Post on 25-May-2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 1 (102)
LỜI CẢM ƠN
Là một sinh viên ngành kỹ thuật nói chung và sinh viên ngành Xây dựng công trình biển
nói riêng, khi mà hành trang kiến thức thực tế còn có phần hạn chế thì thời gian làm đồ án tốt
nghiệp là cơ hội để trau dồi và nâng cao những kiến thức đã tích lũy được. Tôi đã rất may mắn
được làm Đồ án tốt nghiệp tại Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C) với đề
tài tốt nghiệp: “THIẾT KẾ KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG VÀ CHẤN ĐẾ GIÀN HẢI
SƯ ĐEN”
Để hoàn thành Đồ án tốt nghiệp, ngoài sự nỗ lực phấn đấu của bản thân, tôi đã nhận
được sự giúp đỡ của các thầy cô trong Viện Xây dựng Công trình Biển - Trường Đại học Xây
dựng cũng như Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí Hàng hải.
Đầu tiên tôi xin gửi lời biết ơn chân thành tới các anh các chị trong phòng Thiết kế PTSC
M&C. Được làm đồ án tốt nghiệp tại phòng Thiết kế PTSC M&C là được làm việc trong một
môi trường áp lực cao, đã giúp tôi nâng cao không chỉ những kiến thức chuyên môn phục vụ làm
đồ án mà còn cả những kiến thức xã hội, cũng như về tác phong làm việc nơi công sở. Qua đây
tôi xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị:
THS Nguyễn Anh Dũng - Phó phòng thiết kế PTSC M&C
KS Vũ Văn Hoan – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C
KS Đặng Đức Minh – Kỹ sư phòng thiết kế PTSC M&C
Các anh, chị là những người đã trực tiếp hướng dẫn tôi cũng như giúp đỡ tôi rất nhiều
trong thời gian làm đồ án.
Tôi cũng xin gửi lời biết ơn tới các Thầy, Cô trường Đại học Xây dựng đã thường xuyên
quan tâm, chỉ bảo nhiệt tình trong suốt thời gian tôi học tập tại trường.
Đặc biệt qua đây tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới:
TS Nguyễn Quốc Hòa - Phó Viện Trưởng Viện Xây dựng Công trình Biển.
Người đã hướng và giúp đỡ tôi thực tập và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp tại
Công ty Cổ phần Dịch Vụ Cơ khí Hàng hải (PTSC M&C)
Các Thầy là những người đã trực tiếp dìu dắt, giúp đỡ tôi trong thời gian học tập tại Viện.
Xin chân thành cảm ơn!
Vũng tàu, ngày 20 tháng 05 năm 2011
Sinh viên
HỒ ĐỨC ĐẠT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 2 (102)
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN .................... 4
1.1. Giới thiệu về khu mỏ ................................................................................ 4
1.2. Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án. .................................................. 6
CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ ................................................................ 8
2.1. Số liệu môi trường. ................................................................................... 8
2.1.1. Số liệu về độ sâu nước ......................................................................... 8
2.1.2. Số liệu về sóng .................................................................................... 9
2.1.3. Số liệu về gió ..................................................................................... 11
2.1.4. Số liệu về dòng chảy .......................................................................... 11
2.1.5. Số liệu về hà bám .............................................................................. 11
2.1.6. Ăn mòn.............................................................................................. 12
2.2. Số liệu về địa chất. .................................................................................. 12
2.3. Thông số về thiết bị ................................................................................ 13
2.3.1. Main Deck ......................................................................................... 13
2.3.2. Mezzanine Deck ................................................................................ 13
2.3.3. Cellar Deck........................................................................................ 13
2.4. Đơn vị ..................................................................................................... 14
2.5. Hướng giàn khoan.................................................................................. 14
CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC ................................................................. 14
3.1. Vật liệu ................................................................................................... 14
3.2. Tiêu chuẩn áp dụng ................................................................................. 15
3.2.1. Tiêu chuẩn API .................................................................................. 15
3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC ............................................................................... 15
3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1 ....................................................................... 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 3 (102)
3.3. Phần mềm: .............................................................................................. 15
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ....................... 17
4.1. Mô hình ...................................................................................................... 17
4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế ...................................................................... 17
4.1.2. Mô hình khối thượng tầng .................................................................... 19
4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng ........................................................................ 20
4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu .................................................................. 20
4.2.2. Tải trọng môi trường ......................................................................... 20
4.2.3. Tải trọng thiết bị. ............................................................................... 25
3.2.4. Tổ hợp cơ bản .................................................................................... 31
3.2.5. Tổ hợp tải trọng ................................................................................. 37
4.2.6.1. Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng............................................... 39
4.2.6.2. Tổ hợp tải trọng đối với jacket và cọc ............................................. 46
V. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ................................................................................... 58
5.1. Bài toán tính toán dao động riêng của kết cấu. ........................................ 58
5.2. Phân tích tĩnh kết cấu .............................................................................. 59
5.2.1. Phân tích tĩnh Jacket. ......................................................................... 59
5.2.2. Phân tích tĩnh Topside. ...................................................................... 65
5.3.2. Tối ưu hóa kết cấu ............................................................................. 69
VI. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT ...................................................................... 83
6.1. Tính toán tấm gia cường ( Stiffener) ........................................................... 83
6.2. Tính toán Ring Plate ................................................................................... 90
6.3. Dầm phụ và tôn sàn .................................................................................... 98
VII. KẾT LUẬN ................................................................................................. 101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 4 (102)
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN HẢI SƯ ĐEN
1.1. Giới thiệu về khu mỏ
Mỏ Hải Sư Đen thuộc lô 15-2/01, lô này do Thăng Long JOC điều hành, trong đó
Talisman Energy (Canada) góp 80% vốn và PVEP (Việt Nam) góp 20% vốn.
Lô 15-2/01 thuộc bể Cửu Long nằm ở phía Đông- Nam đường bờ biển Việt Nam,
có điện tích 2832 km2 và có độ sâu nước nhỏ hơn 50m. Cách thành phố Vũng Tàu
130Km về phía Đông Đông Nam.
Hình 34: Vị trí Block 15-2 trong bồn trũng Cửu Long.
Các mỏ mới được phát hiện trong lô này với trữ lượng cao như mỏ Hải Sư Trắng
(phát hiện tháng 01/2007), được đánh giá có thể cho 15,000 thùng dầu/ngày và mỏ Hải
Sư Đen (phát hiện tháng 10/2007), được đánh giá có thể cho 21,000 thùng dầu một ngày.
Hình 19: Các mỏ trong lô 15-2/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 5 (102)
Việc thăm dò và thẩm lượng thành công 2 giếng Hải Sư Trắng và Hải Sư Đen chỉ
18 tháng sau khi thành lập đã đưa Thăng Long JOC trở thành một trong những công ty
thành công nhất trong lĩnh vực thăm dò dầu khí.
Độ sâu nước tại nơi xây dựng giàn Hải Sư Đen là 42.13m.
Các sản phẩm khai thác được ở giàn đàu giếng HSD sẽ được chuyển qua giàn HST
qua hệ thống đường ông dưới đáy biển. Tất cả các sản phẩm của giàn HSD và HST đều
được tập trung tại giàn HST . tại đây chất lỏng và gas được tách riêng theo yêu cầu
thương mại . Sau đó chất lỏng và gas được chuyển đến giàn Tê Giác Trắng H1, cuối cùng
các sản phẩm này cùng với sản phẩm của giàn TGT H1 được chuyển đến TGT FPSO.
Giàn Hải Sư Đen gồm khối chân đế 4 ống chính, 4 mặt ngang và khối thượng tầng
gồm 5 sàn .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 6 (102)
Mô hình tổng thể giàn Hải Sư Đen
Chi tiết các sàn, các mặt ngang, mặt đứng của giàn được thể hiện ở bản vẽ.
1.2. Giới thiệu về đề tài, nhiệm vụ của đồ án.
Thiết kế công trình biển có 3 giai đoạn chính như sau:
- Pre-FEED: Giai đoạn lập dự án tiền khả thi
- FEED : Giai đoạn lập dự án khả thi , thiết kế sơ bộ
- Detail design: Giai đoạn thiết kế chi tiết
Thiết kế chi tiết là công việc phức tạp , tốn nhiều thời gian vì nó bao gồm rất nhiều
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 7 (102)
bài toán cần tính toán và liên quan mật thiếtvđến nhau. Sau đây là sơ lược các bài toán
cần tính toán:
Về tổng thể thì thiết kế chí tiết có 2 mảng bài toán lớn :
Các bài toán trước vận hành (pre-service)
- Các bài toán chế lạo lắp đặt trên bờ
- Các bài toán hạ thủy( loadout)
- Các bài toán vận chuyển
- Bài toán đánh chìm chân đế(Launching)
- Bài toán xoay lật chân đế (Upending)
- Floatation
- Bài toán ổn định…. (On-bottom stability)
- Bài toán phân tích cọc và đóng cọc
- Bài toán lifting
Các bài toán trong quá trình trong quá trình vận hành (in-service/in place)
- Bài toán phân tích tĩnh kết cấu
- Bài toán phân tích động kết cấu
- Bài toán mỏi
- Bài toán chịu tải trọng động đất
Bài toán phân tích tĩnh là bài toán quan trọng nhất trong các bài toán thiết kế chi
tiết. Kết quả của bài toán này là đầu vào cho các bài toán về sau.
Mặt khác do thời gian có hạn nên nội dung đồ án này chỉ giới hạn trong bài toán
phân tích tĩnh
Do thời gian làm đồ án là có hạn nên trong đồ án này em chỉ chọn một bài toán điển
hình và đặc trưng của việc thiết kế chi tiết để thực hiện là bài toán “ phân tích kết cấu
tĩnh” để thực hiện trong đồ án này. Bài toán thể hiện sự làm việc đồng thời giữa thượng
tầng , khối chân đế, cọc và nền đất dưới sự tác dụng của tải trọng môi trường trong điều
kiện vận hành và trạng thái biển cực hạn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 8 (102)
CHƯƠNG II: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ
2.1. Số liệu môi trường.
Do đặc thù công trình biển được xây dựng ngoài khơi, nên chịu các tác động của
đầy đủ các yếu tố địa chất công trình, các yếu tố khí tượng hải văn: độ sâu nước, nhiệt độ
và độ mặn nước biển, sóng, gió, dòng chảy, dao động của thuỷ triều. Các yếu tố này tác
động trực tiếp lên công trình, gây ra tải trọng, ăn mòn, phá huỷ kết cấu. Vì vậy việc xem
xét, nghiên cứu các yếu tố môi trường tại khu vực xây dựng công trình là điều cần thiết
và quan trọng.
Sau đây là các thông số môi trường dùng để thiết kế khối thượng tầng tại vị trí xây
dựng công trình.
