Post on 23-Sep-2020
Phân tích mạng lưới “thực hiện quy hoạch”Phân tích mạng lưới “thực hiện quy hoạch”
2008 2025 2025/ 08Nhu cầu giao thông (000 PCU) 424 1,241 2.9
Cường độ lưu thông
PCU-km (000) 2,594.4 10,939.1 4.2PCU giờ (000) 59 1 368 4 6 2lưu thông PCU-giờ (000) 59.1 368.4 6.2
Đặc điểm Vận tốc đi lại trung bình (km/h) 43.9 29.7 0.7
giao thông Tỉ lệ lưu lượng/năng lực trung bình 0.18 0.60 3.3
Chi phí vận hànhChi phí giao thông (000 US$)
Chi phí vận hành phương tiện 284.6 1,662.4 5.8
Chi phí thời gian 359.6 4,866.7 13.5ổ
( )Tổng 644.2 6,529.1 10.1
13
Phương án tương laiPhương án tương lai
Tỉ lệ loại phương tiệ TGGT (%)
Tải trọng trung bình ( ời)tiện TGGT (%) (người)
Xe máy Ô tô Bus Xe
máy Ô tô Bus
Mục tiêu 50 15 35 1.3 2.0 361. Hiện tại 94 2 4 1.3 2.0 152 M iê 70 20 10 1 3 2 0 15
Phương án thay thế
2. Mục tiêu 70 20 10 1.3 2.0 153. Cải thiện nhiều
về dịch vụ xe 35 15 50 1.3 2.0 50thay thếbuýt
4. Tăng mức sử dụng ô tô 60 30 10 1.3 2.0 15dụng ô tô
14
Phân bổ lượng giao thông trên mạng lưới tương lai Phân bổ lượng giao thông trên mạng lưới tương lai theo các phương án theo các phương án p gp g
Mục tiêu PA 1 Hiện tạiMục tiêu PA-1 Hiện tại
15PA-2 theo xu hướng PA-3 Sử dụng nhiều xe buýt PA-4 Sử dụng nhiều ô tô
Mạng lưới quy hoạch tổng thể đề xuấtMạng lưới quy hoạch tổng thể đề xuất
16 A1-142
Tác động của mạng lưới quy hoạch tổng thểTác động của mạng lưới quy hoạch tổng thể
2008 2025 2025/ 08Nhu cầu giao thông(000 PCU) 424 1,241 2.9
Cường độ lưu thông
PCU-km (000) 2,594.4 6,035.5 2.3PCU iờ (000) 59 1 154 4 2 6lưu thông PCU-giờ (000) 59.1 154.4 2.6
Đặc điểm Vận tốc đi lại trung bình (km/h) 43.9 39.1 0.9
giao thông Tỉ lệ lưu lượng/năng lực trung bình 0.18 0.38 2.0
Chi phí vận hànhChi phí giao thông (000 US$)
Chi phí vận hành phương tiện 284.6 799.4 2.8
Chi phí thời gian 359.6 2,096.0 5.8( $)Tổng 644.2 2,895.3 4.5
17
B QUY TRÌNH KỸ THUẬT CỦA STRADAB. QUY TRÌNH KỸ THUẬT CỦA STRADA
1. Sơ lược về JICA STRADA2. Ma trận điểm đi điểm đến2. Ma trận điểm đi điểm đến3. Mạng lưới4. Thông số
18
5. Phân bổ lượng GT theo tuyến
“JICA STRADA“ là gì?“JICA STRADA“ là gì?
JICA STRADA là một phần mềm do JICA xây dựng để ứng dụng vào phân tích nhu cầu giao thông và phân bổ l i hô STRADA là ừ iế ắ ủ Hệbổ lượng giao thông. STRADA là từ viết tắt của Hệ thống phân tích nhu cầu giao thông.
Phần mềm này đã được ứng dụng tại các thành phố trên thế giới như:
M t M il (Phili i : 1999 2002 2005)• Metro Manila (Philippines: 1999, 2002, 2005)• Hanoi (Vietnam: 2005)• Lima (Peru: 2004)( )• Ho Chi Minh City (Vietnam: 2004)• Nairobi (Kenya: 2004)
Jakarta (Indonesia: 2003)• Jakarta (Indonesia: 2003)• Cairo (Egypt: 2002)…etc.
19
Phân tích khả quanPhân tích khả quan
Đánh giá mạng lưới đườngĐánh giá dự án đườngg ự gĐánh giá giao thông khối lượng lớnPhân tích lưu lượng giao thông tại các
10050
Unit: 1,000 PCU/day25
Phân tích lưu lượng giao thông tại các nút giaoLập phí sử dụng đường
2779
48 47
p p g gĐánh giá tác động môi trường
….v.v…
9210
9233
230249
240
2020 (không tác động) 2020 (thực hiện QH tổng thể)
9210
238
20
2769
7273
A1-143
Cấu trúc JICA STRADACấu trúc JICA STRADA
Gồm 17 chương trình gồm xử lý cơ bản các dữ liệu, phân chia lượng giao thông theo tuyến và đánh giáphân chia lượng giao thông theo tuyến và đánh giá giao thông phục vụ phân tích nhu cầu giao thông
Xử lý dữ liệu Phân bổ Đánh giáĐối với mạng lưới
Chuyển đổi GIS Biên tập mạng lưới
Biên tập tuyến•Tăng dần•CB theo người TGGT
Phân tích mạng lướiđường bộ
Thao tác ma trận Lập ma trận chuyến đi
Biên tập tuyến VTHKCC •CBNN theo người TGGT
•CBNN theo người TGGT và t/gian trong ngày •Phương thức tích hợpVTHKCC
Phân tích nút giao
Kiểm định điểm đi/đến
chuyến đi
Mô hình rời rạc
•VTHKCC•LP
Đánh giá
ố ể ể ế
21
Đối với điểm đi điểm đến
Mô hình 4 bướcMô hình 4 bướcPhương pháp truyền thống về dự báo nhu cầu giao thông trong tương lai
1. Mô hình phát sinh-thu hút chuyến đi 2. Phân bổ chuyến đi DistributionCó bao nhiêu người
đến hoặc đi khỏi?
Có bao nhiêu người di chuyển giữa khu vực A vàchuyển giữa khu vực A và
B?
3. 4.
Xe máy
Xebuýt
Có bao nhiêu xe trên mỗi liên kết?
22
Bao nhiêu người di chuyển giữa KV A và B theo từng phương thức
vận tải?
Mô hình 4 bước: Tạo điểm đi điểm đếnMô hình 4 bước: Tạo điểm đi điểm đến
Phát sinh Ma trận
ODODMô hình thu hút / phát sinh chuyến đi
Có bao nhiêu chuyến đin
Thu hútPhân bổ chuyến đi
Có bao nhiêu chuyến đi đến/phát sinh tại 1 vùng?
điểm
đi
iểm
đến
Lập đ đi
Có bao nhiêu chuyến đi, đến giữa các vùng?
Đường sắt
Phân bổ theo phương thức VT
Có bao nhiêu chuyến theo mỗi
Phân bổ lưu lượng theo tuyến
Có bao nhiêu chuyến theo mỗi loại phương thức VT?
23
Ô tôXe buýt
Có bao nhiêu chuyến đi trên 1 đường/tuyến?
