1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG...

33
Đối tượng thực hiện Các quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập: - Sở KH&CN, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở; CQ chuyên môn về KH&CN cấp huyện Các tổ chức KH&CN (Khoản 1 Điều 9 Luật KH&CN) -Tổ chức NC&PT; - Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại học - Tổ chức dịch vụ KH&CN Các doanh nghiệp đơn vị sự nghiệp khác Các tổ chức: chính trị, chính trị-xã hội, chính trị -xã hội-nghề nghiệp, hội, hội- nghề nghiệp Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan Có sử dụng NSNN để hoạt động KH&CN 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT -BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Transcript of 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG...

Page 1: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Đối

tượng

thực

hiệnCác cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập:

- Sở KH&CN, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở; CQ chuyên môn về

KH&CN cấp huyện

Các tổ chức KH&CN (Khoản 1 Điều 9 Luật KH&CN)-Tổ chức NC&PT;

- Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại

học

- Tổ chức dịch vụ KH&CN

Các doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp khác

Các tổ chức: chính trị, chính trị-xã hội,

chính trị-xã hội-nghề nghiệp, xã hội, xã hội-

nghề nghiệp

Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan

Có sử dụng

NSNN để hoạt

động KH&CN

1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY

ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Page 2: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Kỳ

hạn

báo

cáo

Kỳ hạn báo cáo là 01 năm, tính từ ngày 01/01 đến ngày

31/12 của năm báo cáo

Các đơn vị báo cáo phải gửi báo cáo cho đơn vị nhận báo

cáo chậm nhất là ngày 01/02 năm kế tiếp của năm báo cáo

theo dấu bưu điện

1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY

ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Page 3: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Thông tư số 05/2010/TT-BKHCN ngày

02/7/2010 quy định chế độ báo cáo

thống kê cơ sở về khoa học và công

nghệ

Thông tư số 25/2015/TT-BKHCN

ngày 26/11/2015 quy định chế độ báo

cáo thống kê cơ sở về khoa học và

công nghệ

Thay thế

KÝ HIỆU

BIỂU TÊN BIỂU

01CS-KHCN Thông tin chung của đơn vị báo cáo

02CS-KHCN Số Lao động của đơn vị báo cáo

03CS-KHCN Số viên chức KH&CN

04CS-KHCN Chi cho KH&CN

05CS-KHCN Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học

và phát triển công nghệ

06CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong hoạt động

KH&CN

07CS-KHCN Sở hữu công nghiệp

08CS-KHCN Giải thưởng KH&CN

KÝ HIỆU

BIỂU TÊN BIỂU

01CS-KHCN Thông tin chung của đơn vị báo cáo

02CS-KHCN Nhân lực hoạt động KH&CN

03CS-KHCN Chi cho KH&CN

04CS-KHCN Nhiệm vụ KH&CN

05CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong hoạt động

KH&CN

06CS-KHCN Giải thưởng KH&CN

1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY

ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Page 4: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Hướng dẫn triển khai Chế độ BCTK cơ sở về KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO

Biểu 01/CS-KHCN

25/2015/TT-BKHCN

THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO

(Có đến ngày 31/12 năm ….)

Ngày gửi báo cáo: ..............................

(trước ngày 01 tháng 02 theo dấu bưu điện)

Đơn vị báo cáo: .............................

Đơn vị nhận báo cáo:

□ Cục Thông tin KH&CN quốc gia

□ Sở KH&CN tỉnh/tp. trực thuộc TƯ

1. Tên đơn vị báo cáo:

2. Tên giao dịch viết tắt (nếu có):

3. Tên tiếng Anh (nếu có):

4. Địa chỉ:

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

5. Thông tin liên lạc:

Điện thoại: Fax:

E-mail: Website:

6. Số quyết định thành lập: 7. Ngày thành lập:

Page 5: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

8. Cấp quyết định thành lập:

8.1. Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội

8.2. Chính phủ

8.3. Tòa án nhân dân tối cao

8.4. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

8.5. Thủ tướng Chính phủ

8.6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

8.7. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

8.8. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp

8.9. Doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân

9. Mã số thuế:

10. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN: Số: Ngày cấp:

Nơi cấp:

11. Cơ quan quản lý trực tiếp:

12. Bộ/ngành, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản:

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

Page 6: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Chọn và đánh dấu vào

một mục phù hợp

nhất (chú ý: chỉ chọn

một mục)

