1 số cụm từ

4
The same as usual - Như mọi khi nhé One at a time - Từ từ thôi (đừng vội ) How's that? - Sao thế? How come? - Sao lại như vậy? I know what you mean - Tôi rất đồng cảm với bạn. Time will tell - Thời gian sẽ trả lời tất cả. It's the nick of time - Vừa đúng lúc. Do as I say - Hãy làm như tôi nói. I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ vu vơ vậy thôi. You are too much : Bạn rắc rối quá. 2. With please: Sẵn sàng hân hạnh 3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn! 4. Watch your tongue! and Watch your mounth. Nói phải giữ mồm miệng chứ. 5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi 6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến... 7. Over my dead body: Bước qua xác tôi. 8. Never in my life: Thề cả đời tôi. 9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm.... 10. Right away : Ngay tức khắc 1. I am behind you. Tôi ủng hộ bạn. 2. I know what you mean. Tôi đồng cảm với bạn. 3. Happy ever after. Hạnh phúc đến trọn đời.

description

ff

Transcript of 1 số cụm từ

Page 1: 1 số cụm từ

The same as usual - Như mọi khi nhé 

One at a time - Từ từ thôi (đừng vội )

How's that? - Sao thế?

How come? - Sao lại như vậy? 

I know what you mean - Tôi rất đồng cảm với bạn.

Time will tell - Thời gian sẽ trả lời tất cả.

It's the nick of time - Vừa đúng lúc.

Do as I say - Hãy làm như tôi nói.

I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ vu vơ vậy thôi.

You are too much : Bạn rắc rối quá.

2. With please: Sẵn sàng hân hạnh

3. Break a leg! = Good luck !: Chúc may mắn!

4. Watch your tongue! and Watch your mounth.Nói phải giữ mồm miệng chứ.

5. Same to you: Bạn cũng vậy thôi

6. Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...

7. Over my dead body: Bước qua xác tôi.

8. Never in my life: Thề cả đời tôi.

9. Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....

10. Right away : Ngay tức khắc

1. I am behind you.  Tôi ủng hộ bạn.

2. I know what you mean.  Tôi đồng cảm với bạn.

3. Happy ever after. Hạnh phúc đến trọn đời.

4. Don't take it to heart. Đừng để bụng.

5. Nothing particular.  Không có gì đặc biệt.2. Explain to me why ---> Hãy giải thích cho tôi tại sao

What done it done ---> Cái gì đã qua thì cho qua Take it as it comes ---> Cái gì đến sẽ đến Leave it as it goes ---> Đừng hối tiếc

Page 2: 1 số cụm từ

3. break a habit: từ bỏ thói quen.Break a leg!: (dùng để chúc may mắn)break a promise: không giữ lời hứa.break a record: phá kỉ lục.break a rule: phạm luật.break into tears: khóc òa.break the ice: phá bỏ sự dè dặt ban đầu.break (the) news: báo tin xấu.break someone's heart: làm ai đau lòng.

4. Come on : thôi nào/thôi mà/cố lên/nhanh lênCool it : bớt nóng nàoCome off it : đừng xạoBy the way : À nàyBe my guest : cứ tự nhiênDead end = No way out : Đường cùng rồiKeep out of touch : đừng đụng đến

Don't bother : có phiền gì đâu/đừng bận tâm# Don't bother me : Đừng có làm phiền tôi.--> Sorry for bothering : Xin lỗi đã làm phiềnDown and out : thất bại hoàn toàn rồi !!Mind you! : hãy chú ý

Let's get started : bắt đầu làm thôiYou’re welcome = That’s alright! = Not at all. Không có chiI see/ I got it : Tôi hiểu rồiAfter you : Bạn trước điGood time : vui vẻCheer up: Vui lên nàoToo bad : tệ quá! What a dope! : Chuyện nực cười!Calm down : bình tĩnh nào!

5. 1.Keep up your courage! Cứ can đảm lên!

2.Danger zone – keep out! Khu vực nguy hiểm – tránh xa ra!

3.I keep away from him when he’s moody. Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.

4. Keep the noise down! You’ll disturb the neighbors. 6. Đừng làm ồn nữa! Các bạn làm phiền hàng xóm đấy.

7. 5. I can’t keep up with you. Tôi không thể theo kịp anh.

6. We were kept out of the club because we were too young.8. Chúng tô đã ko đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ

7. Keep to the right, please. Xin đi bên phải.

8. She kept him in because he had a high temperature.Cô ấy không cho anh ta ra ngoài vì anh ta sốt cao

Page 3: 1 số cụm từ

9. Keep off the grass! Cấm đi trên cỏ!

10. Keep on talking, I ‘m listening. Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.”