Mô hình 4 bước: Dữ liệu đầu vào & đầu raMô hình 4 bước: Dữ liệu đầu vào & đầu ra
Dữ liệu Dữ liệu đầ
Các chuyến đi/đến hiện tại
Khung kinh tế xã hội Mô hình phát sinh
và thu hút chuyến
Chuyến đi phát sinh-thu hút theo
Bước 1
ệđầu vào đầu ra
ệ ạ
ộ và thu hút chuyến đi
ổ ế
vùng
BưỚc 2Trở kháng liên ểPhân bổ chuyến
đi liên vùng GTBước 3
Trở kháng liên vùng
Sở hữ á
Bảng điểm đi điểm đến
Bả điể điPhân bổ theo phương thức VT
Bước 4
Sở hữu xe cá nhân
Bảng điểm đi điểm đến theo
phương thức GT
Phân bổ lưu lượng trên mạng lưới
Lượng GT phân bổ trên mạng
Mạng lưới tương lai
Bước 4
24
Đánh giá Chỉ số thực hiện A1-144
Mô hình 4 bước: khung công việcMô hình 4 bước: khung công việc
Mô hình phát sinh/ Bước 1
Kiểm định điểm đi điểm đếnThao tác ma trận
Ma trận điểm đi điểm đến
thu hút chuyến đi
Bước 2
Lập ma trận chuyến đi Mô hình rời rạc
Mạng lướiPhân bổ chuyến
đi
Bước 2
Chuyển đổi GIS
Biên tập mạng lượi Biên tập tuyến VTHKCC
Mạng lưới
Phân bổ theo phương thức VT
Bước 3
y
Phân bổ tăng dầnPhân bổ CBNN theo người TGGT và theo
Phân bổ
phương thức VT
Phân bổ lưu lượngBước 4
g
•Cân bằng theo người TGGTPhân bổ CBNN theo
người tham giaPhân bổ trên mạng VTHKCC
người TGGT và theo thời gian
Phân bổ lưu lượng trên mạng lưới Phân bổ tích hợpLP Assignment
Đánh giá
2525
Đánh giá P/t mạng lưới đường bộ
Phân tích nút giao
Đánh giá
Thực hiện ma trậnThực hiện ma trận
Biên tập ma trận điểm đi điểm đến, các thuộc tính vùng, phát sinh và thu hút chuyến đig, p yĐiều chỉnh, tính toán 2 hoặc nhiều ma trận điểm đi điểm đến và các fileThể hiện dữ liệu, chia và hợp nhất các vùng
26
Biên tập mạng lướiBiên tập mạng lưới
Biên tập mạng lưới, tạo thông số phân bổ giao thônggTăng cường chức năng kiểm tra dữ liệu hình ảnh
27
Phân bổ tăng dầnPhân bổ tăng dần
Phân bổ nhu cầu giao thông theo hướng tăng dần
28 A1-145
Phân tích mạng lưới đường bộ
Thể hiện kết quả phân bổThông tin tuyến giao thông hướng tính khoảng cáchThông tin tuyến, giao thông hướng tính, khoảng cách thời gian liên vùng
29
Ma trận điểm đi điểm đến là gì?
Ma trận điểm đi điểm đến thể hiện việc di chuyển của ằcon người/hàng hóa bằng cách sử dụng ma trận phân vùng
-Cần chuyển tất cả các khu vực thành “vùng’-Cần biết việc di chuyển của con người /hàng
30
Cần biết việc di chuyển của con người /hàng hóa giữa 2 vùng
Zoning System on Zoning System on DaCRISSDaCRISS
31
OD Table (Matrix)OD Table (Matrix)
1 2 3 4 …………………… TotalfromTo
1
2
from
3
4 ion
4
……
… ener
ati
……
……
Ge
…
Total
32
Attraction A1-146
Làm thế nào để lập ma trận điểm đi điểm đến Làm thế nào để lập ma trận điểm đi điểm đến trong tình hình hiện naytrong tình hình hiện naytrong tình hình hiện naytrong tình hình hiện nay
Khảo sát chuyến đi cá nhân Khảo sát tuyến baoKhảo sát chuyến đi cá nhân
Vào-ra
Khảo sát tuyến bao
Ra-vàoRa-vào-ra
vào-vào
Vào ra
Vào-ra
KV nghiên cứu KV nghiên cứu
vào-raKhảo sát tuyến lọc
vào-vào
ra-vàora-vào-ra
33KV nghiên cứu
vào
Various Types of OD in STRADAVarious Types of OD in STRADA
AOD : kiểu thông thường(thể hiện nhu cầu giao thông giữa các vùng v.v…) IOD : ma trận trở kháng(thể hiện thời gian đi giữa các vùng v.v…)GAD : Phát sinh/thu hút chuyến điGAD : Phát sinh/thu hút chuyến đi(Thể hiện chuyến đi/đến tại mỗi vùng)
34
Ma trận điểm đi điểm đến: Tính toánMa trận điểm đi điểm đến: Tính toán
+ : CộngT ừ- : Trừ
* : Nhân (only Aij*Bij=Cij)( y j j j)/ : Chia (only Aij/Bij=Cij,Bij>0)
VdVd.OD đ/v ô tô OD đ/v xe buýt OD đ/v ô tô & xe buýt
+ =
35
Ma trận điểm đi điểm đến: Tính toán phân Ma trận điểm đi điểm đến: Tính toán phân vùngvùngChuẩn bị file PZN (thông số phân vùng)
Vù ất hát Vù ới ới tỉ lệ%
vùngvùng
Vùng xuất phát Vùng mới với tỉ lệ%
1Xuất phát Mới
1
Vd. 8 vùng234
2..
63 vùng45.
.
.
.
