Post on 13-Sep-2019
HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT BẰNG NƯỚC
W SERIES
VN PCVVN1608
Hai chiều lạnh - sưởi/ Thu hồi nhiệt 50HzCác đặc tính kỹ thuật, kiểu dáng và thông tin trong cuốn sách này có thể thay đổi mà không cần báo trước. All rights reservedPrinted in Vietnam 10/17/002 DAV
21* VRV là thương hiệu của tập đoàn DAIKIN
Dễ dàng lắp đặt
Thiết kế gọn nhẹ
Hệ thống VRV IV W là sự kết hợp các đặc tính của một hệ thống giải nhiệt bằng nước và hệ thống VRV.
MỤC LỤC
Trang 3Tính năng chính
Trang 23Các kiểu dàn lạnh
Trang 48Thông số kỹ thuật
Trang 63Danh sách phụ kiện tùy chọn
Trang 69Hệ thống điều khiển
Trang 81
Dòng sản phẩm thiết bị xử lý không khí
Trang 98
Thiết bị xử lý không khí AHU
Tháp giải nhiệt (loại kín)
• Điều hòa không khí hoạt động theo yêu cầu trong mỗi phòng.• Các thiết bị bên ngoài có thể được lắp đặt bất cứ nơi nào trong tòa nhà nếu chúng có thể được nối với đường ống nước.• Chiều dài của ống dẫn chất môi chất lạnh có thể được giảm thiểu bằng cách lắp đặt các khối bên ngoài gần các dàn lạnh hơn. [Hệ thống này có thể dễ dàng phù hợp với những tòa nhà có dài] [Hệ thống giúp giảm tổn thất năng lượng do đường ống môi chất lạnh dài]• Đường ống môi chất lạnh được kết nối với các dàn lạnh. Thiết kế này giúp làm giảm nguy cơ rò rỉ nước trong các phòng.
Khối bên ngoài
Dàn lạnh
Đường ống môi chất lạnh
Ống nước
W SERIES
Mở rộng dãy công suất từ 6 đến 36 HP
Tăng cường dòng sản phẩm Tiết kiệm năng lượngCOP cao và sử dụng công nghệ VRT
Tăng tính năng tiện íchChức năng khóa liên động trung tâm
Một hệ thống điều hòa không khí giải nhiệt bằng nước thông minh phù hợp cho các tòa nhà cao tầng và tòa nhà chọc trời.
Hệ thống giải nhiệt bằng nước là gì?
Điều hòa không khí giải nhiệt bằng gió
Trong khi một hệ thống điều hòa giải nhiệt bằng gió được thiết kế để không khí trao đổi nhiệt với dàn trao đổi nhiệt dàn nóng, thì khối bên ngoài của hệ thống điều hòa giải nhiệt bằng nước sẽ trao đổi nhiệt trực tiếp với nước.
Nhiệt thải ra ở dàn nóng
Dàn trao đổi nhiệt giữa không khí và môi chất lạnh
Dàn nóng
Đường ống môi chất lạnh
Dàn lạnh
Nhận nhiệt trong phòngMáy nén
Dàn trao đổi nhiệt giữa không khí và môi chất lạnh
Dàn trao đổi nhiệt giữa nước và môi chất lạnh
Khối bên ngoài
Đường ống môi chất lạnh
Dàn lạnh
Nhận nhiệt trong phòngMáy nén
Dàn trao đổi nhiệt giữa không khí và môi chất lạnh
Giải nhiệt bằng nước mát
Đến tháp giải nhiệt
Ống nước
Hệ thống giải nhiệt bằng nước
Một hệ thống giải nhiệt nước không yêu cầu trao đổi nhiệt với không khí bên ngoài,• Các khối bên ngoài có thể được lắp đặt trong tòa nhà, ví dụ như ở các tầng hầm. Tăng tính linh hoạt trong thiết kế• Hệ thống điều hòa không khí có thể hoạt động ổn định ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời tăng cao. Tăng sự thoải mái
Nồi hơi (trường hợp sưởi)
3 4
Hệ thống VRV IV W có thể đáp ứng đa dạng nhu cầu điều hòa không khí bằng cách sử dụng đầy đủ các đặc điểm của một hệ thống giải nhiệt bằng nước.
1000
mm
780 mm 550 mm
Đáp ứng yêu cầu của những tòa nhà cao tầng do dễ dàng lắp đặt trên từng tầng
Các khối bên ngoài nhỏ gọn có thể dễ dàng lắp đặt tại các phòng máy trên mỗi tầng.Điều này giúp khắc phục sự hạn chế về giới hạn chênh lệch độ cao của ống môi chất lạnh.Điều hòa không khí cho các không gian riêng biệt có thể dễ dàng được cung cấp trong các tòa nhà cao tầng nhờ sử dụng hệ thống VRV này.
Dễ dàng lắp đặt trong các trung tâm mua sắm dưới lòng đất và các hệ thống tàu điện ngầm
Điều hòa không khí cho các không gian riêng biệt có thể dễ dàng được cung cấp trong các trung tâm mua sắm dưới lòng đất, các hệ thống tàu điện ngầm... bằng cách sử dụng hệ thống VRV này vì khối bên ngoài không yêu cầu trao đổi nhiệt trực tiếp với không khí ngoài trời.
Ngoài ra, hệ thống này cũng phù hợp cho nhà chung cư và nhà riêng
Chúng tôi cung cấp đa dạng các khối bên ngoài có công suất nhỏ cũng như loại dàn lạnh dân dụng có thể kết nối cho nhà riêng. Các khối bên ngoài nhỏ gọn có thể được lắp đặt trong nhà.
Ống nước Ống môi chất lạnh
* Hình ảnh chỉ dùng cho mục đích minh họa.
Tối thiểu 300 mm
Ống nước xả
Ống nướcỐng nước
Ống môi chất lạnh (ống lỏng)
Ống môi chất lạnh (ống hơi)
(100 đến 300 mm)
Không yêu cầu ban công
Lắp đặt bên trong
Tháp giải nhiệt (loại kín)
Lắp đặt bên trong
Lắp đặt bên trongVRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
• Áp suất nước: Nhỏ hơn hoặc bằng 1,96MPa• Nhiệt độ nước: 10 - 45oC• Chiều dài đường ống nước cho phép: Phụ thuộc vào công suất của bơm cấp nước
Tính
năn
g ch
ính
5 6
Hệ thống VRV IV W giải nhiệt nước rất nhỏ gọn thuận tiện, không chỉ cho phép vận chuyển bằng thang máy mà còn có thể thực hiện lắp đặt một cách đơn giản. Điều này cũng giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức.