2.1.1. Số liệu về độ sâu nước Độ sâu nước thiết kế (MSL): 42.8m
Bảng 2.1 : Mực nước thiết kế và thủy triều
Mô tả Chiều cao so với mực nước trung
bình (m)
Mực nước triều cao nhất (HAT) 1.21 Mực nước triều thấp nhất (LAT) -0.67
Nước dâng do bão (surge) (1 năm) 0.33
Nước dâng do bão (surge) (10 năm) 0.46 Nước dâng do bão (surge) (100 năm) 0.59
Khoảng dữ trữ (a) 0.5
Mực nước chuẩn: chart datum = MSL+LAT = 42.8 - 0.67 = 42.13 (m) Các độ sâu nước : 1 năm=MSL+HAT+surge+a = 44.84 m 10 năm=MSL+HAT+surge+a = 44.97 m 100 năm=MSL+HAT+surge+a = 45.10 m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 9 (102)
2.1.2. Số liệu về sóng Chiều cao sóng và chu kì sóng được lấy trong các bảng sau:
Bảng 2.2: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 1 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 3.5 6.3
North (N) 3.0 5,9 North-East (NE) 3.5 6.3
East (E) 2.6 5.5 South-East (SE) 1.9 4.9
South (S) 1.2 4.0 South-West (SW) 1.3 4.2
West (W) 1.8 4.8 North-West (NW) 2.4 5.4
Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 10 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 9.2 9.3
North (N) 7.8 8.7 North-East (NE) 9.2 9.3
East (E) 6.8 8.2 South-East (SE) 5.0 7.3
South (S) 3.1 6.0 South-West (SW) 3.5 6.3
West (W) 4.7 7.1 North-West (NW) 6.4 8.0
Bảng 2.3: Số liệu chiều cao sóng và bão nhiệt đới chu kỳ 100 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 14.9 11.3
North (N) 12.7 10.6 North-East (NE) 14.9 11.3
East (E) 11.0 10.0 South-East (SE) 8.2 8.9
South (S) 5.0 7.3 South-West (SW) 5.7 7.7
West (W) 7.6 8.6 North-West (NW) 10.4 9.8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 10 (102)
Bảng 2.5: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 1 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 7.5 8.9
North (N) 4.1 7.0 North-East (NE) 7.5 8.9
East (E) 7.1 8.7 South-East (SE) 3.1 6.2
South (S) 3.1 6.2 South-West (SW) 4.6 7.3
West (W) 4.2 7.0 North-West (NW) 3.0 6.1
Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 10 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 9.7 10.3
North (N) 5.3 8.1 North-East (NE) 9.7 10.3
East (E) 9.2 10.0 South-East (SE) 4.0 7.2
South (S) 4.0 7.2 South-West (SW) 5.9 8.4
West (W) 5.4 8.1 North-West (NW) 3.9 7.1
Bảng 2.6: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm
Hướng Hmax (m) Thmax (s) Omni 11.8 10.8
North (N) 6.5 8.4 North-East (NE) 11.8 10.8
East (E) 11.2 10.5 South-East (SE) 4.8 7.4
South (S) 7.1 8.7 South-West (SW) 6.6 8.5
West (W) 5.4 8.1 North-West (NW) 4.8 7.4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 11 (102)
2.1.3. Số liệu về gió Vận tốc gió dc cho trong 1h được cho trong bảng sau:
Chu kì lặp, chế độ hoạt động Vận tốc gió (m/s) 1 năm trạng thái vận hành 16.5
10 năm trạng thái vận hành 20.8 100 năm trạng thái cực hạn 31.2
Chú ý: khi thiết kế ta thiết kế với vận tốc gió trung bình trong 1 phút
2.1.4. Số liệu về dòng chảy
Bảng 2.7: Số liệu chiều cao sóng và chu kỳ gió mùa 100 năm
Hướng N (m/s)
NE (m/s)
E (m/s)
SE (m/s)
S (m/s)
SW (m/s)
W (m/s)
NW (m/s)
OMNI (m/s)
1-Năm
Gần bề mặt Đáy biển
0.44 0.25
1.23 0.32
1.28 0.38
0.68 0.36
0.68 0.32
1.02 0.46
1.10 0.48
0.55 0.43
1.28 0.48
10-Năm
Gần bề mặt Đáy biển
0.50 0.32
1.39 0.41
1.45 0.48
0.77 0.46
0.78 0.40
1.15 0.58
1.25 0.60
0.62 0.54
1.45 0.60
100-Năm
Gần bề mặt Đáy biển
0.55 0.38
1.56 0.49
1.63 0.58
0.86 0.55
0.87 0.48
1.29 0.70
1.40 0.73
0.69 0.66
1.63 0.73
2.1.5. Số liệu về hà bám Chiều dày hà bám thay đổi theo độ sâu như sau:
Độ sâu nước Chiều dày hà bám (mm) MSL đến -5 65 -5 đến -15 56 -1 đến -25 47
-25 đến -35 38 -35 đến đáy biển 38
Khối lượng riêng hà bám :1.4T/m3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 12 (102)
2.1.6. Ăn mòn
- Ăn mòn trong vùng nước bắn: Vùng sóng bắn sẽ được định nghĩa bằng
chiều cao giữa cao độ EL(+) 5m so với mực nước triều thấp nhất đến cao độ
EL(-) 4m so với mực nước triều thấp nhất.
Trong vùng này, đối với các ống chính chiều dày ăn mòn cho phép là 6mm,
với các phần tử khác chiều dày ăn mòn cho phép là 3mm.
- Ăn mòn vùng ngập nước : Tất cả các phần tử ngập trong nước sẽ được chống
ăn mòn bằng hệ thoongd anode.
2.2. Số liệu về địa chất.
Số liệu địa chất được lấy theo tài liệu : VT/123-10A ngày 19/1/2011 của Offshore
work , Malaysia.
Địa chất bao gồm các lớp như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 13 (102)
Một trong những số liệu rất quan trọng cho việc mô tả sự lằm việc đồng thời giữa
cọc và nền đất là các đường cong T-Z, Q-Z, Y-Z.
Sự mô tả này được lập bằng phần mềm SAC 5.3
Các thông số của các đường cong này sẽ được lấy trong phụ lục 1
2.3. Thông số về thiết bị
2.3.1. Main Deck 2.3.2. Mezzanine Deck 2.3.3. Cellar Deck
Các thông số này được lấy trong phụ lục 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 14 (102)
2.4. Đơn vị
Đơn vị sử dụng trong đồ án là đơn vị trong hệ đơn vị quốc tế SI
2.5. Hướng giàn khoan
Hướng bắc của giàn lệch với hướng bắc địa lí 45 độ Tây
CHƯƠNG 3 : CÁC YÊU CẦU KHÁC
3.1. Vật liệu
Các loại vật liệu và đặc trưng sự dụng được mô tả trong các tiêu chuẩn API SPEC
2W, SPEC 2Y , SPEC 5L và ASTM A709, A36.
Loại thép Chiều dày ứng suất chảy dẻo Ứng suất kéo Max
TYPE I&II Tất cả 345 483 TYPE IA&IIA Tất cả 415 517
TYPE III Tất cả 358 455 TYPE IV t≤ 50 345 450 TYPE V t≤ 20 250 400 TYPE VI Tất cả 240 415
Các hàng số vật liêu.:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 15 (102)
- Mô đun biến dạng (E) :200000 N/mm2
- Mô đun (G) :80000 N/mm2
- Hệ số Poission: 0.3
- Khối lượng riêng : 7850 kg/m3
3.2. Tiêu chuẩn áp dụng
3.2.1. Tiêu chuẩn API
API RP 2A-WSD: Planning, Designing and Constructing Fixed Offshore
Platforms- Working Stress Design (Quy hoạch, thiết kế và xây dựng công trình biển cố
định – Theo lý thuyết ứng suất cho phép ). 21ts [1]
3.2.2. Tiêu chuẩn ASIC
AISC : Steel Contruction Manual 13ts edition ( FOR STRUCTURE STELL
SHAPES & PROPERTIES ONLY)
AISC ASD : Specification pro Structural Stell Buidings-Allowable Stress Design
and Plastic Design with Commentary dated June 1 ,1989 [2]
3.2.3. Tiêu chuẩn ASW D1.1
Structural Welding code-Steel ( Tiêu chuẩn hàn cho kết cấu bằng thép).
3.2.4. CAP 437-Offshore Helicopter Landing Area-Guidance on Standard 6th
edition
3.3. Phần mềm:
Phần mềm tính toán : SACS 5.3
SACS - Structure Analysis Computer System (Hệ thống phân tích kết cấu trên máy
tính) là phần mềm phân tích kết cấu do hãng Engineering Dynamics, Inc (EDI) phát triển.
SACS không chỉ dùng cho việc tính toán kết cấu công trình ngoài khơi mà còn áp dụng
cho cả các công trình dân dụng nói chung. SACS bao gồm nhiều modul chương trình
phân tích kết cấu được liên kết với nhau. Người dùng có thể quản lý việc nhập dữ liệu
dầu vào cũng như kết quả xuất ra, đồng thời sử dụng kết quả của modul chương trình này
để làm đầu vào cho chương trình khác. Tất cả các modul đều hoàn toàn tương thích với
hai hệ thống đơn vị kỹ thuật phổ biến là hệ mét và hệ đơn vị Anh.
Hệ thống SACS có khả năng hoàn chỉnh để áp dụng cho việc phân tích tĩnh và động
kết cấu, cũng như quá trình vận chuyển và thi công công trình ngoài khơi. Sau đây là sơ
đồ làm việc của chương trình:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 16 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 17 (102)
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH KẾT CẤU VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ
4.1. Mô hình
4.1.1. Mô hình kết cấu chân đế
Mô hình Jacket gồm có các ống chính , các nút và các chi tiết khác được mô hình
bằng phần mềm Sac 5.3 . Khoảng cách các thanh ở nút là 75mm.
Jacket có 4 ống chính với đường kính cọc là 1372 mm , cọc được liên kết với đỉnh
ống chính bằng liên kết hàn. Jackket có 4 mặt , có một mặt đứng RowB, các Row A, Row
1 và Row 2 có độ nghiêng 1: 10. Cọc của Jacket từ cao độ +8m đến cao độ -44.13m. cao
độ điểm làm việc là +10m và kích thước trên đỉnh 12m (E/W) x 14m (N/S) , kích thước ở
mặt ngang cuối 22.426m (E/W) X 19.213m (N/S).
Jacket có các mặt ngang với các cao độ:
EL(-) 42.130 m ( Mặt đất)
EL(-) 26.500 m
EL(-) 8.000 m
EL(+) 6.500 m
Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API :
Phần tử Ky Kz Jacket leg and piles 1.0 1.0
Jacket Braces (K,Y, T) 0.8 0.8 Jacket Braces (X) 0.8/0.9 * length segment 0.8/0.9 * length segment
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 18 (102)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 19 (102)
4.1.2. Mô hình khối thượng tầng
Tất cả các phần tử chính của thượng tầng đều được mô hình đầy đủ bằng mô hình 3D
bằng phần mềm SAC 5.3.
Topside có 5 mặt ngang với các cao độ như dưới đây:
Helideck (+) 33.500 m
Main Deck (+) 27.500 m
Mezzanine Deck (+) 23.500 m
Cellar Deck (+) 19.500 m
Sub-Cellar Deck (+) 15.500 m
Chiều dài tính của các phần tử được lấy theo tiêu chuẩn API :
Phần tử Ky Kz
Deck member 1.0 1.0
Deck Braces 1.0 1.0
Deck truss web member 0.8 1.0
Cantilever members 2.0 2.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 20 (102)
4.2.Tải trọng và tổ hợp tải trọng
4.2.1. Tải trọng bản thân kết cấu
Tải trọng bản thân kết cấu đã được mô hình được chương trình SACS 5.3 tự tính.
Tải trọng của các kết cấu thép phụ, kết cấu phụ chưa được mô hình trong kết cấu sẽ
được gán thành các tải tập trung hoặc phân bố đều.
4.2.2. Tải trọng môi trường
a. Tải trọng sóng , dòng chảy
Xác định lí thuyết sóng theo Tiêu chuẩn API RP 2A-WSD
Tải trọng sóng được tính toán theo tiêu chuẩn API RP2A WSD 21st edition 2000.
Khi có dòng chảy cùng hướng với hướng sóng, tác động của dòng chảy sẽ làm thay
đổi chiều dài sóng sóng. Do đó chu kỳ sóng thực tế khác với chu kỳ sóng khi có tác động
của dòng chảy.
Xét tỷ số: d/gT2
Nếu d/gT2 < 0.01 thì sử sử dụng công thức gdVTTapp 11/ để tính Tapp
Nếu d/gT2 > 0.01 thì tính theo đồ thị 2.3.1-1 API.
Với d là độ sâu nước; V1 là vận tốc dòng chảy; g là gia tốc trọng trường; T là chu kỳ
sóng có ảnh hưởng của dòng chảy.
Để lựa chọn lý thuyết sóng tính toán, dựa vào thông số H và Tapp và độ sâu nước d
ta xác định được các tỷ số H/gT2app và d/gTapp
2. Từ hai thông số trên, căn cứ vào đồ thị
2.3.1-3 API ta xác định được lý thuyết sóng tính toán.
- Điều kiện vận hành:
Hmax = 7.5 m
T= 8.9 sec
d= 44.84 m
H/gT2= 0.0097
d/gT2= 0.0577
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 21 (102)
Lí thuyết sóng tính toán là lí thuyết sóng Stocks bậc 5
- Điều kiện cực hạn:
Hmax = 14.9 m
T= 11.3 sec
d= 45.1 m
H/gT2= 0.0119
d/gT2= 0.0360
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 22 (102)
Lí thuyết sử dụng trong điều kiệ cực hạn là lí thuyết sóng Stocks bậc 5
Cơ sở lí thuyết xác định tải trọng sóng,dòng chảy theo lí thuyết sóng Stocks
bậc 5
Kết hợp với vận tốc dòng chảy, sau khi cộng vectơ với vận tốc sóng thay vào công
thức Morison ta sẽ được tải trọng sóng phân bố trên chiều dài phân tử.
Phương trình Morison là phương trình cho phép tính tải trọng sóng F(t), có giá trị
phân bố trên đơn vị dài của phần tử kết cấu (dạng trụ mảnh) gồm các thành phần lực gia
tốc và vận tốc:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 23 (102)
Trong đó:
w : Khối lượng riêng của nước biển, w = 1025Kg/m3.
g : Gia tốc trọng trường, g = 9,81m/s2.
A : Diện tích hình chiếu của phần tử kết cấu lên mặt phẳng vuông góc với trục Vx,
m2/l.
V : Thể tích choán nước của phần tử trên một đơn vị chiều dài, m3/m.
CD : Hệ số cản vận tốc phụ thuộc vào bề mặt của phần tử.
Cm : Hệ số nước kèm (hay hệ số quán tính của tải trọng sóng tác dụng lên kết cấu).
D : Đường kính ngoài của phần tử có kể đến hà bám, m.
Vx : Thành phần vector vận tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử
Vx = Vxsóng + Vxd/c (m/s)
ax : Thành phần gia tốc chiếu lên phương vuông góc với trục của phần tử và bỏ qua
thành phần gia tốc của dòng chảy.