Xuất phát Mới40%
643 vùng
123
123
40%20%
40%
36
4
A1-147
Điều chỉnh điểm đi điểm đếnĐiều chỉnh điểm đi điểm đến
Theo tổng/phương thức/FileTheo phương pháp FRATARTheo phương pháp FRATAR
37
Thể hiện điểm đi điểm đếnThể hiện điểm đi điểm đến
Đường nhu cầu
38
Mạng lưới đường trong nghiên cứu DaCRISS
30
169
112728
41
49
1
5
6
89
10
11
12
15
1617
18
19
20
21
22
23
24
25 26
2943
45
170
2
3
4
7
13
14
3135
36
4255
172
3436
3738
39
40
50
323347
52
3954
56171
Sơ đồ phân bổ lượng giao thông theo tuyếnSơ đồ phân bổ lượng giao thông theo tuyến
Vùng j• Xây dựng mạng lưới
Tốc độ vận tảij
Vù i
g jTốc độ vận tảiKhả năng thông hànhChức năng QV
i
Vùng ig
• Chuẩn bị file thông sốTâm vùngTâm vùngQuy đổi thời gian Hàm chi phí
i jHệ số sử dụng sức chứaĐơn vị xe tiêu chuẩn (PCU) theo từng loại phương tiện jloại phương tiện
• Các chuyến đi của phương tiện được phân bổ trên mạng lưới
40
được phân bổ trên mạng lướiKỹ thuật phân bổ lượng giao thông A1-148
Xây dựng mạng lưới: Xây dựng mạng lưới: Mạng lưới đường trong nghiên cứu DaCRISS
Code Name of Road Origin Destination Kind of Road
Length (km)
Asphalt No. of Lanes Clearance Capacity
L (Km) W (m)
nghiên cứu DaCRISS
( ) ( )U01 Lê Duẫn Bạch Đằng Điện Biên Phủ Urban 2.223 2.223 15.00 4 1.00 56,250
U02 Đống Đa Bạch Đằng Ông Ích Khiêm Urban 1.800 1.800 15.20 4 1.20 56,250
U03 Bạch Đằng Đống Đa Đường 2/9 Urban 2.542 2.542 15.00 4 1.00 56,250
U04 Ông Ích Khiêm Nguyễn Tất Thành Thanh Duyên Urban 0 030 0 030 16 00 4 2 00 56 250U04 Ông Ích Khiêm Nguyễn Tất Thành Thanh Duyên Urban 0.030 0.030 16.00 4 2.00 56,250
U05 Trần Phú Đống Đa Trưng Nữ Vương Urban 3.046 3.046 8.80 3 -1.70 42,500
U06 Đường 2/9 Bạch Đằng Cầu Tuyên Sơn Urban 3.377 3.377 21.00 6 0.00 85,000
N01 NH 14B Cầ T ê S Núi Thà h NH 21 00 0 00N01 NH 14B Cầu Tuyên Sơn Núi Thành NH - 21.00 6 0.00 85,000
U07 Phan Đăng Lưu Đường 2/9 Trường Ng.Hiền Urban 0.550 0.550 14.00 4 0.00 56,250
Trường Nguyễn Hiền Nguyễn Hữu Thọ Urban 0.908 0.908 14.00 4 0.00 56,250
U08 3 tháng 2 Nguyễn T.Thành Bạch Đằng Urban 1.000 1.000 21.00 6 0.00 85,000
U09 Trần Đăng NinhĐường gom cầu
Tuyên Sơn Đường ven sông Urban 0.455 0.455 15.00 4 1.00 56,250
U10 Đường 30.4 Quảng trường 29/3 Nguyễn Hữu Thọ Urban 1.200 1.200 21.00 6 0.00 85,000
41
Xây dựng mạng lưới: Vận tốc và khả năng thông Xây dựng mạng lưới: Vận tốc và khả năng thông hànhhành
Min MaxServiceLevel 1
ServiceLevel 2
ServiceLevel 3
ServiceLevel 1
ServiceLevel 2
ServiceLevel 3
80 2 1 300 2 600 26 000
Qmax / day
ClassUrban/Rural Vmax
No. ofLanes Cross Section (max) Fixed per m
Carriage-way Qmax / hour
hànhhành
80 2 1,300 2,600 26,000100 4 2,200 8,800 88,000100 6 2,200 13,200 132,00070 2 1,000 2,000 20,00080 4 1,760 7,000 70,00080 6 1,760 10,600 106,00030 <6m 2 3m 2 500 1 300 1 400 1 600 16 250 17 500 20 000
CarExclussive
Rural
Urban
30 <6m 2 3m 2,500 1,300 1,400 1,600 16,250 17,500 20,00035 7m <12m 2+α 3.5+2.5m 2,500 250 1,300 1,400 1,600 16,250 17,500 20,00040 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 300 4,500 5,100 5,600 56,250 63,750 70,00045 21m <28m 6 3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 300 6,800 7,600 8,400 85,000 95,000 105,00050 29m< 8 3.5+3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 9,000 10,100 11,300 112,500 126,250 141,25040 <6m 2 3m 2,500 1,700 1,900 2,300 17,000 19,000 23,00045 7m <12m 2+α 3 5+2 5m 2 500 250 1 700 1 900 2 300 17 000 19 000 23 000
Primary
Urban
45 7m <12m 2+α 3.5+2.5m 2,500 250 1,700 1,900 2,300 17,000 19,000 23,00050 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 300 5,900 6,700 7,900 59,000 67,000 79,00055 21m <28m 6 3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 300 8,900 10,100 11,900 89,000 101,000 119,00060 29m< 8 3.5+3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 11,900 13,500 15,800 119,000 135,000 158,00030 <6m 2 3m 2,500 1,100 1,300 1,400 13,750 16,250 17,50035 7m <12m 2+α 3.5+2.5m 2,500 200 1,100 1,300 1,400 13,750 16,250 17,50040 13m <20m 4+ 3 5+3 5+2 0m 2 200 220 3 900 4 400 4 900 48 750 55 000 61 250Urban
Rural
40 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 220 3,900 4,400 4,900 48,750 55,000 61,25045 21m <28m 6 3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 220 5,900 6,700 7,400 73,750 83,750 92,50050 29m< 8 3.5+3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 7,900 8,900 9,900 98,750 111,250 123,75040 <6m 2 3m 2,500 1,300 1,500 1,800 13,000 15,000 18,00045 7m <12m 2+α 3.5+2.5m 2,500 200 1,300 1,500 1,800 13,000 15,000 18,00050 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 220 4,600 5,200 6,200 46,000 52,000 62,00055 21m <28m 6 3 5+3 5+3 5+2 0 2 200 220 6 900 7 900 9 200 69 000 79 000 92 000
Secondary
Rural
Urban
55 21m <28m 6 3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 220 6,900 7,900 9,200 69,000 79,000 92,00060 29m< 8 3.5+3.5+3.5+3.5+2.0 2,200 9,200 10,500 12,300 92,000 105,000 123,00025 <6m 2 3m 2,500 1,100 1,200 1,400 13,750 15,000 17,50030 7m <12m 2+α 3+2.5m 2,500 200 1,100 1,200 1,400 13,750 15,000 17,50035 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 200 3,800 4,300 4,800 47,500 53,750 60,00035 <6m 2 3m 2,500 900 1,100 1,300 9,000 11,000 13,00040 7 12 2 3 5 2 5 2 500 200 900 1 100 1 300 9 000 11 000 13 000
Tertiary
R ral
Urban
4242
40 7m <12m 2+α 3.5+2.5m 2,500 200 900 1,100 1,300 9,000 11,000 13,00045 13m <20m 4+α 3.5+3.5+2.0m 2,200 200 3,300 3,700 4,400 33,000 37,000 44,000
Rural
Xây dựng mạng lưới: Xây dựng mạng lưới: Chức năng vận tốc -lưu lượng xelượng xe
43
Sử dụng chuyển đổi GIS Sử dụng chuyển đổi GIS
Chuyển đổi file giữa các dữ liệu:MapInfo ArcView ⇔ STRADAMapInfo, ArcView ⇔ STRADA