Việc lắp đặt bên trong giúp giải quyết những vấn đề liên quan đến vị trí thích hợp cho khối bên ngoài.
Một phần của hệ thống cũ có thể được giữ lại để giảm chi phí
Tại sao đổi mới hệ thống cũ là cần thiết?
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
Làm thế nào để đưa chi phí đổi mới xuống mức thấp nhất có thể?
3
Những vấn đề gặp phải khi đổi mới hệ thống?Làm thế nào để tránh làm hư hỏng cấu trúc tòa nhà?1
Làm thế nào để giảm tối đa ảnh hưởng đến người thuê trong quá trình đổi mới?
2
Làm thế nào để vận chuyển khối bên ngoài của hệ thống điều hòa không khí một cách an toàn?
4
Làm thế nào để đơn giản hóa việc bảo trì hệ thống điều hòa không khí?
5
* Sơ đồ hệ thống
Các khối bên ngoài nhỏ gọn tạo điều kiên thuận lợi cho quá trình cải tạo và tiết kiệm không gian bên ngoài
1000
mm
780 mm 550 mm
Xếp chồng các khối bên ngoài
Tối thiểu 300 mm
Nước vàoNước ra
Ống nước xả
Ống nướcỐng nước
Ống lỏng
Ống hơi
Chiều cao lắp đặt <= 3m
(100 đến 300 mm)
* Hình ảnh chỉ dùng cho mục đích minh họa.
Quá trình thay thế bằng hệ thống VRV IV W giải nhiệt nước có thể giảm chi phí một cách hiệu quả nhờ việc giữ tháp giải nhiêt và nồi hơi của hệ thống cũ.
Tất cả những khối bên ngoài và dàn lạnh điều có thể được vận
chuyển bằng thang máy
Với thiết kế mô đun đặc trưng, hệ thống VRV IV W cho phép sắp xếp các khối bên ngoài một cách tự do và linh hoạt. Các khối bên ngoài có thể được bố trí chồng lên nhau giúp tiết kiệm không gian cho các mục đích khác.
Tiết kiệm không gian cho những mục đích khác
Với hệ thống điều hòa không khí trung tâm truyền thống các khối bên ngoài chiếm một không gian lớn để lắp đặt.
Với hệ thống VRV IV W, các khối bên ngoài được thiết kế dạng mô đun và cho phép sắp xếp các khối bên ngoài một cách tự do và linh hoạt, tiết kiệm không gian để thực hiện các mục đích khác như kinh doanh hoặc bãi đỗ xe.
Các khối bên ngoài của hệ thống VRV IV W loại bỏ những yêu cầu về trao đổi nhiệt trực tiếp với không khí ngoài trời. Đặc điểm này cho phép chúng ta có thể đặt những khối bên ngoài vào trong những căn phòng của tòa nhà, mở rộng tính linh hoạt trong thiết kế, dễ dàng đáp ứng với các kiểu tòa nhà khác nhau và mở rộng khả năng sáng tạo đối với những kiến trúc bên ngoài tòa nhà.
Vấn đề xảy ra đối với hệ thống giải nhiệt bằng nước cũ
Đổi mới hệ thống điều hòa không khíMột hệ thống linh hoạt thuận tiện cho quá trình mở rộng/đổi mới
1
2
3
?
Những vấn đề với hệ thống điều hòa dùng nước hiện tại có thể được giải quyết với mức độ giảm thiểu nhỏ nhất những công việc liên quan đến xây dựng.
Trước khi thay thế Sau khi thay thế * Sơ đồ hệ thống
* Sơ đồ hệ thống
Qua thời gian sử dụng, công suất máy điều hòa không khí của hệ thống giảm dần mỗi năm.
Với sự cố thường xuyên xảy ra, việc sử dụng ổn định của máy điều hòa không khí là điều không thể.
Chi phí bảo trì thiết bị tiếp tục gia tăng.
Thiết bị hoạt động càng lâu, độ ồn sẽ càng trở nên lớn hơn.
Cặn bẩn được hình thành trong ống nước khó làm sạch, tăng tốc độ ăn mòn và giảm tuổi thọ máy.
Không thể đáp ứng các yêu cầu của một phòng IT vận hành suốt 24 giờ.
Để phục vụ cho những thay đổi của người thuê nhà một cách kịp thời là rất khó khăn.
Không thể tính phí cho người thuê.
Rất khó khặn để phục vụ những người thuê làm thêm giờ.
Tốn quá nhiều chi phí cho việc vận hành và quản lý.
Tính
năn
g ch
ính
Tháp giải nhiệt được giữ lại
Nồi hơi được giữ lại
Tháp giải nhiệt
Garage
Tháp giải nhiệt
7 8
Mọi trở ngại sẽ được xóa bỏ và chi phí sử dụng điều hòa không khí hàng ngày của người thuê sẽ được giảm xuống.
Căn cứ vào lịch thực tế, hoạt động của mỗi dàn lạnh có thể được thiết lập riêng biệt và chính xác.
Khi kết hợp với hệ thống điều hòa trung tâm thông thường, hệ thống VRV IV W giải nhiệt nước có thể dễ dàng điều khiển theo nhu cầu điều hòa không khí để người thuê làm việc ngoài giờ trong khi máy lạnh trung tâm thông thông có thể được sử dụng trong giờ làm việc bình thường. Hệ thống VRV IV W có thể được sử dụng để bổ sung theo nhu cầu thực tế.
8:00 10:00 11:00 12:00 13:00 14:00 15:00 16:00 17:00 19:00 20:009:00 18:00 21:00
Trong giờ làm việc bình thường, hệ thống điều hòa trung tâm của tòa nhà được sử dụng
Cuối tuần, hệ thống VRV IV W được vận hành
Văn phòng
Phòng giám đốc
Phòng họp
Hệ thống giải nhiệt nước VRV IV W được sử dụng để đáp ứng nhu cầu làm việc ngoài giờ.
Hệ thống giải nhiệt nước VRV IV W được sử dụng để đáp ứng nhu cầu làm việc cuối tuần
Ngày làm việc
Cuối tuần
Ví dụ: Hệ thống điều hòa không khí cho các căn phòng khác nhau của cùng một tầng
Ngoài giờ làm việc, hệ thống VRV IV W
được vận hành
Cả hệ thống điều hòa không khí trung tâm và hệ thống VRV IV S đều vận hành
Khi có nhiều người, hệ thống VRV IV W giải nhiệt nước có thể vận hành để bổ sung tải còn thiếu cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm của tòa nhà
Mỗi dàn lạnh của hệ thống VRV IV W giải nhiệt bằng nước có thể được kiểm soát một cách độc lập và điều chỉnh theo nhu cầu cá nhân đối với nhiệt độ và lưu lượng gió của mỗi người thuê.Điều này mang lại sự thoải mái và tiện lợi tối ưu.