Chú ý: Việc xác định chính xác các hệ số CD , Cm là rất khó bỏi các hệ số này
không những phụ thuộc vào hình dạng, bề mặt của vật cản mà còn phụ thuộc vào chuyển
động của chất lỏng (Phụ thuộc vào số Reynold Re và Kenlegan-Carpenter)
Theo tiêu chuẩn API RP 2A-WSD mục 7 trang 15 đối với vật cản là hình tròn thì:
Bề mặt vật cản là nhẵn (Không có hà bám…) CD = 0.65 và Cm = 1.6
Bề mặt vật cản là nhám (Vùng có hà bám,protector…) CD = 1.05 và Cm = 1.2
Tải trọng sóng dòng chảy được chương trình SACS 5.3 tự tính.
c. Tải trọng gió
Tải trọng gió tác động lên khối thượng tầng được tính toán với tốc độ gió trung bình
trong thời gian 1 phút
mNaVg
wCVVA
g
wCFFF xmxxDID /
2
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 24 (102)
Phương pháp tính toán tải trọng gió tác động lên công trình
Lực do gió tác dụng lên kết cấu được tính toán theo công thức sau:
2
2SF u C A
F: lực gió, (N)
ρ: Khối lượng riêng của không khí: 0.0023668 slugs/ft3 = 1.2198 kg/m3
u: Vận tốc gió ở độ ở độ cao z so với mực nước biển, (m/s)
Cs: hệ số kể đến hình dạng kết cấu:
Đối với kết cấu bao kín, Cs=1.0
Đối với kết cấu hình trụ, Cs = 0.5
A: Diện tích mặt đón gió. (m2)
Vận tốc gió thiết kế, tại độ cao z so với mực nước tĩnh tương ứng với một thời gian
trung bình cho trước t(s), t ≤ to, với to=3600 (giây) được tính toán theo công thức:
, 1 0.41 u
O
tu z t U z I z ln
t
(m/s)
Trong đó:
U(z, t): là vận tốc gió tại độ cao z trong thời gian đo là 1giờ, được tính theo công
thức:
110
O
zU z U C Ln
(m/s)
C: hệ số được tính theo công thức:
1/22
05.73 10 1 0.0457 3.28C U
Trong đó 3.28 là hệ số đổi từ đơn vị m/s sang ft/s (1m/s = 3.28 ft/s)
IU: Cường độ nhiễu loạn của gió tại độ cao z, tính theo công thức:
0.22
0.06 1 0.0131 3.2810
U o
zI U
Uo: Vận tốc gió trung bình đo trong 1h tại độ cao 10m so với mực nước tĩnh.
Tải trọng gió tác động lên các sàn
Tải trọng gió được tính toán bằng phần mềm SACS 5.3 theo 8 hướng gió. Tải trọng
gió tác động lên các sàn trong trạng thái làm việc và trạng thái bão cực hạn .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 25 (102)
d. Tải trọng hà bám
Trọng lượng hà bám phần mềm sẽ tự tính giống như tải trọng bản thân.
Hà bám sẽ làm ảnh hưởng đến tải trọng của sóng và dòng chảy, phần mềm sẽ tự
tính. Khi đó kích thước ống sẽ được tăng lên làm tăng kích thước cản sóng, làm thay đổi
các hệ số cản vận tốc Cd và hệ số cản quán tính Cm.
4.2.3. Tải trọng thiết bị.
Tải trọng thiết bị sẽ được phân bố đều về các dầm hoặc các điểm tiếp xúc giữa thiết
bị và dầm tùy thuộc vào bố trí dầm sàn và cấu tạo sàn đế thiết bị.
a. Main Deck : Theo Equipment Layout và Equipment List.
Xem phụ lục 3.1
b. Mezzanine Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
Xem phụ lục 3.2
c. Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
Xem phụ lục 3.3
d. Sub-Cellar Deck: Theo Equipment Layout và Equipment List.
Xem phụ lục 3.4
e. Tải trọng cẩu.
- Trường hợp cẩu nghỉ : 609.80 kN
- Trường hợp vận hành:
Tải đứng tại trụ cẩu: 1560 kN
Mô men quy về trụ cẩu: 14200kN.m
Lực ngang : 4% của lực đứng
Tải trọng của cẩu được tính toán với 8 hướng theo hướng gió.
f. Tải trọng máy bay:
Tải trọng của máy bay được tính toán dựa vào tiêu chuẩn CAP 37
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 26 (102)
Theo đó lực đứng bằng chính khối lượng của máy bay , lực ngang bằng 50% lực
đứng.
Tải trọng máy bay thiết kế là tải trọng của máy bay MI-17/72
Chú ý:
- Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh nặng như sau:
Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 1.5, hệ số đồng phản ứng (
Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này =
1.2*1.5*1.3 = 2.34
- Hệ số tải trọng máy bay trong trường hợp hạ cánh khẩn cấp bao gồm:
Hệ số ngẫu nhiên =1.2 , hệ số động lực học = 2.5, hệ số đồng phản ứng (
Sympathetic Response) = 1.3. Do đó hệ số tải máy bay trong trường hợp này =
1.2*2.5*1.3 = 3.90
4.2.4. Hoạt tải
a. Tải trọng phân bố đều trên toàn sàn.
Mô tả Thượng tầng
Thiết kế cục bộ (kPa) Thiết kế tổng thể (kPa)
Main Deck 15 12
Mezzanine Deck 7.5 5
Celllar Deck 10 7.5
Sub-Cellar Deck 5 3
Wellbay Area 5 (or 25 kN point load) 3
Helideck 2.5( or max wheel load) 2
Laydown Areas 25 ( or 40kN point load) 15
Walkways and Stair Landings 5 1.5
Chú ý:
(1) Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải
trọng động cục bộ.
(2) Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải
chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
b. Tải trọng phân bố đều trên vùng trống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 27 (102)
Mô tả Thượng tầng Jacket
Thiết kế cục bộ (kPa)
Thiết kế tổng thể (kPa)
Thiết kế tổng thể (kPa)
Main Deck 15 12 2.5
Mezzanine Deck 7.5 5 2.5
Celllar Deck 10 7.5 2.5
Sub-Cellar Deck 5 3 NIL
Wellbay Area 5 (or 25 kN point
load) 3 1
Helideck 2.5( or max wheel
load) 2 1
Laydown Areas 25 ( or 40kN point
load) 15 7.5
Walkways and Stair Landings
5 1.5 NIL
Chú ý:
(1) Khi thiết kế Plate, Grating, Deck Beam và Girders sẽ đước thiết kế với tải
trọng động cục bộ.
(2) Khi thiết kế tổng thể cho giàn tải trọng động được lấy 75% với các tải
chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
(3) Jacket sẽ được thiết kế với tải tải trọng động tổng thể , được lấy 75% với
các tải chưa xác định và 100% với các tải đã có như trong bảng.
Khi thiết kế hoạt tải vùng trống với thiết bị sẽ được điều chỉnh với một hệ số để phù
hợp với tỉ lệ phần trăm của vùng trống như sau:
Thiết kế thượng tầng:
Vị trí % Diện tích trống OALL Local
ban đầu OALL Local điều chỉnh
OALL Global Ban đầu
OALL Global Điều chỉnh
Helideck 100 2.50 2.50 2.00 2.00
Main deck 90.0 5.00 4.50 5.00 4.50
Mezzanine deck 80.0 5.00 4.00 2.50 2.00
Cellar deck 75 5.00 3.75 5.00 3.75
Sub-Cellar deck 70 5.00 3.50 2.00 1.40
Wellbay Area 100 5.00 5.00 2.00 2.00
Laydown Area 100 25.00 25.00 15.00 15.00
Thiết kế Jacket:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 28 (102)
Vị trí % Diện tích trống OALL ban đầu OALL điều chỉnh OALL điều chỉnh
(mT)
Helideck 100 1 1 61.39
Main deck 90.0 2.5 2.25 93.43
Mezzanine deck 80.0 2.5 2.00 66.00
Cellar deck 75 2.5 1.875 48.89
Sub-Cellar deck 70 - - -
Wellbay Area 100 1 1 13.79
Laydown Area 100 7.5 7.5 25.02
Bảng tổng hợp các tường hợp tải cơ bản.
Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN)
1 Tải trọng bản thân do phần mềm tính (Max)
khối lượng sàn và chân đế 15456.56
Jacket
10 Kể đến thép đã bị ăn mòn 128.14
11 Chi tiết phụ dưới LAT 1202.55
12 Chi tiết phụ trên LAT 141.48
Deck-Khối lượng phần không được mô hình vào phần mềm
23 Cần đuốc 196.2
24A Khối lượng bản thân cẩu (không gồm Diesel) 609.79
24B Cẩu khi hoạt động (gồm cả cần) 1560
24C Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Tây)
24D Cẩu hoạt động (Momen theo hướng Nam)
24E Cẩu hoạt động (Momen theo trục)
24F Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Tây)
24G Cẩu hoạt động (Tải trọng ngang theo hướng Nam)
25 Kết cấu phụ 1278.43
26 Máy bay đậu 112.81
26A Máy bay hạ cánh vị trí 1 112.81
26B Máy bay hạ cánh vị trí 2 112.81
26C Máy bay hạ cánh vị trí 3 112.81
26D Máy bay hạ cánh vị trí 4 112.81
26E Máy bay hạ cánh vị trí 5 112.81
26F Máy bay hạ cánh vị trí 6 112.81
26G Máy bay hạ cánh vị trí 7 112.81
26H Máy bay hạ cánh vị trí 8 112.81
27A Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 1
27B Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 29 (102)
Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN)
27C Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 3
27D Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 4
27E Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 5
27F Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 6
27G Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 7
27H Máy bay đậu bên sườn tại vị trí 8
Deck-Tải trọng thiết bị
31 Main deck 1101.18
32 Mezzanine deck 849.95
33 Cellar deck 447.05
34 Sub-Cellar deck 527.58
Deck-Tay vịn cầu thang/lưới
41 Tất cả các Sàn
Deck-khối đường ống
42 Main deck (1kPa)
43 Mezzanine deck (1kPa)
44 Cellar deck (1kPa)
45 Sub-Cellar deck (1kPa)
46 SDV Piping Load on Subcellar Deck (1kPa)
Deck-Blanket/Line load
47A Lưới bảo vệ trên Sàn máy bay 1
47B Lối đi trên Maindeck 1kN/m
47C Lối đi trên Mezzanine deck 1kN/m
47D Lối đi trên Cellardeck 1kN/m
47E Lối đi trên Sub-cellar deck 1kN/m
51 Helideck (1kPa)
52 Main deck (1kPa)
53 Mezzanine deck (1kPa)
54 Cellar deck (1kPa)
55 Sub-Cellar deck (1kPa)
56 Wellbay Area (1kPa)
57 Laydown Area (1kPa)
58 Drill deck (1kPa)
59 Solar Panel Area (1kPa)
Tải trọng môi trường - sóng và dòng chảy
61 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - HWL
62 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - HWL
63 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - HWL
64 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - HWL
65 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - HWL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 30 (102)
Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN)
66 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - HWL
67 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - HWL
68 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - HWL
71 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn - LWL
72 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SE giàn - LWL
73 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn - LWL
74 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NE giàn - LWL
75 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn - LWL
76 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng NW giàn - LWL
77 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn - LWL
78 Sóng cực hạn chu kỳ lặp 100 năm theo hướng SW giàn - LWL
81A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - HWL
82A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - HWL
83A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - HWL
84A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - HWL
85A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - HWL
86A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - HWL
87A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - HWL
88A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - HWL
91A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng S giàn - LWL
92A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SE giàn - LWL
93A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng E giàn - LWL
94A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NE giàn - LWL
95A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng N giàn - LWL
96A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng NW giàn - LWL
97A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng W giàn - LWL
98A Sóng vận hành chu kỳ lặp 10 năm theo hướng SW giàn - LWL
81 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - HWL
82 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - HWL
83 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - HWL
84 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - HWL
85 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - HWL
86 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - HWL
87 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - HWL
88 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - HWL
91 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn - LWL
92 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SE giàn - LWL
93 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn - LWL
94 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NE giàn - LWL
95 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn - LWL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 31 (102)
Mô tả Tải trọng bản thân Fz (kN)
96 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng NW giàn - LWL
97 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn - LWL
98 Sóng vận hành chu kỳ lặp 1 năm theo hướng SW giàn - LWL
Tải trọng môi trường – gió
101 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng S giàn
102 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng E giàn
103 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng N giàn
104 Gió chu kỳ lặp 100 năm theo hướng W giàn
201 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng S giàn
202 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng E giàn
203 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng N giàn
204 Gió chu kỳ lặp 1 năm theo hướng W giàn
3.2.4. Tổ hợp cơ bản
- Tổ hợp tải(300) : Tổ hợp tải trọng do Plating, Grating, Neting/ Handrail
Plating, Grating, Netting/Handrail
Tên Tải trọng và hệ số
300 41 51 52 53 54 55 56 57
0.2 0.77 0.77 0.545 0.77 0.545 0.545 1.155
300 58 59 47A 47B 47C 47D 47E
0.545 0.545 0.100 0.8175 0.8175 0.8175 1.155
- Tổ hợp tải (303): Tổ hợp tải trọng do Secondary Beams( Grating/Handrail).
Cho điều kiện số 2 trong phân tích tính Jacket.
