· + Thiết kế bàn máy ba góc vững chắc và khoảng cách thanh dẫn hướng rộng...

18
www.ecoline.dmgmori.com // SIMPLY MORE SUCCESS MILLTAP MILLTAP 700 0.9 giây thi gian thAY dao

Transcript of  · + Thiết kế bàn máy ba góc vững chắc và khoảng cách thanh dẫn hướng rộng...

www.ecoline.dmgmori.com

// SIMPLY MORE SUCCESS

MILLTAPMILLTAP 700

0.9 giâythỜi gian thAY dao

02

Với MILLTAP 700, DMG MORI đã tạo ra tiêu chuẩn cho các trung tâm gia công nhỏ gọn năng suất cao. Thiết kế mới này đã đưa ra nhiều cải tiến so với các trung tâm cắt ren thông thường. Nhằm đáp ứng những yêu cầu gia công chi tiết vừa và nhỏ, MILLTAP 700 nổi bật nhờ hiệu suất vượt trội từ gia công loạt sản phẩm trên một máy cho đến quy trình sản xuất tự động hóa hoàn toàn. Với khả năng vượt trội, trung tâm gia công nhỏ gọn năng suất cao này đã gia nhập hoàn hảo vào danh mục sản phẩm thành công của DMG MORI: đã được kiểm nghiệm, chất lượng cải tiến với hiệu suất gia công hiệu quả!

MILLTAP 700

DMG MORI MILLTAP 700 – hiệu quả và tiết kiệm giúp mang lại năngsuất tối đa.

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

Vỏ động cơ Vật liệu: nhôm đúcKích thước: 250 × 220 × 100 mmThời gian gia công: 16 phút 35 giây

1 2

3

5

4

6

03

1: Đĩa tiếp hợp (điện tử học dân dụng) / Vật liệu: nhôm / Kích thước: 87 × 60 × 10 mm / Thời gian gia công: 2 phút 50 giây2: Thân bơm (công nghiệp ô tô) / Vật liệu: nhôm đúc / Kích thước: 120 × 150 × 80 mm / Thời gian gia công: 38 giây3: Mặt bích (kỹ thuật điện) / Vật liệu: nhôm / Kích thước: 50 × 8 mm / Thời gian gia công: 2 phút 35 giây4: Cầu kẹp (quang học) / Vật liệu: đồng thau / Kích thước: 120 × 12 × 8 mm / Thời gian gia công: 4 phút 48 giây5: Vỏ bọc quang (quang học) / Vật liệu: thép / Kích thước: 42 × 45 × 36 mm / Thời gian gia công: 19 phút 45 giây6: Panen phích cắm (công nghệ truyền thông) / Vật liệu: thép / Kích thước: 75 × 80 × 2 mm / Thời gian gia công: 55 giây

Hiệu quả tối ưu trong mọi lĩnh vực:

Với MILLTAP 700, bạn sẽ được trang bị tốt nhất để đối mặt với những thử thách trong hầu hết mọi lĩnh vực công nghệ cao, từ những đòi hỏi gia công phức tạp trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ cho đến các yêu cầu tinh xảo trong công nghệ y học.

Lĩnh vực:

+ Công nghiệp chế tạo ô tô

+ Sản phẩm gia dụng

+ Sản phẩm kỹ thuật điện

+ Khí nén

+ Thủy lực

+ Công nghiệp hàng không

+ Y tế

+ Công nghệ chế tạo máy

+ Quang học

Trong thế giới năng động ngày nay, nơi mà vòng đời các sản phẩm giảm theo từng ngày, những qui trình sản xuất linh hoạt đã trở nên thiết yếu. Để đáp ứng những yêu cầu này, DMG MORI tiếp tục thực hiện vai trò của mình bằng việc phát triển một sản phẩm tiêu chuẩn mới dựa trên sự kết hợp của hai quy trình gia công riêng lẻ vào một máy. Kết quả cho ra đời dòng sản phẩm trung tâm gia công nhỏ gọn năng suất cao MILLTAP 700 với khả năng phay đặc biệt và hệ thống thay dao nhanh hơn so với các trung tâm gia công cắt ren truyền thống.

04

Trung tâm gia công nhỏ gọn MILLTAP 700 là sự phát triển chung đầu tiên giữa DMG và MORI SEIKI. Thiết bị năng suất cao này nổi bật nhờ hệ thay dao được cấp bằng sáng chế (thời gian đổi dao 0.9 giây), thiết kế cứng vững cho khả năng phay hiệu suất cao và công nghệ điều khiển tối ưu ở phiên bản Operate 4.5 trên hệ thống điều khiển SIEMENS 840D solutionline. Là dòng máy duy nhất trong chủng loại của nó, MILLTAP 700 có thể được trang bị hệ thống thước đo quang học (tùy chọn) trực tiếp trên các trục X/Y/Z, do đó máy có thể đảm bảo độ chính xác và ổn định cao nhất.

MILLTAP 700

Cực nhanh và luôn chính xác.

1,650 mm

Đa dạng hơn!

Operate 4.5 trên hệ thống điều khiển SIEMENS 840D solutionline

+ Cách lập trình DIN / ISO dễ sử dụng của phiên bản Operate 4.5 hệ điều khiển SIEMENS 840D solutionline với màn hình 10.4".

+ Lập trình đơn giản và hiệu quả với độ chính xác biên dạng rất cao.

+ Tùy chọn ShopMill và SINUMERIK MDynamics cung cấp một loạt các chu trình cắt tốc độ cao và lập trình đồ họa.