Đáp ứng linh hoạt điều kiện làm việc ngoài giờ và thời gian vận hành tải từng phần
Kết nối bằng cách sử dụng ống môi chất lạnh làm giảm nguy cơ rò rỉ nước
Điều kiện hoạt động thực tế của một tầng
Điều hòa không khí ở phòng họp thường xuyên ở trạng thái tắt
Trong hoạt động thực tế, tải của một hệ thống điều hòa không khí có thể thay đổi phụ thuộc vào sự biến đổi môi trường hoặc quá trình hoạt động của các dàn lạnh, làm cho hệ thống điều hòa không khí hoạt động từng phần công suất trong phần lớn thời gian. Với công nghệ biến tần DC cao cấp của DAIKIN và công nghệ điều khiển môi chất làm lạnh tiên tiến giúp hệ thống VRV IV W có một hiệu suất cao hơn trong trạng thái vận hành tải từng phần so với các điều kiện vận hành được đánh giá.
Khối bên ngoài và dàn lạnh của hệ thống VRV IV W giải nhiệt nước được kết nối bằng ống môi chất lạnh, đa số các đường ống nước tập trung ở khối bên ngoài và trong ống nước nguồn. Vì vậy làm giảm đáng kể nguy cơ hư hỏng các thiết bị quan trọng trong toàn nhà do rò rỉ nước hệ thống.
Kiểm soát độc lập tạo ra sự thoải mái và tiện lợi hơn
Hiệu suất cao hơn với tải từng phầnNguy cơ rò rỉ của đường ống nước
Những dàn lạnh trong hệ thống điều hòa trung tâm được kết nối thông qua đường ống nước
Những dàn lạnh trong hệ thống VRV IV W được kết nối thông qua đường ống môi chất lạnh
Dựa trên điều kiện làm lạnh
Of�ceMeeting room
Phòng họp lớn: TẮT
Phòng giám đốc: 27°C, tốc độ gió thấp
Văn phòng: 26°C, tốc độ gió cao
Sự nhỏ gọn của ống môi chất lạnh và dàn lạnh VRV giúp tiết kiệm không gian trầnCác khối bên ngoài và dàn lạnh của VRV IV W được kết nối bằng các ống dẫn môi chất lạnhVì các dàn lạnh VRV và đường kính của ống môi chất lạnh nhỏ hơn đáng kể so với ống gió và ống nước nên giảm được không gian trần và chiều cao sàn được lớn hơn. Khi thực hiện việc mở rộng và thay thế hệ thống điều hòa không khí thì càng giảm bớt công việc là điều cần thiết giúp hạn chế ảnh hưởng tới những người thuê.
Thay thế từng tầng mà không ảnh hưởng đến những người thuê khác
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
* Sơ đồ hệ thống
Dựa vào tình hình thực tế, quá trình thay thế có thể được tiến hành theo từng giai đoạn, từng khu vực hay từng tầng. Điều này thực sự và chính xác cho thấy sự linh hoạt vượt trội của VRV IV W giải nhiệt bắng nước.
Thay thế theo từng giai đoạn
4
5
1
2
3
4
Đổi mới một hệ thống điều hòa không khí?
Tiện nghi của điều hòa không khí cho những không gian riêng biệt được thể hiện mọi lúc và mọi nơi khi có yêu cầu
Water cooled packaged air conditioning system Hệ thống VRV IV W giải nhiệt bằng nước Tính
năn
g ch
ính
Nguồn nước tuần hoàn vào tháp giải nhiệt
Nguồn nước mát cấp vào
Tháp giải nhiệt Nguồn
nhiệt cấp
Nguồn nhiệt tuần hoàn
Bơm
Bơm
Nồi hơiBộ trao đổi nhiệt dạng tấm
Nước tuần hoàn
Nguồn nước mát cấp
Nguồn nhiệt cấp
Nguồn nhiệt tuần hoàn
Tháp giải nhiệt
Bơm
Bơm
Nồi hơiTrao đổi nhiệt dạng tấm
9 10
Dễ dàng lắp đặtGọn nhẹViệc áp dụng bộ trao đổi nhiệt nước và phương pháp tối ưu hóa các mạch điều khiển môi chất lạnh đã tạo ra một thiết bị cực kỳ gọn nhẹ. Với khối lượng 146 kg và chiều cao 1.000 mm, thiết bị có thể đượclắp đặt trong các tòa nhà với không gian hạn chế hoặc những khu vực không có không gian cho dàn nóng. Điều này khiến hệ thống trở nên lý tưởng cho những nơi không có không gian ngoài trời như trung tâm mua sắm* Thiết bị được thiết kế để lắp đặt trong tòa nhà
Tín hiệu đầu vào chức năng khóa liên động trung tâm được thực hiện nhờ sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu gắn ngoài (DTA104A62)
Chức năng khóa liên động trung tâm
DTA104A62
Khóa liên động
Dây điều khiển (dây truyền tín hiệu bên ngoài)
Bằng cách sử dụng một bo mạch chuyển đổi điều khiển bên ngoài, tín hiệu vào khóaliên động trung tâm nhiều thiết bị trong cùng hệ thống nước có thể thực hiện được.
Tăng cường dòng sản phẩm
Tăng cường tính năng tiện ích
Tiết kiệm năng lượng
6,8,10,12 HP 14,16,18,20,22,24 HP 26,28,32,34,36 HP
Với dòng sản phẩm mới được nâng cấp gồm 2 model mới là 6 HP và 12 HP. Hơn bao giờ hết VRV IV W đáp ứng đầy đủ nhu cầu đa dạng về công suất trải dài từ 6 HP đến 36 HP.
Mở rộng dãy công suất từ 6 đến 36 HP
RWEYQ6TYMRWEYQ8TYM
RWEYQ14TYM
RWEYQ16TYM
RWEYQ18TYM
RWEYQ26TYM
RWEYQ28TYM
RWEYQ30TYM
Hệ số hiệu suất (COP) cao hơnĐiều này đã trở nên cần thiết hơn bao giờ đối với các nhà sản xuất điều hòa không khí để phát triển và cung cấp hệ thống tiết kiệm năng lượng cao. Daikin đã có những nỗ lực rất lớn trong lĩnh vực này, và sản phẩm VRV IV W mang lại hiệu suất cao hơn, góp phần tiết kiệm năng lượng vượt trội.
