Phú
0886
9 - T
hị trấn
Hợp
Hòa
1827
7 - X
ã Tr
ung
Lễ26
014
- Phườn
g Tâ
n Tiến
1042
0 - X
ã Đội
Bìn
h08
872
- Xã
Hoà
ng H
oa18
280
- Xã Đức
Hòa
2601
7 - P
hườn
g Ta
m H
iệp
1042
3 - X
ã Đại
Hùn
g08
875
- Xã Đồn
g Tĩ
nh18
283
- Xã Đức
Lon
g26
020
- Phườn
g Lo
ng B
ình
1042
6 - X
ã Đ
ông
Lỗ08
878
- Xã
Kim
Lon
g18
286
- Xã Đức
Lâm
2602
3 - P
hườn
g Q
uang
Vin
h10
429
- Xã
Phù
Lưu
0888
1 - X
ã Hướ
ng Đạo
1828
9 - X
ã Đức
Tha
nh26
026
- Phườn
g Tâ
n M
ai10
432
- Xã Đại
Cườ
ng08
884
- Xã Đạo
Tú
1829
2 - X
ã Đức
Dũn
g26
029
- Phườn
g Thốn
g N
hất
1043
5 - X
ã Lư
u H
oàng
0888
7 - X
ã An
Hòa
1829
5 - X
ã Đức
Lập
2603
2 - P
hườn
g Tr
ung
Dũn
g10
438
- Xã
Hồn
g Q
uang
0889
0 - X
ã Th
anh
Vân
1829
8 - X
ã Đức
An
2603
5 - P
hườn
g Ta
m H
òa28
2 - H
uyện
Mỹ Đức
0889
3 - X
ã D
uy P
hiên
1830
1 - X
ã Đức
Lạc
2603
8 - P
hườn
g H
òa B
ình
1044
1 - T
hị trấn
Đại
Nghĩa
0889
6 - X
ã H
oàng
Đan
1830
4 - X
ã Đức
Đồn
g26
041
- Phườn
g Q
uyết
Thắ
ng10
444
- Xã Đồn
g Tâ
m08
899
- Xã
Hoà
ng L
âu18
307
- Xã Đức
Lạn
g26
044
- Phườn
g Th
anh
Bìn
h10
447
- Xã
Thượ
ng L
âm08
902
- Xã
Vân
Hội
1831
0 - X
ã Tâ
n Hươ
ng26
047
- Phườn
g B
ình Đ
a10
450
- Xã
Tuy
Lai
0890
5 - X
ã Hợp
Thị
nh44
1 - H
uyện
Vũ
Qua
ng26
050
- Phườn
g A
n B
ình
1045
3 - X
ã Ph
úc L
âm24
8 - H
uyện
Tam
Đảo
1831
3 - T
hị trấn
Vũ
Qua
ng26
053
- Phườn
g Bửu
Hòa
1045
6 - X
ã Mỹ
Thàn
h08
908
- Th ị
trấn
Tam
Đảo
1831
6 - X
ã Â
n Ph
ú26
056
- Phườn
g Lo
ng B
ình
Tân
1045
9 - X
ã Bột
Xuy
ên08
911
- Xã
Hợp
Châ
u18
319
- Xã Đức
Gia
ng26
059
- Phườn
g Tâ
n Vạn
1046
2 - X
ã An
Mỹ
0891
4 - X
ã Đạo
Trù
1832
2 - X
ã Đức
Lĩn
h26
062
- Xã
Tân
Hạn
h10
465
- Xã
Hồn
g Sơ
n08
917
- Xã Y
ên Dươ
ng18
325
- Xã
Sơn
Thọ
2606
5 - X
ã H
iệp
Hòa
1046
8 - X
ã Lê
Tha
nh08
920
- Xã
Bồ
Lý18
328
- Xã Đức
Hươ
ng26
068
- Xã
Hóa
An
1047
1 - X
ã X
uy X
á08
923
- Xã Đại
Đìn
h18
331
- Xã Đức
Bồn
g26
371
- Xã A
n H
oà10
474
- Xã
Phùn
g X
á08
926
- Xã
Tam
Qua
n18
334
- Xã Đức
Liê
n26
374
- Xã
Tam
Phước
1047
7 - X
ã Ph
ù Lư
u Tế
0892
9 - X
ã Hồ
Sơn
1833
7 - X
ã Hươ
ng Đ
iền
2637
7 - X
ã Phướ
c Tâ
n10
480
- Xã Đại
Hưn
g08
932
- Xã
Min
h Q
uang
1834
0 - X
ã Hươ
ng M
inh
2638
0 - X
ã Lo
ng Hưn
g10
483
- Xã
Vạn
Kim
249
- Huyện
Bìn
h X
uyên
1834
3 - X
ã Hươ
ng T
họ73
2 - T
h ị x
ã Lo
ng K
hánh
1048
6 - X
ã Đốc
Tín
0893
5 - T
hị trấn
Hươ
ng C
anh
1834
6 - X
ã Hươ
ng Q
uang
2607
1 - P
hườn
g X
uân
Trun
g10
489
- Xã
Hươ
ng Sơn
0893
6 - T
hị trấn
Gia
Khá
nh44
2 - H
uyện
Ngh
i Xuâ
n26
074
- Phườn
g X
uân
Than
h10
492
- Xã
Hùn
g Tiến
0893
8 - X
ã Tr
ung
Mỹ
1834
9 - T
hị trấn
Ngh
i Xuâ
n26
077
- Phườn
g X
uân
Bìn
h10
495
- Xã A
n Tiến
0894
4 - X
ã B
á H
iến
1835
2 - T
hị trấn
Xuâ
n A
n26
080
- Phườn
g X
uân
An
1049
8 - X
ã Hợp
Tiế
n08
947
- Xã
Thiệ
n Kế
1835
5 - X
ã X
uân
Hội
2608
3 - P
hườn
g X
uân
Hoà
1050
1 - X
ã Hợp
Tha
nh08
950
- Xã
Hươ
ng Sơn
1835
8 - X
ã X
uân
Trườ
ng26
086
- Phườn
g Ph
ú B
ình
1050
4 - X
ã An
Phú
0895
3 - X
ã Ta
m Hợp
1836
1 - X
ã X
uân Đ
an26
089
- Xã
Bìn
h Lộ
c02
- H
à G
iang
0895
6 - X
ã Q
uất L
ưu18
364
- Xã
Xuâ
n Phổ
2609
2 - X
ã Bảo
Qua
ng02
4 - T
hị x
ã H
à G
iang
0895
9 - X
ã Sơ
n Lô
i18
367
- Xã
Xuâ
n Hải
2609
5 - X
ã Suối
Tre
0068
8 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng08
962
- Xã Đạo
Đức
1837
0 - X
ã X
uân
Gia
ng26
098
- Xã
Bảo
Vin
h
95PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0069
1 - P
hườn
g Trần
Phú
0896
5 - X
ã Tâ
n Ph
ong
1837
3 - X
ã Ti
ên Đ
iền
2610
1 - X
ã X
uân
Lập
0069
2 - P
hườn
g N
gọc
Hà
0896
8 - T
hị trấn
Tha
nh L
ãng
1837
6 - X
ã X
uân
Yên
2610
4 - X
ã B
àu S
en00
694
- Phườn
g N
guyễ
n Tr
ãi08
971
- Xã
Phú
Xuâ
n18
379
- Xã
Xuâ
n Mỹ
2610
7 - X
ã B
àu T
râm
0069
7 - P
hườn
g M
inh
Kha
i25
1 - H
uyện
Yên
Lạc
1838
2 - X
ã X
uân
Thàn
h26
110
- Xã
Xuâ
n Tâ
n00
700
- Xã
Ngọ
c Đườ
ng09
025
- Thị
trấn
Yên
Lạc
1838
5 - X
ã X
uân
Viê
n26
113
- Xã
Hàn
g G
òn00
946
- Xã
Phươ
ng Độ
0902
8 - X
ã Đồn
g Cươ
ng18
388
- Xã
Xuâ
n Hồn
g73
4 - H
uyện
Tân
Phú
0094
9 - X
ã Phươ
ng T
hiện
0903
1 - X
ã Đồn
g Văn
1839
1 - X
ã Cỗ Đạm
2611
6 - T
hị trấn
Tân
Phú
026
- Huyện
Đồn
g Văn
0903
4 - X
ã B
ình Địn
h18
394
- Xã
Xuâ
n Li
ên26
119
- Xã
Dak
Lua
0071
2 - T
hị trấn
Phó
Bản
g09
037
- Xã
Trun
g N
guyê
n18
397
- Xã
Xuâ
n Lĩ
nh26
122
- Xã
Nam
Cát
Tiê
n00
715
- Xã
Lũng
Cú
0904
0 - X
ã Tề
Lỗ
1840
0 - X
ã X
uân
Lam
2612
5 - X
ã Ph
ú A
n00
718
- Xã
Má
Lé09
043
- Xã
Tam
Hồn
g18
403
- Xã
Cươ
ng G
ián
2612
8 - X
ã N
úi Tượ
ng00
721
- Thị
trấn
Đồn
g Văn
0904
6 - X
ã Yên
Đồn
g44
3 - H
uyện
Can
Lộc
2613
1 - X
ã Tà
Lài
0072
4 - X
ã Lũ
ng T
áo09
049
- Xã
Văn
Tiế
n18
406
- Thị
trấn
Ngh
èn26
134
- Xã
Phú
Lập
0072
7 - X
ã Phố
Là09
052
- Xã
Ngu
yệt Đ
ức18
415
- Xã
Thiê
n Lộ
c26
137
- Xã
Phú
Sơn
0073
0 - X
ã Th
ài P
hìn
Tủng
0905
5 - X
ã Yên
Phươn
g18
418
- Xã
Thuầ
n Th
iện
2614
0 - X
ã Ph
ú Thịn
h00
733
- Xã
Sủng
Là
0905
8 - X
ã Hồn
g Phươ
ng18
424
- Xã
Kim
Lộc
2614
3 - X
ã Th
anh
Sơn
0073
6 - X
ã X
à Ph
ìn09
061
- Xã
Trun
g K
iên
1842
7 - X
ã Vượ
ng Lộc
2614
6 - X
ã Ph
ú Tr
ung
0073
9 - X
ã Tả
Phì
n09
064
- Xã
Liên
Châ
u18
433
- Xã
Than
h Lộ
c26
149
- Xã
Phú
Xuâ
n00
742
- Xã
Tả Lủn
g09
067
- Xã Đại
Tự
1843
6 - X
ã So
ng Lộc
2615
2 - X
ã Ph
ú Lộ
c00
745
- Xã
Phố
Cáo
0907
0 - X
ã Hồn
g C
hâu
1843
9 - X
ã Thườ
ng N
ga26
155
- Xã
Phú
Lâm
0074
8 - X
ã Sí
nh Lủn
g09
073
- Xã
Trun
g H
à18
442
- Xã
Trườ
ng Lộc
2615
8 - X
ã Ph
ú B
ình
0075
1 - X
ã Sả
ng Tủn
g25
2 - H
uyện
Vĩn
h Tư
ờng
1844
5 - X
ã Tù
ng Lộc
2616
1 - X
ã Ph
ú Th
anh
0075
4 - X
ã Lũ
ng T
hầu
0907
6 - T
hị trấn
Vĩn
h Tư
ờng
1845
1 - X
ã Yên
Lộc
2616
4 - X
ã Tr
à Cổ
0075
7 - X
ã Hố
Quá
ng P
hìn
0907
9 - X
ã K
im X
á18
454
- Xã
Phú
Lộc
2616
7 - X
ã Ph
ú Đ
iền
0076
0 - X
ã Vần
Chả
i09
082
- Xã Y
ên B
ình
1846
0 - X
ã K
hánh
Lộc
735
- Huyện
Vĩn
h Cửu
0076
3 - X
ã Lũ
ng P
hìn
0908
5 - X
ã C
hấn
Hưn
g18
463
- Xã
Gia
Han
h26
170
- Thị
trấn
Vĩn
h A
n00
766
- Xã
Sủng
Trá
i09
088
- Xã
Nghĩa
Hưn
g18
466
- Xã
Vĩn
h Lộ
c26
173
- Xã
Phú
Lý02
7 - H
uyện
Mèo
Vạc
0909
1 - X
ã Yên
Lập
1846
9 - X
ã Tiến
Lộc
2617
6 - X
ã Trị A
n00
769
- Thị
trấn
Mèo
Vạc
0909
4 - X
ã V
iệt X
uân
1847
2 - X
ã Tr
ung
Lộc
2617
9 - X
ã Tâ
n A
n00
772
- Xã
Thượ
ng P
hùng
0909
7 - X
ã Bồ
Sao
1847
5 - X
ã X
uân
Lộc
2618
2 - X
ã Vĩn
h Tâ
n00
775
- Xã
Pải L
ủng
0910
0 - X
ã Đại
Đồn
g18
478
- Xã
Thượ
ng Lộc
2618
5 - X
ã B
ình
Lợi
0077
8 - X
ã X
ín C
ái09
103
- Xã
Tân
Tiến
1848
1 - X
ã Q
uang
Lộc
2618
8 - X
ã Thạn
h Ph
ú00
781
- Xã
Pả V
i09
106
- Xã
Lũng
Hoà
1848
4 - X
ã Đồn
g Lộ
c26
191
- Xã
Thiệ
n Tâ
n00
784
- Xã
Già
ng C
hu P
hìn
0910
9 - X
ã C
ao Đại
1848
7 - X
ã Mỹ
Lộc
2619
4 - X
ã Tâ
n B
ình
0078
7 - X
ã Sủ
ng T
rà09
112
- Thị
Trấ
n Thổ
Tang
1849
0 - X
ã Sơ
n Lộ
c26
197
- Xã
Bìn
h H
òa00
790
- Xã
Sủng
Mán
g09
115
- Xã
Vĩn
h Sơ
n44
4 - H
uyện
Hươ
ng K
hê26
200
- Xã
Mã Đ
à
96PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0079
3 - X
ã Sơ
n Vĩ
0911
8 - X
ã B
ình
Dươ
ng18
496
- Thị
trấn
Hươ
ng K
hê26
203
- Xã
Hiế
u Li
êm00
796
- Xã
Tả Lủn
g09
121
- Xã
Tân
Cươ
ng18
499
- Xã
Phươ
ng M
ỹ73
6 - H
uyện
Địn
h Q
uán
0079
9 - X
ã C
án C
hu P
hìn
0912
4 - X
ã Ph
ú Thịn
h18
502
- Xã
Hà
Linh
2620
6 - T
hị trấn
Địn
h Q
uán
0080
2 - X
ã Lũ
ng P
ù09
127
- Xã
Thượ
ng T
rưng
1850
5 - X
ã Hươ
ng T
hủy
2620
9 - X
ã Th
anh
Sơn
0080
5 - X
ã Lũ
ng C
hinh
0913
0 - X
ã Vũ
Di
1850
8 - X
ã H
òa Hải
2621
2 - X
ã Ph
ú Tâ
n00
808
- Xã
Tát N
gà09
133
- Xã
Lý N
hân
1851
1 - X
ã Phươ
ng Đ
iền
2621
5 - X
ã Ph
ú V
inh
0081
1 - X
ã Nậm
Ban
0913
6 - X
ã Tu
ân C
hính
1851
4 - X
ã Ph
úc Đồn
g26
218
- Xã
Phú
Lợi
0081
4 - X
ã K
hâu
Vai
0913
9 - X
ã V
ân X
uân
1851
7 - X
ã Hươ
ng G
iang
2622
1 - X
ã Ph
ú H
òa00
815
- Xã
Niê
m T
òng
0914
2 - X
ã Ta
m P
húc
1852
0 - X
ã Lộ
c Yên
2622
4 - X
ã N
gọc Địn
h00
817
- Xã
Niê
m Sơn
0914
5 - T
hị trấn
Tứ
Trưn
g18
523
- Xã
Hươ
ng B
ình
2622
7 - X
ã La
Ngà
028
- Huyện
Yên
Min
h09
148
- Xã
Ngũ
Kiê
n18
526
- Xã
Hươ
ng L
ong
2623
0 - X
ã G
ia C
anh
0082
0 - T
hị trấn
Yên
Min
h09
151
- Xã A
n Tư
ờng
1852
9 - X
ã Ph
ú G
ia26
233
- Xã
Phú
Ngọ
c00
823
- Xã
Thắn
g Mố
0915
4 - X
ã Vĩn
h Thịn
h18
532
- Xã
Gia
Phố
2623
6 - X
ã Ph
ú Cườ
ng00
826
- Xã
Phú
Lũng
0915
7 - X
ã Ph
ú Đ
a18
535
- Xã
Phú
Phon
g26
239
- Xã
Túc
Trưn
g00
829
- Xã
Sủng
Trá
ng09
160
- Xã
Vĩn
h N
inh
1853
8 - X
ã Hươ
ng Đ
ô26
242
- Xã
Phú
Túc
0083
2 - X
ã Bạc
h Đ
ích
253
- Huyện
Sôn
g Lô
1854
1 - X
ã Hươ
ng Vĩn
h26
245
- Xã
Suối
Nho
0083
5 - X
ã N
a K
hê08
773
- Xã
Lãng
Côn
g18
544
- Xã
Hươ
ng X
uân
737
- Huyện
Trả
ng B
om00
838
- Xã
Sủng
Thà
i08
776
- Xã
Qua
ng Y
ên18
547
- Xã
Phúc
Trạ
ch26
248
- Thị
trấn
Trả
ng B
om00
841
- Xã
Hữu
Vin
h08
779
- Xã
Bạc
h Lư
u18
550
- Xã
Hươ
ng T
rà26
251
- Xã
Than
h B
ình
0084
4 - X
ã La
o V
à C
hải
0878
2 - X
ã Hải
Lựu
1855
3 - X
ã Hươ
ng T
rạch
2625
4 - X
ã C
ây G
áo00
847
- Xã
Mậu
Duệ
0880
0 - X
ã Đồ n
g Q
uế18
556
- Xã
Hươ
ng L
âm26
257
- Xã
Bàu
Hàm
0085
0 - X
ã Đ
ông
Min
h08
803
- Xã
Nhâ
n Đạo
1855
9 - X
ã Hươ
ng L
iên
2626
0 - X
ã Sô
ng T
hao
0085
3 - X
ã Mậu
Lon
g08
806
- Xã Đ
ôn N
hân
445
- Huyện
Thạ
ch H
à26
263
- Xã
Sông
Trầ
u00
856
- Xã
Nga
m L
a08
809
- Xã
Phươ
ng K
hoan
1856
2 - T
hị trấn
Thạ
ch H
à26
266
- Xã Đ
ông
Hoà
0085
9 - X
ã N
gọc
Long
0881
8 - X
ã Tâ
n Lậ
p18
565
- Xã
Ngọ
c Sơ
n26
269
- Xã
Bắc
Sơn
0086
2 - X
ã Đườ
ng T
hượn
g08
821
- Xã
Nhạ
o Sơ
n18
571
- Xã
Thạc
h Hải
2627
2 - X
ã Hố
Nai
300
865
- Xã
Lũng
Hồ
0882
4 - T
hị trấn
Tam
Sơn
1857
4 - X
ã Thạc
h B
àn26
275
- Xã
Tây
Hoà
0086
8 - X
ã D
u Tiến
0882
7 - X
ã N
hư T
hụy
1858
6 - X
ã Thạc
h K
ênh
2627
8 - X
ã B
ình
Min
h00
871
- Xã
Du
Già
0883
0 - X
ã Yên
Thạ
ch18
589
- Xã
Thạc
h Sơ
n26
281
- Xã
Trun
g H
oà02
9 - H
uyện
Quả
n Bạ
0884
8 - X
ã Đồ n
g Thịn
h18
592
- Xã
Thạc
h Li
ên26
284
- Xã Đồi
61
0087
4 - T
hị trấn
Tam
Sơn
0885
1 - X
ã Tứ
Yên
1859
5 - X
ã Thạc
h Đỉn
h26
287
- Xã
Hưn
g Thịn
h00
877
- Xã
Bát
Đại
Sơn
0885
4 - X
ã Đức
Bác
1860
1 - X
ã Ph
ù V
iệt
2629
0 - X
ã Q
uảng
Tiế
n00
880
- Xã
Nghĩa
Thuận
0886
0 - X
ã C
ao P
hong
1860
4 - X
ã Thạc
h K
hê26
293
- Xã
Gia
ng Đ
iền
0088
3 - X
ã C
án Tỷ
27 -
Bắc
Nin
h18
607
- Xã
Thạc
h Lo
ng26
296
- Xã A
n V
iễn
0088
6 - X
ã C
ao M
ã Pờ
256
- Thà
nh p
hố Bắc
Nin
h18
610
- Xã
Việ
t Xuy
ên73
8 - H
uyện
Thố
ng N
hất
0088
9 - X
ã Th
anh
Vân
0916
3 - P
hườn
g Vũ
Nin
h18
613
- Xã
Thạc
h Tiến
2629
9 - X
ã G
ia T
ân 1
97PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0089
2 - X
ã Tù
ng V
ài09
166
- Phườn
g Đ
áp Cầu
1861
6 - X
ã Thạc
h Th
anh
2630
2 - X
ã G
ia T
ân 2
0089
5 - X
ã Đ
ông
Hà
0916
9 - P
hườn
g Thị C
ầu18
619
- Xã
Thạc
h Trị
2630
5 - X
ã G
ia T
ân 3
0089
8 - X
ã Q
uản
Bạ
0917
2 - P
hườn
g K
inh
Bắc
1862
2 - X
ã Thạc
h Lạ
c26
308
- Xã
Gia
Kiệ
m00
901
- Xã
Lùng
Tám
0917
5 - P
hườn
g Vệ A
n18
625
- Xã
Thạc
h N
gọc
2631
1 - X
ã Q
uang
Tru
ng00
904
- Xã
Quyết
Tiế
n09
178
- Phườn
g Tiền
An
1862
8 - X
ã Tư
ợng
Sơn
2631
4 - X
ã B
àu H
àm 2
0090
7 - X
ã Tả
Ván
0918
1 - P
hườn
g Đại
Phú
c18
631
- Xã
Thạc
h Văn
2631
7 - X
ã Hưn
g Lộ
c00
910
- Xã
Thái
An
0918
4 - P
hườn
g N
inh
Xá
1863
4 - X
ã Thạc
h Vĩn
h26
320
- Xã
Lộ 2
503
0 - H
uyện
Vị X
uyên
0918
7 - P
hườn
g Suối
Hoa
1863
7 - X
ã Thạc
h Thắn
g26
323
- Xã
Xuâ
n Th
iện
0070
3 - X
ã K
im T
hạch
0919
0 - P
hườn
g V
õ Cườ
ng18
640
- Xã
Thạc
h Lư
u26
326
- Xã
Xuâ
n Thạn
h00
706
- Xã
Phú
Linh
0921
4 - X
ã H
òa L
ong
1864
3 - X
ã Thạc
h Đ
ài73
9 - H
uyện
Cẩm
Mỹ
0070
9 - X
ã K
im L
inh
0922
6 - P
hườn
g Vạn
An
1864
6 - X
ã Bắc
Sơn
2632
9 - X
ã Sô
ng N
hạn
0091
3 - T
hị trấn
Vị X
uyên
0923
5 - X
ã K
húc
Xuy
ên18
649
- Xã
Thạc
h Hội
2633
2 - X
ã X
uân
Quế
0091
6 - T
hị trấn
Nôn
g Trườ
ng V
iệt L
âm09
244
- Xã
Phon
g K
hê18
652
- Xã
Thạc
h Tâ
n26
335
- Xã
Nhâ
n N
ghĩa
0091
9 - X
ã M
inh
Tân
0925
6 - X
ã K
im C
hân
1865
5 - X
ã Thạc
h Lâ
m26
338
- Xã
Xuâ
n Đườ
ng00
922
- Xã
Thuậ
n H
oà09
271
- Phườn
g V
ân Dươ
ng18
658
- Xã
Thạc
h X
uân
2634
1 - X
ã Lo
ng G
iao
0092
5 - X
ã Tù
ng B
á09
286
- Xã
Nam
Sơn
1866
1 - X
ã Thạc
h Hươ
ng26
344
- Xã
Xuâ
n Mỹ
0092
8 - X
ã Th
anh
Thủy
0932
5 - X
ã K
hắc
Niệ
m18
664
- Xã
Nam
Hươ
ng26
347
- Xã
Thừa
Đức
0093
1 - X
ã Th
anh Đức
0933
1 - P
hườn
g Hạp
Lĩ n
h18
667
- Xã
Thạc
h Đ
iền
2635
0 - X
ã Bảo
Bìn
h00
934
- Xã
Phon
g Q
uang
258
- Huyện
Yên
Pho
ng44
6 - H
uyện
Cẩm
Xuy
ên26
353
- Xã
Xuâ
n Bảo
0093
7 - X
ã X
ín C
hải
0919
3 - T
hị trấn
Chờ
1867
3 - T
hị trấn
Cẩm
Xuy
ên26
356
- Xã
Xuâ
n Tâ
y00
940
- Xã
Phươ
ng T
iến
0919
6 - X
ã Dũn
g Liệt
1867
6 - T
hị trấn
Thi
ên Cầm
2635
9 - X
ã X
uân Đ
ông
0094
3 - X
ã La
o C
hải
0919
9 - X
ã Ta
m Đ
a18
679
- Xã
Cẩm
Hòa
2636
2 - X
ã Sô
ng R
ay00
952
- Xã
Cao
Bồ
0920
2 - X
ã Ta
m G
iang
1868
2 - X
ã Cẩm
Dươ
ng26
365
- Xã
Lâm
San
0095
5 - X
ã Đạo
Đức
0920
5 - X
ã Yên
Tru
ng18
685
- Xã
Cẩm
Bìn
h74
0 - H
uyện
Lon
g Th
ành
0095
8 - X
ã Thượ
ng Sơn
0920
8 - X
ã Thụy
Hòa
1868
8 - X
ã Cẩm
Yên
2636
8 - T
hị trấn
Lon
g Th
ành
0096
1 - X
ã Li
nh Hồ
0921
1 - X
ã H
òa T
iến
1869
1 - X
ã Cẩm
Vĩn
h26
383
- Xã A
n Phướ
c00
964
- Xã
Qu ả
ng N
gần
0921
7 - X
ã Đ
ông
Tiến
1869
4 - X
ã Cẩm
Thà
nh26
386
- Xã
Bìn
h A
n00
967
- Xã
Việ
t Lâm
0922
0 - X
ã Yên
Phụ
1869
7 - X
ã Cẩm
Qua
ng26
389
- Xã
Long
Đức
0097
0 - X
ã N
gọc
Linh
0922
3 - X
ã Tr
ung
Nghĩa
1870
0 - X
ã Cẩm
Nam
2639
2 - X
ã Lộ
c An
0097
3 - X
ã N
gọc
Min
h09
229
- Xã Đ
ông
Phon
g18
703
- Xã
Cẩm
Huy
2639
5 - X
ã B
ình
Sơn
0097
6 - X
ã Bạc
h N
gọc
0923
2 - X
ã Lo
ng C
hâu
1870
6 - X
ã Cẩm
Thạ
ch26
398
- Xã
Tam
An
0097
9 - X
ã Tr
ung
Thàn
h09
238
- Xã
Văn
Môn
1870
9 - X
ã Cẩm
Nhượn
g26
401
- Xã
Cẩm
Đườ
ng03
1 - H
uyện
Bắc
Mê
0924
1 - X
ã Đ
ông
Thọ
1871
2 - X
ã Cẩm
Thă
ng26
404
- Xã
Long
An
0098
2 - X
ã M
inh
Sơn
259
- Huyện
Quế
Võ
1871
5 - X
ã Cẩm
Duệ
2640
7 - X
ã Suối
Trầ
u00
985
- Xã
Giá
p Tr
ung
0924
7 - T
hị trấn
Phố
Mới
1871
8 - X
ã Cẩm
Phú
c26
410
- Xã
Bàu
Cạn
0098
8 - X
ã Yên
Địn
h09
250
- Xã
Việ
t Thố
ng18
721
- Xã
Cẩm
Lĩn
h26
413
- Xã
Long
Phước
98PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0099
1 - T
hị trấn
Yên
Phú
0925
3 - X
ã Đại
Xuâ
n18
724
- Xã
Cẩm
Qua
n26
416
- Xã
Phướ
c B
ình
0099
4 - X
ã M
inh
Ngọ
c09
259
- Xã
Nhâ
n H
òa18
727
- Xã
Cẩm
Hà
2641
9 - X
ã Tâ
n H
iệp
0099
7 - X
ã Yên
Pho
ng09
262
- Xã
Bằn
g A
n18
730
- Xã
Cẩm
Lộc
2642
2 - X
ã Phướ
c Th
ái01
000
- Xã
Lạc
Nôn
g09
265
- Xã
Phươ
ng L
iễu
1873
3 - X
ã Cẩm
Hưn
g74
1 - H
uyện
Xuâ
n Lộ
c01
003
- Xã
Phú
Nam
0926
8 - X
ã Q
uế T
ân18
736
- Xã
Cẩm
Thị
nh26
425
- Thị
trấn
Gia
Ray
0100
6 - X
ã Yên
Cườ
ng09
274
- Xã
Phù
Lươn
g18
739
- Xã
Cẩm
Mỹ
2642
8 - X
ã X
uân
Bắc
0100
9 - X
ã Thượ
ng T
ân09
277
- Xã
Phù
Lãng
1874
2 - X
ã Cẩm
Tru
ng26
431
- Xã
Suối
Cao
0101
2 - X
ã Đườ
ng Â
m09
280
- Xã
Phượ
ng M
ao18
745
- Xã
Cẩm
Sơn
2643
4 - X
ã X
uân
Thàn
h01
015
- Xã Đườ
ng Hồn
g09
283
- Xã
Việ
t Hùn
g18
748
- Xã
Cẩm
Lạc
2643
7 - X
ã X
uân
Thọ
0101
8 - X
ã Ph
iêng
Luô
ng09
289
- Xã
Ngọ
c X
á18
751
- Xã
Cẩm
Min
h26
440
- Xã
Xuâ
n Trườ
ng03
2 - H
uyện
Hoà
ng S
u Ph
ì09
292
- Xã
Châ
u Ph
ong
447
- Huyện
Kỳ A
nh26
443
- Xã
Xuâ
n H
òa01
021
- Thị
trấn
Vin
h Q
uang
0929
5 - X
ã Bồn
g La
i18
754
- Thị
trấn
Kỳ
Anh
2644
6 - X
ã X
uân
Hưn
g01
024
- Xã
Bản
Máy
0929
8 - X
ã C
ách
Bi
1875
7 - X
ã Kỳ
Xuâ
n26
449
- Xã
Xuâ
n Tâ
m01
027
- Xã
Thàn
g Tí
n09
301
- Xã Đ
ào V
iên
1876
0 - X
ã Kỳ
Bắc
2645
2 - X
ã Suối
Cát
0103
0 - X
ã Th
èn C
hu P
hìn
0930
4 - X
ã Yên
Giả
1876
3 - X
ã Kỳ
Phú
2645
5 - X
ã X
uân
Hiệ
p01
033
- Xã
Pố Lồ
0930
7 - X
ã Mộ Đạo
1876
6 - X
ã Kỳ
Phon
g26
458
- Xã
Xuâ
n Ph
ú01
036
- Xã
Bản
Phù
ng09
310
- Xã Đức
Lon
g18
769
- Xã
Kỳ
Tiến
2646
1 - X
ã X
uân Địn
h01
039
- Xã
Túng
Sán
0931
3 - X
ã C
hi Lăn
g18
772
- Xã
Kỳ
Gia
ng26
464
- Xã
Bảo
Hoà
0104
2 - X
ã C
hiến
Phố
0931
6 - X
ã H
án Q
uảng
1877
5 - X
ã Kỳ Đồn
g26
467
- Xã
Lang
Min
h01
045
- Xã Đản
Ván
260
- Huyện
Tiê
n D
u18
778
- Xã
Kỳ
Kha
ng74
2 - H
uyện
Nhơ
n Trạc
h01
048
- Xã
Tụ N
hân
0931
9 - T
hị trấn
Lim
1878
1 - X
ã Kỳ
Nin
h26
470
- Xã
Phướ
c Th
iền
0105
1 - X
ã Tâ
n Tiến
0932
2 - X
ã Ph
ú Lâ
m18
784
- Xã
Kỳ
Văn
2647
3 - X
ã Lo
ng T
ân01
054
- Xã
Nàn
g Đ
ôn09
328
- Xã
Nội
Duệ
1878
7 - X
ã Kỳ
Trun
g26
476
- Xã Đại
Phước
0105
7 - X
ã Pờ
Ly
Ngà
i09
334
- Xã
Liên
Bão
1879
0 - X
ã Kỳ
Thọ
2647
9 - X
ã H
iệp
Phướ
c01
060
- Xã
Sán
Xả
Hồ
0933
7 - X
ã H
iên
Vân
1879
3 - X
ã Kỳ
Tây
2648
2 - X
ã Ph
ú Hữu
0106
3 - X
ã Bản
Luố
c09
340
- Xã
Hoà
n Sơ
n18
796
- Xã
Kỳ
Lợi
2648
5 - X
ã Ph
ú Hội
0106
6 - X
ã N
gàm
Đăn
g V
ài09
343
- Xã
Lạc
Vệ
1879
9 - X
ã Kỳ
Thượ
ng26
488
- Xã
Phú
Thạn
h01
069
- Xã
Bản
Nhù
ng09
346
- Xã
Việ
t Đoà
n18
802
- Xã
Kỳ
Hải
2649
1 - X
ã Ph
ú Đ
ông
0107
2 - X
ã Tả
Sử
Cho
óng
0934
9 - X
ã Phật
Tíc
h18
805
- Xã
Kỳ
Thư
2649
4 - X
ã Lo
ng T
họ01
075
- Xã
Nậm
Dịc
h09
352
- Xã
Tân
Chi
1880
8 - X
ã Kỳ
Hà
2649
7 - X
ã Vĩn
h Th
anh
0107
8 - X
ã Bản
Péo
0935
5 - X
ã Đại
Đồn
g18
811
- Xã
Kỳ
Châ
u26
500
- Xã
Phướ
c K
hánh
0108
1 - X
ã Hồ
Thầu
0935
8 - X
ã Tr
i Phươn
g18
814
- Xã
Kỳ
Tân
2650
3 - X
ã Phướ
c An
0108
4 - X
ã N
am Sơn
0936
1 - X
ã M
inh Đạo
1881
7 - X
ã Kỳ
Hưn
g77
- B
à Rịa
- Vũn
g T
àu01
087
- Xã
Nậm
Tỵ
0936
4 - X
ã Cản
h Hưn
g18
820
- Xã
Kỳ
Trin
h74
7 - T
hành
phố
Vũn
g Tà
u01
090
- Xã
Thôn
g N
guyê
n26
1 - T
hị x
ã Từ
Sơn
1882
3 - X
ã Kỳ
Thịn
h26
506
- Phườn
g 1
0109
3 - X
ã Nậm
Khò
a09
367
- Phườn
g Đ
ông
Ngà
n18
826
- Xã
Kỳ
Hợp
2650
8 - P
hườn
g Thắn
g Ta
m
99PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
033
- Huyện
Xín
Mần
0937
0 - X
ã Ta
m Sơn
1882
9 - X
ã Kỳ
Hoa
2650
9 - P
hườn
g 2
0109
6 - T
hị trấn
Cốc
Pài
0937
3 - X
ã Hươ
ng M
ạc18
832
- Xã
Kỳ
Phươ
ng26
512
- Phườn
g 3
0109
9 - X
ã N
àn Xỉn
0937
6 - X
ã Tư
ơng
Gia
ng18
835
- Xã
Kỳ
Long
2651
5 - P
hườn
g 4
0110
2 - X
ã Bản
Díu
0937
9 - X
ã Ph
ù K
hê18
838
- Xã
Kỳ
Lâm
2651
8 - P
hườn
g 5
0110
5 - X
ã C
hí C
à09
382
- Phườn
g Đồn
g Kỵ
1884
1 - X
ã Kỳ
Liên
2652
1 - P
hườn
g 6
0110
8 - X
ã X
ín M
ần09
383
- Phườn
g Tr
ang
Hạ
1884
4 - X
ã Kỳ
Sơn
2652
4 - P
hườn
g 7
0111
1 - X
ã Tr
ung
Thịn
h09
385
- Phườn
g Đồn
g N
guyê
n18
847
- Xã
Kỳ
Nam
2652
6 - P
hườn
g Ngu
yễn A
n Nin
h01
114
- Xã
Thèn
Phà
ng09
388
- Phườn
g C
hâu
Khê
1885
0 - X
ã Kỳ
Lạc
2652
7 - P
hườn
g 8
0111
7 - X
ã N
gán
Chi
ên09
391
- Phườn
g Tâ
n Hồn
g44
8 - H
uyện
Lộ c
Hà
2653
0 - P
hườn
g 9
0112
0 - X
ã Pà
Vầy
Sủ
0939
4 - P
hườn
g Đ
ình
Bản
g18
409
- Xã
Tân
Lộc
2653
3 - P
hườn
g Thắn
g N
hất
0112
3 - X
ã Cốc
Rế
0939
7 - X
ã Ph
ù C
hẩn
1841
2 - X
ã Hồn
g Lộ
c26
535
- Phườn
g Rạc
h Dừa
0112
6 - X
ã Th
u Tà
262
- Huyện
Thuận
Thà
nh18
421
- Xã
Thịn
h Lộ
c26
536
- Phườn
g 10
0112
9 - X
ã N
àn M
a09
400
- Thị
trấn
Hồ
1843
0 - X
ã An
Lộc
2653
9 - P
hườn
g 11
0113
2 - X
ã Tả
Nhì
u09
403
- Xã
Hoà
i Thượn
g18
448
- Xã
Bìn
h Lộ
c26
542
- Phườn
g 12
0113
5 - X
ã Bản
Ngò
0940
6 - X
ã Đại
Đồn
g Th
ành
1845
7 - X
ã Íc
h Hậu
2654
5 - X
ã Lo
ng Sơn
0113
8 - X
ã C
hế L
à09
409
- Xã
Mão
Điề
n18
493
- Xã
Phù
Lưu
748
- Thị
xã
Bà
Rịa
0114
1 - X
ã Nấm
Dẩn
0941
2 - X
ã So
ng Hồ
1856
8 - X
ã Thạc
h Bằn
g26
548
- Phườn
g Phướ
c Hưn
g01
144
- Xã
Quả
ng N
guyê
n09
415
- Xã Đ
ình
Tổ18
577
- Xã
Thạc
h Mỹ
2655
1 - P
hườn
g Phướ
c H
iệp
0114
7 - X
ã N
à C
hì09
418
- Xã A
n B
ình
1858
0 - X
ã Thạc
h K
im26
554
- Phườn
g Phước
Ngu
yên
0115
0 - X
ã K
huôn
Lùn
g09
421
- Xã
Trí Q
uả18
583
- Xã
Thạc
h C
hâu
2655
7 - P
hườn
g Lo
ng T
oàn
034
- Huyện
Bắc
Qua
ng09
424
- Xã
Gia
Đôn
g18
598
- Xã
Hộ Độ
2655
8 - P
hườn
g Lo
ng T
âm01
153
- Thị
trấn
Việ
t Qua
ng09
427
- Xã
Than
h K
hươn
g18
670
- Xã
Mai
Phụ
2656
0 - P
hườn
g Phướ
c Tr
ung
0115
6 - T
hị trấn
Vĩn
h Tu
y09
430
- Xã
Trạm
Lộ
44 -
Quả
ng B
ình
2656
3 - P
hườn
g Lo
ng Hươ
ng01
159
- Xã
Tân
Lập
0943
3 - X
ã X
uân
Lâm
450
- Thà
nh P
hố Đồn
g Hớ i
2656
6 - P
hườn
g K
im D
inh
0116
2 - X
ã Tâ
n Th
ành
0943
6 - X
ã H
à M
ãn18
853
- Phườn
g Hải
Thà
nh26
567
- Xã
Tân
Hưn
g01
165
- Xã Đồn
g Tiến
0943
9 - X
ã N
gũ T
hái
1885
6 - P
hườn
g Đồn
g Ph
ú26
569
- Xã
Long
Phước
0116
8 - X
ã Đồn
g Tâ
m09
442
- Xã
Ngu
yệt Đ
ức18
859
- Phườn
g Bắc
Lý
2657
2 - X
ã H
oà L
ong
0117
1 - X
ã Tâ
n Q
uang
0944
5 - X
ã N
inh
Xá
1886
2 - P
hườn
g Đồn
g Mỹ
750
- Huyện
Châ
u Đức
0117
4 - X
ã Thượ
ng B
ình
0944
8 - X
ã N
ghĩa
Đạo
1886
5 - P
hườn
g N
am L
ý26
574
- Xã
Bàu
Chi
nh01
177
- Xã
Hữu
Sản
0945
1 - X
ã So
ng L
iễu
1886
8 - P
hườn
g Hải
Đìn
h26
575
- Thị
trấn
Ngã
i Gia
o01
180
- Xã
Kim
Ngọ
c26
3 - H
uyện
Gia
Bìn
h18
871
- Phườn
g Đồn
g Sơ
n26
578
- Xã
Bìn
h B
a01
183
- Xã
Việ
t Vin
h09
454
- Thị
trấn
Gia
Bìn
h18
874
- Phườn
g Ph
ú Hải
2658
1 - X
ã Suối
Nghệ
0118
6 - X
ã Bằ n
g H
ành
0945
7 - X
ã Vạn
Nin
h18
877
- Phườn
g Bắc
Nghĩa
2658
4 - X
ã X
uân
Sơn
0118
9 - X
ã Q
uang
Min
h09
460
- Xã
Thái
Bảo
1888
0 - P
hườn
g Đức
Nin
h Đôn
g26
587
- Xã
Sơn
Bìn
h01
192
- Xã
Liên
Hiệ
p09
463
- Xã
Gia
ng Sơn
1888
3 - X
ã Q
uang
Phú
2659
0 - X
ã B
ình
Giã
0119
5 - X
ã V
ô Đ
iếm
0946
6 - X
ã C
ao Đức
1888
6 - X
ã Lộ
c N
inh
2659
3 - X
ã B
ình
Trun
g
100PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0119
8 - X
ã V
iệt H
ồng
0946
9 - X
ã Đại
Lai
1888
9 - X
ã Bảo
Nin
h26
596
- Xã
Xà
Ban
g01
201
- Xã
Hùn
g A
n09
472
- Xã
Song
Gia
ng18
892
- Xã
Nghĩa
Nin
h26
599
- Xã
Cù
Bị
0120
4 - X
ã Đức
Xuâ
n09
475
- Xã
Bìn
h Dươ
ng18
895
- Xã
Thuậ
n Đức
2660
2 - X
ã Lá
ng Lớn
0120
7 - X
ã Ti
ên K
iều
0947
8 - X
ã Lã
ng N
gâm
1889
8 - X
ã Đức
Nin
h26
605
- Xã
Quả
ng T
hành
0121
0 - X
ã Vĩn
h Hảo
0948
1 - X
ã N
hân
Thắn
g45
2 - H
uyện
Min
h H
óa26
608
- Xã
Kim
Lon
g01
213
- Xã
Vĩn
h Ph
úc09
484
- Xã
Xuâ
n La
i18
901
- Thị
trấn
Quy
Đạt
2661
1 - X
ã Suối
Rao
0121
6 - X
ã Đồn
g Y
ên09
487
- Xã Đ
ông
Cứu
1890
4 - X
ã D
ân H
óa26
614
- Xã Đ
á Bạc
0121
9 - X
ã Đ
ông
Thàn
h09
490
- Xã Đại
Bái
1890
7 - X
ã Trọn
g H
óa26
617
- Xã
Nghĩa
Thà
nh03
5 - H
uyện
Qua
ng B
ình
0949
3 - X
ã Q
uỳnh
Phú
1891
0 - X
ã H
óa P
húc
751
- Huyện
Xuy
ên Mộc
0122
2 - X
ã X
uân
Min
h26
4 - H
uyện
Lươ
ng T
ài18
913
- Xã
Hồn
g H
óa26
620
- Thị
trấn
Phước
Bửu
0122
5 - X
ã Ti
ên N
guyê
n09
496
- Thị
trấn
Thứ
a18
916
- Xã
Hóa
Tha
nh26
623
- Xã
Phướ
c Th
uận
0122
8 - X
ã Tâ
n N
am09
499
- Xã A
n Thịn
h18
919
- Xã
Hóa
Tiế
n26
626
- Xã
Phướ
c Tâ
n01
231
- Xã
Bản
Rịa
0950
2 - X
ã Tr
ung
Kên
h18
922
- Xã
Hóa
Hợp
2662
9 - X
ã X
uyên
Mộc
0123
4 - X
ã Yên
Thà
nh09
505
- Xã
Phú
Hòa
1892
5 - X
ã X
uân
Hóa
2663
2 - X
ã B
ông
Tran
g01
237
- Thị
trấn
Yên
Bìn
h09
508
- Xã
Mỹ
Hươ
ng18
928
- Xã Y
ên H
óa26
635
- Xã
Tân
Lâm
0124
0 - X
ã Tâ
n Trịn
h09
511
- Xã
Tân
Lãng
1893
1 - X
ã M
inh
Hóa
2663
8 - X
ã B
àu L
âm01
243
- Xã
Tân
Bắc
0951
4 - X
ã Q
uảng
Phú
1893
4 - X
ã Tâ
n H
óa26
641
- Xã
Hòa
Bìn
h01
246
- Xã
Bằn
g La
ng09
517
- Xã
Trừn
g X
á18
937
- Xã
Hóa
Sơn
2664
4 - X
ã H
òa Hưn
g01
249
- Xã Y
ên H
à09
520
- Xã
Lai H
ạ18
940
- Xã
Quy
Hóa
2664
7 - X
ã H
òa H
iệp
0125
2 - X
ã Hươ
ng Sơn
0952
3 - X
ã Tr
ung
Chí
nh18
943
- Xã
Trun
g H
óa26
650
- Xã
Hòa
Hội
0125
5 - X
ã X
uân
Gia
ng09
526
- Xã
Min
h Tâ
n18
946
- Xã
Thượ
ng H
óa26
653
- Xã
Bưn
g R
iềng
0125
8 - X
ã N
à K
hươn
g09
529
- Xã
Bìn
h Địn
h45
3 - H
uyện
Tuy
ên H
óa26
656
- Xã
Bìn
h C
hâu
0126
1 - X
ã Ti
ên Y
ên09
532
- Xã
Phú
Lươn
g18
949
- Thị
trấn
Đồn
g Lê
752
- Huyện
Lon
g Đ
iền
0126
4 - X
ã Vĩ T
hượ n
g09
535
- Xã
Lâm
Tha
o18
952
- Xã
Hươ
ng H
óa26
659
- Thị
trấn
Lon
g Đ
iền
04 -
Cao
Bằn
g30
- Hải
Dươ
ng18
955
- Xã
Kim
Hóa
2666
2 - T
hị trấn
Lon
g Hải
040
- Thị
xã
Cao
Bằn
g28
8 - T
hành
phố
Hải
Dươ
ng18
958
- Xã
Than
h H
óa26
665
- Xã A
n N
gãi
0126
7 - P
hườn
g Sô
ng H
iến
1050
7 - P
hườn
g Cẩm
Thượn
g18
961
- Xã
Than
h Thạc
h26
668
- Xã
Tam
Phước
0127
0 - P
hườn
g Sô
ng Bằn
g10
510
- Phườn
g B
ình
Hàn
1896
4 - X
ã Th
uận
Hóa
2667
1 - X
ã An
Nhứ
t01
273
- Phườn
g Hợp
Gia
ng10
513
- Phườn
g N
gọc
Châ
u18
967
- Xã
Lâm
Hóa
2667
4 - X
ã Phướ
c Tỉ
nh01
276
- Phườn
g Tâ
n G
iang
1051
4 - P
hườn
g N
hị C
hâu
1897
0 - X
ã Lê
Hóa
2667
7 - X
ã Phướ
c Hưn
g01
279
- Phườn
g N
gọc
Xuâ
n10
516
- Phườn
g Q
uang
Tru
ng18
973
- Xã
Sơn
Hóa
753
- Huyện
Đất
Đỏ
0128
2 - P
hườn
g Đề
Thám
1051
9 - P
hườn
g N
guyễ
n Tr
ãi18
976
- Xã Đồn
g H
óa26
680
- Thị
trấn
Đất
Đỏ
0128
5 - X
ã H
oà C
hung
1052
2 - P
hườn
g Phạm
Ngũ
Lão
1897
9 - X
ã N
gư H
óa26
683
- Xã
Phướ
c Lo
ng T
họ01
288
- Xã
Duyệt
Tru
ng10
525
- Phườn
g Trần
Hưn
g Đạo
1898
2 - X
ã N
am H
óa26
686
- Xã
Phướ
c Hội
0169
3 - X
ã Vĩn
h Q
uang
1052
8 - P
hườn
g Trần
Phú
1898
5 - X
ã Thạc
h H
óa26
689
- Xã
Long
Mỹ
0170
5 - X
ã Hưn
g Đạo
1053
1 - P
hườn
g Th
anh
Bìn
h18
988
- Xã Đức
Hóa
2669
2 - T
hị trấn
Phước
Hải
101PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0172
0 - X
ã C
hu T
rinh
1053
2 - P
hườn
g Tâ
n B
ình
1899
1 - X
ã Ph
ong
Hóa
2669
5 - X
ã Lo
ng T
ân04
2 - H
uyện
Bảo
Lâm
1053
4 - P
hườn
g Lê
Tha
nh N
ghị
1899
4 - X
ã M
ai H
óa26
698
- Xã
Láng
Dài
0129
0 - T
hị trấn
Pác
Miầ
u10
537
- Phườn
g Hải
Tân
1899
7 - X
ã Tiến
Hóa
2670
1 - X
ã Lộ
c An
0129
1 - X
ã Đức
Hạn
h10
540
- Phườn
g Tứ
Min
h19
000
- Xã
Châ
u H
óa75
4 - H
uyện
Tân
Thà
nh01
294
- Xã
Lý B
ôn10
543
- Phườn
g V
iệt H
oà19
003
- Xã
Cao
Quả
ng26
704
- Thị
trấn
Phú
Mỹ
0129
6 - X
ã N
am C
ao10
660
- Xã
ái Q
uốc
1900
6 - X
ã Văn
Hóa
2670
7 - X
ã Tâ
n H
oà01
297
- Xã
Nam
Qua
ng10
663
- Xã A
n C
hâu
454
- Huyện
Quả
ng T
rạch
2671
0 - X
ã Tâ
n Hải
0130
0 - X
ã Vĩn
h Q
uang
1066
9 - X
ã Thượ
ng Đạt
1900
9 - T
hị trấn
Ba Đồn
2671
3 - X
ã Phướ
c H
oà01
303
- Xã
Quả
ng L
âm10
672
- Xã
Nam
Đồn
g19
012
- Xã
Quả
ng Hợp
2671
6 - X
ã Tâ
n Phướ
c01
304
- Xã
Thạc
h Lâ
m11
002
- Xã
Thạc
h K
hôi
1901
5 - X
ã Q
uảng
Kim
2671
9 - X
ã Mỹ
Xuâ
n01
306
- Xã
Tân
Việ
t11
011
- Xã
Tân
Hưn
g19
018
- Xã
Quả
ng Đ
ông
2672
2 - X
ã Sô
ng X
oài
0130
9 - X
ã Vĩn
h Ph
ong
290
- Thị
xã
Chí
Lin
h19
021
- Xã
Quả
ng P
hú26
725
- Xã
Hắc
Dịc
h01
312
- Xã
Môn
g Â
n10
546
- Phườn
g Phả
Lại
1902
4 - X
ã Q
uảng
Châ
u26
728
- Xã
Châ
u Ph
a01
315
- Xã
Thái
Học
1054
9 - P
hườn
g Sa
o Đỏ
1902
7 - X
ã Q
uảng
Thạ
ch26
731
- Xã
Tóc
Tiên
0131
6 - X
ã Th
ái Sơn
1055
2 - P
hườn
g Bến
Tắm
1903
0 - X
ã Q
uảng
Lưu
79 -
Thà
nh p
hố Hồ
Chí
Min
h01
318
- Xã Y
ên T
hổ10
555
- Xã
Hoà
ng H
oa T
hám
1903
3 - X
ã Q
uảng
Tùn
g76
0 - Q
uận
104
3 - H
uyện
Bảo
Lạc
1055
8 - X
ã Bắc
An
1903
6 - X
ã Cản
h Dươ
ng26
734
- Phườn
g Tâ
n Địn
h01
321
- Thị
trấn
Bảo
Lạc
1056
1 - X
ã Hưn
g Đạo
1903
9 - X
ã Q
u ảng
Tiế
n26
737
- Phườn
g Đ
a K
ao01
324
- Xã
Cốc
Pàn
g10
564
- Xã
Lê Lợi
1904
2 - X
ã Q
uảng
Hưn
g26
740
- Phườn
g Bến
Ngh
é01
327
- Xã
Thượ
ng H
à10
567
- Xã
Hoà
ng T
iến
1904
5 - X
ã Q
uảng
Xuâ
n26
743
- Phườn
g Bến
Thà
nh01
330
- Xã
Cô
Ba
1057
0 - P
hườn
g Cộn
g H
oà19
048
- Xã
Cản
h H
óa26
746 -
Phườn
g Ngu
yễn T
hái B
ình
0133
3 - X
ã Bảo
Toà
n10
573
- Phườn
g H
oàng
Tân
1905
1 - X
ã Q
uảng
Liê
n26
749
- Phườn
gPhạ
m N
gũ L
ão01
336
- Xã
Khá
nh X
uân
1057
6 - X
ã Cổ
Thàn
h19
054
- Xã
Quả
ng T
rườn
g26
752
- Phườn
g Cầu
Ông
Lãn
h01
339
- Xã
Xuâ
n Trườ
ng10
579
- Phườn
g Văn
An
1905
7 - X
ã Q
uảng
Phươn
g26
755
- Phườn
g C
ô G
iang
0134
2 - X
ã Hồn
g Trị
1058
2 - P
hườn
g C
hí M
inh
1906
0 - X
ã Q
uảng
Lon
g26
758 -
Phườn
g Ngu
yễn C
ư Tr
inh
0134
3 - X
ã K
im C
úc10
585
- Xã
Văn
Đức
1906
3 - X
ã Ph
ù H
óa26
761
- Phườ n
g Cầu
Kho
0134
5 - X
ã Ph
an T
hanh
1058
8 - P
hườn
g Th
ái Học
1906
6 - X
ã Q
uảng
Thọ
761
- Quậ
n 12
0134
8 - X
ã Hồn
g A
n10
591
- Xã
Nhâ
n H
uệ19
069
- Xã
Quả
ng T
iên
2676
4 - P
hườn
g Thạn
h X
uân
0135
1 - X
ã Hưn
g Đạo
1059
4 - X
ã An
Lạc
1907
2 - X
ã Q
uảng
Tha
nh26
767
- Phườn
g Thạn
h Lộ
c01
352
- Xã
Hưn
g Thịn
h10
597
- Xã
Kên
h G
iang
1907
5 - X
ã Q
uảng
Tru
ng26
770
- Phườn
g H
iệp
Thàn
h01
354
- Xã
Huy
Giá
p10
600
- Xã Đồn
g Lạ
c19
078
- Xã
Quả
ng P
hong
2677
3 - P
hườn
g Thới
An
0135
7 - X
ã Đ
ình
Phùn
g10
603
- Xã
Tân
Dân
1908
1 - X
ã Q
uảng
Thuận
2677
6 - P
hườn
g Tân
Chá
nh H
iệp01
359
- Xã
Sơn
Lập
291
- Huyện
Nam
Sác
h19
084
- Xã
Quả
ng T
ân26
779
- Phườn
g A
n Ph
ú Đ
ông
0136
0 - X
ã Sơ
n Lộ
1060
6 - T
hị trấn
Nam
Sác
h19
087
- Xã
Quả
ng Hải
2678
2 - P
h ườn
g Tâ
n Thới
Hiệ
p04
4 - H
uyện
Thô
ng N
ông
1060
9 - X
ã N
am Hưn
g19
090
- Xã
Quả
ng Sơn
2678
5 - P
hườn
g Tr
ung
Mỹ
Tây
0136
3 - T
hị trấn
Thô
ng N
ông
1061
2 - X
ã N
am T
ân19
093
- Xã
Quả
ng Lộc
2678
7 - P
hườn
g Tâ
n Hưn
g Th
uận
102PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0136
6 - X
ã Cần
Yên
1061
5 - X
ã Hợp
Tiế
n19
096
- Xã
Quả
ng T
hủy
2678
8 - P
hườn
g Đôn
g Hưn
g Thuận
0136
7 - X
ã Cần
Nôn
g10
618
- Xã
Hiệ
p C
át19
099
- Xã
Quả
ng Văn
2679
1 - P
hườn
g Tâ
n Thới
Nhấ
t01
369
- Xã
Vị Q
uang
1062
1 - X
ã Th
anh
Qua
ng19
102
- Xã
Quả
ng P
húc
762
- Quậ
n Th
ủ Đức
0137
2 - X
ã Lư
ơng
Thôn
g10
624
- Xã
Quố
c Tuấn
1910
5 - X
ã Q
uảng
Hòa
2679
4 - P
hườn
g Li
nh X
uân
0137
5 - X
ã Đ
a Th
ông
1062
7 - X
ã N
am C
hính
1910
8 - X
ã Q
uảng
Min
h26
797
- Phườn
g B
ình
Chiểu
0137
8 - X
ã N
gọc Độn
g10
630
- Xã A
n B
ình
455
- Huyện
Bố
Trạc
h26
800
- Phườn
g Li
nh T
rung
0138
1 - X
ã Yên
Sơn
1063
3 - X
ã N
am T
rung
1911
1 - T
hị trấn
Hoà
n Lã
o26
803
- Phườn
g Ta
m B
ình
0138
4 - X
ã Lư
ơng
Can
1063
6 - X
ã An
Sơn
1911
4 - T
hị trấn
NT
Việ
t Tru
ng26
806
- Ph ườn
g Ta
m P
hú01
387
- Xã
Than
h Lo
ng10
639
- Xã
Cộn
g H
òa19
117
- Xã
Xuâ
n Trạc
h26
809
- Phườn
g H
iệp
Bìn
h Phướ
c01
390
- Xã
Bìn
h Lã
ng10
642
- Xã
Thái
Tân
1912
0 - X
ã Mỹ
Trạc
h26
812
- Phườn
gHiệ
p B
ình
Chá
nh04
5 - H
uyện
Hà
Quả
ng10
645
- Xã A
n Lâ
m19
123
- Xã
Hạ
Trạc
h26
815
- Phườn
g Li
nh C
hiểu
0139
2 - T
hị trấn
Xuâ
n H
òa10
648
- Xã
Phú Đ
iền
1912
6 - X
ã Bắc
Trạ
ch26
818
- Phườn
g Li
nh T
ây01
393
- Xã
Lũng
Nặm
1065
1 - X
ã N
am Hồn
g19
129
- Xã
Lâm
Trạ
ch26
821
- Phườn
g Li
nh Đ
ông
0139