Cần ít không gian lắp đặt hơn

Chiều rộng máy nhỏ hơn 30%

+ Bề mặt tiếp xúc chân máy nhỏ hơn 10% so với các loại máy tương tự

+ Nhờ vào các giải pháp sáng tạo và độc đáo cùng với cách thiết kế bàn máy tối ưu.

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

MÁY NHỎ GỌN

05

Hiệu quả hơn!

Tiết kiệm năng lượng tối ưu

+ Tiết kiệm 30 % năng lượng với bộ dẫn động tối ưu của gói điều khiển SIEMENS Sinamics 120 mới.

Chính xác hơn!

Chính xác tối đa

+ Thiết kế máy mới và hệ thống thước đo trực tiếp tùy chọn.

+ Lý tưởng với độ chính xác và tính ổn định lâu dài.

Năng suất hơn!

Hệ thống thay dao hiệu suất cao

+ Magazine 15 (tùy chọn 25) ổ dao với thời gian thay dao 0.9 giây, chip-to-chip dưới 1.5 giây, tốc độ chạy nhanh 60m/phút cho tất cả các trục và gia tốc 18m/s2 cho trục Z.

Gọn gàng hơn!

Tối ưu hóa thoát phoi & dễ dàng thải phoi

+ Khay đựng phoi ở giữa và băng tải phoi rộng 670 mm giúp loại bỏ phoi tối ưu.

+ Bao che cố định và băng máy dạng phễu đảm bảo tiến trình thoát phoi tối ưu.

+ Loại bỏ phoi dễ dàng trong lúc gia công. Cấu tạo ngăn kéo trước đỡ khay đựng phoi có thể tháo rời một cách độc đáo giúp MILLTAP 700 loại bỏ phoi dễ dàng hơn

+ Ngoài ra, MILLTAP 700 cũng đáp ứng tùy chọn băng tải phoi*.

Chi phí thấp hơn!

Ổn định

+ Dẫn hướng bi đũa trên trục X cho phép gia công phay với hiệu suất cao.

+ Chi phí đầu tư thấp và yêu cầu bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hao mòn ít hơn nhờ vào thiết kế tối ưu hóa - nhất là cơ cấu bao che các trục và cơ cấu thay dao

* Tùy chọn

2,350 mm

2,50

0 m

m

+ Lập trình đơn giản và hiệu quả với các chu trình công nghệ tối ưu

+ Thiết kế khung đế cứng vững giúp đạt hiệu suất cao khi phay

MỚI // Operate 4.5 trên hệ thống điều khiển SIEMENS 840D solutionline

3

4

06

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

MILLTAP 700

Tối ưu hóa hiệu suất đem lại sự an toànhơn cho hoạt động sản xuất.

Thời gian thay dao 0.9 giây và thời gian thay dao (chip-to-chip) dưới 1.5 giây, hệ thống thay dao tốc độ cao dẫn động cơ học đảm bảo chu trình thay dao hiệu quả với magazine dao 15 hoặc 25 đầu dao được tích hợp trên đầu trục chính.

Với cơ cấu thay dao vô cùng năng động và tốc độ chạy dao nhanhđến 60 m/phút, bộ dẫn động AC trực tiếp trên trục chính vàtrên tất cả các trục thẳng tạo nên một trung tâm gia công nhỏ gọn năng suất cao với khả năng phay tối đa.

Trục chính kết nối trực tiếp tạo ra công suất đến Pmax = 25 kW /P = 4.5 kW 100% DC ( Pmax = 20 kW / P = 4 kW 100 % DC đốivới tùy chọn 24,000 vòng/phút ). Các vít me bi và thanh dẫnhướng cỡ lớn với khoảng cách tối đa giữa các đường dẫn hướng cấu thành một liên kết ổn định giữa băng máy và bàn máy sẽtạo ra độ chính xác tối ưu, ngay cả trong điều kiện tải trọng nặng.

0.9 giâythỜi gian thAY dao

MILLTAP 700

Hành trình (X / Y / Z) mm 700 / 420 / 380

Tốc độ trục chính vòng/phút10,000 / 10,000 loại mô men xoắn cao* /

18,000* / 24,000*

Mômen xoắn (40 / 100 % DC)

10,000 vòng/phút Nm 12.2 / 8

10,000 vòng/phút loại mômen xoắn cao Nm 48 / 30

18,000 vòng/phút Nm 12 / 8

24,000 vòng/phút* Nm 12 / 8

Công suất trục chính (40 / 100 % DC)

10,000 vòng/phút kW 6.7 / 4.5

10,000 vòng/phút loại mômen xoắn cao kW 8.5 / 6

18,000 vòng/phút kW 13.5 / 4

24,000 vòng/phút* kW 13.5 / 4

Số dao 15 / 25*

Tốc độ chạy dao nhanh m/min 60 / 60 / 60

Tải trọng bàn kg 400

* Tùy chọn

1

2

5

6

Trục X 700 mm

07

Hệ thống thay dao hiệu suất cao

+ Hệ thống thay dao tốc độ cao dẫn động cơ học

+ Thời gian thay dao 0.9 giây

+ Thời gian thay dao (chip-to-chip)dưới 1.5 giây

+ Với 15 (hoặc tùy chọn 25) ổ dao

+ Tốc độ chạy dao nhanh 60 m/phút trên tất cả các trục

Thoát phoi tối ưu và thải phoi dễ dàng

+ Đảm bảo thoát phoi dễ dàng nhất nhờ các kết cấu dẫn hướng lắp trên trục X ở hai độ cao khác nhau và thiết kế bắc cầu. Phoi cũng được thải bỏ dễ dàng trong khi gia công với gói dung dịch tưới nguội tùy chọn.