*Làm lạnh: (*1) Nhiệt độ trong phòng: 27ºCDB, 19ºC CWB / Nhiệt độ nước vào: 30ºC, Chiều dài đường ống tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m
Cooling Operation COP
6.20
8 HP 10 HP 12 HP6 HP
RWEYQ20TYM
RWEYQ22TYM
RWEYQ24TYM
RWEYQ32TYM
RWEYQ34TYM
RWEYQ36TYM
5.805.16
4.574.93
4.43
W SERIES
VRV III W series
Sản phẩm mới
VRV III W thông thường
6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36
Mo/C
16.0 22.4 28.0 33.5 38.4 44.8 50.4 56.0 61.5 67.0 72.8 78.4 84.0 89.4 95.0 101
HP
kW
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
0
RWEYQ10TYMRWEYQ12TYM
W SERIES
1,000 mm
780 mm 550 mm
(*For 6HP, 8 HP)
146 kg*
Khối bên ngoài dạng đơn lẻ
VRV III W series
8HP, 10HP 6HP, 8HP, 10HP, 12HP
Diện tích sàn
Khối lượng
1.29 m2
447 kg
VRV III W series 24 HP(8 HP+8 HP+8 HP)
0.86 m2
294 kg
W SERIES
24 HP(12 HP+12 HP)
550 mm2,340 mm
Tăng18%
W SERIES
Công suất
550 mm1,560 mm
Giảm 33%
Giảm 34%
Diện tích sàn: 0.43 m2
Khối lượng: 146 kg
W SERIES
W SERIES
Thiết kế nhỏ gọn
Tính
năn
g ch
ính
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Tăng16%
VRT - Thay đổi nhiệt độ của môi chất lạnh
11 12
Điện năng được giảm xuống bằng cách nào?Ở chế độ làm lạnh, nhiệt độ bay hơi (Te) tăng lên để giảm thiểu tối đa sự chênh lệch so với nhiệt độ ngưng tụ. Ở chế độ sưởi, nhiệt độ ngưng tụ (Tc) giảm xuống để giảm thiểu tối đa sự chênh lệch sovới nhiệt độ bay hơi. Như vậy, máy nén sẽ giảm được công suất hoạt động do đó sẽ làm giảm điện năng tiêu thụ.
Công nghệ tiết kiệm điện năng tiên tiến
• Công suất có thể được đẩy lên trên 100% khi cần thiết. Nhiệt độ môi chất lạnh có thể xuống thấp hơn khi làm lạnh (tăng lên cao hơn khi
ở chế độ sưởi) so với nhiệt độ cài đặt thấp nhất (cao nhất khi ở chế độ sưởi).• Ưu tiên tốc độ đáp ứng rất nhanh. Nhiệt độ môi chất lạnh giảm xuống (hoặc tăng lên cao khi sưởi) nhanh để giúp
nhanh chóng đạt được nhiệt cài đặt.
• Ưu tiên tốc độ đáp ứng nhanh. Nhiệt độ môi chất lạnh giảm xuống (hoặc tăng lên khi sưởi) nhanh để
nhanh chóng đạt được nhiệt cài đặt.
• Ưu tiên hiệu suất Nhiệt độ môi chất lạnh giảm xuống (hoặc tăng lên cao khi sưởi) từ từ ưu tiên cho
hiệu suất của hệ thống thay vì tốc độ đáp ứng.
CompressorCompressor
(Chế độ làm lạnh)
Dàn bay hơi
Dàn ngưng tụ
Nhiệt độ bay hơi tăngGiảm tải cho máy nén
Bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
Máy nénMáy nén
Dàn bay hơi
Dàn ngưng tụ
Bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
(Chế độ sưởi)
Nhiệt độ ngưng tụ giảmGiảm tải cho máy nén
Chế độ êm dịu
Chế độ nhanh
Chế độ mạnh mẽ
Nhiệt độ môi chất lạnh thay đổiNhiệt độ môi chất lạnh cố định
Chế độ nhiệt hiện caoCố định theo Te mong muốn
Chế độ tự độngTe/Tc thay đổi phụ thuộc vào tải nhiệt
(Cài đặt mặc định trên VRV IV W)
Chế độ cơ bảnĐiều khiển tiêu chuẩn - Te/Tc cố định
Không thể thay đổi Te
Powerful ModeChế độ mạnh mẽ
Tốc độ đáp ứng Rất nhanh
Quick ModeChế độ nhanh
Tốc độ đáp ứng Nhanh
Mild ModeChế độ êm dịu
Tốc độ đáp ứng Trung bình
Eco ModeChế độ tiết kiệm
Ưu tiên tiết kiệm điện năngƯu tiên công suất
40
35
30
25
20
15
0Mar. Jun. Sep. Dec.
Av. max. temp. Av. daily temp. difference
Av. min. temp.
(Typical example)
Out
door
Tem
p. (º
C)
VRT đặc biệt hiệu quả vào ban đêm khinhiệt độ xuống thấp
40
35
30
25
20
15
0Tháng 3 Tháng 6 Tháng 9 Tháng 12
Giai đoạn sưởi
Giai đoạn sưởi
Giai đoạn trung gian
Giai đoạn trung gianGiai đoạn làm lạnh
Nhiệt độ trung bình thấp nhất
Nhi
ệt đ
ộ ng
oài t
rời (
ºC)
Nhiệt độ cài đặt
Rất nhanh Thời gian
30
Bắt đầu làm lạnh
25
NhanhTrung bình
Nhi
ệt đ
ộ tro
ng p
hòng
(ºC
)
VRT làm lạnh nhanh hơn để rút ngắn khoảng thời gian chờ ổn định nhiệt độ.
Êm dịu
Nhanh
Mạnh mẽ
Tải l
ạnh
và c
ông
suất
25%
100%
Nhiệt độ ngoài trời.
Nhiệt độ ngoài trời.
Nhiệt độ ngoài trời.
35°C30°C25°C20°C
Công suất thay đổi để phù hợp
với tải nhiệt
Te/Tc thay đổi Te Cố định
(Typical example)
Chu trình tuần hoàn môi chất lạnh
Sự thay đổi của nhiệt độ bay hơi và COP phụ thuộc vào sự thay đổi tải nhiệt trong không gian điều hòa
VRT
Không có VRT
Thấp
Thấp
Cao
Cao
35°C30°C25°C20°C
Nhi
ệt đ
ộ ba
y hơ
i của
m
ôi c
hất l
ạnh.
/ Te
(o C)
Tự động điều chỉnh nhiệt độ
Điều khiển để đáp ứng với tuỳ chọn người sử dụng thông qua lựa chọn các chế độ có sẵn
Những ứng dụng đề xuất
Chế độ cơ bản giúp duy trì sự thoải mái tối ưu.VRT được áp dụng nhằm tiết kiệm điện năng và ngăn tình trạng quá lạnh hoặc quá nóng.