6 - X
ã K
éo Y
ên10
654
- Xã
Hồn
g Ph
ong
1913
2 - X
ã Th
anh
Trạc
h26
824
- Phườn
g B
ình
Thọ
0139
9 - X
ã Trườ
ng H
à10
657
- Xã Đồn
g Lạ
c19
135
- Xã
Liên
Trạ
ch26
827
- Phườn
g Trườ
ng T
họ01
402
- Xã
Vân
An
1066
6 - X
ã M
inh
Tân
1913
8 - X
ã Ph
úc T
rạch
763
- Quậ
n 9
0140
5 - X
ã Cải
Viê
n29
2 - H
uyện
Kin
h M
ôn19
141
- Xã
Cự
Nẫm
2683
0 - P
hườn
g Lo
ng B
ình
0140
8 - X
ã N
à Sá
c10
675
- Thị
trấn
Kin
h M
ôn19
144
- Xã
Hải
Trạ
ch26
833
- Phườn
g Lo
ng T
hạnh
Mỹ
0141
1 - X
ã Nội
Thô
n10
678
- Xã
Bạc
h Đằn
g19
147
- Xã
Thượ
ng T
rạch
2683
6 - P
hườn
g Tâ
n Ph
ú01
414
- Xã
Tổng
Cọt
1068
1 - X
ã Thất
Hùn
g19
150
- Xã
Sơn
Lộc
2683
9 - P
hườn
g H
iệp
Phú
0141
7 - X
ã Só
c H
à10
684
- Xã
Lê N
inh
1915
3 - X
ã Ph
ú Trạc
h26
842 -
Phườn
gTăn
g Nhơ
n Phú
A01
420
- Xã
Thượ
ng T
hôn
1068
7 - X
ã H
oành
Sơn
1915
6 - X
ã Hưn
g Trạc
h26
845
- Phườn
g Tă
ng N
hơn
Phú
B01
423
- Xã
Vần
Dín
h10
690
- Xã
Phúc
Thà
nh B
1915
9 - X
ã Đồn
g Trạc
h26
848
- Phườn
g Phướ
c Lo
ng B
0142
6 - X
ã Hồn
g Sĩ
1069
3 - X
ã Th
ái Sơn
1916
2 - X
ã Đức
Trạ
ch26
851
- Phườn
g Phướ
c Lo
ng A
0142
9 - X
ã Sĩ
Hai
1069
6 - X
ã D
uy T
ân19
165
- Xã
Sơn
Trạc
h26
854
- Phườn
g Trườ
ng T
hạnh
0143
2 - X
ã Q
uý Q
uân
1069
9 - X
ã Tâ
n D
ân19
168
- Xã
Vạn
Trạ
ch26
857
- Phườn
g Lo
ng P
hước
0143
5 - X
ã M
ã B
a10
702
- Thị
trấn
Min
h Tâ
n19
171
- Xã
Hoà
n Trạc
h26
860
- Phườn
g Lo
ng T
rườn
g01
438
- Xã
Phù
Ngọ
c10
705
- Xã
Qua
ng T
rung
1917
4 - X
ã Ph
ú Địn
h26
863
- Phườn
g Phướ
c B
ình
0144
1 - X
ã Đ
ào N
gạn
1070
8 - X
ã H
iệp
Hòa
1917
7 - X
ã Tr
ung
Trạc
h26
866
- Phườn
g Ph
ú Hữu
0144
4 - X
ã Hạ
Thôn
1071
1 - X
ã Phạm
Mện
h19
180
- Xã
Tây
Trạc
h76
4 - Q
uận
Gò
Vấp
046
- Huyện
Trà
Lĩn
h10
714
- Thị
trấn
Phú
Thứ
1918
3 - X
ã H
òa T
rạch
2686
9 - P
hườn
g 15
0144
7 - T
hị trấn
Hùn
g Q
uốc
1071
7 - X
ã Thăn
g Lo
ng19
186
- Xã Đại
Trạ
ch26
872
- Phườn
g 13
0145
0 - X
ã C
ô Mườ
i10
720
- Xã
Lạc
Long
1918
9 - X
ã N
hân
Trạ c
h26
875
- Phườn
g 17
0145
3 - X
ã Tr
i Phươn
g10
723
- Xã A
n Si
nh19
192
- Xã
Tân
Trạc
h26
876
- Phườn
g 6
0145
6 - X
ã Q
uang
Hán
1072
6 - X
ã H
iệp
Sơn
1919
5 - X
ã N
am T
rạch
2687
8 - P
hườn
g 16
0145
9 - X
ã Q
uang
Vin
h10
729
- Xã
Thượ
ng Q
uận
1919
8 - X
ã Lý
Trạ
ch26
881
- Phườn
g 12
103PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0146
2 - X
ã X
uân
Nội
1073
2 - X
ã An
Phụ
456
- Huyện
Quả
ng N
inh
2688
2 - P
hườn
g 14
0146
5 - X
ã Q
uang
Tru
ng10
735
- Xã
Hiệ
p A
n19
201
- Thị
trấn
Quá
n H
àu26
884
- Phườn
g 10
0146
8 - X
ã Lư
u N
gọc
1073
8 - X
ã Lo
ng X
uyên
1920
4 - X
ã Trườ
ng Sơn
2688
7 - P
hườn
g 05
0147
1 - X
ã C
ao C
hươn
g10
741
- Xã
Thái
Thị
nh19
207
- Xã
Lươn
g N
inh
2689
0 - P
hườn
g 07
0147
4 - X
ã Q
uốc
Toản
1074
4 - X
ã H
iến
Thàn
h19
210
- Xã
Vĩn
h N
inh
2689
3 - P
hườn
g 04
047
- Huyện
Trù
ng K
hánh
1074
7 - X
ã M
inh
Hòa
1921
3 - X
ã V
õ N
inh
2689
6 - P
hườn
g 01
0147
7 - T
hị trấn
Trù
ng K
hánh
293
- Huyện
Kim
Thà
nh19
216
- Xã
Hải
Nin
h26
897
- Phườn
g 9
0148
0 - X
ã N
gọc
Khê
1075
0 - T
hị trấn
Phú
Thá
i19
219
- Xã
Hàm
Nin
h26
898
- Phườn
g 8
0148
1 - X
ã N
gọc
Côn
1075
3 - X
ã La
i Vu
1922
2 - X
ã D
uy N
inh
2689
9 - P
hườn
g 11
0148
3 - X
ã Ph
ong
Nậm
1075
6 - X
ã Cộn
g H
òa19
225
- Xã
Gia
Nin
h26
902
- Phườn
g 03
0148
6 - X
ã N
gọc
Chu
ng10
759
- Xã
Thượ
ng Vũ
1922
8 - X
ã Trườ
ng X
uân
765
- Quậ
n B
ình
Thạn
h01
489
- Xã Đ
ình
Phon
g10
762
- Xã
Cổ
Dũn
g19
231
- Xã
Hiề
n N
inh
2690
5 - P
hườn
g 13
0149
2 - X
ã Lă
ng Y
ên10
765
- Xã
Việ
t Hưn
g19
234
- Xã
Tân
Nin
h26
908
- Phườn
g 11
0149
5 - X
ã Đ
àm T
huỷ
1076
8 - X
ã Tuấn
Hưn
g19
237
- Xã
Xuâ
n N
inh
2691
1 - P
hườn
g 27
0149
8 - X
ã K
hâm
Thà
nh10
771
- Xã
Kim
Xuy
ên19
240
- Xã A
n N
inh
2691
4 - P
hườn
g 26
0150
1 - X
ã C
hí V
iễn
1077
4 - X
ã Ph
úc T
hành
A19
243
- Xã
Vạn
Nin
h26
917
- Phườn
g 12
0150
4 - X
ã Lă
ng H
iếu
1077
7 - X
ã N
gũ P
húc
457
- Huyện
Lệ
Thủy
2692
0 - P
hườn
g 25
0150
7 - X
ã Ph
ong
Châ
u10
780
- Xã
Kim
Anh
1924
6 - T
hị trấn
NT
Lệ N
inh
2692
3 - P
hườn
g 05
0151
0 - X
ã Đ
ình
Min
h10
783
- Xã
Kim
Lươ
ng19
249
- Thị
trấn
Kiế
n G
iang
2692
6 - P
hườn
g 07
0151
3 - X
ã Cản
h Ti
ên10
786
- Xã
Kim
Tân
1925
2 - X
ã Hồn
g Thủy
2692
9 - P
hườn
g 24
0151
6 - X
ã Tr
ung
Phúc
1078
9 - X
ã K
im K
hê19
255
- Xã
Ngư
Thủ
y Bắc
2693
2 - P
h ườn
g 06
0151
9 - X
ã C
ao T
hăng
1079
2 - X
ã K
im Đ
ính
1925
8 - X
ã H
oa T
hủy
2693
5 - P
hườn
g 14
0152
2 - X
ã Đức
Hồn
g10
795
- Xã
Cẩm
La
1926
1 - X
ã Th
anh
Thủy
2693
8 - P
hườn
g 15
0152
5 - X
ã Th
ông
Hoè
1079
8 - X
ã B
ình
Dân
1926
4 - X
ã An
Thủy
2694
1 - P
hườn
g 02
0152
8 - X
ã Th
ân G
iáp
1080
1 - X
ã Ta
m Kỳ
1926
7 - X
ã Ph
ong
Thủy
2694
4 - P
hườn
g 01
0153
1 - X
ã Đ
oài C
ôn10
804
- Xã Đồn
g G
ia19
270
- Xã
Cam
Thủ
y26
947
- Phườn
g 03
048
- Huyện
Hạ
Lang
1080
7 - X
ã Li
ên H
òa19
273
- Xã
Ngâ
n Thủy
2695
0 - P
hườn
g 17
0153
4 - X
ã M
inh
Long
1081
0 - X
ã Đại
Đức
1927
6 - X
ã Sơ
n Thủy
2695
3 - P
hườn
g 21
0153
7 - X
ã Lý
Quố
c29
4 - H
uyện
Tha
nh H
à19
279
- Xã
Lộc
Thủy
2695
6 - P
hườn
g 22
0154
0 - X
ã Thắn
g Lợ
i10
813
- Thị
trấn
Tha
nh H
à19
282
- Xã
Ngư
Thủ
y Tr
ung
2695
9 - P
hườn
g 19
0154
3 - X
ã Đồn
g Lo
an10
816
- Xã
Hồn
g Lạ
c19
285
- Xã
Liên
Thủ
y26
962
- Ph ườn
g 28
0154
6 - X
ã Đức
Qua
ng10
819
- Xã
Việ
t Hồn
g19
288
- Xã
Hưn
g Thủy
766
- Quậ
n Tâ
n B
ình
0154
9 - X
ã K
im L
oan
1082
2 - X
ã Q
uyết
Thắ
ng19
291
- Xã
Dươ
ng T
hủy
2696
5 - P
hườn
g 02
0155
2 - X
ã Q
uang
Lon
g10
825
- Xã
Tân
Việ
t19
294
- Xã
Tân
Thủy
2696
8 - P
hườn
g 04
0155
5 - X
ã An
Lạc
1082
8 - X
ã Cẩm
Chế
1929
7 - X
ã Ph
ú Thủy
2697
1 - P
hườn
g 12
0155
8 - T
hị trấn
Tha
nh N
hật
1083
1 - X
ã Th
anh
An
1930
0 - X
ã X
uân
Thủy
2697
4 - P
hườn
g 13
104PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0156
1 - X
ã V
inh
Quý
1083
4 - X
ã Th
anh
Lang
1930
3 - X
ã Mỹ
Thủy
2697
7 - P
hườn
g 01
0156
4 - X
ã V
iệt C
hu10
837
- Xã
Tiền
Tiế
n19
306
- Xã
Ngư
Thủ
y N
am26
980
- Phườn
g 03
0156
7 - X
ã C
ô N
gân
1084
0 - X
ã Tâ
n A
n19
309
- Xã
Mai
Thủ
y26
983
- Phườn
g 11
0157
0 - X
ã Th
ái Đức
1084
3 - X
ã Li
ên M
ạc19
312
- Xã
Sen
Thủy
2698
6 - P
hườn
g 07
0157
3 - X
ã Thị H
oa10
846
- Xã
Than
h Hải
1931
5 - X
ã Th
ái T
hủy
2698
9 - P
hườn
g 05
049
- Huyện
Quả
ng U
yên
1084
9 - X
ã Th
anh
Khê
1931
8 - X
ã K
im T
hủy
2699
2 - P
hườn
g 10
0157
6 - T
hị trấn
Quả
ng U
yên
1085
2 - X
ã Th
anh
Xá
1932
1 - X
ã Trườ
ng T
hủy
2699
5 - P
hườn
g 06
0157
9 - X
ã Ph
i Hải
1085
5 - X
ã Th
anh
Xuâ
n19
324
- Xã
Văn
Thủ
y26
998
- Phườn
g 08
0158
2 - X
ã Q
uảng
Hưn
g10
858
- Xã A
n Lư
ơng
1932
7 - X
ã Lâ
m T
hủy
2700
1 - P
hườn
g 09
0158
5 - X
ã B
ình
Lăng
1086
1 - X
ã Th
anh
Thủy
45 -
Quả
ng T
rị27
004
- Phườn
g 14
0158
8 - X
ã Q
uốc
Dân
1086
4 - X
ã Phượ
ng H
oàng
461
- Thà
nh p
hố Đ
ông
Hà
2700
7 - P
hườn
g 15
0159
1 - X
ã Q
uốc
Phon
g10
867
- Xã
Than
h Sơ
n19
330
- Phườn
g Đ
ông
Gia
ng76
7 - Q
uận
Tân
Phú
0159
4 - X
ã Độc
Lập
1087
0 - X
ã Hợp
Đức
1933
3 - P
hườn
g 1
2701
0 - P
hườn
g Tâ
n Sơ
n N
hì01
597
- Xã
Cai
Bộ
1087
3 - X
ã Trườ
ng T
hành
1933
6 - P
hườn
g Đ
ông
Lễ27
013
- Phườn
g Tâ
y Thạn
h01
600
- Xã Đ
oài K
hôn
1087
6 - X
ã Th
anh
Bín
h19
339
- Phườn
g Đ
ông
Than
h27
016
- Phườn
g Sơ
n Kỳ
0160
3 - X
ã Ph
úc S
en10
879
- Xã
Than
h Hồn
g19
342
- Phườn
g 2
2701
9 - P
hườn
g Tâ
n Q
uý01
606
- Xã
Chí
Thả
o10
882
- Xã
Than
h Cườ
ng19
345
- Phườn
g 4
2702
2 - P
hườn
g Tâ
n Th
ành
0160
9 - X
ã Tự
Do
1088
5 - X
ã Vĩn
h Lậ
p19
348
- Phườn
g 5
2702
5 - P
hườn
g Ph
ú Thọ
Hòa
0161
2 - X
ã Hồn
g Địn
h29
5 - H
uyện
Cẩm
Già
ng19
351
- Phườn
g Đ
ông
Lươn
g27
028
- Phườn
g Ph
ú Thạn
h01
615
- Xã
Hồn
g Q
uang
1088
8 - T
hị trấn
Cẩm
Già
ng19
354
- Phườn
g 3
2703
1 - P
hườn
g Ph
ú Tr
ung
0161
8 - X
ã N
gọc Độn
g10
891
- Thị
trấn
Lai
Các
h46
2 - T
hị x
ã Q
uảng
Trị
2703
4 - P
hườn
g H
òa T
hạnh
0162
1 - X
ã H
oàng
Hải
1089
4 - X
ã Cẩm
Hưn
g19
357
- Phườn
g 1
2703
7 - P
hườn
g H
iệp
Tân
0162
4 - X
ã Hạn
h Ph
úc10
897
- Xã
Cẩm
Hoà
ng19
358
- Phườn
g A
n Đ
ôn27
040
- Phườn
g Tâ
n Thới
Hòa
050
- Huyện
Phụ
c H
oà10
900
- Xã
Cẩm
Văn
1936
0 - P
hườn
g 2
768
- Quậ
n Ph
ú N
huận
0162
7 - T
hị trấn
Tà
Lùng
1090
3 - X
ã N
gọc
Liên
1936
1 - P
hườn
g 3
2704
3 - P
hườn
g 04
0163
0 - X
ã Tr
i ệu ẩu
1090
6 - X
ã Thạc
h Lỗ
i19
705
- Xã
Hải
Lệ
2704
6 - P
hườn
g 05
0163
3 - X
ã Hồn
g Đại
1090
9 - X
ã Cẩm
Vũ
464
- Huyện
Vĩn
h Li
nh27
049
- Phườn
g 09
0163
6 - X
ã C
ách
Linh
1091
2 - X
ã Đức
Chí
nh19
363
- Thị
trấn
Hồ
Xá
2705
2 - P
hườn
g 07
0163
9 - X
ã Đại
Sơn
1091
5 - X
ã Cẩm
Sơn
1936
6 - T
hị trấn
Bến
Qua
n27
055
- Phườn
g 03
0164
2 - X
ã Lư
ơng
Thiệ
n10
918
- Xã
Cẩm
Địn
h19
369
- Xã
Vĩn
h Th
ái27
058
- Phườn
g 01
0164
5 - X
ã Ti
ên T
hành
1092
1 - X
ã K
im G
iang
1937
2 - X
ã Vĩn
h Tú
2706
1 - P
hườn
g 02
0164
8 - T
hị trấn
Hoà
Thuận
1092
4 - X
ã Lư
ơng Đ
iền
1937
5 - X
ã Vĩn
h C
hấp
2706
4 - P
hườn
g 08
0165
1 - X
ã Mỹ
Hưn
g10
927
- Xã
Cao
An
1937
8 - X
ã Vĩ n
h Tr
ung
2706
7 - P
hườn
g 15
051
- Huyện
Hoà
An
1093
0 - X
ã Tâ
n Trườ
ng19
381
- Xã
Vĩn
h K
im27
070
- Phườn
g 10
0165
4 - T
hị trấn
Nướ
c H
ai10
933
- Xã
Cẩm
Phú
c19
384
- Xã
Vĩn
h Thạc
h27
073
- Phườn
g 11
0165
7 - X
ã D
ân C
hủ10
936
- Xã
Cẩm
Điề
n19
387
- Xã
Vĩn
h Lo
ng27
076
- Phườn
g 17
105PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0166
0 - X
ã N
am T
uấn
1093
9 - X
ã Cẩm
Đôn
g19
390
- Xã
Vĩn
h N
am27
079
- Phườn
g 14
0166
3 - X
ã Đức
Xuâ
n10
942
- Xã
Cẩm
Đoà
i19
393
- Xã
Vĩn
h K
hê27
082
- Phườn
g 12
0166
6 - X
ã Đại
Tiế
n29
6 - H
uyện
Bìn
h G
iang
1939
6 - X
ã Vĩn
h H
òa27
085
- Phườn
g 13
0166
9 - X
ã Đức
Lon
g10
945
- Thị
trấn
Kẻ
Sặt
1939
9 - X
ã Vĩn
h H
iền
769
- Quậ
n 2
0167
2 - X
ã N
gũ L
ão10
948
- Xã
Hưn
g Thịn
h19
402
- Xã
Vĩn
h Thủy
2708
8 - P
hườn
g Thảo
Điề
n01
675
- Xã
Trươ
ng Lươ
ng10
951
- Xã
Vĩn
h Tu
y19
405
- Xã
Vĩn
h Lâ
m27
091
- Phườn
g A
n Ph
ú01
678
- Xã
Bìn
h Lo
ng10
954
- Xã
Hùn
g Thắn
g19
408
- Xã
Vĩn
h Th
ành
2709
4 - P
hườn
g B
ình
An
0168
1 - X
ã N
guyễ
n H
uệ10
957
- Xã
Trán
g Liệt
1941
1 - X
ã Vĩn
h Tâ
n27
097
- Phườn
g Bì
nh T
r ưng
Đôn
g01
684
- Xã
Côn
g Trừn
g10
960
- Xã
Vĩn
h Hồn
g19
414
- Thị
trấn
Cửa
Tùn
g27
100
- Phườn
g B
ình
Trưn
g Tâ
y01
687
- Xã
Hồn
g V
iệt
1096
3 - X
ã Lo
ng X
uyên
1941
7 - X
ã Vĩn
h H
à27
103
- Phườn
g B
ình
Khá
nh01
690
- Xã
Bế
Triề
u10
966
- Xã
Tân
Việ
t19
420
- Xã
Vĩn
h Sơ
n27
106
- Phườn
g A
n K
hánh
0169
6 - X
ã H
oàng
Tun
g10
969
- Xã
Thúc
Khá
ng19
423
- Xã
Vĩn
h G
iang
2710
9 - P
hườn
g C
át L
ái01
699
- Xã
Trươ
ng Vươ
ng10
972
- Xã
Tân
Hồn
g19
426
- Xã
Vĩn
h Ô
2711
2 - P
hườn
g Thạn
h Mỹ
Lợi
0170
2 - X
ã Q
uang
Tru
ng10
975
- Xã
Bìn
h M
inh
465
- Huyện
Hướ
ng H
óa27
115
- Phườn
g A
n Lợ
i Đôn
g01
708
- Xã
Bạc
h Đằn
g10
978
- Xã
Hồn
g K
hê19
429
- Thị
trấn
Khe
San
h27
118
- Phườn
g Thủ
Thiê
m01
711
- Xã
Bìn
h Dươ
ng10
981
- Xã
Thái
Học
1943
2 - T
hị trấ n
Lao
Bảo
770
- Quậ
n 3
0171
4 - X
ã Lê
Chu
ng10
984
- Xã
Cổ
Bi
1943
5 - X
ã Hướ
ng Lập
2712
1 - P
hườn
g 08
0171
7 - X
ã H
à Tr
ì10
987
- Xã
Nhâ
n Q
uyền
1943
8 - X
ã Hướ
ng V
iệt
2712
4 - P
hườn
g 07
0172
3 - X
ã Hồn
g N
am10
990
- Xã
Thái
Dươ
ng19
441
- Xã
Hướ
ng P
hùng
2712
7 - P
hườn
g 14
052
- Huyện
Ngu
yên
Bìn
h10
993
- Xã
Thái
Hòa
1944
4 - X
ã Hướ
ng Sơn
2713
0 - P
hườn
g 12
0172
6 - T
hị trấn
Ngu
yên
Bìn
h10
996
- Xã
Bìn
h X
uyên
1944
7 - X
ã Hướ
ng L
inh
2713
3 - P
hườn
g 11
0172
9 - T
hị trấn
Tĩn
h Tú
c29
7 - H
uyện
Gia
Lộc
1945
0 - X
ã Tâ
n Hợp
2713
6 - P
hườn
g 13
0173
2 - X
ã Yên
Lạc
1099
9 - T
hị trấn
Gia
Lộc
1945
3 - X
ã Hướ
ng T
ân27
139
- Phườn
g 06
0173
5 - X
ã Tr
iệu
Ngu
yên
1100
5 - X
ã Li
ên Hồn
g19
456
- Xã
Tân
Thàn
h27
142
- Phườn
g 09
0173
8 - X
ã C
a Th
ành
1100
8 - X
ã Thốn
g N
hất
1945
9 - X
ã Tâ
n Lo
ng27
145
- Phườn
g 10
0174
1 - X
ã Th
ái Học
1101
4 - X
ã Tr
ùng
Khá
nh19
462
- Xã
Tân
Lập
2714
8 - P
h ườn
g 04
0174
4 - X
ã Vũ
Nôn
g11
017
- Xã
Gia
Xuy
ên19
465
- Xã
Tân
Liên
2715
1 - P
hườn
g 05
0174
7 - X
ã M
inh
Tâm
1102
0 - X
ã Yết
Kiê
u19
468
- Xã
Húc
2715
4 - P
hườn
g 03
0175
0 - X
ã Thể
Dục
1102
3 - X
ã G
ia H
òa19
471
- Xã
Thuậ
n27
157
- Phườn
g 02
0175
3 - X
ã Bắc
Hợp
1102
6 - X
ã Phươ
ng Hưn
g19
474
- Xã
Hướ
ng Lộc
2716
0 - P
hườn
g 01
0175
6 - X
ã M
ai L
ong
1102
9 - X
ã G
ia T
ân19
477
- Xã
Ba
Tầng
771
- Quậ
n 10
0175
9 - X
ã La
ng M
ôn11
032
- Xã
Tân
Tiến
1948
0 - X
ã Th
anh
2716
3 - P
hườn
g 15
0176
2 - X
ã M
inh
Than
h11
035
- Xã
Gia
Khá
nh19
483
- Xã A
Dơi
2716
6 - P
hườn
g 13
0176
5 - X
ã H
oa T
hám
1103
8 - X
ã G
ia Lươ
ng19
486
- Xã A
Xin
g27
169
- Phườn
g 14
0176
8 - X
ã Ph
an T
hanh
1104
1 - X
ã Lê
Lợi
1948
9 - X
ã A T
úc27
172
- Phườn
g 12
0177
1 - X
ã Q
uang
Thà
nh11
044
- Xã
Toàn
Thắ
ng19
492
- Xã
Xy
2717
5 - P
hườn
g 11
106PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0177
4 - X
ã Ta
m K
im11
047
- Xã
Hoà
ng D
iệu
466
- Huyện
Gio
Lin
h27
178
- Phườn
g 10
0177
7 - X
ã Th
ành
Côn
g11
050
- Xã
Hồn
g Hưn
g19
495
- Thị
trấn
Gio
Lin
h27
181
- Phườn
g 09
0178
0 - X
ã Thịn
h Vượ
ng11
053
- Xã
Phạm
Trấ
n19
496
- Thị
trấn
Cửa
Việ
t27
184
- Phườn
g 01
0178
3 - X
ã Hưn
g Đạo
1105
6 - X
ã Đ
oàn
Thượ
ng19
498
- Xã
Trun
g G
iang
2718
7 - P
hườn
g 08
053
- Huyện
Thạ
ch A
n11
059
- Xã
Thốn
g K
ênh
1950
1 - X
ã Tr
ung
Hải
2719
0 - P
hườn
g 02
0178
6 - T
hị trấn
Đôn
g K
hê11
062
- Xã
Qua
ng M
inh
1950
4 - X
ã Tr
ung
Sơn
2719
3 - P
hườn
g 04
0178
9 - X
ã C
anh
Tân
1106
5 - X
ã Đồn
g Q
uang
1950
7 - X
ã G
io P
hong
2719
6 - P
hườn
g 07
0179
2 - X
ã K
im Đồn
g11
068
- Xã
Nhậ
t Tân
1951
0 - X
ã G
io M
ỹ27
199
- Phườn
g 05
0179
5 - X
ã M
inh
Kha
i11
071
- Xã Đức
Xươ
ng19
513
- Xã
Vĩn
h Trườ
ng27
202
- Phườn
g 06
0179
8 - X
ã Thị N
gân
298
- Huyện
Tứ
Kỳ
1951
6 - X
ã G
io B
ình
2720
5 - P
hườn
g 03
0180
1 - X
ã Đức
Thô
ng11
074
- Thị
trấn
Tứ
Kỳ
1951
9 - X
ã G
io Hải
772
- Quậ
n 11
0180
4 - X
ã Th
ái Cườ
ng11
077
- Xã
Ngọ
c Sơ
n19
522
- Xã
Gio
An
2720
8 - P
hườn
g 15
0180
7 - X
ã V
ân T
rình
1108
0 - X
ã Kỳ
Sơn
1952
5 - X
ã G
io C
hâu
2721
1 - P
hườn
g 05
0181
0 - X
ã Thụy
Hùn
g11
083
- Xã Đại
Đồn
g19
528
- Xã
Gio
Thà
nh27
214
- Phườn
g 14
0181
3 - X
ã Q
uang
Trọ
ng11
086
- Xã
Hưn
g Đạo
1953
1 - X
ã G
io V
iệt
2721
7 - P
hườn
g 11
0181
6 - X
ã Trọn
g C
on11
089
- Xã
Ngọ
c Kỳ
1953
4 - X
ã Li
nh T
hượn
g27
220
- Phườn
g 03
0181
9 - X
ã Lê
Lai
1109
2 - X
ã B
ình
Lăng
1953
7 - X
ã G
io Sơn
2722
3 - P
hườn
g 10
0182
2 - X
ã Đức
Lon
g11
095
- Xã
Tứ X
uyên
1954
0 - X
ã G
io H
òa27
226
- Phườn
g 13
0182
5 - X
ã D
anh
Sỹ11
098
- Xã
Tái Sơn
1954
3 - X
ã G
io M
ai27
229
- Phườn
g 08
0182
8 - X
ã Lê
Lợi
1110
1 - X
ã Q
uang
Phụ
c19
546
- Xã
Hải
Thá
i27
232
- Phườ n
g 09
0183
1 - X
ã Đức
Xuâ
n11
104
- Xã Đ
ông
Kỳ
1954
9 - X
ã Li
nh Hải
2723
5 - P
hườn
g 12
06 -
Bắc
Kạn
1110
7 - X
ã Tâ
y Kỳ
1955
2 - X
ã G
io Q
uang
2723
8 - P
hườn
g 07
058
- Thị
xã
Bắc
Kạn
1111
0 - X
ã D
ân C
hủ46
7 - H
uyện
Đa
Krô
ng27
241
- Phườn
g 06
0183
4 - P
hườn
g N
guyễ
n Thị M
inh
Kha
i11
113
- Xã
Tân
Kỳ
1955
5 - T
hị trấn
Krô
ng K
lang
2724
4 - P
hườn
g 04
0183
7 - P
hườn
g Sô
ng Cầu
1111
6 - X
ã Q
uang
Khả
i19
558
- Xã
Mò
Ó27
247
- Phườn
g 01
0184
0 - P
hườn
g Đức
Xuâ
n11
119
- Xã Đại
Hợp
1956
1 - X
ã Hướ
ng H
iệp
2725
0 - P
hườn
g 02
0184
3 - P
hườn
g Ph
ùng
Chí
Kiê
n11
122
- Xã
Quả
ng N
ghiệ
p19
564
- Xã Đ
a K
rông
2725
3 - P
hườn
g 16
0184
6 - X
ã H
uyền
Tụn
g11
125
- Xã A
n Th
anh
1956
7 - X
ã Tr
iệu
Ngu
yên
773
- Quậ
n 4
0184
9 - X
ã Dươ
ng Q
uang
1112
8 - X
ã M
inh Đức
1957
0 - X
ã B
a Lò
ng27
256
- Phườn
g 12
0185
2 - X
ã N
ông
Thượ
ng11
131
- Xã
Văn
Tố
1957
3 - X
ã Hải
Phú
c27
259
- Phườn
g 13
0185
5 - X
ã X
uất H
oá11
134
- Xã
Qua
ng T
rung
1957
6 - X
ã B
a N
ang
2726
2 - P
hườn
g 09
060
- Huyện
Pác
Nặm
1113
7 - X
ã Phượ
ng Kỳ
1957
9 - X
ã Tà
Lon
g27
265
- Phườn
g 06
0185
8 - X
ã Bằn
g Th
ành
1114
0 - X
ã Cộn
g Lạ
c19
582
- Xã
Húc
Ngh
ì27
268
- Phườn
g 08
0186
1 - X
ã N
hạn
Môn
1114
3 - X
ã Ti
ên Độn
g19
585
- Xã A
Vao
2727
1 - P
hườn
g 10
0186
4 - X
ã Bộc
Bố
1114
6 - X
ã N
guyê
n G
iáp
1958
8 - X
ã Tà
Rụt
2727
4 - P
hườn
g 05
0186
7 - X
ã C
ông
Bằn
g11
149
- Xã
Hà
Kỳ
1959
1 - X
ã A B
ung
2727
7 - P
hườn
g 18
107PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0187
0 - X
ã G
iáo
Hiệ
u11
152
- Xã
Hà
Than
h19
594
- Xã A
Ngo
2728
0 - P
hườn
g 14
0187
3 - X
ã X
uân
La29
9 - H
uyện
Nin
h G
iang
468
- Huyện
Cam
Lộ
2728
3 - P
hườn
g 04
0187
6 - X
ã An
Thắn
g11
155
- Thị
trấn
Nin
h G
iang
1959
7 - T
hị trấn
Cam
Lộ
2728
6 - P
hườn
g 03
0187
9 - X
ã Cổ
Linh
1115
8 - X
ã Q
uyết
Thắ
ng19
600
- Xã
Cam
Tuyền
2728
9 - P
hườn
g 16
0188
2 - X
ã N
ghiê
n Lo
an11
161
- Xã Ứ
ng H
oè19
603
- Xã
Cam
An
2729
2 - P
hườn
g 02
0188
5 - X
ã C
ao T
ân11
164
- Xã
Nghĩa
An
1960
6 - X
ã C
am T
hủy
2729
5 - P
hườn
g 15
061
- Huyện
Ba
Bể
1116
7 - X
ã Hồn
g Đức
1960
9 - X
ã C
am T
hanh
2729
8 - P
hườn
g 01
0188
8 - T
hị trấn
Chợ
Rã
1117
0 - X
ã N
inh
Hòa
1961
2 - X
ã C
am T
hành
774
- Quậ
n 5
0189
1 - X
ã B
ành
Trạc
h11
173
- Xã A
n Đức
1961
5 - X
ã C
am H
iếu
2730
1 - P
hườn
g 04
0189
4 - X
ã Ph
úc Lộc
1117
6 - X
ã Vạn
Phú
c19
618
- Xã
Cam
Chí
nh27
304
- Phườn
g 09
0189
7 - X
ã H
à H
iệu
1117
9 - X
ã Tâ
n Hươ
ng19
621
- Xã
Cam
Nghĩa
2730
7 - P
hườn
g 03
0190
0 - X
ã C
ao T
hượ n
g11
182
- Xã
Nin
h Th
ành
469
- Huyện
Triệu
Pho
ng27
310
- Phườn
g 12
0190
3 - X
ã C
ao T
rĩ11
185
- Xã
Vĩn
h H
òa19
624
- Thị
Trấ
n Á
i Tử
2731
3 - P
hườn
g 02
0190
6 - X
ã K
hang
Nin
h11
188
- Xã Đ
ông
Xuy
ên19
627
- Xã
Triệ
u A
n27
316
- Phườn
g 08
0190
9 - X
ã N
am M
ẫu11
191
- Xã
Hoà
ng H
anh
1963
0 - X
ã Tr
iệu
Vân
2731
9 - P
hườn
g 15
0191
2 - X
ã Thượ
ng G
iáo
1119
4 - X
ã Q
uang
Hưn
g19
633
- Xã
Triệ
u Phướ
c27
322
- Phườn
g 07
0191
5 - X
ã Địa
Lin
h11
197
- Xã
Tân
Phon
g19
636
- Xã
Triệ
u Độ
2732
5 - P
hườn
g 01
0191
8 - X
ã Yến
Dươ
ng11
200
- Xã
Nin
h Hải
1963
9 - X
ã Tr
iệu
Trạc
h27
328
- Phườn
g 11
0192
1 - X
ã C
hu Hươ
ng11
203
- Xã Đồn
g Tâ
m19
642
- Xã
Triệ
u Th
uận
2733
1 - P
hườn
g 14
0192
4 - X
ã Q
uảng
Khê
1120
6 - X
ã Tâ
n Q
uang
1964
5 - X
ã Tr
iệu Đại
2733
4 - P
hườn
g 05
0192
7 - X
ã Mỹ
Phươ
ng11
209
- Xã
Kiế
n Q
uốc
1964
8 - X
ã Tr
iệu
Hòa
2733
7 - P
hườ n
g 06
0193
0 - X
ã H
oàng
Trĩ
1121
2 - X
ã Hồn
g Th
ái19
651
- Xã
Triệ
u Lă
ng27
340
- Phườn
g 10
0193
3 - X
ã Đồn
g Ph
úc11
215
- Xã
Hồn
g Dụ
1965
4 - X
ã Tr
iệu
Sơn
2734
3 - P
hườn
g 13
062
- Huyện
Ngâ
n Sơ
n11
218
- Xã
Văn
Hội
1965
7 - X
ã Tr
iệu
Long
775
- Quậ
n 6
0193
6 - T
hị trấn
Nà
Phặc
1122
1 - X
ã Hưn
g Th
ái19
660
- Xã
Triệ
u Tà
i27
346
- Phườn
g 14
0193
9 - X
ã Thượ
ng Â
n11
224
- Xã
Hồn
g Ph
ong
1966
3 - X
ã Tr
iệu Đ
ông
2734
9 - P
hườn
g 13
0194
2 - X
ã Bằn
g V
ân11
227
- Xã
Hiệ
p Lự
c19
666
- Xã
Triệ
u Tr
ung
2735
2 - P
hườn
g 09
0194
5 - X
ã Cốc
Đán
1123
0 - X
ã Hồn
g Ph
úc19
669
- Xã
Triệ
u Á
i27
355
- Phườn
g 06
0194
8 - X
ã Tr
ung
Hoà
1123
3 - X
ã Hưn
g Lo
ng19
672
- Xã
Triệ
u Thượ
ng27
358
- Phườn
g 12
0195
1 - X
ã Đức
Vân
1123
6 - X
ã Văn
Gia
ng19
675
- Xã
Triệ
u G
iang
2736
1 - P
hườn
g 05
0195
4 - X
ã V
ân T
ùng
300
- Huyện
Tha
nh M
iện
1967
8 - X
ã Tr
iệu
Thàn
h27
364
- Phườn
g 11
0195
7 - X
ã Thượ
ng Q
uan
1123
9 - T
hị trấn
Tha
nh M
iện
470
- Huyện
Hải
Lăn
g27
367
- Phườn
g 02
0196
0 - X
ã Lã
ng N
gâm
1124
2 - X
ã Th
anh
Tùng
1968
1 - T
hị trấn
Hải
Lăn
g27
370
- Phườn
g 01
0196
3 - X
ã Th
uần
Man
g11
245
- Xã
Phạm
Kha
1968
4 - X
ã Hải
An
2737
3 - P
hườn
g 04
0196
6 - X
ã Hươ
ng N
ê11
248
- Xã
Ngô
Quyền
1968
7 - X
ã Hải
Ba
2737
6 - P
hườn
g 08
063
- Huyện
Bạc
h Th
ông
1125
1 - X
ã Đ
oàn
Tùng
1969
0 - X
ã Hải
Xuâ
n27
379
- Phườn
g 03
108PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0196
9 - T
hị trấn
Phủ
Thô
ng11
254
- Xã
Hồn
g Q
uang
1969
3 - X
ã Hải
Quy
2738
2 - P
hườn
g 07
0197
2 - X
ã Phươ
ng L
inh
1125
7 - X
ã Tâ
n Tr
ào19
696
- Xã
Hải
Quế
2738
5 - P
hườn
g 10
0197
5 - X
ã V
i Hươ
ng11
260
- Xã
Lam
Sơn
1969
9 - X
ã Hải
Vĩn
h77
6 - Q
uận
801
978
- Xã
Sĩ B
ình
1126
3 - X
ã Đ
oàn
Kết
1970
2 - X
ã Hải
Phú
2738
8 - P
hườn
g 08
0198
1 - X
ã Vũ
Muộ
n11
266
- Xã
Lê Hồn
g19
708
- Xã
Hải
Thượn
g27
391
- Phườn
g 02
0198
4 - X
ã Đ
ôn P
hong
1126
9 - X
ã Tứ
Cườ
ng19
711
- Xã
Hải
Dươ
ng27
394
- Phườn
g 01
0198
7 - X
ã Tú
Trĩ
1127
2 - X
ã H
ùng
Sơn
1971
4 - X
ã Hải
Thiện
2739
7 - P
hườn
g 03
0199
0 - X
ã Lụ
c B
ình
1127
5 - X
ã N
gũ H
ùng
1971
7 - X
ã Hải
Lâm
2740
0 - P
hườn
g 11
0199
3 - X
ã Tâ
n Tiến
1127
8 - X
ã C
ao T
hắng
1972
0 - X
ã Hải
Thà
nh27
403
- Phườn
g 09
0199
6 - X
ã Q
uân
Bìn
h11
281
- Xã
Chi
Lăn
g Bắc
1972
3 - X
ã Hải
Hòa
2740
6 - P
hườn
g 10
0199
9 - X
ã N
guyê
n Ph
úc11
284
- Xã
Chi
Lăn
g N
am19
726
- Xã
Hải
Tân
2740
9 - P
hườn
g 04
0200
2 - X
ã C
ao Sơn
1128
7 - X
ã Th
anh
Gia
ng19
729
- Xã
Hải
Trườn
g27
412
- Phườn
g 13
0200
5 - X
ã H
à Vị
1129
0 - X
ã D
iên
Hồn
g19
732
- Xã
Hải
Thọ
2741
5 - P
hườn
g 12
0200
8 - X
ã Cẩm
Già
ng11
293
- Xã
Tiền
Pho
ng19
735
- Xã
Hải
Sơn
2741
8 - P
hườn
g 05
0201
1 - X
ã Mỹ
Than
h31
- T
hành
phố
Hải
Phò
ng19
738
- Xã
Hải
Chá
nh27
421
- Phườn
g 14
0201
4 - X
ã Dươ
ng P
hong
303
- Quậ
n Hồn
g B
àng
1974
1 - X
ã Hải
Khê
2742
4 - P
hườn
g 06
0201
7 - X
ã Q
uang
Thuận
1129
6 - P
hườn
g Q
uán
Toan
46 -
Thừ
a T
hiên
- H
uế27
427
- Phườn
g 15
064
- Huyện
Chợ
Đồn
1129
9 - P
hườn
g H
ùng
Vươ
ng47
4 - T
hành
phố
Huế
2743
0 - P
h ườn
g 16
0202
0 - T
hị trấn
Bằn
g Lũ
ng11
302
- Phườn
g Sở
Dầu
1974
4 - P
hườn
g Ph
ú Th
uận
2743
3 - P
hườn
g 07
0202
3 - X
ã X
uân
Lạc
1130
5 - P
hườn
g Thượ
ng L
ý19
747
- Phườn
g Ph
ú B
ình
777
- Quậ
n B
ình
Tân
0202
6 - X
ã N
am Cườ
ng11
308
- Phườn
g Hạ
Lý19
750
- Phườn
g Tâ
y Lộ
c27
436
- Phườn
g B
ình
Hưn
g H
òa02
029
- Xã Đồn
g Lạ
c11
311
- Phườn
g M
inh
Kha
i19
753
- Phườn
g Th
uận
Lộc
2743
9 - P
hườn
g Bì
nh Hưn
g H
oà A
0203
2 - X
ã Tâ
n Lậ
p11
314
- Phườn
g Trại
Chuối
1975
6 - P
hườn
g Ph
ú H
iệp
2744
2 - P
hườn
g Bì
nh Hưn
g H
oà B
0203
5 - X
ã Bản
Thi
1131
7 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng19
759
- Phườn
g Ph
ú Hậu
2744
5 - P
hườn
g B
ình
Trị Đ
ông
0203
8 - X
ã Q
uảng
Bạc
h11
320
- Phườn
g H
oàng
Văn
Thụ
1976
2 - P
hườn
g Th
uận
Hòa
2744
8 - P
hườn
g B
ình
Trị Đ
ông
A02
041
- Xã
Bằn
g Ph
úc11
323
- Phườn
g Ph
an Bội
Châ
u19
765
- Phườn
g Th
uận
Thàn
h27
451
- Phườn
g B
ình
Trị Đ
ông
B02
044
- Xã Y
ên T
hịnh
1132
6 - P
hườn
g Phạm
Hồn
g Th
ái19
768
- Phườn
g Ph
ú H
òa27
454
- Phườn
g Tâ
n Tạ
o02
047
- Xã Y
ên T
hượn
g30
4 - Q
uận
Ngô
Quyền
1977
1 - P
hườn
g Ph
ú C
át27
457
- Phườn
g Tâ
n Tạ
o A
0205
0 - X
ã Phươ
ng V
iên
1132
9 - P
hườn
g M
áy C
hai
1977
4 - P
hườn
g K
im L
ong
2746
0 - P
hườn
g A
n Lạ
c02
053
- Xã
Ngọ
c Ph
ái11
332
- Phườn
g M
áy Tơ
1977
7 - P
hườn
g Vĩ D
ạ27
463
- Phườn
g A
n Lạ
c A02
056
- Xã
Rã
Bản
1133
5 - P
hườn
g Vạn
Mỹ
1978
0 - P
hườn
g Phườ
ng Đ
úc77
8 - Q
uận
702
059
- Xã Đ
ông
Viê
n11
338
- Phườn
g Cầu
Tre
1978
3 - P
hườn
g Vĩn
h N
inh
2746
6 - P
hườn
g Tâ
n Th
uận Đ
ông
0206
2 - X
ã Lư
ơng
Bằn
g11
341
- Phườn
g Lạ
c V
iên
1978
6 - P
hườn
g Ph
ú Hội
2746
9 - P
hườn
g Tâ
n Th
uận
Tây
0206
5 - X
ã Bằn
g Lã
ng11
344 -
Phườn
g Lươ
ng K
hánh
Thiện
1978
9 - P
hườn
g Ph
ú N
huận
2747
2 - P
hườn
g Tâ
n K
iểng
0206
8 - X
ã Đại
Sảo
1134
7 - P
hườn
g G
ia V
iên
1979
2 - P
hườn
g X
uân
Phú
2747
5 - P
hườn
g Tâ
n Hưn
g02
071
- Xã
Nghĩa
Tá
1135
0 - P
hườn
g Đ
ông
Khê
1979
5 - P
hườn
g Trườ
ng A
n27
478
- Phườn
g B
ình
Thuậ
n
109PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0207
4 - X
ã Ph
ong
Huâ
n11
353
- Phườn
g Cầu
Đất
1979
8 - P
hườn
g Phướ
c Vĩn
h27
481
- Phườn
g Tâ
n Q
uy02
077
- Xã Y
ên M
ỹ11
356
- Phườn
g Lê
Lợi
1980
1 - P
hườn
g A
n Cựu
2748
4 - P
hườn
g Ph
ú Th
uận
0208
0 - X
ã B
ình
Trun
g11
359
- Phườn
g Đằn
g G
iang
1980
3 - P
hườn
g A
n H
òa27
487
- Phườn
g Tâ
n Ph
ú02
083
- Xã Y
ên N
huận
1136
2 - P
hườn
g Lạ
ch T
ray
1980
4 - P
hườn
g Hươ
ng Sơ
2749
0 - P
hườn
g Tâ
n Ph
ong
065
- Huyện
Chợ
Mới
1136
5 - P
hườn
g Đổn
g Q
uốc
Bìn
h19
807
- Phườn
g Th
uỷ B
iều
2749
3 - P
hườn
g Ph
ú Mỹ
0208
6 - T
hị trấn
Chợ
Mới
305
- Quậ
n Lê
Châ
n19
810
- Phườn
g Hươ
ng L
ong
783
- Huyện
Củ
Chi
0208
9 - X
ã Tâ
n Sơ
n11
368
- Phườn
g C
át D
ài19
813
- Phườn
g Th
uỷ X
uân
2749
6 - T
hị trấn
Củ
Chi
0209
2 - X
ã Th
anh
Vận
1137
1 - P
hườn
g A
n B
iên
1981
5 - P
hườn
g A
n Đ
ông
2749
9 - X
ã Ph
ú Mỹ
Hưn
g02
095
- Xã
Mai
Lạp
1137
4 - P
hườn
g La
m Sơn
1981
6 - P
hườn
g A
n Tâ
y27
502
- Xã A
n Ph
ú02
098
- Xã
Hoà
Mục
1137
7 - P
hườn
g A
n Dươ
ng47
6 - H
uyện
Pho
ng Đ
iền
2750
5 - X
ã Tr
ung
Lập
Thượ
ng02
101
- Xã
Than
h M
ai11
380
- Phườn
g Trần
Ngu
yên
Hãn
1981
9 - T
hị trấn
Pho
ng Đ
iền
2750
8 - X
ã An
Nhơ
n Tâ
y02
104
- Xã
Cao
Kỳ
1138
3 - P
hườn
g Hồ
Nam
1982
2 - X
ã Đ
iền
Hươ
ng27
511
- Xã
Nhuận
Đức
0210
7 - X
ã N
ông
Hạ
1138
6 - P
hườn
g Trại
Cau
1982
5 - X
ã Đ
iền
Môn
2751
4 - X
ã Phạm
Văn
Cội
0211
0 - X
ã Yên
Cư
1138
9 - P
hườn
g Dư
Hàn
g19
828
- Xã Đ
iền
Lộc
2751
7 - X
ã Ph
ú H
òa Đ
ông
0211
3 - X
ã N
ông
Thịn
h11
392
- Phườn
g H
àng
Kên
h19
831
- Xã
Phon
g B
ình
2752
0 - X
ã Tr
ung
Lập
Hạ
0211
6 - X
ã Yên
Hân
1139
5 - P
hườn
g Đ
ông
Hải
1983
4 - X
ã Đ
iền
Hòa
2752
3 - X
ã Tr
ung
An
0211
9 - X
ã Th
anh
Bìn
h11
398
- Phườn
g N
iệm
Nghĩa
1983
7 - X
ã Ph
ong
Chươn
g27
526
- Xã
Phướ
c Thạn
h02
122
- Xã
Như
Cố
1140
1 - P
hườn
g N
ghĩa
Xá
1984
0 - X
ã Ph
ong
Hải
2752
9 - X
ã Phướ
c H
iệp
0212
5 - X
ã B
ình
Văn
1140
4 - P
hườn
g Dư
Hàn
g K
ênh
1984
3 - X
ã Đ
iền
Hải
2753
2 - X
ã Tâ
n A
n Hội
0212
8 - X
ã Yên
Đĩn
h11
405
- Phườn
g K
ênh
Dươ
ng19
846
- Xã
Phon
g H
òa27
535
- Xã
Phướ
c Vĩn
h A
n02
131
- Xã
Quả
ng C
hu11
407
- Phườn
g Vĩn
h N
iệm
1984
9 - X
ã Ph
ong
Thu
2753
8 - X
ã Th
ái M
ỹ06
6 - H
uyện
Na
Rì
306
- Quậ
n Hải
An
1985
2 - X
ã Ph
ong
Hiề
n27
541
- Xã
Tân
Thạn
h Tâ
y02
134
- Thị
trấn
Yến
Lạc
1141
0 - P
hườn
g Đ
ông
Hải
119
855
- Xã
Phon
g Mỹ
2754
4 - X
ã H
òa P
hú02
137
- Xã
Vũ
Loan
1141
1 - P
hườn
g Đ
ông
Hải
219
858
- Xã
Phon
g A
n27
547
- Xã
Tân
Thạn
h Đ
ông
0214
0 - X
ã Lạ
ng S
an11
413
- Phườn
g Đằn
g Lâ
m19
861
- Xã
Phon
g X
uân
2755
0 - X
ã B
ình
Mỹ
0214
3 - X
ã Lư
ơng
Thượ
ng11
414
- Phườn
g Th
ành
Tô19
864
- Xã
Phon
g Sơ
n27
553
- Xã
Tân
Phú
Trun
g02
146
- Xã
Kim
Hỷ
1141
6 - P
hườn
g Đằn
g Hải
477
- Huyện
Quả
ng Đ
iền
2755
6 - X
ã Tâ
n Th
ông
Hội
0214
9 - X
ã Văn
Học
1141
9 - P
hườn
g N
am Hải
1986
7 - T
hị trấn
Sịa
784
- Huyện
Hóc
Môn
0215
2 - X
ã Cườ
ng Lợ i
1142
2 - P
hườn
g C
át B
i19
870
- Xã
Quả
ng T
hái
2755
9 - T
hị trấn
Hóc
Môn
0215
5 - X
ã Lư
ơng
Hạ
1142
5 - P
hườn
g Tr
àng
Cát
1987
3 - X
ã Q
uảng
Ngạ
n27
562
- Xã
Tân
Hiệ
p02
158
- Xã
Kim
Lư
307
- Quậ
n K
iến
An
1987
6 - X
ã Q
uảng
Lợi
2756
5 - X
ã N
hị B
ình
0216
1 - X
ã Lư
ơng
Thàn
h11
428
- Phườn
g Q
uán
Trữ
1987
9 - X
ã Q
uảng
Côn
g27
568
- Xã Đ
ông
Thạn
h02
164
- Xã
Ân
Tình
1142
9 - P
hườn
g Lã
m H
à19
882
- Xã
Quả
ng P
hước
2757
1 - X
ã Tâ
n Thới
Nhì
0216
7 - X
ã La
m Sơn
1143
1 - P
hườn
g Đồn
g H
oà19
885
- Xã
Quả
ng V
inh
2757
4 - X
ã Thới
Tam
Thô
n02
170
- Xã
Văn
Min
h11
434
- Phườn
g Bắc
Sơn
1988
8 - X
ã Q
uảng
An
2757
7 - X
ã X
uân
Thới
Sơn
0217
3 - X
ã C
ôn M
inh
1143
7 - P
hườn
g N
am Sơn
1989
1 - X
ã Q
uảng
Thà
nh27
580
- Xã
Tân
Xuâ
n
110PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0217
6 - X
ã Cư
Lễ11
440
- Phườn
g N
gọc
Sơn
1989
4 - X
ã Q
uảng
Thọ
2758
3 - X
ã X
uân
Thới
Đôn
g02
179
- Xã
Hữu
Thá
c11
443
- Phườn
g Trần
Thà
nh N
gọ19
897
- Xã
Quả
ng P
hú27
586
- Xã
Trun
g C
hánh
0218
2 - X
ã Hảo
Nghĩa
1144
6 - P
hườn
g Văn
Đẩu
478
- Huyện
Phú
Van
g27
589
- Xã
Xuâ
n Thới
Thượn
g02
185
- Xã
Qua
ng P
hong
1144
9 - P
hườn
g Ph
ù Liễn
1990
0 - T
hị trấn
Thuận
An
2759
2 - X
ã B
à Đ
iểm
0218
8 - X
ã Dươ
ng Sơn
1145
2 - P
hườn
g Tr
àng
Min
h19
903
- Xã
Phú
Thuậ
n78
5 - H
uyện
Bìn
h C
hánh
0219
1 - X
ã X
uân
Dươ
ng30
8 - Q
uận Đồ
Sơn
1990
6 - X
ã Ph
ú Dươ
ng27
595
- Thị
trấn
Tân
Túc
0219
4 - X
ã Đổn
g X
á11
455
- Phườn
g N
gọc
Xuy
ên19
909
- Xã
Phú
Mậ u
2759
8 - X
ã Phạm
Văn
Hai
0219
7 - X
ã Li
êm T
huỷ
1145
8 - P
hườn
g N
gọc
Hải
1991
2 - X
ã Ph
ú A
n27
601
- Xã
Vĩn
h Lộ
c A08
- Tu
yên
Qua
ng11
461
- Phườn
g Vạn
Hươ
ng19
915
- Xã
Phú
Hải
2760
4 - X
ã Vĩn
h Lộ
c B
070
- Thà
nh p
hố T
uyên
Qua
ng11
464
- Phườn
g Vạn
Sơn
1991
8 - X
ã Ph
ú X
uân
2760
7 - X
ã B
ình
Lợi
0220
0 - P
hườn
g Ph
an T
hiết
1146
5 - P
hườn
g M
inh Đức
1992
1 - X
ã Ph
ú D
iên
2761
0 - X
ã Lê
Min
h X
uân
0220
3 - P
hườn
g M
inh
Xuâ
n11
467
- Phườn
g B
àng
La19
924
- Xã
Phú
Than
h27
613
- Xã
Tân
Nhự
t02
206
- Phườn
g Tâ
n Q
uang
1173
7 - P
hườn
g Hợp
Đức
1992
7 - X
ã Ph
ú Mỹ
2761
6 - X
ã Tâ
n K
iên
0220
9 - X
ã Tr
àng Đ
à30
9 - Q
uận
Dươ
ng K
inh
1993
0 - X
ã Ph
ú Thượ
ng27
619
- Xã
Bìn
h Hưn
g02
212
- Phườn
g N
ông
Tiến
1168
3 - P
hườn
g Đ
a Ph
úc19
933
- Xã
Phú
Hồ
2762
2 - X
ã Ph
ong
Phú
0221
5 - P
hườn
g Ỷ
La
1168
6 - P
hườ n
g Hưn
g Đạo
1993
6 - X
ã V
inh
Xuâ
n27
625
- Xã A
n Ph
ú Tâ
y02
216
- Phườn
g Tâ
n H
à11
689
- Phườn
g A
nh Dũn
g19
939
- Xã
Phú
Lươn
g27
628
- Xã
Hưn
g Lo
ng02
218
- Phườn
g Hưn
g Th
ành
1169
2 - P
hườn
g Hải
Thà
nh19
942
- Thị
trấn
Phú
Đa
2763
1 - X
ã Đ
a Phướ
c02
503
- Xã A
n K
hang
1170
7 - P
hườn
g H
oà N
ghĩa
1994
5 - X
ã V
inh
Than
h27
634
- Xã
Tân
Quý
Tây
0251
2 - X
ã An
Tườn
g11
740
- Phườn
g Tâ
n Th
ành
1994
8 - X
ã V
inh
An
2763
7 - X
ã B
ình
Chá
nh02
515
- Xã
Lưỡn
g Vượ
ng31
1 - H
uyện
Thuỷ
Ngu
yên
1995
1 - X
ã V
inh
Phú
2764
0 - X
ã Q
uy Đức
0252
1 - X
ã Th
ái L
ong
1147
0 - T
hị trấn
Núi
Đèo
1995
4 - X
ã V
inh
Thái
786
- Huyện
Nhà
Bè
0252
4 - X
ã Đội
Cấn
1147
3 - T
hị trấn
Min
h Đức
1995