Mạng lưới, số liệu vùng, dữ liệu tuyến, tâm vùng, kết quả phân bổquả phân bổ
44 A1-149
Xây dựng file thông sốXây dựng file thông số
Tâm vùngQuy đổi thời gianQuy đổi thời gian Hàm chi phíHệ số sử dụng sức chứaĐơn vị xe tiêu chuẩn (PCU) theo từng loại phương tiện
45
Phân bổ nhu cầu giao thông/ mạng lưới
Phân bổ tăng dầnCác chuyến đi đến được chia n lần và chia trên tuyến ngắnCác chuyến đi - đến được chia n lần và chia trên tuyến ngắn nhất. Tuyến ngắn nhất tại mỗi thời điểm theo thời gian đi lại tính theo chức năng tốc độ và lưu lượng giao thông
Diversion Rate AssignmentMạng lưới gồm đường thu phí GT tìm kiếm 2 tuyến tuyếnMạng lưới gồm đường thu phí GT, tìm kiếm 2 tuyến tuyến ngắn nhất có hoặc không có đường thu phí giao thông và tính toán làm lệch đi giữa các tuyến
Phân bổ cân bằng người sử dụngTình trạng cân bằng trên 1 mạng lưới được tính toán phản ạ g g ạ g ợ pánh những người sử dụng đường đó chọn tuyến tối ưu nhất
46
Quan hệ QV và chức năng thực hiện kết nốiQuan hệ QV và chức năng thực hiện kết nối
Phân bổ nhu cầu giao thông/ mạng lưới
ed e
Quan hệ QV Chức năng thực hiện kết nối
avel
Spe
e
avel
Tim
e
V: T
ra
t: Tr
a
Q: Traffic Volume C Traffic Vol meQ: Traffic Volume C: Traffic Volume
47
Các thông số cho chức năng BPR Các thông số cho chức năng BPR
Phân bổ nhu cầu giao thông/ tuyến công cộng
Sử dụng quan hệ QV cho phân bổ cân bằng và gia tăng không quá khác nhưng về mặt lý thuyết chức năng BPR nên được sử dụng để phân chia lưu lượng cân bằng
cộ g
Cả 2 thông số cho chức năng BPR (thông số của Mỹ và Hà Lan) chưa được kiểm tra tại Mongolian và thông số điểm xuất phát ợ ạ g g pkhông nên đưa vào trong các thông số được biết đến ở đây
48 A1-150
Phân bổ lượng giao thông theo tuyến
Chương trình phân bổ giao thông đưa ra các chuyến đi bằ h iệ i hô ô ộ bằ á hđi bằng phương tiện giao thông công cộng bằng cách tìm kiếm các đường đi khả quan với chi phí thấp trong mạng lưới tuyếnmạng lưới tuyến
Mạng lưới : Tương tự mạng lưới đường bộạ g g ự ạ g g ộDữ liệu tuyến : tuyến xe buýt / đường sắtMa trận điểm đi điểm đến : Công cộngThông số: chi phí chung/giá trị thời gianThông số: chi phí chung/giá trị thời gianKết quả: Phương thức/tuyến/thông tin đoạn, Ma trận các điểm ga (điểm dừng đỗ)
49
Kết hợp mạng lưới đường bộ/công cộngKết hợp mạng lưới đường bộ/công cộng
Kiểu đường theo phương thức giao thông Đường bộ -> Công cộng
Sử dụng kết quả phân bổ/ đường bộ (IRE) làm g q p g ( )đầu vào cho phân bổ/ mạng GTCC
(chất tải ban đầu/ tuyến)Công cộng -> Đường bộ
Sử dụng kết quả (IRE) -> đầu vào cho mạng đ ờ bộđường bộ
(chất tải ban đầu pcu theo hành khách/ tuyến)
50
Đánh giáĐánh giá
Năng lực mạng lướiTỉ lệ lưu lượng / năng lực (VC R)Tỉ lệ lưu lượng / năng lực (VC R)Tốc độ trung bìnhPhương tiện (Đơn vị xe ô tô khách) – KmPhương tiện (Đơn vị xe ô tô khách) – KmPhương tiện (Đơn vị xe ô tô khách) – giờ
Chỉ số kinh tế: tác động trực tiếpChi phí vận hành phương tiện (VOC)Chi phí thời gian đi lại (TTC)
So sánh giữa “phương án quy hoạch” và “phương án nền” (không tác động)
Chỉ số kinh tế: tác động gián tiếpTổn thất do tai nạn / chấn thương và tử vong
phương án nền (không tác động)
51
Tổn thất do tai nạn / chấn thương và tử vongÔ nhiễm không khí / tiếng ồn
Kết quả phân bổ lượng giao thông theo Kết quả phân bổ lượng giao thông theo tuyếntuyếnLEGEND :
Traffic Flow( Mode: + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
VCR<1.00VCR<1.20
tuyếntuyến
VCR<1.501.50<VCR
scale: 1mm =50000(pcu)
52 A1-151
NghiênNghiên cứucứu chiếnchiến lượclược phátphát triểntriển liênliên kếtkết thànhthành phốphốĐàĐà NẵngNẵng vàvà vùngvùng phụphụ cậncận nướcnước CHXHCN CHXHCN ViệtViệt NamNam
DaCRISSHội thảo/tập huấn về STRADA
C: Cài đặt TRADA & và cơ sở dữ liệu DaCRISSD: Thể hiện và phân tích kết quả với “Highway Reporter”
24-25 / 03 /2010Đà Nẵngg
Đoàn nghiên cứu JICA
Cài đặt STRADACài đặt STRADA
Đưa đĩa phần mềm JICA STRADA vào
Hướng dẫn thực hiện
Kiểm tra “My Computer”
Hướng dẫn thực hiện
Local Disk C:¥Program FilesJICA STRADA 35
Folders for Manuals by LanguageProgram Files
2
Nội dung thực hiệnNội dung thực hiện
Folder Manual_Eng• EFormatV35.pdf : Input/Output files by STRADA• EM30-00.pdf : Content• EM30-01.pdf : Set upEM30 01.pdf : Set up• EM30-02.pdf : Trip Matrix Builder• EM30-03.pdf : Disaggregate Model• EM30-04 pdf : OD CalibratorEM30 04.pdf : OD Calibrator• EM35-05.pdf : Matrix Manipulator• EM30-06.pdf : GIS Converter• EM35-07 pdf : Network Editor• EM35-07.pdf : Network Editor• EM35-08.pdf : Transit Editor• EM35-09.pdf : Incremental Assignment• EM35 10 pdf : UEA• EM35-10.pdf : UEA• EM30-11.pdf : • EM30-12.pdf : Transit Assignment• EM30 13 pdf :• EM30-13.pdf :
3
Nội dung thực hiện (tiếp theo)Nội dung thực hiện (tiếp theo)
• (tiếp tục)• EM30-14.pdf :• EM30-15.pdf : LP• EM35-16.pdf : Highway Reporter• EM30-17.pdf : Intersection Analyzer• EM30-18.pdf : Evaluator• EM35-19.pdf : UEA with Diversion
4 A1-152
Cơ sở dữ liệu DaCRISS Cơ sở dữ liệu DaCRISS
• GIS• STRADA
5
Cơ sở dữ liệu STRADA Database cho DaCIRSSCơ sở dữ liệu STRADA Database cho DaCIRSS
Mạng lưới• DaC2008 int : Mạng lưới DaCRISS hiện tại (năm 2008)• DaC2008.int : Mạng lưới DaCRISS hiện tại (năm 2008)• DaC08+NH.int : Mạng lưới DaCRISS hiện tại và nâng cấp quốc lộ 1(4 làn đường)• DaC08+Com.int : Mạng lưới DaCRISS hiện tại và các đường có kế hoạch xây dựng• DaCPlan int : Mạng lưới DaCRISS trong tương lai• DaCPlan.int : Mạng lưới DaCRISS trong tương lai
Ma trận điểm đi điểm đến• DaC08 aod : Ma trận điểm đi điểm đến hiện tại của DaCRISS theo phương thức GTDaC08.aod : Ma trận điểm đi điểm đến hiện tại của DaCRISS theo phương thức GT• S3A0.aod : Ma trận điểm đi điểm đến của DaCRISS trong tương lai theo phương án 3