Grating/handrail
Tổ hợp Tải trọng cơ bản và hệ số
303 58 25 41
0.53 1.2 0.2
- Tổ hợp tải (310): Tổ hợ tải trọng do Secondary Beams
Secondary Beam
Tên Tải trọng và hệ số
310 51 52 53 54 55 56 47A 47B
0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.48 0.51 0.9565
310 47C 47D 47E 57 59
0.9565 0.9565 0.9565 0.48 0.48
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 32 (102)
- Tổ hợp tải (311): Tổ hợp tải trọng do các loại thép khác
Miscellaneous Steel
LComb Basic Load and Factors
311 52 53 54 55
0.446 0.446 0.446 0.446
- Tổ hợp tải ( 320): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL)
OALL ( Trên tất cả các sàn)
320 51 52 53 54 55 56 57 58
2.00 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 2.00
320 47B 47C 47D 47E
2.25 2.25 2.25 2.25
- Tổ hợp tải (330): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5
Kpa) khi máy bay hạ cánh
OALL (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
330 51 52 53 54 55 56 57 58
0.50 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 2.00
330 47B 47C 47D 47E
2.25 2.25 2.25 2.25
- Tổ hợp tải (340): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck
OALL)
OALL (No Hell Deck OALL)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
340 51 52 53 54 55 56 57 58
- 4.50 2.00 3.75 1.40 2.00 15.00 3.00
340 47B 47C 47D 47E
2.25 2.25 2.25 2.25
- Tổ hợp tải (350): Tổ hợp tải trọng cho Uniform Area Loads (UAL)
UAL (All Hell Deck Loaded)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
350 51 52 53 54 55 56 57 58
2.00 12.00 5.00 7.50 3.00 3.00 15.00 3.00
350 47B 47C 47D 47E
2.25 2.25 2.25 2.25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 33 (102)
- Tổ hợp tải ( 360) : Tổ hợp tải trọng do Equipment ( vận hành)
Equipment (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
360 31 32 33 34
1.00 1.00 1.00 1.00
Tổ hợp tải trọng các Bulk.
- Tổ hợp tải ( 370) : Tổ hợp tải trọng do Piping Bulk ( vận hành)
Piping Bulk (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
370 42 43 44 45 46
0.4880 3.9320 4.2213 2.5462 18.2190
- Tổ hợp tải ( 371) : Tổ hợp tải trọng do Electrical Bulk ( vận hành)
Electrical Bulk (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
371 52 53 54 55
0.0958 0.0958 0.0958 0.0958
- Tổ hợp tải ( 372) : Tổ hợp tải trọng do Instrumental Bulk ( vận hành)
Instrumental Bulk (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
372 52 53 54 55
0.1071 0.1071 0.1071 0.1071
- Tổ hợp tải ( 373) : Tổ hợp tải trọng do Telecom Bulk ( vận hành)
Telecom Bulk (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
373 52 53 54 55
0.0536 0.0536 0.0536 0.0536
- Tổ hợp tải ( 374) : Tổ hợp tải trọng do Safety Bulk ( vận hành)
Safety Bulk (Operating)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
374 52 53 54 55
0.0446 0.0446 0.0446 0.0446
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 34 (102)
Tổ hợp tải trọng cho vùng trống (OALL) . Điều kiện số 1 trong phân tích tĩnh
Jacket.
- Tổ hợp tải ( 322): Tổ hợp tải cho vùng trống (OALL).
OALL (All Decks Loaded)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
322 51 52 53 54 56 57 58
1.000 2.250 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000
- Tổ hợp tải (332): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( với Helideck OALL=0.5
Kpa) khi máy bay hạ cánh
OALL (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
332 52 53 54 55 56 57 58
0.500 2.250 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000
- Tổ hợp tải (342): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống ( không có Helideck
OALL)
OALL (No Hell Deck OALL)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
342 51 52 53 54 56 57 58
- 2.225 2.000 1.875 1.000 7.500 1.000
- Tổ hợp tải (382): Tổ hợp tải trọng cho vùng trống trên sang khoan khi phân
tích tĩnh trong điều kiện 2.
OALL(Drill Deck Only)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
382 58
1.00
- Tổ hợp tải (400): ( Global), Tổ hợp tải trọng bản thân.
Gravity Loading
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
400 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
400 311 320 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
400 374 23
1.20 1.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 35 (102)
- Tổ hợp tải (410): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck
OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh.
Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
410 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
410 311 330 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
410 374 23
1.20 1.20
- Tổ hợp tải (420): ( Global), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck
OALL
Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
420 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
420 311 340 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
420 374 23
1.20 1.20
- Tổ hợp tải (420): (G lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL
Gravity Loading (UAL) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
430 1 10 11 12 23 25 300
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
430 310 311 350
1.20 1.20 1.00
- Tổ hợp tải (401): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng
Gravity Loading
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
401 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
401 311 321 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
401 374 23
1.20 1.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 36 (102)
- Tổ hợp tải (411): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng với Helideck
OALL= 0.5kPa, máy bay hạ cánh.
Gravity Loading (Hell Deck OALL = 0.5kPa) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
411 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
411 311 331 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
411 374 23
1.20 1.20
- Tổ hợp tải (421): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng không có Helideck
OALL
Gravity Loading(No Hell Deck OALL) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ thống
421 1 10 11 12 25 300 310
1.00 1.15 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
421 311 341 360 370 371 372 373
1.20 1.00 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
421 374 23
1.20 1.20
- Tổ hợp tải (431): ( Lobal), Tổ hợp tải trọng khối lượng, UAL
Gravity Loading (UAL) for Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
431 1 10 11 12 23 25 300
1.00 1.15 1.15 1.15 1.20 1.20 1.20
431 311 310 351
1.20 1.00 1.20
Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 1. Khi phân tích tĩnh Jacket và
cọc.
Tổ hợp tải trọng bạn thân.
Gravity Loading (All Decks Loaded with OALL)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
402 1 10 11 12 25 300 310 311
1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
402 322 360 370 371 372 373 374 11B
1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 37 (102)
Tổ hợp tải trọng bạn thân khi có máy bay hạ cánh ( tải trọng phân bố trên sàn
máy bay 0.5 kPa).
Gravity Loading (Hell Decks OALL = 0.5kPa) for Hellcopter Landing
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
412 1 10 11 12 25 300 310 311
1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
412 332 360 370 371 372 373 374 11B
1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00
Tổ hợp tải trọng bản thân. (Không có tải trọng phân bố trên sàn máy bay).
Gravity Loading (No OALL on All Decks)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
452 1A 10 11 12 25 300 310 11B
1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
452 360 370 371 372 373 374 311 -
1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 -
Tổ hợp tải trọng ban thân trong điều kiện 2. Khi phân tích tĩnh Jacket và
cọc.
Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan có tải phân bố.
Gravity Loading (Drill Deck Loaded with OALL)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
443 1 10 11 12 303 382
1.00 1.20 1.20 1.20 1.20 1.00
Tổ hợp tải bạn thân với sàn khoan không có tải phân bố. Dùng kiểm tra lực
nhổ cọc.
Gravity Loading (No OALL on ALL Decks)
Tổ hợp Tải cơ bản và hệ số
453 1A 10 11 12 303
1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
3.2.5. Tổ hợp tải trọng
Trong thực tế công trình chịu nhiều tải trọng tác dụng đồng thời, vì vậy công trình
sẽ được thiết kế với sự chống lại tổ hợp lực nhận được từ tải trọng môi trường và tải
trọng bản thân của kết cấu tương ứng với các mặt. Diện tích , sơ đồ và tổ hợp các tải
trọng là điều kiện tiên quyết cho việc tiến hành phân tích kết cấu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 38 (102)
Tổ hợp tải trọng 1:
Thiết kết với điều kiện bão ( cực hạn) , tải trọng được lấy như bảng A, B
Tổ hợp tải trọng 2:
Điều kiện bão vận hành , tải trọng được lấy như bảng A, B
Tổ hợp tải trọng 3:
Thiết kế cho điều kiện bão với jacket và drill deck , chỉ kiểm tra khả năng của cọc
dưới lực nhổ lớn nhất. Điều kiện nhổ của jacket và cọc là điều kiện tải sẽ được lấy chỉ với
drill deck và điều kiện bão 1 năm với khối lượng sàn là nhỏ nhất và điều kiện bão 100
năm.
Tổ hợp tải trọng 3a:
Thiết kế với điều kiện cực hạn chỉ với jacket( không có trải trọng sàn) ,trong chế độ
định rõ sự tác động giữa sóng và jacket
Tổ hợp tải sẽ được lấy trong bảng A
Các trường hợp tải Tổ hợp các trường hợp tải (%)
1a 2a 3 3a
Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn 100 N/A 100 100 Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành N/A 100 N/A N/A Khối lượng bản thân kết cấu, phao nổi, hà bám 100 100
100 (Không có sàn)
100 (Không có sàn)
Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị 100 100 0 0 Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển trong ống 100 100 0 0 Hoạt tải khu vực đặt hàng hóa * * 0 0 Khối lượng bản thân Cẩu 100 100 0 0 Khối lượng cẩu khi hoạt động 0 100 0 0 Công tác bảo dưỡng 0 100 0 0 Sàn khoan 100 100 100 0 Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn, tải trọng gió 100 100 0 0 Sàn máy bay khi vận hành 0 * N/A N/A Khối lượng Riser 100 100 100 100
* Xem ở mục Hoạt tải
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 39 (102)
Bảng B.
Các trường hợp tải Tổ hợp các trường hợp tải (%)
1a 1b 2a 2b
Bão, gió, sóng, dòng chảy cực hạn 100 100 N/A N/A Bão, gió, sóng, dòng chảy vận hành N/A N/A 100 100 Khối lượng bản thân kết cấu (Gồm cả HeliDeck) 100 100 100 100 Khối lượng ống công nghệ, và trang thiết bị 100 0 100 0 Khối lượng trang thiết bị, chất vận chuyển trong ống 100 0 100 0 Hoạt tải * 0 * 0 Tải trọng phân bố đều (Cho thiết kế cục bộ) 0 * 0 * Khối lượng bản thân Cẩu 100 100 100 100 Khối lượng cẩu khi hoạt động 0 0 100 100 Tải trong quá trình bảo dưỡng 0 0 100 0 Khối lượng cần đuốc, cầu dẫn 100 100 100 100 Tải trọng sàn máy bay 0 0 * 0
* Xem ở mục hoạt tải
4.2.6.1. Tổ hợp tải trọng đối với thượng tầng.
Trong trường hợp trạng thái cực hạn: gồm 2 tổ hợp chính
Tổ hợp 1:
Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ
Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 101-104
Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 71-77
Tải trọng thiết bị
Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống
Hoạt tải trên vùng mở (OALL)
Tải trọng cẩu nghỉ (24A)
Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn
Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau:
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay
731G 732G 733G 734G 735G 736G 737G 738G
400 1.00 1.00 1.00 1.00 735 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 40 (102)
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay
731G 732G 733G 734G 735G 736G 737G 738G
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
Tổ hợp 2:
Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ
Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 101-104
Tải trọng gió trong điều kiện cực hạn bao gồm các trường hợp tải từ 71-77
Tải trọng phân bố đều (UAL)
Tải trọng cẩu nghỉ (24A)
Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn
Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau:
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay, UAL
821G 822G 823G 824G 825G 826G 827G 828G
430 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 41 (102)
Trường hợp trạng thái vận hành : gồm 2 tổ hợp chính
Tổ hợp 1:
Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ
Tải trọng gió trong điều kiện vận hành bao gồm các trường hợp tải từ 201-
204
Tải trọng gió trong điều kiện vận hành bao gồm các trường hợp tải từ 91-97
Tải trọng thiết bị
Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống
Hoạt tải trên vùng mở (OALL)
Tải trọng cẩu
Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn
Tải trọng máy bay
Tải trọng bảo dưỡng
Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau:
Cẩu vận hành , không có máy bay
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay
701G 702G 703G 704G 705G 706G 707G 708G
400 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 42 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay
701G 702G 703G 704G 705G 706G 707G 708G
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu vận hành, máy bay cập trên giàn
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, máy bay cập trên sàn Helideck
721G 722G 723G 724G 725G 726G 727G 728G
420 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu nghỉ , máy bay hạ cánh bình thường
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh , OALL sàn Helideck = 0.5kPa
711G 712G 713G 714G 715G 716G 717G 718G
410 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 43 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh , OALL sàn Helideck = 0.5kPa
711G 712G 713G 714G 715G 716G 717G 718G
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
26A 2.34
26B 2.34
26C 2.34
26D 2.34
26E 2.34
26F 2.34
26G 2.34
26H 2.34
27A 1.00
27B 1.00
27C 1.00
27D 1.00
27E 1.00
27F 1.00
27G 1.00
27H 1.00
Cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh khẩn cấp
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh khẩn cấp, OALL Helideck= 0.5 kPa
741G 742G 743G 744G 745G 746G 747G 748G
410 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
26A 3.90
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 44 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh khẩn cấp, OALL Helideck= 0.5 kPa
741G 742G 743G 744G 745G 746G 747G 748G
26B 3.90
26C 3.90
26D 3.90
26E 3.90
26F 3.90
26G 3.90
26H 3.90
27A 1.00
27B 1.00
27C 1.00
27D 1.00
27E 1.00
27F 1.00
27G 1.00
27H 1.00
Tổ hợp 2:
Tải trọng khối lượng bạn thân kết cấu và các chi tiết phụ
Tải trọng gió trong điều kiện vận hành bao gồm các trường hợp tải từ 201-
204
Tải trọng gió trong điều kiện vận hành bao gồm các trường hợp tải từ 91-97
Tải trọng phân bố đều (UAL)
Tải trọng cẩu
Tải trọng cần đuốc, cầu dẫn
Tải trọng bảo dưỡng
Như vậy ta có các tổ hợp tải trọng như sau:
Cẩu vận hành
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay , UAL
801G 802G 803G 804G 805G 806G 807G 808G
430 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 45 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay , UAL
801G 802G 803G 804G 805G 806G 807G 808G
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu nghỉ.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, không có máy bay , UAL
811G 812G 813G 814G 815G 816G 817G 818G
430 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
Phần tổ hợp tải Local làm tương tự: Bằng cách thay tổ hợp 400 bằng 401, 410-411,
420-421, 430-431.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 46 (102)
4.2.6.2. Tổ hợp tải trọng đối với jacket và cọc
Chia làm hai trường hợp chính :
- Trường hợp điều kiện 1: Jacket có cả thượng tầng và thiết bị trong điều kiện
cực hạn và điều kiện vận hành.
