ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường...

30
Trường THPT Thái Phiên SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - HỌC KỲ 2 - LỚP 11 (Năm học: 2013-2014) A. NỘI DUNG I. Đại số và giải tích: Chương III: Dãy số, cấp số 1. Dãy số - Tính tăng giảm của dãy số. - Tính bị chặn của dãy số. - Các cách cho dãy số. 2. Cấp số cộng - Chứng minh dãy số là cấp số cộng. - Tìm các yếu tố của cấp số cộng. - Tính tổng hữu hạn. 3. Cấp số nhân - Chứng minh dãy là cấp số nhân. - Xác định các yếu tố của cấp số nhân. - Tính tổng hữu hạn. Chương IV: Giới hạn. 1. Giới hạn dãy số. - Chứng minh dãy số có giới hạn 0. - Dãy số có giới hạn hữu hạn. - Dãy số có giới hạn vô cực. 2. Giới hạn hàm số - Tính giới hạn bằng định nghĩa. - Tính giới hạn tại một điểm. Tổ Toán Trang 1

Transcript of ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường...

Page 1: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN - HỌC KỲ 2 - LỚP 11(Năm học: 2013-2014)

A. NỘI DUNGI. Đại số và giải tích:Chương III: Dãy số, cấp số

1. Dãy số - Tính tăng giảm của dãy số.- Tính bị chặn của dãy số.- Các cách cho dãy số.

2. Cấp số cộng- Chứng minh dãy số là cấp số cộng.- Tìm các yếu tố của cấp số cộng.- Tính tổng hữu hạn.

3. Cấp số nhân- Chứng minh dãy là cấp số nhân.- Xác định các yếu tố của cấp số nhân.- Tính tổng hữu hạn.

Chương IV: Giới hạn.1. Giới hạn dãy số.

- Chứng minh dãy số có giới hạn 0.- Dãy số có giới hạn hữu hạn.- Dãy số có giới hạn vô cực.

2. Giới hạn hàm số- Tính giới hạn bằng định nghĩa.- Tính giới hạn tại một điểm.- Giới hạn tại vô cực.- Giới hạn một bên.

3. Hàm số liên tục.- Xét tính liên tục tại một điểm.- Xét tính liên tục trong khoảng, đoạn.

Tổ Toán Trang 1

Page 2: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

- Chứng minh phương trình có nghiệm.Chương V: Đạo Hàm

- Tính đạo hàm bằng định nghĩa.- Tính đạo hàm bằng công thức.- Giới hạn hàm số lượng giác.- Viết phương trình tiếp tuyến.- Đạo hàm cấp cao.

II. Hình học1. Véc tơ trong không gian: Phân tích một véc tơ theo ba véc tơ không đồng phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng, chứng minh ba véc tơ đồng phẳng.2. Hai đường thẳng vuông góc

- Tính góc giữa hai đường thẳng.- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.

3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.- Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.- Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.- Xác định thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng qua một điểm và

vuông góc với đường thẳng.4.Hai mặt phẳng vuông góc

- Tính góc giữa hai mặt phẳng:- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.- Hình chóp đều - Lăng trụ đứng - Lăng trụ đều.

5. Khoảng cách- Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

Tổ Toán Trang 2

Page 3: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

B. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP

ĐỀ SỐ 1

I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: Tính giới hạn của hàm số :

a) b) c)

Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0.

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b)

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC.a) Chứng minh AC SD, MN (SBD).b) Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.

II. Phần riêng: (3 điểm)1) Theo chương trình chuẩnCâu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:

Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ

2) Theo chương trình nâng cao.Câu 5b: CMR phương trình 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trên [-2 ; 2]Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải bất phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với

trục hoành.Hết.

Tổ Toán Trang 3

Page 4: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 2

I. Phần chung: (7,0 điểm)Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :

Câu 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b) c)

Câu 4: (3 điểm) Cho hình chóp S..ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.

a) Chứng minh tam giác SBC vuông.b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giácABC. Chứng minh

(SAC)(SBH).c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).II. Phần riêng: (3 điểm)1. Theo chương trình ChuẩnCâu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:

Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3.

2. Theo chương trình Nâng caoCâu 5b:(1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức . Chứng

minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải bất phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với

trục tung.Hết.

Tổ Toán Trang 4

Page 5: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 3

I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:

Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) b) c)

d)

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , SA=SB=SD= a.a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD).b) Chứng minh tam giác SAC vuông.c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

II. Phần riêng: (3 điểm)1) Theo chương trình chuẩnCâu 5a: Cho hàm số (1)

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1). b) Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm trên (–1; 1).

Câu 6a: Cho hàm số . Chứng minh rằng : y3.y” + 1 = 0.2) Theo chương trình Nâng cao

Câu 5b: Cho . Giải phương trình

.

Câu 6b: Cho hàm số . Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp

tuyến song song với d: y = .