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

13. Loại hình của đơn vị/tổ chức:

13.1. Cơ quan quản lý nhà nước

13.2. Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

13.3. Cơ sở giáo dục đại học, cụ thể:

Đại học

Học viện

Cao đẳng

13.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN, cụ thể:

DV thông tin, thư viện

DV bảo tàng cho KH&CN

DV dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN

DV điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên

DV thống kê, điều tra xã hội

DV tiêu chuẩn đo lường chất lượng

DV tư vấn về KH&CN

DV sở hữu trí tuệ

DV chuyển giao công nghệ

DV KH&CN khác

13.5. Đơn vị sự nghiệp khác mục 13.2, 13.3, 13.4

13.6. Doanh nghiệp KH&CN

13.7. Doanh nghiệp

14. Loại hình kinh tế:

14.1. Nhà nước

14.2. Ngoài nhà nước

14.3. Có vốn đầu tư nước ngoài

Page 7: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

15. Ghi tổng giá trị tài sản cố định theo kết

quả kiểm kê hoặc ước tính của năm báo cáo

- Đơn vị tính: Triệu đồng

Lưu ý: Không dùng dấu “.” hoặc “,” để phân

cách số liệu (Hàng nghìn hoặc hàng thập

phân)

Làm tròn số đến hàng triệu

16. Là số phòng thí nghiệm phục

vụ các nhiệm vụ KH&CN (tính

đến thời điểm 31/12 của năm báo

cáo)

Page 8: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh

vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày

04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)

Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp

Khoa học xã hội Khoa học nhân văn

Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:

Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách

pháp nhân;

Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản

và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).

20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị

lập danh sách các đơn vị đó:

STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp

nhân

Họ và tên thủ

trưởng

Địa chỉ, điện thoại, Fax,

E-mail

1

2

...

Theo nhiệm

vụ KH&CN

đang triển

khai

Page 9: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

05CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong

hoạt động KH&CN

01CS-KHCN Thông tin chung của

đơn vị báo cáo

02CS-KHCN Nhân lực hoạt động

KH&CN

03CS-KHCN Chi cho

KH&CN04CS-KHCN Nhiệm vụ

KH&CN

06CS-KHCN Giải thưởng KH&CN

Thông tin về

từng nhiệm

vụ KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

Page 10: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

TT NVu KP Mã CI Mã CII Loại NC CBNC KTV NVHTr

1 Cấp QG (2014-15) 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1

2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0

3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1

4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0

5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1

6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1

Tổng 3300 18 6 4

a) Chủ nhiệm nhiệm vụ;

b) Thành viên thực hiện

chính, thư ký khoa học;

c) Thành viên;

d) Kỹ thuật viên, nhân

viên hỗ trợ

Ví dụ từ: TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ KH&CN)

CBNC

KTV; NVHTr

LẬP BẢNG DỮ LIỆU BAN ĐẦU

*: KP DN

**: KP ĐH

***: KP NN

Page 11: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

TT NVu KP Mã CI Mã CII Loại NC CBNC KTV NVHTr

1 Cấp QG (2014-15) 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1

2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0

3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1

4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0

5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1

6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1

Tổng 3300 18 6 4

T

T

NVu KP TW ĐP Ng

NS

Nc

Ng

Mã CI Mã CII Loại

NC

CBN

C

KTV NVH

Tr

1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1

2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0

3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1

4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0

5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1

6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1

Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4

Page 12: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh

vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày

04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)

Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp

Khoa học xã hội Khoa học nhân văn

Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:

Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách

pháp nhân;

Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản

và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).

20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị

lập danh sách các đơn vị đó:

STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp

nhân

Họ và tên thủ

trưởng

Địa chỉ, điện thoại, Fax,

E-mail

1

2

...

Điện, Điện tử, KT thông tin (202):

Cơ khí, Chế tạo máy (203):Xã hội học (504):

Page 13: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)

18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh

vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày

04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)

Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ

Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp

Khoa học xã hội Khoa học nhân văn

Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:

Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách

pháp nhân;

Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản

và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).

20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị

lập danh sách các đơn vị đó:

STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp

nhân

Họ và tên thủ

trưởng

Địa chỉ, điện thoại, Fax,

E-mail

1

2

...