- Trường hợp điều kiện 2: chỉ có Jacket và sàn Drill deck trong điều kiện cực
hạn.
Điều kiện 1 , cực hạn : tải trọng bao gồm
Tải trọng môi trường sóng và dòng chảy, gió cực hạn.
Tải trọng bản thân, hà bám
Tải trọng thiết bị đường ống
Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống khi vận hành.
Hoạt tải OALL
Tải trọng cẩu nghỉ
Tải trọng do sàn khoan ( Drill Deck)
Tải trọng do Rier
Tải trọng vent boom
Ta có bảng tổ hợp sau:
Cẩu nghỉ, không có máy bay, mực nước cao.
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay
931H 932H 933H 934H 935H 936H 937H 938H
402 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
61 1.00
62 1.00
63 1.00
64 1.00
65 1.00
66 1.00
67 1.00
68 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 47 (102)
Cẩu nghỉ, không có máy bay, mực nước cao.
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có máy bay
931L 932L 933L 934L 935L 936L 937L 938L
402 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
Đối với cọc : Không có OALL, mực nước cao.
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có OALL (Pile Tension)
951H 952H 953H 954H 955H 956H 957H 958H
452 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
61 1.00
62 1.00
63 1.00
64 1.00
65 1.00
66 1.00
67 1.00
68 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 48 (102)
Đối với cọc : Không có OALL, mực nước thấp.
Tải cơ bản
Cực hạn, cẩu nghỉ, không có OALL (Pile Tension)
951L 952L 953L 954L 955L 956L 957L 958L
452 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
Điều kiện 1, vận hành : : tải trọng bao gồm
Tải trọng môi trường sóng và dòng chảy, gió vận hành.
Tải trọng bản thân, hà bám
Tải trọng thiết bị đường ống
Tải trọng chất vận chuyển trong thiết bị và đường ống khi vận hành.
Hoạt tải OALL
Tải trọng cẩu nghỉ, cẩu vận hành.
Tải trọng do sàn khoan ( Drill Deck)
Tải trọng do Rier
Tải trọng vent boom
Tải trọng máy bay
Tải trọng do bảo dưỡng.
Ta có bảng tổ hợp sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 49 (102)
Cẩu vận hành, không có máy bay, mực nước cao.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay
901H 902H 903H 904H 905H 906H 907H 908H
402 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
81 1.00
82 1.00
83 1.00
84 1.00
85 1.00
86 1.00
87 1.00
88 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu vận hành, không có máy bay, mực nước thấp.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay
901L 902L 903L 904L 905L 906L 907L 908L
402 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 50 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, không có máy bay
901L 902L 903L 904L 905L 906L 907L 908L
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu vận nghỉ, máy bay hạ cánh, mực nước cao.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh , OALL sàn Helideck = 0.5kPa
911H 912H 913H 914H 915H 916H 917H 918H
412 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
81 1.00
82 1.00
83 1.00
84 1.00
85 1.00
86 1.00
87 1.00
88 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
26A 2.34
26B 2.34
26C 2.34
26D 2.34
26E 2.34
26F 2.34
26G 2.34
26H 2.34
27A 1.00
27B 1.00
27C 1.00
27D 1.00
27E 1.00
27F 1.00
27G 1.00
27H 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 51 (102)
Cẩu vận nghỉ, máy bay hạ cánh, mực nước thấp.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu nghỉ, máy bay hạ cánh , OALL sàn Helideck = 0.5kPa
911L 912L 913L 914L 915L 916L 917L 918L
412 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24A 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20 1.20
26A 2.34
26B 2.34
26C 2.34
26D 2.34
26E 2.34
26F 2.34
26G 2.34
26H 2.34
27A 1.00
27B 1.00
27C 1.00
27D 1.00
27E 1.00
27F 1.00
27G 1.00
27H 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 52 (102)
Cẩu vận hành, có máy bay nghỉ, mực nước cao.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, máy bay cập trên sàn Helideck
921H 922H 923H 924H 925H 926H 927H 928H
422 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
81 1.00
82 1.00
83 1.00
84 1.00
85 1.00
86 1.00
87 1.00
88 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Cẩu vận hành, có máy bay nghỉ, mực nước thấp.
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, máy bay cập trên sàn Helideck
921L 922L 923L 924L 925L 926L 927L 928L
422 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
201 1.00 0.71 0.71
202 0.71 1.00 0.71
203 0.71 1.00 0.71
204 0.71 1.00 0.71
91 1.00
92 1.00
93 1.00
94 1.00
95 1.00
96 1.00
97 1.00
98 1.00
24B 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 53 (102)
Tải cơ bản
Vận hành, cẩu vận hành, máy bay cập trên sàn Helideck
921L 922L 923L 924L 925L 926L 927L 928L
24C 0.71 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71
24D 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
24E 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
24F -0.71 -1.00 -0.71 0.71 1.00 0.71
24G 1.00 0.71 -0.71 -1.00 -0.71 0.71
Điều kiện 2 bao gồm các tải sau :
Tải trọng môi trường cực hạn, vận hành
Tải trọng ban thấn , hà bám
Tải trọng sàn khoan (Drill Deck)
Tải trọng do Riser.
Cực hạn, mực nước cao, có OALL.
Tải cơ bản
Cực hạn, chỉ có sàn khoan
971H 972H 973H 974H 975H 976H 977H 978H
443 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
61 1.00
62 1.00
63 1.00
64 1.00
65 1.00
66 1.00
67 1.00
68 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 54 (102)
Cực hạn, mực nước cao, không có OALL cho cọc chịu nhổ.
Tải cơ bản
Cực hạn, chỉ có sàn khoan (Pile Tension)
991H 992H 993H 994H 995H 996H 997H 998H
453 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
61 1.00
62 1.00
63 1.00
64 1.00
65 1.00
66 1.00
67 1.00
68 1.00
Cực hạn, mực nước thấp, có OALL.
Tải cơ bản
Cực hạn, chỉ có sàn khoan
971L 972L 973L 974L 975L 976L 977L 978L
443 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 55 (102)
Cực hạn, mực nước thấp, không có OALL cho cọc chịu nhổ.
Tải cơ bản
Cực hạn, chỉ có sàn khoan (Pile Tension)
991L 992L 993L 994L 995L 996L 997L 998L
453 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
101 1.00 0.71 0.71
102 0.71 1.00 0.71
103 0.71 1.00 0.71
104 0.71 1.00 0.71
71 1.00
72 1.00
73 1.00
74 1.00
75 1.00
76 1.00
77 1.00
78 1.00
Vận hành, mực nước cao, có OALL.
Tải cơ bản
Vận hành, chỉ có sàn khoan
961H 962H 963H 964H 965H 966H 967H 968H
443 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
111 1.00 0.71 0.71
112 0.71 1.00 0.71
113 0.71 1.00 0.71
114 0.71 1.00 0.71
81A 1.00
82A 1.00
83A 1.00
84A 1.00
85A 1.00
86A 1.00
87A 1.00
88A 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 56 (102)
Vận hành, mực nước cao, không có OALL cho cọc chịu nhổ.
Tải cơ bản
Vận hành, chỉ có sàn khoan (Pile Tension)
981H 982H 983H 984H 985H 986H 987H 988H
453 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
111 1.00 0.71 0.71
112 0.71 1.00 0.71
113 0.71 1.00 0.71
114 0.71 1.00 0.71
81A 1.00
82A 1.00
83A 1.00
84A 1.00
85A 1.00
86A 1.00
87A 1.00
88A 1.00
Vận hành, mực nước thấp, có OALL.
Tải cơ bản
Vận hành, chỉ có sàn khoan
961L 962L 963L 964L 965L 966L 967L 968L
443 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
111 1.00 0.71 0.71
112 0.71 1.00 0.71
113 0.71 1.00 0.71
114 0.71 1.00 0.71
91A 1.00
92A 1.00
93A 1.00
94A 1.00
95A 1.00
96A 1.00
97A 1.00
98A 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 57 (102)
Vận hành, mực nước thấp, không có OALL cho cọc chịu nhổ.
Tải cơ bản
Vận hành, chỉ có sàn khoan (Pile Tension)
981L 982L 983L 984L 985L 986L 987L 988L
453 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
111 1.00 0.71 0.71
112 0.71 1.00 0.71
113 0.71 1.00 0.71
114 0.71 1.00 0.71
91A 1.00
92A 1.00
93A 1.00
94A 1.00
95A 1.00
96A 1.00
97A 1.00
98A 1.00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 58 (102)
V. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
5.1. Bài toán tính toán dao động riêng của kết cấu.
Việc tính toán dao động riêng của công trình nhằm mục đích đánh giá sự ảnh hưởng
động do tải trọng môi trường tác dụng lên công trình.
Do công trình biển làm việc trong môi trường khắc nghiệt, chịu tác động của môi
trường có bản chất động, nên việc tính toán lực tĩnh sẽ không chính xác để đánh giá phản
ứng của công trình. Vì vậy ta phải xét đến ảnh hưởng động.
Trên thực tế tính toán đối với các công trình biển cố định bằng thép, người ta thấy
nếu chu kỳ dao động riêng của công trình Tct 3s thì ảnh hưởng động coi như không
đáng kể. Khi đó có thể tính toán kết cấu theo phương pháp tựa tĩnh, tức là ta đi xác định
hệ số kđ rồi nhân hệ số đó vào giá trị tải trọng đầu vào hoặc giá trị nội lực đầu ra khi tính
toán.
Hệ số kđ được xác định như sau:
Kđ =
Trong đó:
uo là biên độ của chuyển vị động.
ut là chuyển vị cực đại do tác dụng tĩnh của tải trọng.
1 là tần số của dạng dao động riêng của kết cấu, 1 = 2/Tdđr.
/1 là hệ số giảm chấn lấy bằng 0,08.
là tần số vòng của sóng tác dụng.
Kết quả tính toán dao động riêng được thực hiện bằng phần mềm SAC 5.3, có kết
quả như bảng dưới đây:
DẠNG DAO ĐỘNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CHU KÌ(SEC) 2.430 2.119 1.404 0.679 0.663 0.500 0.402 0.377 0.361 0.344
DẠNG DAO ĐỘNG 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CHU KÌ(SEC) 0.256 0.236 0.232 0.197 0.177 0.169 0.166 0.162 0.144 0.141
Ta có chu kì dap động riêng lớn nhất của công trình là : 2.43 giây < 3 giây
2
11
22
1
t
o
..2
1
1
u
u
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 59 (102)
Vậy công trình được tính toán, kiểm tra bằng phương pháp tựa tĩnh.
5.2. Phân tích tĩnh kết cấu
Việc kiểm tra và phân tích kết cấu dựa vào phần mềm SAC trên cở sở sử dụng tiêu
chuẩn API và tiêu chuẩn AISC.
5.2.1. Phân tích tĩnh Jacket.
Điều kiện 1:
a. Kiểm tra phần tử thanh.