Chỉ làm lạnh những khu vực có sự chênh lệch nhiệt độ hàng ngày
Làm lạnh/sưởi khu vực có những thời điểm nhiệt độ ngoài trời ôn hòa.
VRT đặc biệt hiệu quả đối với giai đoạn trung gian.
Lựa chọn các chế độ của VRT giúp vận hành tối ưu nhằm mục đích sử dụng năng lượng hiệu quả hoặc làm lạnh nhanh /làm nóng nhanh.
CO
P
35°C30°C25°C20°C
VRT
Đáp ứng yêu cầu của bạn về hệ thống hiệu suất năng lượng tối ưu
Hệ thống VRV IV hiện nay sử dụng công nghệ VRT.VRT tự động điều chỉnh nhiệt độ làm lạnh theo nhu cầu của từng khu vực và điều kiện thời tiết, do đó cải thiện hiệu suất năng lượng trong cả năm mà vẫn duy trì sự thoải mái. Với công nghệ tiên tiến này, chi phí vận hành được giảm xuống thấp nhất.
Công suất lạnh thay đổi khi tải của hệ thống điều hòa thay đổi theo nhiệt độ bên ngoài
Hiệu suất năng lượng gia tăng mà không ảnh hưởng đến sự
thoải mái
Điều khiển tự động điều chỉnh nhiệt độ theo sự thay đổi tải nhiệt
Trong trường hợp nhiệt độ bay hơi cố định, sẽ xảy ra tình trạng quá lạnh, thất thoát nhiệt và các hiện tượng không hiệu quả khác sẽ xuất hiện.
Tín
h nă
ng c
hính
Không có VRT
Nhiệt độ trung bình cao nhất
13 14
Chiều dài đường ống môi chất lạnh dài
Tối đa 50 m
Tối đa40 m
Tối đa 15 m
Tối đa 15 m
a
o
l
n
b
eBộ chia ga dàn lạnh đầu tiên
Tối đa5 m
P
mh ij
k
BP unit
BP unit
Dàn lạnh dân dụng
Dàn lạnh dân dụng
Dàn lạnh dân dụng
Dàn lạnh dân dụng
Kết nối dàn lạnh VRV
Trong hệ thống này, chiều dài đường ống thực tế tối đa lên đến 120m, chênh lệch độ cao giữa khối ngoài nhà VRV IV W và dàn lạnh là 50m. Ống nước không được lắp đặt trong khu vực có người ở nên hạn chế tối đa khả năng bị rò rỉ.
Kết nối dàn lạnh dân dụng
Nhiệt độ trung bình thấp nhất
p
q
k
Bộ chia ga dàn nóng đầu tiên
fa
b
Bộ chia ga dàn lạnh đầu tiên
*1 Không có yêu cầu đặc biệt khi lên đến 40 m. Chiều dài ống thực tế tối đa có thể lên đến 90 m phụ thuộc vào các điều kiện. Các điều kiện và yêu cầu khác phải được đáp ứng khi cho phép sử dụng đến chiều dài này. Đảm bảo phải tham khảo tài liệu kỹ thuật đối với chi tiết các điều kiện và yêu cầu này.
Sử dụng tổ hợp dàn nóng
*Những dàn lạnh còn lại tương tự với loại sử dụng dàn nóng đơn.
* Các màu sắc trong sơ đồ trên chỉ mang tính minh họa để phân biệt đường ống theo ký hiệu như a .
* Các màu sắc trong sơ đồ trên chỉ mang tính minh họa để phân biệt đường ống theo ký hiệu như a .
a
i
s
r
hgf
edcbBộ chia ga dàn lạnh đầu tiên
Sử dụng dàn nóng đơn
Tối đa 120m
Tối đa 140m Tối đa 300m
Chênh lệch độ cao tối đa cho phép
Chiều dài ốngcho phép tối đa
Giữa các dàn nóng và dàn lạnh
Giữa các dàn lạnh
Giữa các dàn nóng (sử dụng tổ hợp nhiều dàn nóng)
Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và dàn lạnh xa nhất
Giữa nhánh dàn nóng đầu và dàn nóng cuối cùng
Tổng chiều dài ống
Chiều dài đường ống môi chất lạnh
15 m
50 m
2 m
—
—
—
—
—
q
s
rNếu dàn nóng cao hơn
Nếu dàn nóng thấp hơn 40 m —r
a+b+c+d+e+f+g+h+i
a+f+g+h+i
f+g+h+i
k+p
120 m 140 m
300 m
90 m*1
10 m 13 m
Chiều dài ốngthực tế
Chiều dài tương đươngVí dụ
*1. Khi chiều dài ống quá 20m, phải tăng kích cỡ ống chính (ống hơi và ống lỏng). Tham khảo sách hướng dẫn kỹ thuật để biết thêm chi tiết.
Single use onlyTối đa 100m
Tối đa 120m Tối đa 130m
Max.allowablelevel difference
Chiều dài đường ống tối đa cho phép
Chiều dài đường ống nhỏ nhất và lớn nhất cho phép
Công suất danh định dàn lanh <60
Công suất danh định dàn lanh là 60
Công suất danh định dàn lanh là 71
Nếu dàn nóng cao hơn
Nếu dàn nóng thấp hơn
a+b+k
a+b+e+h+j+k
b+k
h,i,j,k
h,i,j,k
h,i,j,k
n
n
l
o
m
p
100 m
200 m
50 m*1
2 m - 15 m
2 m - 12 m
2 m - 8 m
50 m
40 m
15 m
40 m
15 m
5 m
120 m
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
—
Chiều dài đường ống môi chất lạnh
Tổng chiều dài ống
Giữa nhánh dàn lạnh đầu tiên và dàn lạnh xa nhất
Giữa bộ BP và dàn lạnh
Giữa các dàn nóng
và dàn lạnh
Giữa các dàn lạnh
Giữa khối bên ngoài và bộ BP
Giữa các bộ BP
Giữa bộ BP và dàn lạnh
Chiều dài ốngthực tế
Chiều dài tương đươngVí dụ
Tính
năn
g ch
ính
Chiều dài ống thực tế
Tổng chiều dài đường ốngChiều dài đường ống tương đương
Chiều dài ống thực tế
Tổng chiều dài đường ống Chiều dài tương đương
15 16
Công nghệ tiên tiến giúp đạt được Hiệu suất vận hành tối ưu
Máy nén hiệu suất cao để tạo ra được COP cao hơn
Bình chứa dầu có thiết kế mới
Thêm một bình chứa dầu giúp loại bỏ việc giảm hiệu suất bằng cách giữ và ngăn dầu lạnh vào bộ trao đổi nhiệt.Thiết kế mới này cho phép thiết bị thu hồi cung cấp đầy đủ cho máy nén lượng dầu cần thiết.