và phương án cơ sở
Cá fil thô ốCác file thông số• DaC08-5.par : Các thông số mạng lưới hiện tại• Dac08+ComOcc36.par : mạng lưới đường có kế hoạch xây dựng & xe buýt chiếm p g g y g ý
dụng đường 36• …
• Khác• Khác
6
Cơ sở dữ liệu STRADA Database cho DaCIRSS Cơ sở dữ liệu STRADA Database cho DaCIRSS (tiếp theo)(tiếp theo)
Khác
(tiếp theo)(tiếp theo)
• DaC-D7O6.pzn : file chia vùng (từ vùng giao thông đến quận)• DaC56E.zxy : File tọa độ ranh giới vùng (56 vùng ở Đà Nẵng)• DaC-D7O6.zxy : File tọa độ ranh giới vùng (quận tại Đà Nẵng và 6 vùng bên ngoài)
7
Phân tích mạng lưới đường bộ Phân tích mạng lưới đường bộ (Highway Reporter)(Highway Reporter)
Menu
( g y p )( g y p )
8 A1-153
Thể hiện lưu lượng giao thông theo phân bố trên Thể hiện lưu lượng giao thông theo phân bố trên mạng lưới tuyếnmạng lưới tuyếnmạng lưới tuyếnmạng lưới tuyến
Lưu lượng giao thông năm 2025 theo tỉ lệ lưu lượng/ năng lực
LEGEND :
Traffic Flow( Mode: + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
VCR<1.00VCR<1.20VCR<1.501 50<VCR1.50<VCR
scale: 1mm =50000(pcu)
9
Thể hiện lưu lượng giao thông theo số lượngThể hiện lưu lượng giao thông theo số lượng
Lưu lượng giao thông năm 2025 theo tỉ lệ lưu lượng/ năng lực
263
301
123
263
263
1
263174 89
263
287570 301
1
301
5
419
415
131
196
89
89141
79
190 20516
9
LEGEND :
Traffic Flow( Mode: + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 )
VCR<1.00VCR<1.20VCR<1.501.50<VCR
scale: 1mm =50000(pcu)
287
163
9
260
191
255
309
174222
26
156
2
231
54
253
455
178169
350635
363
1
3084
1
1
311
2
17
97
160
2314
52
714
6
67
19
48
1565
6
1026
52
26
158 1
55
101
100
102 74
72
116115
525
426357
116 5561
186
186
6
125
57439545
256
133
179
61
1
23
534
4368
8
118
502
156 53
13
193
36
29
100
10
26
29
3775
72
132
137
202
98209
24
8
175 809 141
4 82
80
296161
936835
449
430439521548
196
167
158
233
189
192
279
309
309
854 35435
435
4 356 35
7
374
374374344
309
68
9719
136
136
71 87 32 37
364
118
118 89
7274
74
22
14 1476
76612 70
723
1614
2920
2341 49 49 49 72
66 545218
67
1621
16
8771 204
208
53 79 74 274 27
420
622562
208247
247
30
24723
4204
512
204
22
1
97
1012316
198181
191
485867
98
43
6761
5
0067
24
13 1733387
85 23
404
191
228
74
1206
208
127246
140
161
1
133
30
3238
193
70
304
195
23
1
34
176
133
1
30
42121
14
581 47
47 47 4717
4196
512
512
404404404
412
412
548
509 20
5
191
354
222200
221
28712
51
185
62
169
20466
6557
2446713819
42186 177
228228196228
228196
196
318
2
225599598
182
242 1064
140115411541251162
512512
539268
193
182102255
127
221266
232232132
155
158
45
1105
196
19
1
301
15
415415
116
222568
56
336
72
72
301
301301
665338
8415
7
336
545757
1221221227184154157238
138
193
193
195
226
226
225
225
225
212
578
578369
3042742310
1323
2
568
11
11
11111
9 9
314
146
314345
30303030 34343434
176176
9016
116
138
7
173
146
146
374
153
205
1395955575
7313
167
192
190
5 92
205
318
319
310
290
182
234
41
578
818
430
( )
153
187
238
430
108 169
222
309
267 20725 240 209
403
349
37
131
574
1
5
20176010091125
74
11476120 18
54
159
458
66114
4
63
28
2836 51
118 38
154
31
117
47
1634
8099
3835 23
7894
168
4
21
5591591541628
63
59
125 26
125
37
4760
726112
14
100
51509
41
52 4554
77
77
9115
4
4
92
29 16715
7328
3939373535
392 3
435
498
1996
301
1330
153
26727210123
125108
09898
981 1
600
75
152 103 1214
447
133
487
330
338
527
743
61
162855
37
5050
377
140
54
27
279
562
26
3
457
482
18865
24618
499
68
168
155 38
38
491
491
416
7777124
0
530218
48948125
25
13131428
584
4
47
491
4654
482139 402
61
487
1
456238
87487487487 487
661
77301133
9191
77
661
584 133
103103
642
154
1546363
615
12
5
162
6363
318
292
292
382
382441393
11
5454 334
366
377
377
389
326
45
459513
121612
5112516
2
92
11212
61
1620
598147
598
125125125
147615
561
37579 628647672741131131
7979 79 79
79
34
282
150
99
61348114247250
72129529
1007070
7093
102102102
109 823561
911332714603547
279279
6
502497 519
489
4239239552510
2
5 55
5379439
576
457
26262626
33434
45
501
498
494
615
43
573
487
63
147
99
275
426
599
81
446
503
311565 961 755 292
8
316
275
377
217264
363
196
21
2085164
1193 12091061
474
491533
866
705
37
2121
45921
177
2518
77
77
69
183
6555
3
269
166
166
160280 21
15
152
18
31
445
553 553
2482
553
553
4 91 487487487487
487
154
91
551
49120
8648
553
644
729 553
670
13301193
245276
251
202269
7777 256 47
69 120160160160321
321
321
321
32191230
208
231166166166166
166
166 6464646451
23021251160
160
347195177177177177
177
20225
313131
152
252518181818
18
49
18
633466
445
445
2121
21
466
445
160
264
264
264
264 264
495
48
444718
519
497
264
5
574
912
318349349349189269114
67775249
0
543
162
209
685
756
0
21 218
562
174
0
752616
866
237
5
664
68521
2
558303
449
2
734
154
32
471
300
314 304
10
311
615
912
418247
912
567
10
209
332
34
4734
21
332418
41841
Menu định dạng inMenu định dạng in
Xác định các định dạng in
11
Thông tin trên từng đoạn đường (link)Thông tin trên từng đoạn đường (link)
12 A1-154
Các chỉ số đánh giá
13
So sánh kết quảSo sánh kết quả
000
So sánh kết quả có cầu Rồng và không có cầu Rồng
0
-127
-127
0
0
-127
0 0
027
-59
0
0
0
1
0
0
0 0
000 0000
00
0
00
0
0 0
0 0 0
0 0 0
00
-186
-59
68
0
0
00 000 0
0000
10
0
0
0
0
0000
0000000
00
00000
0 0
00 0
0
0
0
0 00000
0
0
0
000 00 0
0 00 00 000111
0
-127
2205 0
0
-205
-205
0
0
00
0
0
0
0
0
00
0
-10
2
-7
0
50
00
-300
0
0
00
0
10
-12
1-5
-5
13
53
4
-3
13
4
-28
5 0
003 -5 -5
0
31
2624
23
86 86881
86
0
-1059595953
6
19
5
11 0 0
19
24
12
-1
-6
7059
11
1
1111
97110-1
0
6363