Tổ Toán Trang 5

Page 6: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 4

I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1. Tìm các giới hạn sau:

1) 2) 3)

Câu 2 . 1) Cho hàm số f(x) = . Xác định m để hàm số

liên tục trên R..2) Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm với mọi m.

Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số:

a) b) .

2) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):a) Tại điểm M(1; 3).b) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .

Câu 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC. 1) Chứng minh rằng: (OAI) (ABC), BC (AOI).2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI). 3) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB .

II. Phần riêng: (3 điểm)1) Theo chương trình chuẩn

Câu 5a. Tính : .

Câu 6a. Cho . Giải phương trình = 0 .2 . Theo chương trình nâng cao .

Câu 5b. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết:

Câu 6b . Cho f( x ) = . Giải PT .

Tổ Toán Trang 6

Page 7: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 5

I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1. Tìm các giới hạn sau:

1) 2) 3)

Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:

Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) b)

2) Cho hàm số (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):

a) Tại điểm có hoành độ x = – 2.

b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: .

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = .1) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .

II . Phần riêng: (3 điểm)1 . Theo chương trình chuẩn.

Câu 5a. Tính

Câu 6a. Cho . Giải bất phương trình .

2. Theo chương trình nâng cao.

Câu 5b. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: .

Câu 6b. Tính : .

Tổ Toán Trang 7

Page 8: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 6

I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) b)

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA (ABCD).a) Chứng minh BD SC và (SAB) (SBC).

c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

II. Phần riêng: (3 điểm)1. Theo chương trình ChuẩnCâu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:

Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải bất phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .

2. Theo chương trình Nâng caoCâu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:

Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).

a) Giải bất phương trình: .b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm B(1;-2). Hết.

Tổ Toán Trang 8

Page 9: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 7I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: (1.5 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: (1 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2:

.

Câu 3: (1.5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b) c)

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA = a, CB = b, mặt bên AABB là hình vuông. Từ C kẻ CH AB, HK // AB (H AB, K AA).a) Chứng minh rằng: BC CK, AB (CHK).b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK).c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK).

II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. Theo chương trình Chuẩn

Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: .

Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính: .

b) Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành.

2. Theo chương trình Nâng caoCâu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng

thì ba số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: , , .

Câu 6b: (2,0 điểm)a) Cho hàm số . Chứng minh rằng: .

b) Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp

tuyến vuông góc với đường thẳng d: ..Hết.

Tổ Toán Trang 9

Page 10: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 8I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3:

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b)

Câu 4: (3,0 điểm)Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = a, AC = .

a) Chứng minh rằng: BC AB.b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM) (ACCA).c) Tính khoảng cách giữa BB và AC.

II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần1. Theo chương trình Chuẩn

Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: .

Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Chứng minh: .

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(–1;–2).2. Theo chương trình Nâng caoCâu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:

, , .

Câu 6b:(2,0điểm) a) Cho hsố . Chứng minh rằng: .

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp

tuyến vuông góc với đường thẳng d: ..Hết.

Tổ Toán Trang 10

Page 11: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 9I. Phần chung: (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b)

c)

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :

.

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b)

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB.a) Chứng minh tam giác SAD vuông.b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC).

II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. Theo chương trình Chuẩn

Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: .

Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính .

b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm

có hoành độ xo = 3.2. Theo chương trình Nâng cao

Câu 5b: (1,0 điểm) Tính tổng: .

Câu 6b: a) Cho hàm số . Tính .

b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C),

biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: ..Hết..

Tổ Toán Trang 11

Page 12: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ SỐ 10I. Phần chung: (7 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a) b) c)

Câu 2: Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x =1

Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) b) .

Câu 4: (3,0 điểm) Hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; SA

(ABCD). Tang của góc hợp bởi cạnh bên SC và mặt phẳng chứa đáy là .

a) Chứng minh tam giác SBC vuôngb) Chứng minh BD SC và (SCD)(SAD) c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCB)

II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần 1. Theo chương trình Chuẩn

Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: .

Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Chứng minh:

b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3.

2. Theo chương trình Nâng caoCâu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết:

Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính .

b) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp

tuyến đi qua điểm A(4 ; 1). Hết.

Tổ Toán Trang 12

Page 13: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011 – 2012I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm). Tính các giới hạn sau:

a) b)

Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số sau tại :

Câu 3 (1,0 điểm).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .Câu 4 (3,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh và . SO (ABCD) và .

a) Chứng minh rằng: AC (SBD) và BD SC.b) Tính số đo góc giữa cạnh SB và mặt phẳng

(ABCD).c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và

SC.II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)

(Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương trình)1/ Theo chương trình Chuẩn

Câu 5a (2,0 điểm). a)Cho hàm số . Giải bất phương trình: .

b) Cho hai hàm số và . Tính

Câu 6a (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm: .