Advanced control main PC board
Bản mạch điều khiển Lớp vật liệu phủ SMT
*SMT: Công nghệ phủ bề mặt - Surface mounted technology
Bề mặt bản mạch điều khiển ứng dụng công nghệ phủ SMT
Bề mặt mạch điều khiển thông thường
Công nghệ phủ SMT áp dụng cho toàn bộ bản mạch điều khiển cải thiện tính năng chống nhiễu.
Bảo vệ bản mạch điều khiển của máy tính chống lại ảnh hưởng của cát và thời tiết ẩm ướt.
Công nghệ phủ SMT*
Trên VRV III W series
Oil separatorCompressor
Sóng hình sin biến tầng DC
Làm mượt sóng hình sin bộ biến tần DC
Sử dụng sóng hình sin tối ưu giúp vòng quay động cơ êm hơn, tăng hiệu suất vận hành.
Model biến tần DC Daikin được trang bị động cơ từ trở DC cho máy nén. Động cơ DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men xoắn khác nhau, nam châm neodymium*1 và mô-men xoắn từ trở*2. Động cơ này có thể tiết kiệm năng lượng nhờ tạo ra công suất lớn hơn với năng lượng điện nhỏ hơn so với động cơ AC hoặc DC thông thường.
Máy nén được trang bị động cơ từ trở DC
Động cơ từ trở DC
Động cơ DC truyền thống
Động cơ AC
Tốc độ vòng quay (vòng/giây)
Hiệu
suấ
t độn
g cơ
(%)
90
80
70
60
500 30 60 90 120
More than 20%Nhiều hơn 20%
Tải nhỏCông suất nhỏ
Tải lớnCông suất lớn
Máy nén xoắn ốc
Phần xoắn ốc
Hút
Đẩy
Phần động cơ
Ghi chú: Dữ liệu dựa trên các nghiên cứu được tiến hành trong điều kiện có kiểm soát tại một phòng thí nghiệm sử dụng sản phẩm Daikin.*1 Nam châm neodymium mạnh hơn khoảng 10 lần so với nam châm phe-rít tiêu chuẩn.*2 Mô-men xoắn được tạo ra bởi sự thay đổi nguồn giữa phần sắt và nam châm.
Hơi hút được nén và đẩy đi trong phần xoắn ốc trước khi làm nóng động cơ, do đó máy nén sẽ nén không dãn nở để làm tăng hiệu suất máy.
ReluctanceDC motor
Bình thu hồi dầu mới
Bình tách đầu
Máy nén
Dầu lạnh từ đầu đẩy của máy nén di chuyển trong suốt chu trình làm lạnh và làm giảm khả năng truyền nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt.
Lượng dầu được giữ trong thiết bị thu hồi dầu và tự động kiểm soát lượng dầu trong chu trình. Điều này ngăn ngừa việc cản trở quá trình trao đổi nhiệt tại thiết bị trao đổi nhiệt
Máy nén
Bình tách đầu
Bình tách đầu
Dàn lạnh
Giảm lượng dầu ở dầu đẩy mặc dù ở tốc độ cao vì lượng được cung cấp vào một cách hợp lý.
Lượng dầu chứa trong bình thu hồi dầu tăng lên
Lượng dầu ở đầu đẩy tăng lên
Giảm lượng dầu ở đầu đẩy do tốc độ quay thấp
Oilreceiver Máy nén
Dầu được giữ lại để cung cấp một lượng thích hợp cho máy nén
Máy nén
Bình tách đầu
Bình thu hồi dầu
Dầu được giữ lại để cung cấp một lượng thích hợp cho máy nén
Khi tải cao
Giảm thiểu tối đa sự lão hóa của dầu lạnh trong quá trình hoạt động thực tế
Dầu lạnh chảy đến các dàn trao đổi nhiệt ở khối bên ngoài cũng như dàn lạnh
Tốc độ quay cao
Không thể điều khiển lượng dầu lạnh
Lượng dầu ở đầu đẩy quá nhiều
Tốc độ vòng quay cao
Tốc độ quay thấp
Khi tải thấp
Indoor unit
Tín
h nă
ng c
hính
Dàn lạnh
17 18
Hệ thống ổn định và đáng tin cậy
Tính
năn
g ch
ính
Hệ thống điều hòa không khí tiện lợi và đáng tin cậy
Công nghệ tự khởi động lại sau khi mất điện
Dù cho khối bên ngoài hay dàn lạnh gặp phải những vấn đề về nguồn điện thì hệ thống vẫn lưu lại quá trình hoạt động trước khi bị mất điện. Khi nguồn điện được khôi phục, hệ thống sẽ tự động khôi phụ lại trạng thái hoạt động trước đó.Thật đơn giản cho việc khôi phục trang thái hoạt động khi mất điện đột ngột.
Vận hành thử và dịch vụ sau bán hàng đơn giản.
Tự động hoạt động luân phiên
Khi khởi động, VRV IV W series sẽ kích hoạt chế độ hoạt động luân phiên để đảm bảo cân bằng thời gian hoạt động của từng dàn nóng để tăng tuổi thọ của thiết bị và vận hành ổn định.
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Ưu tiên: Ưu tiên: Ưu tiên:
Tự động sắp xếp chuỗi
Tự động sắp xếp chuỗi
Hệ thống VRV IV W series sử dụng đèn LED 7 đoạn để hiển thị thông tin vận hành hệ thống, cho phép hiển thị trạng thái vận hành, tạo thuận lợi cho việc vận hành thử và thực hiện các dịch vụ sau bán hàng một các dễ dàng.
Hiển thị thông tin bằng màn hình đèn LED.
Việc phát hiên nhanh và chính xác trạng thái của môi chất lạnh là rất quan trọng đối với một hệ thống hoạt động ổn định và hiêu quả. Hệ thống VRV IV W series giải nhiệt nước không chỉ sử dụng các cảm biến nhiệt độ để theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống mà còn sử dụng các cảm biến áp suất cao và cảm biến áp suất thấp để phát hiện nhanh chóng, toàn diện và chính xác trạng thái của môi chất lạnh nhằm đảm bảo quá trình hoạt động ổn định và hiệu quả hơn.
Công nghệ kiểm soát áp suất hoạt động làm cho hoạt động của hệ thống ổn định và hiệu quả hơn
Thể hiện thông tin vận hành hệ thống trực tiếp
Chỉ ra thông tin vận hành hệ thống bằngđèn đọc phát tín hiệu trạng thái đi ốt khácnhau không hiệu quả.