Kết quả tập hợp các thanh có hệ số UC lớn nhất như sau:
NO. MEMBER GROUP MAX COMBINED UC LOAD COND
1 204L-302L BX1 0.761 931L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 60 (102)
NO. MEMBER GROUP MAX COMBINED UC LOAD COND
2 201L- 1X1 AX1 0.697 931L
3 212P-302P PA1 0.652 936L
4 1X1-103L AX1 0.65 931L
5 104P-114P PB3 0.649 931L
6 302P-402P PA1 0.642 936L
7 202L- 1X3 AX1 0.641 931L
8 103P-113P PB3 0.631 931L
9 114P-204P PB2 0.63 938L
10 112P-202P PA2 0.627 936L
11 113P-203P PB2 0.627 932L
12 211P-301P PA1 0.623 934L
13 304L-203L BX2 0.616 953L
14 214P-304P PB1 0.616 938L
15 111P-201P PA2 0.612 934L
16 301P-401P PA1 0.609 934L
17 213P-303P PB1 0.608 932L
18 304P-404P PB1 0.603 938L
19 303P-403P PB1 0.595 932L
20 218- 205 2PC 0.591 932L
Kết luận: Từ bảng kết quả ta thấy không có thanh nào bị phá hoại.
b. Kiểm tra chọc thủng của nút
Kết quả các nút có hệ số load uc lớn nhất như sau:
NO. JIONT DIMETTER THICKNESS YLD STRS LOAD UC LOAD CASE
1 312L 148.8 2 345.005 1.206 932L
2 314 61 1.27 345.005 0.871 957L
3 219 61 1.27 345.005 0.782 952L
4 312 61 1.27 345.005 0.779 933L
5 218 61 1.27 345.005 0.708 938L
6 1X4 81.3 3.2 345.005 0.648 931L
7 1X1 81.3 3.2 345.005 0.633 904H
8 319 61 1.59 345.005 0.622 953L
9 318 61 1.59 345.005 0.559 937L
10 1X3 81.3 3.2 345.005 0.551 906H
11 214 45.7 1.27 345.005 0.519 957L
12 412 45.7 1.27 345.005 0.519 933L
13 424 61 1.27 345.005 0.513 957H
14 425 61 1.27 345.005 0.475 932H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 61 (102)
NO. JIONT DIMETTER THICKNESS YLD STRS LOAD UC LOAD CASE
15 1X2 81.3 3.2 345.005 0.466 955L
16 302L 155.8 5.5 345.005 0.459 932L
17 221 61 1.27 345.005 0.445 952L
18 212 45.7 1.27 345.005 0.417 933L
19 303B 40.64 1.27 345.005 0.412 935L
20 201L 155.8 5.5 345.005 0.397 938L
Nút 312L có load UC =1.206 >1 nút bị phá hoại , cần gia cường bằng cách tăng
chiều dày ống lên 4 mm . sau khi tăng chiều dày ống hệ số load UC = 0.303
Trước:
Sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 62 (102)
c. Kiểm tra khả năng chịu tải của nền.
Khả năng chịu nén của nền đất.
Nút Cọc Đường
kính (cm) Chiều dày
Trọng lượng (kN)
Chiều dài (m)
Khả năng của nền
(kN)
Tải trọng Max (kN)
Tải Hệ số
an toàn
101P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 -36000.2 -22582.4 934L 1.59
102P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 -36000.2 -23917.5 936L 1.51
103P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 -35752 -21252.6 932L 1.68
104P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 -35752 -21938.4 938L 1.63
Khả năng chịu nhổ của nền.
Nút Cọc Đường
kính (cm) Chiều dày
Trọng lượng (kN)
Chiều dài (m)
Khả năng của nền
(kN)
Tải trọng Max (kN)
Tải Hệ số
an toàn
101P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 37774.2 10352.6 958L 3.65
102P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 37774.2 9680.7 952L 3.9
103P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 37517.2 11885.3 956L 3.16
104P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 37517.2 11137.7 954L 3.37
Kết luận: Cọc thỏa mãn khả năng chịu tải.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 63 (102)
Điều kiện 2:
a. Kiểm tra phần tử thanh.
Kết quả tập hợp các thanh có hệ số UC lớn nhất như sau:
STT MEMBER GROUP UC LOAD
1 104 103L 1P1 0.559 961H
2 105 104L 1P1 0.559 961H
3 102 104L 1P5 0.559 961H
4 103 103L 1P5 0.559 961H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 64 (102)
STT MEMBER GROUP UC LOAD
5 108 102 1P6 0.559 961H
6 108 103 1P6 0.559 961H
7 140 101L 1P7 0.559 961H
8 104 101L 1P8 0.559 961H
9 105 102L 1P8 0.559 961H
10 101 102L 1PA 0.559 961H
11 304L 203L BX2 0.416 993L
12 119 109 1R3 0.363 961H
13 120 110 1R3 0.363 961H
14 109 118 1R4 0.363 961H
15 110 121 1R4 0.363 961H
16 301L 06R BX2 0.344 973L
17 1X1 103L AX1 0.338 961H
18 1X3 104L AX1 0.338 961H
19 1X4 104L AX2 0.338 961H
20 1X1 101L AX7 0.338 961H
Kết luận: Từ bảng kết quả ta thấy không có thanh nào bị phá hoại.
b. Kiểm tra chọc thủng của nút .
JOINT DIAMETER THICKNESS YLD STRS UC LOAD
304L 155.8 5.5 345.005 0.246 995H
301L 155.8 5.5 345.005 0.217 991H
305 81.3 2.86 345.005 0.196 974L
204 81.3 2.54 345.005 0.195 986L
402L 154.8 5 345.005 0.183 973L
304 81.3 2.86 345.005 0.164 976H
104L 155.8 5.5 345.005 0.147 973L
101L 155.8 5.5 345.005 0.145 987L
103L 155.8 5.5 345.005 0.139 975H
302L 155.8 5.5 345.005 0.124 993L
420 61 1.91 345.005 0.123 974H
421 61 1.91 345.005 0.119 976H
303L 155.8 5.5 345.005 0.107 996H
102L 155.8 5.5 345.005 0.104 982H
401L 154.8 5 345.005 0.099 991H
206 66 2.54 345.005 0.089 967L
418 61 1.91 345.005 0.076 973L
419 61 1.91 345.005 0.074 962L
207 66 2.54 345.005 0.063 973L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 65 (102)
1X5 81.3 3.2 345.005 0.039 973L
112 61 2.54 345.005 0.037 986H
101 76.2 2.54 345.005 0.035 995L
435 45.7 1.91 345.005 0.034 973L
308 61 2.54 345.005 0.03 962L
434 45.7 1.91 345.005 0.022 976H
311 61 2.54 345.005 0.021 971L
309 61 2.54 345.005 0.018 971L
310 61 2.54 345.005 0.011 971L
Kết luận : Không có nút nào bị phá hoại trong trường hợp này
c. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc.
Khả năng chịu nén của nền đất.
JOINT GRP O.D. THK. WEIGHT PEN. CAPACITY MAX LOAD LOAD CASE FACTOR
101P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 -36000.2 -9334.3 973L 3.86
102P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 -36000.2 -5472.5 976H 6.58
103P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 -35752 -10168.6 973L 3.52
104P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 -35752 -5104.9 971H 7
Khả năng chịu nhổ của nền.
JOINT GRP O.D. THK. WEIGHT PEN. CAPACITY MAX LOAD LOAD CASE FACTOR
101P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 37774.2 553.3 973L 68.28
102P P2L 137.2 5.08 896.6 83.8 37774.2 5537.5 976H 6.82
103P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 37517.2 1056.4 962H 35.51
104P P1L 137.2 5.08 893.2 83.4 37517.2 4874.9 967H 7.7
Kết luận: Cọc thỏa mãn khả năng chịu tải.
5.2.2. Phân tích tĩnh Topside.
a. Kiểm tra phần tử thanh.
Phần tử có hệ sô UC lớn nhất 1.66 là phần tử 9500-9003( UB914x19x388) ở sàn
Main Deck .
Các phần tử có UC >1 được tổng hợp ở bảng sau:
Stt Phần tử Kích thước Loại UC. MAX Tổ hợp tải
1 9500-9003 UB914X419X388 MD4 1.66 707L
2 8E14-8003 UB914X305X224 MZ2 1.53 703L
3 8500-8E13 UB914X305X225 MZ2 1.38 703L
4 7024-7003 UB914X419X388 CD2 1.21 723L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 66 (102)
Stt Phần tử Kích thước Loại UC. MAX Tổ hợp tải
5 7806-7011 UB914X305X224 CD3 1.21 706L
6 7500-7E06 UB914X419X388 CD2 1.18 723L
7 7804-7069 UB914X305X224 CD3 1.12 724L
8 7013-7806 UB914X305X224 CD3 1.05 707L
9 8126-8036 UB610X229X125 MZ5 1.02 808L
10 7806-7012 UB914X305X224 CD3 1.02 708L
11 8E12-8116 UB610X229X125 MZ5 1.01 723L
Vị trí các phần tử như sau:
Phần tử 9500-9003. Sàn Main Deck
Phần tử 81E14-8003;8500-8E13;8126-8036;8E12-8116. Sàn Mezzanine
Deck.
Phần tử 9500-9003
UC=1.66, trên sàn Main Deck
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 67 (102)
Phần tử 7024-7003; 7806-7011; 7500-7E06; 7804-7069; 7013-7806;
7806-7012. Sàn Cellar Deck
Phần tử 8126-8036. Hệ số
UC= 1.024
Chi tiết A
Phần tử 8E 12-8116. Hệ số
UC=1.01
Phần tử 8500-8E13. Hệ số
UC= 1.377
Phần tử 8E14-8003.Hệ số
UC= 1.533
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 68 (102)
Phần tử 7500-7E06. Hệ số UC= 1.185
Phần tử 7804-7069. Hệ số UC= 1.125.
Phần tử 7024-7003.
Hệ số UC=1.214
Chi tiết B
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 69 (102)
5.3.2. Tối ưu hóa kết cấu
Phần tử 9500-9003
- Thay thế dầm chữ I bằng dầm hộp có cùng chiều cao với chiều dày thành
25.4mm
Phần tử 7806-7011. Hệ số UC=1.212
Phần tử 7806-7012. Hệ số UC= 1.015
Phần tử 7013-7806 . Hệ số UC= 1.053
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 70 (102)
- Chiều dài tính toán được tính từ bề mặt của cột có đường kính 1732mm
Việc tối ưu hóa được thực hiện bằng SAC 5.3 như sau.
Trước
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 71 (102)
Sau.
Phần tử 8E14-8003
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 72 (102)
Thay thế dầm chữ I bằng dầm hộp có cùng chiều cao với chiều dày thành 25.4mm
Việc tối ưu hóa được thực hiện bằng SAC 5.3 như sau:
Trước
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 73 (102)
Sau
Phần tử 7024-7003
Chiều dài tính toán tính từ mặt ngoài của cột 1372mm
Như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 74 (102)
Trước
Sau:
Phần tử 7806-7011.
Tăng chiều dày của bụng dầm lên 25.4mm
Tiến hành tối ưu hóa trong SAC 5.3 như sau:
Tính từ bề mặt cột 1372 mm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 75 (102)
Trước:
Sau:
Phần tử 7500-7E06
Phần tử được tối ưu hóa bằng cách thay đổi điểm tính ứng suất ra bề mặt của cột
1372 mm, Loc=0.69 m
Việc tối ưu hóa trong Sac 5.3 được tiến hành như sau:
Trước:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 76 (102)
Sau:
Phần tử 7804-7069
Tăng chiều dày của bụng dầm lên 25.4mm
Tiến hành tối ưu hóa trong SAC 5.3 như sau:
Trước:
Tính từ bề mặt cột 1372 mm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 77 (102)
Sau:
Phần tử 7013-7806
Việc tối ưu hóa phần tử này bằng cách thay đổi Lb bằng cách cho Secondary vào để
giảm chiều dài Lb từ 6m xuống 2.4m như sau:
Trước:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 78 (102)
Sau:
Phần tử 8126-8036.
Tối ưu hóa phần từ này bằng cách thêm secondary vào giữa nhịp dầm để giảm
Lb=4m xuống 2m
Trước:
Thêm Secondary
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 79 (102)
Sau:
Phần tử 7806-7012
Việc tối ưu hóa phần tử này bằng cách thay đổi Lb bằng cách cho Secondary vào để
giảm chiều dài Lb từ 5.9m xuống 4.0m như sau:
Thêm Secondary
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 80 (102)
Trước:
Sau:
Phần tử 8E12-8116
Thêm Secondary
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 81 (102)
Tối ưu hóa phần từ này bằng cách thêm secondary vào giữa nhịp dầm để giảm
Lb=4m xuống 2m.
Trước:
Sau:
Phần tử 914-9116.
Thêm Secondary
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 82 (102)
Tối ưu hóa phần từ này bằng cách thêm secondary vào giữa nhịp dầm để giảm
Lb=4m xuống 2m.
Tối ưu hóa trong phần mềm Sac 5.3 như sau:
Trước:
Sau:
Thêm Secondary
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 83 (102)
b. Kiểm tra chọc thủng nút
Việc kiểm tra chọc thủng được phần mềm Sac 5.3 có kết quả như sau:
Tất cả các nút đều có hệ số UC < 1, lớn nhất tại nút HB18 có UC = 0.98 . Bảng tóm
tắt các hệ số UC > 0.6 như sau:
No. JOINT DIAMETER THICKNESS YIELD STRENGTH STRENGTH U.C RATIO
1 HB18 40.6 1.59 345 0.98
2 7160 40.6 1.27 345 0.947
3 HB01 40.6 1.59 345 0.932
4 HB05 40.6 1.59 345 0.924
5 HB12 32.4 1.27 345 0.907
6 HB14 40.6 1.59 345 0.836
7 J034 32.4 1.27 345 0.834
8 HB15 40.6 1.59 345 0.826
9 HB10 32.4 1.59 345 0.826
10 HB11 32.4 1.59 345 0.825
11 HB03 40.6 1.59 345 0.814
12 HB04 40.6 1.59 345 0.794
13 HB20 40.6 1.59 345 0.758
14 J030 32.4 1.59 345 0.721
15 HB22 40.6 1.59 345 0.714
16 J031 32.4 1.59 345 0.701
17 HB16 32.4 1.59 345 0.694
18 702L 137.2 4 345 0.671
19 HB02 40.6 1.91 345 0.616
20 HB06 40.6 1.91 345 0.611
VI. THIẾT KẾ MỘT SỐ CHI TIẾT
6.1. Tính toán tấm gia cường ( Stiffener) Tính toán tấm tăng cứng tại nút 71A2 (trên sàn Cellar Deck). Nút này bị 1 ống đâm vào
theo sơ đồ như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 84 (102)
a. Các thông số của phần tử.