7 - X
ã V
inh
Hà
2764
3 - T
hị trấn
Nhà
Bè
071
- Huyện
Lâm
Bìn
h11
476
- Xã
Lại X
uân
479
- Thị
xã
Hươ
ng T
hủy
2764
6 - X
ã Phướ
c K
iển
0223
3 - X
ã Ph
úc Y
ên11
479
- Xã A
n Sơ
n19
960
- Phườn
g Ph
ú B
ài27
649
- Xã
Phướ
c Lộ
c02
242
- Xã
Xuâ
n Lậ
p11
482
- Xã
Kỳ
Sơn
1996
3 - X
ã Thủy
Vân
2765
2 - X
ã N
hơn Đức
0225
1 - X
ã K
huôn
Hà
1148
5 - X
ã Li
ên K
hê19
966
- Xã
Thủy
Tha
nh27
655
- Xã
Phú
Xuâ
n02
266
- Xã
Lăng
Can
1148
8 - X
ã Lư
u K
iếm
1996
9 - P
hườn
g Thủy
Dươ
ng27
658
- Xã
Long
Thớ
i02
269
- Xã
Thượ
ng L
âm11
491
- Xã
Lưu
Kỳ
1997
2 - P
hườn
g Thủy
Phươn
g27
661
- Xã
Hiệ
p Phướ
c02
290
- Xã
Bìn
h A
n11
494
- Xã
Gia
Min
h19
975
- Phườn
g Thủy
Châ
u78
7 - H
uyện
Cần
Giờ
0229
3 - X
ã Hồn
g Q
uang
1149
7 - X
ã G
ia Đức
1997
8 - P
hườn
g Thủy
Lươ
ng27
664
- Thị
trấn
Cần
Thạ
nh02
296
- Xã
Thổ
Bìn
h11
500
- Xã
Min
h Tâ
n19
981
- Xã
Thủy
Bằn
g27
667
- Xã
Bìn
h K
hánh
072
- Huyện
Nà
Han
g11
503
- Xã
Phù
Nin
h19
984
- Xã
Thủy
Tân
2767
0 - X
ã Ta
m T
hôn
Hiệ
p02
221
- Thị
trấn
Nà
Han
g11
506
- Xã
Quả
ng T
hanh
1998
7 - X
ã Thủy
Phù
2767
3 - X
ã An
Thới
Đôn
g02
227
- Xã
Sinh
Lon
g11
509
- Xã
Chí
nh M
ỹ19
990
- Xã
Phú
Sơn
2767
6 - X
ã Thạn
h A
n02
230
- Xã
Thượ
ng G
iáp
1151
2 - X
ã K
ênh
Gia
ng19
993
- Xã
Dươ
ng H
òa27
679
- Xã
Long
Hòa
111PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0223
9 - X
ã Thượ
ng N
ông
1151
5 - X
ã Hợp
Thà
nh48
0 - T
hị x
ã Hươ
ng T
rà27
682
- Xã
Lý N
hơn
0224
5 - X
ã C
ôn L
ôn11
518
- Xã
Cao
Nhâ
n19
996
- Phườn
g Tứ
Hạ
80 -
Lon
g A
n02
248
- Xã Y
ên H
oa11
521
- Xã
Mỹ Đồn
g19
999
- Xã
Hải
Dươ
ng79
4 - T
hành
phố
Tân
An
0225
4 - X
ã Hồn
g Th
ái11
524
- Xã Đ
ông
Sơn
2000
2 - X
ã Hươ
ng P
hong
2768
5 - P
hườn
g 5
0226
0 - X
ã Đ
à Vị
1152
7 - X
ã H
oà B
ình
2000
5 - X
ã Hươ
ng T
oàn
2768
8 - P
hườn
g 2
0226
3 - X
ã K
hau
Tinh
1153
0 - X
ã Tr
ung
Hà
2000
8 - P
hườn
g Hươ
ng V
ân27
691
- Phườn
g 4
0227
5 - X
ã Sơ
n Ph
ú11
533
- Xã A
n Lư
2001
1 - P
hườn
g Hươ
ng Văn
2769
2 - P
hườn
g Tâ
n K
hánh
0228
1 - X
ã Năn
g K
hả11
536
- Xã
Thuỷ
Triề
u20
014
- Xã
Hươ
ng V
inh
2769
4 - P
hườn
g 1
0228
4 - X
ã Th
anh
Tươn
g11
539
- Xã
Ngũ
Lão
2001
7 - P
hườn
g Hươ
ng X
uân
2769
7 - P
hườn
g 3
073
- Huyện
Chi
êm H
óa11
542
- Xã
Phụ c
Lễ
2002
0 - P
hườn
g Hươ
ng C
hữ27
698
- Phườn
g 7
0228
7 - T
hị trấn
Vĩn
h Lộ
c11
545
- Xã
Tam
Hưn
g20
023
- Phườn
g Hươ
ng A
n27
700
- Phườn
g 6
0229
9 - X
ã Ph
úc Sơn
1154
8 - X
ã Phả
Lễ20
026
- Xã
Hươ
ng B
ình
2770
3 - X
ã Hướ
ng T
họ P
hú02
302
- Xã
Min
h Q
uang
1155
1 - X
ã Lậ
p Lễ
2002
9 - P
hườn
g Hươ
ng Hồ
2770
6 - X
ã N
hơn
Thạn
h Tr
ung
0230
5 - X
ã Tr
ung
Hà
1155
4 - X
ã K
iền
Bái
2003
2 - X
ã Hươ
ng T
họ27
709
- Xã
Lợi B
ình
Nhơ
n02
308
- Xã
Tân
Mỹ
1155
7 - X
ã Th
iên
Hươ
ng20
035
- Xã
Bìn
h Đ
iền
2771
2 - X
ã B
ình
Tâm
0231
1 - X
ã H
à La
ng11
560
- Xã
Thuỷ
Sơn
2003
8 - X
ã Hồn
g Tiến
2771
5 - P
hườn
g K
hánh
Hậu
0231
4 - X
ã H
ùng
Mỹ
1156
3 - X
ã Th
uỷ Đườ
ng20
041
- Xã
Bìn
h Th
ành
2771
8 - X
ã An
Vĩn
h N
gãi
0231
7 - X
ã Yên
Lập
1156
6 - X
ã H
oàng
Độn
g48
1 - H
uyện
A Lướ
i79
6 - H
uyện
Tân
Hưn
g02
320
- Xã
Tân
An
1156
9 - X
ã Lâ
m Độn
g20
044
- Thị
trấn
A Lướ
i27
721
- Thị
trấn
Tân
Hưn
g02
323
- Xã
Bìn
h Ph
ú11
572
- Xã
Hoa
Độn
g20
047
- Xã
Hồn
g V
ân27
724
- Xã
Hưn
g H
à02
326
- Xã
Xuâ
n Q
uang
1157
5 - X
ã Tâ
n Dươ
ng20
050
- Xã
Hồn
g Hạ
2772
7 - X
ã Hưn
g Đ
iền
B02
329
- Xã
Ngọ
c Hội
1157
8 - X
ã Dươ
ng Q
uan
2005
3 - X
ã Hồn
g K
im27
730
- Xã
Hưn
g Đ
iền
0233
2 - X
ã Ph
ú B
ình
1158
1 - T
hị trấn
An
Dươ
ng20
056
- Xã
Hồn
g Tr
ung
2773
3 - X
ã Thạn
h Hưn
g02
335
- Xã
Hòa
Phú
312
- Huyện
An
Dươ
ng20
059
- Xã
Hươ
ng N
guyê
n27
736
- Xã
Hưn
g Thạn
h02
338
- Xã
Phúc
Thị
nh11
584
- Xã
Lê T
hiện
2006
2 - X
ã Bắc
Sơn
2773
9 - X
ã Vĩn
h Thạn
h02
341
- Xã
Kiê
n Đ
ài11
587
- Xã Đại
Bản
2006
5 - X
ã Hồn
g Bắc
2774
2 - X
ã Vĩn
h C
hâu
B02
344
- Xã
Tân
Thịn
h11
590
- Xã A
n H
oà20
068
- Xã A
Ngo
2774
5 - X
ã Vĩn
h Lợ
i02
347
- Xã
Trun
g H
òa11
593
- Xã
Hồn
g Ph
ong
2007
1 - X
ã Sơ
n Thủy
2774
8 - X
ã Vĩn
h Đại
0235
0 - X
ã K
im B
ình
1159
6 - X
ã Tâ
n Tiến
2007
4 - X
ã Ph
ú V
inh
2775
1 - X
ã Vĩn
h C
hâu
A02
353
- Xã
Hòa
An
1159
9 - X
ã An
Hưn
g20
077
- Xã
Hồn
g Q
uảng
2775
4 - X
ã Vĩn
h Bửu
0235
6 - X
ã V
inh
Qua
ng11
602
- Xã A
n Hồn
g20
080
- Xã
Hươ
ng P
hong
797
- Huyện
Vĩn
h Hưn
g02
359
- Xã
Tri P
hú11
605
- Xã
Bắc
Sơn
2008
3 - X
ã N
hâm
2775
7 - T
hị trấn
Vĩn
h Hưn
g02
362
- Xã
Nhâ
n Lý
1160
8 - X
ã N
am Sơn
2008
6 - X
ã Hồn
g Thượ
ng27
760
- Xã
Hưn
g Đ
iền
A02
365
- Xã Y
ên N
guyê
n11
611
- Xã
Lê Lợi
2008
9 - X
ã Hồn
g Th
ái27
763
- Xã
Khá
nh Hưn
g02
368
- Xã
Linh
Phú
1161
4 - X
ã Đặn
g Cươ
ng20
092
- Xã
Hươ
ng L
âm27
766
- Xã
Thái
Trị
0237
1 - X
ã B
ình
Nhâ
n11
617
- Xã Đồ n
g Th
ái20
095
- Xã A
Roằ
ng27
769
- Xã
Vĩn
h Trị
112PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
074
- Huyện
Hàm
Yên
1162
0 - X
ã Q
uốc
Tuấn
2009
8 - X
ã Đ
ông
Sơn
2777
2 - X
ã Th
ái B
ình
Trun
g02
374
- Thị
trấn
Tân
Yên
1162
3 - X
ã An Đồn
g20
101
- Xã A
Đớt
2777
5 - X
ã Vĩn
h B
ình
0237
7 - X
ã Yên
Thuận
1162
6 - X
ã Hồn
g Th
ái20
104
- Xã
Hồn
g Thủy
2777
8 - X
ã Vĩn
h Th
uận
0238
0 - X
ã Bạc
h X
a31
3 - H
uyện
An
Lão
482
- Huyện
Phú
Lộc
2778
1 - X
ã Tu
yên
Bìn
h02
383
- Xã
Min
h K
hươn
g11
629
- Thị
trấn
An
Lão
2010
7 - T
hị trấn
Phú
Lộc
2778
4 - X
ã Tu
yên
Bìn
h Tâ
y02
386
- Xã Y
ên L
âm11
632
- Xã
Bát
Tra
ng20
110
- Thị
trấn
Lăn
g C
ô79
8 - H
uyện
Mộc
Hóa
0238
9 - X
ã M
inh
Dân
1163
5 - X
ã Trườ
ng T
họ20
113
- Xã
Vin
h Mỹ
2778
7 - T
hị trấn
Mộc
Hóa
0239
2 - X
ã Ph
ù Lư
u11
638
- Xã
Trườ
ng T
hành
2011
6 - X
ã V
inh
Hưn
g27
790
- Xã
Thạn
h Trị
0239
5 - X
ã M
inh
Hươ
ng11
641
- Xã A
n Tiến
2011
9 - X
ã V
inh
Hả i
2779
3 - X
ã B
ình
Hiệ
p02
398
- Xã Y
ên P
hú11
644
- Xã
Qua
ng Hưn
g20
122
- Xã
Vin
h G
iang
2779
6 - X
ã B
ình
Hòa
Tây
0240
1 - X
ã Tâ
n Th
ành
1164
7 - X
ã Q
uang
Tru
ng20
125
- Xã
Vin
h H
iền
2779
9 - X
ã B
ình
Tân
0240
4 - X
ã B
ình
Xa
1165
0 - X
ã Q
uốc
Tuấn
2012
8 - X
ã Lộ
c Bổn
2780
2 - X
ã B
ình
Thạn
h02
407
- Xã
Thái
Sơn
1165
3 - X
ã An
Thắn
g20
131
- Xã
Lộc
Sơn
2780
5 - X
ã Tu
yên
Thạn
h02
410
- Xã
Nhâ
n Mục
1165
6 - T
hị trấn
Trườn
g Sơ
n20
134
- Xã
Lộc
Bìn
h27
808
- Xã
Bìn
h H
òa T
rung
0241
3 - X
ã Th
ành
Long
1165
9 - X
ã Tâ
n D
ân20
137
- Xã
Lộc
Vĩn
h27
811
- Xã
Bìn
h H
òa Đ
ông
0241
6 - X
ã Bằn
g Cốc
1166
2 - X
ã Th
ái Sơn
2014
0 - X
ã Lộ
c An
2781
4 - X
ã B
ình
Phon
g Thạn
h02
419
- Xã
Thái
Hòa
1166
5 - X
ã Tâ
n V
iên
2014
3 - X
ã Lộ
c Đ
iền
2781
7 - X
ã Thạn
h Hưn
g02
422
- Xã Đức
Nin
h11
668
- Xã
Mỹ Đức
2014
6 - X
ã Lộ
c Thủy
2782
0 - X
ã Tâ
n Lậ
p02
425
- Xã
Hùn
g Đức
1167
1 - X
ã C
hiến
Thắ
ng20
149
- Xã
Lộc
Trì
2782
3 - X
ã Tâ
n Th
ành
075
- Huyện
Yên
Sơn
1167
4 - X
ã An
Thọ
2015
2 - X
ã Lộ
c Tiến
799
- Huyện
Tân
Thạ
nh02
428
- Thị
trấn
Tân
Bìn
h11
677
- Xã A
n Th
ái20
155
- Xã
Lộc
Hòa
2782
6 - T
hị trấn
Tân
Thạ
nh02
431
- Xã
Quí
Quâ
n31
4 - H
uyện
Kiế
n Th
uỵ20
158
- Xã
Xuâ
n Lộ
c27
829
- Xã
Bắc
Hòa
0243
4 - X
ã Lự
c H
ành
1168
0 - T
hị trấn
Núi
Đối
483
- Huyện
Nam
Đôn
g27
832
- Xã
Hậu
Thạ
nh T
ây02
437
- Xã
Kiế
n Th
iết
1169
5 - X
ã Đ
ông
Phươ
ng20
161
- Thị
trấn
Khe
Tre
2783
5 - X
ã N
hơn
Hòa
Lập
0244
0 - X
ã Tr
ung
Min
h11
698
- Xã
Thuậ
n Th
iên
2016
4 - X
ã Hươ
ng P
hú27
838
- Xã
Tân
Lập
0244
3 - X
ã C
hiêu
Yên
1170
1 - X
ã Hữu
Bằn
g20
167
- Xã
Hươ
ng Sơn
2784
1 - X
ã Hậu
Thạ
nh Đ
ông
0244
6 - X
ã Tr
ung
Trực
1170
4 - X
ã Đại
Đồn
g20
170
- Xã
Hươ
ng Lộc
2784
4 - X
ã N
hơn
Hoà
0244
9 - X
ã X
uân
Vân
1171
0 - X
ã N
gũ P
húc
2017
3 - X
ã Thượ
ng Q
uảng
2784
7 - X
ã K
iến
Bìn
h02
452
- Xã
Phúc
Nin
h11
713
- Xã
Kiế
n Q
uốc
2017
6 - X
ã Hươ
ng H
òa27
850
- Xã
Tân
Thàn
h02
455
- Xã
Hùn
g Lợ
i11
716
- Xã
Du
Lễ20
179
- Xã
Hươ
ng G
iang
2785
3 - X
ã Tâ
n B
ình
0245
8 - X
ã Tr
ung
Sơn
1171
9 - X
ã Th
uỵ Hươ
ng20
182
- Xã
Hươ
ng Hữu
2785
6 - X
ã Tâ
n N
inh
0246
1 - X
ã Tâ
n Tiến
1172
2 - X
ã Th
anh
Sơn
2018
5 - X
ã Thượ
ng Lộ
2785
9 - X
ã N
hơn
Nin
h02
464
- Xã
Tứ Q
uận
1172
5 - X
ã M
inh
Tân
2018
8 - X
ã Thượ
ng L
ong
2786
2 - X
ã Tâ
n H
òa02
467
- Xã Đạo
Việ
n11
728
- Xã Đại
Hà
2019
1 - X
ã Thượ
ng N
hật
800
- Huyện
Thạ
nh H
óa02
470
- Xã
Tân
Long
1173
1 - X
ã N
gũ Đ
oan
48 -
Thà
nh p
hố Đ
à Nẵn
g27
865
- Thị
trấn
Thạ
nh H
óa02
473
- Xã
Thắn
g Q
uân
1173
4 - X
ã Tâ
n Ph
ong
490
- Quậ
n Li
ên C
hiểu
2786
8 - X
ã Tâ
n H
iệp
113PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0247
6 - X
ã K
im Q
uan
1174
3 - X
ã Tâ
n Tr
ào20
194
- Phườn
g H
òa H
iệp
Bắc
2787
1 - X
ã Th
uận
Bìn
h02
479
- Xã
Lang
Quá
n11
746
- Xã Đ
oàn
Xá
2019
5 - P
hườn
g H
òa H
iệp
Nam
2787
4 - X
ã Thạn
h Phướ
c02
482
- Xã
Phú
Thịn
h11
749
- Xã
Tú Sơn
2019
7 - P
hườn
g H
òa K
hánh
Bắc
2787
7 - X
ã Thạn
h Ph
ú02
485
- Xã
Côn
g Đ
a11
752
- Xã Đại
Hợp
2019
8 - P
hườn
g Hòa
Khá
nh N
am27
880
- Xã
Thuậ
n N
ghĩa
Hòa
0248
8 - X
ã Tr
ung
Môn
315
- Huyện
Tiê
n Lã
ng20
200
- Phườn
g H
òa M
inh
2788
3 - X
ã Thủy
Đôn
g02
491
- Xã
Châ
n Sơ
n11
755
- Thị
trấn
Tiê
n Lã
ng49
1 - Q
uận
Than
h K
hê27
886
- Xã
Thủy
Tây
0249
4 - X
ã Th
ái B
ình
1175
8 - X
ã Đại
Thắ
ng20
203
- Phườn
g Ta
m T
huận
2788
9 - X
ã Tâ
n Tâ
y02
497
- Xã
Kim
Phú
1176
1 - X
ã Ti
ên Cườ
ng20
206
- Phườn
g Th
anh
Khê
Tây
2789
2 - X
ã Tâ
n Đ
ông
0250
0 - X
ã Tiến
Bộ
1176
4 - X
ã Tự
Cườ
ng20
207 -
Phườn
g Tha
nh K
hê Đ
ông
2789
5 - X
ã Thạ n
h A
n02
506
- Xã
Mỹ
Bằn
g11
767
- Xã
Tiên
Tiế
n20
209
- Phườn
g X
uân
Hà
801
- Huyện
Đức
Huệ
0250
9 - X
ã Ph
ú Lâ
m11
770
- Xã
Quyết
Tiế
n20
212
- Phườn
g Tâ
n C
hính
2789
8 - T
hị trấn
Đôn
g Th
ành
0251
8 - X
ã H
oàng
Kha
i11
773
- Xã
Khở
i Nghĩa
2021
5 - P
hườn
g C
hính
Giá
n27
901
- Xã
Mỹ
Quý
Đôn
g02
527
- Xã
Nhữ
Hán
1177
6 - X
ã Ti
ên T
hanh
2021
8 - P
hườn
g Vĩn
h Tr
ung
2790
4 - X
ã Mỹ
Thạn
h Bắc
0253
0 - X
ã N
hữ K
hê11
779
- Xã
Cấp
Tiế
n20
221
- Phườn
g Thạc
Giá
n27
907
- Xã
Mỹ
Quý
Tây
0253
3 - X
ã Đội
Bìn
h11
782
- Xã
Kiế
n Th
iết
2022
4 - P
hườn
g A
n K
hê27
910
- Xã
Mỹ
Thạn
h Tâ
y07
6 - H
uyện
Sơn
Dươ
ng11
785
- Xã Đ
oàn
Lập
2022
5 - P
hườn
g H
òa K
hê27
913
- Xã
Mỹ
Thạn
h Đ
ông
0253
6 - T
hị trấn
Sơn
Dươ
ng11
788
- Xã
Bạc
h Đằn
g49
2 - Q
uận
Hải
Châ
u27
916
- Xã
Bìn
h Th
ành
0253
9 - X
ã Tr
ung
Yên
1179
1 - X
ã Q
uang
Phụ
c20
227
- Phườn
g Th
anh
Bìn
h27
919
- Xã
Bìn
h H
òa Bắc
0254
2 - X
ã M
inh
Than
h11
794
- Xã
Toàn
Thắ
ng20
230
- Phườn
g Th
uận
Phướ
c27
922
- Xã
Bìn
h H
òa Hưn
g02
545
- Xã
Tân
Trào
1179
7 - X
ã Ti
ên T
hắng
2023
3 - P
hườn
g Thạc
h Th
ang
2792
5 - X
ã B
ình
Hòa
Nam
0254
8 - X
ã Vĩn
h Lợ
i11
800
- Xã
Tiên
Min
h20
236
- Phườn
g Hải
Châ
u I
2792
8 - X
ã Mỹ
Bìn
h02
551
- Xã
Thượ
ng Ấ
m11
803
- Xã
Bắc
Hưn
g20
239
- Phườn
g Hải
Châ
u II
2793
1 - T
hị trấn
Hậu
Nghĩa
0255
4 - X
ã B
ình
Yên
1180
6 - X
ã N
am Hưn
g20
242
- Phườn
g Phướ
c N
inh
2793
4 - T
hị trấn
Hiệ
p H
òa02
557
- Xã
Lươn
g Th
iện
1180
9 - X
ã H
ùng
Thắn
g20
245 -
Phườn
g Hòa
Thuận
Tây
2793
7 - T
hị trấ n
Đức
Hòa
0256
0 - X
ã Tú
Thị
nh11
812
- Xã
Tây
Hưn
g20
246 -
Phườn
g Hòa
Thuận
Đôn
g27
940
- Xã
Lộc
Gia
ng02
563
- Xã
Cấp
Tiế
n11
815
- Xã Đ
ông
Hưn
g20
248
- Phườn
g N
am Dươ
ng27
943
- Xã A
n N
inh Đ
ông
0256
6 - X
ã Hợp
Thà
nh11
818
- Xã
Tiên
Hưn
g20
251
- Phườn
g B
ình
Hiê
n27
946
- Xã A
n N
inh
Tây
0256
9 - X
ã Ph
úc Ứ
ng11
821
- Xã
Vin
h Q
uang
2025
4 - P
hườn
g B
ình
Thuậ
n27
949
- Xã
Tân
Mỹ
0257
2 - X
ã Đ
ông
Thọ
316
- Huyện
Vĩn
h Bảo
2025
7 - P
hườn
g Hòa
Cườ
ng Bắc
2795
2 - X
ã H
iệp
Hòa
0257
5 - X
ã K
háng
Nhậ
t11
824
- Thị
trấn
Vĩn
h Bảo
2025
8 - P
hườn
g Hòa
Cườ
ng N
am27
955
- Xã Đức
Lập
Thượn
g02
578
- Xã
Hợp
Hòa
1182
7 - X
ã Dũn
g Tiến
493
- Quậ
n Sơ
n Tr
à27
958
- Xã Đứ c
Lập
Hạ
0258
1 - X
ã Th
anh
Phát
1183
0 - X
ã G
iang
Biê
n20
263
- Phườn
g Thọ
Qua
ng27
961
- Xã
Tân
Phú
0258
4 - X
ã Q
uyết
Thắ
ng11
833
- Xã
Thắn
g Th
uỷ20
266
- Phườn
g Nại
Hiê
n Đ
ông
2796
4 - X
ã Mỹ
Hạn
h Bắc
0258
7 - X
ã Đồn
g Q
uý11
836
- Xã
Trun
g Lậ
p20
269
- Phườn
g M
ân T
hái
2796
7 - X
ã Đức
Hòa
Thượn
g02
590
- Xã
Tuân
Lộ
1183
9 - X
ã V
iệt T
iến
2027
2 - P
hườn
g A
n Hải
Bắc
2797
0 - X
ã H
òa K
hánh
Tây
0259
3 - X
ã V
ân Sơn
1184
2 - X
ã Vĩn
h A
n20
275
- Phườn
g Phướ
c Mỹ
2797
3 - X
ã H
òa K
hánh
Đôn
g
114PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0259
6 - X
ã Văn
Phú
1184
5 - X
ã Vĩn
h Lo
ng20
278
- Phườn
g A
n Hải
Tây
2797
6 - X
ã Mỹ
Hạn
h N
am02
599
- Xã
Chi
Thiết
1184
8 - X
ã H
iệp
Hoà
2028
1 - P
hườn
g A
n Hải
Đôn
g27
979
- Xã
Hòa
Khá
nh N
am02
602
- Xã Đ
ông
Lợi
1185
1 - X
ã H
ùng
Tiến
494
- Quậ
n N
gũ H
ành
Sơn
2798
2 - X
ã Đức
Hòa
Đôn
g02
605
- Xã
Thiệ
n Kế
1185
4 - X
ã An
Hoà
2028
4 - P
hườn
g Mỹ
An
2798
5 - X
ã Đức
Hòa
Hạ
0260
8 - X
ã Hồn
g Lạ
c11
857
- Xã
Tân
Hưn
g20
285
- Phườn
g K
huê
Mỹ
2798
8 - X
ã Hựu
Thạ
nh02
611
- Xã
Phú
Lươn
g11
860
- Xã
Tân
Liên
2028
7 - P
hườn
g H
oà Q
uý80
3 - H
uyện
Bến
Lức
0261
4 - X
ã N
inh
Lai
1186
3 - X
ã N
hân
Hoà
2029
0 - P
hườn
g H
oà Hải
2799
1 - T
hị trấn
Bến
Lức
0261
7 - X
ã Đại
Phú
1186
6 - X
ã Ta
m Đ
a49
5 - Q
u ận
Cẩm
Lệ
2799
4 - X
ã Thạn
h Lợ
i02
620
- Xã
Sơn
Nam
1186
9 - X
ã Hưn
g N
hân
2026
0 - P
hườn
g K
huê
Trun
g27
997
- Xã
Lươn
g B
ình
0262
3 - X
ã H
ào P
hú11
872
- Xã
Vin
h Q
uang
2030
5 - P
hườn
g H
òa P
hát
2800
0 - X
ã Thạn
h H
òa02
626
- Xã
Tam
Đa
1187
5 - X
ã Đồn
g M
inh
2030
6 - P
hườn
g H
òa A
n28
003
- Xã
Lươn
g H
òa02
629
- Xã
Sầm
Dươ
ng11
878
- Xã
Than
h Lư
ơng
2031
1 - P
hườn
g H
òa T
họ T
ây28
006
- Xã
Tân
Hòa
0263
2 - X
ã Lâ
m X
uyên
1188
1 - X
ã Li
ên A
m20
312 -
Phườn
g Hòa
Thọ
Đôn
g28
009
- Xã
Tân
Bửu
10 -
Lào
Cai
1188
4 - X
ã Lý
Học
2031
4 - P
hườn
g H
òa X
uân
2801
2 - X
ã An
Thạn
h08
0 - T
hành
phố
Lào
Cai
1188
7 - X
ã Ta
m Cườ
ng49
7 - H
uyện
Hòa
Van
g28
015
- Xã
Bìn
h Đức
0263
5 - P
hườn
g D
uyên
Hải
1189
0 - X
ã H
oà B
ình
2029
3 - X
ã H
òa Bắc
2801
8 - X
ã Mỹ
Yên
0263
8 - P
hườn
g Là
o C
ai11
893
- Xã
Tiền
Pho
ng20
296
- Xã
Hòa
Liê
n28
021
- Xã
Than
h Ph
ú02
641
- Phườn
g Phố
Mới
1189
6 - X
ã Vĩn
h Ph
ong
2029
9 - X
ã H
òa N
inh
2802
4 - X
ã Lo
ng H
iệp
0264
4 - P
hườ n
g Cốc
Lếu
1189
9 - X
ã Cộn
g H
iền
2030
2 - X
ã H
òa Sơn
2802
7 - X
ã Thạn
h Đức
0264
7 - P
hườn
g K
im T
ân11
902
- Xã
Cao
Min
h20
308
- Xã
Hòa
Nhơ
n28
030
- Xã
Phướ
c Lợ
i02
650
- Phườn
g Bắc
Lện
h11
905
- Xã
Cổ
Am
2031
7 - X
ã H
òa P
hú28
033
- Xã
Nhự
t Chá
nh02
653
- Phườn
g Po
m H
án11
908
- Xã
Vĩn
h Tiến
2032
0 - X
ã H
òa P
hong
804
- Huyện
Thủ
Thừ
a02
656
- Phườn
g X
uân
Tăng
1191
1 - X
ã Trấn
Dươ
ng20
323
- Xã
Hòa
Châ
u28
036
- Thị
trấn
Thủ
Thừ
a02
658
- Phườn
g B
ình
Min
h31
7 - H
uyện
Cát
Hải
2032
6 - X
ã H
òa T
iến
2803
9 - X
ã Lo
ng T
hạnh
0265
9 - P
hườn
g Thốn
g N
hất
1191
4 - T
hị trấn
Cát
Bà
2032
9 - X
ã H
òa P
hước
2804
2 - X
ã Tâ
n Th
ành
0266
2 - X
ã Đồn
g Tu
yển
1191
7 - T
hị trấn
Cát
Hải
2033
2 - X
ã H
òa K
hươn
g28
045
- Xã
Long
Thuận
0266
5 - X
ã Vạn
Hoà
1192
0 - X
ã N
ghĩa
Lộ
49 -
Quả
ng N
am28
048
- Xã
Mỹ
Lạc
0266
8 - P
hườn
g Bắc
Cườ
ng11
923
- Xã Đồn
g B
ài50
2 - T
hành
phố
Tam
Kỳ
2805
1 - X
ã Mỹ
Thạn
h02
671
- Phườn
g N
am Cườ
ng11
926
- Xã
Hoà
ng C
hâu
2033
5 - P
hườn
g Tâ
n Thạn
h28
054
- Xã
Bìn
h A
n02
674
- Xã
Cam
Đườ
ng11
929
- Xã
Văn
Pho
ng20
338
- Phườn
g Phướ
c H
òa28
057
- Xã
Nhị
Thà
nh02
677
- Xã
Tả P
hời
1193
2 - X
ã Ph
ù Lo
ng20
341
- Phườn
g A
n Mỹ
2806
0 - X
ã Mỹ
An
0268
0 - X
ã Hợp
Thà
nh11
935
- Xã
Gia
Luậ
n20
344
- Phườn
g H
òa Hươ
ng28
063
- Xã
Bìn
h Thạn
h08
2 - H
uyện
Bát
Xát
1193
8 - X
ã H
iền
Hào
2034
7 - P
hườn
g A
n X
uân
2806
6 - X
ã Mỹ
Phú
0268
3 - T
hị trấn
Bát
Xát
1194
1 - X
ã Tr
ân C
hâu
2035
0 - P
hườn
g A
n Sơ
n28
069
- Xã
Long
Thà
nh02
686
- Xã A
Mú
Sung
1194
4 - X
ã V
iệt H
ải20
353
- Phườn
g Trườ
ng X
uân
2807
2 - X
ã Tâ
n Lậ
p02
689
- Xã
Nậm
Chạ
c11
947
- Xã
Xuâ
n Đ
ám20
356
- Phườn
g A
n Ph
ú80
5 - H
uyện
Tân
Trụ
115PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0269
2 - X
ã A L
ù33
- Hưn
g Yê
n20
359
- Xã
Tam
Tha
nh28
075
- Thị
trấn
Tân
Trụ
0269
5 - X
ã Trịn
h Tư
ờng
323
- Thà
nh p
hố Hưn
g Yê
n20
362
- Xã
Tam
Thă
ng28
078
- Xã
Mỹ
Bìn
h02
698
- Xã
Ngả
i Thầ
u11
950
- Phườn
g La
m Sơn
2037
1 - X
ã Ta
m P
hú28
081
- Xã A
n N
hựt T
ân02
701
- Xã Y
Tý
1195
3 - P
hườn
g H
iến
Nam
2037
5 - P
hườn
g H
oà T
huận
2808
4 - X
ã Q
uê M
ỹ Thạn
h02
704
- Xã
Cốc
Mỳ
1195
6 - P
hườn
g A
n Tả
o20
389
- Xã
Tam
Ngọ
c28
087
- Xã
Lạc
Tấn
0270
7 - X
ã Dền
Sán
g11
959
- Phườn
g Lê
Lợi
503
- Thà
nh p
hố Hội
An
2809
0 - X
ã B
ình
Trin
h Đ
ông
0271
0 - X
ã Bản
Vượ
c11
962
- Phườn
g M
inh
Kha
i20
398
- Phườn
g M
inh
An
2809
3 - X
ã Tâ
n Phướ
c Tâ
y02
713
- Xã
Sàng
Ma
Sáo
1196
5 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng20
401
- Phườn
g Tâ
n A
n28
096
- Xã
Bìn
h Lã
ng02
716
- Xã
Bản
Qua
1196
8 - P
hườn
g Hồ n
g C
hâu
2040
4 - P
hườn
g Cẩm
Phô
2809
9 - X
ã B
ình
Tịnh
0271
9 - X
ã Mườ
ng V
i11
971
- Xã
Trun
g N
ghĩa
2040
7 - P
hườn
g Th
anh
Hà
2810
2 - X
ã Đức
Tân
0272
2 - X
ã Dền
Thà
ng11
974
- Xã
Liên
Phươn
g20
410
- Phườn
g Sơ
n Ph
ong
2810
5 - X
ã N
hựt N
inh
0272
5 - X
ã Bản
Xèo
1197
7 - X
ã Hồn
g N
am20
413
- Phườn
g Cẩm
Châ
u80
6 - H
uyện
Cần
Đướ
c02
728
- Xã
Mườ
ng H
um11
980
- Xã
Quả
ng C
hâu
2041
6 - P
hườn
g Cửa
Đại
2810
8 - T
hị trấn
Cần
Đướ
c02
731
- Xã
Trun
g Lè
ng Hồ
1198
3 - X
ã Bảo
Khê
2041
9 - P
hườn
g Cẩm
An
2811
1 - X
ã Lo
ng T
rạch
0273
4 - X
ã Q
uang
Kim
325
- Huyện
Văn
Lâm
2042
2 - X
ã Cẩm
Hà
2811
4 - X
ã Lo
ng K
hê02
737
- Xã
Pa C
heo
1198
6 - T
hị trấn
Như
Quỳ
nh20
425
- Xã
Cẩm
Kim
2811
7 - X
ã Lo
ng Địn
h02
740
- Xã
Nậm
Pun
g11
989
- Xã
Lạc Đạ o
2042
8 - P
hườn
g Cẩm
Nam
2812
0 - X
ã Phướ
c V
ân02
743
- Xã
Phìn
Nga
n11
992
- Xã
Chỉ
Đạo
2043
1 - X
ã Cẩm
Tha
nh28
123
- Xã
Long
Hòa
0274
6 - X
ã Cốc
San
1199
5 - X
ã Đại
Đồn
g20
434
- Xã
Tân
Hiệ
p28
126
- Xã
Long
Can
g02
749
- Xã
Tòng
Sàn
h11
998
- Xã
Việ
t Hưn
g50
4 - H
uyện
Tây
Gia
ng28
129
- Xã
Long
Sơn
083
- Huyện
Mườ
ng K
hươn
g12
001
- Xã
Tân
Qua
ng20
437
- Xã
Ch’ơm
2813
2 - X
ã Tâ
n Trạc
h02
752
- Xã
Pha
Long
1200
4 - X
ã Đ
ình
Dù
2044
0 - X
ã G
a R
i28
135
- Xã
Mỹ
Lệ02
755
- Xã
Tả N
gải C
hồ12
007
- Xã
Min
h Hải
2044
3 - X
ã A X
an28
138
- Xã
Tân
Lân
0275
8 - X
ã Tu
ng C
hung
Phố
1201
0 - X
ã Lư
ơng
Tài
2044
6 - X
ã Tr
’Hy
2814
1 - X
ã Phướ
c Tu
y02
761
- Thị
trấn
Mườ
ng K
hươn
g12
013
- Xã
Trưn
g Trắc
2044
9 - X
ã Lă
ng28
144
- Xã
Long
Hựu
Đôn
g02
764
- Xã
Dìn
Chi
n12
016
- Xã
Lạc
Hồn
g20
452
- Xã A
Nôn
g28
147
- Xã
Tân
Ân
0276
7 - X
ã Tả
Gia
Khâ
u32
6 - H
uyện
Văn
Gia
ng20
455
- Xã A
Tiê
ng28
150
- Xã
Phướ
c Đ
ông
0277
0 - X
ã Nậm
Chả
y12
019
- Thị
trấn
Văn
Gia
ng20
458
- Xã
Bha
Lê
2815
3 - X
ã Lo
ng Hựu
Tây
0277
3 - X
ã Nấm
Lư
1202
2 - X
ã X
uân
Qua
n20
461
- Xã A
Vươ
ng28
156
- Xã
Tân
Chá
nh02
776
- Xã
Lùng
Khấ
u N
hin
1202
5 - X
ã Cửu
Cao
2046
4 - X
ã D
ang
807
- Huyện
Cần
Giuộc
0277
9 - X
ã Th
anh
Bìn
h12
028
- Xã
Phụn
g C
ông
505
- Huyện
Đôn
g G
iang
2815
9 - T
hị trấn
Cần
Giuộc
0278
2 - X
ã C
ao Sơn
1203
1 - X
ã N
ghĩa
Trụ
2046
7 - T
hị trấn
P R
ao28
162
- Xã
Phướ
c Lý
0278
5 - X
ã Lù
ng V
ai12
034
- Xã
Long
Hưn
g20
470
- Xã
Tà L
u28
165
- Xã
Long
Thượn
g02
788
- Xã
Bản
Lầu
1203
7 - X
ã Vĩn
h K
húc
2047
3 - X
ã Sô
ng K
ôn28
168
- Xã
Long
Hậu
0279
1 - X
ã La
Pan
Tẩn
1204
0 - X
ã Li
ên N
ghĩa
2047
6 - X
ã Jơ
Ngâ
y28
171
- Xã
Tân
Kim
0279
4 - X
ã Tả
Thà
ng12
043
- Xã
Tân
Tiến
2047
9 - X
ã A T
ing
2817
4 - X
ã Phướ
c Hậu
116PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0279
7 - X
ã Bản
Sen
1204
6 - X
ã Thắn
g Lợ
i20
482
- Xã
Tư28
177
- Xã
Mỹ
Lộc
084
- Huyện
Si M
a C
ai12
049
- Xã
Mễ
Sở20
485
- Xã
Ba
2818
0 - X
ã Phướ
c Lạ
i02
800
- Xã
Nàn
Sán
327
- Huyện
Yên
Mỹ
2048
8 - X
ã A R
ooi
2818
3 - X
ã Phướ
c Lâ
m02
803
- Xã
Thào
Chư
Phì
n12
052
- Thị
trấn
Yên
Mỹ
2049
1 - X
ã Za
Hun
g28
186
- Xã
Trườ
ng B
ình
0280
6 - X
ã Bản
Mế
1205
5 - X
ã G
iai P
hạm
2049
4 - X
ã M
à C
ooi
2818
9 - X
ã Th
uận
Thàn
h02
809
- Xã
Si M
a C
ai12
058
- Xã
Nghĩa
Hiệ
p20
497
- Xã
Ka
Dăn
g28
192
- Xã
Phướ
c Vĩn
h Tâ
y02
812
- Xã
Sán
Chả
i12
061
- Xã Đồn
g Th
an50
6 - H
uyện
Đại
Lộc
2819
5 - X
ã Phướ
c Vĩn
h Đ
ông
0281
5 - X
ã Mản
Thẩ
n12
064
- Xã
Ngọ
c Lo
ng20
500
- Thị
Trấ
n Á
i Nghĩa
2819
8 - X
ã Lo
ng A
n02
818
- Xã
Lùng
Sui
1206
7 - X
ã Li
êu X
á20
503
- Xã Đại
Sơn
2820
1 - X
ã Lo
ng P
h ụng
0282
1 - X
ã C
án Cấu
1207
0 - X
ã H
oàn
Long
2050
6 - X
ã Đại
Lãn
h28
204
- Xã Đ
ông
Thạn
h02
824
- Xã
Sín
Ché
ng12
073
- Xã
Tân
Lập
2050
9 - X
ã Đại
Hưn
g28
207
- Xã
Tân
Tập
0282
7 - X
ã C
án Hồ
1207
6 - X
ã Th
anh
Long
2051
2 - X
ã Đại
Hồn
g80
8 - H
uyện
Châ
u Th
ành
0283
0 - X
ã Q
uan
Thần
Sán
1207
9 - X
ã Yên
Phú
2051
5 - X
ã Đại
Đồn
g28
210
- Thị
trấn
Tầm
Vu
0283
3 - X
ã Lử
Thẩ
n12
082
- Xã
Việ
t Cườ
ng20
518
- Xã Đại
Qua
ng28
213
- Xã
Bìn
h Q
uới
0283
6 - X
ã N
àn X
ín12
085
- Xã
Trun
g H
òa20
521
- Xã Đại
Nghĩa
2821
6 - X
ã H
òa P
hú08
5 - H
uyện
Bắc
Hà
1208
8 - X
ã Yên
Hòa
2052
4 - X
ã Đại
Hiệ
p28
219
- Xã
Phú
Ngã
i Trị
0283
9 - T
hị trấn
Bắc
Hà
1209
1 - X
ã M
inh
Châ
u20
527
- Xã Đại
Thạ
nh28
222
- Xã
Vĩn
h C
ông
0284
2 - X
ã Lù
ng Cải
1209
4 - X
ã Tr
ung
Hưn
g20
530
- Xã Đại
Chá
nh28
225
- Xã
Thuậ
n Mỹ
0284
5 - X
ã Bản
Già
1209
7 - X
ã Lý
Thườn
g K
iệt
2053
3 - X
ã Đại
Tân
2822
8 - X
ã H
iệp
Thạn
h02
848
- Xã
Lùng
Phì
nh12
100
- Xã
Tân
Việ
t20
536
- Xã Đại
Pho
ng28
231
- Xã
Phướ
c Tâ
n Hưn
g02
851
- Xã
Tả V
an C
hư32
8 - H
uyện
Mỹ
Hào
2053
9 - X
ã Đại
Min
h28
234
- Xã
Than
h Ph
ú Lo
ng02
854
- Xã
Tả Củ
Tỷ12
103
- Thị
trấn
Bần
Yên
Nhâ
n20
542
- Xã Đại
Thắ
ng28
237
- Xã
Dươ
ng X
uân
Hội
0285
7 - X
ã Thải
Già
ng P
hố12
106
- Xã
Phan
Đìn
h Ph
ùng
2054
5 - X
ã Đại
Cườ
ng28
240
- Xã A
n Lụ
c Lo
ng02
860
- Xã
Lầu
Thí N
gài
1210
9 - X
ã Cẩm
Xá
2054
7 - X
ã Đại
An
2824
3 - X
ã Lo
ng T
rì02
863
- Xã
Hoà
ng T
hu P
hố12
112
- Xã
Dươ
ng Q
uang
2054
8 - X
ã Đại
Hòa
2824
6 - X
ã Th
anh
Vĩn
h Đ
ông
0286
6 - X
ã Bản
Phố
1211
5 - X
ã H
òa P
hong
507
- Huyện
Điệ
n B
àn82
- Tiền
Gia
ng02
869
- Xã
Bản
Liề
n12
118
- Xã
Nhâ
n H
òa20
551
- Thị
trấn
Vĩn
h Đ
iện
815
- Thà
nh p
hố Mỹ
Tho
0287
2 - X
ã Tà
Chả
i12
121
- Xã
Dị Sử
2055
4 - X
ã Đ
iện
Tiến
2824
9 - P
hườn
g 5
0287
5 - X
ã N
a Hối
1212
4 - X
ã Bạc
h Sa
m20
557
- Xã Đ
iện
Hòa
2825
2 - P
hườn
g 4
0287
8 - X
ã Cốc
Ly
1212
7 - X
ã M
inh Đức
2056
0 - X
ã Đ
iện
Thắn
g Bắc
2825
5 - P
hườn
g 7
0288
1 - X
ã Nậm
Mòn
1213
0 - X
ã Ph
ùng
Chí
Kiê
n20
561
- Xã Đ
iện
Thắn
g Tr
ung
2825
8 - P
hườn
g 3
0288
4 - X
ã Nậm
Đét
1213
3 - X
ã X
uân
Dục
2056
2 - X
ã Đ
iện
Thắn
g N
am28
261
- Phườn
g 1
0288
7 - X
ã Nậm
Khá
nh12
136
- Xã
Ngọ
c Lâ
m20
563
- Xã Đ
iện
Ngọ
c28
264
- Phườn
g 2
0289
0 - X
ã Bảo
Nha
i12
139
- Xã
Hưn
g Lo
ng20
566
- Xã Đ
i ện
Hồn
g28
267
- Phườn
g 8
0289
3 - X
ã Nậm
Lúc
329
- Huyện
Ân
Thi
2056
9 - X
ã Đ
iện
Thọ
2827
0 - P
hườn
g 6
0289
6 - X
ã Cốc
Lầu
1214
2 - T
hị trấn
Ân
Thi
2057
2 - X
ã Đ
iện
Phướ
c28
273
- Phườn
g 9
117PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0289
9 - X
ã Bản
Cái
1214
5 - X
ã Ph
ù Ủ
ng20
575
- Xã Đ
iện
An
2827
6 - P
hườn
g 10
086
- Huyện
Bảo
Thắ
ng12
148
- Xã
Bắc
Sơn
2057
8 - X
ã Đ
iện
Nam
Bắc
2827
9 - P
hườn
g Tâ
n Lo
ng02
902
- Thị
trấn
N.T
Pho
ng Hải
1215
1 - X
ã B
ãi Sậy
2057
9 - X
ã Đ
iện
Nam
Tru
ng28
282
- Xã Đạo
Thạ
nh02
905
- Thị
trấn
Phố
Lu
1215
4 - X
ã Đ
ào Dươ
ng20
580
- Xã Đ
iện
Nam
Đôn
g28
285
- Xã
Trun
g A
n02
908
- Thị
trấn
Tằn
g Loỏn
g12
157
- Xã
Tân
Phúc
2058
1 - X
ã Đ
iện
Dươ
ng28
288
- Xã
Mỹ
Phon
g02
911
- Xã
Bản
Phiệt
1216
0 - X
ã V
ân D
u20
584
- Xã Đ
iện
Qua
ng28
291
- Xã
Tân
Mỹ
Chá
nh02
914
- Xã
Bản
Cầm
1216
3 - X
ã Q
uang
Vin
h20
587
- Xã Đ
iện
Trun
g28
567
- Xã
Phướ
c Thạn
h02
917
- Xã
Thái
Niê
n12
166
- Xã
Xuâ
n Tr
úc20
590
- Xã Đ
iện
Phon
g28
591
- Xã
Thới
Sơn
0292
0 - X
ã Ph
ong
Niê
n12
169
- Xã
Hoà
ng H
oa T
hám
2059
3 - X
ã Đ
iện
Min
h81
6 - T
hị x
ã G
ò C
ông
0292
3 - X
ã G
ia P
hú12
172
- Xã
Quả
ng L
ãng
2059
6 - X
ã Đ
iện
Phươ
ng28
294
- Phườn
g 3
0292
6 - X
ã X
uân
Qua
ng12
175
- Xã
Văn
Nhuệ
508
- Huyện
Duy
Xuy
ên28
297
- Phườn
g 2
0292
9 - X
ã Sơ
n Hải
1217
8 - X
ã Đặn
g Lễ
2059
9 - T
hị trấn
Nam
Phước
2830
0 - P
hườn
g 4
0293
2 - X
ã X
uân
Gia
o12
181
- Xã
Cẩm
Nin
h20
602
- Xã
Duy
Thu
2830
3 - P
hườn
g 1
0293
5 - X
ã Tr
ì Qua
ng12
184
- Xã
Ngu
yễn
Trãi
2060
5 - X
ã D
uy P
hú28
306
- Phườn
g 5
0293
8 - X
ã Sơ
n H
à12
187
- Xã Đ
a Lộ
c20
608
- Xã
Duy
Tân
2830
9 - X
ã Lo
ng Hưn
g02
941
- Xã
Phố
Lu12
190
- Xã
Hồ
Tùng
Mậu
2061
1 - X
ã D
uy H
òa28
312
- Xã
Long
Thuận
0294
4 - X
ã Ph
ú N
huận
1219
3 - X
ã Tiền
Pho
ng20
614
- Xã
Duy
Châ
u28
315
- Xã
Long
Chá
nh08
7 - H
uyện
Bảo
Yên
1219
6 - X
ã Hồn
g V
ân20
617
- Xã
Duy
Trin
h28
318
- Xã
Long
Hòa
0294
7 - T
hị trấn
Phố
Ràn
g12
199
- Xã
Hồn
g Q
uang
2062
0 - X
ã D
uy Sơn
2870
8 - X
ã B
ình Đ
ông
0295
0 - X
ã Tâ
n Tiến
1220
2 - X
ã Hạ
Lễ20
623
- Xã
Duy
Tru
ng28
717
- Xã
Bìn
h X
uân
0295
3 - X
ã N
ghĩa
Đô
330
- Huyện
Kho
ái C
hâu
2062
6 - X
ã D
uy P
hước
2872
9 - X
ã Tâ
n Tr
ung
0295
6 - X
ã Vĩn
h Y
ên12
205
- Thị
trấn
Kho
ái C
hâu
2062
9 - X
ã D
uy T
hành
818
- Huyện
Tân
Phư
ớc02
959
- Xã Đ
iện
Qua
n12
208
- Xã Đ
ông
Tảo
2063
2 - X
ã D
uy V
inh
2832
1 - T
hị trấn
Mỹ
Phướ
c02
962
- Xã
Xuâ
n H
oà12
211
- Xã
Bìn
h M
inh
2063
5 - X
ã D
uy N
ghĩa
2832
4 - X
ã Tâ
n H
òa Đ
ông
0296
5 - X
ã Tâ
n Dươ
ng12
214
- Xã
Dạ
Trạc
h20
638
- Xã
Duy
Hải
2832
7 - X
ã Thạn
h Tâ
n02
968
- Xã
Thượ
ng H
à12
217
- Xã
Hàm
Tử
509
- Huyện
Quế
Sơn
2833
0 - X
ã Thạn
h Mỹ
0297
1 - X
ã K
im Sơn
1222
0 - X
ã Ô
ng Đ
ình
2064
1 - T
hị trấn
Đôn
g Ph
ú28
333
- Xã
Thạn
h H
oà02
974
- Xã
Cam
Cọn
1222
3 - X
ã Tâ
n D
ân20
644
- Xã
Quế
Xuâ
n 1
2833
6 - X
ã Ph
ú Mỹ
0297
7 - X
ã M
inh
Tân
1222
6 - X
ã Tứ
Dân
2064
7 - X
ã Q
uế X
uân
228
339
- Xã
Tân
Hòa
Thà
nh02
980
- Xã
Xuâ
n Thượ
ng12
229
- Xã A
n Vĩ
2065
0 - X
ã Q
uế P
hú28
342
- Xã
Hưn
g Thạn
h02
983
- Xã
Việ
t Tiế
n12
232
- Xã Đ
ông
Kết
2065
1 - X
ã Hươ
ng A
n28
345
- Xã
Tân
Lập
102
986
- Xã Y
ên Sơn
1223
5 - X
ã B
ình
Kiề
u20
653
- Xã
Quế
Cườ
ng28
348
- Xã
Tân
Hòa
Tây
0298
9 - X
ã Bảo
Hà
1223
8 - X
ã D
ân T
iến
2065
9 - X
ã Q
uế H
iệp
2835
1 - X
ã Mỹ
Phướ
c02
992
- Xã
Lươn
g Sơ
n12
241
- Xã Đồn
g Tiến
2066
2 - X
ã Q
uế T
huận
2835
4 - X
ã Tâ
n Lậ
p 2
0299
5 - X
ã Lo
ng P
húc
1224
4 - X
ã Hồn
g Tiến
2066
5 - X
ã Ph
ú Thọ
2835
7 - X
ã Phướ
c Lậ
p02
998
- Xã
Long
Khá
nh12
247
- Xã
Tân
Châ
u20
677
- Xã
Quế
Lon
g81
9 - H
uyện
Cái
Bè
118PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
088
- Huyện
Sa
Pa12
250
- Xã
Liên
Khê
2068
0 - X
ã Q
uế C
hâu
2836
0 - T
hị trấn
Cái
Bè
0300
1 - T
hị trấn
Sa
Pa12
253
- Xã
Phùn
g Hưn
g20
683
- Xã
Quế
Pho
ng28
363
- Xã
Hậu
Mỹ
Bắc
B03
004
- Xã
Bản
Kho
ang
1225
6 - X
ã V
iệt H
òa20
686
- Xã
Quế
An
2836
6 - X
ã Hậu
Mỹ
Bắc
A03
007
- Xã
Tả G
iàng
Phì
nh12
259
- Xã Đ
ông
Nin
h20
689
- Xã
Quế
Min
h28
369
- Xã
Mỹ
Trun
g03
010
- Xã
Trun
g C
hải
1226
2 - X
ã Đại
Tập
510
- Huyện
Nam
Gia
ng28
372
- Xã
Hậu
Mỹ
Trin
h03
013
- Xã
Tả P
hìn
1226
5 - X
ã C
hí T
ân20
695
- Thị
trấn
Thạ
nh M
ỹ28
375
- Xã
Hậu
Mỹ
Phú
0301
6 - X
ã Sa
Pả
1226
8 - X
ã Đại
Hưn
g20
698
- Xã
Laêê
2837
8 - X
ã Mỹ
Tân
0301
9 - X
ã Sa
n Sả
Hồ
1227
1 - X
ã Th
uần
Hưn
g20
699
- Xã
Chơ
Chu
n28
381
- Xã
Mỹ
Lợi B
0302
2 - X
ã Bản
Phù
ng12
274
- Xã
Thàn
h C
ông
2070
1 - X
ã Zu
ôich
2838
4 - X
ã Th
iện
Trun
g03
025
- Xã
Hầu
Thà
o12
277
- Xã
Nhuế
Dươ
ng20
702
- Xã
Tà Pơơ
2838
7 - X
ã Mỹ
Hội
0302
8 - X
ã La
o C
hải
331
- Huyện
Kim
Độn
g20
704
- Xã
La D
êê28
390
- Xã A
n Cư
0303
1 - X
ã Th
anh
Kim
1228
0 - T
hị trấn
Lươ
ng Bằn
g20
705
- Xã Đắc
Tôi
2839
3 - X
ã Hậu
Thà
nh03
034
- Xã
Suối
Thầ
u12
283
- Xã
Nghĩa
Dân
2070
7 - X
ã C
hà V
àl28
396
- Xã
Mỹ
Lợi A
0303
7 - X
ã Sử
Pán
1228
6 - X
ã To
àn T
hắng
2071
0 - X
ã Tà
Bhi
nh28
399
- Xã
Hòa
Khá
nh03
040
- Xã
Tả V
an12
289
- Xã
Vĩn
h X
á20
713
- Xã
Cà
Dy
2840
2 - X
ã Th
iện
Trí
0304
3 - X
ã Th
anh
Phú
1229
2 - X
ã Phạm
Ngũ
Lão
2071
6 - X
ã Đắc
Pre
2840
5 - X
ã Mỹ Đức
Đôn
g03
046
- Xã
Bản
Hồ
1229
5 - X
ã Thọ
Vin
h20
719
- Xã Đắc
Prin
g28
408
- Xã
Mỹ Đức
Tây
0304
9 - X
ã Nậm
Sài
1229
8 - X
ã Đồn
g Th
anh
511
- Huyện
Phư
ớc Sơ n
2841
1 - X
ã Đ
ông
Hòa
Hiệ
p03
052
- Xã
Nậm
Can
g12
301
- Xã
Song
Mai
2072
2 - T
hị trấn
Khâ
m Đức
2841
4 - X
ã An
Thái
Đôn
g08
9 - H
uyện
Văn
Bàn
1230
4 - X
ã C
hính
Nghĩa
2072
5 - X
ã Phướ
c X
uân
2841
7 - X
ã Tâ
n Hưn
g03
055
- Thị
trấn
Khá
nh Y
ên12
307
- Xã
Nhâ
n La
2072
8 - X
ã Phướ
c H
iệp
2842
0 - X
ã Mỹ
Lươn
g03
058
- Xã
Văn
Sơn
1231
0 - X
ã Ph
ú Thịn
h20
729
- Xã
Phướ
c H
oà28
423
- Xã
Tân
Than
h03
061
- Xã
Võ
Lao
1231
3 - X
ã M
ai Độn
g20
731
- Xã
Phướ
c Đức
2842
6 - X
ã An
Thái
Tru
ng03
064
- Xã
Sơn
Thuỷ
1231
6 - X
ã Đức
Hợp
2073
4 - X
ã Phướ
c Năn
g28
429
- Xã A
n Hữu
0306
7 - X
ã Nậm
Mả
1231
9 - X
ã H
ùng
An
2073
7 - X
ã Phướ
c Mỹ
2843
2 - X
ã H
òa Hưn
g03
070
- Xã
Tân
Thượ
ng12
322
- Xã
Ngọ
c Th
anh
2074
0 - X
ã Phướ
c C
hánh
820
- Huyện
Cai
Lậy
0307
3 - X
ã Nậm
Rạn
g12
325
- Xã
Vũ
Xá
2074
3 - X
ã Phướ
c C
ông
2843
5 - T
hị trấn
Cai
Lậy
0307
6 - X
ã Nậm
Chầ
y12
328
- Xã
Hiệ
p Cườ
ng20
746
- Xã
Phướ
c K
im28
438
- Xã
Thạn
h Lộ
c03
079
- Xã
Tân
An
1233
1 - X
ã Ph
ú Cườ
ng20
749
- Xã
Phướ
c Lộ
c28
441
- Xã
Mỹ
Thàn
h Bắc
0308
2 - X
ã K
hánh
Yên
Thượn
g12
334
- Xã
Hùn
g Cườ
ng20
752
- Xã
Phướ
c Th
ành
2844
4 - X
ã Ph
ú Cườ
ng03
085
- Xã
Nậm
Xé
332
- Huyện
Tiê
n Lữ
512
- Huyện
Hiệ
p Đức
2844
7 - X
ã Mỹ
Phướ
c Tâ
y03
088
- Xã
Dần
Thà
ng12
337
- Thị
trấn
Vươ
ng20
755
- Thị
trấn
Tân
An
2845
0 - X
ã Mỹ
Hạn
h Đ
ông
0309
1 - X
ã C
hiền
g K
en12
340
- Xã
Hưn
g Đạo
2075
8 - X
ã H
iệp
Hòa
2845
3 - X
ã Mỹ
Hạn
h Tr
ung
0309
4 - X
ã Là
ng G