Điện, Điện tử, KT thông tin (202):

Cơ khí, Chế tạo máy (203):

Xã hội học (504):

Page 14: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 2: NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG KH&CN

Nhân lực hoạt động KH&CN là những lao động có hoạt

động khoa học và công nghệ mà đơn vị báo cáo quản

lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong

biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động

hợp đồng

Lưu ý: Các viện nghiên cứu, cơ sở giáo dục đại học, tổ chức dịch vụ

KH&CN được tính 100% nhân lực. Các đơn vị khác chỉ tính những

người tham gia trực tiếp vào các nhiệm vụ KH&CN

Page 15: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 2: NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG KH&CN

Lưu ý: Bác sĩ CK1, CK2,…

ghi trình độ là đại học

Chỉ tính những người có trình độ từ cao

đẳng, đại học trở lên

Ghi tổng

số

Page 16: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Đối với: Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

Doanh nghiệp

Tổ chức CT, CT-XH, XH-NNg

Nhân lực KH&CN: chỉ tính

những người tham gia thực hiện

nhiệm vụ KH&CN

Page 17: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

T

T

NVu KP TW ĐP Ng

NS

Nc

Ng

Mã CI Mã CII Loại

NC

CBN

C

KTV NVH

Tr

1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1

2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0

3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1

4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0

5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1

6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1

Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4

BIỂU 3: CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

3300 2000 1000 200 100

Page 18: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 3: CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)Ghi kinh phí thực chi từ nguồn vốn đầu tư

phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ,

đầu tư và hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất -

kỹ thuật.v.v..

Ghi kinh phí được cấp để thực hiện những

nhiệm vụ thường xuyên được giao theo

chức năng

VD: mua sắm mới trang thiết bị nghiên

cứu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm,

trạm trại

Quỹ lương, bộ máy, chức

năng, nhiệm vụ, HTQT,

khác…

QLNN, HCSN, CT-XH,

DN: Có hoạt động

KH&CN

Page 19: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Ví dụ từ: TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ KH&CN)

T

T

NVu KP TW ĐP Ng

NS

Nc

Ng

Mã CI Mã CII Loại

NC

CBN

C

KTV NVH

Tr

1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1

2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0

3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1

4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0

5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1

6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1

Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4

Page 20: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Mã số Tổng số

Chia theo nguồn cấp kinh phí

Ngân sách nhà nướcNgoài NSNN Nước ngoài

NS Trung ương NS địa phương

A B 1 2 3 4 5

TỔNG CHI

Chia theo:

01 3300 2000 1000 200 100

1. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ

02 0 0 0 0 0

2. CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Chia theo:

03 3300 2000 1000 200 100

2.1. Chi quỹ lương và hoạt động bộ máy

trong đó:

04

- Chi tiền lương và phụ cấp, tiền công, các khoản đóng

góp theo lương

05

- Chi hoạt động bộ máy 06

2.2. Chi hoạt động thường xuyên theo chức năng 07

2.3. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN

trong đó:

08 3300 2000 1000 200 100

- Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 09 2000 2000 0 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp bộ 10 0 0 0 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh 11 1000 0 1000 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 12 300 0 0 200 100- Nhiệm vụ KH&CN khác 13 0 0 0 0 0

2.4. Chi tăng cường năng lực nghiên cứu 14

2.5. Chi sửa chữa chống xuống cấp 15

2.6. Chi hợp tác quốc tế 16

2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ khác 17

3. CHI KHÁC CHO KH&CN 18

Điền bảng kinh phí của TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ

KH&CN)

Page 21: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Đề tài khoa học và công nghệ

Nhiệm vụ

KH&CNĐề án khoa học

Dự án sản xuất thử nghiệm

Dự án khoa học và công nghệ

Ngoài ra còn có các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác như: chương trình khoa học

và công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng, nhiệm vụ khoa học và công

nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư và nhiệm vụ nghiên

cứu theo chức năng thì tùy theo từng nhiệm vụ cụ thể sẽ được xác định là đề tài, đề án và

dự án.