- Ống nhánh 71A2-HB20:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 85 (102)
Đường kính ngoài : Db = 406 mm = 15.98 inch
Chiều dày : tb = 12.7 mm = 0.5 inch
Giới hạn chảy : 345 Mpa = 50 Ksi
- Dầm:
Chiều cao dầm: d = 910.6 mm = 35.85 inch
Chiều dày bản bụng:tw = 15.9 mm= 0.63 inch
Chiều rộng bản cánh:bf = 560 mm =22.05 inch
Chiều dày bản cánh:tf = 23.9 mm = 0.94 inch
Giới hạn chảy bản bụng:Fyw = 345 Mpa = 50Ksi
Chiều dày bản cánh sau khi thêm: tif = 25.4 mm = 1inch
Khoảng cách mép ở chân : 12 mm = 0.47 inch
- Độ nghiêng của ống nhánh.
Chiều cao theo phương thẳng đứng: V = 3.909 m
Chiều dài ống nhánh : L = 5.152 m
Góc nghiêng của ống nhánh : Arsin (V/L) = 49.4 (độ)
Vị trí của ống nhánh :
Hệ số chiều dài L1 = 2.5
- Chiều dài của Elip giao.
Dx = (Db-tb)/sin(θ) = 518.36 mm
b. Lực thiết kế.
- Lực ống nhánh lấy từ Sacs 5.3
Fx (axial)
= -618.87 kN = -139.13 kips
Fy (shear-y)
= -12.36 kN = -2.78 kips
Mx (torsion)
= -4.87 kNm = -43.08 kips-in
My (bending y axis) = -2.18 kNm = -19.30 kips-in
Mz (bending z axis) = 44.72 kNm = 395.78 kips-in
- Lực tác dụng lên dầm từ ống nhánh.
Frf = ABS(Fx sin(θ))+ABS(Fy cos(θ))) = 478 kN 107.37 kips Mxf = ABS(Mx cos(θ))+ABS(My sin(θ))) = 4.83
kNm 42.71 kips-in
Mzf = ABS(Mz) = 44.7 kNm 395.78 kips-in
Lực nén lớn nhất trên bụng dầm: Fw = Fyf/2+Mz/Dx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 86 (102)
= 325 kN 73.08 kips
- Thiết kế tấm gia cường cứng
Kích thước điều kiện hình học cảu tấm Stiffener
Điều kiện hình học phải đảm bảo :
bs/ ts <95/ ����
Trong đó : bs = (bf – tw - 1”)/ 2 với Fys có đơn vị là Ksi
Chiều dày nhỏ nhất của các tấm Stiffener là :0.76 in = 19.3 mm
Chọn chiều dày các tấm Stiffener = 20 mm gồm 2 cặp
Vật liệu có Fys = 345 Mpa = 50 Ksi
Các tấm được bố trí như sau:
Ta có : a = (Dx -tb)/2 = 265.5 mm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 87 (102)
b= (Db -tb)/2 = 196.7 mm
Tọa độ các điểm tập trung ứng suất như sau :
Điểm tập trung ứng suất 1 2,3 4,5 6
X (inches) -10.45 -5.90 5.90 10.45
Z (inches) 0.00 6.39 6.39 0.00
z = b* Sqrt(1-x^2/a^2)
Σ(xi)2 = 357.81
Σ(zi)2 = 163.39
Kiểm tra cục bộ của Stiffener.
Lực nén lớn nhất của điểm nóng được tính như sau:
Ri = Frf/Ns + abs(Mzf * xi)/Σ(xi)2 + abs(Mxf * zi)/Σ(zi)
2
Ứng suất tại các điểm nóng sẽ được tính toán theo các K 1-2 & K1-3 AISC-ASD
R/ Ae ≤ 0.66 Fy
Trong đó : Ae diện tích ứng suất của điểm tập trung ứng suất.
Điểm 1&6 : Ae = tw x ( Ni + L1 x k)
Điểm 2, 3, 4 & 5 : Ae = ts x ( Ni + 2.5 x k + Min (2.5k, bf/2 –zi -Ni/2-12)
N : chiều dày ống nhánh
N1 , N6 = tb / sin
Ni = tb
k= tf + chiều cao đường hàn
Ta có kết quả như sau :
Điểm tập trung ứng
suất
Ri (kips)
tw, ts1, ts2, ts3 or ts4 (inch)
N (inch)
Chiều cao
đường hàn
(inch)
k (inch)
Ứng suất tại điểm kiểm tra
(ksi)
Hệ số kiểm tra ứng suất
1 29.46 0.625 0.659 0.500 1.500 10.69 0.324 OK!
3 26.09 0.787 0.500 0.390 1.390 4.45 0.135 OK!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 88 (102)
5 26.09 0.787 0.500 0.390 1.390 4.45 0.135 OK!
10 29.46 0.625 0.659 0.500 1.500 10.69 0.324 OK!
Kiểm tra crippling
Lực nén lớn nhất của điểm nóng được tính như sau:
Ri = Frf/Ns + abs(Mzf * xi)/Σ(xi)2 + abs(Mxf * zi)/Σ(zi)
2
Ứng suất tại các điểm nóng sẽ được tính toán theo các K 1-4 & K1-5 AISC-ASD
Khoảng cách từ lực tập trung đến điểm cuối của dầm dR , chiều cao dầm d
+ Nếu dR > d/2 thì tải trọng cho phép tính theo công thức:
( K 1-4)
+ Nếu dR < d/2 thì tải trọng cho phép tính theo công thức:
(K 1-5)
Trong đó:
N : chiều dày ống nhánh
N1 , N6 = tb / sin
Ni = tb
k= tf + chiều cao đường hàn
Kết quả như sau :
Điểm tập trung
ứng suất
Ri (kips)
tw, ts1, ts2, ts3 or ts4 (inch)
N (inch)
Chiều cao
đường hàn(inch)
k (inch)
Ứng suất cho phép
R (kips)
Hệ số
kiểm tra ứng suất
1 29.46 0.625 0.659 0.500 1.500 122.09 0.241 OK!
3 26.09 0.787 0.500 0.390 1.390 172.89 0.151 OK!
5 26.09 0.787 0.500 0.390 1.390 172.89 0.151 OK!
w
fyw
f
w
t
tF
t
t
d
NtR
w
5.1
2 315.67
w
fyw
f
w
t
tF
t
t
d
NtR
w
5.1
2 3134
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 89 (102)
10 29.46 0.625 0.659 0.500 1.500 122.09 0.241 OK!
Kiểm tra buckling
Ứng suất cho phép :
Điều kiện : fa /Fa < 1
bs = 21.05 inch
Ds1 = 11.80 inch
beff = Ds1 + 2*12tw = 26.8 inch
bs1 = (bs-tw)/2 = 10.2 inch
bs2 = (bs-tw)/2 = 10.2 inch
Tổng diện tích, As = beff*tw+2*ts1*bs1+2*ts2*bs2
= 48.919 inch^2
3
3
2
2
88
3
3
5
.2
1
cc
y
c
a
Cr
kl
Cr
kl
FCr
kl
F
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 90 (102)
c = beff*tw*beff/2+2*ts1*bs1*12tw+2*ts2*bs2*(12tw+Ds1)
= 13.402 inch
Ixx = 1/12*(beff*tw3+2*ts1*bs1
3+2*ts2*bs23)+2*bs1*ts1*((bs1+tw)/2)2
+2*bs2*ts2*((bs2+tw)/2))2
= 1224.1 inch^4
Izz = 1/12*(beff3*tw+2*ts1
3*bs1+2*ts23*bs2)+2*bs1*ts1*(c-12tw)2
+2*bs2*ts2*(c-12tw-Ds1)2
= 2124.6 inch^4
Bán kính quán tính nhỏ nhất r = 5.0023 inch
KL = 0.75*(d-2*tf(or tif)) = 25.4 inch
KL/r = 5.0752
E = 29000 ksi
Cc = 107
Ứng suất cho phép, Fa = 29.65 ksi
Ứng suất thực tế, fa = Frf/As = 2.2 ksi Hệ số kiểm tra ứng suất, UC = fa/Fa = 0.07 OK!
6.2. Tính toán Ring Plate
Tại những nút giao cắt giữa ống chính với dầm, cần thiết kế các cặp vòng tăng cứng
(Ring plate) để tăng khả năng chịu cắt cho ống.
Hướng của các thanh và thông số của nó:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 91 (102)
Thông số đầu vào bao gồm:
Vị trí ring plate
Trường hợp tính toán
Kích thước của cột : Đường kính :D
Chiều dày t
Kích thước của ring plate : Bán kính R
L2 = R- D
Các đặc trưng hình học :
Ax : diện tích mặt cắt theo trục X địa phương của dầm
Af : Diện tích canhs dầm
S: Mômen tĩnh
B: Bề rộng tựa của dầm lên Ring
Ax/ Af : Hệ số chuyển đổi lực hướng trục dầm thành lực trên cánh dầm
S / Af : Hệ số chuyển đổi mômen tại trục quay dầm thành lực trên cánh dầm
Gf : Tỉ lệ của lực ống nhánh lên Ring trên
1-Gf : : Tỉ lệ của lực ống nhánh lên Ring dưới
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 92 (102)
Các lực của dầm tác dụng lên Ring
T: Lực dọc trục
My : Mômen quay quanh trục y địa phương
Mz : Mômen quay quanh trục z địa phương
Các lực này sẽ được quy về các trường hợp ứng suất như sau:
Trường hợp case 25: Đay là trường hợp do những lực kéo của những thanh chéo
Ring trên: W = -T x Gf
Ring dưới : W = T x ( 1-Gf )
Trường hợp case 16: Đây là trường hợp do Mô men Mz gây ra trên Ring
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 93 (102)
R = 0.5D + L2
arcsin ( 0.5B/R)
W= Mz/2B với dầm có trục x đâm vào Ring
W=- Mz/2B với dầm có trục x đi ra khỏi Ring
Trường hợp 25S: Đây là trường hợp do lực Mô men My và lực dọc trục T gây ra:
Ring trên:
W= My/( S/ Af) – T/(Ax/Af)
Ring dưới:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 94 (102)
W= - My/( S/ Af) – T/(Ax/Af)
Sau khi quy được về các trường hợp lực tác dụng như trên ta tính toán các lực tại
các điểm trên Ring theo các công thức trong mục 9.2 trang 313 “ Roak’s Fomulas for
Stress and Strain”
Sau khi tính toán được các lực ở các điểm trên Ring, ta tiến hành tổng hợp ứng suất
và kiểm tra bền theo tiêu chuẩn API
Ví dụ tính toán: Tính toán Ring trên cho nút 9001
Thông số của nút:
Sàn Main Deck Đường kính, D (in) 45.98 L = 1.1 Dt (in) 10.47
Vị trí B1 Chiều dày, t (in) 1.969 Diện tích, A (in2) 48.51
Nút 9001 L2 (in) 11.811 COG, y" (in) 4.95
Trường hợp Inplace t2 (in) 2.362 Re (in) 25.971
Số phần tử 3 Mô men quán tính, I (in4) 893.75
Mô men tĩnh, S (in3) 101.22
Phần tử 1 Phần tử 2 Phần tử 3 S/Af (in) 40.364 40.364 39.983 B (in) 26.693 26.693 30.394 Ax/Af 3.265 3.265 3.211 Góc tấm (deg) 270 90 0 Hướng trục địa phươg Out In In Thanh chéo No No No Gf
Tên phần tử 9001-9A28 9100-9001 90A1-9001 Nhóm phần tử MD1 MD1 MD4
Hệ số UC lớn nhất tại Ring nút 9001 là UC= 0.312 tương ứng với hợp tải trọng
724L .
Chi tiết tính toán cho trường hợp lớn nhất.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 95 (102)
DETAILED CALCULATION FOR MAXIMUM S.R. CASE
Maximum stress ratio = 0.312 L2 = 11.811 in Matl Yield strength = 50 ksi
Ring Plate Location = Top Plate t2 = 2.362 in One third
Applicable: No
Analysis = Inplace Re = 25.971 in
Governing Loadcase = 724L A = 48.51 in^2
Joint = 9001 S = 101.22 in^3
R = 34.801 in
Metric Units English Units
T MY MZ T MY MZ B Shift Angle S/Af Ax/Af Gusset Conn.