iàng
1234
3 - X
ã N
gô Q
uyền
2076
1 - X
ã H
iệp
Thu ậ
n28
456
- Xã
Mỹ
Thàn
h N
am03
097
- Xã
Hoà
Mạc
1234
6 - X
ã N
hật T
ân20
764
- Xã
Quế
Thọ
2845
9 - X
ã Tâ
n Ph
ú03
100
- Xã
Khá
nh Y
ên T
rung
1234
9 - X
ã Dị C
hế20
767
- Xã
Bìn
h Lâ
m28
462
- Xã
Tân
Bìn
h
119PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0310
3 - X
ã K
hánh
Yên
Hạ
1235
2 - X
ã Lệ
Xá
2077
0 - X
ã Sô
ng T
rà28
465
- Xã
Phú
Nhuận
0310
6 - X
ã Dươ
ng Q
uỳ12
355
- Xã A
n V
iên
2077
3 - X
ã Phướ
c Tr
à28
468
- Xã
Tân
Hội
0310
9 - X
ã Nậm
Tha
1235
8 - X
ã Đức
Thắ
ng20
776
- Xã
Phướ
c G
ia28
471
- Xã
Bìn
h Ph
ú03
112
- Xã
Min
h Lư
ơng
1236
1 - X
ã Tr
ung
Dũn
g20
779
- Xã
Quế
Bìn
h28
474
- Xã
Nhị
Mỹ
0311
5 - X
ã Thẩm
Dươ
ng12
364
- Xã
Hải
Triề
u20
782
- Xã
Quế
Lưu
2847
7 - X
ã N
hị Q
uý03
118
- Xã
Liêm
Phú
1236
7 - X
ã Thủ
Sỹ20
785
- Xã
Thăn
g Phướ
c28
480
- Xã
Than
h H
òa03
121
- Xã
Nậm
Xây
1237
0 - X
ã Th
iện
Phiế
n20
788
- Xã
Bìn
h Sơ
n28
483
- Xã
Phú
Quý
11 - Đ
iện
Biê
n12
373
- Xã
Thụy
Lôi
513
- Huyện
Thă
ng B
ình
2848
6 - X
ã Lo
ng K
hánh
094
- Thà
nh p
hố Đ
iện
Biê
n Ph
ủ12
376
- Xã
Cươ
ng C
hính
2079
1 - T
hị trấn
Hà
Lam
2848
9 - X
ã Cẩm
Sơn
0312
4 - P
hườn
g N
oong
Bua
1237
9 - X
ã M
inh
Phươ
ng20
794
- Xã
Bìn
h Dươ
ng28
492
- Xã
Phú
An
0312
7 - P
hườn
g H
im L
am12
382
- Xã
Phươ
ng C
hiểu
2079
7 - X
ã B
ình
Gia
ng28
495
- Xã
Mỹ
Long
0313
0 - P
hườn
g Th
anh
Bìn
h12
385
- Xã
Tân
Hưn
g20
800
- Xã
Bìn
h N
guyê
n28
498
- Xã
Long
Tiê
n03
133
- Phườn
g Tâ
n Th
anh
1238
8 - X
ã H
oàng
Han
h20
803
- Xã
Bìn
h Phục
2850
1 - X
ã H
iệp Đức
0313
6 - P
hườn
g Mườ
ng T
hanh
333
- Huyện
Phù
Cừ
2080
6 - X
ã B
ình
Triề
u28
504
- Xã
Long
Tru
ng03
139
- Phườn
g N
am T
hanh
1239
1 - T
hị trấn
Trầ
n C
ao20
809
- Xã
Bìn
h Đ
ào28
507
- Xã
Hội
Xuâ
n03
142
- Phườn
g Th
anh
Trườ
ng12
394
- Xã
Min
h Tâ
n20
812
- Xã
Bìn
h M
inh
2851
0 - X
ã Tâ
n Ph
ong
0314
4 - X
ã Tà
Lèn
g12
397
- Xã
Phan
Sào
Nam
2081
5 - X
ã B
ình
Lãnh
2851
3 - X
ã Ta
m B
ình
0314
5 - X
ã Th
anh
Min
h12
400
- Xã
Qua
ng Hưn
g20
818
- Xã
Bìn
h Trị
2851
6 - X
ã N
gũ H
iệp
095
- Thị
Xã
Mườ
ng L
ay12
403
- Xã
Min
h H
oàng
2082
1 - X
ã B
ình Địn
h Bắc
821
- Huyện
Châ
u Th
ành
0314
8 - P
hườn
g Sô
ng Đ
à12
406
- Xã Đ
oàn Đ
ào20
822
- Xã
Bìn
h Địn
h N
am28
519
- Thị
trấn
Tân
Hiệ
p03
151
- Phườ n
g N
a La
y12
409
- Xã
Tống
Pha
n20
824
- Xã
Bìn
h Q
uý28
522
- Xã
Tân
Hội
Đôn
g03
184
- Xã
Lay
Nưa
1241
2 - X
ã Đ
ình
Cao
2082
7 - X
ã B
ình
Phú
2852
5 - X
ã Tâ
n Hươ
ng09
6 - H
uyện
Mườ
ng N
hé12
415
- Xã
Nhậ
t Qua
ng20
830
- Xã
Bìn
h C
hánh
2852
8 - X
ã Tâ
n Lý
Đôn
g03
154
- Xã
Sín
Thầu
1241
8 - X
ã Tiền
Tiế
n20
833
- Xã
Bìn
h Tú
2853
1 - X
ã Tâ
n Lý
Tây
0315
5 - X
ã Se
n Thượ
ng12
421
- Xã
Tam
Đa
2083
6 - X
ã B
ình
Sa28
534
- Xã
Thân
Cửu
Nghĩa
0315
7 - X
ã C
hung
Chả
i12
424
- Xã
Min
h Tiến
2083
9 - X
ã B
ình
Hải
2853
7 - X
ã Ta
m H
iệp
0315
8 - X
ã Le
ng S
u Sì
n12
427
- Xã
Ngu
yên
Hòa
2084
2 - X
ã B
ình
Quế
2854
0 - X
ã Đ
iềm
Hy
0315
9 - X
ã Pá
Mỳ
1243
0 - X
ã Tố
ng T
rân
2084
5 - X
ã B
ình
An
2854
3 - X
ã N
hị B
ình
0316
0 - X
ã Mườ
ng N
hé34
- T
hái B
ình
2084
8 - X
ã B
ình
Trun
g28
546
- Xã
Dưỡ
ng Đ
iềm
0316
1 - X
ã Nậm
Vì
336
- Thà
nh p
hố T
hái B
ình
2085
1 - X
ã B
ình
Nam
2854
9 - X
ã Đ
ông
Hòa
0316
2 - X
ã Nậm
Kè
1243
3 - P
hườn
g Lê
Hồn
g Ph
ong
514
- Huyện
Tiê
n Ph
ước
2855
2 - X
ã Lo
ng Địn
h03
163
- Xã
Mườ
ng T
oong
1243
6 - P
h ườn
g Bồ
Xuy
ên20
854
- Thị
trấn
Tiê
n Kỳ
2855
5 - X
ã Hữu
Đạo
0316
4 - X
ã Q
uảng
Lâm
1243
9 - P
hườn
g Đề
Thám
2085
7 - X
ã Ti
ên Sơn
2855
8 - X
ã Lo
ng A
n03
165
- Xã
Pa Tần
1244
2 - P
hườn
g Kỳ
Bá
2086
0 - X
ã Ti
ên H
à28
561
- Xã
Long
Hưn
g03
166
- Xã
Chà
Can
g12
445
- Phườn
g Q
uang
Tru
ng20
863
- Xã
Tiên
Cẩm
2856
4 - X
ã B
ình
Trưn
g03
167
- Xã
Na
Cô
Sa12
448
- Phườn
g Ph
ú K
hánh
2086
6 - X
ã Ti
ên C
hâu
2857
0 - X
ã Thạn
h Ph
ú
120PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0316
8 - X
ã N
à K
hoa
1245
1 - P
hườn
g Tiền
Pho
ng20
869
- Xã
Tiên
Lãn
h28
573
- Xã
Bàn
Lon
g03
169
- Xã
Nà
Hỳ
1245
2 - P
hườn
g Trần
Hưn
g Đạo
2087
2 - X
ã Ti
ên N
gọc
2857
6 - X
ã Vĩn
h K
im03
170
- Xã
Nà
Bủn
g12
454
- Phườn
g Trần
Lãm
2087
5 - X
ã Ti
ên H
iệp
2857
9 - X
ã B
ình Đức
097
- Huyện
Mườ
ng C
hà12
457
- Xã Đ
ông
Hòa
2087
8 - X
ã Ti
ên Cản
h28
582
- Xã
Song
Thuận
0317
2 - T
hị T
rấn
Mườ
ng C
hà12
460
- Phườn
g H
oàng
Diệ
u20
881
- Xã
Tiên
Mỹ
2858
5 - X
ã K
im Sơn
0317
4 - X
ã Nậm
Khă
n12
463
- Xã
Phú
Xuâ
n20
884
- Xã
Tiên
Pho
ng28
588
- Xã
Phú
Phon
g03
175
- Xã
Chà
Tở
1246
6 - X
ã Vũ
Phúc
2088
7 - X
ã Ti
ên T
họ82
2 - H
uyện
Chợ
Gạo
0317
8 - X
ã X
á Tổ
ng12
469
- Xã
Vũ
Chí
nh20
890
- Xã
Tiên
An
2859
4 - T
hị trấn
Chợ
Gạo
0318
1 - X
ã Mườ
ng T
ùng
1281
7 - X
ã Đ
ông
Mỹ
2089
3 - X
ã Ti
ên Lộc
2859
7 - X
ã Tr
ung
Hòa
0318
7 - X
ã C
hà Nưa
1282
0 - X
ã Đ
ông
Thọ
2089
6 - X
ã Ti
ên Lập
2860
0 - X
ã H
òa Tịn
h03
190
- Xã
Hừa
Ngà
i13
084
- Xã
Vũ Đ
ông
515
- Huyện
Bắc
Trà
My
2860
3 - X
ã Mỹ
Tịnh
An
0319
3 - X
ã Pa
Ham
1310
8 - X
ã Vũ
Lạc
2089
9 - T
hị trấn
Trà
My
2860
6 - X
ã Tâ
n B
ình
Thạn
h03
196
- Xã
Huổ
i Lèn
g13
225
- Xã
Tân
Bìn
h20
900
- Xã
Trà
Sơn
2860
9 - X
ã Ph
ú K
iết
0319
7 - X
ã Sa
Lôn
g33
8 - H
uyện
Quỳ
nh P
hụ20
902
- Xã
Trà
Kót
2861
2 - X
ã Lư
ơng
Hòa
Lạc
0319
8 - X
ã Ph
ìn Hồ
1247
2 - T
hị trấn
Quỳ
nh C
ôi20
905
- Xã
Trà
Nú
2861
5 - X
ã Th
anh
Bìn
h03
199
- Xã
Si P
a Ph
ìn12
475
- Xã A
n K
hê20
908
- Xã
Trà Đ
ông
2861
8 - X
ã Q
uơn
Long
0320
0 - X
ã M
a Th
ì Hồ
1247
8 - X
ã An Đồn
g20
911
- Xã
Trà
Dươ
ng28
621
- Xã
Bìn
h Phục
Nhứ
t03
201
- Xã
Na
Sang
1248
1 - X
ã Q
uỳnh
Hoa
2091
4 - X
ã Tr
à G
iang
2862
4 - X
ã Đăn
g Hưn
g Phướ
c03
202
- Xã
Mườ
ng M
ươn
1248
4 - X
ã Q
uỳnh
Lâm
2091
7 - X
ã Tr
à B
ui28
627
- Xã
Tân
Thuậ
n B
ình
098
- Huyện
Tủa
Chù
a12
487
- Xã
Quỳ
nh T
họ20
920
- Xã
Trà Đốc
2863
0 - X
ã So
ng B
ình
0321
7 - T
hị trấn
Tủa
Chù
a12
490
- Xã A
n H
iệp
2092
3 - X
ã Tr
à Tâ
n28
633
- Xã
Bìn
h Ph
an03
220
- Xã
Huổ
i Só
1249
3 - X
ã Q
uỳnh
Hoà
ng20
926
- Xã
Trà
Giá
c28
636
- Xã
Long
Bìn
h Đ
iền
0322
3 - X
ã X
ín C
hải
1249
6 - X
ã Q
uỳnh
Gia
o20
929
- Xã
Trà
Giá
p28
639
- Xã A
n Thạn
h Thủy
0322
6 - X
ã Tả
Sìn
Thà
ng12
499
- Xã A
n Th
ái20
932
- Xã
Trà
Ka
2864
2 - X
ã X
uân Đ
ông
0322
9 - X
ã La
o Xả
Phìn
h12
502
- Xã A
n Cầu
2093
5 - X
ã Tr
à Le
ng28
645
- Xã
Hòa
Địn
h03
232
- Xã
Tả P
hìn
1250
5 - X
ã Q
uỳnh
Hồn
g20
938
- Xã
Trà
Dơn
2864
8 - X
ã B
ình
Nin
h03
235
- Xã
Tủa
Thàn
g12
508
- Xã
Quỳ
nh K
hê20
941
- Xã
Trà
Tập
823
- Huyện
Gò
Côn
g Tâ
y03
238
- Xã
Trun
g Th
u12
511
- Xã
Quỳ
nh M
inh
2094
4 - X
ã Tr
à M
ai28
651
- Thị
trấn
Vĩn
h B
ình
0324
1 - X
ã Sí
nh P
hình
1251
4 - X
ã An
Nin
h20
947
- Xã
Trà
Can
g28
654
- Xã Đồn
g Sơ
n03
244
- Xã
Sáng
Nhè
1251
7 - X
ã Q
uỳnh
Ngọ
c20
950
- Xã
Trà
Linh
2865
7 - X
ã B
ình
Phú
0324
7 - X
ã Mườ
ng Đ
un12
520
- Xã
Quỳ
nh Hải
2095
3 - X
ã Tr
à N
am28
660
- Xã Đồn
g Thạn
h03
250
- Xã
Mườ
ng B
áng
1252
3 - T
hị trấn
An
Bài
2095
6 - X
ã Tr
à D
on28
663
- Xã
Thàn
h C
ông
099
- Huyện
Tuầ
n G
iáo
1252
6 - X
ã An Ấ
p20
959
- Xã
Trà
Vân
2866
6 - X
ã B
ình
Nhì
0325
3 - T
hị trấn
Tuầ
n G
iáo
1252
9 - X
ã Q
uỳnh
Hội
2096
2 - X
ã Tr
à V
inh
2866
9 - X
ã Yên
Luô
ng03
259
- Xã
Phìn
h Sá
ng12
532
- Xã
Quỳ
nh Sơn
517
- Huyện
Núi
Thà
nh28
672
- Xã
Thạn
h Trị
0326
2 - X
ã M
ùn C
hung
1253
5 - X
ã Q
uỳnh
Mỹ
2096
5 - T
hị trấn
Núi
Thà
nh28
675
- Xã
Thạn
h N
hựt
121PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0326
5 - X
ã Ta
Ma
1253
8 - X
ã An
Quí
2096
8 - X
ã Ta
m X
uân
I28
678
- Xã
Long
Vĩn
h03
268
- Xã
Mườ
ng M
ùn12
541
- Xã A
n Th
anh
2097
1 - X
ã Ta
m X
uân
II28
681
- Xã
Bìn
h Tâ
n03
271
- Xã
Pú N
hung
1254
4 - X
ã Q
uỳnh
Châ
u20
974
- Xã
Tam
Tiế
n28
684
- Xã
Vĩn
h Hựu
0327
4 - X
ã Q
uài N
ưa12
547
- Xã A
n Vũ
2097
7 - X
ã Ta
m Sơn
2868
7 - X
ã Lo
ng B
ình
0327
7 - X
ã Mườ
ng T
hín
1255
0 - X
ã An
Lễ20
980
- Xã
Tam
Thạ
nh82
4 - H
uyện
Gò
Côn
g Đ
ông
0328
0 - X
ã Tỏ
a Tì
nh12
553
- Xã
Quỳ
nh Hưn
g20
983
- Xã
Tam
Anh
Bắc
2870
2 - T
hị trấn
Tân
Hòa
0328
3 - X
ã N
à Sá
y12
556
- Xã
Quỳ
nh Bảo
2098
4 - X
ã Ta
m A
nh N
am28
705
- Xã
Tăng
Hoà
0328
9 - X
ã Q
uài C
ang
1255
9 - X
ã An
Mỹ
2098
6 - X
ã Ta
m H
òa28
711
- Xã
Tân
Phướ
c03
295
- Xã
Quà
i Tở
1256
2 - X
ã Q
uỳnh
Ngu
yên
2098
9 - X
ã Ta
m H
iệp
2871
4 - X
ã G
ia T
huận
0329
8 - X
ã C
hiền
g Si
nh12
565
- Xã A
n V
inh
2099
2 - X
ã Ta
m Hải
2872
0 - T
hị trấn
Vàm
Lán
g03
304
- Xã
Tênh
Phô
ng12
568
- Xã
Quỳ
nh X
á20
995
- Xã
Tam
Gia
ng28
723
- Xã
Tân
Tây
100
- Huyện
Điệ
n B
iên
1257
1 - X
ã An
Dục
2099
8 - X
ã Ta
m Q
uang
2872
6 - X
ã K
iểng
Phước
0331
6 - X
ã N
à Tấ
u12
574
- Xã Đ
ông
Hải
2100
1 - X
ã Ta
m N
ghĩa
2873
2 - X
ã Tâ
n Đ
ông
0331
7 - X
ã N
à N
hạn
1257
7 - X
ã Q
uỳnh
Tra
ng21
004
- Xã
Tam
Mỹ
Tây
2873
5 - X
ã B
ình
Ân
0331
9 - X
ã Mườ
ng Pồn
1258
0 - X
ã An
Tràn
g21
005
- Xã
Tam
Mỹ Đ
ông
2873
8 - X
ã Tâ
n Đ
iền
0332
2 - X
ã Th
anh
Nưa
1258
3 - X
ã Đồn
g Tiến
2100
7 - X
ã Ta
m T
rà28
741
- Xã
Bìn
h N
ghị
0332
5 - X
ã Mườ
ng P
hăng
339
- Huyện
Hưn
g H
à51
8 - H
uyện
Phú
Nin
h28
744
- Xã
Phướ
c Tr
ung
0332
8 - X
ã Th
anh
Luôn
g12
586
- Thị
trấn
Hưn
g H
à20
364
- Thị
trấn
Phú
Thị
nh28
747
- Xã
Tân
Thàn
h03
331
- Xã
Than
h Hưn
g12
589
- Xã Đ
iệp
Nôn
g20
365
- Xã
Tam
Thà
nh28
690
- Xã
Tân
Thới
0333
4 - X
ã Th
anh
Xươ
ng12
592
- Xã
Tân
Lễ20
368
- Xã
Tam
An
2869
3 - X
ã Tâ
n Ph
ú03
337
- Xã
Than
h C
hăn
1259
5 - X
ã Cộn
g H
òa20
374
- Xã
Tam
Đàn
2869
6 - X
ã Ph
ú Thạn
h03
340
- Xã
Pa T
hơm
1259
8 - X
ã D
ân C
hủ20
377
- Xã
Tam
Lộc
2869
9 - X
ã Tâ
n Thạn
h03
343
- Xã
Than
h A
n12
601
- Xã
Can
h Tâ
n20
380
- Xã
Tam
Phước
2875
0 - X
ã Ph
ú Đ
ông
0334
6 - X
ã Th
anh
Yên
1260
4 - X
ã H
òa T
iến
2038
3 - X
ã Ta
m V
inh
2875
3 - X
ã Ph
ú Tâ
n03
349
- Xã
Noo
ng L
u ống
1260
7 - X
ã H
ùng
Dũn
g20
386
- Xã
Tam
Thá
i83
- Bến
Tre
0335
2 - X
ã N
oọng
Hẹt
1261
0 - X
ã Tâ
n Tiến
2038
7 - X
ã Ta
m Đại
829
- Thà
nh p
hố Bến
Tre
0335
5 - X
ã Sa
m M
ứn12
613
- Thị
trấn
Hưn
g N
hân
2039
2 - X
ã Ta
m D
ân28
756
- Phườn
g Ph
ú K
hươn
g03
358
- Xã
Núa
Nga
m12
616
- Xã Đ
oan
Hùn
g20
395
- Xã
Tam
Lãn
h28
757
- Phườn
g Ph
ú Tâ
n03
361
- Xã
Na Ư
1261
9 - X
ã D
uyên
Hải
519
- Huyện
Nôn
g Sơ
n28
759
- Phườn
g 8
0336
4 - X
ã Mườ
ng N
hà12
622
- Xã
Tân
Hòa
2065
6 - X
ã Q
uế T
rung
2876
2 - P
hườn
g 6
0336
7 - X
ã Mườ
ng L
ói12
625
- Xã
Văn
Cẩm
2066
8 - X
ã Q
uế N
inh
2876
5 - P
hườn
g 4
101
- Huyện
Điệ
n B
iên Đ
ông
1262
8 - X
ã Bắc
Sơn
2066
9 - X
ã Phướ
c N
inh
2876
8 - P
hườn
g 5
0320
3 - T
hị trấn
Điệ
n B
iên Đ
ông
1263
1 - X
ã Đ
ông Đ
ô20
671
- Xã
Quế
Lộc
2877
1 - P
hườn
g 1
0320
5 - X
ã N
a So
n12
634
- Xã
Phúc
Khá
nh20
672
- Xã
Sơn
Viê
n28
774
- Phườn
g 3
0320
8 - X
ã Ph
ì Nhừ
1263
7 - X
ã Li
ên H
iệp
2067
4 - X
ã Q
uế P
hước
2877
7 - P
hườn
g 2
0321
1 - X
ã C
hiền
g Sơ
1264
0 - X
ã Tâ
y Đ
ô20
692
- Xã
Quế
Lâm
2878
0 - P
hườn
g 7
122PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0321
4 - X
ã Mườ
ng L
uân
1264
3 - X
ã Thốn
g N
hất
51 -
Quả
ng N
gãi
2878
3 - X
ã Sơ
n Đ
ông
0337
0 - X
ã Pú
Nhi
1264
6 - X
ã Tiến
Đức
522
- Thà
nh p
hố Q
uảng
Ngã
i28
786
- Xã
Phú
Hưn
g03
371
- Xã
Non
g U
1264
9 - X
ã Th
ái Hưn
g21
010 -
Phườn
g Lê H
ồng P
hong
2878
9 - X
ã B
ình
Phú
0337
3 - X
ã X
a D
ung
1265
2 - X
ã Th
ái P
hươn
g21
013
- Phườn
g Trần
Phú
2879
2 - X
ã Mỹ
Thạn
h A
n03
376
- Xã
Keo
Lôm
1265
5 - X
ã H
òa B
ình
2101
6 - P
hườn
g Q
uảng
Phú
2879
5 - X
ã N
hơn
Thạn
h03
379
- Xã
Luân
Giớ
i12
656
- Xã
Chi
Lăn
g21
019
- Phườn
g N
ghĩa
Chá
nh28
798
- Xã
Phú
Nhuận
0338
2 - X
ã Ph
ình
Già
ng12
658
- Xã
Min
h K
hai
2102
2 - P
hườn
g Trầ
n Hưn
g Đạo
831
- Huyện
Châ
u Th
ành
0338
3 - X
ã Pú
Hồn
g12
661
- Xã
Hồn
g A
n21
025 -
Phườn
g Ngu
yễn N
ghiêm
2880
1 - T
hị trấn
Châ
u Th
ành
0338
4 - X
ã Tì
a D
ình
1266
4 - X
ã K
im C
hung
2102
8 - P
hườn
g N
ghĩa
Lộ
2880
4 - X
ã Tâ
n Thạc
h03
385
- Xã
Hán
g Lì
a12
667
- Xã
Hồn
g Lĩ
nh21
031
- Phườn
g C
hánh
Lộ
2880
7 - X
ã Qướ
i Sơn
102
- Huyện
Mườ
ng Ả
ng12
670
- Xã
Min
h Tâ
n21
034
- Xã
Nghĩa
Dũn
g28
810
- Xã A
n K
hánh
0325
6 - T
hị trấn
Mườ
ng Ả
ng12
673
- Xã
Văn
Lan
g21
037
- Xã
Nghĩa
Dõn
g28
813
- Xã
Gia
o Lo
ng03
286
- Xã
Mườ
ng Đăn
g12
676
- Xã Độc
Lập
524
- Huyện
Bìn
h Sơ
n28
816
- Xã
Gia
o H
òa03
287
- Xã
Ngố
i Cáy
1267
9 - X
ã C
hí H
òa21
040
- Thị
Trấ
n C
hâu Ổ
2881
9 - X
ã Ph
ú Tú
c03
292
- Xã Ẳ
ng Tở
1268
2 - X
ã M
inh
Hòa
2104
3 - X
ã B
ình
Thuậ
n28
822
- Xã
Phú Đức
0330
1 - X
ã B
úng
Lao
1268
5 - X
ã Hồn
g M
inh
2104
6 - X
ã B
ình
Thạn
h28
825
- Xã
Phú
An
Hòa
0330
2 - X
ã X
uân
Lao
340
- Huyện
Đôn
g Hưn
g21
049
- Xã
Bìn
h Đ
ông
2882
8 - X
ã An
Phướ
c03
307
- Xã Ẳ
ng Nưa
1268
8 - T
hị trấn
Đôn
g Hưn
g21
052
- Xã
Bìn
h C
hánh
2883
1 - X
ã Ta
m P
hước
0331
0 - X
ã Ẳ
ng C
ang
1269
1 - X
ã Đ
ô Lư
ơng
2105
5 - X
ã B
ình
Ngu
yên
2883
4 - X
ã Th
ành
Triệ
u03
312
- Xã
Nặm
Lịc
h12
694
- Xã Đ
ông
Phươ
ng21
058
- Xã
Bìn
h K
hươn
g28
837
- Xã
Tườn
g Đ
a03
313
- Xã
Mườ
ng Lạn
1269
7 - X
ã Li
ên G
iang
2106
1 - X
ã B
ình
Trị
2884
0 - X
ã Tâ
n Ph
ú12
- L
ai C
hâu
1270
0 - X
ã An
Châ
u21
064
- Xã
Bìn
h A
n28
843
- Xã
Quớ
i Thà
nh10
5 - T
hị x
ã La
i Châ
u12
703
- Xã Đ
ông
Sơn
2106
7 - X
ã B
ình
Hải
2884
6 - X
ã Phướ
c Thạn
h03
386
- Phườn
g Q
uyết
Thắ
ng12
706
- Xã Đ
ông
Cườ
ng21
070
- Xã
Bìn
h Dươ
ng28
849
- Xã A
n H
óa03
387
- Phườn
g Tâ
n Ph
ong
1270
9 - X
ã Ph
ú Lư
ơng
2107
3 - X
ã B
ình
Phướ
c28
852
- Xã
Tiên
Lon
g03
389
- Phườn
g Đ
oàn
Kết
1271
2 - X
ã M
ê Li
nh21
076
- Xã
Bìn
h Thới
2885
5 - X
ã An
Hiệ
p03
403
- Xã
Nậm
Loỏ
ng12
715
- Xã
Lô G
iang
2107
9 - X
ã B
ình
Hòa
2885
8 - X
ã Hữu
Địn
h03
409
- Xã
San
Thàn
g12
718
- Xã Đ
ông
La21
082
- Xã
Bìn
h Tr
ung
2886
1 - X
ã Ti
ên T
hủy
106
- Huyệ n
Tam
Đườ
ng12
721
- Xã
Min
h Tâ
n21
085
- Xã
Bìn
h M
inh
2886
4 - X
ã Sơ
n H
òa03
390
- Thị
trấn
Tam
Đườ
ng12
724
- Xã Đ
ông
Xá
2108
8 - X
ã B
ình
Long
2886
7 - X
ã Mỹ
Thàn
h03
394
- Xã
Thèn
Sin
1272
7 - X
ã C
hươn
g Dươ
ng21
091
- Xã
Bìn
h Th
anh
Tây
832
- Huyện
Chợ
Lác
h03
397
- Xã
Sùng
Phà
i12
730
- Xã
Ngu
yên
Xá
2109
4 - X
ã B
ình
Phú
2887
0 - T
hị trấn
Chợ
Lác
h03
400
- Xã
Tả L
èng
1273
3 - X
ã Ph
ong
Châ
u21
097
- Xã
Bìn
h Th
anh Đ
ông
2887
3 - X
ã Ph
ú Phụn
g03
405
- Xã
Gia
ng M
a12
736
- Xã
Hợp
Tiế
n21
100
- Xã
Bìn
h C
hươn
g28
876
- Xã
Sơn Địn
h03
406
- Xã
Hồ
Thầu
1273
9 - X
ã Hồn
g V
iệt
2110
3 - X
ã B
ình
Hiệ
p28
879
- Xã
Vĩn
h B
ình
0341
2 - X
ã B
ình
Lư12
742
- Xã Đ
ông
Hà
2110
6 - X
ã B
ình
Mỹ
2888
2 - X
ã H
òa N
ghĩa
123PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0341
3 - X
ã Sơ
n B
ình
1274
5 - X
ã Đ
ông
Gia
ng21
109
- Xã
Bìn
h Tâ
n28
885
- Xã
Long
Thớ
i03
415
- Xã
Nùn
g N
àng
1274
8 - X
ã Đ
ông
Kin
h21
112
- Xã
Bìn
h C
hâu
2888
8 - X
ã Ph
ú Sơ
n03
418
- Xã
Bản
Gia
ng12
751
- Xã Đ
ông
Hợp
525
- Huyện
Trà
Bồn
g28
891
- Xã
Tân
Thiề
ng03
421
- Xã
Bản
Hon
1275
4 - X
ã Thăn
g Lo
ng21
115
- Thị
trấn
Trà
Xuâ
n28
894
- Xã
Vĩn
h Th
ành
0342
4 - X
ã Bản
Bo
1275
7 - X
ã Đ
ông
Các
2111
8 - X
ã Tr
à G
iang
2889
7 - X
ã Vĩn
h H
òa03
427
- Xã
Nà
Tăm
1276
0 - X
ã Ph
ú C
hâu
2112
1 - X
ã Tr
à Thủy
2890
0 - X
ã Hưn
g K
hánh
Tru
ng B
0343
0 - X
ã K
hun
Há
1276
3 - X
ã H
oa Lư
2112
4 - X
ã Tr
à H
iệp
833
- Huyện
Mỏ
Cày
Nam
107
- Huyện
Mườ
ng T
è12
766
- Xã
Min
h C
hâu
2112
7 - X
ã Tr
à B
ình
2890
3 - T
hị trấn
Mỏ
Cày
0343
3 - T
hị trấn
Mườ
ng T
è12
769
- Xã Đ
ông
Tân
2113
0 - X
ã Tr
à Ph
ú28
930
- Xã Địn
h Thủy
0343
6 - X
ã Th
u Lũ
m12
772
- Xã Đ
ông
Vin
h21
133
- Xã
Trà
Lâm
2893
9 - X
ã Đ
a Phướ
c Hội
0343
9 - X
ã K
a Lă
ng12
775
- Xã Đ
ông Độn
g21
136
- Xã
Trà
Tân
2894
0 - X
ã Tâ
n Hội
0344
2 - X
ã Pa
ủ12
778
- Xã
Hồn
g C
hâu
2113
9 - X
ã Tr
à Sơ
n28
942
- Xã
Phướ
c H
iệp
0344
5 - X
ã Mườ
ng T
è12
781
- Xã
Bạc
h Đằn
g21
142
- Xã
Trà
Bùi
2894
5 - X
ã B
ình
Khá
nh Đ
ông
0344
8 - X
ã Pa
Vệ
Sử12
784
- Xã
Trọn
g Q
uan
526
- Huyện
Tây
Trà
2895
1 - X
ã An
Thạn
h03
451
- Xã
Mù
Cả
1278
7 - X
ã H
oa N
am21
145
- Xã
Trà
Than
h28
954
- Xã
Bìn
h K
hánh
Tây
0345
4 - X
ã B
un Tở
1279
0 - X
ã Hồn
g G
iang
2114
8 - X
ã Tr
à K
hê28
957
- Xã A
n Địn
h03
457
- Xã
Nậm
Kha
o12
793
- Xã Đ
ông
Phon
g21
151
- Xã
Trà
Quâ
n28
960
- Xã
Thàn
h Thới
B03
460
- Xã
Hua
Bun
1279
6 - X
ã Đ
ông
Qua
ng21
154
- Xã
Trà
Phon
g28
963
- Xã
Tân
Trun
g03
463
- Xã
Tà Tổn
g12
799
- Xã Đ
ông
Xuâ
n21
157
- Xã
Trà
Lãnh
2896
6 - X
ã An
Thới
0346
6 - X
ã B
un Nưa
1280
2 - X
ã Đ
ông
Á21
160
- Xã
Trà
Nha
m28
969
- Xã
Thàn
h Thới
A03
469
- Xã
Kan
Hồ
1280
5 - X
ã Đ
ông
Lĩnh
2116
3 - X
ã Tr
à X
inh
2897
2 - X
ã M
inh Đức
0347
2 - X
ã Mườ
ng M
ô12
808
- Xã Đ
ông
Hoà
ng21
166
- Xã
Trà
Thọ
2897
5 - X
ã N
gãi Đ
ăng
0347
4 - X
ã Nậm
Man
h12
811
- Xã Đ
ông
Dươ
ng21
169
- Xã
Trà
Trun
g28
978
- Xã
Cẩm
Sơ n
0347
5 - X
ã Nậm
Hàn
g12
814
- Xã Đ
ông
Huy
527
- Huyện
Sơn
Tịn
h28
981
- Xã
Hươ
ng M
ỹ10
8 - H
uyện
Sìn
Hồ
1282
3 - X
ã Đồn
g Ph
ú21
172
- Thị
trấn
Sơn
Tịn
h83
4 - H
uyện
Giồ
ng T
rôm
0347
8 - T
hị trấn
Sìn
Hồ
341
- Huyện
Thá
i Thụ
y21
175
- Xã
Tịnh
Thọ
2898
4 - T
hị trấn
Giồ
ng T
rôm
0348
1 - X
ã Lê
Lợi
1282
6 - T
hị trấn
Diê
m Đ
iền
2117
8 - X
ã Tị
nh T
rà28
987
- Xã
Phon
g Nẫm
0348
4 - X
ã Pú
Đao
1282
9 - X
ã Thụy
Tân
2118
1 - X
ã Tị
nh P
hong
2899
0 - X
ã Ph
ong
Mỹ
0348
7 - X
ã C
hăn
Nưa
1283
2 - X
ã Thụy
Trườn
g21
184
- Xã
Tịnh
Hiệ
p28
993
- Xã
Mỹ
Thạn
h03
493
- Xã
Pa Tầ n
1283
5 - X
ã Hồn
g Q
uỳnh
2118
7 - X
ã Tị
nh H
òa28
996
- Xã
Châ
u H
òa03
496
- Xã
Phìn
Hồ
1283
8 - X
ã Thụy
Dũn
g21
190
- Xã
Tịnh
Kỳ
2899
9 - X
ã Lư
ơng
Hòa
0349
9 - X
ã Hồn
g Th
u12
841
- Xã
Thụy
Hồn
g21
193
- Xã
Tịnh
Bìn
h29
002
- Xã
Lươn
g Q
uới
0350
2 - X
ã Nậm
Ban
1284
4 - X
ã Thụy
Quỳ
nh21
196
- Xã
Tịnh
Đôn
g29
005
- Xã
Lươn
g Ph
ú03
505
- Xã
Phăn
g Sô
Lin
1284
7 - X
ã Thụy
An
2119
9 - X
ã Tị
nh T
hiện
2900
8 - X
ã C
hâu
Bìn
h03
508
- Xã
Ma
Qua
i12
850
- Xã
Thụy
Nin
h21
202
- Xã
Tịnh
Ấn Đ
ông
2901
1 - X
ã Th
uận Đ
iền
0351
1 - X
ã Tả
Phì
n12
853
- Xã
Thụy
Hưn
g21
205
- Xã
Tịnh
Bắc
2901
4 - X
ã Sơ
n Ph
ú
124PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0351
4 - X
ã Sà
Dề
Phìn
1285
6 - X
ã Thụy
Việ
t21
208
- Xã
Tịnh
Châ
u29
017
- Xã
Bìn
h H
oà03
517
- Xã
Nậm
Tăm
1285
9 - X
ã Thụy
Văn
2121
1 - X
ã Tị
nh K
hê29
020
- Xã
Phướ
c Lo
ng03
520
- Xã
Tả N
gảo
1286
2 - X
ã Thụy
Xuâ
n21
214
- Xã
Tịnh
Lon
g29
023
- Xã
Hưn
g Ph
ong
0352
3 - X
ã Pu
Sam
Cáp
1286
5 - X
ã Thụy
Dươ
ng21
217
- Xã
Tịnh
Sơn
2902
6 - X
ã Lo
ng M
ỹ03
526
- Xã
Nậm
Cha
1286
8 - X
ã Thụy
Trìn
h21
220
- Xã
Tịnh
Hà
2902
9 - X
ã Tâ
n H
ào03
529
- Xã
Làng
Mô
1287
1 - X
ã Thụy
Bìn
h21
223
- Xã
Tịnh
Ấn
Tây
2903
2 - X
ã B
ình
Thàn
h03
532
- Xã
Noo
ng Hẻo
1287
4 - X
ã Thụy
Chí
nh21
226
- Xã
Tịnh
Gia
ng29
035
- Xã
Tân
Than
h03
535
- Xã
Nậm
Mạ
1287
7 - X
ã Thụy
Dân
2122
9 - X
ã Tị
nh M
inh
2903
8 - X
ã Tâ
n Lợ
i Thạ
nh03
538
- Xã
Căn
Co
1288
0 - X
ã Thụy
Hải
2123
2 - X
ã Tị
nh A
n29
041
- Xã
Thạn
h Ph
ú Đ
ông
0354
1 - X
ã Tủ
a Sí
n C
hải
1288
3 - X
ã Thụy
Phú
c52
8 - H
uyện
Tư
Nghĩa
2904
4 - X
ã Hưn
g N
hượn
g03
544
- Xã
Nậm
Cuổ
i12
886
- Xã
Thụy
Lươ
ng21
235
- Thị
trấn
La
Hà
2904
7 - X
ã Hưn
g Lễ
0354
7 - X
ã Nậm
Hăn
1288
9 - X
ã Thụy
Liê
n21
238
- Thị
trấn
Sôn
g Vệ
835
- Huyện
Bìn
h Đại
109
- Huyện
Pho
ng T
hổ12
892
- Xã
Thụy
Duy
ên21
241
- Xã
Nghĩa
Lâm
2905
0 - T
hị trấn
Bìn
h Đại
0339
1 - X
ã Lả
Nhì
Thà
ng12
895
- Xã
Thụy
Hà
2124
4 - X
ã N
ghĩa
Thắ
ng29
053
- Xã
Tam
Hiệ
p03
490
- Xã
Huổ
i Luô
ng12
898
- Xã
Thụy
Tha
nh21
247
- Xã
Nghĩa
Thuận
2905
6 - X
ã Lo
ng Địn
h03
549
- Thị
trấn
Pho
ng T
hổ12
901
- Xã
Thụy
Sơn
2125
0 - X
ã N
ghĩa
Kỳ
2905
9 - X
ã Lo
ng H
òa03
550
- Xã
Sì Lờ
Lầu
1290
4 - X
ã Thụy
Pho
ng21
253
- Xã
Nghĩ a
Phú
2906
2 - X
ã Ph
ú Th
uận
0355
3 - X
ã Mồ
Sì S
an12
907
- Xã
Thái
Thượn
g21
256
- Xã
Nghĩa
Hà
2906
5 - X
ã Va
ng Q
uới T
ây03
556
- Xã
Ma
Li C
hải
1291
0 - X
ã Th
ái N
guyê
n21
259
- Xã
Nghĩa
Sơn
2906
8 - X
ã Va
ng Q
uới Đ
ông
0355
9 - X
ã Pa
Vây
Sử
1291
3 - X
ã Th
ái T
hủy
2126
2 - X
ã N
ghĩa
An
2907
1 - X
ã C
hâu
Hưn
g03
562
- Xã
Vàn
g M
a C
hải
1291
6 - X
ã Th
ái Dươ
ng21
265
- Xã
Nghĩa
Thọ
2907
4 - X
ã Ph
ú Va
ng03
565
- Xã
Tông
Qua
Lìn
1291
9 - X
ã Th
ái G
iang
2126
8 - X
ã N
ghĩa
Hòa
2907
7 - X
ã Lộ
c Th
uận
0356
8 - X
ã M
ù Sa
ng12
922
- Xã
Thái
Hòa
2127
1 - X
ã N
ghĩa
Điề
n29
080
- Xã Địn
h Tr
ung
0357
1 - X
ã D
ào S
an12
925
- Xã
Thái
Sơn
2127
4 - X
ã N
ghĩa
Thươn
g29
083
- Xã
Thới
Lai
0357
4 - X
ã M
a Ly
Pho
1292
8 - X
ã Th
ái Hồn
g21
277
- Xã
Nghĩa
Tru
ng29
086
- Xã
Bìn
h Thới
0357
7 - X
ã Bản
Lan
g12
931
- Xã
Thái
An
2128
0 - X
ã N
ghĩa
Hiệ
p29
089
- Xã
Phú
Long
0358
0 - X
ã H
oang
Thè
n12
934
- Xã
Thái
Phú
c21
283
- Xã
Nghĩa
Phươn
g29
092
- Xã
Bìn
h Thắn
g03
583
- Xã
Khổ
ng L
ào12
937
- Xã
Thái
Hưn
g21
286
- Xã
Nghĩa
Mỹ
2909
5 - X
ã Thạn
h Trị
0358
6 - X
ã Nậ m
Xe
1294
0 - X
ã Th
ái Đ
ô52
9 - H
uyện
Sơn
Hà
2909
8 - X
ã Đại
Hòa
Lộc
0358
9 - X
ã Mườ
ng S
o12
943
- Xã
Thái
Xuy
ên21
289
- Thị
trấn
Di L
ăng
2910
1 - X
ã Thừa
Đức
0359
2 - X
ã Si
n Suối
Hồ
1294
6 - X
ã Th
ái H
à21
292
- Xã
Sơn
Hạ
2910
4 - X
ã Thạn
h Phướ
c11
0 - H
uyện
Tha
n U
yên
1294
9 - X
ã Mỹ
Lộc
2129
5 - X
ã Sơ
n Th
ành
2910
7 - X
ã Thới
Thuận
0359
5 - T
hị trấn
Tha
n U
yên
1295
2 - X
ã Th
ái T
ân21
298
- Xã
Sơn
Nha
m83
6 - H
uyện
Ba
Tri
0361
8 - X
ã Ph
úc T
han
1295
5 - X
ã Th
ái T
huần
2130
1 - X
ã Sơ
n B
ao29
110
- Thị
trấn
Ba
Tri
0361
9 - X
ã Mườ
ng T
han
1295
8 - X
ã Th
ái Học
2130
4 - X
ã Sơ
n Li
nh29
113
- Xã
Tân
Mỹ
0362
5 - X
ã Mườ
ng M
ít12
961
- Xã
Thái
Thị
nh21
307
- Xã
Sơn
Gia
ng29
116
- Xã
Mỹ
Hòa
125PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0362
8 - X
ã Ph
a M
u12
964
- Xã
Thái
Thà
nh21
310
- Xã
Sơn
Trun
g29
119
- Xã
Tân
Xuâ
n03
631
- Xã
Mườ
ng C
ang
1296
7 - X
ã Th
ái T
họ21
313
- Xã
Sơn
Thượ
ng29
122
- Xã
Mỹ
Chá
nh03
632
- Xã
Hua
Nà
342
- Huyện
Tiề
n Hải
2131
6 - X
ã Sơ
n C
ao29
125
- Xã
Bảo
Thạ
nh03
634
- Xã
Tà Hừa
1297
0 - T
hị trấn
Tiề
n Hải
2131
9 - X
ã Sơ
n Hải
2912
8 - X
ã An
Phú
Trun
g03
637
- Xã
Mườ
ng K
im12
973
- Xã Đ
ông
Hải
2132
2 - X
ã Sơ
n Thủy
2913
1 - X
ã Mỹ
Thạn
h03
638
- Xã
Tà M
ung
1297
6 - X
ã Đ
ông
Trà
2132
5 - X
ã Sơ
n Kỳ
2913
4 - X
ã Mỹ
Nhơ
n03
640
- Xã
Tà G
ia12
979
- Xã Đ
ông
Long
2132
8 - X
ã Sơ
n B
a29
137
- Xã
Phướ
c Tu
y03
643
- Xã
Kho
en O
n12
982
- Xã Đ
ông
Quí
530
- Huyện
Sơn
Tây
2914
0 - X
ã Ph
ú N
gãi
0359
8 - T
hị trấn
Tân
Uyê
n12
985
- Xã
Vũ
Lăng
2133
1 - X
ã Sơ
n B
ua29
143
- Xã A
n N
gãi T
rung
0360
1 - X
ã Mườ
ng K
hoa
1298
8 - X
ã Đ
ông
Xuy
ên21
334
- Xã
Sơn
Mùa
2914
6 - X
ã Ph
ú Lễ
0360
2 - X
ã Ph
úc K
hoa
1299
1 - X
ã Tâ
y Lư
ơng
2133
5 - X
ã Sơ
n Li
ên29
149
- Xã A
n B
ình
Tây
0360
4 - X
ã Th
ân T
huộc
1299
4 - X
ã Tâ
y N
inh
2133
7 - X
ã Sơ
n Tâ
n29
152
- Xã
Bảo
Thuận
0360
5 - X
ã Tr
ung Đồn
g12
997
- Xã Đ
ông
Trun
g21
338
- Xã
Sơn
Màu
2915
5 - X
ã Tâ
n Hưn
g03
607
- Xã
Hố
Mít
1300
0 - X
ã Đ
ông
Hoà
ng21
340
- Xã
Sơn
Dun
g29
158
- Xã A
n N
gãi T
ây03
610
- Xã
Nậm
Cần
1300
3 - X
ã Đ
ông
Min
h21
341
- Xã
Sơn
Long
2916
1 - X
ã An
Hiệ
p03
613
- Xã
Nậm
Sỏ
1300
6 - X
ã Tâ
y A
n21
343
- Xã
Sơn
Tinh
2916
4 - X
ã Vĩn
h H
òa03
616
- Xã
Pắc
Ta13
009
- Xã Đ
ông
Phon
g21
346
- Xã
Sơn
Lập
2916
7 - X
ã Tâ
n Thủy
0362
2 - X
ã Tà
Mít
1301
2 - X
ã An
Nin
h53
1 - H
uyện
Min
h Lo
ng29
170
- Xã
Vĩn
h A
n14
- Sơ
n L
a13
015
- Xã
Tây
Sơn
2134
9 - X
ã Lo
ng Sơn
2917
3 - X
ã An Đức
116
- Thà
nh p
hố Sơn
La
1301
8 - X
ã Đ
ông
Cơ
2135
2 - X
ã Lo
ng M
ai29
176
- Xã A
n H
òa T
ây03
646
- Phườn
g C
hiền
g Lề
1302
1 - X
ã Tâ
y G
iang
2135
5 - X
ã Th
anh
An
2917
9 - X
ã An
Thủy
0364
9 - P
hườn
g Tô
Hiệ
u13
024
- Xã Đ
ông
Lâm
2135
8 - X
ã Lo
ng M
ôn83
7 - H
uyện
Thạ
nh P
hú03
652
- Phườn
g Q
uyết
Thắ
ng13
027
- Xã
Phươ
ng C
ông
2136
1 - X
ã Lo
ng H
iệp
2918
2 - T
hị trấn
Thạ
nh P
hú03
655
- Phườn
g Q
uyết
Tâm
1303
0 - X
ã Tâ
y Ph
ong
532
- Huyện
Nghĩa
Hàn
h29
185
- Xã
Phú
Khá
nh03
658
- Xã
Chiền
g Cọ
1303
3 - X
ã Tâ
y Tiến
2136
4 - T
hị trấn
Chợ
Chù
a29
188
- Xã Đại
Điề
n03
661
- Xã
Chiền
g Đ
en13
036
- Xã
Nam
Cườ
ng21
367
- Xã
Hàn
h Th
uận
2919
1 - X
ã Q
uới Đ
iền
0366
4 - X
ã C
hiền
g X
ôm13
039
- Xã
Vân
Trườn
g21
370
- Xã
Hàn
h Dũn
g29
194
- Xã
Tân
Phon
g03
667
- Phườn
g C
hiền
g A
n13
042
- Xã
Nam
Thắ
ng21
373
- Xã
Hàn
h Tr
ung
2919
7 - X
ã Mỹ
Hưn
g03
670
- Phườn
g C
hiền
g Cơi
1304
5 - X
ã N
am C
hính
2137
6 - X
ã H
ành
Nhâ
n29
200
- Xã A
n Thạn
h03
673
- Xã
Chiền
g N
gần
1304
8 - X
ã Bắc
Hải
2137
9 - X
ã H
ành Đức
2920
3 - X
ã Thới
Thạ
nh03
676
- Xã
Hua
La
1305
1 - X
ã N
am T
hịnh
2138
2 - X
ã H
ành
Min
h29
206
- Xã
Hòa
Lợi
0367
9 - P
hườn
g C
hiền
g Si
nh13
054
- Xã
Nam
Hà
2138
5 - X
ã H
ành
Phướ
c29
209
- Xã A
n Đ
iền
118
- Huyện
Quỳ
nh N
hai
1305
7 - X
ã N
am T
hanh
2138
8 - X
ã H
ành
Thiệ
n29
212
- Xã
Bìn
h Thạn
h03
682
- Xã
Mườ
ng C
hiên
1306
0 - X
ã N
am T
rung
2139
1 - X
ã H
ành
Thịn
h29
215
- Xã A
n Th
uận
0368
5 - X
ã C
à N
àng
1306
3 - X
ã N
am Hồn
g21
394
- Xã
Hàn
h Tí
n Tâ
y29
218
- Xã A
n Q
uy03
688
- Xã
Chiền
g K
hay
1306
6 - X
ã N
am Hưn
g21
397
- Xã
Hàn
h Tí
n Đ
ông
2922
1 - X
ã Thạn
h Hải
126PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0369
4 - X
ã Mườ
ng G
iôn
1306
9 - X
ã N
am Hải
533
- Huyện
Mộ Đức
2922
4 - X
ã An
Nhơ
n03
697
- Xã
Pá M
a Ph
a K
hinh
1307
2 - X
ã N
am P
hú21
400
- Thị
trấn
Mộ Đức
2922
7 - X
ã G
iao
Thạn
h03
700
- Xã
Chiền
g Ơ
n34
3 - H
uyện
Kiế
n Xươ
ng21
403
- Xã Đức
Lợi
2923
0 - X
ã Thạn
h Ph
ong
0370
3 - X
ã Mườ
ng G
iàng
1307
5 - T
hị trấn
Tha
nh N
ê21
406
- Xã Đức
Thắ
ng29
233
- Xã
Mỹ
An
0370
6 - X
ã C
hiền
g Bằn
g13
078
- Xã
Trà
Gia
ng21
409
- Xã Đức
Nhuận
838
- Huyện
Mỏ
Cày
Bắc
0370
9 - X
ã Mườ
ng Sại
1308
1 - X
ã Q
uốc
Tuấn
2141
2 - X
ã Đức
Chá
nh28
889
- Xã
Phú
Mỹ
0371
2 - X
ã Nậm
ét
1308
7 - X
ã An
Bìn
h21
415
- Xã Đức
Hiệ
p28
901
- Xã
Hưn
g K
hánh
Tru
ng A
0371
8 - X
ã C
hiền
g K
hoan
g13
090
- Xã
Vũ
Tây
2141
8 - X
ã Đứ c
Min
h28
906
- Xã
Than
h Tâ
n11
9 - H
uyện
Thuận
Châ
u13
093
- Xã
Hồn
g Th
ái21
421
- Xã Đức
Thạ
nh28
909
- Xã
Thạn
h N
gãi
0372
1 - T
hị trấn
Thuận
Châ
u13
096
- Xã
Bìn
h N
guyê
n21
424
- Xã Đức
Hòa
2891
2 - X
ã Tâ
n Ph
ú Tâ
y03
724
- Xã
Phỏn
g Lá
i13
099
- Xã
Vũ
Sơn
2142
7 - X
ã Đức
Tân
2891
5 - X
ã Phướ
c Mỹ
Trun
g03
727
- Xã
Mườ
ng é
1310
2 - X
ã Lê
Lợi
2143
0 - X
ã Đức
Phú
2891
8 - X
ã Tâ
n Th
ành
Bìn
h03
730
- Xã
Chiền
g Ph
a13
105
- Xã
Quyết
Tiế
n21
433
- Xã Đức
Pho
ng28
921
- Xã
Thàn
h A
n03
733
- Xã
Chiền
g La
1311
1 - X
ã Vũ
Lễ21
436
- Xã Đức
Lân
2892
4 - X
ã H
òa Lộc
0373
6 - X
ã C
hiền
g N
gàm
1311
4 - X
ã Th
anh
Tân
534
- Huyện
Đức
Phổ
2892
7 - X
ã Tâ
n Th
anh
Tây
0373
9 - X
ã Liệp
Tè
1311
7 - X
ã Thượ
ng H
iền
2143
9 - T
hị trấn
Đức
Phổ
2893
3 - X
ã Tâ
n B
ình
0374
2 - X
ã é
Tòng
1312
0 - X
ã N
am C
ao21
442
- Xã
Phổ
An
2893
6 - X
ã N
huận
Phú
Tân
0374
5 - X
ã Phỏn
g Lậ
p13
123
- Xã Đ
ình
Phùn
g21
445
- Xã
Phổ
Phon
g28
948
- Xã
Khá
nh T
hạnh
Tân
0374
8 - X
ã C
hiền
g Sơ
1312
6 - X
ã Vũ
Nin
h21
448
- Xã
Phổ
Thuậ
n84
- Tr
à V
inh
0375
1 - X
ã C
hiền
g Ly
1312
9 - X
ã Vũ
An
2145
1 - X
ã Phổ
Văn
842
- Thà
nh p
hố T
rà V
inh
0375
4 - X
ã N
ong
Lay
1313
2 - X
ã Q
uang
Lịc
h21
454
- Xã
Phổ
Qua
ng29
236
- Phườn
g 4
0375
7 - X
ã Mườ
ng K
hiên
g13
135
- Xã
Hòa
Bìn
h21
457
- Xã
Phổ
Nhơ
n29
239
- Phườn
g 1
0376
0 - X
ã Mườ
ng B
ám13
138
- Xã
Bìn
h M
inh
2146
0 - X
ã Phổ
Nin
h29
242
- Phườn
g 3
0376
3 - X
ã Lo
ng Hẹ
1314
1 - X
ã Vũ
Quí
2146
3 - X
ã Phổ
Min
h29
245
- Phườn
g 2
0376
6 - X
ã C
hiền
g B
ôm13
144
- Xã
Qua
ng B
ình
2146
6 - X
ã Phổ
Vin
h29
248
- Phườn
g 5
0376
9 - X
ã Th
ôn M
òn13
147
- Xã A
n Bồi
2146
9 - X
ã Phổ
Hòa
2925
1 - P
hườn
g 6
0377
2 - X
ã Tò
ng Lện
h13
150
- Xã
Vũ
Trun
g21
472
- Xã
Phổ
Cườ
ng29
254
- Phườn
g 7
0377
5 - X
ã Tò
ng Cọ
1315
3 - X
ã Vũ
Thắn
g21
475
- Xã
Phổ
Khá
nh29
257
- Phườn
g 8
0377
8 - X
ã B
ó Mườ
i13
156
- Xã
Vũ
Côn
g21
478
- Xã
Phổ
Thạn
h29
260
- Phườn
g 9
0378
1 - X
ã C
o Mạ
1315
9 - X
ã Vũ
Hòa
2148
1 - X
ã Phổ
Châ
u29
263
- Xã
Long
Đức
0378
4 - X
ã Pú
ng T
ra13
162
- Xã
Qua
ng M
inh
535
- Huyện
Ba
Tơ84
4 - H
uyện
Càn
g Lo
ng03
787
- Xã
Chiền
g Pấ
c13
165
- Xã
Qua
ng T
rung
2148
4 - T
hị trấn
Ba
Tơ29
266
- Thị
trấn
Càn
g Lo
ng03
790
- Xã
Nậm
Lầu
1316
8 - X
ã M
inh
Hưn
g21
487
- Xã
Ba Đ
iền
2926
9 - X
ã Mỹ
Cẩm
0379
3 - X
ã B
on P
hặng
1317
1 - X
ã Q
uang
Hưn
g21
490
- Xã
Ba
Vin
h29
272
- Xã A
n Trườ
ng A
0379
6 - X
ã C
o Tò
ng13
174
- Xã
Vũ
Bìn
h21
493
- Xã
Ba
Thàn
h29
275
- Xã A
n Trườ
ng03
799
- Xã
Muộ
i Nọi
1317
7 - X
ã M
inh
Tân
2149
6 - X
ã B
a Độn
g29
278
- Xã
Huyền
Hội
127PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0380
2 - X
ã Pá
Lôn
g13
180
- Xã
Nam
Bìn
h21
499
- Xã
Ba
Din
h29
281
- Xã
Tân
An
0380
5 - X
ã Bản
Lầm
1318
3 - X
ã B
ình
Than
h21
500
- Xã
Ba
Gia
ng29
284
- Xã
Tân
Bìn
h12
0 - H
uyện
Mườ
ng L
a13
186
- Xã
Bìn
h Địn
h21
502
- Xã
Ba
Liên
2928
7 - X
ã B
ình
Phú
0380
8 - T
hị trấn
Ít O
ng13
189
- Xã
Hồn
g Tiến
2150
5 - X
ã B
a N
gạc
2929
0 - X
ã Phươ
ng T
hạnh
0381
1 - X
ã Nậm
Giô
n34
4 - H
uyện
Vũ
Thư
2150
8 - X
ã B
a K
hâm
2929
3 - X
ã Đại
Phú
c03
814
- Xã
Chiền
g La
o13
192
- Thị
trấn
Vũ
Thư
2151
1 - X
ã B
a C
ung
2929
6 - X
ã Đại
Phước
0381
7 - X
ã H
ua T
rai
1319
5 - X
ã Hồn
g Lý
2151
4 - X
ã B
a C
hùa
2929
9 - X
ã N
hị L
ong
Phú
0382
0 - X
ã N
gọc
Chiến
1319
8 - X
ã Đồn
g Th
anh
2151
7 - X
ã B
a Ti
êu29
302
- Xã
Nhị
Lon
g03
823
- Xã
Mườ
ng T
rai
1320
1 - X
ã X
uân
Hòa
2152
0 - X
ã B
a Tr
ang
2930
5 - X
ã Đức
Mỹ
0382
6 - X
ã Nậm
Păm
1320
4 - X
ã H
iệp
Hòa
2152
3 - X
ã B
a Tô
845
- Huyện
Cầu
Kè
0382
9 - X
ã C
hiền
g M
uôn
1320
7 - X
ã Ph
úc T
hành
2152
6 - X
ã B
a B
ích
2930
8 - T
hị trấn
Cầu
Kè
0383
2 - X