42
0
0
27130
105
0 0
380 0
7
-12
-8
0
0
0
00
0
0
0 0
0
0
00
-11-8
0
0
00036
-1
3531
0
51
0
0
00
51
0 0 000 0
3838 038 0
-90
-90
-31
-90
-205
36-80
-8
-68
0
-68
-60
-61
-61
-50-1
-9-12
00
000 0
0
0
0
0
00
0
00 00
0
-811
1
10
0
00
-3
00 00
0
0
0 0-3
00 0
00
00
0
12
-100
-108
12 12
-2
0
0
00
0
0
0
0
0
0-3
-11
2
00
72
8
1
-2
-25
0
0
27
-11
0
14
-1 40
0
00
-10 00 0
11
25 0 0
12
0
-13
-1
0
12
1
3
0
0
-9
10
-96
-3
-5
-18
-26
-3
13
67
-8
34
53
-2-84-14
-96
13
3
8
-11 616
-662
52
0 255
0
-144
-68 -80 -10 0
2-1
9-2
3
132
3333
3330
40
7981
81
0
0 0
0680 0
-1-1
9-4
-26
-26 -6
-17
17
-1
-19 -27-250
77
612 1-11
0
1
-9-9
3230
3053
47
2927
3
40 -50
-117
017 -51
-3
-7
-123
-50
11
1111
-72
-209
72
0 5
-42
4025
-6
0
32
5-1
2-1
2-1
210 0
53 21-2-2-2
-2
31
2
-31
0
0
0
8-85
0
0
0
6
0
0
000
30-1
-6
-2-3 13141414
-1
-2
23
10
99
7
-48-14
7
18
-36
2
-18-170-3
3011
-168
2277
-64
-10
-7
30
-1-31
90
-14-14
-14 -2
25
-9
330
17
1818-54
-85-1150 0
0
-230
1
-79
-79-4
30303030 00
344
6
6
00 000
- 54
014
-13
1-1912
001
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0 20
14
42
001
3-3
0 0
0
11
0-003
0
-17
-1414
-313-15
8
0
-11
2
7
10
1104
-4 -27
-9
0 8-2 -2
2
-21
38
16
9
00
-22
0
27
2
-6
0
36
-122
30
0 0
3
-3
3
0 -1 0
00-4
6
6
0 0
6
0 -4 05
0
0
0
0-3
0
-6-62
2528
-10
-31
-27
-26-12-10 2727 4639
34
-1717
4
43
19-5
19
-413
-3173 30 -5
040
3838
-41-32-8
42
0
01
0 0
-59
27
90
128
-10
0
0
-8
0
0
0
0
0
26
3400
0
0
0 0
0
--39-1116-2
2-2
2-1
98-1
98
-55
0
-23
-17
-275
34
0
198
-48
0 55
38
-77
40
-10
-122 0
-48 -44
-44
-32
-32145175
10 -1 -155 31
13
24 2436
-2
69 76
-8-77-10
-77-77-10
-21
333
0
-10
00 161
1
0
0
0003303
0
10
38
0 -6-2
0
-8
-2-2
-2-2-2-2
-2
6
0-4
00 0
0
-4-6-6-6
-6-6-6-6 0-20
-8-1-22
0
-29
0
5-150-150
13-17
02
0
0
0
55 5
-1 49-15
160219
162
26262626
00
00
0
0 34343434
00
0 0 0000 000
0
78
0
25137961 316
132
-70
0
0
0
0
0
-27-22
-5
000
0
0
0
00 0
0
-19
0
0
-6875
-41
4
0
0
000
1
-2
0
0
00 0-120-39 0
4
-83
87
28
-27-92
-71-3
-90
0
00
0
00
2
2
-3
-20
-57
168
-1090
-43-19-
0
-36
4 -1 -21038
-61
-199
5
-3-27
-9-90
0
-
-119
-8
00
0
00 0
0
-45
000
-120 12-120
0 0 0
27
-39
-45
-122
27
1025
-1-1100 1000
0
0
-1
-200
0
-53
0
0
38
0 0 00
0 0
0
75
38 -32
-122
10
0
4
121
163
14
-122 0
34
0-27 00
0
00-890
96
0
-39
-43 0
3116
0 -94
113 -128
-120-1-2
217 -27
89
0
-6 -39 00
53 096-122
0
25
33
-57
35
3871
-50
Một số nhận xét về phân bố lượng giao thông theo Một số nhận xét về phân bố lượng giao thông theo tuyếntuyếntuyếntuyến
Nhận xét: Nếu một số đoạn đường không xuất hiện trong trường hợp KHÔNG trường hợp này không thể vẽ các đoạn đó vì vậy cầnhợp KHÔNG, trường hợp này không thể vẽ các đoạn đó, vì vậy cần có phương pháp kỹ thuật. Một đoạn đường (kết nối) giả tưởng được lập ra trong trường hợp KHÔNG có tốc độ rất chậm chẳng h 0 1k /hhạn 0,1km/h
15
Ma trận trở khánhMa trận trở khánh
16 A1-155
Các dạng thể hiện trong phân tích hướngCác dạng thể hiện trong phân tích hướng
Xác định dạng thể hiện
17
Lưu lượng giao thông trong phân tích hướngLưu lượng giao thông trong phân tích hướng
18
Luồng giao thông trong phân tích hướngLuồng giao thông trong phân tích hướng
IC: 8784
8739 8959398 606
420645
421
8783 309
434
42
8955
09
306
434
19
Thông tin tuyếnThông tin tuyến
37
37373734
3
37
46
34
3
3
29
24
2726
8
8
82 8 1
80
78
10310311953 1 7
120 1781010
10
19
34
19
7080
4343
191919
3
19
43434343
46
18
1818
46
4646
3462
6262
62
626
3
33
3
2626
57
53
31
2
38
26
17
17
49
17
17
17
18
78
3846
27
0
27
0 0
4
22 9
8
72
3131
8
22
4026
827
13
92
1121
16
86
553
1
19
20 20
22
6
5454
54
2111
22
49 49 8793
770
7017
14
86 186 18
6186 186 18
6 186
125125
125114
103
54
53
53
53
53
3
20
9
9
9
99
2 22
373737
1
11
1 1 1
1
5353 158
22212112 11
2 112 58
61
5827
27
11
27
2717
42
5555
19
1117
635
42226
30
10
8 27
16
19
120
133
313131
317053
4
22
3949
22
4
69
12
12
22
50
68
68
621919
43
2222
26 18218818816912
2
3917
22
22
2222
1321
77
11
4
8
204
3
0
8
27
42
8
24
68
24
11
24
111111
1111111616
1116
1919
19
62
62
140
140
20
12011710
4526
4548
333313131313
3
41
7
11
77757
30
30
10
38
10
47
38
27
22
25
4227
14
49 44
105 72
28
40
22 31142
41
49
210
18
2
1111
5
11
10
105
17
15
868686
86
22 22
12
121010
118 16
11
122 1717
209
18 133
22
132 13
22212
15
1616
16
14
328
208
12126
12
196
3
261
7
5555
513
713
711
5
7
170170
5
30
137
10
18
271010
5
16912
2121
257226
88 8
278319
1
16916912
32
2
30
1010
2
222222
25
86
86869
21021141212
12 1212
1212
6 6
1022
1010
12121212121212
10
1222
12
170
04104242170
61261
366
261
3333 146
14
5 108
2
6
26
261
150414 961 530 187
22
22
114
15
1515
93
15
12
81
6
93
15
0893
9393
8686
3636 36 3636
33
381 81
200
8282
22746
146
20
36 199
235
20202020
73
9
5098
80
18
17
20
3
4
86
18
18
2018
4
127
86
86
18
86
8680
94
50
4448
33
3 3202020
18
1818181818
18
20
2020
444 4
127127
127
2
18
26
227
20
7 7
20
50 8
48
2617
A1-156
Kết nối điểm đi điểm đến (vùng xuất phát)Kết nối điểm đi điểm đến (vùng xuất phát)
Vùng xuất phát qua cầu Rồng
21
Kết nối điểm đi điểm đến (Vùng liên kết)Kết nối điểm đi điểm đến (Vùng liên kết)
Vùng liên kết qua cầu Rồng
22
A1-157
NghiênNghiên cứucứu chiếnchiến lượclược phátphát triểntriển liênliên kếtkết thànhthành phốphốĐàĐà NẵngNẵng vàvà vùngvùng phụphụ cậncận nướcnước CHXHCN CHXHCN ViệtViệt namnam
DaCRISS
ội hả ậ h ấ ềHội thảo / tập huấn về STRADA E: Thực hiện ma trận
Ngày 25 tháng 3 năm 2010Thành phố Đà Nẵngp g
Đoàn nghiên cứu JICA
Thực hiện ma trậnThực hiện ma trận
Module xây dựng ma trận thực hiện các chức năng dướiThực hiện Module xây dựng ma trận thực hiện các chức năng dưới đây về các dạng ma trận được sử dụng trong chương trình STRADA của JICA.trình STRADA của JICA.