Nc cơ sở lý luận, thực tiễn khám

phá, XD CC, CS

Thử nghiệm UD KQNC vào …

NV giải quyết vấn đề lớn

Page 22: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Mã số Tổng số

Trong đó: Số

nhiệm vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ

Tình trạng tiến hành

Số đang tiến hànhSố được

nghiệm thu

Số đã đưa vào

ứng dụngSố phê duyệt mới

trong năm

Số chuyển tiếp

từ năm trước

A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6

1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN01

1.1. Chia theo cấp đề tài/đề án

- Cấp quốc gia 02 1 0 1 1 1

- Cấp bộ 03

- Cấp tỉnh 04 2 1 1 1 1 1

- Cấp cơ sở 05 3 1 2 1 1 1

- Cấp khác 06

BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)

Triển khai trong thực tế

Được hội đồng KH&CN chuyên ngành

đánh giá nghiệm thu

(Không tính những NV câp QG, Bộ mới

chỉ qua bước nghiệm thu)

Ứng dụng KQ NC

và thực tiễn,

SXKD, CGCN

TT 14/2014/TT-BKHCN thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN

6 2 3 3 3 3

Page 23: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Mã số Tổng số

Trong đó: Số

nhiệm vụ KH&CN chủ

nhiệm là nữ

Tình trạng tiến hành

Số đang tiến hànhSố được

nghiệm thu

Số đã đưa

vào ứng dụngSố phê duyệt mới

trong năm

Số chuyển tiếp

từ năm trước

A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6

1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN01 6 2 3 3 3 3

1.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

- Khoa học tự nhiên 07

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 08

- Khoa học y, dược 09

- Khoa học nông nghiệp 10

- Khoa học xã hội 11

- Khoa học nhân văn 12

1.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí

- Ngân sách nhà nước

Trong đó:13 X

+ Trung ương 14 X

+ Địa phương 15 X

- Doanh nghiệp 16 X

- Trường đại học 17 X

- Nước ngoài 18 X

- Nguồn khác 19 X

5

1

1

1

3 2 2 2

1 1 1

3

12

111

1 11 1 1 1

11

1 1 1

1

Page 24: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)

Chỉ tính những nhiệm vụ KH&CN mà đơn vị báo cáo là tổ chức chủ trì nhiệm vụ; không tính

những nhiệm vụ mà đơn vị chỉ tham gia với tư cách cơ quan phối hợp để tránh trùng lặp

Mã số Tổng số

Trong đó: Số nhiệm

vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ

Tình trạng tiến hành

Số đang tiến hànhSố được

nghiệm thu

Số đã đưa vào

ứng dụngSố phê duyệt mới

trong năm

Số chuyển tiếp từ

năm trước

A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6

1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN 01

2. Tổng số dự án 20

2.1. Chia theo cấp dự án

- Cấp quốc gia 21

- Cấp bộ 22

- Cấp tỉnh 23

- Cấp cơ sở 24

- Cấp khác 25

2.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

- Khoa học tự nhiên 26

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 27

- Khoa học y, dược 28

- Khoa học nông nghiệp 29

- Khoa học xã hội 30

- Khoa học nhân văn 31

2.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí

- Ngân sách nhà nước

Trong đó:32 X

+ Trung ương 33 X

+ Địa phương 34 X

- Doanh nghiệp 35 X

- Trường đại học 36 X

- Nước ngoài 37 X

- Nguồn khác 38 X

Tương tự như

đối với các đề

tài!

Page 25: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN

Số nhiệm vụ và kinh phí HTQT mà đơn vi chủ trì: Ghi số đề tài/dự án và

kinh phí hợp tác quốc tế mà đơn vị báo cáo là đối tác chính từ phía Việt Nam

Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí

(triệu đồng)

A B C 1 2

1. SỐ NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ HTQT VỀ KH&CN MÀ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ 01 Nhiệm vụ

1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

- Khoa học tự nhiên 02 Nhiệm vụ

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 03 Nhiệm vụ

- Khoa học y, dược 04 Nhiệm vụ

- Khoa học nông nghiệp 05 Nhiệm vụ

- Khoa học xã hội 06 Nhiệm vụ

- Khoa học nhân văn 07 Nhiệm vụ

1.2. Chia theo hình thức hợp tác

- Đa phương 08 Nhiệm vụ

- Song phương 09 Nhiệm vụ

- Nghị định thư 10 Nhiệm vụ

- Khác 11 Nhiệm vụ

1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài

- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ

- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ

1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí

- Ngân sách nhà nước

Trong đó:

12 Triệu đồng X

+ NS Trung ương 13 Triệu đồng X

+ NS địa phương 14 Triệu đồng X

- Ngoài NSNN 15 Triệu đồng X

- Nước ngoài 16 Triệu đồng X

Page 26: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

- Kinh phí các dự án hợp tác quốc tế (Song phương, đa

phương, nghị định thư);