ã C
hiền
g Â
n13
210
- Xã
Tân
Phon
g21
529
- Xã
Ba
Vì
2931
1 - X
ã H
òa Â
n03
835
- Xã
Pi T
oong
1321
3 - X
ã So
ng L
ãng
2153
2 - X
ã B
a L ế
2931
4 - X
ã C
hâu Đ
iền
0383
8 - X
ã C
hiền
g C
ông
1321
6 - X
ã Tâ
n H
òa21
535
- Xã
Ba
Nam
2931
7 - X
ã An
Phú
Tân
0384
1 - X
ã Tạ
Bú
1321
9 - X
ã V
iệt H
ùng
2153
8 - X
ã B
a X
a29
320
- Xã
Hoà
Tân
0384
4 - X
ã C
hiền
g Sa
n13
222
- Xã
Min
h Lã
ng21
541
- Xã A
n Vĩn
h29
323
- Xã
Nin
h Thới
0384
7 - X
ã Mườ
ng B
ú13
228
- Xã
Min
h K
hai
2154
4 - X
ã An
Hải
2932
6 - X
ã Ph
ong
Phú
0385
0 - X
ã C
hiền
g H
oa13
231
- Xã
Dũn
g N
ghĩa
2154
7 - X
ã An
Bìn
h29
329
- Xã
Phon
g Thạn
h03
853
- Xã
Mườ
ng C
hùm
1323
4 - X
ã M
inh
Qua
ng52
- B
ình Địn
h29
332
- Xã
Tam
Ngã
i12
1 - H
uyện
Bắc
Yên
1323
7 - X
ã Ta
m Q
uang
540
- Thà
nh p
hố Q
ui N
hơn
2933
5 - X
ã Th
ông
Hòa
0385
6 - T
hị trấn
Bắc
Yên
1324
0 - X
ã Tâ
n Lậ
p21
550
- Phườn
g N
hơn
Bìn
h29
338
- Xã
Thạn
h Ph
ú03
859
- Xã
Phiê
ng B
an13
243
- Xã
Bác
h Th
uận
2155
3 - P
hườn
g N
hơn
Phú
846
- Huyện
Tiể
u Cần
0386
2 - X
ã H
ang
Chú
1324
6 - X
ã Tự
Tân
2155
6 - P
hườn
g Đốn
g Đ
a29
341
- Thị
trấn
Tiể
u Cần
0386
5 - X
ã X
ín V
àng
1324
9 - X
ã So
ng A
n21
559 -
Phườn
g Trầ
n Qua
ng D
iệu29
344
- Thị
trấn
Cầu
Qua
n03
868
- Xã
Tà X
ùa13
252
- Xã
Trun
g A
n21
562
- Phườn
g Hải
Cản
g29
347
- Xã
Phú
Cần
0386
9 - X
ã H
áng Đồn
g13
255
- Xã
Vũ
Hội
2156
5 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng29
350
- Xã
Hiế
u Tử
0387
1 - X
ã Bắc
Ngà
1325
8 - X
ã H
òa B
ình
2156
8 - P
hườn
g Thị N
ại29
353
- Xã
Hiế
u Tr
ung
0387
4 - X
ã Là
ng C
hếu
1326
1 - X
ã N
guyê
n X
á21
571 -
Phườn
g Lê H
ồng P
hong
2935
6 - X
ã Lo
ng T
hới
0387
7 - X
ã C
him
Vàn
1326
4 - X
ã V
iệt T
huận
2157
4 - P
hườn
g Trầ
n Hưn
g Đạo
2935
9 - X
ã H
ùng
Hòa
0388
0 - X
ã Mườ
ng K
hoa
1326
7 - X
ã Vũ
Vin
h21
577
- Phườn
g N
gô M
ây29
362
- Xã
Tân
Hùn
g03
883
- Xã
Song
Pe
1327
0 - X
ã Vũ Đ
oài
2158
0 - P
hườn
g Lý T
hườn
g Kiệt
2936
5 - X
ã Tậ
p N
gãi
0388
6 - X
ã Hồn
g N
gài
1327
3 - X
ã Vũ
Tiến
2158
3 - P
hườn
g Lê
Lợi
2936
8 - X
ã N
gãi H
ùng
0388
9 - X
ã T ạ
Kho
a13
276
- Xã
Vũ
Vân
2158
6 - P
hườn
g Trần
Phú
2937
1 - X
ã Tâ
n H
òa03
890
- Xã
Hua
Nhà
n13
279
- Xã
Duy
Nhấ
t21
589
- Phườn
g B
ùi T
hị X
uân
847
- Huyện
Châ
u Th
ành
0389
2 - X
ã Ph
iêng
Kôn
1328
2 - X
ã Hồn
g Ph
ong
2159
2 - P
hườn
g N
guyễ
n Văn
Cừ
2937
4 - T
hị trấn
Châ
u Th
ành
0389
5 - X
ã C
hiền
g Sạ
i35
- H
à N
am21
595
- Phườn
g G
hềnh
Rán
g29
377
- Xã Đ
a Lộ
c
128PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
122
- Huyện
Phù
Yên
347
- Thà
nh p
hố P
hủ L
ý21
598
- Xã
Nhơ
n Lý
2938
0 - X
ã Mỹ
Chá
nh03
898
- Thị
trấn
Phù
Yên
1328
5 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng21
601
- Xã
Nhơ
n Hội
2938
3 - X
ã Th
anh
Mỹ
0390
1 - X
ã Suối
Tọ
1328
8 - P
hườn
g Lươ
ng K
hánh
Thiện
2160
4 - X
ã N
hơn
Hải
2938
6 - X
ã Lư
ơng
Hoà
A03
904
- Xã
Mườ
ng T
hải
1329
1 - P
hườn
g Lê
Hồn
g Ph
ong
2160
7 - X
ã N
hơn
Châ
u29
389
- Xã
Lươn
g H
òa03
907
- Xã
Mườ
ng Cơi
1329
4 - P
hườn
g M
inh
Kha
i21
991
- Xã
Phướ
c Mỹ
2939
2 - X
ã So
ng Lộc
0391
0 - X
ã Q
uang
Huy
1329
7 - P
hườn
g H
ai B
à Trưn
g54
2 - H
uyện
An
Lão
2939
5 - X
ã N
guyệ
t Hóa
0391
3 - X
ã H
uy Bắc
1330
0 - P
hườn
g Trần
Hưn
g Đạo
2160
9 - T
hị trấn
An
Lão
2939
8 - X
ã H
òa T
huận
0391
6 - X
ã H
uy T
hượn
g13
303
- Xã
Lam
Hạ
2161
0 - X
ã An
Hư n
g29
401
- Xã
Hòa
Lợi
0391
9 - X
ã Tâ
n La
ng13
306
- Xã
Phù
Vân
2161
3 - X
ã An
Trun
g29
404
- Xã
Phướ
c Hảo
0392
2 - X
ã G
ia P
hù13
309
- Xã
Liêm
Chí
nh21
616
- Xã A
n Dũn
g29
407
- Xã
Hưn
g Mỹ
0392
5 - X
ã Tư
ờng
Phù
1331
2 - X
ã Li
êm C
hung
2161
9 - X
ã An
Vin
h29
410
- Xã
Hòa
Min
h03
928
- Xã
Huy
Hạ
1331
5 - X
ã Th
anh
Châ
u21
622
- Xã A
n To
àn29
413
- Xã
Long
Hòa
0393
1 - X
ã H
uy T
ân13
318
- Xã
Châ
u Sơ
n21
625
- Xã A
n Tâ
n84
8 - H
uyện
Cầu
Nga
ng03
934
- Xã
Mườ
ng L
ang
349
- Huyện
Duy
Tiê
n21
628
- Xã A
n H
òa29
416
- Thị
trấn
Cầu
Nga
ng03
937
- Xã
Suối
Bau
1332
1 - T
hị trấn
Đồn
g Văn
2163
1 - X
ã An
Qua
ng29
419
- Thị
trấn
Mỹ
Long
0394
0 - X
ã H
uy Tườ
ng13
324
- Thị
trấn
Hòa
Mạc
2163
4 - X
ã An
Nghĩa
2942
2 - X
ã Mỹ
Long
Bắc
0394
3 - X
ã Mườ
ng D
o13
327
- Xã
Mộc
Bắc
543
- Huyện
Hoà
i Nhơ
n29
425
- Xã
Mỹ
Long
Nam
0394
6 - X
ã Sậ
p X
a13
330
- Xã
Châ
u G
iang
2163
7 - T
hị trấn
Tam
Qua
n29
428
- Xã
Mỹ
Hòa
0394
9 - X
ã Tư
ờng
Thượ
ng13
333
- Xã
Bạc
h Thượ
ng21
640
- Thị
trấn
Bồn
g Sơ
n29
431
- Xã
Vĩn
h K
im03
952
- Xã
Tườn
g Tiến
1333
6 - X
ã D
uy M
inh
2164
3 - X
ã H
oài Sơn
2943
4 - X
ã K
im H
òa03
955
- Xã
Tườn
g Ph
ong
1333
9 - X
ã Mộc
Nam
2164
6 - X
ã H
oài C
hâu
Bắc
2943
7 - X
ã H
iệp
Hòa
0395
8 - X
ã Tư
ờng
Hạ
1334
2 - X
ã D
uy Hải
2164
9 - X
ã H
oài C
hâu
2944
0 - X
ã Th
uận
Hòa
0396
1 - X
ã K
im B
on13
345
- Xã
Chu
yên
Ngoại
2165
2 - X
ã H
oài P
hú29
443
- Xã
Long
Sơn
0396
4 - X
ã Mườ
ng B
ang
1334
8 - X
ã Yên
Bắc
2165
5 - X
ã Ta
m Q
uan
Bắc
2944
6 - X
ã N
hị T
rườn
g03
967
- Xã Đ
á Đỏ
1335
1 - X
ã Tr
ác Văn
2165
8 - X
ã Ta
m Q
uan
Nam
2944
9 - X
ã Trườ
ng T
họ03
970
- Xã
Tân
Phon
g13
354
- Xã
Tiên
Nội
2166
1 - X
ã H
oài H
ảo29
452
- Xã
Hiệ
p Mỹ Đ
ông
0397
3 - X
ã N
am P
hong
1335
7 - X
ã H
oàng
Đôn
g21
664
- Xã
Hoà
i Tha
nh T
ây29
455
- Xã
Hiệ
p Mỹ
Tây
0397
6 - X
ã Bắc
Pho
ng13
360
- Xã Y
ên N
am21
667
- Xã
Hoà
i Tha
nh29
458
- Xã
Thạn
h H
òa Sơn
123
- Huyện
Mộc
Châ
u13
363
- Xã
Tiên
Ngoại
2167
0 - X
ã H
oài H
ương
849
- Huyện
Trà
Cú
0397
9 - T
hị trấn
Mộc
Châ
u13
366
- Xã
Tiên
Tân
2167
3 - X
ã H
oài T
ân29
461
- Thị
trấn
Trà
Cú
0398
2 - T
hị trấn
NT
Mộc
Châ
u13
369
- Xã Đọi
Sơn
2167
6 - X
ã H
oài H
ải29
462
- Thị
trấn
Địn
h A
n03
985
- Xã
Chiền
g Sơ
n13
372
- Xã
Tiên
Hiệ
p21
679
- Xã
Hoà
i Xuâ
n29
464
- Xã
Phướ
c Hưn
g03
988
- Xã
Tân
Hợp
1337
5 - X
ã C
hâu
Sơn
2168
2 - X
ã H
oài M
ỹ29
467
- Xã
Tập
Sơn
0399
1 - X
ã Q
ui Hướ
ng13
378
- Xã
Tiền
Pho
ng21
685
- Xã
Hoà
i Đức
2947
0 - X
ã Tâ
n Sơ
n03
994
- Xã
Suối
Bàn
g13
381
- Xã
Tiên
Hải
544
- Huyện
Hoà
i Ân
2947
3 - X
ã An
Quả
ng Hữu
0399
7 - X
ã Tâ
n Lậ
p35
0 - H
uyện
Kim
Bản
g21
688
- Thị
trấn
Tăn
g Bạt
Hổ
2947
6 - X
ã Lư
u N
ghiệ
p A
nh
129PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0400
0 - X
ã N
à Mườ
ng13
384
- Thị
trấn
Quế
2169
0 - X
ã Â
n Hảo
Tây
2947
9 - X
ã N
gãi X
uyên
0400
3 - X
ã Tà
Lai
1338
7 - X
ã N
guyễ
n Ú
y21
691
- Xã
Ân
Hảo
Đôn
g29
482
- Xã
Kim
Sơn
0400
6 - X
ã So
ng K
hủa
1339
0 - X
ã Đại
Cươ
ng21
694
- Xã
Ân
Sơn
2948
5 - X
ã Th
anh
Sơn
0400
9 - X
ã Li
ên H
oà13
393
- Xã
Lê Hồ
2169
7 - X
ã Â
n Mỹ
2948
8 - X
ã H
àm G
iang
0401
2 - X
ã C
hiền
g Hắc
1339
6 - X
ã Tư
ợng
Lĩnh
2170
0 - X
ã D
ak M
ang
2948
9 - X
ã H
àm T
ân04
015
- Xã
Hua
Păn
g13
399
- Xã
Nhậ
t Tựu
2170
3 - X
ã Â
n Tí
n29
491
- Xã Đại
An
0401
8 - X
ã Tô
Múa
1340
2 - X
ã N
hật T
ân21
706
- Xã
Ân
Thạn
h29
494
- Xã Địn
h A
n04
021
- Xã
Mườ
ng T
è13
405
- Xã Đồn
g H
óa21
709
- Xã
Ân
Phon
g29
497
- Xã Đ
ôn X
uân
0402
4 - X
ã C
hiền
g K
hừa
1340
8 - X
ã H
oàng
Tây
2171
2 - X
ã Â
n Đức
2950
0 - X
ã Đ
ôn C
hâu
0402
7 - X
ã Mườ
ng S
ang
1341
1 - X
ã Tâ
n Sơ
n21
715
- Xã
Ân
Hữu
2950
3 - X
ã N
gọc
Biê
n04
030
- Xã Đ
ông
Sang
1341
4 - X
ã Thụy
Lôi
2171
8 - X
ã B
ok Tới
2950
6 - X
ã Lo
ng H
iệp
0403
3 - X
ã Ph
iêng
Luô
ng13
417
- Xã
Văn
Xá
2172
1 - X
ã Â
n Tư
ờng
Tây
2950
9 - X
ã Tâ
n H
iệp
0403
6 - X
ã C
hiền
g K
hoa
1342
0 - X
ã K
hả P
hong
2172
4 - X
ã Â
n Tư
ờng Đ
ông
850
- Huyện
Duy
ên Hải
0403
9 - X
ã Mườ
ng M
en13
423
- Xã
Ngọ
c Sơ
n21
727
- Xã
Ân
Nghĩa
2951
2 - T
hị trấn
Duy
ên Hải
0404
2 - X
ã Q
uang
Min
h13
426
- Xã
Kim
Bìn
h54
5 - H
uyện
Phù
Mỹ
2951
3 - T
hị trấn
Lon
g Th
ành
0404
5 - X
ã Ló
ng Sập
1342
9 - T
hị trấn
Ba
Sao
2173
0 - T
hị trấn
Phù
Mỹ
2951
5 - X
ã Lo
ng T
oàn
0404
8 - X
ã V
ân Hồ
1343
2 - X
ã Li
ên Sơn
2173
3 - T
hị trấn
Bìn
h Dươ
ng29
518
- Xã
Long
Hữu
0405
1 - X
ã Ló
ng L
uông
1343
5 - X
ã Th
i Sơn
2173
6 - X
ã Mỹ Đức
2952
1 - X
ã Lo
ng K
hánh
0405
4 - X
ã C
hiền
g Y
ên13
438
- Xã
Than
h Sơ
n21
739
- Xã
Mỹ
Châ
u29
524
- Xã
Dân
Thà
nh04
056
- Xã
Chiền
g X
uân
351
- Huyện
Tha
nh L
iêm
2174
2 - X
ã Mỹ
Thắn
g29
527
- Xã
Trườ
ng L
ong
Hòa
0405
7 - X
ã X
uân
Nha
1344
1 - T
hị trấn
Kiệ
n K
hê21
745
- Xã
Mỹ
Lộc
2953
0 - X
ã N
gũ Lạc
0405
8 - X
ã Tâ
n X
uân
1344
4 - X
ã Li
êm T
uyền
2174
8 - X
ã Mỹ
Lợi
2953
3 - X
ã Lo
ng Vĩn
h12
4 - H
uyện
Yên
Châ
u13
447
- Xã
Liêm
Tiế
t21
751
- Xã
Mỹ
An
2953
6 - X
ã Đ
ông
Hải
0406
0 - T
hị trấn
Yên
Châ
u13
450
- Xã
Liêm
Pho
ng21
754
- Xã
Mỹ
Phon
g29
539
- Xã
Hiệ
p Thạn
h04
063
- Xã
Chiền
g Đ
ông
1345
3 - X
ã Th
anh
Hà
2175
7 - X
ã Mỹ
Trin
h86
- Vĩn
h L
ong
0406
6 - X
ã Sậ
p Vạt
1345
6 - X
ã Li
êm Cần
2176
0 - X
ã Mỹ
Thọ
855
- Thà
nh p
hố Vĩn
h Lo
ng04
069
- Xã
Chiền
g Sà
ng13
459
- Xã
Than
h Tu
yền
2176
3 - X
ã Mỹ
Hòa
2954
2 - P
hườn
g 9
0407
2 - X
ã C
hiền
g Pằ
n13
462
- Xã
Than
h B
ình
2176
6 - X
ã Mỹ
Thàn
h29
545
- Phườn
g 5
0407
5 - X
ã V
iêng
Lán
1346
5 - X
ã Li
êm T
huận
2176
9 - X
ã Mỹ
Chá
nh29
548
- Phườn
g 1
0407
8 - X
ã C
hiền
g Hặc
1346
8 - X
ã Th
anh
Thủy
2177
2 - X
ã Mỹ
Qua
ng29
551
- Phườn
g 2
0408
1 - X
ã Mườ
ng Lựm
1347
1 - X
ã Th
anh
Phon
g21
775
- Xã
Mỹ
Hiệ
p29
554
- Phườn
g 4
0408
4 - X
ã C
hiền
g O
n13
474
- Xã
Than
h Lư
u21
778
- Xã
Mỹ
Tài
2955
7 - P
hườn
g 3
0408
7 - X
ã Yên
Sơn
1347
7 - X
ã Th
anh
Tân
2178
1 - X
ã Mỹ
Cát
2956
0 - P
hườn
g 8
0409
0 - X
ã C
hiền
g K
hoi
1348
0 - X
ã Li
êm T
úc21
784
- Xã
Mỹ
Chá
nh T
ây29
563
- Xã
Tân
Ngã
i04
093
- Xã
Tú N
ang
1348
3 - X
ã Li
êm Sơn
546
- Huyện
Vĩn
h Th
ạnh
2956
6 - X
ã Tâ
n H
òa04
096
- Xã
Lóng
Phi
êng
1348
6 - X
ã Th
anh
Hươ
ng21
786
- Thị
trấn
Vĩn
h Thạn
h29
569
- Xã
Tân
Hội
130PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0409
9 - X
ã Ph
iêng
Kho
ài13
489
- Xã
Than
h N
ghị
2178
7 - X
ã Vĩn
h Sơ
n29
572
- Xã
Trườ
ng A
n04
102
- Xã
Chiền
g Tư
ơng
1349
2 - X
ã Th
anh
Tâm
2179
0 - X
ã Vĩn
h K
im85
7 - H
uyện
Lon
g Hồ
125
- Huyện
Mai
Sơn
1349
5 - X
ã Th
anh
Ngu
yên
2179
6 - X
ã Vĩn
h H
iệp
2957
5 - T
hị trấn
Lon
g Hồ
0410
5 - T
hị trấn
Hát
Lót
1349
8 - X
ã Th
anh
Hải
2179
9 - X
ã Vĩn
h Hảo
2957
8 - X
ã Đồn
g Ph
ú04
108
- Xã
Chiền
g Su
ng35
2 - H
uyện
Bìn
h Lụ
c21
801
- Xã
Vĩn
h H
òa29
581
- Xã
Bìn
h H
òa P
hước
0411
1 - X
ã Mườ
ng Bằn
g13
501
- Thị
trấn
Bìn
h Mỹ
2180
2 - X
ã Vĩn
h Thịn
h29
584
- Xã
Hòa
Nin
h04
114
- Xã
Chiền
g C
hăn
1350
4 - X
ã B
ình
Nghĩa
2180
4 - X
ã Vĩn
h Th
uận
2958
7 - X
ã An
Bìn
h04
117
- Xã
Mươ
ng T
ranh
1350
7 - X
ã Đ
inh
Xá
2180
5 - X
ã Vĩn
h Q
uang
2959
0 - X
ã Th
anh Đức
0412
0 - X
ã C
hiền
g B
an13
510
- Xã
Tràn
g A
n54
7 - H
uyệ n
Tây
Sơn
2959
3 - X
ã Tâ
n Hạn
h04
123
- Xã
Chiền
g M
ung
1351
3 - X
ã Trịn
h X
á21
808
- Thị
trấn
Phú
Pho
ng29
596
- Xã
Phướ
c Hậu
0412
6 - X
ã Mườ
ng B
on13
516
- Xã Đồn
g D
u21
811
- Xã
Bìn
h Tâ
n29
599
- Xã
Long
Phước
0412
9 - X
ã C
hiền
g C
hung
1351
9 - X
ã N
gọc
Lũ21
814
- Xã
Tây
Thuậ
n29
602
- Xã
Phú Đức
0413
2 - X
ã C
hiền
g M
ai13
522
- Xã
Hưn
g C
ông
2181
7 - X
ã B
ình
Thuậ
n29
605
- Xã
Lộc
Hòa
0413
5 - X
ã H
át L
ót13
525
- Xã Đồn
Xá
2182
0 - X
ã Tâ
y G
iang
2960
8 - X
ã Lo
ng A
n04
136
- Xã
Nà
Pó13
528
- Xã A
n N
inh
2182
3 - X
ã B
ình
Thàn
h29
611
- Xã
Phú
Quớ
i04
138
- Xã
Cò
Nòi
1353
1 - X
ã Bồ Đề
2182
6 - X
ã Tâ
y A
n29
614
- Xã
Thạn
h Q
uới
0414
1 - X
ã C
hiền
g Nơi
1353
4 - X
ã Bối
Cầu
2182
9 - X
ã B
ình
Hòa
2961
7 - X
ã H
òa P
hú04
144
- Xã
Phiê
ng Cằm
1353
7 - X
ã An
Mỹ
2183
2 - X
ã Tâ
y B
ình
858
- Huyện
Man
g Th
ít04
147
- Xã
Chiền
g D
ong
1354
0 - X
ã An
Nội
2183
5 - X
ã B
ình
Tườn
g29
620
- Thị
trấn
Cái
Nhu
m04
150
- Xã
Chiền
g K
heo
1354
3 - X
ã Vũ
Bản
2183
8 - X
ã Tâ
y V
inh
2962
3 - X
ã Mỹ
An
0415
3 - X
ã C
hiền
g Ve
1354
6 - X
ã Tr
ung
L ươn
g21
841
- Xã
Vĩn
h A
n29
626
- Xã
Mỹ
Phướ
c04
156
- Xã
Chiền
g Lư
ơng
1354
9 - X
ã Mỹ
Thọ
2184
4 - X
ã Tâ
y X
uân
2962
9 - X
ã An
Phướ
c04
159
- Xã
Phiê
ng Pằn
1355
2 - X
ã An Đổ
2184
7 - X
ã B
ình
Ngh
i29
632
- Xã
Nhơ
n Ph
ú04
162
- Xã
Nà Ơ
t13
555
- Xã
La Sơn
2185
0 - X
ã Tâ
y Ph
ú29
635
- Xã
Long
Mỹ
0416
5 - X
ã Tà
Hộc
1355
8 - X
ã Ti
êu Độn
g54
8 - H
uyện
Phù
Cát
2963
8 - X
ã H
òa Tịn
h12
6 - H
uyện
Sôn
g M
ã13
561
- Xã A
n Lã
o21
853
- Thị
trấn
Ngô
Mây
2964
1 - X
ã C
hánh
Hội
0416
8 - T
hị trấn
Sôn
g M
ã35
3 - H
uyện
Lý
Nhâ
n21
856
- Xã
Cát
Sơn
2964
4 - X
ã B
ình
Phướ
c04
171
- Xã
Bó
Sinh
1356
4 - T
hị trấn
Vĩn
h Trụ
2185
9 - X
ã C
át M
inh
2964
7 - X
ã C
hánh
An
0417
4 - X
ã Pú
Pẩu
1356
7 - X
ã Hợp
Lý
2186
2 - X
ã C
át K
hánh
2965
0 - X
ã Tâ
n A
n Hội
0417
7 - X
ã C
hiền
g Ph
ung
1357
0 - X
ã N
guyê
n Lý
2186
5 - X
ã C
át T
ài29
653
- Xã
Tân
Long
0418
0 - X
ã C
hiền
g En
1357
3 - X
ã C
hính
Lý
2186
8 - X
ã C
át L
âm29
656
- Xã
Tân
Long
Hội
0418
3 - X
ã Mườ
ng Lầm
1357
6 - X
ã C
hân
Lý21
871
- Xã
Cát
Han
h85
9 - H
uyện
Vũn
g Li
êm04
186
- Xã
Nậm
Ty
1357
9 - X
ã Đạo
Lý
2187
4 - X
ã C
át T
hành
2965
9 - T
hị trấn
Vũn
g Li
êm04
189
- Xã Đứa
Mòn
1358
2 - X
ã C
ông
Lý21
877
- Xã
Cát
Trin
h29
662
- Xã
Tân
Quớ
i Tru
ng04
192
- Xã Y
ên Hưn
g13
585
- Xã
Văn
Lý
2188
0 - X
ã C
át Hải
2966
5 - X
ã Q
uới T
hiện
0419
5 - X
ã C
hiền
g Sơ
1358
8 - X
ã Bắc
Lý
2188
3 - X
ã C
át H
iệp
2966
8 - X
ã Q
uới A
n
131PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0419
8 - X
ã N
à N
gựu
1359
1 - X
ã Đức
Lý
2188
6 - X
ã C
át N
hơn
2967
1 - X
ã Tr
ung
Chá
nh04
201
- Xã
Nậm
Mằn
1359
4 - X
ã N
hân Đạo
2188
9 - X
ã C
át Hưn
g29
674
- Xã
Tân
An
Luôn
g04
204
- Xã
Chiền
g K
hoon
g13
597
- Xã Đồn
g Lý
2189
2 - X
ã C
át Tườ
ng29
677
- Xã
Than
h B
ình
0420
7 - X
ã C
hiền
g C
ang
1360
0 - X
ã N
hân
Thịn
h21
895
- Xã
Cát
Tân
2968
0 - X
ã Tr
ung
Thàn
h Tâ
y04
210
- Xã
Huổ
i Một
1360
3 - X
ã N
hân
Hưn
g21
898
- Xã
Cát
Tiế
n29
683
- Xã
Trun
g H
iệp
0421
3 - X
ã Mườ
ng S
ai13
606
- Xã
Nhâ
n K
hang
2190
1 - X
ã C
át T
hắng
2968
6 - X
ã H
iếu
Phụn
g04
216
- Xã
Mườ
ng C
ai13
609
- Xã
Nhâ
n Mỹ
2190
4 - X
ã C
át C
hánh
2968
9 - X
ã Tr
ung
Thàn
h Đ
ông
0421
9 - X
ã Mườ
ng H
ung
1361
2 - X
ã N
hân
Nghĩa
549
- Thị
xã
An
Nhơ
n29
692
- Xã
Trun
g Th
ành
0422
2 - X
ã C
hiền
g K
hươn
g13
615
- Xã
Nhâ
n C
hính
2190
7 - P
hườn
g B
ình Địn
h29
695
- Xã
Trun
g H
iếu
127
- Huyện
Sốp
Cộp
1361
8 - X
ã N
hân
Bìn
h21
910
- Phườn
g Đập
Đá
2969
8 - X
ã Tr
ung
Ngã
i04
225
- Xã
Sam
Kha
1362
1 - X
ã Ph
ú Ph
úc21
913
- Xã
Nhơ
n Mỹ
2970
1 - X
ã H
iếu
Thuậ
n04
228
- Xã
Púng
Bán
h13
624
- Xã
Xuâ
n K
hê21
916
- Ph ườn
g N
hơn
Thàn
h29
704
- Xã
Trun
g N
ghĩa
0423
1 - X
ã Xốp
Cộp
1362
7 - X
ã Tiến
Thắ
ng21
919
- Xã
Nhơ
n Hạn
h29
707
- Xã
Trun
g A
n04
234
- Xã
Dồm
Can
g13
630
- Xã
Hòa
Hậu
2192
2 - X
ã N
hơn
Hậu
2971
0 - X
ã H
iếu
Nhơ
n04
237
- Xã
Nậm
Lạn
h36
- N
am Địn
h21
925
- Xã
Nhơ
n Ph
ong
2971
3 - X
ã H
iếu
Thàn
h04
240
- Xã
Mườ
ng L
èo35
6 - T
hành
phố
Nam
Địn
h21
928
- Xã
Nhơ
n A
n29
716
- Xã
Hiế
u N
ghĩa
0424
3 - X
ã Mườ
ng V
à13
633
- Phườn
g Hạ
Long
2193
1 - X
ã N
hơn
Phúc
860
- Huyện
Tam
Bìn
h04
246
- Xã
Mườ
ng Lạn
1363
6 - P
hườn
g Trần
Tế
Xươ
ng21
934
- Phườn
g N
hơn
Hưn
g29
719
- Thị
trấn
Tam
Bìn
h15
- Y
ên B
ái13
639
- Phườn
g Vị H
oàng
2193
7 - X
ã N
h ơn
Khá
nh29
722
- Xã
Tân
Lộc
132
- Thà
nh p
hố Y
ên B
ái13
642
- Phườn
g Vị X
uyên
2194
0 - X
ã N
hơn
Lộc
2972
5 - X
ã Ph
ú Thịn
h04
249
- Phườn
g Y
ên T
hịnh
1364
5 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng21
943
- Phườn
g N
hơn
Hoà
2972
8 - X
ã Hậu
Lộc
0425
2 - P
hườn
g Y
ên N
inh
1364
8 - P
hườn
g Cửa
Bắc
2194
6 - X
ã N
hơn
Tân
2973
1 - X
ã H
òa T
hạnh
0425
5 - P
hườn
g M
inh
Tân
1365
1 - P
hườn
g N
guyễ
n D
u21
949
- Xã
Nhơ
n Thọ
2973
4 - X
ã H
oà Lộc
0425
8 - P
hườn
g N
guyễ
n Th
ái Học
1365
4 - P
hườn
g B
à Tr
iệu
550
- Huyện
Tuy
Phư
ớc29
737
- Xã
Phú
Lộc
0426
1 - P
hườn
g Đồn
g Tâ
m13
657
- Phườn
g Trườ
ng T
hi21
952
- Thị
trấn
Tuy
Phước
2974
0 - X
ã So
ng P
hú04
264
- Phườn
g N
guyễ
n Ph
úc13
660
- Phườn
g Ph
an Đ
ình
Phùn
g21
955
- Thị
trấn
Diê
u Tr
ì29
743
- Xã
Hòa
Hiệ
p04
267
- Phườn
g Hồn
g H
à13
663
- Phườn
g N
gô Q
uyền
2195
8 - X
ã Phướ
c Thắn
g29
746
- Xã
Mỹ
Lộc
0427
0 - X
ã M
inh
Bảo
1366
6 - P
hườn
g Trần
Hưn
g Đạo
2196
1 - X
ã Phướ
c Hưn
g29
749
- Xã
Tân
Phú
0427
3 - X
ã N
am Cườ
ng13
669
- Phườn
g Trần
Đăn
g N
inh
2196
4 - X
ã Phướ
c Q
uang
2975
2 - X
ã Lo
ng P
hú04
276
- Xã
Tuy
Lộc
1367
2 - P
hườn
g Năn
g Tĩ
nh21
967
- Xã
Phướ
c H
òa29
755
- Xã
Mỹ
Thạn
h Tr
ung
0427
9 - X
ã Tâ
n Thịn
h13
675
- Phườn
g Văn
Miế
u21
970
- Xã
Phướ
c Sơ
n29
758
- Xã
Tườn
g Lộ
c04
540
- Xã
Âu
Lâu
1367
8 - P
hườn
g Trần
Qua
ng K
hải
2197
3 - X
ã Phướ
c H
iệp
2976
1 - X
ã Lo
an M
ỹ04
543
- Xã
Giớ
i Phi
ên13
681
- Phườn
g Thốn
g N
h ất
2197
6 - X
ã Phướ
c Lộ
c29
764
- Xã
Ngã
i Tứ
0454
6 - X
ã Hợp
Min
h13
684
- Phườn
g Lộ
c Hạ
2197
9 - X
ã Phướ
c N
ghĩa
2976
7 - X
ã B
ình
Nin
h04
549
- Xã
Văn
Tiế
n13
687
- Phườn
g Lộ
c Vượ
ng21
982
- Xã
Phướ
c Th
uận
861
- Huyện
Bìn
h M
inh
0455
2 - X
ã Ph
úc Lộc
1369
0 - P
hườn
g Cửa
Nam
2198
5 - X
ã Phướ
c An
2977
0 - T
hị trấn
Cái
Vồn
132PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0455
8 - X
ã Văn
Phú
1369
3 - X
ã Lộ
c H
òa21
988
- Xã
Phướ
c Th
ành
2980
6 - X
ã Th
uận
An
133
- Thị
xã
Nghĩa
Lộ
1369
6 - X
ã N
am P
hong
551
- Huyện
Vân
Can
h29
809
- Xã Đ
ông
Thạn
h04
282
- Phườn
g Pú
Trạ
ng13
699
- Xã
Mỹ
Xá
2199
4 - T
hị trấn
Vân
Can
h29
812
- Xã Đ
ông
Bìn
h04
285
- Phườn
g Tr
ung
Tâm
1370
2 - X
ã Lộ
c An
2199
7 - X
ã C
anh
Liên
2981
5 - X
ã Mỹ
Hòa
0428
8 - P
hườn
g Tâ
n A
n13
705
- Xã
Nam
Vân
2200
0 - X
ã C
anh
Hiệ
p29
818
- Xã Đ
ông
Thàn
h04
291
- Phườn
g Cầu
Thi
a35
8 - H
uyện
Mỹ
Lộc
2200
3 - X
ã C
anh
Vin
h86
2 - H
uyện
Trà
Ôn
0429
4 - X
ã N
ghĩa
Lợi
1370
8 - T
hị trấn
Mỹ
Lộc
2200
6 - X
ã C
anh
Hiể
n29
821
- Thị
trấn
Trà
Ôn
0429
7 - X
ã N
ghĩa
Phú
c13
711
- Xã
Mỹ
Hà
2200
9 - X
ã C
anh
Thuậ
n29
824
- Xã
Xuâ
n H
iệp
0430
0 - X
ã N
ghĩa
An
1371
4 - X
ã Mỹ
Tiế n
2201
2 - X
ã C
anh
Hòa
2982
7 - X
ã N
hơn
Bìn
h13
5 - H
uyện
Lục
Yên
1371
7 - X
ã Mỹ
Thắn
g54
- Ph
ú Y
ên29
830
- Xã
Hòa
Bìn
h04
303
- Thị
trấn
Yên
Thế
1372
0 - X
ã Mỹ
Trun
g55
5 - T
hành
phố
Tuy
Hoà
2983
3 - X
ã Thới
Hòa
0430
6 - X
ã Tâ
n Phượ
ng13
723
- Xã
Mỹ
Tân
2201
5 - P
hườn
g 1
2983
6 - X
ã Tr
à C
ôn04
309
- Xã
Lâm
Thượn
g13
726
- Xã
Mỹ
Phúc
2201
8 - P
hườn
g 8
2983
9 - X
ã Tâ
n Mỹ
0431
2 - X
ã K
hánh
Thiện
1372
9 - X
ã Mỹ
Hưn
g22
021
- Phườn
g 2
2984
2 - X
ã Hựu
Thà
nh04
315
- Xã
Min
h C
huẩn
1373
2 - X
ã Mỹ
Thuậ
n22
024
- Phườn
g 9
2984
5 - X
ã Vĩn
h X
uân
0431
8 - X
ã M
ai Sơn
1373
5 - X
ã Mỹ
Thịn
h22
027
- Phườn
g 3
2984
8 - X
ã Th
uận
Thới
0432
1 - X
ã K
hai T
rung
1373
8 - X
ã Mỹ
Thàn
h22
030
- Phườn
g 4
2985
1 - X
ã Ph
ú Th
ành
0432
4 - X
ã Mườ
ng L
ai35
9 - H
uyện
Vụ
Bản
2203
3 - P
hườn
g 5
2985
4 - X
ã Th
iện
Mỹ
0432
7 - X
ã An
Lạc
1374
1 - T
hị trấn
Gôi
2203
6 - P
hườn
g 7
2985
7 - X
ã Lụ
c Sỹ
Thà
nh04
330
- Xã
Min
h X
uân
1374
4 - X
ã M
inh
Thuậ
n22
039
- Phườn
g 6
2986
0 - X
ã Tí
ch T
hiện
0433
3 - X
ã Tô
Mậu
1374
7 - X
ã H
iển
Khá
nh22
040
- Phườn
g Ph
ú Thạn
h86
3 - H
uyện
Bìn
h Tâ
n04
336
- Xã
Tân
Lĩnh
1375
0 - X
ã Tâ
n K
hánh
2204
1 - P
hườn
g Ph
ú Đ
ông
2977
3 - X
ã Tâ
n Hưn
g04
339
- Xã Y
ên T
hắng
1375
3 - X
ã Hợp
Hưn
g22
042
- Xã
Hòa
Kiế
n29
776
- Xã
Tân
Thàn
h04
342
- Xã
Khá
nh H
oà13
756
- Xã Đại
An
2204
5 - X
ã B
ình
Kiế
n29
779
- Xã
Thàn
h Tr
ung
0434
5 - X
ã Vĩn
h Lạ
c13
759
- Xã
Tân
Thàn
h22
048
- Xã
Bìn
h N
gọc
2978
2 - X
ã Tâ
n A
n Thạn
h04
348
- Xã
Liễu
Đô
1376
2 - X
ã Cộn
g H
òa22
162
- Xã A
n Ph
ú29
785
- Xã
Tân
Lược
0435
1 - X
ã Độn
g Q
uan
1376
5 - X
ã Tr
ung
Thàn
h22
240
- Phườn
g Ph
ú Lâ
m29
788
- Xã
Ngu
yễn
Văn
Thả
nh04
354
- Xã
Tân
Lập
1376
8 - X
ã Q
uang
Tru
ng55
7 - T
hị x
ã Sô
ng Cầu
2979
1 - X
ã Th
ành Đ
ông
0435
7 - X
ã M
inh
Tiến
1377
1 - X
ã M
inh
Tân
2205
1 - P
hườn
g X
uân
Phú
2979
4 - X
ã Mỹ
Thuậ
n04
360
- Xã
Trúc
Lâu
1377
4 - X
ã Li
ên Bảo
2205
2 - X
ã X
uân
Lâm
2979
7 - X
ã Tâ
n B
ình
0436
3 - X
ã Ph
úc Lợi
1377
7 - X
ã Th
ành
Lợi
2205
3 - P
hườn
g X
uân
Thàn
h29
800
- Xã
Thàn
h Lợ
i04
366
- Xã
Phan
Tha
nh13
780
- Xã
Kim
Thá
i22
054
- Xã
Xuâ
n Hải
2980
3 - X
ã Tâ
n Q
uới
0436
9 - X
ã An
Phú
1378
3 - X
ã Li
ên M
inh
2205
7 - X
ã X
uân
Lộc
87 - Đồn
g T
háp
0437
2 - X
ã Tr
ung
Tâm
1378
6 - X
ã Đại
Thắ
ng22
060
- Xã
Xuâ
n B
ình
866
- Thà
nh p
hố C
ao L
ãnh
136
- Huyện
Văn
Yên
1378
9 - X
ã Ta
m T
hanh
2206
3 - X
ã X
uân
Hòa
2986
3 - P
hườn
g 11
0437
5 - T
hị trấn
Mậu
A13
792
- Xã
Vĩn
h H
ào22
066
- Xã
Xuâ
n Cản
h29
866
- Phườn
g 1
133PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0437
8 - X
ã La
ng T
híp
360
- Huyện
Ý Y
ên22
069
- Xã
Xuâ
n Thịn
h29
869
- Phườn
g 2
0438
1 - X
ã Lâ
m G
iang
1379
5 - T
hị trấn
Lâm
2207
2 - X
ã X
uân
Phươ
ng29
872
- Phườn
g 4
0438
4 - X
ã C
hâu
Quế
Thượn
g13
798
- Xã Y
ên T
rung
2207
3 - P
hườn
g X
uân
Yên
2987
5 - P
hườn
g 3
0438
7 - X
ã C
hâu
Quế
Hạ
1380
1 - X
ã Yên
Thà
nh22
075
- Xã
Xuâ
n Thọ
129
878
- Phườn
g 6
0439
0 - X
ã An
Bìn
h13
804
- Xã Y
ên T
ân22
076
- Phườn
g X
uân Đ
ài29
881
- Xã
Mỹ
Ngã
i04
393
- Xã
Qua
ng M
inh
1380
7 - X
ã Yên
Lợi
2207
8 - X
ã X
uân
Thọ
229
884
- Xã
Mỹ
Tân
0439
6 - X
ã Đ
ông
An
1381
0 - X
ã Yên
Thọ
558
- Huyện
Đồn
g X
uân
2988
7 - X
ã Mỹ
Trà
0439
9 - X
ã Đ
ông
Cuô
ng13
813
- Xã Y
ên N
ghĩa
2208
1 - T
hị trấn
La
Hai
2988
8 - P
hườn
g Mỹ
Phú
0440
2 - X
ã Ph
ong
Dụ
Hạ
1381
6 - X
ã Yên
Min
h22
084
- Xã Đ
a Lộ
c29
890
- Xã
Tân
Thuậ
n Tâ
y04
405
- Xã
Mậu
Đôn
g13
819
- Xã Y
ên P
hươn
g22
087
- Xã
Phú
Mỡ
2989
2 - P
hườn
g H
oà T
huận
0440
8 - X
ã N
gòi A
1382
2 - X
ã Yên
Chí
nh22
090
- Xã
Xuâ
n Lã
nh29
893
- Xã
Hòa
An
0441
1 - X
ã X
uân
Tầm
1382
5 - X
ã Yên
Bìn
h22
093
- Xã
Xuâ
n Lo
ng29
896
- Xã
Tân
Thuậ
n Đ
ông
0441
4 - X
ã Tâ
n Hợp
1382
8 - X
ã Yên
Phú
2209
6 - X
ã X
uân
Qua
ng 1
2989
9 - X
ã Tị
nh T
hới
0441
7 - X
ã An
Thịn
h13
831
- Xã Y
ên M
ỹ22
099
- Xã
Xuâ
n Sơ
n Bắc
867
- Thị
xã
Sa Đ
éc04
420
- Xã Y
ên T
hái
1383
4 - X
ã Yên
Dươ
ng22
102
- Xã
Xuâ
n Q
uang
229
902
- Phườn
g 3
0442
3 - X
ã Ph
ong
Dụ
Thượ
ng13
837
- Xã Y
ên X
á22
105
- Xã
Xuâ
n Sơ
n N
am29
905
- Phườn
g 1
0442
6 - X
ã Yên
Hợp
1384
0 - X
ã Yên
Hưn
g22
108
- Xã
Xuâ
n Q
uang
329
908
- Phườn
g 4
0442
9 - X
ã Đại
Sơn
1384
3 - X
ã Yên
Khá
nh22
111
- Xã
Xuâ
n Phướ
c29
911
- Phườn
g 2
0443
2 - X
ã Yên
Hưn
g13
846
- Xã Y
ên P
hong
559
- Huyện
Tuy
An
2991
4 - X
ã Tâ
n K
hánh
Đôn
g04
435
- Xã Đại
Phá
c13
849
- Xã Y
ên N
inh
2211
4 - T
hị trấn
Chí
Thạ
nh29
917
- Phườn
g Tâ
n Q
uy Đ
ông
0443
8 - X
ã Yên
Phú
1385
2 - X
ã Yên
Lươ
ng22
117
- Xã A
n D
ân29
919
- Phườn
g A
n H
oà04
441
- Xã
Xuâ
n Á
i13
855
- Xã Y
ên Hồn
g22
120
- Xã A
n N
inh
Tây
2992
0 - X
ã Tâ
n Q
uy T
ây04
444
- Xã
Hoà
ng T
hắng
1385
8 - X
ã Yên
Qua
ng22
123
- Xã A
n N
inh Đ
ông
2992
3 - X
ã Tâ
n Ph
ú Đ
ông
0444
7 - X
ã V
iễn
Sơn
1386
1 - X
ã Yên
Tiế
n22
126
- Xã A
n Thạ c
h86
8 - T
hị x
ã Hồn
g N
gự04
450
- Xã
Mỏ
Vàn
g13
864
- Xã Y
ên T
hắng
2212
9 - X
ã An Địn
h29
954
- Phườn
g A
n Lộ
c04
453
- Xã
Nà
Hẩu
1386
7 - X
ã Yên
Phú
c22
132
- Xã A
n N
ghiệ
p29
955
- Phườn
g A
n Thạn
h13
7 - H
uyện
Mù
Căn
g C
hải
1387
0 - X
ã Yên
Cườ
ng22
135
- Xã A
n Hải
2995
9 - X
ã B
ình
Thạn
h04
456
- Thị
trấn
Mù
Căn
g C
hải
1387
3 - X
ã Yên
Lộc
2213
8 - X
ã An
Cư
2996
5 - X
ã Tâ
n Hội
0445
9 - X
ã Hồ
Bốn
1387
6 - X
ã Yên
Bằn
g22
141
- Xã A
n X
uân
2997
8 - P
hườn
g A
n Lạ
c04
462
- Xã
Nậm
Có
1387
9 - X
ã Yên
Đồn
g22
144
- Xã A
n Lĩ
nh29
986
- Xã A
n B
ình
B04
465
- Xã
Kha
o M
ang
1388
2 - X
ã Yên
Kha
ng22
147
- Xã A
n H
òa29
989
- Xã A
n B
ình
A04
468
- Xã
Mồ
Dề
1388
5 - X
ã Yên
Nhâ
n22
150
- Xã A
n H
iệp
869
- Huyện
Tân
Hồn
g04
471
- Xã
Chế
Cu
Nha
1388
8 - X
ã Yên
Trị
2215
3 - X
ã An
Mỹ
2992
6 - T
hị trấn
Sa
Rài
0447
4 - X
ã La
o C
hải
361
- Huyện
Nghĩa
Hưn
g22
156
- Xã A
n C
hấn
2992
9 - X
ã Tâ
n Hộ
Cơ
0447
7 - X
ã K
im Nọi
1389
1 - T
hị trấn
Liễ
u Đề
2215
9 - X
ã An
Thọ
2993
2 - X
ã Th
ông
Bìn
h04
480
- Xã
Cao
Phạ
1389
4 - T
hị trấn
Rạn
g Đ
ông
560
- Huyện
Sơn
Hòa
2993
5 - X
ã B
ình
Phú
134PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0448
3 - X
ã La
Pán
Tẩn
1389
7 - X
ã N
ghĩa
Đồn
g22
165
- Thị
trấn
Củn
g Sơ
n29
938
- Xã
Tân
Thàn
h A
0448
6 - X
ã Dế
Su P
hình
1390
0 - X
ã N
ghĩa
Thị
nh22
168
- Xã
Phướ
c Tâ
n29
941
- Xã
Tân
Thàn
h B
0448
9 - X
ã C
hế Tạo
1390
3 - X
ã N
ghĩa
Min
h22
171
- Xã
Sơn
Hội
2994
4 - X
ã Tâ
n Phướ
c04
492
- Xã
Púng
Luô
ng13
906
- Xã
Nghĩa
Thá
i22
174
- Xã
Sơn Địn
h29
947
- Xã
Tân
Côn
g C
hí04
495
- Xã
Nậm
Khắ
t13
909
- Xã
Hoà
ng N
am22
177
- Xã
Sơn
Long
2995
0 - X
ã An
Phướ
c13
8 - H
uyện
Trấ
n Yê
n13
912
- Xã
Nghĩa
Châ
u22
180
- Xã
Cà
Lúi
870
- Huyện
Hồn
g N
gự04
498
- Thị
trấn
Cổ
Phúc
1391
5 - X
ã N
ghĩa
Tru
ng22
183
- Xã
Sơn
Phướ
c29
956
- Xã
Thườ
ng P
hước
104
501
- Xã
Tân Đồn
g13
918
- Xã
Nghĩa
Sơn
2218
6 - X
ã Sơ
n X
uân
2996
2 - X
ã Thườ
ng T
hới H
ậu A
0450
4 - X
ã B
áo Đ
áp13
921
- Xã
Nghĩa
Lạc
2218
9 - X
ã Sơ
n N
guyê
n29
968
- Xã
Thườ
ng T
hới H
ậu B
0450
7 - X
ã Đ
ào T
hịnh
1392
4 - X
ã N
ghĩa
Hồn
g22
192
- Xã
Each
à R
ang
2997
1 - X
ã Thườ
ng T
hới T
iền
0451
0 - X
ã V
iệt T
hành
1392
7 - X
ã N
ghĩa
Pho
ng22
195
- Xã
Krô
ng P
a29
974
- Xã
Thườ
ng P
hước
204
513
- Xã
Hòa
Cuô
ng13
930
- Xã
Nghĩa
Phú
2219
8 - X
ã Suối
Bạc
2997
7 - X
ã Thườ
ng Lạc
0451
6 - X
ã M
inh
Quá
n13
933
- Xã
Nghĩa
Bìn
h22
201
- Xã
Sơn
Hà
2998
0 - X
ã Lo
ng K
hánh
A04
519
- Xã
Quy
Môn
g13
936
- Thị
trấn
Quỹ
Nhấ
t22
204
- Xã
Suối
Tra
i29
983
- Xã
Long
Khá
nh B
0452
2 - X
ã Cườ
ng T
hịnh
1393
9 - X
ã N
ghĩa
Tân
561
- Huyện
Sôn
g H
inh
2999
2 - X
ã Lo
ng T
huận
0452
5 - X
ã K
iên
Thàn
h13
942
- Xã
Nghĩa
Hùn
g22
207
- Thị
trấn
Hai
Riê
ng29
995
- Xã
Phú
Thuậ
n B
0452
8 - X
ã N
ga Q
uán
1394
5 - X
ã N
ghĩa
Lâm
2221
0 - X
ã Ea
Lâm
2999
8 - X
ã Ph
ú Th
uận
A04
531
- Xã Y
Can
1394
8 - X
ã N
ghĩa
Thà
nh22
213
- Xã Đức
Bìn
h Tâ
y87
1 - H
uyện
Tam
Nôn
g04
534
- Xã
Min
h Tiế n
1395
1 - X
ã N
ghĩa
Thắ
ng22
216
- Xã
Ea B
á30
001
- Thị
trấn
Trà
m C
him
0453
7 - X
ã Lư
ơng
Thịn
h13
954
- Xã
Nghĩa
Lợi
2221
9 - X
ã Sơ
n G
iang
3000
4 - X
ã H
oà B
ình
0456
1 - X
ã Bảo
Hưn
g13
957
- Xã
Nghĩa
Hải
2222
2 - X
ã Đức
Bìn
h Đ
ông
3000
7 - X
ã Tâ
n C
ông
Sính
0456
4 - X
ã V
iệt C
ường
1396
0 - X
ã N
ghĩa
Phú
c22
225
- Xã
EaB
ar30
010
- Xã
Phú
Hiệ
p04
567
- Xã
Min
h Q
uân
1396
3 - X
ã N
am Đ
iền
2222
8 - X
ã Ea
Bia
3001
3 - X
ã Ph
ú Đức
0457
0 - X
ã Hồn
g C
a36
2 - H
uyện
Nam
Trự
c22
231
- Xã
EaTr
ol30
016
- Xã
Phú
Thàn
h B
0457
3 - X
ã Hưn
g Thịn
h13
966
- Thị
trấn
Nam
Gia
ng22
234
- Xã
Sông
Hin
h30
019
- Xã A
n H
òa04
576
- Xã
Hưn
g K
hánh
1396
9 - X
ã N
am M
ỹ22
237
- Xã
Ealy
3002
2 - X
ã An
Long
0457
9 - X
ã V
iệt H
ồng
1397
2 - X
ã Đ
iền
Xá
562
- Huyện
Tây
Hoà
3002
5 - X
ã Ph
ú Cườ
ng04
582
- Xã
Vân
Hội
1397
5 - X
ã N
ghĩa
An
2224
9 - X
ã Sơ
n Th
ành
Tây
3002
8 - X
ã Ph
ú N
inh
139
- Huyện
Trạ
m Tấu
1397
8 - X
ã N
am T
hắng
2225
0 - X
ã Sơ
n Th
ành Đ
ông
3003
1 - X
ã Ph
ú Thọ
0458
5 - T
hị trấn
Trạ
m Tấu
1398
1 - X
ã N
am T
oàn
2225
2 - X
ã H
òa B
ình
130
034
- Xã
Phú
Thàn
h A
0458
8 - X
ã Tú
c Đ
án13
984
- Xã
Hồn
g Q
uang
2225
5 - X
ã H
òa B
ình
287
2 - H
uyện
Thá
p Mườ
i04
591
- Xã
Pá L
au13
987
- Xã
Tân
Thịn
h22
264
- Xã
Hòa
Pho
ng30
037
- Thị
trấn
Mỹ
An
0459
4 - X
ã X
à Hồ
1399
0 - X
ã N
am Cườ
ng22
270
- Xã
Hòa
Phú
3004
0 - X
ã Thạn
h Lợ
i04
597
- Xã
Phìn
h Hồ
1399
3 - X
ã N
am Hồn
g22
273
- Xã
Hòa
Tân
Tây
3004
3 - X
ã Hưn
g Thạn
h04
600
- Xã
Trạm
Tấu
1399
6 - X
ã N
am H
ùng
2227
6 - X
ã H
òa Đồn
g30
046
- Xã
Trườ
ng X
uân
0460
3 - X
ã Tà
Si L
áng
1399
9 - X
ã N
am H
oa22
285
- Xã
Hòa
Mỹ Đ
ông
3004
9 - X
ã Tâ
n K
iều
135PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0460
6 - X
ã Pá
Hu
1400
2 - X
ã N
am Dươ
ng22
288
- Xã
Hòa
Mỹ
Tây
3005
2 - X
ã Mỹ
Hòa
0460
9 - X
ã Là
ng N
hì14
005
- Xã
Nam
Tha
nh22
294
- Xã
Hòa
Thị
nh30
055
- Xã
Mỹ
Quý
0461
2 - X
ã Bản
Côn
g14
008
- Xã
Nam
Lợi
563
- Huyện
Phú
Hoà
3005
8 - X
ã Mỹ Đ
ông
0461
5 - X
ã Bản
Mù
1401
1 - X
ã B
ình
Min
h22
303
- Xã
Hòa
Qua
ng Bắc
3006
1 - X
ã Đốc
Bin
h K
iều
0461
8 - X
ã H
át L
ìu14
014
- Xã Đồn
g Sơ
n22
306
- Xã
Hòa
Qua
ng N
am30
064
- Xã
Mỹ
An
140
- Huyện
Văn
Chấ
n14
017
- Xã
Nam
Tiế
n22
309
- Xã
Hòa
Hội
3006
7 - X
ã Ph
ú Đ
iền
0462
1 - T
hị trấn
NT
Liên
Sơn
1402
0 - X
ã N
am Hải
2231
2 - X
ã H
òa T
rị30
070
- Xã
Láng
Biể
n04
624
- Thị
trấn
NT
Nghĩa
Lộ
1402
3 - X
ã N
am T
hái
2231
5 - X
ã H
òa A
n30
073
- Xã
Than
h Mỹ
0462
7 - T
hị trấn
NT
Trần
Phú
363
- Huyện
Trự
c N
inh
2231
8 - X
ã H
òa Địn
h Đ
ông
873
- Huyện
Cao
Lãn
h04
630
- Xã
Tú Lệ
1402
6 - T
hị trấn
Cổ
Lễ22
319
- Thị
Trấ
n Ph
ú H
oà30
076
- Thị
trấn
Mỹ
Thọ
0463
3 - X
ã Nậm
Bún
g14
029
- Xã
Phươ
ng Địn
h22
321
- Xã
Hòa
Địn
h Tâ
y30
079
- Xã
Gáo
Giồ
ng04
636
- Xã
Gia
Hội
1403
2 - X
ã Trực
Chí
nh22
324
- Xã
Hòa
Thắ
ng30
082
- Xã
Phươ
ng T
hịnh
0463
9 - X
ã Sù
ng Đ
ô14
035
- Xã
Trun
g Đ
ông
2224
3 - X
ã H
òa T
hành
3008
5 - X
ã B
a Sa
o04
642
- Xã
Nậm
Mườ
i14
038
- Xã
Liêm
Hải
2224
6 - X
ã H
òa H
iệp
Bắc
3008
8 - X
ã Ph
ong
Mỹ
0464
5 - X
ã An
Lươn
g14
041
- Xã
Trực
Tuấ
n22
258
- Xã
Hòa
Vin
h30
091
- Xã
Tân
Nghĩa
0464
8 - X
ã Nậm
Làn
h14
044
- Xã
Việ
t Hùn
g22
261
- Xã
Hòa
Hiệ
p Tr
ung
3009
4 - X
ã Phươ
ng T
rà04
651
- Xã
Sơn
Lươn
g14
047
- Xã
Trực
Đạo
2226
7 - X
ã H
òa T
ân Đ
ông
3009
7 - X
ã N
hị M
ỹ04
654
- Xã
Suối
Quyền
1405
0 - X
ã Trực
Hưn
g22
279
- Xã
Hòa
Xuâ
n Tâ
y30
100
- Xã
Mỹ
Thọ
0465
7 - X
ã Suối
Già
ng14
053
- Xã
Trực
Nội
2228
2 - X
ã H
òa H
iệp
Nam
3010
3 - X
ã Tâ
n Hội
Tru
ng04
660
- Xã
Sơn
A14
056
- Thị
trấn
Cát
Thà
nh22
291
- Xã
Hòa
Xuâ
n Đ
ông
3010
6 - X
ã An
Bìn
h04
663
- Xã
Phù
Nha
m14
059
- Xã
Trực
Tha
nh22
297
- Xã
Hòa
Tâm
3010