Ma trận điểm đi điểm đến1) Tạo File mới 2) Thêm vào và loại bỏ các phương thức vận tải3) Thê à à l i bỏ á ù3) Thêm vào và loại bỏ các vùng 4) Thay đổi dữ liệu chuyến đi – đến5) Phân chia và hợp nhất các vùng5) Phân chia và hợp nhất các vùng6) Kiểm soát điều chỉnh tổng thể7) Thực hiện phép tính với 2 hoặc nhiều ma trận OD • 8) Xuất dữ liệu Phát sinh/ Thu hút chuyến đi từ file ma trận điểm đi –điểm đến (OD)
2
Menu thực hiện ma trậnMenu thực hiện ma trận
Bảng các chỉ số vùng và Phát sinh/ thu hút chuyến đi 1) Tạo File mới 2) Thêm vào và bỏ các chỉ số vùng 3) Thêm vào và bỏ các vùng3) Thêm vào và bỏ các vùng 4) Sửa đổi dữ liệu 5) Phân chia và hợp nhất các vùng 6) Điề hỉ h6) Điều chỉnh 7) Tính hai hoặc nhiều cột và file
ể ồ
1) Tạo 1 mạng lưới đường nhu cầu từ ma trận điểm đi điểm đến
Thể hiện đồ thị từ các ma trận
1) Tạo 1 mạng lưới đường nhu cầu từ ma trận điểm đi điểm đến2) Tạo 1 đồ thị vùng từ file chỉ số vùng 3) In các đồ thị và tạo siêu tập tin (metafile)
3
Tạo ma trận mớiTạo ma trận mới
Tạo mới
Biểu tượng tạo 1 file mới về các chỉ số vùng (*.IDX), ma trận điểm đi – điểm đến (*.AOD), hoặc các chuyến đi -đến (*.GAD).
4 A1-158
Các lệnh thực hiện ma trận khácCác lệnh thực hiện ma trận khác
Mở• Biểu tượng mở và đọc các file trong 4 dạng ma trận sử dụng trong moduleBiểu tượng mở và đọc các file trong 4 dạng ma trận sử dụng trong module
STRADA là file ma trận điểm đi điểm đến (*.AOD), file chỉ số vùng (*.IDX), file chuyến đi - đến (*.GAD) và file chi tiết điểm đi điểm đến (*.DOD).LưuLưu
• Biểu tượng lưu dữ liệu ma trận trong file hiện hành. Nếu bạn muốn thay đổi dạng file, nhấp “save as” và chọn dạng file bạn muốn
Mở các thông số phân vùng• Nhấp lệnh này để mở file thông số phân chia (*.PZN), sẽ được áp dụng vàoNhấp lệnh này để mở file thông số phân chia ( .PZN), sẽ được áp dụng vào
file chỉ số vùng, chuyến đi - đến hoặc các ma trận điểm đi – điểm đến
ở độ ùMở tọa độ vùng• Mở 1 file tọa độ ranh giới vùng (*.ZXY) để xem mạng lưới tuyến bạn muốn
hoặc đồ thị vùng từ các kết quả phân chia lưu lượng giao thôngặ ị g q p ợ g g g
5
Sử dụng công thức tính ma trậnSử dụng công thức tính ma trận
Tính ma trậnCông thứcCông thức
• Người thao tác có thể thực hiện tính toán giữa hai hoặc nhiều ma trận điểm đi điểm đến hai hoặc nhiề cột đôi ề các ch ến đi đến à hai hoặcđi-điểm đến, hai hoặc nhiều cột đôi về các chuyến đi - đến và hai hoặc nhiều cột chỉ số
6
Tính ma trậnTính ma trận
Xác định rõ bản kết quả mới và file kết quả mới để lưu các kết quả tính toáncác kết quả tính toán
Ví dụVí dụ(Output) = (Source A) + (Source B) : Tij = Aij + Bij
(Output) = (Source A) (Source B) : T = A B(Output) = (Source A) - (Source B) : Tij = Aij - Bij
(Output) = (Source A) * (Source B) : Tij = Aij * Bij
(O t t) (S A) / (S B) T A / B(Output) = (Source A) / (Source B) : Tij = Aij / Bij
7
Các lệnh tínhCác lệnh tính
Điều chỉnhCó 3 loại điều chỉnh:Có 3 loại điều chỉnh:
Điều chỉnh tổng chuyến điĐiều chỉnh tổng chuyến đi Điều chỉnh tổng chuyến đi theo phương thức vận tảiĐiều chỉnh chuyến đi bằng cách đọc từ file Phát sinh/ Hấp ều c c uyế đ bằ g các đọc từ e át s / ấpdẫn chuyến đi - đến (phương pháp Fratar)
8 A1-159
Menu điều chỉnh
9
Tính vùngTính vùng
Mở một file mà bạn muốn áp dụng các thông số phân chia sau đó nhấp vào lệnh mở thông số phân vùng trênchia sau đó nhấp vào lệnh mở thông số phân vùng trên thanh menu. (*.PZN)
10
Thể hiện mạng đường nhu cầu vận tải
Sau khi mở 1 file ma trận điểm đi - điểm đến (hoặc file ể ểchi tiết điểm đi - điểm đến và file tọa độ ranh giới vùng,
nhấp vào lệnh cho đường quan hệ vận tải.
11
Thể hiện các đồ thị vùng
Sau khi mở file tọa độ ranh giới vùng và file chỉ số vùng hoặc file Phát sinh/ Hấp dẫn (GA) nhấp vào biểu tượng hoặchoặc file Phát sinh/ Hấp dẫn (GA), nhấp vào biểu tượng hoặc lệnh xem đồ thị vùng
12 A1-160
Chọn menu khác để thể hiện đồ thị vùng
Chọn kiểu đồ thị
Chọn các thuộc tính dữ liệu để sử dụng trong các đồ thị vùngChọn các thuộc tính dữ liệu để sử dụng trong các đồ thị vùng
13
A1-161
Nghiên cứu chiến lược phát triển liên kết thành phố Nghiên cứu chiến lược phát triển liên kết thành phố Đà Nẵng và vùng phụ cận nước CHXHCN Việt NamĐà Nẵng và vùng phụ cận nước CHXHCN Việt Nam
DaCRISSDaCRISS
Hội thảo / tập huấn về STRADA F - G: Thực hiện
26 /03 / 2010Thành phố Đà Nẵngp g
Đoàn nghiên cứu JICA
Định dạng file STRADA
Định dạng files xem hướng dẫn trong “EFormatV35.pdf”.