Gf
(kN) (kNm) (kNm) (kips) (kip-in) (kip-in) (in) (deg) (deg) (deg) (in)
Member 1 535.57 -612.06 9.12 120.40 -5417.17 80.72 26.693 22.551 22.551 270 40.364 3.265
Member 2 254.46 -563.16 4.39 57.21 -4984.34 38.83 26.693 22.551 22.551 90 40.364 3.265
Member 3 -96.31 143.52 -16.45 -21.65 1270.24 -145.63 30.394 25.892 25.892 0 39.983 3.211
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 96 (102)
Tính toán được các W nhập vào các trường hợp như sau:
INPUT FOR ROARK'S SPREADSHEET
W W W W W W
Case 25 Case 16 Case 25S Case 25 Case 16 Case 25S
(kips) (kips) (kips) (kN) (kN) (kN)
Member 1 -1.512 -171.084 Member 1 -6.726 -761.016
Member 2 0.727 -141.005 Member 2 3.234 -627.218
Member 3 -2.396 38.512 Member 3 -10.658 171.309
Nhập vào như sau:
CASE NUMBER PARAMETERS:
TOTAL W SHIFT ANGLE B
(KIPS) (DEG) (DEG) (DEG) (INCHES)
25 0.0000 270.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 90.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
25 0.0000 0.0000 0.0000 N.A. N.A.
16 -1.5120 270.00 22.5510 22.5510 N.A.
16 0.7270 90.00 22.5510 22.5510 N.A.
16 -2.3960 0.00 25.8920 25.8920 N.A.
16 0.0000 0.00 0.0000 0.0000 N.A.
16 0.0000 0.00 0.0000 0.0000 N.A.
16 0.0000 0.00 0.0000 0.0000 N.A.
16 0.0000 0.00 0.0000 0.0000 N.A.
16 0.0000 0.00 0.0000 0.0000 N.A.
25S -171.0840 270.00 N.A. N.A. 26.6930
25S -141.0050 90.00 N.A. N.A. 26.6930
25S 38.5120 0.00 N.A. N.A. 30.3940
25S 0.0000 0.00 N.A. N.A. 0.0000
25S 0.0000 0.00 N.A. N.A. 0.0000
25S 0.0000 0.00 N.A. N.A. 0.0000
25S 0.0000 0.00 N.A. N.A. 0.0000
25S 0.0000 0.00 N.A. N.A. 0.0000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 97 (102)
Kết quả tính toán :
CIRCUM. TEN
CIRCUM. TEN MOMENT + BENDING
DEGREES MOMENT CIRCUM.
TEN RADIAL SHEAR
STRESS RATIO
STRESS RATIO
STRESS RATIO
(KIP-IN) (KIPS) (KIPS)
0 801.321 70.061 -3.295 0.048 0.264 0.312
5 783.711 68.432 -7.973 0.047 0.258 0.305
10 746.154 65.889 -12.571 0.045 0.246 0.291
15 689.266 62.471 -17.111 0.043 0.227 0.27
20 613.952 58.236 -21.609 0.04 0.202 0.242
25 521.415 53.259 -26.081 0.037 0.172 0.209
30 416.95 48.824 -28.458 0.034 0.137 0.171
35 298.816 42.808 -33.001 0.029 0.098 0.127
40 169.289 37.551 -38.982 0.026 0.056 0.082
45 32.299 32.346 -44.859 0.022 0.011 0.033
50 -111.1 27.011 -50.273 0.019 0.037 0.056
55 -259.839 21.586 -55.184 0.015 0.086 0.101
60 -412.512 15.157 -57.903 0.01 0.136 0.146
65 -554.204 5.329 -52 0.004 0.183 0.187
70 -673.933 -3.156 -43.703 0.002 0.222 0.224
75 -768.395 -9.491 -34.613 0.007 0.253 0.26
80 -835.726 -13.784 -24.366 0.009 0.275 0.284
85 -874.082 -15.895 -13.292 0.011 0.288 0.299
90 -882.443 -15.743 -1.742 0.011 0.291 0.302
95 -860.624 -13.314 -8.393 0.009 0.283 0.292
100 -809.317 -8.66 -14.678 0.006 0.267 0.273
105 -730.048 -1.893 -20.353 0.001 0.24 0.241
110 -625.151 6.808 -25.194 0.005 0.206 0.211
115 -498.431 16.907 -29.666 0.012 0.164 0.176
120 -353.601 28.677 -32.264 0.02 0.116 0.136
125 -200.463 36.854 -26.85 0.025 0.066 0.091
130 -54.274 43.802 -19.934 0.03 0.018 0.048
135 83.261 50.413 -13.279 0.035 0.027 0.062
140 210.816 56.626 -6.986 0.039 0.069 0.108
145 327.198 62.383 -1.157 0.043 0.108 0.151
150 431.257 67.632 4.12 0.046 0.142 0.188
155 521.934 72.32 8.76 0.05 0.172 0.222
160 598.312 76.405 12.692 0.053 0.197 0.25
165 659.611 79.846 15.853 0.055 0.217 0.272
170 705.113 82.607 18.19 0.057 0.232 0.289
175 734.279 84.661 19.664 0.058 0.242 0.3
180 746.735 85.984 20.247 0.059 0.246 0.305
185 742.179 86.559 18.446 0.059 0.244 0.303
190 720.538 86.377 15.763 0.059 0.237 0.296
195 681.817 85.432 12.236 0.059 0.225 0.284
200 626.195 83.728 7.913 0.058 0.206 0.264
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 98 (102)
205 554.048 81.275 2.855 0.056 0.182 0.238
210 465.834 78.088 -2.867 0.054 0.153 0.207
215 362.168 74.189 -9.172 0.051 0.119 0.17
220 243.85 69.608 -15.968 0.048 0.08 0.128
225 111.795 64.379 -23.159 0.044 0.037 0.081
230 -32.997 58.542 -30.639 0.04 0.011 0.051
235 -189.358 52.144 -38.296 0.036 0.062 0.098
240 -355.615 44.079 -44.013 0.03 0.117 0.147
245 -513.625 31.453 -39.909 0.022 0.169 0.191
250 -652.499 20.85 -35.702 0.014 0.215 0.229
255 -768.023 11.435 -28.802 0.008 0.253 0.261
260 -855.161 4.113 -20.838 0.003 0.282 0.285
265 -911.26 -0.913 -12.103 0.001 0.3 0.301
270 -934.592 -3.513 -2.915 0.002 0.308 0.31
275 -924.384 -3.63 -10.312 0.002 0.304 0.306
280 -880.874 -1.284 -17.27 0.001 0.29 0.291
285 -805.258 3.431 -23.485 0.002 0.265 0.267
290 -699.674 10.349 -28.675 0.007 0.23 0.237
295 -565.595 19.875 -31.227 0.014 0.186 0.2
300 -406.836 30.558 -33.741 0.021 0.134 0.155
305 -237.155 36.876 -26.512 0.025 0.078 0.103
310 -74.357 41.751 -17.433 0.029 0.024 0.053
315 80.188 46.311 -8.632 0.032 0.026 0.058
320 225.565 50.533 -0.231 0.035 0.074 0.109
325 360.917 54.614 7.346 0.038 0.119 0.157
330 482.545 59.281 12.499 0.041 0.159 0.2
335 586.685 64.239 14.456 0.044 0.193 0.237
340 668.849 67.199 17.449 0.046 0.22 0.266
345 732.019 69.298 19.393 0.048 0.241 0.289
350 775.415 70.491 20.3 0.048 0.255 0.303
355 798.569 70.748 20.2 0.049 0.263 0.312
360 801.321 70.061 19.14 0.048 0.264 0.312
Ta có hệ số kiểm tra ứng suất tại lớn nhất là 0.312 <1
Vậy Ring thỏa mãn.
( Tính toán cụ thể xem bảng tính)
6.3. Dầm phụ và tôn sàn
Bản sàn được thiết kế để chịu được các hoạt tải tại các sàn. Chọn chiều dày của
bản sàn là 10 mm. Ta sẽ kiểm tra ứng suất tại các ô bản điển hình có tải lớn nhất tại
Laydown Area.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 99 (102)
a. Phương pháp tính toán
Ứng suất và chuyển vị của bản sàn được tính toán theo công thức cho trong bảng
11.4 – 8a, trang 508, Roark'sFormulas for Stress and Strain (7th Edition – 2002)
+) Ứng suất lớn nhất tại cạnh:
2
1ax 2m
qb
t
+) Ứng suất lớn nhất tại tâm:
2
2ax 2m
qb
t
+) Chuyển vị lớn nhất của bản sàn:
4
ax 3m
qby
Et
Trong đó:
q : Tải trọng phân bố lên trên ô bản
a : Chiều rộng của bản
b : Chiều dài của bản
t : Chiều dày bản sàn
α; β1; β2 là hệ số lấy theo bảng sau:
a/b 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 ∞
β1 0.3780 0.3834 0.4356 0.4680 0.4872 0.4974 0.5000
β2 0.1386 0.1794 0.2094 0.2286 0.2406 0.2472 0.2500
α 0.0138 0.0188 0.0226 0.0251 0.0267 0.0271 0.0284
+) Ứng suất cho phép tính theo công thức F2-1 trang 5-48, ASIC
Fb = 0.75 Fy
+) Chuyển vị cho phép: b/200
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 100 (102)
b. Kết quả tính toán
+) Các thông số đầu vào :
a = 6000 mm; b = 1000 mm; t = 10 mm
q = 25 kN/m2 = 0.025 N/mm2
Fy = 275 N/mm2 ; E = 200000 N/mm2
+) Kết quả tính toán:
Với a/b = 6 tra bảng ta được α = 0.0248 ; β1 = 0.5; β2 = 0.25
Ứng suất lớn nhất tại cạnh:
Kiểm tra ứng suất lớn nhất tại cạnh:
)/(186248*75.0125
10
1000*025.0*5.0 2
2
221
max mmNt
qb
Kiểm tra ứng suất lớn nhất tại tâm:
)/(186248*75.05.62
10
1000*025.0*25.0 2
2
222
max mmNt
qb
Kiểm tra chuyển vị :
)(5200/95.210*210000
1000*025.0*0248.03
4
3
4
max mmbEt
qby
+) Kết luận: Bản sàn tại Laydown area thỏa mãn điều kiện ứng suất và chuyển vị cho
phép.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 101 (102)
VII. KẾT LUẬN
Sau 15 tuần làm đồ án tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Cơ khí hàng hải (PTSC M&C),
tôi đã hoàn thành đề tài tốt nghiệp: “Thiết kế chi tiết khối thượng tầng , chân đế giàn Hải
Sư Đen ”. Tôi tự nhận thấy trong đồ án của mình có những mặt đã đạt được và một số
vấn đề còn hạn chế như sau:
Những mặt đã đạt được
Tính toán kết cấu công trình trong điều kiện vận hành và điều kiện cực hạn trong
tính toán tĩnh.
Sử dụng phần mềm SACS 5.3 là phần mềm chuyên dụng để tính kết cấu công
trình biển.
Thiết kế một số chi tiết điển hình trong kết cấu khối thượng tầng : Ring plate,
Stifferner.
Những mặt còn hạn chế
Chỉ mới tính toán được một bài toán điển hình trong thiết kế chi tiết, đó là bài
toán phân tích tĩnh kết cấu.
Chưa thiết kế đầy đủ các chi tiết (Chi tiết nút, Lan can, Padeyes, Cầu thang …)
Ngoài ra do vốn kiến thức còn nhiều hạn chế, trong đồ án còn nhiều thiếu sót.
Mong nhận được sự góp ý của các thầy, cô; các anh, chị và các bạn quan tâm.
Xin chân thành cảm ơn!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
TỔNG CÔNG TY CP DVKT DẦU KHÍ CÔNG TY CP DV CK HÀNG HẢI
THIẾT KẾ CHI TIẾT KHỐI THƯỢNG TẦNG, CHÂN ĐẾ GIÀN
HẢI SƯ ĐEN
CBHD: ThS. BÙI HOÀNG ĐIỆP TRANG
SVTH: Hồ Đức Đạt –8169.52 – Lớp 52CB2 102 (102)
DANH MỤC CÁC BẢN VẼ
001 MÔ HÌNHTỔNG THỂ
101 MẶT ĐỨNG ROW 1,2
102 MẶT ĐỨNG ROW A,B
103 MẶT NGANG -8.00M & +6.50M
104 MẶT NGANG -26.500M
105 MẶT NGANG -42.13M
106 DOCKING PILE GUIDE
107 CỌC ROW B1& B2
108 CỌC ROW A1& A2
201 MẶT BẰNG DẦM CHÍNH SÀN MAIN DECK
202 MẶT BẰNG DẦM CHÍNH SÀN MEZZANINE
203 MẶT BẰNG DẦM CHÍNH SÀN CELLAR DECK
204 MẶT BẰNG DẦM CHÍNH SÀN SUB-CELLAR DECK
205 MẶT BẰNG DẦM CHÍNH SÀN HELIDECK
206 MẶT ĐỨNG ROW B, ROW 1, ROW 2
207 MẶT ĐỨNG ROW A, ROW 2C
208 MẶT ĐỨNG ROW 1A, 2A, 2AA, 2B
209 MẶT ĐỨNG ROW A1
210 CHI TIẾT RING, STIFFENER NÚT ĐIỂN HÌNH