2/ Theo chương trình Nâng caoCâu 5b (2,0 điểm).

a) Chohàm số . Giải phương trình: .

b) Cho hai hàm số và . Tính

Tổ Toán Trang 13

Page 14: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

Câu 6b (1,0 điểm). Chứng minh rằng phương trình

có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.--- HẾT ---

Tổ Toán Trang 14

Page 15: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (7,0 điểm)Câu 1. (2 điểm) Tìm các giới hạn sau:

a. b.

Câu 2. (2 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 2.

Câu 3. (2 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = - x3 +3x +1 Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) có phương trình: y = -9x+2010.Câu 4. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB = a , BC = a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a .

a. Chứng minh SO (ABCD)b. Tính góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy.c. Gọi M là một điểm bất kì thuộc đường thẳng DC. Tính khoảng cách giữa

hai đường thẳng AB và SM.II. Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần1. Theo chương trình chuẩn:Câu 5a. a. Tính đạo hàm của hàm số y = x2 + cos22x.

b. Cho hàm số y = . Chứng minh 2(y’)2 – (y-1)y’’ = 0.

Câu 6a. Cho hàm số f(x) = -(m-1)x2 + (3m-3)x + 1 (m là tham số). Tìm

các giá trị của tham số m để f’(x) > 0 x R.2. Theo chương trình nâng cao:

Câu 5b. a. Tính đạo hàm của hàm số y = .

b. Cho hàm số f(x)= tan3 . Tính f’(2).

Câu 6b. Cho hàm số f(x) = +(m+1)x2 + (9m+4)x -2 (m là tham số). Tìm

các giá trị của tham số m để f’(x) < 0 x R.--- HẾT ---

Tổ Toán Trang 15

Page 16: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 11 - NĂM HỌC 2008 - 2009 (Chương trình: Chuẩn)

Bài 1: (3 điểm)

Tính các giới hạn

a) b) c)

Bài 2: (1 điểm)

Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 0

Bài 3: (1 điểm)

Chứng minh rằng phương trình sau luôn có ít nhất một nghiệm.

x2cosx + xsinx + 1 = 0.

Bài 4: (1 điểm)

Cho f(x) = và (x) = 4x + sin2 . Tính ?

Bài 5: (1 điểm)

Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = Biết tiếp tuyến song

song với đường thẳng d: y = x -1.

Bài 6: (3 điểm)

Cho tứ diện SABC có góc ABC = 900, AB = 2a , BC = a , SA (ABC),

SA=2a. M là trung điểm của AB.

a) Chứng minh rằng (SBC)(SAB)

b) Tính góc giữa (SBC) và (ABC)

c) Tính khoảng cách từ A đến (SMC).

Tổ Toán Trang 16

Page 17: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 11 - NĂM HỌC 2008 – 2009 - Chương trình: Nâng cao

Bài 1: (2 điểm)

Tính các giới hạn:

a) b)

Bài 2: (2 điểm)

1) Cho y = (x2+1)(3-2x). Giải bất phương trình y’≥ 0.

2) Cho y = . Giải phương trình y’ = 0.

Bài 3: (2 điểm)

1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết tung độ tiếp điểm y0

= 2.

2) Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại x0 = 1

F(x) =

Bài 4: (3 điểm)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA’

= . I, I’ lần lượt là trung điểm của AB, A’B’.

1) Chứng minh AB (C I I’).

2) Tính góc giữa CI’ và (ABC).

3) Tính khoảng cách giữa AB và CB’.

Bài 5 : (1 điểm)

Chứng minh hàm số f(x) = không có đạo hàm tại x0=0.

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 11 - NĂM HỌC 2012 – 2013

I/PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CÁ THÍ SINH ( 7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau đây:

Tổ Toán Trang 17

Page 18: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

a) b)

Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị của m để hàm số sau đây liên tục tại điểm x0 = - 1

Câu 3:(1 điểm) Cho hàm số

Hãy giải bất phương trình:

Câu 4: (3 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = và

AD =a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a.

a) Chứng minh rằng và tính diện tích tam giác SBC.

b) Tính góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng (ABCD).

c) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

II/PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương trình

1) Theo chương trình chuẩn

Câu 5a (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại

điểm có hoành độ bằng 3

Câu 6a (1 điểm) Tính đạo hàm của hàm số tại điểm

Câu 7a ( 1 điểm) Tính :

2) Theo chương trình nâng cao

Tổ Toán Trang 18

Page 19: ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2012-2013 · Web viewc) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn

Trường THPT Thái Phiên

Câu 5b ( 1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số

biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 2x + y – 1 = 0

Câu 6b ( 1 điểm ) Cho hàm số

Giải phương trình sau:

Câu 7b ( 1 điểm) Tính

……………………………………..HẾT………………………………………..

Tổ Toán Trang 19