9 - X
ã Mỹ
Hội
0466
6 - X
ã N
ghĩa
Sơn
1406
2 - X
ã Trực
Kha
ng22
300
- Xã
Hòa
Xuâ
n N
am30
112
- Xã
Mỹ
Hiệ
p04
669
- Xã
Suối
Bu
1406
5 - X
ã Trực
Thuận
56 -
Khá
nh H
oà30
115
- Xã
Mỹ
Long
0467
2 - X
ã Sơ
n Thịn
h14
068
- Xã
Trực
Mỹ
568
- Thà
nh p
hố N
ha T
rang
3011
8 - X
ã B
ình
Hàn
g Tr
ung
0467
5 - X
ã Th
anh
Lươn
g14
071
- Xã
Trực
Đại
2232
7 - P
hườn
g Vĩn
h H
òa30
121
- Xã
Mỹ
Xươ
ng04
678
- Xã
Hạn
h Sơ
n14
074
- Xã
Trực
Cườ
ng22
330
- Phườn
g Vĩn
h Hải
3012
4 - X
ã B
ình
Hàn
g Tâ
y04
681
- Xã
Phúc
Sơn
1407
7 - X
ã Trực
Phú
2233
3 - P
hườn
g Vĩn
h Phướ
c30
127
- Xã
Bìn
h Thạn
h04
684
- Xã
Thạc
h Lư
ơng
1408
0 - X
ã Trực
Thá
i22
336
- Phườn
g N
gọc
Hiệ
p87
4 - H
uyện
Tha
nh B
ình
0468
7 - X
ã Đại
Lịc
h14
083
- Xã
Trực
Hùn
g22
339
- Phườn
g Vĩn
h Thọ
3013
0 - T
hị trấn
Tha
nh B
ình
0469
0 - X
ã Đồn
g K
hê14
086
- Xã
Trực
Thắ
ng22
342
- Phườn
g Xươ
ng H
uân
3013
3 - X
ã Tâ
n Q
uới
0469
3 - X
ã C
át T
hịnh
364
- Huyện
Xuâ
n Trườ
ng22
345
- Phườn
g Vạn
Thắ
ng30
136
- Xã
Tân
Hòa
0469
6 - X
ã Tâ
n Thịn
h14
089
- Thị
trấn
Xuâ
n Trườ
ng22
348
- Phườn
g Vạn
Thạ
nh30
139
- Xã A
n Ph
ong
0469
9 - X
ã C
hấn
Thịn
h14
092
- Xã
Xuâ
n C
hâu
2235
1 - P
hườn
g Phươ
ng S
ài30
142
- Xã
Phú
Lợi
0470
2 - X
ã B
ình
Thuậ
n14
095
- Xã
Xuâ
n Hồn
g22
354
- Phườn
g Phươ
ng Sơn
3014
5 - X
ã Tâ
n Mỹ
0470
5 - X
ã Thượ
ng Bằn
g La
1409
8 - X
ã X
uân
Thàn
h22
357
- Phườn
g Phướ
c Hải
3014
8 - X
ã B
ình
Tấn
0470
8 - X
ã M
inh
An
1410
1 - X
ã X
uân
Thượ
ng22
360
- Phườn
g Phướ
c Tâ
n30
151
- Xã
Tân
Huề
136PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0471
1 - X
ã N
ghĩa
Tâm
1410
4 - X
ã X
uân
Phon
g22
363
- Phườn
g Lộ
c Thọ
3015
4 - X
ã Tâ
n B
ình
141
- Huyện
Yên
Bìn
h14
107
- Xã
Xuâ
n Đ
ài22
366
- Phườn
g Phướ
c Tiến
3015
7 - X
ã Tâ
n Thạn
h04
555
- Xã
Văn
Lãn
g14
110
- Xã
Xuâ
n Tâ
n22
369
- Phườn
g Tâ
n Lậ
p30
160
- Xã
Tân
Phú
0471
4 - T
hị trấn
Yên
Bìn
h14
113
- Xã
Xuâ
n Thủy
2237
2 - P
hườn
g Phướ
c H
òa30
163
- Xã
Bìn
h Th
ành
0471
7 - T
hị trấn
Thá
c B
à14
116
- Xã
Xuâ
n N
gọc
2237
5 - P
hườn
g Vĩn
h N
guyê
n30
166
- Xã
Tân
Long
0472
0 - X
ã X
uân
Long
1411
9 - X
ã X
uân
Bắc
2237
8 - P
hườn
g Phướ
c Lo
ng87
5 - H
uyện
Lấp
Vò
0472
3 - X
ã Tí
ch Cốc
1412
2 - X
ã X
uân
Phươ
ng22
381
- Phườn
g Vĩn
h Trườ
ng30
169
- Thị
trấn
Lấp
Vò
0472
6 - X
ã Cảm
Nhâ
n14
125
- Xã
Thọ
Ngh
iệp
2238
4 - X
ã Vĩn
h Lư
ơng
3017
2 - X
ã Mỹ
An
Hưn
g A
0472
9 - X
ã N
gọc
Chấ
n14
128
- Xã
Xuâ
n Ph
ú22
387
- Xã
Vĩn
h Phươ
ng30
175
- Xã
Tân
Mỹ
0473
2 - X
ã Tâ
n N
guyê
n14
131
- Xã
Xuâ
n Tr
ung
2239
0 - X
ã Vĩn
h N
gọc
3017
8 - X
ã Mỹ
An
Hưn
g B
0473
5 - X
ã Ph
úc N
inh
1413
4 - X
ã X
uân
Vin
h22
393
- Xã
Vĩn
h Thạn
h30
181
- Xã
Tân
Khá
nh T
rung
0473
8 - X
ã Bảo
Ái
1413
7 - X
ã X
uân
Kiê
n22
396
- Xã
Vĩn
h Tr
ung
3018
4 - X
ã Lo
ng Hưn
g A
0474
1 - X
ã Mỹ
Gia
1414
0 - X
ã X
uân
Tiến
2239
9 - X
ã Vĩn
h H
iệp
3018
7 - X
ã Vĩn
h Thạn
h04
744
- Xã
Xuâ
n La
i14
143
- Xã
Xuâ
n N
inh
2240
2 - X
ã Vĩn
h Th
ái30
190
- Xã
Long
Hưn
g B
0474
7 - X
ã M
ông
Sơn
1414
6 - X
ã X
uân
Hòa
2240
5 - X
ã Phướ
c Đồn
g30
193
- Xã
Bìn
h Th
ành
0475
0 - X
ã Cảm
Ân
365
- Huyện
Gia
o Th
ủy56
9 - T
hành
phố
Cam
Ran
h30
196
- Xã Địn
h A
n04
753
- Xã Y
ên T
hành
1414
9 - T
hị trấn
Ngô
Đồn
g22
408
- Phườn
g C
am N
ghĩa
3019
9 - X
ã Địn
h Y
ên04
756
- Xã
Tân
Hươ
ng14
152
- Thị
trấn
Quấ
t Lâm
2241
1 - P
hườn
g Cam
Phú
c Bắc
3020
2 - X
ã Hội
An Đ
ông
0475
9 - X
ã Ph
úc A
n14
155
- Xã
Gia
o Hươ
ng22
414 -
Phườn
g Cam
Phú
c Nam
3020
5 - X
ã B
ình
Thạ n
h Tr
ung
0476
2 - X
ã Bạc
h H
à14
158
- Xã
Hồn
g Th
uận
2241
7 - P
hườn
g C
am Lộc
876
- Huyện
Lai
Vun
g04
765
- Xã
Vũ
Linh
1416
1 - X
ã G
iao
Thiệ
n22
420
- Phườn
g C
am P
hú30
208
- Thị
trấn
Lai
Vun
g04
768
- Xã Đại
Đồn
g14
164
- Xã
Gia
o Th
anh
2242
3 - P
hườn
g B
a N
gòi
3021
1 - X
ã Tâ
n Dươ
ng04
771
- Xã
Vĩn
h K
iên
1416
7 - X
ã H
oành
Sơn
2242
6 - P
hườn
g C
am T
huận
3021
4 - X
ã H
òa T
hành
0477
4 - X
ã Yên
Bìn
h14
170
- Xã
Bìn
h H
òa22
429
- Phườn
g C
am Lợi
3021
7 - X
ã Lo
ng Hậu
0477
7 - X
ã Thịn
h Hưn
g14
173
- Xã
Gia
o Tiến
2243
2 - P
hườn
g C
am L
inh
3022
0 - X
ã Tâ
n Phướ
c04
780
- Xã
Hán
Đà
1417
6 - X
ã G
iao
Hà
2246
8 - X
ã C
am T
hành
Nam
3022
3 - X
ã H
òa L
ong
0478
3 - X
ã Ph
ú Thịn
h14
179
- Xã
Gia
o N
hân
2247
4 - X
ã C
am P
hước
Đôn
g30
226
- Xã
Tân
Thàn
h04
786
- Xã Đại
Min
h14
182
- Xã
Gia
o A
n22
477
- Xã
Cam
Thị
nh T
ây30
229
- Xã
Long
Thắ
ng17
- H
oà B
ình
1418
5 - X
ã G
iao
Lạc
2248
0 - X
ã C
am T
hịnh
Đôn
g30
232
- Xã
Vĩn
h Thới
148
- Thà
nh p
hố H
òa B
ình
1418
8 - X
ã G
iao
Châ
u22
483
- Xã
Cam
Lập
3023
5 - X
ã Tâ
n H
òa04
789
- Phườn
g Th
ái B
ình
1419
1 - X
ã G
iao
Tân
2248
6 - X
ã C
am B
ình
3023
8 - X
ã Đị n
h H
òa04
792
- Phườn
g Tâ
n H
òa14
194
- Xã
Gia
o Yến
570
- Huyện
Cam
Lâm
3024
1 - X
ã Ph
ong
Hòa
0479
5 - P
hườn
g Thịn
h La
ng14
197
- Xã
Gia
o X
uân
2243
5 - X
ã C
am T
ân87
7 - H
uyện
Châ
u Th
ành
0479
8 - P
hườn
g Hữu
Nghị
1420
0 - X
ã G
iao
Thịn
h22
438
- Xã
Cam
Hòa
3024
4 - T
hị trấn
Cái
Tàu
Hạ
0480
1 - P
hườn
g Tâ
n Thịn
h14
203
- Xã
Gia
o Hải
2244
1 - X
ã C
am Hải
Đôn
g30
247
- Xã A
n H
iệp
0480
4 - P
hườn
g Đồn
g Tiến
1420
6 - X
ã Bạc
h Lo
ng22
444
- Xã
Cam
Hải
Tây
3025
0 - X
ã An
Nhơ
n
137PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0480
7 - P
hườn
g Phươ
ng L
âm14
209
- Xã
Gia
o Lo
ng22
447
- Xã
Sơn
Tân
3025
3 - X
ã Tâ
n N
huận
Đôn
g04
810
- Phườn
g C
hăm
Mát
1421
2 - X
ã G
iao
Phon
g22
450
- Xã
Cam
Hiệ
p Bắc
3025
6 - X
ã Tâ
n B
ình
0481
3 - X
ã Yên
Môn
g36
6 - H
uyện
Hải
Hậu
2245
3 - T
hị trấn
Cam
Đức
3025
9 - X
ã Tâ
n Ph
ú Tr
ung
0481
6 - X
ã Sủ
Ngò
i14
215
- Thị
trấn
Yên
Địn
h22
456
- Xã
Cam
Hiệ
p N
am30
262
- Xã
Phú
Long
0481
9 - X
ã D
ân C
hủ14
218
- Thị
trấn
Cồn
2245
9 - X
ã C
am P
hước
Tây
3026
5 - X
ã An
Phú
Thuậ
n04
822
- Xã
Thái
Thị
nh14
221
- Thị
trấn
Thị
nh L
ong
2246
2 - X
ã C
am T
hành
Bắc
3026
8 - X
ã Ph
ú Hựu
0482
5 - X
ã H
òa B
ình
1422
4 - X
ã Hải
Nam
2246
5 - X
ã C
am A
n Bắc
3027
1 - X
ã An
Khá
nh04
828
- Xã
Thốn
g N
hất
1422
7 - X
ã Hải
Tru
ng22
471
- Xã
Cam
An
Nam
3027
4 - X
ã Tâ
n Ph
ú04
918
- Xã
Trun
g M
inh
1423
0 - X
ã Hải
Vân
2270
8 - X
ã Suối
Cát
3027
7 - X
ã H
òa T
ân15
0 - H
uyện
Đà
Bắc
1423
3 - X
ã Hải
Min
h22
711
- Xã
Suối
Tân
89 -
An
Gia
ng04
831
- Thị
trấn
Đà
Bắc
1423
6 - X
ã Hải
Anh
571
- Huyện
Vạn
Nin
h88
3 - T
hành
phố
Lon
g X
uyên
0483
4 - X
ã Đồn
g N
ghê
1423
9 - X
ã Hải
Hưn
g22
489
- Thị
trấn
Vạn
Giã
3028
0 - P
hườn
g Mỹ
Bìn
h04
837
- Xã
Suối
Nán
h14
242
- Xã
Hải
Bắc
2249
2 - X
ã Đại
Lãn
h30
283
- Phườn
g Mỹ
Long
0484
0 - X
ã G
iáp Đắt
1424
5 - X
ã Hải
Phú
c22
495
- Xã
Vạn
Phước
3028
5 - P
hườn
g Đ
ông
Xuy
ên04
843
- Xã
Mườ
ng T
uổng
1424
8 - X
ã Hải
Tha
nh22
498
- Xã
Vạn
Lon
g30
286
- Phườn
g Mỹ
Xuy
ên04
846
- Xã
Mườ
ng C
hiền
g14
251
- Xã
Hải
Hà
2250
1 - X
ã Vạn
Bìn
h30
289
- Phườn
g B
ình Đức
0484
9 - X
ã Tâ
n Ph
eo14
254
- Xã
Hải
Lon
g22
504
- Xã
Vạn
Thọ
3029
2 - P
hườn
g B
ình
Khá
nh04
852
- Xã Đồn
g C
hum
1425
7 - X
ã Hả i
Phươn
g22
507
- Xã
Vạn
Khá
nh30
295
- Phườn
g Mỹ
Phướ
c04
855
- Xã
Tân
Min
h14
260
- Xã
Hải
Đườ
ng22
510
- Xã
Vạn
Phú
3029
8 - P
hườn
g Mỹ
Quý
0485
8 - X
ã Đ
oàn
Kết
1426
3 - X
ã Hải
Lộc
2251
3 - X
ã Vạn
Lươ
ng30
301
- Phườn
g Mỹ
Thới
0486
1 - X
ã Đồn
g R
uộng
1426
6 - X
ã Hải
Qua
ng22
516
- Xã
Vạn
Thắ
ng30
304
- Phườn
g Mỹ
Thạn
h04
864
- Xã
Hào
Lý
1426
9 - X
ã Hải
Đôn
g22
519
- Xã
Vạn
Thạ
nh30
307
- Phườn
g Mỹ
Hòa
0486
7 - X
ã Tu
Lý
1427
2 - X
ã Hải
Sơn
2252
2 - X
ã X
uân
Sơn
3031
0 - X
ã Mỹ
Khá
nh04
870
- Xã
Trun
g Th
ành
1427
5 - X
ã Hải
Tân
2252
5 - X
ã Vạn
Hưn
g30
313
- Xã
Mỹ
Hoà
Hưn
g04
873
- Xã Y
ên H
òa14
278
- Xã
Hải
Toà
n57
2 - T
hị x
ã N
inh
Hòa
884
- Thị
xã
Châ
u Đốc
0487
6 - X
ã C
ao Sơn
1428
1 - X
ã Hải
Pho
ng22
528
- Phườn
g N
inh
Hiệ
p30
316
- Phườn
g C
hâu
Phú
B04
879
- Xã
Toàn
Sơn
1428
4 - X
ã Hải
An
2253
1 - X
ã N
inh
Sơn
3031
9 - P
hườn
g C
hâu
Phú
A04
885
- Xã
Hiề
n Lư
ơng
1428
7 - X
ã Hải
Tây
2253
4 - X
ã N
inh
Tây
3032
2 - P
hườn
g Vĩn
h Mỹ
0488
8 - X
ã Tiền
Pho
ng14
290
- Xã
Hải
Lý
2253
7 - X
ã N
inh
Thượ
ng30
325
- Phườn
g N
úi S
am04
891
- Xã
Vầy
Nưa
1429
3 - X
ã Hải
Phú
2254
0 - X
ã N
inh
An
3032
8 - X
ã Vĩn
h N
gươn
151
- Huyện
Kỳ
Sơn
1429
6 - X
ã Hải
Gia
ng22
543
- Phườn
g N
inh
Hải
3033
1 - X
ã Vĩn
h Tế
0489
4 - T
hị trấn
Kỳ
Sơn
1429
9 - X
ã Hải
Cườ
ng22
546
- Xã
Nin
h Thọ
3033
4 - X
ã Vĩn
h C
hâu
0489
7 - X
ã Hợp
Thị
nh14
302
- Xã
Hải
Nin
h22
549
- Xã
Nin
h Tr
ung
886
- Huyện
An
Phú
0490
0 - X
ã Ph
ú M
inh
1430
5 - X
ã Hải
Chí
nh22
552
- Xã
Nin
h Si
m30
337
- Thị
trấn
An
Phú
0490
3 - X
ã Hợp
Thà
nh14
308
- Xã
Hải
Xuâ
n22
555
- Xã
Nin
h X
uân
3034
0 - X
ã K
hánh
An
0490
6 - X
ã Ph
úc T
iến
1431
1 - X
ã Hải
Châ
u22
558
- Xã
Nin
h Th
ân30
341
- Thị
Trấ
n Lo
ng B
ình
138PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0490
9 - X
ã D
ân H
òa14
314
- Xã
Hải
Triề
u22
561
- Phườn
g N
inh
Diê
m30
343
- Xã
Khá
nh B
ình
0491
2 - X
ã M
ông
Hóa
1431
7 - X
ã Hải
Hòa
2256
4 - X
ã N
inh Đ
ông
3034
6 - X
ã Q
uốc
Thái
0491
5 - X
ã D
ân Hạ
37 -
Nin
h B
ình
2256
7 - P
hườn
g N
inh
Thủy
3034
9 - X
ã N
hơn
Hội
0492
1 - X
ã Độc
Lập
369
- Thà
nh p
hố N
inh
Bìn
h22
570
- Phườn
g N
inh Đ
a30
352
- Xã
Phú
Hữu
0493
3 - X
ã Yên
Qua
ng14
320
- Phườn
g Đ
ông
Thàn
h22
573
- Xã
Nin
h Phụn
g30
355
- Xã
Phú
Hội
152
- Huyện
Lươ
ng Sơn
1432
3 - P
hườn
g Tâ
n Th
ành
2257
6 - X
ã N
inh
Bìn
h30
358
- Xã
Phướ
c Hưn
g04
924
- Thị
trấn
Lươ
ng Sơn
1432
6 - P
hườn
g Th
anh
Bìn
h22
579
- Xã
Nin
h Phướ
c30
361
- Xã
Vĩn
h Lộ
c04
942
- Xã
Lâm
Sơn
1432
9 - P
hườn
g V
ân G
iang
2258
2 - X
ã N
inh
Phú
3036
4 - X
ã Vĩn
h Hậu
0494
5 - X
ã H
òa Sơn
1433
2 - P
hườn
g B
ích Đ
ào22
585
- Xã
Nin
h Tâ
n30
367
- Xã
Vĩn
h Trườ
ng04
948
- Xã
Trườ
ng Sơn
1433
5 - P
hườn
g Ph
úc T
hành
2258
8 - X
ã N
inh
Qua
ng30
370
- Xã
Vĩn
h Hội
Đôn
g04
951
- Xã
Tân
Vin
h14
338
- Phườn
g N
am B
ình
2259
1 - P
hườn
g N
inh
Gia
ng30
373
- Xã Đ
a Phướ
c04
954
- Xã
Nhuận
Trạ
ch14
341
- Phườn
g N
am T
hành
2259
4 - P
hườn
g N
inh
Hà
887
- Thị
xã
Tân
Châ
u04
957
- Xã
Cao
Răm
1434
4 - P
hườn
g N
inh
Khá
nh22
597
- Xã
Nin
h Hưn
g30
376
- Phườn
g Lo
ng T
hạnh
0496
0 - X
ã Cư
Yên
1434
7 - X
ã N
inh
Nhấ
t22
600
- Xã
Nin
h Lộ
c30
377
- Phườn
g Lo
ng Hưn
g04
963
- Xã
Hợp
Hòa
1435
0 - X
ã N
inh
Tiến
2260
3 - X
ã N
inh
Ích
3037
8 - P
hườn
g Lo
ng C
hâu
0496
6 - X
ã Li
ên Sơn
1435
3 - X
ã N
inh
Phúc
2260
6 - X
ã N
inh
Vân
3037
9 - X
ã Ph
ú Lộ
c04
969
- Xã
Thàn
h Lậ
p14
356
- Phườn
g N
inh
Sơn
573
- Huyện
Khá
nh Vĩn
h30
382
- Xã
Vĩn
h Xươ
ng04
972
- Xã
Tiến
Sơn
1435
9 - P
hườn
g N
inh
Phon
g22
609
- Thị
trấn
Khá
nh Vĩn
h30
385
- Xã
Vĩn
h H
òa04
975
- Xã
Trun
g S ơ
n37
0 - T
hị x
ã Ta
m Đ
iệp
2261
2 - X
ã K
hánh
Hiệ
p30
387
- Xã
Tân
Thạn
h04
996
- Xã
Tân
Thàn
h14
362
- Phườn
g Bắc
Sơn
2261
5 - X
ã K
hánh
Bìn
h30
388
- Xã
Tân
An
0500
8 - X
ã C
ao Dươ
ng14
365
- Phườn
g Tr
ung
Sơn
2261
8 - X
ã K
hánh
Tru
ng30
391
- Xã
Long
An
0502
3 - X
ã Hợp
Châ
u14
368
- Phườn
g N
am Sơn
2262
1 - X
ã K
hánh
Đôn
g30
394
- Phườn
g Lo
ng P
hú05
041
- Xã
Long
Sơn
1436
9 - P
hườn
g Tâ
y Sơ
n22
624
- Xã
Khá
nh T
hượn
g30
397
- Xã
Châ
u Ph
ong
0504
7 - X
ã C
ao T
hắng
1437
1 - X
ã Yên
Sơn
2262
7 - X
ã K
hánh
Nam
3040
0 - X
ã Ph
ú Vĩn
h05
059
- Xã
Than
h Lư
ơng
1437
4 - X
ã Yên
Bìn
h22
630
- Xã
Sông
Cầu
3040
3 - X
ã Lê
Chá
nh05
062
- Xã
Hợp
Tha
nh14
375
- Phườn
g Tâ
n B
ình
2263
3 - X
ã G
iang
Ly
3041
2 - P
hườn
g Lo
ng Sơn
153
- Huyện
Kim
Bôi
1437
7 - X
ã Q
uang
Sơn
2263
6 - X
ã Cầu
Bà
888
- Huyện
Phú
Tân
0497
8 - T
hị trấn
Bo
1438
0 - X
ã Đ
ông
Sơn
2263
9 - X
ã Li
ên S
ang
3040
6 - T
hị trấn
Phú
Mỹ
0498
4 - X
ã Đ
ú Sá
ng37
2 - H
uyện
Nho
Qua
n22
642
- Xã
Khá
nh T
hành
3040
9 - T
h ị trấn
Chợ
Vàm
0498
7 - X
ã Bắc
Sơn
1438
3 - T
hị trấn
Nho
Qua
n22
645
- Xã
Khá
nh P
hú30
415
- Xã
Long
Hoà
0499
0 - X
ã B
ình
Sơn
1438
6 - X
ã X
ích
Thổ
2264
8 - X
ã Sơ
n Th
ái30
418
- Xã
Phú
Long
0499
3 - X
ã H
ùng
Tiến
1438
9 - X
ã G
ia L
âm57
4 - H
uyện
Diê
n K
hánh
3042
1 - X
ã Ph
ú Lâ
m04
999
- Xã
Tú Sơn
1439
2 - X
ã G
ia Sơn
2265
1 - T
hị trấn
Diê
n K
hánh
3042
4 - X
ã Ph
ú H
iệp
0500
2 - X
ã Nật
Sơn
1439
5 - X
ã Thạc
h B
ình
2265
4 - X
ã D
iên
Lâm
3042
7 - X
ã Ph
ú Thạn
h05
005
- Xã
Vĩn
h Tiến
1439
8 - X
ã G
ia T
hủy
2265
7 - X
ã D
iên Đ
iền
3043
0 - X
ã H
oà Lạc
0501
1 - X
ã Sơ
n Thủy
1440
1 - X
ã G
ia Tườ
ng22
660
- Xã
Diê
n X
uân
3043
3 - X
ã Ph
ú Th
ành
139PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0501
4 - X
ã Đ
ông
Bắc
1440
4 - X
ã C
úc P
hươn
g22
663
- Xã
Diê
n Sơ
n30
436
- Xã
Phú
An
0501
7 - X
ã Thượ
ng B
ì14
407
- Xã
Phú
Sơn
2266
6 - X
ã D
iên Đồn
g30
439
- Xã
Phú
Xuâ
n05
020
- Xã
Lập
Chiện
g14
410
- Xã Đức
Lon
g22
669
- Xã
Diê
n Ph
ú30
442
- Xã
Hiệ
p Xươ
ng05
026
- Xã
Vĩn
h Đồn
g14
413
- Xã
Lạc
Vân
2267
2 - X
ã D
iên
Thọ
3044
5 - X
ã Ph
ú B
ình
0502
9 - X
ã Hạ
Bì
1441
6 - X
ã Đồn
g Ph
ong
2267
5 - X
ã D
iên
Phướ
c30
448
- Xã
Phú
Thọ
0503
2 - X
ã Tr
ung
Bì
1441
9 - X
ã Yên
Qua
ng22
678
- Xã
Diê
n Lạ
c30
451
- Xã
Phú
Hưn
g05
035
- Xã
Kim
Sơn
1442
2 - X
ã Lạ
ng P
hong
2268
1 - X
ã D
iên
Tân
3045
4 - X
ã B
ình
Thạn
h Đ
ông
0503
8 - X
ã Hợp
Đồn
g14
425
- Xã
Thượ
ng H
òa22
684
- Xã
Diê
n H
òa30
457
- Xã
Tân
Hòa
0504
4 - X
ã Thượ
ng T
iến
1442
8 - X
ã Văn
Pho
ng22
687
- Xã
Diê
n Thạn
h30
460
- Xã
Tân
Trun
g05
050
- Xã
Kim
Tiế
n14
431
- Xã
Văn
Phươn
g22
690
- Xã
Diê
n To
àn88
9 - H
uyện
Châ
u Ph
ú05
053
- Xã
Kim
Bìn
h14
434
- Xã
Than
h Lạ
c22
693
- Xã
Diê
n A
n30
463
- Thị
trấn
Cái
Dầu
0505
6 - X
ã Hợp
Kim
1443
7 - X
ã Sơ
n La
i22
696
- Xã
Diê
n B
ình
3046
6 - X
ã K
hánh
Hòa
0506
5 - X
ã K
im B
ôi14
440
- Xã
Sơn
Thàn
h22
699
- Xã
Diê
n L ộ
c30
469
- Xã
Mỹ Đức
0506
8 - X
ã N
am T
hượn
g14
443
- Xã
Văn
Phú
2270
2 - X
ã Suối
Hiệ
p30
472
- Xã
Mỹ
Phú
0507
1 - X
ã K
im T
ruy
1444
6 - X
ã Ph
ú Lộ
c22
705
- Xã
Suối
Tiê
n30
475
- Xã
Ô L
ong
Vỹ
0507
7 - X
ã C
uối H
ạ14
449
- Xã
Kỳ
Phú
575
- Huyện
Khá
nh Sơn
3047
8 - X
ã Vĩn
h Thạn
h Tr
ung
0508
0 - X
ã Sà
o B
áy14
452
- Xã
Quỳ
nh Lưu
2271
4 - T
hị trấn
Tô
Hạp
3048
1 - X
ã Thạn
h Mỹ
Tây
0508
3 - X
ã M
i Hòa
1445
5 - X
ã Sơ
n H
à22
717
- Xã
Thàn
h Sơ
n30
484
- Xã
Bìn
h Lo
ng05
086
- Xã
Nuô
ng Dăm
1445
8 - X
ã Ph
ú Lo
ng22
720
- Xã
Sơn
Lâm
3048
7 - X
ã B
ình
Mỹ
154
- Huyện
Cao
Pho
ng14
461
- Xã
Quả
ng Lạc
2272
3 - X
ã Sơ
n H
iệp
3049
0 - X
ã B
ình
Thủy
0508
9 - T
hị trấn
Cao
Pho
ng37
3 - H
uyện
Gia
Viễ
n22
726
- Xã
Sơn
Bìn
h30
493
- Xã Đ
ào Hữu
Cản
h05
092
- Xã
Bìn
h Th
anh
1446
4 - T
hị trấn
Me
2272
9 - X
ã Sơ
n Tr
ung
3049
6 - X
ã B
ình
Phú
0509
5 - X
ã Th
ung
Nai
1446
7 - X
ã G
ia H
òa22
732
- Xã
Ba
Cụm
Bắc
3049
9 - X
ã B
ình
Chá
nh05
098
- Xã
Bắc
Pho
ng14
470
- Xã
Gia
Hưn
g22
735
- Xã
Ba
Cụm
Nam
890
- Huyện
Tịn
h B
iên
0510
1 - X
ã Th
u Ph
ong
1447
3 - X
ã Li
ên Sơn
2273
6 - T
hị trấn
Trườn
g Sa
3050
2 - T
hị trấn
Nhà
Bàn
g05
104
- Xã Đ
ông
Phon
g14
476
- Xã
Gia
Tha
nh22
737
- Xã
Song
Tử
Tây
3050
5 - T
hị trấn
Chi
Lăn
g05
107
- Xã
Xuâ
n Ph
ong
1447
9 - X
ã G
ia V
ân22
739
- Xã
Sinh
Tồn
3050
8 - X
ã N
úi V
oi05
110
- Xã
Tây
Phon
g14
482
- Xã
Gia
Phú
58 -
Nin
h T
huận
3051
1 - X
ã N
hơn
Hưn
g05
113
- Xã
Tân
Phon
g14
485
- Xã
Gia
Xuâ
n58
2 - T
P. Ph
an R
ang-
Tháp
Chà
m30
514
- Xã A
n Ph
ú05
116
- Xã
Dũn
g Ph
ong
1448
8 - X
ã G
ia Lập
2273
8 - P
hườn
g Đ
ô V
inh
3051
7 - X
ã Thới
Sơn
0511
9 - X
ã N
am P
hong
1449
1 - X
ã G
ia Vượ
ng22
741
- Phườn
g Phướ
c Mỹ
3052
0 - T
hị trấn
Tịn
h B
iên
0512
2 - X
ã Yên
Lập
1449
4 - X
ã G
ia T
rấn
2274
4 - P
hườn
g Bảo
An
3052
3 - X
ã Văn
Giá
o05
125
- Xã Y
ên T
h ượn
g14
497
- Xã
Gia
Thị
nh22
747
- Phườn
g Phủ
Hà
3052
6 - X
ã An
Cư
155
- Huyện
Tân
Lạc
1450
0 - X
ã G
ia P
hươn
g22
750
- Phườn
g Th
anh
Sơn
3052
9 - X
ã An
Nôn
g05
128
- Thị
trấn
Mườ
ng K
hến
1450
3 - X
ã G
ia T
ân22
753
- Phườn
g Mỹ
Hươ
ng30
532
- Xã
Vĩn
h Tr
ung
0513
1 - X
ã N
gòi H
oa14
506
- Xã
Gia
Thắ
ng22
756
- Phườn
g Tấ
n Tà
i30
535
- Xã
Tân
Lợi
140PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0513
4 - X
ã Tr
ung
Hòa
1450
9 - X
ã G
ia T
rung
2275
9 - P
hườn
g K
inh
Din
h30
538
- Xã A
n Hảo
0513
7 - X
ã Ph
ú V
inh
1451
2 - X
ã G
ia M
inh
2276
2 - P
hườn
g Đạo
Lon
g30
541
- Xã
Tân
Lập
0514
0 - X
ã Ph
ú Cườ
ng14
515
- Xã
Gia
Lạc
2276
5 - P
hườn
g Đ
ài Sơn
891
- Huyện
Tri
Tôn
0514
3 - X
ã Mỹ
Hòa
1451
8 - X
ã G
ia T
iến
2276
8 - P
hườn
g Đ
ông
Hải
3054
4 - T
hị trấn
Tri
Tôn
0514
6 - X
ã Q
uy Hậu
1452
1 - X
ã G
ia S
inh
2277
1 - P
hườn
g Mỹ Đ
ông
3054
7 - T
hị trấn
Ba
Chú
c05
149
- Xã
Phon
g Ph
ú14
524
- Xã
Gia
Pho
ng22
774
- Xã
Thàn
h Hải
3055
0 - X
ã Lạ
c Q
uới
0515
2 - X
ã Q
uyết
Chiến
374
- Huyện
Hoa
Lư
2277
7 - P
hườn
g Văn
Hải
3055
3 - X
ã Lê
Trì
0515
5 - X
ã M
ãn Đức
1452
7 - T
hị trấn
Thi
ên T
ôn22
779
- Phườn
g Mỹ
Bìn
h30
556
- Xã
Vĩn
h G
ia05
158
- Xã Địc
h G
iáo
1453
0 - X
ã N
inh
Gia
ng22
780
- Phườn
g Mỹ
Hải
3055
9 - X
ã Vĩn
h Phướ
c05
161
- Xã
Tuân
Lộ
1453
3 - X
ã Trườ
ng Y
ên58
4 - H
uyện
Bác
Ái
3056
2 - X
ã C
hâu
Lăng
0516
4 - X
ã Tử
Nê
1453
6 - X
ã N
inh
Kha
ng22
783
- Xã
Phướ
c B
ình
3056
5 - X
ã Lư
ơng
Phi
0516
7 - X
ã Th
anh
Hối
1453
9 - X
ã N
inh
Mỹ
2278
6 - X
ã Phướ
c H
òa30
568
- Xã
Lươn
g A
n Tr
à05
170
- Xã
Ngọ
c Mỹ
1454
2 - X
ã N
inh
Hòa
2278
9 - X
ã Phướ
c Tâ
n30
571
- Xã
Tà Đản
h05
173
- Xã Đ
ông
Lai
1454
5 - X
ã N
inh
Xuâ
n22
792
- Xã
Phướ
c Tiến
3057
4 - X
ã N
úi T
ô05
176
- Xã
Lũng
Vân
1454
8 - X
ã N
inh
Hải
2279
5 - X
ã Phướ
c Thắn
g30
577
- Xã A
n Tứ
c05
179
- Xã
Bắc
Sơn
1455
1 - X
ã N
inh
Thắn
g22
798
- Xã
Phướ
c Th
ành
3058
0 - X
ã C
ô Tô
0518
2 - X
ã Q
uy M
ỹ14
554
- Xã
Nin
h V
ân22
801
- Xã
Phướ
c Đại
3058
3 - X
ã Tâ
n Tu
yến
0518
5 - X
ã D
o N
hân
1455
7 - X
ã N
inh
An
2280
4 - X
ã Phướ
c C
hính
3058
6 - X
ã Ô
Lâm
0518
8 - X
ã N
am Sơn
375
- Huyện
Yên
Khá
nh22
807
- Xã
Phướ
c Tr
ung
892
- Huyện
Châ
u Th
ành
0519
1 - X
ã Lỗ
Sơn
1456
0 - T
hị trấn
Yên
Nin
h58
5 - H
uyện
Nin
h S ơ
n30
589
- Thị
trấn
An
Châ
u05
194
- Xã
Ngổ
Luô
ng14
563
- Xã
Khá
nh T
iên
2281
0 - T
hị trấn
Tân
Sơn
3059
2 - X
ã An
Hòa
0519
7 - X
ã G
ia M
ô14
566
- Xã
Khá
nh P
hú22
813
- Xã
Lâm
Sơn
3059
5 - X
ã Cần
Đăn
g15
6 - H
uyện
Mai
Châ
u14
569
- Xã
Khá
nh H
òa22
816
- Xã
Lươn
g Sơ
n30
598
- Xã
Vĩn
h H
anh
0488
2 - X
ã Tâ
n D
ân14
572
- Xã
Khá
nh Lợi
2281
9 - X
ã Q
uảng
Sơn
3060
1 - X
ã B
ình
Thạn
h05
200
- Thị
trấn
Mai
Châ
u14
575
- Xã
Khá
nh A
n22
822
- Xã
Mỹ
Sơn
3060
4 - X
ã Vĩn
h B
ình
0520
3 - X
ã Tâ
n M
ai14
578
- Xã
Khá
nh Cườ
ng22
825
- Xã
Hòa
Sơn
3060
7 - X
ã B
ình
Hòa
0520
6 - X
ã Ph
úc Sạn
1458
1 - X
ã K
hánh
Cư
2282
8 - X
ã M
a Nới
3061
0 - X
ã Vĩn
h A
n05
209
- Xã
Pà C
ò14
584
- Xã
Khá
nh T
hiện
2283
1 - X
ã N
hơn
Sơn
3061
3 - X
ã H
òa B
ình
Thạn
h05
212
- Xã
Han
g K
ia14
587
- Xã
Khá
nh Hải
586
- Huyện
Nin
h Hải
3061
6 - X
ã Vĩn
h Lợ
i05
215
- Xã
Ba
Kha
n14
590
- Xã
Khá
nh T
rung
2283
4 - T
hị trấn
Khá
nh Hải
3061
9 - X
ã Vĩn
h N
huận
0521
8 - X
ã Tâ
n S ơ
n14
593
- Xã
Khá
nh M
ậu22
846
- Xã
Vĩn
h Hải
3062
2 - X
ã Tâ
n Ph
ú05
221
- Xã Đồn
g Bản
g14
596
- Xã
Khá
nh V
ân22
852
- Xã
Phươ
ng Hải
3062
5 - X
ã Vĩn
h Th
ành
0522
4 - X
ã C
un P
heo
1459
9 - X
ã K
hánh
Hội
2285
5 - X
ã Tâ
n Hải
893
- Huyện
Chợ
Mới
0522
7 - X
ã B
ao L
a14
602
- Xã
Khá
nh C
ông
2285
8 - X
ã X
uân
Hải
3062
8 - T
hị trấn
Chợ
Mới
0523
0 - X
ã Piền
g Vế
1460
8 - X
ã K
hánh
Thà
nh22
861
- Xã
Hộ
Hải
3063
1 - T
hị trấn
Mỹ
Luôn
g05
233
- Xã
Tòng
Đậu
1461
1 - X
ã K
hánh
Nhạ
c22
864
- Xã
Tri H
ải30
634
- Xã
Kiế
n A
n
141PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0523
6 - X
ã N
à M
èo14
614
- Xã
Khá
nh T
hủy
2286
7 - X
ã N
hơn
Hải
3063
7 - X
ã Mỹ
Hội
Đôn
g05
239
- Xã
Thun
g K
he14
617
- Xã
Khá
nh Hồn
g22
868
- Xã
Than
h Hải
3064
0 - X
ã Lo
ng Đ
iền
A05
242
- Xã
Nà
Phòn
376
- Huyện
Kim
Sơn
587
- Huyện
Nin
h Ph
ước
3064
3 - X
ã Tấ
n Mỹ
0524
5 - X
ã Să
m K
hóe
1462
0 - T
hị trấn
Phá
t Diệ
m22
870
- Thị
trấn
Phước
Dân
3064
6 - X
ã Lo
ng Đ
iền
B05
248
- Xã
Chiền
g C
hâu
1462
3 - T
hị trấn
Bìn
h M
inh
2287
3 - X
ã Phướ
c Sơ
n30
649
- Xã
Kiế
n Th
ành
0525
1 - X
ã M
ai Hạ
1462
6 - X
ã X
uân
Thiệ
n22
876
- Xã
Phướ
c Th
ái30
652
- Xã
Mỹ
Hiệ
p05
254
- Xã
Non
g Lu
ông
1462
9 - X
ã Hồi
Nin
h22
879
- Xã
Phướ
c Hậu
3065
5 - X
ã Mỹ
An
0525
7 - X
ã M
ai Hịc
h14
632
- Xã
Chí
nh T
âm22
882
- Xã
Phướ
c Th
uận
3065
8 - X
ã N
hơn
Mỹ
0526
0 - X
ã Pù
Pin
1463
5 - X
ã K
im Địn
h22
888
- Xã A
n Hải
3066
1 - X
ã Lo
ng G
iang
0526
3 - X
ã Vạn
Mai
1463
8 - X
ã Â
n H
òa22
891
- Xã
Phướ
c Hữu
3066
4 - X
ã Lo
ng K
iến
157
- Huyện
Lạc
Sơn
1464
1 - X
ã H
ùng
Tiến
2289
4 - X
ã Phướ
c Hải
3066
7 - X
ã B
ình
Phướ
c X
uân
0526
6 - T
hị trấn
Vụ
Bản
1464
4 - X
ã Yên
Mật
2291
2 - X
ã Phướ
c V
inh
3067
0 - X
ã An
Thạn
h Tr
ung
0526
9 - X
ã Q
uý H
òa14
647
- Xã
Qua
ng T
hiện
588
- Huyện
Thuận
Bắc
3067
3 - X
ã Hội
An
0527
2 - X
ã M
iền Đồi
1465
0 - X
ã N
hư H
òa22
837
- Xã
Phướ
c C
hiến
3067
6 - X
ã H
òa B
ình
0527
5 - X
ã Mỹ
Thàn
h14
653
- Xã
Chấ
t Bìn
h22
840
- Xã
Côn
g Hải
3067
9 - X
ã H
òa A
n05
278
- Xã
Tuân
Đạo
1465
6 - X
ã Đồn
g Hướ
ng22
843
- Xã
Phướ
c K
háng
894
- Huyện
Thoại
Sơn
0528
1 - X
ã Văn
Nghĩa
1465
9 - X
ã K
im C
hính
2284
9 - X
ã Lợ
i Hải
3068
2 - T
hị trấ n
Núi
Sập
0528
4 - X
ã Văn
Sơn
1466
2 - X
ã Thượ
ng K
iệm
2285
3 - X
ã Bắc
Sơn
3068
5 - T
hị trấn
Phú
Hoà
0528
7 - X
ã Tâ
n Lậ
p14
665
- Xã
Lưu
Phươ
ng22
856
- Xã
Bắc
Pho
ng30
688
- Thị
Trấ
n Ó
c Eo
0529
0 - X
ã N
hân
Nghĩa
1466
8 - X
ã Tâ
n Th
ành
589
- Huyện
Thuận
Nam
3069
1 - X
ã Tâ
y Ph
ú05
293
- Xã
Thượ
ng Cốc
1467
1 - X
ã Yên
Lộc
2288
5 - X
ã Phướ
c H
à30
692
- Xã A
n B
ình
0529
6 - X
ã Ph
ú Lư
ơng
1467
4 - X
ã La
i Thà
nh22
897
- Xã
Phướ
c N
am30
694
- Xã
Vĩn
h Ph
ú05
299
- Xã
Phúc
Tuy
1467
7 - X
ã Địn
h H
óa22
898
- Xã
Phướ
c N
inh
3069
7 - X
ã Vĩn
h Trạc
h05
302
- Xã
Xuấ
t Hóa
1468
0 - X
ã Văn
Hải
2290
0 - X
ã N
hị H
à30
700
- Xã
Phú
Thuậ
n05
305
- Xã Y
ên P
hú14
683
- Xã
Kim
Tân
2290
3 - X
ã Phướ
c D
inh
3070
3 - X
ã Vĩn
h C
hánh
0530
8 - X
ã B
ình
Hẻm
1468
6 - X
ã K
im M
ỹ22
906
- Xã
Phướ
c M
inh
3070
6 - X
ã Địn
h Mỹ
0531
1 - X
ã C
hí T
hiện
1468
9 - X
ã Cồn
Tho
i22
909
- Xã
Phướ
c D
iêm
3070
9 - X
ã Đị n
h Th
ành
0531
4 - X
ã B
ình
Cản
g14
692
- Xã
Kim
Hải
2291
0 - X
ã C
à N
á30
712
- Xã
Mỹ
Phú Đ
ông
0531
7 - X
ã B
ình
Châ
n14
695
- Xã
Kim
Tru
ng60
- B
ình
Thuận
3071
5 - X
ã Vọn
g Đ
ông
0532
0 - X
ã Địn
h Cư
1469
8 - X
ã K
im Đ
ông
593
- Thà
nh p
hố P
han
Thiế
t30
718
- Xã
Vĩn
h K
hánh
0532
3 - X
ã C
hí Đạo
377
- Huyện
Yên
Mô
2291
5 - P
hườn
g Mũi
Né
3072
1 - X
ã Th
oại G
iang
0532
6 - X
ã Li
ên Vũ
1470
1 - T
hị trấn
Yên
Thị
nh22
918
- Phườn
g H
àm T
iến
3072
4 - X
ã B
ình
Thàn
h05
329
- Xã
Ngọ
c Sơ
n14
704
- Xã
Khá
nh T
hượn
g22
921
- Phườn
g Ph
ú H
ài30
727
- Xã
Vọn
g Th
ê05
332
- Xã
Hươ
ng N
hượn
g14
707
- Xã
Khá
nh Dươ
ng22
924
- Phườn
g Ph
ú Thủy
91 -
Kiê
n G
iang
0533
5 - X
ã Vũ
Lâm
1471
0 - X
ã M
ai Sơn
2292
7 - P
hườn
g Ph
ú Tà
i89
9 - T
hành
phố
Rạc
h G
iá05
338
- Xã
Tự D
o14
713
- Xã
Khá
nh T
hịnh
2293
0 - P
hườ n
g Ph
ú Tr
inh
3073
0 - P
hườn
g Vĩn
h Th
anh
Vân
142PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0534
1 - X
ã Yên
Ngh
iệp
1471
6 - X
ã Yên
Phú
2293
3 - P
hườn
g X
uân
An
3073
3 - P
hườn
g Vĩn
h Th
anh
0534
4 - X
ã Tâ
n Mỹ
1471
9 - X
ã Yên
Pho
ng22
936
- Phườn
g Th
anh
Hải
3073
6 - P
hườn
g Vĩn
h Q
uang
0534
7 - X
ã Â
n N
ghĩa
1472
2 - X
ã Yên
Hòa
2293
9 - P
hườn
g B
ình
Hưn
g30
739
- Phườn
g Vĩn
h H
iệp
0535
0 - X
ã N
gọc
Lâu
1472
5 - X
ã Yên
Thắ
ng22
942
- Phườn
g Đức
Nghĩa
3074
2 - P
hườn
g Vĩn
h Bảo
158
- Huyện
Yên
Thủ
y14
728
- Xã Y
ên Từ
2294
5 - P
hườn
g Lạ
c Đạo
3074
5 - P
hườn
g Vĩn
h Lạ
c05
353
- Thị
trấn
Hàn
g Trạm
1473
1 - X
ã Yên
Hưn
g22
948
- Phườn
g Đức
Thắ
ng30
748
- Phườn
g A
n H
òa05
356
- Xã
Lạc
Sỹ14
734
- Xã Y
ên T
hành
2295
1 - P
hườn
g Hưn
g Lo
ng30
751
- Phườn
g A
n B
ình
0535
9 - X
ã Lạ
c Hưn
g14
737
- Xã Y
ên N
hân
2295
4 - P
hườn
g Đức
Lon
g30
754
- Phườn
g Rạc
h Sỏ
i05
362
- Xã
Lạc
Lươn
g14
740
- Xã Y
ên M
ỹ22
957
- Xã
Thiệ
n N
ghiệ
p30
757
- Phườn
g Vĩn
h Lợ
i05
365
- Xã
Bảo
Hiệ
u14
743
- Xã Y
ên M
ạc22
960
- Xã
Phon
g Nẫm
3076
0 - P
hườn
g Vĩn
h Th
ông
0536
8 - X
ã Đ
a Ph
úc14
746
- Xã Y
ên Đồn
g22
963
- Xã
Tiến
Lợi
3076
3 - X
ã Ph
i Thô
ng05
371
- Xã
Hữu
Lợi
1474
9 - X
ã Yên
Thá
i22
966
- Xã
Tiến
Thà
nh90
0 - T
hị x
ã H
à Ti
ên05
374
- Xã
Lạc
Thịn
h14
752
- Xã Y
ên L
âm59
4 - T
hị x
ã La
Gi
3076
6 - P
hườn
g Tô
Châ
u05
377
- Xã Y
ên Lạc
38 -
Tha
nh H
oá23
231
- Phườn
g Phướ
c Hội
3076
9 - P
hườn
g Đ
ông
Hồ
0538
0 - X
ã Đ
oàn
Kết
380
- Thà
nh p
hố T
hanh
Hóa
2323
2 - P
hườn
g Phướ
c L ộ
c30
772
- Phườn
g B
ình
San
0538
3 - X
ã Ph
ú La
i14
755
- Phườn
g H
àm Rồn
g23
234
- Phườn
g Tâ
n Th
iện
3077
5 - P
hườn
g Ph
áo Đ
ài05
386
- Xã Y
ên T
rị14
758
- Phườn
g Đ
ông
Thọ
2323
5 - P
hườn
g Tâ
n A
n30
778
- Xã
Mỹ Đức
0538
9 - X
ã N
gọc
Lươn
g14
761
- Phườn
g N
am N
gạn
2323
7 - P
hườn
g B
ình
Tân
3078
1 - X
ã Ti
ên Hải
0498
1 - T
hị trấn
Tha
nh H
à14
764
- Phườn
g Trườ
ng T
hi23
245
- Xã
Tân
Hải
3078
4 - X
ã Th
uận
Yên
0507
4 - X
ã Th
anh
Nôn
g14
767
- Phườn
g Đ
iện
Biê
n23
246
- Xã
Tân
Tiến
902
- Huyện
Kiê
n Lư
ơng
0539
2 - T
hị trấn
Chi
Nê
1477
0 - P
hườn
g Ph
ú Sơ
n23
248
- Xã
Tân
Bìn
h30
787
- Thị
trấn
Kiê
n Lư
ơng
0539
5 - X
ã Ph
ú Lã
o14
773
- Phườn
g La
m Sơn
2326
8 - X
ã Tâ
n Phướ
c30
790
- Xã
Kiê
n B
ình
0539
8 - X
ã Ph
ú Th
ành
1477
6 - P
hườn
g B
a Đ
ình
595
- Huyệ n
Tuy
Pho
ng30
802
- Xã
Hòa
Điề
n05
401
- Xã
Cố
Nghĩa
1477
9 - P
hườn
g N
gọc
Trạo
2296
9 - T
hị trấn
Liê
n Hươ
ng30
805
- Xã
Dươ
ng H
òa05
404
- Xã
Hưn
g Th
i14
782
- Phườn
g Đ
ông
Vệ
2297
2 - T
hị trấn
Pha
n R
í Cửa
3080
8 - X
ã B
ình
An
0540
7 - X
ã Lạ
c Lo
ng14
785
- Phườn
g Đ
ông
Sơn
2297
5 - X
ã Ph
an Dũn
g30
809
- Xã
Bìn
h Trị
0541
0 - X
ã Li
ên H
òa14
788
- Phườn
g Tâ
n Sơ
n22
978
- Xã
Phon
g Ph
ú30
811
- Xã
Sơn
Hải
0541
3 - X
ã K
hoan
Dụ
1479
1 - X
ã Đ
ông
Cươ
ng22
981
- Xã
Vĩn
h Hảo
3081
4 - X
ã H
òn N
ghệ
0541
6 - X
ã Đồn
g M
ôn14
794
- Xã Đ
ông
Hươ
ng22
984
- Xã
Vĩn
h Tâ
n90
3 - H
uyện
Hòn
Đất
0541
9 - X
ã Đồn
g Tâ
m14
797
- Xã Đ
ông
Hải
2298
7 - X
ã Ph
ú Lạ
c30
817
- Thị
trấn
Hòn
Đấ t
0542
2 - X
ã Yên
Bồn
g14
800
- Xã
Quả
ng Hưn
g22
990
- Xã
Phướ
c Thể
3082
0 - T
hị trấn
Sóc
Sơn
0542
5 - X
ã An
Lạc
1480
3 - X
ã Q
uảng
Thắ
ng22
993
- Xã
Hòa
Min
h30
823
- Xã
Bìn
h Sơ
n05
428
- Xã A
n B
ình
1480
6 - X
ã Q
uảng
Thà
nh22
996
- Xã
Chí
Côn
g30
826
- Xã
Bìn
h G
iang
19 -
Thá
i Ngu
yên
1585
0 - X
ã Th
iệu
Vân
2299
9 - X
ã B
ình
Thạn
h30
828
- Xã
Mỹ
Thái
164
- Thà
nh p
hố T
hái N
guyê
n15
856
- Xã
Thiệ
u K
hánh
2300
2 - X
ã H
òa P
hú30
829
- Xã
Nam
Thá
i Sơn
0543
1 - P
hườn
g Q
uán
Triề
u15
859
- Xã
Thiệ
u Dươ
ng59
6 - H
uyện
Bắc
Bìn
h30
832
- Xã
Mỹ
Hiệ
p Sơ
n
143PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0543
4 - P
hườn
g Q
uang
Vin
h15
868
- Thị
trấn
Tào
Xuy
ên23
005
- Thị
trấn
Chợ
Lầu
3083
5 - X
ã Sơ
n K
iên
0543
7 - P
hườn
g Tú
c D
uyên
1591
3 - X
ã H
oằng
Lý
2300
8 - X
ã Ph
an Sơn
3083
6 - X
ã Sơ
n B
ình
0544
0 - P
hườn
g H
oàng
Văn
Thụ
1592
2 - X
ã H
oằng
Lon
g23
011
- Xã
Phan
Lâm
3083
8 - X
ã Mỹ
Thuậ
n05
443
- Phườn
g Trưn
g Vươ
ng15
925
- Xã
Hoằ
ng Q
uang
2301
4 - X
ã B
ình
An
3084
0 - X
ã Lì
nh H
uỳnh
0544
6 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng15
970
- Xã
Hoằ
ng Đại
2301
7 - X
ã Ph
an Đ
iền
3084
1 - X
ã Thổ
Sơn
0544
9 - P
hườn
g Ph
an Đ
ình
Phùn
g16
009
- Xã
Hoằ
ng A
nh23
020
- Xã
Hải
Nin
h30
844
- Xã
Mỹ
Lâm
0545
2 - P
hườn
g Tâ
n Thịn
h16
379
- Thị
trấn
Nhồ
i23
023
- Xã
Sông
Lũy
3084
7 - X
ã Mỹ
Phướ
c05
455
- Phườn
g Thịn
h Đ
án16
396
- Xã Đ
ông
Lĩnh
2302
6 - X
ã Ph
an T
iến
904
- Huyện
Tân
Hiệ
p05
458
- Phườn
g Đồn
g Q
uang
1642
9 - X
ã Đ
ông
Vin
h23
029
- Xã
Sông
Bìn
h30
850
- Thị
trấn
Tân
Hiệ
p05
461
- Phườn
g G
ia S
àng
1643
2 - X
ã Đ
ông
Tân
2303
2 - T
hị trấn
Lươ
ng Sơn
3085
3 - X
ã Tâ
n Hội
0546
4 - P
hườn
g Tâ
n Lậ
p16
435
- Xã Đ
ông
Hưn
g23
035
- Xã
Phan
Hòa
3085
6 - X
ã Tâ
n Th
ành
0546
7 - P
hườn
g C
am G
iá16
441
- Xã
Quả
ng T
hịnh
2303
8 - X
ã Ph
an T
hanh
3085
9 - X
ã Tâ
n H
iệp
B05
470
- Phườn
g Ph
ú X
á16
459
- Xã
Quả
ng Đ
ông
2304
1 - X
ã Hồn
g Th
ái30
860
- Xã
Tân
Hoà
0547
3 - P
hườn
g Hươ
ng Sơn
1650
7 - X
ã Q
uảng
Cát
2304
4 - X
ã Ph
an H
iệp
3086
2 - X
ã Thạn
h Đ
ông
B05
476
- Phườn
g Tr
ung
Thàn
h16
522
- Xã
Quả
ng P
hú23
047
- Xã
Bìn
h Tâ
n30
865
- Xã
Thạn
h Đ
ông
0547
9 - P
hườn
g Tâ
n Th
ành
1652
5 - X
ã Q
uảng
Tâm
2305
0 - X
ã Ph
an R
í Thà
nh30
868
- Xã
Tân
Hiệ
p A
0548
2 - P
hườn
g Tâ
n Lo
ng38
1 - T
hị x
ã Bỉm
Sơn
2305
3 - X
ã H
òa T
hắng
3087
1 - X
ã Tâ
n A
n05
485
- Xã
Phúc
Hà
1480
9 - P
hườn
g Bắc
Sơn
2305
6 - X
ã Hồn
g Ph
ong
3087
4 - X
ã Thạn
h Đ
ông
A05
488
- Xã
Phúc
Xuâ
n14
812
- Phườn
g B
a Đ
ình
597
- Huyện
Hàm
Thuận
Bắc
3087
7 - X
ã Thạn
h Trị
0549
1 - X
ã Q
uyết
Thắ
ng14
815
- Phườn
g La
m Sơn
2305
9 - T
hị trấn
Ma
Lâm
905
- Huyện
Châ
u Th
ành
0549
4 - X
ã Ph
úc T
rìu14
818
- Phườn
g N
gọc
Trạo
2306
2 - T
hị trấn
Phú
Lon
g30
880
- Thị
trấn
Min
h Lư
ơng
0549
7 - X
ã Thịn
h Đức
1482
1 - P
hườn
g Đ
ông
Sơn
2306
5 - X
ã La
Dạ
3088
3 - X
ã M
ong
Thọ
A05
500
- Phườn
g Tí
ch Lươ
ng14
823
- Phườn
g Ph
ú Sơ
n23
068
- Xã Đ
ông
Tiến
3088
6 - X
ã M
ong
Thọ
B05
503
- Xã
Tân
Cươ
ng14
824
- Xã
Qua
ng T
rung
2307
1 - X
ã Th
uận
Hòa
3088
7 - X
ã M
ong
Thọ
0550
6 - X
ã Lư
ơng
Sơn
1482
7 - X
ã H
à La
n23
074
- Xã Đ
ông
Gia
ng30
889
- Xã
Giụ
c Tư
ợng
0569
5 - X
ã C
ao N
gạn
1483
0 - P
hườn
g Tr
ung
Sơn
2307
7 - X
ã H
àm P
hú30
892
- Xã
Vĩn
h H
òa H
iệp
0571