Màn hình đèn LED 7 đoạn hiển thị Màn hình đèn LED thông thường
Hoat động hiệu quả hơn
Hoạt động ổn định hơn
Bảo vệ áp suất cao: Hệ thống cũng sẽ giữ cho máy nén không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi áp suất tức thời.
Một cảm biến áp suất thấp cùng công nghệ kiểm soát độ quá lạnh tiên tiến và bảo vệ áp suất cao, giúp khởi động nhanh máy nén và cũng có thể nhanh chóng điều chỉnh tốc độ vòng quay máy nén theo trạng thái của môi chất lạnh để đảm bảo theo sự thay đổi tải ở dàn lạnh nhanh hơn.
Bảo vệ áp suất thấp: hệ thống có thể bảo vệ máy nén một cách hiệu quả từ việc theo dõi dữ liệu áp suất thấp qua đường hút. So với phương pháp bảo vệ áp suất thấp thông thường bằng cảm biến nhiệt độ thì phương pháp này tự hào rằng sẽ có những phản ứng nhanh và phản ánh được hoạt động tức thời của hệ thống.
Công nghệ dàn nóng hoạt động luân phiên
19 20
Tiện nghi tối đa thông qua việc làm lạnh và sưởi ấm đồng thời
Cung cấp hoạt động làm lạnh và sưởi ấm đồng thời trên cùng một tầng!
Bằng cách lắp thêm đường ống hút môi chất và bộ BS (bán riêng), hệ thống làm mát và sưởi ấm đồng thời có thể được cung cấp bởi đồng thời trong một hệ thống.
Heat pump Heat recovery
* Trong trường hợp sử dụng dàn lạnh một chiều lanh (không kết nối vào bộ BS khi sử dụng chế độ thu hồi nhiệt) tổng giá trị công suất phải nhỏ hơn 50% công suất dàn nóng
Bộ BS (loại riêng lẻ/ loại trung tâm)
Nhu cầu sưởi ấm và làm lạnh đồng thời ngày càng tăng
Khối bên ngoài
Ống hơiỐng lỏng
Dàn lạnh Dàn lạnhDàn lạnh
Bằng cách thêm đường ống hút và bộ BS...
Vận hành thu hồi nhiệt
Khối bên ngoài
Áp suất cao và thấp
Ống hútỐng lỏng
Dàn lạnh(sưởi ấm)
Dàn lạnh(làm lạnh)
Dàn lạnh(một chiều lạnh)
Bộ BS dạng riêng lẻ
Bộ BS dạng riêng lẻ
Bộ BS dạng trung tâm Bộ BS dạng trung tâm
Sưởi ấm Làm lạnh
Hành lang
Làm lạnh Làm lạnh Sưởi ấmSưởi ấm Ðiều hòa không khí ngoài trời
Bộ BS dạng riêng lẻ
Sưởi ấm Sưởi ấm Làm lạnhVăn
phòng
Mùa đông (tòa nhà văn phòng)Sự khác biệt về yêu cầu không khí làm lạnh và sưởi ấm trong một căn phòng lớn
Có thể sử dụng với thiết bị xử lý không khí ngoài trời
Mùa đông (khách sạn)Có thể đáp ứng yêu cầu sưởi ấm và làm lạnh của từng cá nhân
Phòng làm việc riêngCung cấp khả năng sưởi ấm và làm lạnh tùy thuộc vào không gian
Bộ BS dạng riêng lẻ Bộ BS dạng trung tâm
Tính
năn
g ch
ính
Ở chế độ làm lạnh là chính, sưởi ấm là phụ, hệ thống tái sử dụng nhiệt thải từ hoạt động làm lạnh để dùng cho hoạt động sưởi. Ở chế độ sưởi ấm là chính, làm lạnh là phụ, hệ thống sử dụng môi chất lạnh tuần hoàn sau chế độ sưởi đề làm lạnh cho hoạt động làm lạnh. Hiệu suất được cải thiện nhiều hơn khi hệ thống vận hành đồng thời.
Ghi chú: *Sơ đồ hệ thống trên chỉ mang tính chất minh họa.
Hoạt động đồng thời giữa làm lạnh và sưởi ấm bên trong hệ thống môi chất lạnh.
Hoạt động thu hồi nhiệt có thể được thực hiện giữa các hệ thống cùng kết nối trong cùng vòng tuần toàn nước, hệ thống sẽ trao đổi nhiệt thông qua nước làm tăng hiệu suất năng lượng.
Hoạt động thu hồi nhiệt giữa các hệ thống VRV IV W
Daikin cung cấp hoạt động thu hồi nhiệt 2 giai đoạn.Giai đoạn đầu tiên của hoạt động này diễn ra bên trong hệ thống môi chất lạnh. Bằng cách điều khiển bộ BS, thiết bị chuyển đổi vận hành làm lạnh và sưởi ấm, hệ thống có thể hoạt động làm lạnh và sưởi ấm đồng thời, thu hồi nhiệt được thực hiện giữa các dàn lạnh. Giaiđoạn thứ 2 của hoạt động thu hồi nhiệt diễn ra ở vòng tuần hoàn nước, nơi nhiệt được thu hồi giữa các hệ thống VRV-IV W series.Hoạt động thu hồi nhiệt 2 giai đoạn cải thiện đáng kể hiệu suất năng lượng và tạo ra một giải pháp lý tưởng cho nhu cầu của tòa nhà văn phòng hiện đại nơi cần làm lạnh một số khu vực ngay cả trong mùa đông, tùy thuộc vào lượng ánh sáng nhận được và số lượng người trong phòng.
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
Giai đoạn 1: Giữa các dàn lạnh
A
B
C
D
E
Hoạt động truyền nhiệt(tất cả hoạt động làm lạnh)
Xu hướng truyền nhiệtHoạt đông thu hồi nhiệt (Chủ yếu làm lạnh, một phần sưởi)
Hoạt đông thu hồi nhiệt(làm lạnh và sưởi)
Xu hướng hấp thụ nhiệtHoạt đông thu hồi nhiệt(chủ yếu sưởi, một phần làm lạnh)
Hoạt động hấp thụ nhiệt(tất cả hoạt động cho mục đích sưởi)
Bức xạ nhiệt
Hấp thụ nhiệt
Bức xạ nhiệt
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh Sưởi
Làm lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh SưởiSưởi
SưởiSưởiSưởiSưởiSưởiSưởi
SưởiSưởiSưởiSưởiSưởiSưởiSưởi
Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh
Truyền nhiệt
Bức xạ nhiệt đến vòng tuần hoàn
Bức xạ nhiệt đến vòng tuần hoàn
Tháp giải nhiệt (loại kín), nồi hơi
Giai đoạn 2: Giữa các hệ thống VRV IV W series
Bức xạ nhiệt từ vòng tuần hoàn
Bức xạ nhiệt từ vòng tuần hoàn
Quá trình thu hồi nhiệt 2 giai đoạn giúp tăng hiệu quả sử dụng năng lượng
Dễ dàng đáp ứng nhu cầu sưởi ấm và làm lạnh đồng thời.