- Kinh phí cho các đoàn ra nước ngoài công tác về KH&CN;

- Kinh phí cho các đoàn vào làm việc về KH&CN;

- Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn quốc tế về

KH&CN;

- Kinh phí khác;TT NHvu LV NC Hình

thức

Đối tác KP Đòan

ra

Kp Đra Số

người

Đoàn

vào

Kp

Đvào

Số

ngườiNSTW NSĐP Ngoài

NS

Nc Ng

1 HT CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0

2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4

Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4

3 Đoàn ra Singapore 400 01 400 10

4 Đoàn vào Hà Lan 100 1 100 3

Tổng cộng 3400 500 200 600 3 950 21 2 200 7

Page 27: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

TT NHvu LV NC Hình

thức

Đối tác KP Đòan

ra

Kp Đra Số

người

Đoàn

vào

Kp

Đvào

Số

ngườiNSTW NSĐP Ngoài

NS

Nc Ng

1 HT CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0

2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4

Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4

BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN

Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí

(triệu đồng)

A B C 1 2

1. SỐ NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ HTQT VỀ KH&CN MÀ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ 01 Nhiệm vụ

1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu

- Khoa học tự nhiên 02 Nhiệm vụ

- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 03 Nhiệm vụ

- Khoa học y, dược 04 Nhiệm vụ

- Khoa học nông nghiệp 05 Nhiệm vụ

- Khoa học xã hội 06 Nhiệm vụ

- Khoa học nhân văn 07 Nhiệm vụ

1.2. Chia theo hình thức hợp tác

- Đa phương 08 Nhiệm vụ

- Song phương 09 Nhiệm vụ

- Nghị định thư 10 Nhiệm vụ

- Khác 11 Nhiệm vụ

1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài

- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ

- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ

1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí

- Ngân sách nhà nước

Trong đó:

12 Triệu đồng X

+ NS Trung ương 13 Triệu đồng X

+ NS địa phương 14 Triệu đồng X

- Ngoài NSNN 15 Triệu đồng X

- Nước ngoài 16 Triệu đồng X

2340

0

1140

01280

01

140

0Ấn Độ

1280

0HQ

340

0200600

340

0

Page 28: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí

(triệu đồng)

A B C 1 2

2. ĐOÀN RA

2.1 Số đoàn của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 17 Đoàn

2.2 Số người của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 18 Người X

3. ĐOÀN VÀO

3.1 Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên

cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam

19 Đoàn

3.2 Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về

KH&CN tại Việt Nam

20 Người X

4. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC

TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)

21 Người X

5. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC

QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN

22 Người X

BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)

SỐ ĐOÀN RA: Thống kê theo số đoàn và số người được cử chính thức bằng

một quyết định hành chính (của cấp chủ quản hoặc của thủ trưởng đơn vị).

- Lãnh đạo được cử đi theo QĐ lãnh đạo Bộ

- Nhân viên cử đi theo QĐ của lãnh đạo đơn vị1 đoàn

SỐ ĐOÀN VÀO: Đoàn vào là một lần đoàn quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo

về KH&CN tại Việt Nam. Không tính số đoàn đến thăm và làm việc với đơn vị/tổ chức nhưng do đơn vị khác chủ trì mời

vào Việt Nam

SỐ NGƯỜI VÀO: Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam được

tính theo số người. Chỉ tính người của các đoàn do đơn vị chủ trì mời vào. Không tính số người đến thăm hoặc làm việc với

đơn vị/tổ chức nhưng vào Việt Nam cơ quan hoặc đơn vị khác chủ trì mời và đón tiếp

Page 29: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

TT NHvu LV NC Hình

thức

Đối tác KP Đòan

ra

Kp Đra Số

người

Đoàn

vào

Kp

Đvào

Số

ngườiNSTW NSĐP Ngoài

NS

Nc Ng

1 Ht CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0

2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4

Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4

3 Đoàn ra Singapore 400 01 400 10

4 Đoàn vào Hà Lan 100 1 100 3

Tổng cộng 3400 500 200 600 3 950 21 2 200 7

Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí

(triệu đồng)

A B C 1 2

2. ĐOÀN RA

2.1 Số đoàn của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 17 Đoàn

2.2 Số người của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 18 Người X

3. ĐOÀN VÀO

3.1 Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên

cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam

19 Đoàn

3.2 Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về

KH&CN tại Việt Nam

20 Người X

4. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC

TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)

21 Người X

5. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC

QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN

22 Người X

BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)

3 95021

2 200

7

Page 30: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG

HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)

Số người của đơn vị tham gia hội nghị/hội thảo quốc tế (kể cả hội nghị/hội thảo quốc tế được tổ

chức trong nước) được tính theo số người được cử đi hoặc được mời dự hội nghị/hội thảo quốc tế.