Chi phí thấp hơn

+ Chi phí đầu tư thấp và nhu cầu sửa chữa, bảo dưỡng ít thường xuyên của MILLTAP 700 đảm bảo sự tiết kiệm ngay từ đầu. Ít yêu cầu bảo dưỡng hơn nhờ các bộ phận hao mòn ít hơn, nhất là cấu trúc bao che các trục và cơ cấu thay dao.

1 Hành trình các trục lớn

+ Kết cấu máy đặc trưng với vùng làm việc rộng nhất có thể với hành trình 700 × 420 × 380 mm và diện tích sàn máy cực nhỏ.

2 Trục chính rất mạnh mẽ

+ Với mômen xoắn tối đa 45 Nm, tốc độ 10,000 vòng/phút (tùy chọn là 24,000 vòng/phút) và công suất dẫn động lên đến 25 kW, MILLTAP 700 đã vượt xa mọi đối thủ cạnh tranh. Ụ trục chính đối xứng đảm bảo độ cứng vững và độ ổn định nhiệt tối ưu.

+ MỚI // Tùy chọn trục chính mômen xoắn lớn 10,000 vòng/phút với mô men lên tới 78 Nm và trục chính 18,000 vòng/ phút với mômen lên tới 40 Nm.

3 Bộ truyền động tốc độ cao

+ Các trục vít me bi 32 mm, gia tốc lên tới 18 m/s2, tốc độ chạy dao nhanh 60 m/phút và các dẫn hướng bi đũa cỡ 35 đảm bảo cho các di chuyển được năng động nhất, chính xác nhất và thời gian gia công ngắn nhất.

4 Làm việc hiệu quả

+ Thiết kế bàn máy ba góc vững chắc và khoảng cách thanh dẫn hướng rộng đem lại độ ổn định tối đa khi gia công với trọng lượng phôi lên đến 400 kg cùng với nhiều tùy chọn kẹp chặt.

5 Thoát phoi và băng tải phoi

+ Băng máy dạng phễu và kết cấu bao che cố định trên trục X đảm bảo thoát phoi tối ưu và sự an toàn cho tiến trình gia công. Khay đựng phoi có thể tháo rời cho phép loại bỏ phoi dễ dàng và sạch sẽ, ngay cả khi đang gia công với gói dung dịch tưới nguội tùy chọn. MILLTAP 700 cũng đáp ứng tùy chọn băng tải phoi.

6 Thiết kế máy

+ Cấu tạo khung chữ C được làm bằng gang đúc chắc chắn có tác động tích cực đối với tĩnh lực học của máy. Độ cứng vững cao đảm bảo độ bóng bề mặt gia công và kéo dài tuổi thọ dao.

Trục

Z 3

80 m

m

Trục Y 420 mm

1

3

08

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật 1 Phần cứng: 32 bit multi-processor cho gia công phay2 Màn hình: màn hình phẳng TFT 10.4" OP010S3 Bộ phận điều khiển: panel điều khiển, panel người dùng OMP mỏng

Lập trình đơn giản và hiệu quả với trình tự lập trình linh hoạt

Công nghệ điều khiển 3D: Mọi thứ dễ dàng trong tầm kiểm soát

MILLTAP 700

Hệ điều khiển Operate 4.5 SIEMENS 840D solutionline – nhanh, đơn giản, hiệu quả.Phiên bản Operate 4.5 trên hệ điều khiển khá phổ biến SIEMENS 840D solutionline là hệ thống điều khiển rất mạnh mẽ nổi bật với giao diện sử dụng Operate 4.5 mới, mànhình 10.4" và cách sử dụng đơn giản của nó. Kết hợp với hệ thống dẫn động mô đun SINAMICS S120 và động cơ trục chính, cấu trúc điều khiển của MILLTAP 700 đã mở ra nhiều khả năng linh hoạt hơn.

Giao diện sử dụng HMI

SINUMERIK Operate, kể cả các bộ phận tương tác và SINUMERIK programGUIDE để hỗ trợ chu trình.

Bộ nhớ dữ liệu NC 9 MB

(tối đa, phụ thuộc vào các chu trình của nhà sản xuất) Thẻ C / F bổ sung tùy chọn 2 GB.

Thời gian sử lý câu lệnh

Quản lý dao và tọa độ gốc của phôi

Quản lý dao với chức năng giám sát tuổi bền và màn hình đồ họa hiển thị dao, kiểu dao. Khả năng quan sát rõ ràng thông số hiện thời và toàn bộ dữ liệu tọa độ dễ dàng, nhanh chóng.

2

09

Quản lý chương trình

Quản lý chương trình kiểu trình duyệt, bao gồm quản lý ổ đĩa mạng và giao diện USB.

Lập trình CNC

ProgramGUIDE với các chu trình gia công SINUMERIK và lập trinh bằng mã G, bao gồm cả hình ảnh động và màn hình đồ họa xem nhanh.

Chu trình gia công

Gói hoàn thiện các chu trình gia công tiêu chuẩn như khoan, cắt ren và phay, bao gồm cả tính toán hình học cho bất kỳ biên dạng gia công nào.

Tùy chọn

ShopMill và SINUMERIK MDynamics.

Mô phỏng

Mô phỏng đồ họa quá trình gia công trên hình chiếu bằng và các hướng chiếu khác như hiển thị Isometric, bao gồm cả việc tính toán tự động và hiển thị thời gian gia công. Xem đồ họa gia công khuôn nhanh thông qua chức năng xem nhanh QuickViewer cho các chương trình mã G.