0 - X
ã Đồn
g Bẩm
1483
3 - P
hườn
g Bắc
Sơn
2308
0 - X
ã Hồn
g Li
êm30
893
- Xã
Vĩn
h H
oà P
hú16
5 - T
hị x
ã Sô
ng C
ông
1483
6 - P
hườn
g Trườ
ng Sơn
2308
3 - X
ã Th
uận
Min
h30
895
- Xã
Min
h H
òa05
509
- Phườn
g Lư
ơng
Châ
u14
839
- Xã
Quả
ng Cư
2308
6 - X
ã Hồn
g Sơ
n30
898
- Xã
Bìn
h A
n05
512
- Phườn
g Mỏ
Chè
1484
2 - P
hườn
g Q
uảng
Tiế
n23
089
- Xã
Hàm
Trí
3090
1 - X
ã Thạn
h Lộ
c05
515
- Phườn
g Cải
Đan
384
- Huyện
Mườ
ng L
át23
092
- Xã
Hàm
Đức
906
- Huyện
Giồ
ng R
iềng
0551
8 - P
hườn
g Thắn
g Lợ
i14
845
- Thị
trấn
Mườ
ng L
át23
095
- Xã
Hàm
Liê
m30
904
- Thị
Trấ
n G
iồng
Riề
ng05
521
- Phườn
g Phố
Cò
1484
8 - X
ã Ta
m C
hung
2309
8 - X
ã H
àm C
hính
3090
7 - X
ã Thạn
h Hưn
g05
524
- Xã
Vin
h Sơ
n14
851
- Xã
Tén
Tằn
2310
1 - X
ã H
àm H
iệp
3091
0 - X
ã Thạn
h Phướ
c05
527
- Xã
Tân
Qua
ng14
854
- Xã
Mườ
ng L
ý23
104
- Xã
Hàm
Thắ
ng30
913
- Xã
Thạn
h Lộ
c05
528
- Phườn
g B
ách
Qua
ng14
857
- Xã
Trun
g Lý
2310
7 - X
ã Đ
a M
i30
916
- Xã
Thạn
h H
òa
144PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0553
0 - X
ã B
ình
Sơn
1486
0 - X
ã Q
uang
Chiểu
598 -
Huyện
Hàm
Thuận
Nam
3091
7 - X
ã Thạn
h B
ình
0553
3 - X
ã B
á X
uyên
1486
3 - X
ã Pù
Nhi
2311
0 - T
hị trấn
Thuận
Nam
3091
9 - X
ã B
àn T
hạch
167
- Huyện
Địn
h H
óa14
864
- Xã
Nhi
Sơn
2311
3 - X
ã Mỹ
Thạn
h30
922
- Xã
Bàn
Tân
Địn
h05
536
- Thị
trấn
Chợ
Chu
1486
6 - X
ã Mườ
ng C
hanh
2311
6 - X
ã H
àm Cần
3092
5 - X
ã N
gọc
Thàn
h05
539
- Xã
Linh
Thô
ng38
5 - H
uyện
Qua
n H
óa23
119
- Xã
Mươ
ng M
án30
928
- Xã
Ngọ
c C
húc
0554
2 - X
ã La
m Vỹ
1486
9 - T
hị trấn
Qua
n H
óa23
122
- Xã
Hàm
Thạ
nh30
931
- Xã
Ngọ
c Th
uận
0554
5 - X
ã Q
uy Kỳ
1487
2 - X
ã Th
ành
Sơn
2312
5 - X
ã H
àm K
iệm
3093
4 - X
ã H
òa Hưn
g05
548
- Xã
Tân
Thịn
h14
875
- Xã
Trun
g Sơ
n23
128
- Xã
Hàm
Cườ
ng30
937
- Xã
Hoà
Lợi
0555
1 - X
ã K
im P
hượn
g14
878
- Xã
Phú
Than
h23
131
- Xã
Hàm
Mỹ
3094
0 - X
ã H
oà A
n05
554
- Xã
Bảo
Lin
h14
881
- Xã
Trun
g Th
ành
2313
4 - X
ã Tâ
n Lậ
p30
943
- Xã
Long
Thạ
nh05
557
- Xã
Kim
Sơn
1488
4 - X
ã Ph
ú Lệ
2313
7 - X
ã H
àm M
inh
3094
6 - X
ã Vĩn
h Thạn
h05
560
- Xã
Phúc
Chu
1488
7 - X
ã Ph
ú Sơ
n23
140
- Xã
Thuậ
n Q
uí30
947
- Xã
Vĩn
h Ph
ú05
563
- Xã
Tân
Dươ
ng14
890
- Xã
Phú
Xuâ
n23
143
- Xã
Tân
Thuậ
n30
949
- Xã
Hòa
Thuận
0556
6 - X
ã Phượ
ng T
iến
1489
3 - X
ã Th
anh
Xuâ
n23
146
- Xã
Tân
Thàn
h30
950
- Xã
Ngọ
c H
oà05
569
- Xã
Bảo
Cườ
ng14
896
- Xã
Hiề
n C
hung
599
- Huyện
Tán
h Li
nh90
7 - H
uyện
Gò
Qua
o05
572
- Xã Đồn
g Thịn
h14
899
- Xã
Hiề
n K
iệt
2314
9 - T
hị trấn
Lạc
Tán
h30
952
- Thị
trấn
Gò
Qua
o05
575
- Xã Địn
h B
iên
1490
2 - X
ã N
am T
iến
2315
2 - X
ã Bắc
Ruộ
ng30
955
- Xã
Vĩn
h H
òa Hưn
g Bắc
0557
8 - X
ã Th
anh Địn
h14
905
- Xã
Hồi
Xuâ
n23
155
- Xã
Măn
g Tố
3095
8 - X
ã Địn
h H
òa05
581
- Xã
Trun
g Hội
1490
8 - X
ã Th
iên
Phủ
2315
8 - X
ã N
ghị Đ
ức30
961
- Xã
Thới
Quả
n05
584
- Xã
Trun
g L ư
ơng
1491
1 - X
ã Ph
ú N
ghiê
m23
161
- Xã
La N
gâu
3096
4 - X
ã Địn
h A
n05
587
- Xã
Bìn
h Y
ên14
914
- Xã
Nam
Xuâ
n23
164
- Xã
Huy
Khi
êm30
967
- Xã
Thủy
Liễ
u05
590
- Xã Đ
iềm
Mặc
1491
7 - X
ã N
am Độn
g23
167
- Xã Đức
Tân
3097
0 - X
ã Vĩn
h H
òa Hưn
g N
am05
593
- Xã
Phú
Tiến
1492
0 - X
ã X
uân
Phú
2317
0 - X
ã Đức
Phú
3097
3 - X
ã Vĩn
h Phướ
c A05
596
- Xã
Bộc
Nhi
êu38
6 - H
uyện
Bá
Thướ
c23
173
- Xã Đồn
g K
ho30
976
- Xã
Vĩn
h Phướ
c B
0559
9 - X
ã Sơ
n Ph
ú14
923
- Thị
trấn
Càn
h N
àng
2317
6 - X
ã G
ia A
n30
979
- Xã
Vĩn
h Tu
y05
602
- Xã
Phú Đ
ình
1492
6 - X
ã Đ
iền
Thượ
ng23
179
- Xã Đức
Bìn
h30
982
- Xã
Vĩn
h Thắn
g05
605
- Xã
Bìn
h Th
ành
1492
9 - X
ã Đ
iền
Hạ
2318
2 - X
ã G
ia H
uynh
908
- Huyện
An
Biê
n16
8 - H
uyện
Phú
Lươ
ng14
932
- Xã Đ
iền
Qua
ng23
185
- Xã Đức
Thuận
3098
5 - T
hị trấn
Thứ
Ba
0560
8 - T
hị trấn
Gia
ng T
iên
1493
5 - X
ã Đ
iền
Trun
g23
188
- Xã
Suối
Kiế
t30
988
- Xã
Tây
Yên
0561
1 - T
hị trấn
Đu
1493
8 - X
ã Th
ành
Sơn
600
- Huyện
Đức
Lin
h30
991
- Xã
Tây
Yên
A05
614
- Xã Y
ên N
inh
1494
1 - X
ã Lư
ơng
Ngoại
2319
1 - T
hị trấn
Võ
Xu
3099
4 - X
ã N
am Y
ên05
617
- Xã Y
ên T
rạch
1494
4 - X
ã Á
i Thượn
g23
194
- Thị
trấn
Đức
Tài
3099
7 - X
ã Hưn
g Y
ên05
620
- Xã Y
ên Đổ
1494
7 - X
ã Lư
ơng
Nội
2319
7 - X
ã Đ
a K
ai31
000
- Xã
Nam
Thá
i05
623
- Xã Y
ên Lạc
1495
0 - X
ã Đ
iền
Lư23
200
- Xã
Sùng
Nhơ
n31
003
- Xã
Nam
Thá
i A05
626
- Xã
Ôn
Lươn
g14
953
- Xã
Lươn
g Tr
ung
2320
3 - X
ã M
ê Pu
3100
6 - X
ã Đ
ông
Thái
0562
9 - X
ã Độn
g Đạt
1495
6 - X
ã Lũ
ng N
iêm
2320
6 - X
ã N
am C
hính
3100
9 - X
ã Đ
ông
Yên
145PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0563
2 - X
ã Phủ
Lý14
959
- Xã
Lũng
Cao
2320
9 - X
ã Đức
Chí
nh90
9 - H
uyện
An
Min
h05
635
- Xã
Phú Đ
ô14
962
- Xã
Hạ
Trun
g23
212
- Xã Đức
Hạn
h31
018
- Thị
trấn
Thứ
Mườ
i Một
0563
8 - X
ã Hợp
Thà
nh14
965
- Xã
Cổ
Lũng
2321
5 - X
ã Đức
Tín
3102
1 - X
ã Th
uận
Hoà
0564
1 - X
ã Tứ
c Tr
anh
1496
8 - X
ã Th
ành
Lâm
2321
8 - X
ã Vũ
Hoà
3102
4 - X
ã Đ
ông
Hòa
0564
4 - X
ã Phấn
Mễ
1497
1 - X
ã B
an C
ông
2322
1 - X
ã Tâ
n H
à31
030
- Xã Đ
ông
Thạn
h05
647
- Xã
Vô
Tran
h14
974
- Xã
Kỳ
Tân
2322
4 - X
ã Đ
ông
Hà
3103
1 - X
ã Tâ
n Thạn
h05
650
- Xã
Cổ
Lũng
1497
7 - X
ã Văn
Nho
2322
7 - X
ã Tr
à Tâ
n31
033
- Xã Đ
ông
Hưn
g05
653
- Xã
Sơn
Cẩm
1498
0 - X
ã Th
iết Ố
ng60
1 - H
uyện
Hàm
Tân
3103
6 - X
ã Đ
ông
Hưn
g A
169
- Huyện
Đồn
g Hỷ
1498
3 - X
ã Lâ
m S
a23
230
- Thị
trấ n
Tân
Min
h31
039
- Xã Đ
ông
Hưn
g B
0565
6 - T
hị trấn
Sôn
g Cầu
1498
6 - X
ã Th
iết K
ế23
236
- Thị
trấn
Tân
Nghĩa
3104
2 - X
ã V
ân K
hánh
0565
9 - T
hị trấn
Chù
a H
ang
1498
9 - X
ã Tâ
n Lậ
p23
239
- Xã
Sông
Pha
n31
045
- Xã
Vân
Khá
nh Đ
ông
0566
2 - T
hị trấn
Trạ
i Cau
387
- Huyện
Qua
n Sơ
n23
242
- Xã
Tân
Phúc
3104
8 - X
ã V
ân K
hánh
Tây
0566
5 - X
ã Văn
Lăn
g14
992
- Thị
trấn
Qua
n Sơ
n23
251
- Xã
Tân Đức
910
- Huyện
Vĩn
h Th
uận
0566
8 - X
ã Tâ
n Lo
ng14
995
- Xã
Trun
g X
uân
2325
4 - X
ã Tâ
n Thắn
g31
051
- Thị
trấn
Vĩn
h Th
uận
0567
1 - X
ã H
òa B
ình
1499
8 - X
ã Tr
ung
Thượ
ng23
255
- Xã
Thắn
g Hải
3106
0 - X
ã Vĩn
h B
ình
Bắc
0567
4 - X
ã Q
uang
Sơn
1499
9 - X
ã Tr
ung
Tiến
2325
7 - X
ã Tâ
n H
à31
063
- Xã
Vĩn
h B
ình
Nam
0567
7 - X
ã M
inh
Lập
1500
1 - X
ã Tr
ung
Hạ
2326
0 - X
ã Tâ
n X
uân
3106
4 - X
ã B
ình
Min
h05
680
- Xã
Văn
Hán
1500
4 - X
ã S ơ
n H
à23
266
- Xã
Sơn
Mỹ
3106
9 - X
ã Vĩn
h Th
uận
0568
3 - X
ã H
óa T
rung
1500
7 - X
ã Ta
m T
hanh
2327
2 - X
ã N
gũ P
hụng
3107
2 - X
ã Tâ
n Th
uận
0568
6 - X
ã K
he M
o15
010
- Xã
Sơn
Thủy
2327
5 - X
ã Lo
ng Hải
3107
4 - X
ã Ph
ong Đ
ông
0568
9 - X
ã C
ây T
hị15
013
- Xã
Na
Mèo
2327
8 - X
ã Ta
m T
hanh
3107
5 - X
ã Vĩn
h Ph
ong
0569
2 - X
ã H
óa T
hượn
g15
016
- Xã
Sơn
Lư62
- K
on T
um91
1 - H
uyện
Phú
Quố
c05
698
- Xã
Hợp
Tiế
n15
019
- Xã
Tam
Lư
608
- Thà
nh p
hố K
on T
um31
078
- Thị
trấn
Dươ
ng Đ
ông
0570
1 - X
ã Li
nh Sơn
1502
2 - X
ã Sơ
n Đ
iện
2328
1 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng31
081
- Thị
trấn
An
Thới
0570
4 - X
ã Tâ
n Lợ
i15
025
- Xã
Mườ
ng M
ìn23
284
- Phườn
g D
uy T
ân31
084
- Xã
Cửa
Cạn
0570
7 - X
ã N
am H
òa38
8 - H
uyện
Lan
g C
hánh
2328
7 - P
hườn
g Q
uyết
Thắ
ng31
087
- Xã
Gàn
h Dầ u
0571
3 - X
ã H
uống
Thượn
g15
028
- Thị
trấn
Lan
g C
hánh
2329
0 - P
hườn
g Trườ
ng C
hinh
3109
0 - X
ã Cửa
Dươ
ng17
0 - H
uyện
Võ
Nha
i15
031
- Xã Y
ên K
hươn
g23
293
- Phườn
g Thắn
g Lợ
i31
093
- Xã
Hàm
Nin
h05
716
- Thị
trấn
Đìn
h Cả
1503
4 - X
ã Yên
Thắ
ng23
296
- Phườn
g N
gô M
ây31
096
- Xã
Dươ
ng Tơ
0571
9 - X
ã Sả
ng M
ộc15
037
- Xã
Trí N
ang
2329
9 - P
hườn
g Thốn
g N
hất
3109
9 - X
ã H
òn T
hơm
0572
2 - X
ã N
ghin
h Tư
ờng
1504
0 - X
ã G
iao
An
2330
2 - P
hườn
g Lê
Lợi
3110
2 - X
ã B
ãi T
hơm
0572
5 - X
ã Thần
Xa
1504
3 - X
ã G
iao
Thiệ
n23
305
- Phườn
g N
guyễ
n Tr
ãi31
105
- Xã
Thổ
Châ
u05
728
- Xã
Vũ
Chấ
n15
046
- Xã
Tân
Phúc
2330
8 - P
hườn
g Trầ
n Hưn
g Đạo
912
- Huyện
Kiê
n Hải
0573
1 - X
ã Thượ
ng N
ung
1504
9 - X
ã Ta
m Văn
2331
1 - X
ã Đắk
Cấm
3110
8 - X
ã H
òn T
re05
734
- Xã
Phú
Thượ
ng15
052
- Xã
Lâm
Phú
2331
4 - X
ã K
roon
g31
111
- Xã
Lại Sơn
0573
7 - X
ã C
úc Đườ
ng15
055
- Xã
Qua
ng H
iến
2331
7 - X
ã N
gọk
Bay
3111
4 - X
ã An
Sơn
146PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0574
0 - X
ã La
Hiê
n15
058
- Xã Đồn
g Lư
ơng
2332
0 - X
ã V
inh
Qua
ng31
115
- Xã
Nam
Du
0574
3 - X
ã Lâ
u Thượ
ng38
9 - H
uyện
Ngọ
c Lặ
c23
323
- Xã Đắk
Blà
913
- Huyện
U M
inh
Thượ
ng05
746
- Xã
Tràn
g X
á15
061
- Thị
Trấ
n N
gọc
Lặc
2332
6 - X
ã Ia
Chi
m31
012
- Xã
Thạn
h Y
ên05
749
- Xã
Phươ
ng G
iao
1506
4 - X
ã La
m Sơn
2332
7 - X
ã Đăk
Năn
g31
015
- Xã
Thạn
h Y
ên A
0575
2 - X
ã Li
ên M
inh
1506
7 - X
ã Mỹ
Tân
2332
9 - X
ã Đ
oàn
Kết
3102
7 - X
ã An
Min
h Bắc
0575
5 - X
ã D
ân T
iến
1507
0 - X
ã Th
úy Sơn
2333
2 - X
ã C
hư H
reng
3105
4 - X
ã Vĩn
h H
òa05
758
- Xã
Bìn
h Lo
ng15
073
- Xã
Thạc
h Lậ
p23
335
- Xã Đắk
Rơ
Wa
3105
7 - X
ã H
oà C
hánh
171
- Huyện
Đại
Từ
1507
6 - X
ã V
ân Â
m23
338
- Xã
Hòa
Bìn
h31
066
- Xã
Min
h Th
uận
0576
1 - T
hị trấn
Đại
Từ
1507
9 - X
ã C
ao N
gọc
610
- Huyện
Đắk
Gle
i91
4 - H
uyện
Gia
ng T
hành
0576
4 - T
hị trấn
Quâ
n C
hu15
082
- Xã
Ngọ
c K
hê23
341
- Thị
trấn
Đắk
Gle
i30
791
- Xã
Vĩn
h Ph
ú05
767
- Xã
Phúc
Lươ
ng15
085
- Xã
Qua
ng T
rung
2334
4 - X
ã Đắk
Plô
3079
3 - X
ã Vĩn
h Đ
iều
0577
0 - X
ã M
inh
Tiến
1508
8 - X
ã Đồn
g Thịn
h23
347
- Xã Đắk
Man
3079
6 - X
ã Tâ
n K
hánh
Hòa
0577
3 - X
ã Yên
Lãn
g15
091
- Xã
Ngọ
c Li
ên23
350
- Xã Đắk
Nho
ong
3079
7 - X
ã Ph
ú Lợ
i05
776
- Xã Đức
Lươ
ng15
094
- Xã
Ngọ
c Sơ
n23
353
- Xã Đắk
Pék
3079
9 - X
ã Ph
ú Mỹ
0577
9 - X
ã Ph
ú Cườ
ng15
097
- Xã
Lộc
Thịn
h23
356
- Xã Đắk
Cho
ong
92 -
Thà
nh p
hố Cần
Thơ
0578
2 - X
ã N
a M
ao15
100
- Xã
Cao
Thị
nh23
359
- Xã
Xốp
916
- Quậ
n N
inh
Kiề
u05
785
- Xã
Phú
Lạc
1510
3 - X
ã N
gọc
Trun
g23
362
- Xã
Mườ
ng H
oong
3111
7 - P
hườn
g C
ái K
hế05
788
- Xã
Tân
Linh
1510
6 - X
ã Ph
ùng
Giá
o23
365
- Xã
Ngọ
c Li
nh31
120
- Phườn
g A
n H
òa05
791
- Xã
Phú
Thịn
h15
109
- Xã
Phùn
g M
inh
2336
8 - X
ã Đắk
Lon
g31
123
- Phườn
g Thới
Bìn
h05
794
- Xã
Phục
Lin
h15
112
- Xã
Phúc
Thị
nh23
371
- Xã Đắk
KR
oong
3112
6 - P
hườn
g A
n N
ghiệ
p05
797
- Xã
Phú
Xuy
ên15
115
- Xã
Ngu
yệt Ấ
n23
374
- Xã Đắk
Môn
3112
9 - P
hườn
g A
n Cư
0580
0 - X
ã Bản
Ngoại
1511
8 - X
ã K
iên
Thọ
611
- Huyện
Ngọ
c Hồi
3113
2 - P
hườn
g A
n Hội
0580
3 - X
ã Ti
ên Hội
1512
1 - X
ã M
inh
Tiến
2337
7 - T
hị trấn
Ple
i Cần
3113
5 - P
hườn
g Tâ
n A
n05
806
- Xã
Hùn
g Sơ
n15
124
- Xã
Min
h Sơ
n23
380
- Xã Đắk
Ang
3113
8 - P
hườn
g A
n Lạ
c05
809
- Xã
Cù
Vân
390
- Huyện
Cẩm
Thủ
y23
383
- Xã Đắk
Dục
3114
1 - P
hườn
g A
n Ph
ú05
812
- Xã
Hà
Thượ
ng15
127
- Thị
trấn
Cẩm
Thủ
y23
386
- Xã Đắk
Nôn
g31
144
- Phườn
g X
uân
Khá
nh05
815
- Xã
La Bằn
g15
130
- Xã
Phúc
Do
2338
9 - X
ã Đắk
Xú
3114
7 - P
hườn
g Hư n
g Lợ
i05
818
- Xã
Hoà
ng N
ông
1513
3 - X
ã Cẩm
Thà
nh23
392
- Xã Đắk
Kan
3114
9 - P
hườn
g A
n K
hánh
0582
1 - X
ã K
hôi K
ỳ15
136
- Xã
Cẩm
Quý
2339
5 - X
ã Pờ
Y31
150
- Phườn
g A
n B
ình
0582
4 - X
ã An
Khá
nh15
139
- Xã
Cẩm
Lươ
ng23
398
- Xã
Sa L
oong
917
- Quậ
n Ô
Môn
0582
7 - X
ã Tâ
n Th
ái15
142
- Xã
Cẩm
Thạ
ch61
2 - H
uyện
Đắk
Tô
3115
3 - P
hườn
g C
hâu
Văn
Liê
m05
830
- Xã
Bìn
h Th
uận
1514
5 - X
ã Cẩm
Liê
n23
401
- Thị
trấn
Đắk
Tô
3115
4 - P
hườn
g Thới
Hòa
0583
3 - X
ã Lụ
c B
a15
148
- Xã
Cẩm
Gia
ng23
427
- Xã Đắk
Rơ
Nga
3115
6 - P
hườn
g Thới
Lon
g05
836
- Xã
Mỹ
Yên
1515
1 - X
ã Cẩm
Bìn
h23
428
- Xã
Ngọ
k Tụ
3115
7 - P
hườn
g Lo
ng Hưn
g05
839
- Xã
Vạn
Thọ
1515
4 - X
ã Cẩm
Tú
2343
0 - X
ã Đắk
Tră
m31
159
- Phườn
g Thới
An
0584
2 - X
ã Văn
Yên
1515
7 - X
ã Cẩm
Sơn
2343
1 - X
ã Văn
Lem
3116
2 - P
hườn
g Phướ
c Thới
147PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0584
5 - X
ã K
ý Ph
ú15
160
- Xã
Cẩm
Châ
u23
434
- Xã
Kon
Đào
3116
5 - P
hườn
g Trườ
ng Lạc
0584
8 - X
ã C
át N
ê15
163
- Xã
Cẩm
Tâm
2343
7 - X
ã Tâ
n Cản
h91
8 - Q
uận
Bìn
h Th
uỷ05
851
- Xã
Quâ
n C
hu15
166
- Xã
Cẩm
Pho
ng23
440
- Xã
Diê
n B
ình
3116
8 - P
hườn
g B
ình
Thủy
172
- Huyện
Phổ
Yên
1516
9 - X
ã Cẩm
Ngọ
c23
443
- Xã
Pô K
ô31
169
- Phườn
g Tr
à An
0585
4 - T
hị trấn
Bãi
Bôn
g15
172
- Xã
Cẩm
Lon
g61
3 - H
uyện
Kon
Plô
ng31
171
- Phườn
g Tr
à N
óc05
857
- Thị
trấn
Bắc
Sơn
1517
5 - X
ã Cẩm
Yên
2345
2 - X
ã Đắk
Nên
3117
4 - P
hườn
g Thới
An Đ
ông
0586
0 - T
hị trấn
Ba
Hàn
g15
178
- Xã
Cẩm
Tân
2345
5 - X
ã Đắk
Rin
g31
177
- Phườn
g A
n Thới
0586
3 - X
ã Ph
úc T
ân15
181
- Xã
Cẩm
Phú
2345
8 - X
ã Măn
g B
uk31
178
- Phườn
g B
ùi Hữu
Nghĩa
0586
6 - X
ã Ph
úc T
huận
1518
4 - X
ã Cẩm
Vân
2346
1 - X
ã Đắ k
Tăn
g31
180
- Phườn
g Lo
ng H
òa05
869
- Xã
Hồn
g Tiến
391
- Huyện
Thạ
ch T
hành
2346
4 - X
ã N
gok
Tem
3118
3 - P
hườn
g Lo
ng T
uyền
0587
2 - X
ã M
inh Đức
1518
7 - T
hị trấn
Kim
Tân
2346
7 - X
ã Pờ
Ê91
9 - Q
uận
Cái
Răn
g05
875
- Xã Đắc
Sơn
1519
0 - T
hị trấn
Vân
Du
2347
0 - X
ã Măn
g C
ành
3118
6 - P
hườn
g Lê
Bìn
h05
878
- Xã Đồn
g Tiến
1519
3 - X
ã Thạc
h Tâ
n23
473
- Xã Đắk
Lon
g31
189
- Phườn
g Hưn
g Ph
ú05
881
- Xã
Thàn
h C
ông
1519
6 - X
ã Thạc
h Lâ
m23
476
- Xã
Hiế
u31
192
- Phườn
g Hưn
g Thạn
h05
884
- Xã
Tiên
Pho
ng15
199
- Xã
Thạc
h Q
uảng
614
- Huyện
Kon
Rẫy
3119
5 - P
hườn
g B
a Lá
ng05
887
- Xã
Vạn
Phá
i15
202
- Xã
Thạc
h Tư
ợng
2347
9 - T
hị trấn
Đắk
Rve
3119
8 - P
hườn
g Thườ
ng T
h ạnh
0589
0 - X
ã N
am T
iến
1520
5 - X
ã Thạc
h Cẩm
2348
2 - X
ã Đắk
Kôi
3120
1 - P
hườn
g Ph
ú Thứ
0589
3 - X
ã Tâ
n Hươ
ng15
208
- Xã
Thạc
h Sơ
n23
485
- Xã Đắk
Tơ
Lung
3120
4 - P
hườn
g Tâ
n Ph
ú05
896
- Xã Đ
ông
Cao
1521
1 - X
ã Thạc
h B
ình
2348
8 - X
ã Đắk
Ruồ
ng92
3 - Q
uận
Thốt
Nốt
0589
9 - X
ã Tr
ung
Thàn
h15
214
- Xã
Thạc
h Địn
h23
491
- Xã Đắk
Pne
3120
7 - P
hườn
g Thốt
Nốt
0590
2 - X
ã Tâ
n Ph
ú15
217
- Xã
Thạc
h Đồn
g23
494
- Xã Đắk
Tờ
Re
3121
0 - P
hườn
g Thới
Thuận
0590
5 - X
ã Th
uận
Thàn
h15
220
- Xã
Thạc
h Lo
ng23
497
- Xã
Tân
Lập
3121
2 - P
hườn
g Th
uận
An
173
- Huyện
Phú
Bìn
h15
223
- Xã
Thàn
h Mỹ
615
- Huyện
Đắk
Hà
3121
3 - P
hườn
g Tâ
n Lộ
c05
908
- Thị
trấ n
Hươ
ng Sơn
1522
6 - X
ã Th
ành
Yên
2350
0 - T
hị trấn
Đắk
Hà
3121
6 - P
hườn
g Tr
ung
Nhứ
t05
911
- Xã
Bàn
Đạt
1522
9 - X
ã Th
ành
Vin
h23
503
- Xã Đắk
PX
i31
217
- Phườn
g Thạn
h H
oà05
914
- Xã Đồn
g Li
ên15
232
- Xã
Thàn
h M
inh
2350
6 - X
ã Đắk
HR
ing
3121
9 - P
hườn
g Tr
ung
Kiê
n05
917
- Xã
Tân
Khá
nh15
235
- Xã
Thàn
h C
ông
2350
9 - X
ã Đắk
Ui
3122
7 - P
hườn
g Tâ
n Hưn
g05
920
- Xã
Tân
Kim
1523
8 - X
ã Th
ành
Tân
2351
2 - X
ã Đắk
Mar
3122
8 - P
hườn
g Th
uận
Hưn
g05
923
- Xã
Tân
Thàn
h15
241
- Xã
Thàn
h Trực
2351
5 - X
ã N
gok
Wan
g92
4 - H
uyện
Vĩn
h Th
ạnh
0592
6 - X
ã Đ
ào X
á15
244
- Xã
Thàn
h V
ân23
518
- Xã
Ngo
k R
éo31
211
- Xã
Vĩn
h B
ình
0592
9 - X
ã Bảo
Lý
1524
7 - X
ã Th
ành
Tâm
2352
1 - X
ã H
à M
òn31
231
- Thị
trấn
Tha
nh A
n05
932
- Xã
Thượ
ng Đ
ình
1525
0 - X
ã Th
ành
An
2352
4 - X
ã Đắk
La
3123
2 - T
hị trấn
Vĩn
h Thạn
h05
935
- Xã
Tân
Hòa
1525
3 - X
ã Th
ành
Thọ
616
- Huyện
Sa
Thầy
3123
4 - X
ã Thạn
h Mỹ
0593
8 - X
ã N
hã Lộn
g15
256
- Xã
Thàn
h Tiến
2352
7 - T
hị trấn
Sa
Thầy
3123
7 - X
ã Vĩn
h Tr
inh
0594
1 - X
ã Đ
iềm
Thụ
y15
259
- Xã
Thàn
h Lo
ng23
530
- Xã
Rơ
Kơi
3124
0 - X
ã Thạn
h A
n05
944
- Xã
Xuâ
n Phươ
ng15
262
- Xã
Thàn
h K
im23
533
- Xã
Sa N
hơn
3124
1 - X
ã Thạn
h Tiến
148PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0594
7 - X
ã Tâ
n Đức
1526
5 - X
ã Th
ành
Hưn
g23
534
- Xã
Hơ
Moo
ng31
243
- Xã
Thạn
h Thắn
g05
950
- Xã
Úc
Kỳ
1526
8 - X
ã N
gọc
Trạo
2353
6 - X
ã M
ô R
ai31
244
- Xã
Thạn
h Lợ
i05
953
- Xã
Lươn
g Ph
ú39
2 - H
uyện
Hà
Trun
g23
539
- Xã
Sa Sơn
3124
6 - X
ã Thạn
h Qướ
i05
956
- Xã
Nga
My
1527
1 - T
hị trấn
Hà
Trun
g23
542
- Xã
Sa N
ghĩa
3125
2 - X
ã Thạn
h Lộ
c05
959
- Xã
Kha
Sơn
1527
4 - X
ã H
à Lo
ng23
545
- Xã
Sa B
ình
925
- Huyện
Cờ Đỏ
0596
2 - X
ã Th
anh
Nin
h15
277
- Xã
Hà
Vin
h23
548
- Xã Y
a X
iêr
3122
2 - X
ã Tr
ung
An
0596
5 - X
ã Dươ
ng T
hành
1528
0 - X
ã H
à Bắc
2355
1 - X
ã Ya
Tăng
3122
5 - X
ã Tr
ung
Thạn
h05
968
- Xã
Hà
Châ
u15
283
- Xã
Hà
Vân
2355
4 - X
ã Ya
ly31
249
- Xã
Thạn
h Ph
ú20
- Lạn
g Sơ
n15
286
- Xã
Hà Y
ên61
7 - H
uyện
Tu
Mơ
Rôn
g31
255
- Xã
Trun
g Hưn
g17
8 - T
hành
phố
Lạn
g Sơ
n15
289
- Xã
Hà
Than
h23
404
- Xã
Ngọ
k Lâ
y31
261
- Thị
trấn
Cờ Đỏ
0597
1 - P
hườn
g H
oàng
Văn
Thụ
1529
2 - X
ã H
à G
iang
2340
7 - X
ã Đắk
Na
3126
4 - X
ã Thới
Hưn
g05
974
- Phườn
g Ta
m T
hanh
1529
5 - X
ã H
à Dươ
ng23
410
- Xã
Măn
g R
i31
273
- Xã Đ
ông
Hiệ
p05
977
- Phườn
g Vĩn
h Trại
1529
8 - X
ã H
à Ph
ú23
413
- Xã
Ngo
k Y
êu31
274
- Xã Đ
ông
Thắn
g05
980
- Phườn
g Đ
ông
Kin
h15
301
- Xã
Hà
Phon
g23
416
- Xã Đắk
Sao
3127
6 - X
ã Thới
Đôn
g05
983
- Phườn
g C
hi Lăn
g15
304
- Xã
Hà
Ngọ
c23
417
- Xã Đắk
Rơ
Ông
3127
7 - X
ã Thới
Xuâ
n05
986
- Xã
Hoà
ng Đồn
g15
307
- Xã
Hà
Nin
h23
419
- Xã Đắk
Tơ
Kan
926
- Huyện
Pho
ng Đ
iền
0598
9 - X
ã Q
uảng
Lạc
1531
0 - X
ã H
à Lâ
m23
422
- Xã
Tu M
ơ R
ông
3129
9 - T
hị trấn
Pho
ng Đ
iền
0599
2 - X
ã M
ai P
ha15
313
- Xã
Hà
Sơn
2342
5 - X
ã Đắk
Hà
3130
0 - X
ã N
hơn
Ái
180
- Huyện
Trà
ng Địn
h15
316
- Xã
Hà
Lĩnh
2344
6 - X
ã Tê
Xă n
g31
303
- Xã
Gia
i Xuâ
n05
995
- Thị
trấn
Thấ
t Khê
1531
9 - X
ã H
à Đ
ông
2344
9 - X
ã Văn
Xuô
i31
306
- Xã
Tân
Thới
0599
8 - X
ã K
hánh
Lon
g15
322
- Xã
Hà
Tân
64 -
Gia
Lai
3130
9 - X
ã Trườ
ng L
ong
0600
1 - X
ã Đ
oàn
Kết
1532
5 - X
ã H
à Tiến
622
- Thà
nh p
hố P
leik
u31
312
- Xã
Mỹ
Khá
nh06
004
- Xã
Quố
c K
hánh
1532
8 - X
ã H
à B
ình
2355
7 - P
hườn
g Y
ên Đỗ
3131
5 - X
ã N
hơn
Nghĩa
0600
7 - X
ã Vĩn
h Tiến
1533
1 - X
ã H
à La
i23
560
- Phườn
g D
iên
Hồn
g92
7 - H
uyện
Thớ
i Lai
0601
0 - X
ã C
ao M
inh
1533
4 - X
ã H
à C
hâu
2356
3 - P
hườn
g Ia
Krin
g31
258
- Thị
trấn
Thớ
i Lai
0601
3 - X
ã C
hí M
inh
1533
7 - X
ã H
à Toại
2356
6 - P
hườn
g Hội
Thươn
g31
267
- Xã
Thới
Thạ
nh06
016
- Xã
Tri P
hươn
g15
340
- Xã
Hà
Thái
2356
9 - P
hườn
g Hội
Phú
3126
8 - X
ã Tâ
n Thạn
h06
019
- Xã
Tân
Tiến
1534
3 - X
ã H
à Hải
2357
0 - P
hườn
g Ph
ù Đổn
g31
270
- Xã
Xuâ
n Thắn
g06
022
- Xã
Tân
Yên
393
- Huyện
Vĩn
h Lộ
c23
572
- Phườn
g H
oa Lư
3127
9 - X
ã Đ
ông
Bìn
h06
025
- Xã Đội
Cấn
1534
6 - T
hị trấn
Vĩn
h Lộ
c23
575
- Phườn
g Tâ
y Sơ
n31
282
- Xã Đ
ông
Thuậ
n06
028
- Xã
Tân
Min
h15
349
- Xã
Vĩn
h Th
ành
2357
8 - P
hườn
g Thốn
g N
hất
3128
5 - X
ã Thới
Tân
0603
1 - X
ã K
im Đồn
g15
352
- Xã
Vĩn
h Q
uang
2357
9 - P
hườn
g Đốn
g Đ
a31
286
- Xã
Trườ
ng T
hắng
0603
4 - X
ã C
hi Lăn
g15
355
- Xã
Vĩn
h Y
ên23
581
- Phườn
g Tr
à B
á31
288
- Xã Địn
h M
ôn06
037
- Xã
Trun
g Th
ành
1535
8 - X
ã Vĩn
h Tiến
2358
2 - P
hườn
g Thắn
g Lợ
i31
291
- Xã
Trườ
ng T
hành
0604
0 - X
ã Đại
Đồn
g15
361
- Xã
Vĩn
h Lo
ng23
584
- Phườn
g Y
ên T
hế31
294
- Xã
Trườ
ng X
uân
0604
3 - X
ã Đ
ào V
iên
1536
4 - X
ã Vĩn
h Ph
úc23
586
- Phườ n
g C
hi Lăn
g31
297
- Xã
Trườ
ng X
uân
A
149PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0604
6 - X
ã Đề
Thám
1536
7 - X
ã Vĩn
h Hưn
g23
587
- Xã
Chư
HD
rông
3129
8 - X
ã Trườ
ng X
uân
B06
049
- Xã
Khá
ng C
hiến
1537
0 - X
ã Vĩn
h M
inh
2359
0 - X
ã B
iển
Hồ
93 -
Hậu
Gia
ng06
052
- Xã
Bắc
Ái
1537
3 - X
ã Vĩn
h K
hang
2359
3 - X
ã Tâ
n Sơ
n93
0 - T
hành
phố
Vị T
hanh
0605
5 - X
ã H
ùng
Sơn
1537
6 - X
ã Vĩn
h H
òa23
596
- Xã
Trà Đ
a31
318
- Phườn
g I
0605
8 - X
ã Q
uốc
Việ
t15
379
- Xã
Vĩn
h H
ùng
2359
9 - X
ã C
hư Á
3132
1 - P
hườn
g II
I06
061
- Xã
Hùn
g V
iệt
1538
2 - X
ã Vĩn
h Tâ
n23
602
- Xã A
n Ph
ú31
324
- Phườn
g IV
181
- Huyện
Bìn
h G
ia15
385
- Xã
Vĩn
h N
inh
2360
5 - X
ã D
iên
Phú
3132
7 - P
hườn
g V
0606
4 - T
hị trấn
Bìn
h G
ia15
388
- Xã
Vĩn
h Thịn
h23
608
- Xã
Ia K
ênh
3133
0 - P
hườn
g V
II06
067
- Xã
Hưn
g Đạo
1539
1 - X
ã Vĩn
h A
n23
611
- Xã
Gào
3133
3 - X
ã Vị T
ân06
070
- Xã
Vĩn
h Y
ên39
4 - H
uyện
Yên
Địn
h62
3 - T
hị x
ã A
n K
hê31
336
- Xã
Hoả
Lựu
0607
3 - X
ã H
oa T
hám
1539
4 - T
hị trấn
Quá
n Là
o23
614
- Phườn
g A
n B
ình
3133
8 - X
ã Tâ
n Tiến
0607
6 - X
ã Q
uý H
òa15
397
- Thị
trấn
Thố
ng N
hất
2361
7 - P
hườn
g Tâ
y Sơ
n31
339
- Xã
Hoả
Tiế
n06
079
- Xã
Hồn
g Ph
ong
1540
0 - X
ã Yên
Phú
2362
0 - P
hườn
g A
n Ph
ú93
1 - T
hị x
ã N
gã Bảy
0608
2 - X
ã Yên
Lỗ
1540
3 - X
ã Yên
Lâm
2362
3 - P
hườn
g A
n Tâ
n31
340
- Phườn
g N
gã Bảy
0608
5 - X
ã Th
iện
Hòa
1540
6 - X
ã Yên
Tâm
2362
6 - X
ã Tú
An
3134
1 - P
hườn
g Lá
i Hiế
u06
088
- Xã
Qua
ng T
rung
1540
9 - X
ã Yên
Gia
ng23
627
- Xã
Xuâ
n A
n31
343
- Phườn
g H
iệp
Thàn
h06
091
- Xã
Thiệ
n Th
uật
1541
2 - X
ã Q
uí Lộc
2362
9 - X
ã Cửu
An
3134
4 - X
ã H
iệp
Lợi
0609
4 - X
ã M
inh
Kha
i15
415
- Xã Y
ên T
họ23
630
- Phườn
g A
n Phướ
c31
411
- Xã Đại
Thà
nh06
097
- Xã
Thiệ
n Lo
ng15
418
- Xã Y
ên T
rung
2363
2 - X
ã So
ng A
n31
414
- Xã
Tân
Thàn
h06
100
- Xã
Hoà
ng Văn
Thụ
1542
1 - X
ã Yên
Trườn
g23
633
- Phườn
g N
gô M
ây93
2 - H
uyện
Châ
u Th
ành
A06
103
- Xã
Hòa
Bìn
h15
424
- Xã Y
ên B
ái23
635
- Xã
Thàn
h A
n31
342
- Thị
trấ n
Một
Ngà
n06
106
- Xã
Môn
g Â
n15
427
- Xã Y
ên P
hong
624
- Thị
xã
Ayun
Pa
3134
5 - X
ã Tâ
n H
oà06
109
- Xã
Tân
Hòa
1543
0 - X
ã Yên
Thá
i24
041
- Phườn
g C
heo
Reo
3134
6 - T
hị trấn
Bảy
Ngà
n06
112
- Xã
Tô H
iệu
1543
3 - X
ã Yên
Hùn
g24
042
- Phườn
g H
òa B
ình
3134
8 - X
ã Trườ
ng L
ong
Tây
0611
5 - X
ã Hồn
g Th
ái15
436
- Xã Y
ên T
hịnh
2404
4 - P
hườn
g Đ
oàn
Kết
3135
1 - X
ã Trườ
ng L
ong
A06
118
- Xã
Bìn
h La
1543
9 - X
ã Yên
Nin
h24
045
- Phườn
g Sô
ng Bờ
3135
7 - X
ã N
hơn
Nghĩa
A06
121
- Xã
Tân
Văn
1544
2 - X
ã Yên
Lạc
2406
4 - X
ã Ia
RB
ol31
359
- Thị
trấn
Rạc
h G
òi18
2 - H
uyện
Văn
Lãn
g15
445
- Xã Địn
h Tă
ng24
065
- Xã
Chư
Băh
3136
0 - X
ã Thạn
h X
uân
0612
4 - T
hị trấn
Na
Sầm
1544
8 - X
ã Địn
h H
òa24
070
- Xã
Ia R
Tô31
362
- Thị
trấn
Cái
Tắc
0612
7 - X
ã Tr
ùng
Khá
nh15
451
- Xã Địn
h Th
ành
2407
3 - X
ã Ia
Sao
3136
3 - X
ã Tâ
n Ph
ú Thạn
h06
130
- Xã
Tân
Việ
t15
454
- Xã Địn
h C
ông
625
- Huyện
KB
ang
933
- Huyện
Châ
u Th
ành
0613
3 - X
ã Bắc
La
1545
7 - X
ã Địn
h Tâ
n23
638
- Thị
trấn
KB
ang
3136
6 - T
hị T
rấn
Ngã
Sáu
0613
6 - X
ã Thụy
Hùn
g15
460
- Xã Địn
h Tiến
2364
1 - X
ã K
on P
ne31
369
- Xã Đ
ông
Thạn
h06
139
- Xã
Trùn
g Q
uán
1546
3 - X
ã Địn
h Lo
ng23
644
- Xã Đăk
Roo
ng31
372
- Xã
Phú
An
0614
2 - X
ã Tâ
n Tá
c15
466
- Xã Địn
h Li
ên23
647
- Xã
Sơn
Lang
3137
5 - X
ã Đ
ông
Phú
0614
5 - X
ã An
Hùn
g15
469
- Xã Địn
h Tư
ờng
2365
0 - X
ã K
Ron
g31
378
- Xã
Phú
Hữu
150PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0614
8 - X
ã Th
anh
Long
1547
2 - X
ã Địn
h Hưn
g23
653
- Xã
Sơ P
ai31
379
- Xã
Phú
Tân
0615
1 - X
ã Hội
Hoa
n15
475
- Xã Địn
h Hải
2365
6 - X
ã Lơ
Ku
3138
1 - T
hị trấn
Mái
Dầm
0615
4 - X
ã Tâ
n La
ng15
478
- Xã Địn
h B
ình
2365
9 - X
ã Đ
ông
3138
4 - X
ã Đ
ông
Phướ
c06
157
- Xã
Hoà
ng V
iệt
395
- Huyện
Thọ
Xuâ
n23
660
- Xã Đ
ak S
Mar
3138
7 - X
ã Đ
ông
Phướ
c A06
160
- Xã
Gia
Miễ
n15
481
- Thị
trấn
Thọ
Xuâ
n23
662
- Xã
Nghĩa
An
934
- Huyện
Phụ
ng H
iệp
0616
3 - X
ã Th
ành
Hòa
1548
4 - T
hị trấn
Lam
Sơn
2366
5 - X
ã Tơ
Tun
g31
393
- Thị
trấn
Kin
h C
ùng
0616
6 - X
ã Tâ
n Th
anh
1548
7 - T
hị trấn
Sao
Vàn
g23
668
- Xã
Kôn
g Lơ
ng K
hơng
3139
6 - T
hị trấn
Cây
Dươ
ng06
169
- Xã
Nam
La
1549
0 - X
ã X
uân
Khá
nh23
671
- Xã
Kôn
g Pl
a31
399
- Xã
Tân
Bìn
h06
172
- Xã
Tân
Mỹ
1549
3 - X
ã Thọ
Ngu
yên
2367
4 - X
ã Đăk
HLơ
3140
2 - X
ã B
ình
Thàn
h06
175
- Xã
Hồn
g Th
ái15
496
- Xã
Xuâ
n Th
ành
626
- Huyện
Đăk
Đoa
3140
5 - X
ã Thạn
h H
òa06
178
- Xã
Hoà
ng Văn
Thụ
1549
9 - X
ã Hạn
h Ph
úc23
677
- Thị
trấn
Đăk
Đoa
3140
8 - X
ã Lo
ng T
hạnh
0618
1 - X
ã N
hạc
Kỳ
1550
2 - X
ã Bắc
Lươ
ng23
680
- Xã
Hà Đ
ông
3141
7 - X
ã Phụn
g H
iệp
183
- Huyện
Cao
Lộc
1550
5 - X
ã N
am G
iang
2368
3 - X
ã Đăk
Sơm
ei31
420
- Xã
Hòa
Mỹ
0618
4 - T
hị trấn
Đồn
g Đăn
g15
508
- Xã
Xuâ
n Ph
ong
2368
4 - X
ã Đăk
Kro
ng31
423
- Xã
Hòa
An
0618
7 - T
hị trấn
Cao
Lộc
1551
1 - X
ã Thọ
Lộc
2368
6 - X
ã Hải
Yan
g31
426
- Xã
Phươ
ng B
ình
0619
0 - X
ã Bảo
Lâm
1551
4 - X
ã X
uân
Trườ
ng23
689
- Xã
Kon
Gan
g31
429
- Xã
Hiệ
p Hưn
g06
193
- Xã
Than
h Lò
a15
517
- Xã
Xuâ
n H
òa23
692
- Xã
Hà
Bầu
3143
2 - X
ã Tâ
n Phướ
c Hưn
g06
196
- Xã
Cao
Lâu
1552
0 - X
ã Thọ
Hải
2369
5 - X
ã N
am Y
ang
3143
3 - T
hị trấn
Bún
g Tà
u06
199
- Xã
Thạc
h Đạn
1552
3 - X
ã Tâ
y Hồ
2369
8 - X
ã K
’ Dan
g31
435
- Xã
Phươ
ng P
hú06
202
- Xã
Xuấ
t Lễ
1552
6 - X
ã X
uân
Gia
ng23
701
- Xã
H’ N
eng
3143
8 - X
ã Tâ
n Lo
ng06
205
- Xã
Hồn
g Ph
ong
1552
9 - X
ã X
uân
Qua
ng23
704
- Xã
Tân
Bìn
h93
5 - H
uyện
Vị T
huỷ
0620
8 - X
ã Thụy
Hùn
g15
532
- Xã
Xuâ
n Sơ
n23
707
- Xã
Gla
r31
441
- Thị
trấn
Nàn
g M
au06
211
- Xã
Lộc Y
ên15
535
- Xã
Xuâ
n Hưn
g23
710
- Xã A
Dơk
3144
4 - X
ã Vị T
rung
0621
4 - X
ã Ph
ú X
á15
538
- Xã
Thọ
Diê
n23
713
- Xã
Tran
g31
447
- Xã
Vị T
huỷ
0621
7 - X
ã B
ình
Trun
g15
541
- Xã
Thọ
Lâm
2371
4 - X
ã H
Nol
3145
0 - X
ã Vị T
hắng
0622
0 - X
ã Hải
Yến
1554
4 - X
ã Thọ
Xươ
ng23
716
- Xã
Ia Pết
3145
3 - X
ã Vĩn
h Th
uận
Tây
0622
3 - X
ã H
òa Cư
1554
7 - X
ã X
uân
Bái
2371
9 - X
ã Ia
Băn
g31
456
- Xã
Vĩn
h Tr
ung
0622
6 - X
ã Hợp
Thà
nh15
550
- Xã
Xuâ
n Ph
ú62
7 - H
uyện
Chư
Păh
3145
9 - X
ã Vĩn
h Tư
ờng
0622
9 - X
ã So
ng G
iáp
1555
3 - X
ã X
uân
Thắn
g23
722
- Thị
trấn
Phú
Hòa
3146
2 - X
ã Vị Đ
ông
0623
2 - X
ã C
ông
Sơn
1555
6 - X
ã X
uân
Lam
2372
5 - X
ã H
à Tâ
y31
465
- Xã
Vị T
hanh
0623
5 - X
ã G
ia C
át15
559
- Xã
Xuâ
n Th
iên
2372
8 - X
ã Ia
Khươl
3146
8 - X
ã Vị B
ình
0623
8 - X
ã Mẫu
Sơn
1556
2 - X
ã Thọ
Min
h23
731
- Xã
Ia P
hí93
6 - H
uyện
Lon
g Mỹ
0624
1 - X
ã X
uân
Long
1556
5 - X
ã X
uân
Châ
u23
734
- Xã
Ia L
y31
471
- Thị
trấn
Lon
g Mỹ
0624
4 - X
ã Tâ
n Li
ên15
568
- Xã
Thọ
Lập
2373
7 - X
ã Ia
Mơ
Nôn
g31
472
- Thị
trấn
Trà
Lồn
g06
247
- Xã Y
ên T
rạch
1557
1 - X
ã Q
uảng
Phú
2373
8 - X
ã Ia
Kre
ng31
474
- Xã
Long
Bìn
h06
250
- Xã
Tân
Thàn
h15
574
- Xã
Xuâ
n Tí
n23
740
- Xã Đăk
Tơ
Ver
3147
7 - X
ã Lo
ng T
rị
151PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
184
- Huyện
Văn
Qua
n15
577
- Xã
Phú
Yên
2374
3 - X
ã H
òa P
hú31
478
- Xã
Long
Trị
A06
253
- Thị
trấn
Văn
Qua
n15
580
- Xã
Xuâ
n Y
ên23
746
- Xã
Chư
Đăn
g Ya
3148
0 - X
ã Lo
ng P
hú06
256
- Xã
Trấn
Nin
h15
583
- Xã
Xuâ
n La
i23
749
- Xã
Ia K
a31
481
- Xã
Tân
Phú
0625
9 - X
ã Ph
ú Mỹ
1558
6 - X
ã X
uân
Lập
2375
2 - X
ã Ia
Nhi
n31
483
- Xã
Thuậ
n Hưn
g06
262
- Xã
Việ
t Yên
1558
9 - X
ã Thọ
Thắn
g23
755
- Xã
Nghĩa
Hòa
3148
4 - X
ã Th
uận
Hòa
0626
5 - X
ã So
ng G
iang
1559
2 - X
ã X
uân
Min
h23
758
- Xã
Chư
Jôr
3148
6 - X
ã Vĩn
h Th
uận Đ
ông
0626
8 - X
ã V
ân M
ộng
1559
5 - X
ã X
uân
Tân
2376
1 - X
ã N
ghĩa
Hưn
g31
489
- Xã
Vĩn
h V
iễn
0627
1 - X
ã Vĩn
h Lạ
i15
598
- Xã
Xuâ
n V
inh
628
- Huyện
Ia G
rai
3149
0 - X
ã Vĩn
h V
iễn
A06
274
- Xã
Hòa
Bìn
h15
601
- Xã
Thọ
Trườ
ng23
764
- Thị
trấn
Ia K
ha31
492
- Xã
Lươn
g Tâ
m06
277
- Xã
Tú X
uyên
396
- Huyện
Thư
ờng
Xuâ
n23
767
- Xã
Ia S
ao31
493
- Xã
Lươn
g N
ghĩa
0628
0 - X
ã Văn
An
1560
4 - T
hị trấn
Thườn
g X
uân
2376
8 - X
ã Ia
Yok
3149
5 - X
ã X
à Ph
iên
0628
3 - X
ã Đại
An
1560
7 - X
ã B
át M
ọt23
770
- Xã
Ia H
rung
94 -
Sóc
Trăn
g06
286
- Xã
Khá
nh K
hê15
610
- Xã Y
ên N
hân
2377
1 - X
ã Ia
Bă
941
- Thà
nh p
hố S
óc T
răng
0628
9 - X
ã C
hu T
úc15
619
- Xã
Xuâ
n Lẹ
2377
3 - X
ã Ia
Kha
i31
498
- Phườn
g 5
0629
2 - X
ã Lư
ơng
Năn
g15
622
- Xã
Vạn
Xuâ
n23
776
- Xã
Ia K
Rai
3150
1 - P
hườn
g 7
0629
5 - X
ã Đồn
g G
iáp
1562
8 - X
ã Lư
ơng
Sơn
2377
8 - X
ã Ia
Gră
ng31
504
- Phườn
g 8
0629
8 - X
ã X
uân
Mai
1563
1 - X
ã X
uân
Cao
2377
9 - X
ã Ia
Tô
3150
7 - P
hườn
g 6
0630
1 - X
ã Tr
àng
Các
1563
4 - X
ã Luận
Thà
nh23
782
- Xã
Ia O
3151
0 - P
hườn
g 2
0630
4 - X
ã Tr
àng
Sơn
1563
7 - X
ã Luận
Khê
2378
5 - X
ã Ia
Dêr
3151
3 - P
hườn
g 1
0630
7 - X
ã Tâ
n Đ
oàn
1564
0 - X
ã X
uân
Thắn
g23
788
- Xã
Ia C
hia
3151
6 - P
hườn
g 4
0631
0 - X
ã B
ình
Phúc
1564
3 - X
ã X
uân
Lộc
2379
1 - X
ã Ia
Pếc
h31
519
- Phườn
g 3
0631
3 - X
ã Tr
i Lễ
1564
6 - X
ã X
uân
Cẩm
629
- Huyện
Man
g Ya
ng31
522
- Phườn
g 9
0631
6 - X
ã Tr
àng
Phái
1564
9 - X
ã X
uân
Dươ
ng23
794
- Thị
trấn
Kon
Dơn
g31
525
- Phườn
g 10
0631
9 - X
ã Yên
Phú
c15
652
- Xã
Thọ
Than
h23
797
- Xã A
yun
942
- Huyệ n
Châ
u Th
ành
0632
2 - X
ã Hữu
Lễ
1565
5 - X
ã N
gọc
Phụn
g23
798
- Xã Đ
ak Jơ
Ta
3156
9 - T
hị trấn
Châ
u Th
ành
185
- Huyện
Bắc
Sơn
1565
8 - X
ã X
uân
Chi
nh23
799
- Xã Đ
ak T
a Le
y31
570
- Xã
Hồ Đắc
Kiệ
n06
325
- Thị
trấn
Bắc
Sơn
1566
1 - X
ã Tâ
n Th
ành
2380
0 - X
ã H
à R
a31
573
- Xã
Phú
Tâm
0632
8 - X
ã Lo
ng Đốn
g39
7 - H
uyện
Triệu
Sơn
2380
3 - X
ã Đăk
Yă
3157
6 - X
ã Th
uận
Hòa
0633
1 - X
ã Vạn
Thủ
y15
664
- Thị
trấn
Triệ
u Sơ
n23
806
- Xã Đăk
Djră
ng31
582
- Xã
Phú
Tân
0633
4 - X
ã Q
uỳnh
Sơn
1566
7 - X
ã Thọ
Sơn
2380
9 - X
ã Lơ
Pan
g31
585
- Xã
Thiệ
n Mỹ
0633
7 - X
ã Đồn
g ý
1567
0 - X
ã Thọ
Bìn
h23
812
- Xã
Kon
Thụ
p31
594
- Xã A
n H
iệp
0634
0 - X
ã Tâ
n Tr
i15
673
- Xã
Thọ
Tiến
2381
5 - X
ã Đ
ê Ar
3160
0 - X
ã An
Nin
h06
343
- Xã
Bắc
Sơn
1567
6 - X
ã Hợp
Lý
2381
8 - X
ã K
on C
hiên
g94
3 - H
uyện
Kế
Sách
0634
6 - X
ã Hữu
Vĩn
h15
679
- Xã
Hợp
Tiế
n23
821
- Xã Đăk
Trô
i31
528
- Thị
trấn
Kế
Sách
0634
9 - X
ã Hưn
g Vũ
1568
2 - X
ã Hợp
Thà
nh63
0 - H
uyện
Kôn
g C
hro
3153
1 - X
ã An
Lạc
Thôn
0635
2 - X
ã Tâ
n Lậ
p15
685
- Xã
Triệ
u Th
ành
2382
4 - T
hị trấn
Kôn
g C
hro
3153
4 - X
ã X
uân
Hòa
152PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0635
5 - X
ã Vũ
Sơn
1568
8 - X
ã Hợp
Thắ
ng23
827
- Xã
Chư
Krê
y31
537
- Xã
Phon
g Nẫm
0635
8 - X
ã C
hiêu
Vũ
1569
1 - X
ã M
inh
Sơn
2383
0 - X
ã An
Trun
g31
540
- Xã A
n Lạ
c Tâ
y06
361
- Xã
Tân
Hươ
ng15
694
- Xã
Min
h D
ân23
833
- Xã
Kôn
g Ya
ng31