Không tính số người được cử đi khảo sát

Số người được cử đi: những người thuộc biên

chế của đơn vị/tổ chức nhưng được cử vào hoặc

được tuyển vào làm việc lâu dài theo nhiệm kỳ

hoặc không xác định thời hạn tại các tổ chức

quốc tế, sau khi hết nhiệm kỳ hoặc kết thúc làm

việc tại tổ chức đó sẽ trở về làm việc tại đơn

vị/tổ chức

Số người được tuyển chọn: những

người trong năm báo cáo đã từng làm

việc tại đơn vị nhưng tham gia tuyển

chọn và được tổ chức quốc tế chọn vào

làm việc nên đã cắt biên chế hoặc thôi

không làm việc với đơn vị/tổ chức nữa

Page 31: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN

Giải thưởng KH&CN trong nước và quốc tế được trao tặng là những giải thưởng

do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức trong nước có uy tín, cơ quan có

thẩm quyền của nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế trao tặng cho cá nhân, tổ chức

Việt Nam về thành tích phát triển KH&CN ở Việt Nam hoặc ở nước ngoài

Giải thưởng quốc tế: ghi số lượng giải thưởng mà tổ

chức quốc tế, nước ngoài phong tặng cho đơn vị hoặc cho

cá nhân do đơn vị quản lý

Giải thưởng trong nước:

- Giải thưởng Hồ Chí Minh: Là giải thưởng KH&CN được

Chủ tịch nước quyết định trao tặng cho các tổ chức, cá nhân có

công trình đặc biệt xuất sắc, công trình có giá trị rất cao về

khoa học, ứng dụng thành công và có hiệu quả trong các công

trình trọng điểm quốc gia…

- Giải thưởng Nhà nước: Là giải thưởng khoa học và công

nghệ được Chủ tịch nước quyết định trao tặng cho các tổ chức,

cá nhân có công trình đạt giá trị cao về công nghệ, có tác dụng

và ảnh hưởng lớn trong xã hội

- ......

Quy định cụ

thể theo NĐ

78/2014/NĐ-

CP về Giải

thưởng Hồ

Chí Minh,

Giải thưởng

Nhà nước và

các giải

thưởng khác

về KH&CN

Page 32: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN (TIẾP)

Giải thưởng cấp Bộ/Ngành: được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang

Bộ, cơ quan nhà nước khác ở Trung ương quyết định trao tặng cho các tổ

chức, cá nhân căn cứ theo giá trị KH&CN và theo giá trị thực tiễn. VD: Giải

thưởng Tạ Quang Bửu của Bộ KH&CN.

Giải thưởng cấp tỉnh/thành phố: Là giải thưởng KH&CN được Chủ tịch

Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trao tặng

cho các tổ chức, cá nhân theo giá trị KH&CN và theo giá trị thực tiễn. VD:

Mô hình sử dụng công nghệ đệm lót sinh thái trong chăn nuôi gia cầm ở Bắc

Giang

Giải thưởng khác: VD: Giải thưởng Kova, Giải thưởng Honda Y-E-S,…

Quy định cụ thể

theo NĐ

78/2014/NĐ-CP

về Giải thưởng Hồ

Chí Minh, Giải

thưởng Nhà nước

và các giải thưởng

khác về KH&CN

Page 33: 1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH … fileĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN

BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN (TIẾP)

Giải thưởng cho tập thể: giải thưởng ghi tặng cho tổ chức, cơ quan,...

Giải thưởng cá nhân: Giải thưởng tặng cho cá nhân hoặc tập thể một nhóm cá nhân có nêu tên.

Chia ra số nam và số nữ được trao tặng

Lưu ý:

- Nếu giải thưởng tặng chung cho một nhóm người (nhiều tên) thì cũng chỉ tính là một giải

thưởng.

- Được phép tính trùng nếu đơn vị, cá nhân được trao tặng nhiều loại giải thưởng khác nhau

- Không coi các loại khen thưởng như bằng khen, giấy khen, huân chương, huy chương, kỷ

niệm chương,... là hình thức giải thưởng