Tim kiếm câu lệnh

Tìm kiếm câu lệnh, có hoặc không có thông báo chương trình, đối với bất kỳ câu lệnh nào trong chương trình NC kết hợp chức năng repositioning để thực hiện gia công từ giữa chương trình.

5

1

10

Một loạt các tùy chọn cho phép bạn định cấu hình MILLTAP 700 dựa vào những mong muốn và yêu cầu sản xuất của mình. Gói tùy chọn thải phoi với hệ thống tưới nguội áp suất cao đến 80 bar hay là bộ đầu đo kết hợp với thước đo quang học trực tiếp mang lại độ chính xác và tính ổn định lâu dài. Tùy chọn trục thứ 4 và thậm chí là trục thứ 5 cho phép sản phẩm của bạn đáp ứng được những yêu cầu gia công cao nhất.

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

MILLTAP 700

Các gói thiết bị tùy chọn cho mọi yêu cầu.

gói thiẾt BỊ

TÙY CHỌN

Gói thải phoi với ngăn kéo và thùng lọc

+ Phương pháp ngăn kéo thùng đựng phoi (thùng lọc)

+ Cắt phoi mà không làm gián đoạn tiến trình gia công

+ Bơm dung dịch tưới nguội bên ngoài, 3.5 bar /20 lít / phút

+ Bộ chuyển đổi khí làm mát / dung dịch làm mát bên ngoài

+ làm mát bên ngoài

Bộ đầu đo ECOLINE

+ Đầu dò quang học PowerProbe 40 dùng để thiết lập và đo phôi

+ Đầu đo dao quang học OTS dùng để đo dao

+ Đầu thu quang học OMI-2T dùng chung cho cả hai

MILLTAP 700

Tùy chọnLàm sạch côn trục chính

Magazine 25 đầu dao

Trục chính 24,000 vòng/phút

Trục chính mômen xoắn lớn 10,000 vòng/phút , mô men 78 Nm

Gói thoát phoi với băng tải phoi

Gói thoát phoi với giỏ lọc

Gói thoát phoi với hệ thống tưới nguội bên trong 15 – 40 – 80 bar

Gói nhiệt đới kết hợp với mômen quay tốc độ cao 10,000 vòng/phút và trục chính 24,000 vòng/phút 24.000 vòng/phút

Khí làm mát qua trục chính kết hợp với hệ thống tưới nguội bên trong

Bộ lọc băng giấy với hệ thống tưới nguội bên trong 20 và 40 bar

Xối rửa phoi trong vùng làm việc

ShopMill và SINUMERIK MDynamics

Hệ thống thước đo trực tiếp X / Y / Z

Bộ đầu đo ECOLINE (Renishaw hoặc Blum)

Giao diện robot

Cửa tự động mở sang trái hoặc phải

Chức năng M độc lập

Chuẩn bị giao diện thủy lực

Chuôi dao SK 30 – BBT30 (Big+)

Đầu chia NC với bộ dẫn động truyền thống (trục thứ 4)

Đầu chia NC với bộ dẫn động mômen lớn (trục thứ 4)

Đầu chia trục kép với bộ dẫn động truyền thống (trục thứ 4/5)

Bàn xoay tích hợp với động cơ mômen lớn (trục thứ 4/5)

Đo dao bằng laser

Bộ lọc dầu nước tưới nguội

Cửa trước tự động

Nóc cabin

PROGRESSline

Tấm đệm 100 mm / 200 mm

DMG Powertools ( DMG Service Agent ECOLINE, DMG MORI Messenger)

2 3 4

6 7 8 11

Tích hợp trục thứ 4/5

+ Với Bộ dẫn động trực tiếp (DDR) nhanh

+ Nhỏ gọn và nhanh chóng với nhiều giải pháp tự động hóa có thể kết hợp

+ Hệ thống làm mát bằng nước và thước đo trực tiếp cho bàn xoay tích hợp là các hệ thống tiêu chuẩn.

Kiểu bàn máy trục thứ 4/5

+ Với bộ dẫn động thông thường

+ Các bộ phận gá chuẩn trên bàn máy

+ Thiết kế và tính linh động tối ưu như bàn máy 4 / 5 trục có thể tháo rời

Trục thứ 4 với cầu kẹp

+ Trục với cầu kẹp

+ Thiết kế vững chắc, nhỏ gọn và chính xác cao

+ Thiết kế kiểu môđun với bề mặt kẹp và vùng xoay rộng

+ Bệ máy tích hợp giúp giảm bớt thời gian lắp đặt và căn chỉnh

Gói thoát với băng tải phoi

+ Băng tải phoi với tấm trung gian

+ Động cơ bơm dung dịch tưới nguội bên ngoài 3.5 bar / 20 lít / phút

+ Bộ chuyển đổi khí làm mát / dung dịch làm mát bên ngoài

Gói xử lý phoi với băng tải phoi và hệ thống tưới nguội bên trong

+ Trục chính (10,000 vòng/phút, tùy chọn mômen xoắn lớn 10,000 vòng/phút, 18,000 vòng/phút, 24,000 vòng/phút)

+ Băng tải phoi với hệ thống tưới nguội bên trong 15 bar / 40 bar / 80 bar

+ Bộ chuyển đổi khí / dung dịch làm mát

+ Động cơ bơm dung dịch trơn nguội bên ngoài, 3.5 bar / 20 lít / phút

+ Động cơ bơm dung dịch trơn nguội bên trong, 15 / 40 / 80 bar / 20 lít / phút

+ Bộ lọc với chức năng giám sát

+ Cabin máy khép kín

+ Bộ lọc băng giấy với hệ thống trơn nguội bên trong 20 hoặc 40 bar

Xếp dỡ phôi WH 2 và WH 3

Tự động hóa bằng robot tích hợp tối ưu:

+ Mức độ độc lập cao

+ Giải pháp tự động hóa cực kỳ linh động phù hợp với MILLTAP 700

+ Robot công nghiệp 6 trục, khả năng chịu tải tùy chọn đến 7 kg

+ Hệ thống luân chuyển phôi - 15 khay cho phép tối đa khả năng lưu chứa phôi

12

Đối với ecoline, phương châm “chất lượng cao với giá hấp dẫn" không chỉ áp dụng cho máy, mà còn cho cả các phụ kiện. Nhiều tùy chọn và dịch vụ giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng hàng ngày và tăng năng suất. Chất lượng của dòng máy ECOLINE được đảm bảo thông qua các tiêu chuẩn chất lượng tối ưu trong quá trình chế tạo. Một tiêu chuẩn đặc biệt trong quy trình sản xuất dòng máy ECOLINE đó là dây chuyền lắp ráp cho phép mô tả các bước lắp ráp và kiểm tra chất lượng thông qua chỉ dẫn trên màn hình.

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

MILLTAP 700

Chất lượng hàng đầu cho nhu cầu cao nhất.

HOẠT ĐỘNGLIÊN TỤC

Chất lượng máy

+ Thiết kế kỹ lưỡng qua thử nghiệm thực tế

+ Linh kiện chọn lọc từ dây chuyền cung cấp được chứng nhận bởi các nhà cung cấp nổi tiếng

+ Thử độ bền 48 tiếng

+ Độ chính xác định vị của các trục được đo bằng la-de

+ Các loại máy của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn CE

Chất lượng sản xuất

+ Tối ưu hóa các tiến trình gia công nhờ dây chuyền lắp ráp và mức độ tiêu chuẩn hóa cao

+ Trạm làm việc hướng dẫn bằng màn hình máy tính không chỉ đảm bảo chất lượng cao mà còn hỗ trợ kiểm tra lắp ráp cuối cùng

+ Cung cấp linh liện và vật tư hiệu quả

+ Mức độ cải tiến cao thông qua kế hoạch đề xuất và chương trình thưởng khuyến khích nội bộ

+ Hệ thống quản lý chất lượng với khu vực thử nghiệm nội bộ

+ Các nhà máy được chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO

Dịch vụ dành cho bạn

+ Thời gian phản ứng nhanh nhờ mạng lưới dịch vụ rộng khắp của chúng tôi

+ Hệ thống văn phòng bán hàng và dịch vụ DMG MORI tại địa phương

+ Đường dây nóng 24 / 7: Trong hầu hết các trường hợp, đội ngũ chuyên gia của chúng tôi có thể khắc phục sự cố kỹ thuật của bạn qua điện thoại!

+ Khắc phục sự cố trực tuyến với phần mềm DMG Netservice

+ Bảo dưỡng và kiểm tra dự phòng bởi đội ngũ chuyên gia của chúng tôi

+ Phụ tùng chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất giúp tăng tối đa độ ổn định cho sản xuất

1 2

4

3

13

Từ khi nhận được những ý kiến phản hồi đầu tiên, cho đến khi xây dựng dây chuyền lắp ráp. Là sự phát triển chung đầu tiên, trung tâm gia công nhỏ gọn MILLTAP 700 năng suất cao là minh chứng cho tham vọng của DMG MORI trong việc cung cấp cho khách hàng toàn cầu những giá trị thiết yếu trong mọi ứng dụng. Và không chỉ về bán hàng và dịch vụ, mà đặc biệt là sự hợp tác chung trong lĩnh vực phát triển sản phẩm chiến lược. MILLTAP 700 là thiết bị toàn năng nơi mà mọi thứ tương thích với nhau một cách hoàn hảo, ngay cả tên sản phẩm cũng đã nói lên tất cả. Sản phẩm mới này là sự kết hợp kỹ thuật giữa Đức và Nhật, cung cấp cho khách hàng một sản phẩm có đầy đủ các tính năng cần thiết. Dù là dùng để khoan, cắt ren hay phay, trong mọi quy trình gia công, MILLTAP 700 đã tạo ra các giá trị hoàn toàn vượt trội và mang lại khả năng gia công độc đáo nhất trên thị trường trung tâm cắt ren nói chung, thể hiện ở hiệu suất gia công ấn tượng, một thiết kế cách tân với phiên bản Operate 4.5 cao cấp trên hệ thống điều khiển tiêu chuẩn SIEMENS 840D solutionline.

MILLTAP 700

Ví dụ điển hình về sức mạnh của sự kết hợp sáng tạo.

1: Kết hợp chuyên gia của DMG vàMORI SEIKI cho sự phát triển và thiếtkế MILLTAP 700. 2: Cơ câu thaydao. 3 và 4: Dây chuyền lắp ráp

Dây chuyền lắp ráp

Các quy trình được tối ưu và tiêu chuẩn hóa đối với dây chuyền lắp ráp đảm bảo độ tin cậy về chất lượng và độ chính xác cao. Chất lượng cao còn được khẳng định bởi việc gia tăng không ngừng hiệu quả và quy trình vận chuyển vật tư tối ưu.