Khi chỉnh sửa dữ liệu, chuyển file sang định dạng CSV và chỉnh sửa.
2
Bước 1. Bước 1. Tổ hợp dữ liệu về xã hội và chuyến đi theo vùng và thể hiện các đồ thị vùng.
Dữ liệu
Socio08.idx : Dữ liệu kinh tế xã hội hiện tạiMode08-7 aod: Ma trận chuyến đi hiện tại theo phương thức giaoMode08 7.aod: Ma trận chuyến đi hiện tại theo phương thức giao thông
3
Bước 2: Bước 2: Tạo ma trận khoảng cách
Dữ liệuDac2008.int : Mạng lưới hiện tại (-> hiện tại)DaCPlan.int : Mạng lưới quy hoạch tương lai (-> tương lai)
Gợi ý
(Hour) = (Distance) / (Speed), if all link’s speed=1.0km/h,
ợ ý
(Hour) = (Distance)
4 A1-162
Bước 3: Bước 3: Tạo ma trận điểm đi điểm đến nội suy(Năm 2015)(Năm 2015)
*) Nội suy : (a*A + b*B) / (a + b)
Dữ liệuDaC08.aod : the present OD tableS3A0 aod : the future OD table in 2025
Dữ liệu
S3A0.aod : the future OD table in 2025
5
Trả lời 1Trả lời 1
Phương pháp• (Thao tác ma trận)• Socio08.idx -> Socio08.csv• Mode08 7 aod > Mode08 7 gad > Mode08 7 csv• Mode08-7.aod -> Mode08-7.gad -> Mode08-7.csv• (Excel)• Mode08-7.csv -> calculate gen/attg• Rearrange get/att to Socio08.csv• Save SocioTrip08.csv• (Thao tác ma trận)• SocioTrip08.csv• DaC56E zxy• DaC56E.zxy• Thể hiện các đồ thị vùng
6
Trả lời 1Trả lời 1
• (Mode08-7.csv)• GAD2*Matrix Manipulator 3.52010/03/15 17:31:54GAD2 Matrix Manipulator 3.52010/03/15 17:31:54• 172 14• 1 Gen:WALK • 2 Att:WALK • 3 Gen:BICYCLE
4 Att:BICYCLE• 4 Att:BICYCLE • 5 Gen:MC • 6 Att:MC6 Att:MC • 7 Gen:CAR • 8 Att:CAR • 9 Gen:BUS
…..
• Tính toán phát sinh và hấp dẫn chuyến đi7
Trả lời 1Trả lời 1
• (Socio08.csv)• idx2*Matrix Manipulator 3.52010/03/15 17:25:50idx2 Matrix Manipulator 3.52010/03/15 17:25:50• 56 11 (Số vùng) (Số thành phần)• 1 Dân số• 2 Học sinh1• 3 Công nhân1
4 CấpII1• 4 CấpII1• 5 CấpIII1• 6 Dân số26 Dân số2• 7 Học sinh2• 8 Công nhân2• 9 CấpII2
….
8 A1-163
Trả lời 1Trả lời 1
• (SocioTrip08.csv)• idx2*Matrix Manipulator 3 52010/03/15 17:25:50• idx2 Matrix Manipulator 3.52010/03/15 17:25:50 • 56 5 (Số vùng) (Số thành phần)• 1 Dân số• 2 Chuyến đi• 3 Chuyến đến• 4 Gen/Pop• 5 Att/Pop• 13014 36350 39324 2 793146 3 021669• 13014 36350 39324 2.793146 3.021669 • 15065 35814 35488 2.377298 2.355659 • 13133 42702 42387 3.251504 3.227518
….
9
Trả lời 1Trả lời 1LEGEND :
PopulationGeneration
10
Trả lời 1Trả lời 1
LEGEND :
<1.0<2.0<3 0<3.0<4.0>4.0
11
Trả lời 2Trả lời 2
• DaC2008.csv• INT2* Network Editor 3 5 4 2010/03/17 12:21:23• INT2 Network Editor 3.5.4 2010/03/17 12:21:23• 4612 4005 2• Z1 Z1 8850 0.1 5 999999 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 00 0 0• Z2 Z2 8390 0.1 5 999999 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0• Z3 Z3 8154 0.1 5 999999 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0• Z4 Z4 8921 0.1 5 999999 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0• Z5 Z5 8792 0.1 5 999999 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0
» Vận tốc» Vận tốc » 5.0km/h -> 1.0km/h
12 A1-164
Trả lời 2Trả lời 2
• File thông số
• Mode -> 1• 1 Increment % -> 1001 Increment % > 100• Output Impedance: On
• Ma trận điểm đi điểm đến mô phỏng• Zone 172, Mode 1
13
Trả lời 2Trả lời 2
• Dist08.iod
0 1.1 3.18 2.772 1.331 1.402 1.806 0.914 0.474 3.133 2.92 2.283
1.1 0 3.061 2.424 1.99 1.318 1.392 0.786 1.311 3.005 3.637 2.625
3.18 3.061 0 4.577 4.511 4.377 1.686 3.845 3.654 6.064 6.1 5.463
2.772 2.424 4.577 0 3.398 2.409 2.891 2.122 2.719 3.964 4.814 3.976
1 323 1 99 4 503 3 398 0 1 045 3 012 1 527 0 859 2 062 1 95 0 9751.323 1.99 4.503 3.398 0 1.045 3.012 1.527 0.859 2.062 1.95 0.975
1.402 1.318 4.377 2.409 1.045 0 2.691 0.664 1.251 1.861 2.692 1.68
1.806 1.392 1.686 2.891 3.137 2.691 0 2.159 2.28 4.378 4.726 4.017
0.914 0.786 3.845 2.122 1.527 0.664 2.159 0 0.848 2.219 3.069 2.162
0.466 1.303 3.646 2.719 0.859 1.251 2.155 0.848 0 2.832 2.802 1.811
3 133 3 005 6 064 3 964 2 062 1 861 4 378 2 219 2 832 0 1 177 1 2133.133 3.005 6.064 3.964 2.062 1.861 4.378 2.219 2.832 0 1.177 1.213
2.932 3.637 6.112 4.814 1.814 2.692 4.621 3.069 2.673 1.177 0 1.153
2.275 2.625 5.455 3.976 0.975 1.68 3.964 2.162 1.811 1.213 1.153 0
14
2.275 2.625 5.455 3.976 0.975 1.68 3.964 2.162 1.811 1.213 1.153 0
Trả lời 3Trả lời 3
• Nội suy
15
Trả lời 3Trả lời 3
• (Matrix Manipulation)Open A (S3A0 aod)• Open A (S3A0.aod)
• Open B (Dac08-5.aod)Ne OD 172 ones 5 modes• New OD 172 zones, 5 modes
• Matrix Formula[ titl d] [D 08 d]*7• [untitled] = [Dac08.aod]*7
• [untitled] = [S3A0.aod]*10+ [untitled][ titl d] [ titl d]/17• [untitled] = [untitled]/17
• Save Dac15.aod
16 A1-165