543
- Xã
Trin
h Ph
ú06
364
- Xã
Chiến
Thắ
ng15
697
- Xã
Min
h C
hâu
2383
6 - X
ã Đăk
Tơ
Pang
3154
6 - X
ã B
a Tr
inh
0636
7 - X
ã Vũ
Lăng
1570
0 - X
ã D
ân Lực
2383
9 - X
ã SR
ó31
549
- Xã
Thới
An
Hội
0637
0 - X
ã Trấn
Yên
1570
3 - X
ã D
ân L
ý23
840
- Xã Đắk
Kơ
Nin
g31
552
- Xã
Nhơ
n Mỹ
0637
3 - X
ã Vũ
Lễ15
706
- Xã
Dân
Quyền
2384
2 - X
ã Đăk
Son
g31
555
- Xã
Kế
Thàn
h06
376
- Xã
Nhấ
t Hòa
1570
9 - X
ã An
Nôn
g23
843
- Xã Đăk
Plin
g31
558
- Xã
Kế A
n06
379
- Xã
Tân
Thàn
h15
712
- Xã
Văn
Sơn
2384
5 - X
ã Yan
g Tr
ung
3156
1 - X
ã Đại
Hải
0638
2 - X
ã N
hất T
iến
1571
5 - X
ã Th
ái H
òa23
846
- Xã Đăk
Pơ
Pho
3156
4 - X
ã An
Mỹ
186
- Huyện
Hữu
Lũn
g15
718
- Xã
Tân
Nin
h23
848
- Xã Y
a M
a94
4 - H
uyện
Mỹ
Tú06
385
- Thị
trấn
Hữu
Lũn
g15
721
- Xã Đồn
g Lợ
i23
851
- Xã
Chơ
Lon
g31
567 -
Thị
trấn
Huỳ
nh Hữu
Nghĩa
0638
8 - X
ã Hữu
Liê
n15
724
- Xã Đồn
g Tiến
2385
4 - X
ã Yan
g N
am31
579
- Xã
Long
Hưn
g06
391
- Xã Y
ên B
ình
1572
7 - X
ã Đồn
g Thắn
g63
1 - H
uyện
Đức
Cơ
3158
8 - X
ã Hưn
g Ph
ú06
394
- Xã
Quyết
Thắ
ng15
730
- Xã
Tiến
Nôn
g23
857
- Thị
trấn
Chư
Ty
3159
1 - X
ã Mỹ
Hươ
ng06
397
- Xã
Hòa
Bìn
h15
733
- Xã
Khu
yến
Nôn
g23
860
- Xã
Ia Dơk
3159
7 - X
ã Mỹ
Tú06
400
- Xã Y
ên T
hịnh
1573
6 - X
ã X
uân
Thịn
h23
863
- Xã
Ia K
rêl
3160
3 - X
ã Mỹ
Phướ
c06
403
- Xã Y
ên Sơn
1573
9 - X
ã X
uân
Lộc
2386
6 - X
ã Ia
Din
3160
6 - X
ã Th
uận
Hưn
g06
406
- Xã
Thiệ
n Kỵ
1574
2 - X
ã Thọ
Dân
2386
9 - X
ã Ia
Kla
3160
9 - X
ã Mỹ
Thuậ
n06
409
- Xã
Tân
Lập
1574
5 - X
ã X
uân
Thọ
2387
2 - X
ã Ia
Dom
3161
2 - X
ã Ph
ú Mỹ
0641
2 - X
ã Yên
Vượ
ng15
748
- Xã
Thọ
Tân
2387
5 - X
ã Ia
Lan
g94
5 - H
uyện
Cù
Lao
Dun
g06
415
- Xã
Min
h Tiến
1575
1 - X
ã Thọ
Ngọ
c23
878
- Xã
Ia K
riêng
3161
5 - T
hị trấn
Cù
Lao
Dun
g06
418
- Xã
Nhậ
t Tiế
n15
754
- Xã
Thọ
Cườ
ng23
881
- Xã
Ia P
nôn
3161
8 - X
ã An
Thạn
h 1
0642
1 - X
ã Th
anh
Sơn
1575
7 - X
ã Thọ
Phú
2388
4 - X
ã Ia
Nan
3162
1 - X
ã An
Thạn
h Tâ
y06
424
- Xã Đồn
g Tâ
n15
760
- Xã
Thọ
Vực
632
- Huyện
Chư
Prô
ng31
624
- Xã A
n Thạn
h Đ
ông
0642
7 - X
ã C
ai K
inh
1576
3 - X
ã Thọ
Thế
2388
7 - T
hị trấn
Chư
Prô
ng31
627
- Xã Đại
Ân
106
430
- Xã
Hòa
Lạc
1576
6 - X
ã N
ông
Trườ
ng23
888
- Xã
Ia K
ly31
630
- Xã A
n Thạn
h 2
0643
3 - X
ã V
ân N
ham
1576
9 - X
ã B
ình
Sơn
2389
0 - X
ã B
ình
Giá
o31
633
- Xã A
n Thạn
h 3
0643
6 - X
ã Đồn
g Tiến
398
- Huyện
Thiệu
Hóa
2389
3 - X
ã Ia
Dră
ng31
636
- Xã A
n Thạn
h N
am06
439
- Xã Đ
ô Lư
ơng
1577
2 - T
hị trấn
Vạn
Hà
2389
6 - X
ã Thăn
g Hưn
g94
6 - H
uyện
Lon
g Ph
ú06
442
- Xã
Tân
Thàn
h15
775
- Xã
Thiệ
u N
gọc
2389
9 - X
ã B
àu Cạn
3163
9 - T
hị trấn
Lon
g Ph
ú06
445
- Xã
Hòa
Sơn
1577
8 - X
ã Th
iệu
Vũ
2390
2 - X
ã Ia
Phì
n31
642
- Xã
Song
Phụ
ng06
448
- Xã
Min
h Sơ
n15
781
- Xã
Thiệ
u Ph
úc23
905
- Xã
Ia Băn
g31
645
- Xã Đại
Ngã
i06
451
- Xã
Hồ
Sơn
1578
4 - X
ã Th
iệu
Tiến
2390
8 - X
ã Ia
Tôr
3164
8 - X
ã Hậu
Thạ
nh06
454
- Xã
Sơn
Hà
1578
7 - X
ã Th
iệu
Côn
g23
911
- Xã
Ia B
oòng
3165
1 - X
ã Lo
ng Đức
0645
7 - X
ã M
inh
Hòa
1579
0 - X
ã Th
iệu
Phú
2391
4 - X
ã Ia
O31
654
- Xã
Trườ
ng K
hánh
153PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0646
0 - X
ã H
òa T
hắng
1579
3 - X
ã Th
iệu
Long
2391
7 - X
ã Ia
Púc
h31
657
- Xã
Phú
Hữu
187
- Huyện
Chi
Lăn
g15
796
- Xã
Thiệ
u G
iang
2392
0 - X
ã Ia
Me
3166
0 - X
ã Tâ
n Hưn
g06
463
- Thị
trấn
Đồn
g Mỏ
1579
9 - X
ã Th
iệu
Duy
2392
3 - X
ã Ia
Vê
3166
3 - X
ã C
hâu
Khá
nh06
466
- Thị
trấn
Chi
Lăn
g15
802
- Xã
Thiệ
u N
guyê
n23
924
- Xã
Ia B
ang
3166
6 - X
ã Tâ
n Thạn
h06
469
- Xã
Vân
An
1580
5 - X
ã Th
iệu
Hợp
2392
6 - X
ã Ia
Pia
3166
9 - X
ã Lo
ng P
hú06
472
- Xã
Vân
Thủ
y15
808
- Xã
Thiệ
u Thịn
h23
929
- Xã
Ia G
a94
7 - H
uyện
Mỹ
Xuy
ên06
475
- Xã
Gia
Lộc
1581
1 - X
ã Th
iệu
Qua
ng23
932
- Xã
Ia L
âu31
684
- Thị
trấn
Mỹ
Xuy
ên06
478
- Xã
Bắc
Thủ
y15
814
- Xã
Thiệ
u Th
ành
2393
5 - X
ã Ia
Piơ
r31
690
- Xã Đại
Tâm
0648
1 - X
ã C
hiến
Thắ
ng15
817
- Xã
Thiệ
u To
án23
938
- Xã
Ia M
ơ31
693
- Xã
Tham
Đôn
0648
4 - X
ã M
ai S
ao15
820
- Xã
Thiệ
u C
hính
633
- Huyện
Chư
Sê
3170
8 - X
ã Thạn
h Ph
ú06
487
- Xã
Bằn
g Hữu
1582
3 - X
ã Th
iệu
Hòa
2394
1 - T
hị trấn
Chư
Sê
3171
1 - X
ã N
gọc Đ
ông
0649
0 - X
ã Thượ
ng Cườ
ng15
826
- Xã
Thiệ
u M
inh
2394
4 - X
ã Ia
Tiê
m31
714
- Xã
Thạn
h Q
uới
0649
3 - X
ã Bằn
g Mạc
1582
9 - X
ã Th
iệu
Tâm
2394
5 - X
ã C
hư Pơn
g31
717
- Xã
Hòa
Tú
106
496
- Xã
Nhâ
n Lý
1583
2 - X
ã Th
iệu
Viê
n23
946
- Xã
Bar
Măi
h31
720
- Xã
Gia
Hòa
106
499
- Xã
Lâm
Sơn
1583
5 - X
ã Th
iệu
Lý23
947
- Xã
Bờ
Ngo
ong
3172
3 - X
ã N
gọc
Tố06
502
- Xã
Liên
Sơn
1583
8 - X
ã Th
iệu
Vận
2395
0 - X
ã Ia
Gla
i31
726
- Xã
Gia
Hòa
206
505
- Xã
Vạn
Lin
h15
841
- Xã
Thiệ
u Tr
ung
2395
3 - X
ã AL
Bá
3172
9 - X
ã H
òa T
ú II
0650
8 - X
ã H
òa B
ình
1584
4 - X
ã Th
iệu Đ
ô23
954
- Xã
Kôn
g H
Tok
948
- Huyện
Ngã
Năm
0651
1 - X
ã Q
uang
Lan
g15
847
- Xã
Thiệ
u C
hâu
2395
6 - X
ã AYu
n31
732
- Thị
trấn
Ngã
Năm
0651
4 - X
ã Hữu
Kiê
n15
853
- Xã
Thiệ
u G
iao
2395
9 - X
ã Ia
HLố
p31
735
- Xã
Long
Tân
0651
7 - X
ã Q
uan
Sơn
1586
2 - X
ã Th
iệu
Tân
2396
2 - X
ã Ia
Bla
ng31
738
- Xã
Vĩn
h Q
uới
0652
0 - X
ã Y Tịc
h39
9 - H
uyện
Hoằ
ng H
óa23
965
- Xã
Dun
3174
1 - X
ã Tâ
n Lo
ng06
523
- Xã
Chi
Lăn
g15
865
- Thị
trấn
Hoằ
ng H
óa23
966
- Xã
Ia P
al31
744
- Xã
Long
Bìn
h18
8 - H
uyện
Lộc
Bìn
h15
871
- Xã
Hoằ
ng G
iang
2396
8 - X
ã H
Bôn
g31
747
- Xã
Vĩn
h B
iên
0652
6 - T
hị trấn
Na
Dươ
ng15
874
- Xã
Hoằ
ng X
uân
2397
7 - X
ã Ia
Ko
3175
0 - X
ã Mỹ
Bìn
h06
529
- Thị
trấn
Lộc
Bìn
h15
877
- Xã
Hoằ
ng K
hánh
634
- Huyện
Đăk
Pơ
3175
3 - X
ã Mỹ
Quớ
i06
532
- Xã
Mẫu
Sơn
1588
0 - X
ã H
oằng
Phượn
g23
989
- Xã
Hà
Tam
949
- Huyện
Thạ
nh T
rị06
535
- Xã
Bằn
g K
hánh
1588
3 - X
ã H
oằng
Phú
2399
2 - X
ã An
Thàn
h31
756
- Thị
trấn
Phú
Lộc
0653
8 - X
ã X
uân
Lễ15
886
- Xã
Hoằ
ng Q
uỳ23
995
- Xã Đăk
Pơ
3175
7 - T
hị trấn
Hưn
g L ợ
i06
541
- Xã Y
ên K
hoái
1588
9 - X
ã H
oằng
Kim
2399
8 - X
ã Yan
g Bắc
3175
9 - X
ã Lâ
m T
ân06
544
- Xã
Xuâ
n M
ãn15
892
- Xã
Hoằ
ng T
rung
2400
1 - X
ã Cư
An
3176
2 - X
ã Thạn
h Tâ
n06
547
- Xã
Tú M
ịch
1589
5 - X
ã H
oằng
Trin
h24
004
- Xã
Tân
An
3176
5 - X
ã Lâ
m K
iết
0655
0 - X
ã Hữu
Khá
nh15
898
- Xã
Hoằ
ng Sơn
2400
7 - X
ã Ph
ú A
n31
768
- Xã
Tuân
Tức
0655
3 - X
ã Đồn
g Bục
1590
1 - X
ã H
oằng
Lươ
ng24
010
- Xã Y
a Hội
3177
1 - X
ã Vĩn
h Th
ành
0655
6 - X
ã V
ân M
ộng
1590
4 - X
ã H
oằng
Xuy
ên63
5 - H
uyện
Ia P
a31
774
- Xã
Thạn
h Trị
0655
9 - X
ã Ta
m G
ia15
907
- Xã
Hoằ
ng C
át24
013
- Xã
Pờ T
ó31
777
- Xã
Vĩn
h Lợ
i
154PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0656
2 - X
ã Tú
Đoạ
n15
910
- Xã
Hoằ
ng K
hê24
016
- Xã
Chư
Răn
g31
780
- Xã
Châ
u Hưn
g06
565
- Xã
Khuất
Xá
1591
6 - X
ã H
oằng
Quý
2401
9 - X
ã Ia
KDăm
950
- Huyện
Vĩn
h C
hâu
0656
8 - X
ã N
hư K
huê
1591
9 - X
ã H
oằng
Hợp
2402
2 - X
ã K
im T
ân31
783
- Thị
trấn
Vĩn
h C
hâu
0657
1 - X
ã Lụ
c Th
ôn15
928
- Xã
Hoằ
ng M
inh
2402
5 - X
ã C
hư M
ố31
786
- Xã
Hòa
Đôn
g06
574
- Xã
Tĩnh
Bắc
1593
1 - X
ã H
oằng
Phú
c24
028
- Xã
Ia T
ul31
789
- Xã
Khá
nh H
òa06
577
- Xã
Xuâ
n Tì
nh15
934
- Xã
Hoằ
ng Đức
2403
1 - X
ã Ia
Ma
Rơn
3179
2 - X
ã Vĩn
h H
iệp
0658
0 - X
ã H
iệp
Hạ
1593
7 - X
ã H
oằng
Hà
2403
4 - X
ã Ia
Broăi
3179
5 - X
ã Vĩn
h Hải
0658
3 - X
ã N
hượn
g Bạn
1594
0 - X
ã H
oằng
Đạt
2403
7 - X
ã Ia
Tro
k31
798
- Xã
Lạc
Hòa
0658
6 - X
ã Q
uan
Bản
1594
3 - X
ã H
oằng
Vin
h63
7 - H
uyện
Krô
ng P
a31
801
- Xã
Vĩ n
h C
hâu
0658
9 - X
ã Sà
n V
iên
1594
6 - X
ã H
oằng
Đạo
2407
6 - T
hị trấn
Phú
Túc
3180
4 - X
ã Vĩn
h Phướ
c06
592
- Xã Đ
ông
Qua
n15
949
- Xã
Hoằ
ng T
hắng
2407
9 - X
ã Ia
RSa
i31
807
- Xã
Vĩn
h Tâ
n06
595
- Xã
Min
h Ph
át15
952
- Xã
Hoằ
ng Đồn
g24
082
- Xã
Ia R
Sươm
3181
0 - X
ã La
i Hòa
0659
8 - X
ã Hữu
Lân
1595
5 - X
ã H
oằng
Thá
i24
085
- Xã
Chư
Gu
951
- Huyện
Trầ
n Đề
0660
1 - X
ã Lợ
i Bác
1595
8 - X
ã H
oằng
Thị
nh24
088
- Xã Đất
Bằn
g31
672
- Xã Đại
Ân
206
604
- Xã
Nam
Qua
n15
961
- Xã
Hoằ
ng T
hành
2409
1 - X
ã Ia
Mlá
h31
673
- Thị
trấn
Trầ
n Đề
0660
7 - X
ã X
uân
Dươ
ng15
964
- Xã
Hoằ
ng Lộc
2409
4 - X
ã C
hư D
răng
3167
5 - X
ã Li
êu T
ú06
610
- Xã
Ái Q
uốc
1596
7 - X
ã H
oằng
Trạ
ch24
097
- Xã
Phú
Cần
3167
8 - X
ã Lị
ch Hội
Thượn
g18
9 - H
uyện
Đìn
h Lậ
p15
973
- Xã
Hoằ
ng P
hong
2410
0 - X
ã Ia
HD
reh
3167
9 - T
hị trấn
Lịc
h Hội
Thượn
g06
613
- Thị
trấn
Đìn
h Lậ
p15
976
- Xã
Hoằ
ng Lưu
2410
3 - X
ã Ia
RM
ok31
681
- Xã
Trun
g B
ình
0661
6 - T
hị trấn
NT
Thái
Bìn
h15
979
- Xã
Hoằ
ng C
hâu
2410
6 - X
ã C
hư N
gọc
3168
7 - X
ã Tà
i Văn
0661
9 - X
ã Bắc
Xa
1598
2 - X
ã H
oằng
Tân
2410
9 - X
ã U
ar31
696
- Xã
Viê
n A
n06
622
- Xã
Bín
h X
á15
985
- Xã
Hoằ
ng Yến
2411
2 - X
ã C
hư R
căm
3169
9 - X
ã Thạn
h Thới
An
0662
5 - X
ã K
iên
Mộc
1598
8 - X
ã H
oằng
Tiế
n24
115
- Xã
Krô
ng Năn
g31
702
- Xã
Thạn
h Thới
Thuận
0662
8 - X
ã Đ
ình
Lập
1599
1 - X
ã H
oằng
Hải
638
- Huyện
Phú
Thiện
3170
5 - X
ã V
iên
Bìn
h06
631
- Xã
Thái
Bìn
h15
994
- Xã
Hoằ
ng N
gọc
2404
3 - T
hị trấn
Phú
Thiện
95 -
Bạc
Liê
u06
634
- Xã
Cườ
ng Lợi
1599
7 - X
ã H
oằng
Đôn
g24
046
- Xã
Chư
A T
hai
954
- Thà
nh p
hố Bạc
Liê
u06
637
- Xã
Châ
u Sơ
n16
000
- Xã
Hoằ
ng T
hanh
2404
8 - X
ã Ayu
n Hạ
3181
3 - P
hườn
g 2
0664
0 - X
ã Lâ
m C
a16
003
- Xã
Hoằ
ng P
hụ24
049
- Xã
Ia A
ke31
816
- Phườn
g 3
0664
3 - X
ã Đồn
g Thắn
g16
006
- Xã
Hoằ
ng T
rườn
g24
052
- Xã
Ia S
ol31
819
- Phườn
g 5
0664
6 - X
ã Bắc
Lãn
g40
0 - H
uyện
Hậu
Lộc
2405
5 - X
ã Ia
Pia
r31
822
- Phườn
g 7
22 -
Quả
ng N
inh
1601
2 - T
hị trấn
Hậu
Lộc
2405
8 - X
ã Ia
Pen
g31
825
- Phườn
g 1
193
- Thà
nh p
hố Hạ
Long
1601
5 - X
ã Đồn
g Lộ
c24
060
- Xã
Chr
ôh Pơn
an31
828
- Phườn
g 8
0664
9 - P
hườn
g H
à K
hánh
1601
8 - X
ã Đại
Lộc
2406
1 - X
ã Ia
Hia
o31
831
- Phườn
g N
hà M
át06
652
- Phườn
g H
à Ph
ong
1602
1 - X
ã Tr
iệu
Lộc
2406
7 - X
ã Ia
Yen
g31
834
- Xã
Vĩn
h Trạ c
h06
655
- Phườn
g H
à K
hẩu
1602
4 - X
ã C
hâu
Lộc
639
- Huyện
Chư
Pưh
3183
7 - X
ã Vĩn
h Trạc
h Đ
ông
0665
8 - P
hườn
g C
ao X
anh
1602
7 - X
ã Tiến
Lộc
2394
2 - T
hị trấn
Nhơ
n H
oà31
840
- Xã
Hiệ
p Th
ành
155PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0666
1 - P
hườn
g G
iếng
Đáy
1603
0 - X
ã Lộ
c Sơ
n23
971
- Xã
Ia H
rú95
6 - H
uyện
Hồn
g D
ân06
664
- Phườn
g H
à Tu
1603
3 - X
ã Cầu
Lộc
2397
2 - X
ã Ia
Ron
g31
843
- Thị
trấn
Nga
n Dừa
0666
7 - P
hườn
g H
à Tr
ung
1603
6 - X
ã Th
ành
Lộc
2397
4 - X
ã Ia
Dre
ng31
846
- Xã
Nin
h Q
uới
0667
0 - P
hườn
g H
à Lầ
m16
039
- Xã
Tuy
Lộc
2397
8 - X
ã Ia
Hla
3184
9 - X
ã N
inh
Quớ
i A06
673
- Phườn
g B
ãi C
háy
1604
2 - X
ã Ph
ong
Lộc
2398
0 - X
ã C
hư D
on31
852
- Xã
Nin
h H
òa06
676
- Phườn
g C
ao T
hắng
1604
5 - X
ã Mỹ
Lộc
2398
3 - X
ã Ia
Pha
ng31
855
- Xã
Lộc
Nin
h06
679
- Phườn
g H
ùng
Thắn
g16
048
- Xã
Văn
Lộc
2398
6 - X
ã Ia
Le
3185
8 - X
ã Vĩn
h Lộ
c06
682
- Phườn
g Yết
Kiê
u16
051
- Xã
Thuầ
n Lộ
c23
987
- Xã
Ia B
Lứ31
861
- Xã
Vĩn
h Lộ
c A06
685
- Phườn
g Trần
Hưn
g Đạo
1605
4 - X
ã Lộ
c Tâ
n66
- Đắk
Lắk
3186
3 - X
ã N
inh
Thạn
h Lợ
i A06
688
- Phườn
g Hồn
g Hải
1605
7 - X
ã X
uân
Lộc
643 -
Thà
nh ph
ố Buô
n M
a Thuột
3186
4 - X
ã N
inh
Thạn
h Lợ
i06
691
- Phườn
g Hồn
g G
ai16
060
- Xã
Thịn
h Lộ
c24
118
- Phườn
g Tâ
n Lậ
p95
7 - H
uyện
Phư
ớc L
ong
0669
4 - P
hườn
g Bạc
h Đằn
g16
063
- Xã
Hoa
Lộc
2412
1 - P
hườn
g Tâ
n H
òa31
867
- Thị
trấn
Phước
Lon
g06
697
- Phườn
g Hồn
g H
à16
066
- Xã
Liên
Lộc
2412
4 - P
hườn
g Tâ
n A
n31
870
- Xã
Vĩn
h Ph
ú Đ
ông
0670
0 - P
hườn
g Tuần
Châ
u16
069
- Xã
Qua
ng Lộc
2412
7 - P
hườn
g Thốn
g N
hất
3187
3 - X
ã Vĩn
h Ph
ú Tâ
y06
703
- Phườn
g V
iệt H
ưng
1607
2 - X
ã Ph
ú Lộ
c24
130
- Phườn
g Th
ành
Nhấ
t31
876
- Xã
Phướ
c Lo
ng06
706
- Phườn
g Đại
Yên
1607
5 - X
ã H
òa Lộc
2413
3 - P
hườn
g Thắn
g Lợ
i31
879
- Xã
Hưn
g Ph
ú19
4 - T
hành
phố
Món
g C
ái16
078
- Xã
Min
h Lộ
c24
136
- Phườn
g Tâ
n Lợ
i31
882
- Xã
Vĩn
h Th
anh
0670
9 - P
hườn
g K
a Lo
ng16
081
- Xã
Hưn
g Lộ
c24
139
- Phườn
g Th
ành
Côn
g31
885
- Xã
Phon
g Thạn
h Tâ
y A
0671
2 - P
hườn
g Trần
Phú
1608
4 - X
ã Hải
Lộc
2414
2 - P
hườn
g Tâ
n Th
ành
3188
8 - X
ã Ph
ong
Thạn
h Tâ
y B
0671
5 - P
hườn
g N
inh
Dươ
ng16
087
- Xã Đ
a Lộ
c24
145
- Phườn
g Tâ
n Tiến
958
- Huyện
Vĩn
h Lợ
i06
718
- Phườn
g H
oà Lạc
1609
0 - X
ã N
gư Lộc
2414
8 - P
hườn
g Tự
An
3189
4 - X
ã Vĩn
h Hưn
g06
721
- Phườn
g Tr
à Cổ
401
- Huyệ n
Nga
Sơn
2415
1 - P
hườn
g Ea
Tam
3189
7 - X
ã Vĩn
h Hưn
g A
0672
4 - X
ã Hải
Sơn
1609
3 - T
hị trấn
Nga
Sơn
2415
4 - P
hườn
g K
hánh
Xuâ
n31
900
- Thị
trấn
Châ
u Hưn
g06
727
- Xã
Bắc
Sơn
1609
6 - X
ã B
a Đ
ình
2415
7 - X
ã H
òa T
huận
3190
3 - X
ã C
hâu
Hưn
g A
0673
0 - X
ã Hải
Đôn
g16
099
- Xã
Nga
Vịn
h24
160
- Xã
Cư
ÊBur
3190
6 - X
ã Hưn
g Th
ành
0673
3 - X
ã Hải
Tiế
n16
102
- Xã
Nga
Văn
2416
3 - X
ã Ea
Tu
3190
9 - X
ã Hưn
g Hội
0673
6 - P
hườn
g Hải
Yên
1610
5 - X
ã N
ga T
hiện
2416
6 - X
ã H
òa T
hắng
3191
2 - X
ã C
hâu
Thới
0673
9 - X
ã Q
uảng
Nghĩa
1610
8 - X
ã N
ga T
iến
2416
9 - X
ã Ea
Kao
3192
1 - X
ã Lo
ng T
hạnh
0674
2 - P
hườn
g Hải
Hoà
1611
1 - X
ã N
ga Lĩn
h24
172
- Xã
Hòa
Phú
959
- Huyện
Giá
Rai
0674
5 - X
ã Hải
Xuâ
n16
114
- Xã
Nga
Nhâ
n24
175
- Xã
Hòa
Khá
nh31
942
- Thị
trấn
Giá
Rai
0674
8 - X
ã Vạ n
Nin
h16
117
- Xã
Nga
Tru
ng24
178
- Xã
Hòa
Xuâ
n31
945
- Thị
trấn
Hộ
Phòn
g06
751
- Phườn
g B
ình
Ngọ
c16
120
- Xã
Nga
Bạc
h64
4 - T
hị X
ã B
uôn
Hồ
3194
8 - X
ã Ph
ong
Thạn
h Đ
ông
0675
4 - X
ã Vĩn
h Tr
ung
1612
3 - X
ã N
ga T
hanh
2430
5 - P
hườn
g A
n Lạ
c31
951
- Xã
Phon
g Thạn
h Đ
ông
A06
757
- Xã
Vĩn
h Thực
1612
6 - X
ã N
ga Hưn
g24
308
- Phườn
g A
n B
ình
3195
4 - X
ã Ph
ong
Tân
195
- Thị
xã
Cẩm
Phả
1612
9 - X
ã N
ga M
ỹ24
311
- Phườn
g Th
iện
An
3195
7 - X
ã Tâ
n Ph
ong
0676
0 - P
hườn
g M
ông
Dươ
ng16
132
- Xã
Nga
Yên
2431
8 - P
hườn
g Đạt
Hiế
u31
960
- Xã
Phon
g Thạn
h
156PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0676
3 - P
hườn
g Cửa
Ông
1613
5 - X
ã N
ga G
iáp
2432
2 - P
hườn
g Đ
oàn
Kết
3196
3 - X
ã Ph
ong
Thạn
h A
0676
6 - P
hườn
g Cẩm
Sơn
1613
8 - X
ã N
ga Hải
2432
5 - X
ã Ea
Bla
ng31
966
- Xã
Phon
g Thạn
h Tâ
y06
769
- Phườn
g Cẩm
Đôn
g16
141
- Xã
Nga
Thà
nh24
328
- Xã
Ea D
rông
3196
9 - X
ã Tâ
n Thạn
h06
772
- Phườn
g Cẩm
Phú
1614
4 - X
ã N
ga A
n24
331
- Phườn
g Thốn
g N
hất
960
- Huyện
Đôn
g Hải
0677
5 - P
hườn
g Cẩm
Tây
1614
7 - X
ã N
ga P
hú24
332
- Phườn
g B
ình
Tân
3197
2 - T
hị trấn
Gàn
h H
ào06
778
- Phườn
g Q
uang
Han
h16
150
- Xã
Nga
Điề
n24
334
- Xã
Ea S
iên
3197
5 - X
ã Lo
ng Đ
iền Đ
ông
0678
1 - P
hườn
g Cẩm
Thị
nh16
153
- Xã
Nga
Tân
2433
7 - X
ã B
ình
Thuậ
n31
978
- Xã
Long
Điề
n Đ
ông
A06
784
- Phườn
g Cẩm
Thủ
y16
156
- Xã
Nga
Thủ
y24
340
- Xã
Cư
Bao
3198
1 - X
ã Lo
ng Đ
iền
0678
7 - P
hườn
g Cẩm
Thạ
ch16
159
- Xã
Nga
Liê
n64
5 - H
uyện
Ea
H’le
o31
984
- Xã
Long
Điề
n Tâ
y06
790
- Phườn
g Cẩm
Thà
nh16
162
- Xã
Nga
Thá
i24
181
- Thị
trấn
Ea
Dră
ng31
985
- Xã Đ
iền
Hải
0679
3 - P
hườn
g Cẩm
Tru
ng16
165
- Xã
Nga
Thạ
ch24
184
- Xã
Ea H
’leo
3198
7 - X
ã An
Trạc
h06
796
- Phườn
g Cẩm
Bìn
h16
168
- Xã
Nga
Thắ
ng24
187
- Xã
Ea S
ol31
988
- Xã A
n Trạc
h A
0679
9 - X
ã Cộn
g H
òa16
171
- Xã
Nga
Trườn
g24
190
- Xã
Ea R
al31
990
- Xã A
n Ph
úc06
802
- Xã
Cẩm
Hải
402
- Huyện
Như
Xuâ
n24
193
- Xã
Ea W
y31
993
- Xã Địn
h Th
ành
0680
5 - X
ã Dươ
ng H
uy16
174
- Thị
trấn
Yên
Cát
2419
4 - X
ã Cư
A M
ung
3199
6 - X
ã Địn
h Th
ành
A19
6 - T
hành
phố
Uôn
g B
í16
177
- Xã
Bãi
Trà
nh24
196
- Xã
Cư
Mốt
961
- Huyện
Hoà
Bìn
h06
808
- Phườn
g V
àng
Dan
h16
180
- Xã
Xuâ
n H
òa24
199
- Xã
Ea H
iao
3189
1 - T
hị trấn
Hòa
Bìn
h06
811
- Phườn
g Th
anh
Sơn
1618
3 - X
ã X
uân
Bìn
h24
202
- Xã
Ea K
hal
3191
5 - X
ã M
inh
Diệ
u06
814
- Phườn
g Bắc
Sơn
1618
6 - X
ã H
óa Q
uỳ24
205
- Xã
Dlê
Yan
g31
918
- Xã
Vĩn
h B
ình
0681
7 - P
hườn
g Q
uang
Tru
ng16
189
- Xã
Xuâ
n Q
uỳ24
207
- Xã
Ea T
ir31
924
- Xã
Vĩn
h Mỹ
B06
820
- Phườn
g Trưn
g Vươ
ng16
192
- Xã Y
ên Lễ
2420
8 - X
ã Ea
Nam
3192
7 - X
ã Vĩn
h Hậu
0682
3 - P
hườn
g N
am K
hê16
195
- Xã
Cát
Vân
646
- Huyện
Ea
Súp
3193
0 - X
ã Vĩn
h Hậu
A06
826
- Phườn
g Y
ên T
hanh
1619
8 - X
ã C
át T
ân24
211
- Thị
trấn
Ea
Súp
3193
3 - X
ã Vĩn
h Mỹ
A06
829
- Xã
Thượ
ng Y
ên C
ông
1620
1 - X
ã Tâ
n B
ình
2421
4 - X
ã Ia
Lốp
3193
6 - X
ã Vĩn
h Thịn
h06
832
- Xã
Phươ
ng Đ
ông
1620
4 - X
ã B
ình
Lươn
g24
215
- Xã
Ia JL
ơi96
- C
à M
au06
835
- Xã
Phươ
ng N
am16
207
- Xã
Than
h Q
uân
2421
7 - X
ã Ea
Rốk
964
- Thà
nh p
hố C
à M
au07
141
- Xã Đ
iền
Côn
g16
210
- Xã
Than
h X
uân
2422
0 - X
ã Ya
Tờ M
ốt31
999
- Phườn
g 9
198
- Huyện
Bìn
h Li
êu16
213
- Xã
Than
h H
òa24
221
- Xã
Ia R
Vê
3200
2 - P
hườn
g 4
0683
8 - T
hị trấn
Bìn
h Li
êu16
216
- Xã
Than
h Ph
ong
2422
3 - X
ã Ea
Lê
3200
5 - P
hườn
g 1
0684
1 - X
ã H
oành
Mô
1621
9 - X
ã Th
anh
Lâm
2422
6 - X
ã Cư
KB
ang
3200
8 - P
hườn
g 5
0684
4 - X
ã Đồn
g Tâ
m16
222
- Xã
Than
h Sơ
n24
229
- Xã
Ea B
ung
3201
1 - P
hườn
g 2
0684
7 - X
ã Đồn
g Văn
1622
5 - X
ã Thượ
ng N
inh
2423
2 - X
ã Cư
M’L
an32
014
- Phườn
g 8
0685
0 - X
ã Tì
nh H
úc40
3 - H
uyện
Như
Tha
nh64
7 - H
uyện
Buô
n Đ
ôn32
017
- Phườn
g 6
0685
3 - X
ã V
ô N
gại
1622
8 - T
hị trấn
Bến
Sun
g24
235
- Xã
Krô
ng N
a32
020
- Phườn
g 7
0685
6 - X
ã Lụ
c Hồn
1623
1 - X
ã C
án K
hê24
238
- Xã
Ea H
uar
3202
2 - P
hườn
g Tâ
n X
uyên
0685
9 - X
ã H
úc Độn
g16
234
- Xã
Xuâ
n D
u24
241
- Xã
Ea W
er32
023
- Xã A
n X
uyên
157PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
199
- Huyện
Tiê
n Yê
n16
237
- Xã
Xuâ
n Thọ
2424
4 - X
ã Tâ
n H
oà32
025
- Phườn
g Tâ
n Th
ành
0686
2 - T
hị trấn
Tiê
n Y
ên16
240
- Xã
Phượ
ng N
ghi
2424
7 - X
ã C
uôr K
Nia
3202
6 - X
ã Tâ
n Th
ành
0686
5 - X
ã H
à Lâ
u16
243
- Xã
Mậu
Lâm
2425
0 - X
ã Ea
Bar
3202
9 - X
ã Tắ
c V
ân06
868
- Xã Đại
Dực
1624
6 - X
ã X
uân
Kha
ng24
253
- Xã
Ea N
uôl
3203
2 - X
ã Lý
Văn
Lâm
0686
9 - X
ã Đại
Thà
nh16
249
- Xã
Phú
Nhuận
648
- Huyện
Cư
M’g
ar32
035
- Xã Địn
h B
ình
0687
1 - X
ã Ph
ong
Dụ
1625
2 - X
ã Hải
Lon
g24
256
- Thị
trấn
Ea
Pốk
3203
8 - X
ã H
òa T
hành
0687
4 - X
ã Đ
iền
Xá
1625
5 - X
ã Hải
Vân
2425
9 - T
hị trấn
Quả
ng P
hú32
041
- Xã
Hòa
Tân
0687
7 - X
ã Đ
ông
Ngũ
1625
8 - X
ã X
uân
Thái
2426
2 - X
ã Q
uảng
Tiế
n96
6 - H
uyện
U M
inh
0688
0 - X
ã Yên
Tha
n16
261
- Xã
Xuâ
n Ph
úc24
264
- Xã
Ea K
uêh
3204
4 - T
hị trấn
U M
inh
0688
3 - X
ã Đ
ông
Hải
1626
4 - X
ã Yên
Thọ
2426
5 - X
ã Ea
Kiế
t32
047
- Xã
Khá
nh H
òa06
886
- Xã
Hải
Lạn
g16
267
- Xã Y
ên Lạc
2426
8 - X
ã Ea
Tar
3204
8 - X
ã K
hánh
Thuận
0688
9 - X
ã Ti
ên L
ãng
1627
0 - X
ã Ph
úc Đườ
ng24
271
- Xã
Cư
Dliê
M’n
ông
3205
0 - X
ã K
hánh
Tiế
n06
892
- Xã Đồn
g R
ui16
273
- Xã
Than
h Tâ
n24
274
- Xã
Ea H
’đin
h32
053
- Xã
Ngu
yễn
Phíc
h20
0 - H
uyện
Đầm
Hà
1627
6 - X
ã Th
anh
Kỳ
2427
7 - X
ã Ea
Tul
966
- Huyện
U M
inh
0689
5 - T
hị trấn
Đầm
Hà
404
- Huyện
Nôn
g Cốn
g24
280
- Xã
Ea K
Pam
3205
6 - X
ã K
hánh
Lâm
0689
8 - X
ã Q
uảng
Lâm
1627
9 - T
hị trấn
Nôn
g Cốn
g24
283
- Xã
Ea M
’DR
óh32
059
- Xã
Khá
nh A
n06
901
- Xã
Quả
ng A
n16
282
- Xã
Tân
Phúc
2428
6 - X
ã Q
uảng
Hiệ
p32
062
- Xã
Khá
nh Hội
0690
4 - X
ã Tâ
n B
ình
1628
5 - X
ã Tâ
n Thọ
2428
9 - X
ã Cư
M’g
ar96
7 - H
uyện
Thớ
i Bìn
h06
907
- Xã
Quả
ng Lợi
1628
8 - X
ã H
oàng
Sơn
2429
2 - X
ã Ea
D’Rơn
g32
065
- Thị
trấn
Thớ
i Bìn
h06
910
- Xã
Dực
Yên
1629
1 - X
ã Tâ
n K
hang
2429
5 - X
ã Ea
M’n
ang
3206
8 - X
ã B
iển
Bạc
h06
913
- Xã
Quả
ng T
ân16
294
- Xã
Hoà
ng G
iang
2429
8 - X
ã Cư
Suê
3206
9 - X
ã Tâ
n Bằn
g06
916
- Xã Đầm
Hà
1629
7 - X
ã Tr
ung
Chí
nh24
301
- Xã
Cuo
r Đăn
g32
071
- Xã
Trí P
hải
0691
7 - X
ã Tâ
n L ậ
p16
300
- Xã
Trun
g Ý
649
- Huyện
Krô
ng B
úk32
072
- Xã
Trí L
ực06
919
- Xã Đại
Bìn
h16
303
- Xã
Trun
g Th
ành
2430
7 - X
ã Cư
Né
3207
4 - X
ã B
iển
Bạc
h Đ
ông
201
- Huyện
Hải
Hà
1630
6 - X
ã Tế
Tân
2431
0 - X
ã C
hư K
Bô
3207
7 - X
ã Thới
Bìn
h06
922
- Thị
trấn
Quả
ng H
à16
309
- Xã
Tế T
hắng
2431
3 - X
ã Cư
Pơng
3208
0 - X
ã Tâ
n Ph
ú06
925
- Xã
Quả
ng Đức
1631
2 - X
ã M
inh
Thọ
2431
4 - X
ã Ea
Sin
3208
3 - X
ã Tâ
n Lộ
c Bắc
0692
8 - X
ã Q
uảng
Sơn
1631
5 - X
ã Tế
Lợi
2431
6 - X
ã Pơ
ng D
rang
3208
6 - X
ã Tâ
n Lộ
c06
931
- Xã
Quả
ng T
hành
1631
8 - X
ã Tế
Nôn
g24
317
- Xã
Tân
Lập
3208
9 - X
ã Tâ
n Lộ
c Đ
ông
0693
4 - X
ã Q
uảng
Thắ
ng16
321
- Xã
Min
h N
ghĩa
2431
9 - X
ã Ea
Nga
i32
092
- Xã
Hồ
Thị K
ỷ06
937
- Xã
Quả
ng T
hịnh
1632
4 - X
ã M
inh
Khô
i65
0 - H
uyện
Krô
ng Năn
g96
8 - H
uyện
Trầ
n Văn
Thờ
i06
940
- Xã
Quả
ng M
inh
1632
7 - X
ã Vạn
Hòa
2434
3 - T
hị trấn
Krô
ng Năn
g32
095
- Thị
trấn
Trầ
n Văn
Thờ
i06
943
- Xã
Quả
ng C
hính
1633
0 - X
ã Trườ
ng T
rung
2434
6 - X
ã Đ
Liê Y
a32
098
- Thị
trấn
Sôn
g Đốc
0694
6 - X
ã Q
uảng
Lon
g16
333
- Xã
Vạn
Thắ
ng24
349
- Xã
Ea T
óh32
101
- Xã
Khá
nh B
ình
Tây
Bắc
0694
9 - X
ã Đườ
ng H
oa16
336
- Xã
Trườ
ng G
iang
2435
2 - X
ã Ea
Tam
3210
4 - X
ã K
hánh
Bìn
h Tâ
y06
952
- Xã
Quả
ng P
hong
1633
9 - X
ã Vạn
Thiện
2435
5 - X
ã Ph
ú Lộ
c32
107
- Xã
Trần
Hợi
158PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0695
5 - X
ã Q
uảng
Tru
ng16
342
- Xã
Thăn
g Lo
ng24
358
- Xã
Tam
Gia
ng32
108
- Xã
Khá
nh Lộc
0695
8 - X
ã Ph
ú Hải
1634
5 - X
ã Trườ
ng M
inh
2435
9 - X
ã Ea
Puk
3211
0 - X
ã K
hánh
Bìn
h06
961
- Xã
Quả
ng Đ
iền
1634
8 - X
ã Trườ
ng Sơn
2436
0 - X
ã Ea
Dăh
3211
3 - X
ã K
hánh
Hưn
g06
964
- Xã
Tiến
Tới
1635
1 - X
ã Thăn
g B
ình
2436
1 - X
ã Ea
Hồ
3211
6 - X
ã K
hánh
Bìn
h Đ
ông
0696
7 - X
ã C
ái C
hiên
1635
4 - X
ã C
ông
Liêm
2436
4 - X
ã Ph
ú X
uân
3211
9 - X
ã K
hánh
Hải
202
- Huyện
Ba
Chẽ
1635
7 - X
ã Tư
ợng
Văn
2436
7 - X
ã Cư
Klô
ng32
122
- Xã
Lợi A
n06
970
- Thị
trấn
Ba
Chẽ
1636
0 - X
ã Thăn
g Thọ
2437
0 - X
ã Ea
Tân
3212
4 - X
ã Ph
ong Đ
iền
0697
3 - X
ã Th
anh
Sơn
1636
3 - X
ã Tư
ợng
Lĩnh
651
- Huyện
Ea
Kar
3212
5 - X
ã Ph
ong
Lạc
0697
6 - X
ã Th
anh
Lâm
1636
6 - X
ã Tư
ợng
Sơn
2437
3 - T
hị trấn
Ea
Kar
969
- Huyện
Cái
Nướ
c06
979
- Xã Đạp
Tha
nh16
369
- Xã
Côn
g C
hính
2437
6 - T
hị trấn
Ea
Knố
p32
128
- Thị
trấn
Cái
Nướ
c06
982
- Xã
Nam
Sơn
1637
2 - X
ã C
ông
Bìn
h24
379
- Xã
Ea S
ô32
130
- Xã
Thạn
h Ph
ú06
985
- Xã
Lươn
g M
ông
1637
5 - X
ã Yên
Mỹ
2438
0 - X
ã Ea
Sar
3213
1 - X
ã Lư
ơng
Thế
Trân
0698
8 - X
ã Đồn
Đạc
405
- Huyện
Đôn
g Sơ
n24
382
- Xã
Xuâ
n Ph
ú32
134
- Xã
Phú
Hưn
g06
991
- Xã
Min
h Cầm
1637
8 - T
hị trấn
Rừn
g Th
ông
2438
5 - X
ã Cư
Huê
3213
7 - X
ã Tâ
n Hưn
g20
3 - H
uyện
Vân
Đồn
1638
1 - X
ã Đ
ông
Hoà
ng24
388
- Xã
Ea T
ih32
140
- Xã
Hưn
g Mỹ
0699
4 - T
hị trấn
Cái
Rồn
g16
384
- Xã Đ
ông
Nin
h24
391
- Xã
Ea Đ
ar32
141
- Xã
Hoà
Mỹ
0699
7 - X
ã Đ
ài X
uyên
1638
7 - X
ã Đ
ông
Khê
2439
4 - X
ã Ea
Km
út32
142
- Xã Đ
ông
Hưn
g07
000
- Xã
Bìn
h D
ân16
390
- Xã Đ
ông
Hòa
2439
7 - X
ã Cư
Ni
3214
3 - X
ã Đ
ông
Thới
0700
3 - X
ã Vạn
Yên
1639
3 - X
ã Đ
ông
Yên
2440
0 - X
ã Ea
Păl
3214
6 - X
ã Tâ
n Hư n
g Đ
ông
0700
6 - X
ã M
inh
Châ
u16
399
- Xã Đ
ông
Min
h24
401
- Xã
Cư
Prôn
g32
149
- Xã
Trần
Thớ
i07
009
- Xã Đ
oàn
Kết
1640
2 - X
ã Đ
ông
Than
h24
403
- Xã
Ea Ô
970
- Huyện
Đầm
Dơi
0701
2 - X
ã Hạ
Long
1640
5 - X
ã Đ
ông
Tiến
2440
4 - X
ã Cư
ELan
g32
152
- Thị
trấn
Đầm
Dơi
0701
5 - X
ã Đ
ông
Xá
1640
8 - X
ã Đ
ông
Anh
2440
6 - X
ã Cư
Bôn
g32
155
- Xã
Tạ A
n K
hươn
g07
018
- Xã
Bản
Sen
1641
1 - X
ã Đ
ông
Xuâ
n24
409
- Xã
Cư
Jang
3215
8 - X
ã Tạ
An
Khươn
g Đ
ông
0702
1 - X
ã Thắn
g Lợ
i16
414
- Xã Đ
ông
Thịn
h65
2 - H
uyện
M’Đ
rắk
3216
1 - X
ã Trần
Phá
n07
024
- Xã
Qua
n Lạ
n16
417
- Xã Đ
ông
Văn
2441
2 - T
hị trấn
M’Đ
rắk
3216
2 - X
ã Tâ
n Tr
ung
0702
7 - X
ã N
gọc
Vừn
g16
420
- Xã Đ
ông
Phú
2441
5 - X
ã Cư
Prao
3216
4 - X
ã Tâ
n Đức
204
- Huyện
Hoà
nh Bồ
1642
3 - X
ã Đ
ông
Nam
2441
8 - X
ã Ea
Pil
3216
7 - X
ã Tâ
n Th
uận
0703
0 - T
hị trấn
Trớ
i16
426
- Xã Đ
ông
Qua
ng24
421
- Xã
Ea L
ai32
170
- Xã
Tạ A
n K
hươn
g N
am07
033
- Xã
Kỳ
Thượ
ng40
6 - H
uyện
Quả
ng Xươ
ng24
424
- Xã
Ea H
’MLa
y32
173
- Xã
Tân
Duyệt
0703
6 - X
ã Đồn
g Sơ
n16
438
- Thị
trấn
Quả
ng Xươ
ng24
427
- Xã
Krô
ng Ji
ng32
174
- Xã
Tân
Dân
0703
9 - X
ã Tâ
n D
ân16
444
- Xã
Quả
ng T
ân24
430
- Xã
Ea M
’ Doa
l32
176
- Xã
Tân
Tiến
0704
2 - X
ã Đồn
g Lâ
m16
447
- Xã
Quả
ng T
rạch
2443
3 - X
ã Ea
Riê
ng32
179
- Xã
Quá
ch P
hẩm
Bắc
0704
5 - X
ã H
òa B
ình
1645
0 - X
ã Q
uảng
Pho
ng24
436
- Xã
Cư
M’ta
3218
2 - X
ã Q
uách
Phẩ
m07
048
- Xã
Vũ
Oai
1645
3 - X
ã Q
uảng
Đức
2443
9 - X
ã Cư
K R
óa32
185
- Xã
Than
h Tù
ng07
051
- Xã
Dân
Chủ
1645
6 - X
ã Q
uảng
Địn
h24
442
- Xã
Krô
ng Á
3218
6 - X
ã N
gọc
Chá
nh
159PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0705
4 - X
ã Q
uảng
La
1646
2 - X
ã Q
uảng
Nhâ
n24
444
- Xã
Cư
San
3218
8 - X
ã N
guyễ
n H
uân
0705
7 - X
ã Bằn
g Cả
1646
5 - X
ã Q
uảng
Nin
h24
445
- Xã
Ea T
rang
971
- Huyện
Năm
Căn
0706
0 - X
ã Thốn
g N
hất
1646
8 - X
ã Q
uảng
Bìn
h65
3 - H
uyện
Krô
ng B
ông
3219
1 - T
hị T
rấn
Năm
Căn
0706
3 - X
ã Sơ
n Dươ
ng16
471
- Xã
Quả
ng Hợp
2444
8 - T
hị trấn
Krô
ng K
mar
3219
4 - X
ã H
àm Rồn
g07
066
- Xã
Lê Lợi
1647
4 - X
ã Q
uảng
Văn
2445
1 - X
ã D
ang
Kan
g32
197
- Xã
Hiệ
p Tù
ng20
5 - H
uyện
Đôn
g Tr
iều
1647
7 - X
ã Q
uảng
Lon
g24
454
- Xã
Cư
KTy
3220
0 - X
ã Đất
Mới
0706
9 - T
hị trấn
Mạo
Khê
1648
0 - X
ã Q
uảng
Yên
2445
7 - X
ã H
òa T
hành
3220
1 - X
ã Lâ
m Hải
0707
2 - T
hị trấn
Đôn
g Tr
iều
1648
3 - X
ã Q
uảng
Hòa
2446
0 - X
ã H
òa T
ân32
203
- Xã
Hàn
g Vịn
h07
075
- Xã A
n Si
nh16
486
- Xã
Quả
ng Lĩn
h24
463
- Xã
Hòa
Pho
ng32
206
- Xã
Tam
Gia
ng07
078
- Xã
Tràn
g Lư
ơng
1648
9 - X
ã Q
uảng
Khê
2446
6 - X
ã H
òa Lễ
3220
9 - X
ã Ta
m G
iang
Đôn
g07
081
- Xã
Bìn
h K
hê16
492
- Xã
Quả
ng T
rung
2446
9 - X
ã Yan
g R
eh97
2 - H
uyện
Phú
Tân
0708
4 - X
ã V
iệt D
ân16
495
- Xã
Quả
ng C
hính
2447
2 - X
ã Ea
Tru
l32
212
- Thị
trấn
Cái
Đôi
Vàm
0708
7 - X
ã Tâ
n V
iệt
1649
8 - X
ã Q
uảng
Ngọ
c24
475
- Xã
Khu
ê N
gọc Đ
iền
3221
4 - X
ã Ph
ú Th
uận
0709
0 - X
ã B
ình
Dươ
ng16
501
- Xã
Quả
ng T
rườn
g24
478
- Xã
Cư
Pui
3221
5 - X
ã Ph
ú Mỹ
0709
3 - X
ã Đức
Chí
nh16
504
- Xã
Quả
ng P
húc
2448
1 - X
ã H
òa Sơn
3221
8 - X
ã Ph
ú Tâ
n07
096
- Xã
Tràn
g A
n16
510
- Xã
Quả
ng Vọn
g24
484
- Xã
Cư
Dră
m32
221
- Xã
Tân
Hải
0709
9 - X
ã N
guyễ
n H
uệ16
513
- Xã
Quả
ng M
inh
2448
7 - X
ã Yan
g M
ao32
224
- Xã
Việ
t Thắ
ng07
102
- Xã
Thủy
An
1651
6 - X
ã Q
uảng
Hùn
g65
4 - H
uyện
Krô
ng Pắc
3222
7 - X
ã Tâ
n Hưn
g Tâ
y07
105
- Xã
Xuâ
n Sơ
n16
519
- Xã
Quả
ng G
iao
2449
0 - T
hị trấn
Phước
An
3222
8 - X
ã Rạc
h C
hèo
0710
8 - X
ã Hồn
g Th
ái T
ây16
528
- Xã
Quả
ng T
họ24
493
- Xã
KR
ông
Búk
3223
0 - X
ã V
iệt K
hái
0711
1 - X
ã Hồn
g Th
ái Đ
ông
1653
1 - X
ã Q
uảng
Châ
u24
496
- Xã
Ea K
ly97
3 - H
uyện
Ngọ
c H
iển
0711
4 - X
ã H
oàng
Quế
1653
4 - X
ã Q
uảng
Vin
h24
499
- Xã
Ea K
ênh
3223
3 - X
ã Ta
m G
iang
Tây
0711
7 - X
ã Yên
Thọ
1653
7 - X
ã Q
uảng
Đại
2450
2 - X
ã Ea
Phê
3223
6 - X
ã Tâ
n Â
n Tâ
y07
120
- Xã
Hồn
g Ph
ong
1654
0 - X
ã Q
uảng
Hải
2450
5 - X
ã Ea
KN
uec
3223
9 - X
ã V
iên
An Đ
ông
0712
3 - X
ã K
im Sơn
1654
3 - X
ã Q
uảng
Lưu
2450
8 - X
ã Ea
Yôn
g32
242
- Xã
Viê
n A
n07
126
- Xã
Hưn
g Đạo
1654
6 - X
ã Q
uảng
Lộc
2451
1 - X
ã H
òa A
n32
244
- Thị
trấn
Rạc
h Gốc
0712
9 - X
ã Yên
Đức
1654
9 - X
ã Q
uảng
Lợi
2451
4 - X
ã Ea
Kuă
ng32
245
- Xã
Tân
Ân
206
- Thị
xã
Quả
ng Y
ên16
552
- Xã
Quả
ng N
ham
2451
7 - X
ã H
òa Đ
ông
3224
8 - X
ã Đất
Mũi
0713
2 - P
hườn
g Q
uảng
Yên
1655
5 - X
ã Q
uảng
Thạ
ch24
520
- Xã
Ea H
iu
0713
5 - P
hườn
g Đ
ông
Mai
1655
8 - X
ã Q
uảng
Thá
i24
523
- Xã
Hòa
Tiế
n
0713
8 - P
hườn
g M
inh
Thàn
h40
7 - H
uyện
Tĩn
h G
ia24
526
- Xã
Tân
Tiến
07
144
- Xã
Sông
Kho
ai16
561
- Thị
trấn
Tĩn
h G
ia24
529
- Xã
Vụ
Bổn
07
147
- Xã
Hiệ
p H
òa16
564
- Xã
Hải
Châ
u24
532
- Xã
Ea U
y
0715
0 - P
hườn
g Cộn
g H
òa16
567
- Xã
Than
h Thủy
2453
5 - X
ã Ea
Yiê
ng
0715
3 - X
ã Tiền
An
1657
0 - X
ã Th
anh
Sơn
655
- Huyện
Krô
ng A
Na
07
156
- Xã
Hoà
ng T
ân16
573
- Xã
Triê
u Dươ
ng24
538
- Thị
trấn
Buô
n Trấp
160PHẦN 3. PHỤ LỤC – MỘT SỐ DANH MỤC CẦN THIẾT
0715
9 - P
hườn
g Tâ
n A
n16
576
- Xã
Hải
Nin
h24
556
- Xã
Dra
y Sá
p
0716
2 - P
hườn
g Y
ên G
iang
1657
9 - X
ã Anh
Sơn
2455
9 - X
ã Ea
Na
07
165
- Phườn
g N
am H
oà16
582
- Xã
Ngọ
c Lĩ
nh24
565
- Xã
Ea B
ông
07
168
- Phườn
g H
à An
1658
5 - X
ã Hải
An
2456
8 - X
ã Băn
g A
Drê
nh
0717
1 - X
ã Cẩm
La
1658
8 - X
ã H
ùng
Sơn
2457
1 - X
ã D
ur K
Măl
07
174
- Phườn
g Ph
ong
Hải
1659
1 - X
ã C
ác Sơn
2457
4 - X
ã B
ình
Hòa
07
177
- Phườn
g Y
ên Hải
1659
4 - X
ã Tâ
n D
ân24
577
- Xã
Quả
ng Đ
iền
07
180
- Xã
Liên
Hòa
1659
7 - X
ã Hải
Lĩn
h65
6 - H
uyện
Lắk
07
183
- Phườn
g Ph
ong
Cốc
1660
0 - X
ã Địn
h Hải
2458
0 - T
hị trấn
Liê
n Sơ
n
0718
6 - X
ã Li
ên Vị
1660
3 - X
ã Ph
ú Sơ
n24
583
- Xã Y
ang
Tao
07
189
- Xã
Tiền
Pho
ng16
606
- Xã
Nin
h Hải
2458
6 - X
ã B
ông
Kra
ng
207
- Huyện
Cô
Tô16
609
- Xã
Ngu
yên
Bìn
h24
589
- Xã Đắk
Liê
ng
0719
2 - T
hị trấn
Cô
Tô16
612
- Xã
Hải
Nhâ
n24
592
- Xã
Buô
n Tr
iết
07
195
- Xã Đồn
g Tiến
1661
5 - X
ã Hải
Hòa
2459
5 - X
ã B
uôn
Tría
07
198
- Xã
Than
h Lâ
n16
618
- Xã
Bìn
h M
inh
2459
8 - X
ã Đắk
Phơ
i
16
621
- Xã
Hải
Tha
nh24
601
- Xã Đắk
Nuê
1662
4 - X
ã Ph
ú Lâ
m24
604
- Xã
Krô
ng N
ô
16
627
- Xã
Xuâ
n Lâ
m24
607
- Xã
Nam
Ka
1663
0 - X
ã Tr
úc L
âm24
610
- Xã
Ea R
’Bin
1663
3 - X
ã Hải
Bìn
h65
7 - H
uyện
Cư
Kui
n
16
636
- Xã
Tân
Trườ
ng24
540
- Xã
Ea N
ing
1663
9 - X
ã Tù
ng L
âm24
541
- Xã
Cư
Ê W
i
16
642
- Xã
Tĩnh
Hải
2454
4 - X
ã Ea
Ktu
r
16
645
- Xã
Mai
Lâm
2454
7 - X
ã Ea
Tiê
u
16
648
- Xã
Trườ
ng L
âm24
550
- Xã
Ea B
Hốk
1665
1 - X
ã Hải
Yến
2455
3 - X
ã Ea
Hu
1665
4 - X
ã Hải
Thượn
g24
561
- Xã
Dra
y B
hăng
1665
7 - X
ã N
ghi Sơn
2456
2 - X
ã H
òa H
iệp
1666
0 - X
ã Hải
Hà