14

Điểm nổi bật của máy

Máy và công nghệ

Công nghệ điều khiển

Tùy chọn / Chất lượng và dịch vụ

Thông số kỹ thuật

MILLTAP 700

Thông số kỹ thuậtMILLTAP 700

Vùng làm việc

Hành trình trục X / Y / Z mm 700 / 420 / 380

Khoảng cách từ bàn máy đến đầu trục chính mm 200 – 580

Bàn máy / bề mặt gá lắp phôi / phôi

Kích thước bàn máy (L × B) mm 840 × 420

Tải trọng tối đa kg 400

Bộ dẫn động trục chính

Tốc độ trục chính vòng/phút10,000 / 10,000 mô men xoắn lớn*

18,000* / 24,000*

Mômen xoắn (tối đa) Nm 45 / 78 / 40 / 40

Mômen xoắn (S1 100 % ED) Nm 8 / 30 / 8 / 8

Công suất trục chính (tối đa) kW 25 / 16.3 / 20 / 20

Công suất trục chính (S1 100 % ED) kW 4.5 / 6 / 4 / 4

Thời gian tăng tốc tối thiểu lên 10.000 vòng/phút ms 240 / 750 / 240 / 40

Cơ cấu thay dao

Chuôi côn kiểu BT30 / BBT30 (BIG+)* / SK30***

Magazin dao ổ dao 15 / 25*

Đường kính dao tối đa mm 80

Độ dài dao tối đa mm 250

Trọng lượng dao tối đa trên mỗi ổ dao kg 3

Tải trọng magazine đối xứng tối đa (15 / 25 đầu dao) kg 25 / 33*

Tải trọng magazine bất đối xứng tối đa (15 / 25 đầu dao)** kg 20 / 25*

Thời gian chip-to-chip (15 / 25 đầu dao) giây 1.5 / 1.7*

Trục thẳng (X / Y / Z)

Tốc độ chạy dao (X / Y / Z) m/min 60 / 60 / 60

Tốc độ chạy dao nhanh (X / Y / Z) m/min 60 / 60 / 60

Gia tốc (X / Y / Z) m/s² 10 / 10 / 18

Lực chạy dao tối đa (X / Y / Z) kN 5 / 5 / 5

Thanh dẫn hướng (X / Y / Z) Kích thước 35

Vít me bi (X / Y / Z) ø × bước răng 32 × 32

Pmax (X / Y / Z) theo VDI / DGQ 3441 (không có/có thước đo trực tiếp) mm 0.020 / 0.008

Pmax (X / Y / Z) theo JIS B6330-1980 (không có/có thước đo trực tiếp) mm 0.010 / 0.005

Thông số máy

Chiều rộng × sâu không có băng tải phoi mm 1,650 × 2,340

Chiều cao máy/có nóc mm 2,500 / 2,580

Trọng lượng máy kg 3,400

Bộ điều khiển

Operate 4.5 trên hệ thống điều khiển SIEMENS 840D solutionline với màn hình 10,4"

* Tùy chọn, ** Trọng lượng dao chỉ trên một nửa magazine, *** Bu lông rút MAS 403 -45 cho BT30 / DIN 69872 cho SK30

Các ví dụ về khả năng gia công với trục chính 10,000 vòng/phút (trục chính tiêu chuẩn)

ToolĐường kính

(mm))

Tốc độ trục chính (vòng/

phút)

Tốc độ chạy dao

(mm/min)Chiều sâu cắt (mm)

Chiều rộng cắt (mm)

Tải trọng trục chính

(%)F / vòng

quay (mm)

Bóc tách vật liệu (cm3)

Vật liệu

Dao phay mặt đầu 63 1,800 2,200 1.5 42 105 1.22 139 Ck45

Dao phay mặt đầu 63 2,000 3,100 1.5 40 105 1.55 186 Ck45

Dao phay mặt đầu 40 2,387 1,430 5 28 105 0.6 200 Ck45

Dao phay mặt đầu 35 2,100 2,200 2.5 35 105 1.05 193 Ck45

Dao phay mặt đầu 35 2,550 2,800 2.5 24.5 105 1.125 172 Ck45

Dao phay mặt đầu 50 5,400 8,600 5 37.5 100 1.6 1,613 Nhôm

Dao phay mặt đầu 40 10,000 12,000 5.5 30 105 1.2 1,980 Nhôm

Dao phay ngón 10 10,000 550 10 10 20 0.055 55 Nhôm

Mũi khoan VHM 20 3,660 550 40 20 75 0.15 – Nhôm

Mũi khoan VHM 19.5 330 50 25 19.5 70 0.15 – Thép HRC 56

Ta rô HSS M 1.2 1,300 325 3 – 5 0.25 – SUS304

Mũi khoan HSS 1.13 4,500 120 4 – 5 0.027 – Nhôm

Bàn ren HSS M1.2 1,300 325 3 – 5 0.25 – Nhôm

Mũi khoan HSS 2.5 8,000 450 12 – 5 0.056 – Nhôm

Ta rô HSS M3 4,000 2,000 9 – 5 0.5 – Nhôm

thời gian chạy thử tối thiểu tùy thuộc vào quán tính của dao45 Nm S6 / tối đa

17 Nm S6 / tối đa

20 50 100

200

400

800

1,60

0

4,00

0

10,0

00

0.4

0.3

0.24

0.2

0.175

0.15

0.12

0.1

504030252016

12.5108

6.35

Công suất (kW)

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

78 Nm S6 / tối đa

10 Nm S6 / tối đa

6.5 Nm S6 / tối đa

20 100

200

400

1,00

0

2,50

0

6,00

08,

000

10,0

00

0.8

0.75

0.60.40.3

0.180.10.05

8070605040302015106.5

5

Thời gian (giây)

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

40 Nm S6 / max.

19 Nm S6 / max.

3.6 Nm S6 / max.

20 80 160

315

630

1,25

0

2,00

0

3,15

05,

000

8,00

0

12,0

00

21,0

0024

,000

1.31

1.15

0.8

0.6

0.14

40

25

16

10

6.3

Thời gian (giây)

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

4.3 Nm S1 100% DC

6.3 Nm S6 40% DC

12.2 Nm S6 40% DC

17 Nm S6 / tối đa

45 Nm S6 / tối đa

8 Nm S1 100% DC

20 50 100

200

400

800

1,60

0

4,00

0

10,0

00

30

28

25 S6 / tối đa18

15

10

8

4.5 S1 100%31

5040

31.5252016

12.5108

6.34.3

Công suất (kW)

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

78 Nm S6 / tối đa

58 Nm S6 25%. 10.4 kW

48 Nm S6 40% DC

41 Nm S1 100%

30 Nm S1 100%

10 Nm S6 / tối đa

4.5 Nm S1 100% DC

6.5 Nm S6 40% DC (S6 / tối đa)

41 Nm S6 40% DC

20 100

200

400

1,00

0

2,00

0

3,50

0

8,00

010

,000

16.3 max.131110.4 S6 25%8.5 S6 40%76 S1 100%4.8

31

80

706050454035302010

6.54.5

Công suất (kW)

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

40 Nm S6 / tối đa

12 Nm S6 40% DC

8 Nm S1 100% DC

6.3 Nm S6 40% DC

3.6 Nm 3 Nm S6 40% DC

20 80 160

315

630

1,25

0

2,00

0

3,15

0

5,00

0

8,00

0

12,0

00

21,0

0024

,000

20

15

9

7

5

4

1

0.4

50

31.5

19

12

8

4

Mômen quay (Nm)

Tốc

độ

(rpm

)

Công suất (kW)

Trục chính 10,000 vòng/phút/thời gian Trục chính 10,000 vòng/phút/công suất

Trục chính mômen xoắn lớn 10,000 vòng/phút/thời gian Trục chính mômen xoắn lớn 10,000 vòng/phút/công suất

Trục chính 24,000 vòng/phút/thời gian Trục chính 24,000 vòng/phút/công suất

Các kích thước lắp đặt

Các kích thước lắp đặtMILLTAP 700

Hình chiếu đứng Hình chiếu bên

MILLTAP 700

Hình chiếu bằng

2,50

0

2,30

0

750

50

Chiề

u ca

o bà

n m

áy

1,360

1,650

415

600

2,50

0

600 1,

000

3,000

2,800

2,350

PRO

.D59

34_0

513V

T Su

bjec

t to

mod

ifica

tion.

Tech

nica

l upd

ate

right

s re

serv

ed. T

he m

achi

nes

depi

cted

her

e m

ay in

clud

e so

me

optio

ns, e

quip

men

t and

CN

C al

tern

ativ

es.

DMG ECOLINE AGLagerstrasse 14, CH-8600 DübendorfTel.: +41 (0) 44 / 8 01 14 - 40, Fax: +41 (0) 44 / 8 01 14 - 41

DMG ECOLINE GmbHOberes Ried 11, A-6833 KlausTel.: +43 (0) 55 23 / 9 06 01 - 600, Fax: +43 (0) 55 23 / 9 06 01 - [email protected], www.dmgmori.com

DMG MORI GERMANY

DMG MORI Deutschland Riedwiesenstraße 19 D-71229 Leonberg Tel.: +49 (0) 71 52 / 90 90 - 0 Fax: +49 (0) 71 52 / 90 90 - 22 44

DMG MORI EUROPE

DMG MORI Europe Lagerstrasse 14 CH-8600 Dübendorf Tel.: +41 (0) 44 / 8 01 12 - 41 Fax: +41 (0) 44 / 8 01 12 - 31

DMG MORI Austria Oberes Ried 11 · A-6833 Klaus Tel.: +43 (0) 55 23 / 6 91 41 - 0 Fax: +43 (0) 55 23 / 6 91 41 - 100

DMG MORI Benelux Hermesstraat 4B · B-1930 Zaventem Tel.: +32 (0) 2 / 7 12 10 - 90 Fax: +32 (0) 2 / 7 12 10 - 99

DMG MORI Czech Kaštanová 8 · CZ-620 00 Brno Tel.: +420 545 426 311 Fax: +420 545 426 310

DMG MORI France Parc du Moulin · 1, Rue du Noyer B.P. 19326 Roissy-en-France F-95705 Roissy CDG Cedex Tel.: +33 (0) 1 / 39 94 68 00 Fax: +33 (0) 1 / 39 94 68 58

DMG MORI Hungary Vegyész u. 17 – 25 · B. Building H-1116 Budapest Tel.: +36 1 430 16 14 Fax: +36 1 430 16 15

DMG MORI Ibérica Pol. Ind. Els Pinetons Avda. Torre Mateu 2 – 8 · Nave 1 E-08291 Ripollet · Barcelona Tel.: +34 93 586 30 86 Fax: +34 93 586 30 91

DMG MORI Italia Via G. Donizetti 138 I-24030 Brembate di Sopra (BG) Tel.: +39 035 62 28 201 Fax: +39 035 62 28 210

DMG MORI Middle East Jebel Ali Free Zone · JAFZA Towers 18 Floor 24 · Office 3 PO Box 262 607 · Dubai, U.A.E. Tel.: +971-4-88 65 740 Fax: +971-4-88 65 741

DMG MORI Polska ul. Fabryczna 7 PL-63-300 Pleszew Tel.: +48 (0) 62 / 7428 000 Fax: +48 (0) 62 / 7428 114

DMG MORI Romania Road Bucuresti Piteşti, DN7, km 110 Platforma IATSA RO-117715 Piteşti · Stefanesti Tel.: +40 2486 10 408 Fax: +40 2486 10 409

DMG MORI Russia Nowohohlowskaja-Strasse 23 / 1 RUS-109052 Moscow Tel.: +7 495 225 49 60 Fax: +7 495 225 49 61

DMG MORI Scandinavia _ Danmark Robert Jacobsens Vej 60 · 2.tv DK-2300 København S Tel.: +45 70 21 11 11 Fax: +45 49 17 77 00

_ Sverige EA Rosengrens gata 5 S-421 31 Västra Frölunda Tel.: +46 31 348 98 00 Fax: +46 31 47 63 51

DMG MORI Schweiz Lagerstrasse 14 CH-8600 Dübendorf Tel.: +41 (0) 44 / 8 24 48 - 48 Fax: +41 (0) 44 / 8 24 48 - 24

DMG MORI South East Europe 9th km. National Road Thessaloniki – Moudanion · PO Box: 60233 GR-57001 Thessaloniki Tel.: +30 2310 47 44 86 Fax: +30 2310 47 44 87

DMG MORI UK 4030 Siskin Parkway East Middlemarch Business Park Coventry CV3 4PE · GB Tel.: +44 (0) 2476 516 120 Fax: +44 (0) 2476 516 136

DMG MORI TurkeyFerhatpaşa Mah. Gazipaşa Cad. No: 11TR-34885 Ataşehir, İstanbulTel.: +90-216-471 66 36Fax: +90-216-471 80 30

DMG MORI Africa RepresentativeWIN-TECH Machinery & Tooling90 El Thawra Street,El Golf Area Heliopolise11341 Cairo, EgyptTel.: +202 2 690 36 08Fax: +202 2 690 36 09

DMG MORI ASIA

DMG MORI Australia Unit 6, 6 Garden Road3168 Clayton · VICTel.: +61 3 8545 0900Fax: +61 3 9561 4999

DMG MORI China331 Guangzhong Road201108 ShanghaiTel.: +86 21 6764 8876Fax: +86 21 6764 9033

DMG MORI IndiaNo. 3 / 1, 3rd Main RoadKIADB Peenya 1st Stage, Ward 1, HMT560 058 BangaloreTel.: +91 80 40 89 65 00Fax: +91 80 41 13 12 85

DMG MORI IndonesiaKomplek Gading Bukit Indah Blok M / 01Jl. Bukit Gading Raya, Kelapa Gading14240 Jakarta UtaraTel.: +62 21 453 1199Fax: +62 21 458 57 414

DMG MORI Japan 2-35-16 Meieki, Nakamura-kuNagoya City, Aichi450-0002, JapanTel.: +81 - 52 - 587 - 1862Fax: +81 - 52 - 587 - 1864

DMG MORI Korea341, Gongdan1-daero, Shiheung-si, Gyeonggi-do, 429-932, KoreaTel.: (031) 488-0500 Fax: (031) 488-0567

DMG MORI MalaysiaNo. 19, Jalan Pendidik U1 / 31, Seksyen U1Hicom-Glenmarie Industrial Park40150 Shah Alam, SelangorTel.: +603 5569 5282Fax: +603 5569 5286

DMG MORI South East Asia3 Tuas Link 1638584 SingaporeTel.: +65 66 60 66 88Fax: +65 66 60 66 99

DMG MORI TaiwanNo. 12 - 3, Industrial 33rd Rd.Industrial Park407 Taichung CityTel.: +886 4 2355 6490Fax: +886 4 2355 6505

DMG MORI Thailand40 Moo 4 Rojana Industrial Park 2Rojana Road, Tambol U-Thai13210 Ampur U-Thai, AyutthayaTel.: +66 35 746720Fax: +66 35 746731

DMG MORI Vietnam6th Floor, Mekong Tower235 Cong Hoa St., Ward 13,Tan Binh DistrictHo Chi Minh City, VietnamTel.: +84 86 28 16 638Fax: +84 86 28 16 639

DMG MORI Philippines Representative TECHline Machine Tools Inc.100 North Science Avenue Lagune Technopark Binan4024 034 LagunaTel.: +63 25 84 43 57 / 58Fax: +63 25 20 86 72

DMG MORI AMERICA

DMG MORI USA2400 Huntington Blvd.Hoffmann Estates, IL 60192Tel.: +1 (847) 593-5400Fax: +1 (847) 593-5433

DMG MORI South AmericaRua. Dr. Luiz Migliano, 17305711-000 São Paulo, SP, BrasilTel.: +55 11 3742 - 5000Fax: +55 11 3773 - 8855

DMG MORI Canada165 Admiral Blvd.Mississauga, ON L5T 2T3Tel.: +1 (905) 795 2891Fax: +1 (905) 795 0393

DMG MORI MexicoAcceso III, No. 14, Bodega 11Parque Industrial Benito JuárezQuerétaro, Qro. 76120Tel.: +52 - 442 - 209 - 5072Fax: +52 - 442 - 209 - 5073

Simplified organizational structure. All worldwide branches available at www.dmgmori.com

Worldwide at your service!

www.ecoline.dmgmori.comCooperation sustains innovation

PR

O.D

xxxx

_xxx

xUK

S

ubje

ct t

o m

odif

icat

ion.

Tec

hnic

al u

pdat

e ri

ghts

res

erve

d. T

he m

achi

nes

depi

cted

her

e m

ay in

clud

e so

me

opti

ons,

equ

ipm

ent

and

CN

C a

lter

nati

ves.