Hoạt động làm lạnh cho phòng chịu ảnh hưởng của mặt trời
Hoạt động sưởi ấm cho phòng không bị ảnh hưởng bởi mặt trời
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
VRV IV W
Ống hơi
21 22
Đa dạng dãi sản phẩm của bộ BS
Tính
năn
g ch
ính
Sử dụng kết hợp bộ BS trung tâm và bộ BS dạng riêng lẻ sẽ đáp ứng được nhiều nhu cầu thiết kế
Công việc lắp đặt và bảo trì được thực hiện dễ dàng hơn thông qua việc tích hợp nhiều bộ BS.
Thiết kế linh hoạt hơn nhờ tăng dãy công suất kết nối
Lắp đặt bộ BS trung tâm nhanh hơn nhờ có kết nối mở
Hai kiểu BS riêng lẻ và trung tâm cho phép thiết kế linh hoạt hơn
BSQ100AV1BSQ160AV1BSQ250AV1
Nhỏ gọn và lắp đặt linh hoạtThiết kế linh hoạtĐộ ồn thấp
Đa dạng dãy sản phẩm Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ
Bộ BS trung tâm hiện tạiSố nhánh 4 6 8 10 12 16
Bộ BS trung tâm mới
Dàn lạnh
PS
Bộ BS dạng riêng lẻ
Đề xuất cho các không gian lớn hoặc khu vực thường xuyên có sự thay đổi cục bộ
BS4Q14AV1BS6Q14AV1BS8Q14AV1BS10Q14AV1BS12Q14AV1BS16Q14AV1
Bộ BS dạng trung tâm
58Điểm kết nối
22Điểm kết nối
Giảm 65%Kích cỡ của bộ BS mới
Giảm 73%Khối lượng của bộ BS mới
2.2–16.0 kW
Bộ BS dạng trung tâm
Tăng lên từ
(Lên đến 11.2kW trong hệ thống thông thường)
Bộ BS dạng trung tâm
28.0 kW
Bằng cách hợp nhất hai nhánh khả năng đáp ứng lên đến
*Bộ BS dạng trung tâm cần có ống nước xả
Không cần cắt trước khi hàn(Đối với dàn lạnh có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 5.6kW (dòng công suất 50))
Cắt và hàn vào đường ống(đối với các dàn lạnh có công suất lớn hơn hoặc bằng 7,1 kW (dòng công suất 63))
Tiết kiệm thời gian!
Những bộ BS mới có độ ồn thấp hơn so với model trước đây.
Độ ồn thấp
*Giá trị được đo trong khu vực không có dội âm, điểm đo cách tâm thiết bị 1 m phía bên dưới
So sánh với bộ BP hiện tại (loại 6 nhánh)
Bộ BS dạng trung tâm
PS
Dàn lạnh
Đề xuất cho những khu vực có nhiều phòng nhỏ
Bộ BS dạng riêng lẻ
Độ ồn tối đa4 nhánh
45
51.5
6 nhánh
47
53.5
8 nhánh
47
10 nhánh
48
12 nhánh
48
16 nhánh
49Độ ồn (dB(A))*
Độ ồn (dB(A))*
Bộ BS mới
Bộ BS hiện tại
Bộ BS dạng trung tâm
Loại 100
40
45.5
Loại 160
45
46.5
Loại 250
45
47.5
Bộ BS dạng riêng lẻ
Bộ BS riêng lẻĐáp ứng linh hoạt các không gian độc lập
Bộ BS trung tâmLắp đặt và bảo trì đơn giản
Sự tiện dụng của bộ BS riêng lẻ và bộ BS trung tâm có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu thiết kế khác nhau, ngoài việc cung cấp linh hoạt cho những không gian độc lập, các bộ này còn có thể giúp thuận lợi hơn trong quá trình lắp đặt và bảo trì hệ thống.
Bộ BS dạng riêng lẻ
Bộ BS dạng trung tâm
Bộ BS dạng riêng lẻ Bộ BS dạng trung tâm
Mới
Mới
Khu thang máy
Đa dạng trong lựa chọn
Các kiểu dàn lạnh
Sự kết hợp giữa dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng trong một hệ thống tạo ra nhiều sự lựa chọn và phong cách hơn cho không gian phòng.Dàn lạnh VRV
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
23 24
Chỉ dùng cho dàn lạnh VRV58Kết nối tối đa
dàn lạnh
*Tham khảo trang 59 để biết số lượng dàn lạnh tối đa có thể kết nối.
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP
FXSQ-PVEGiấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình
Loại Tên Model Dãy công suấtChỉ số công suất
FXFQ-SVMCassette âm trần(Đa hướng thổi có cảm biến)
Cassette âm trần(Đa hướng thổi)
Cassette âm trần(4 hướng thổi nhỏ gọn)
Cassette âm trần(2 hướng thổi)
Assette âm trần(1 hướng thổi)
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn)
Giấu trần nối ống gió
Áp trần
Treo tường
Đặt sàn
Giấu sàn
Cassette áp trần 4 hướng thổi
Thiết bị xử lý không khí
Thiết bị xử lý không khí ngoài trời
6 kiểu 18 model
Dãy công suất (kW)Loại Tên Model
Chỉ số công suất
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Treo tường
CDXS-EAVMA
FDXS-CVMA
FTXS-DVMA
FTXS-EVMA
FTXS-FVMA
(Chiều rộng 700 mm)
(Chiều rộng 900/1100 mm)
FTXJ-NVMVW
FTXJ-NVMVS
FXVQ-NY1
FXVQ-NY16(high static pressure type)
Tủ đứng đặt sàn
FXDQ-SPV1Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (Loại nhỏ gọn)
Chỉ dùng cho dàn lạnh dân dụng
Bộ BPBộ BP
22 loại 108 model
FXMQ-MFV1
FXMQ-MVE9
AHUR 8–120 HP
Trang 83
Trang 98
25 35
25 35
2.5 3.5
50 60 71
50 60 71
5.0 6.0 7.1
20
20
2.0
Chú ý: Phải sử dụng các bộ BP khi kết nối cho dàn lạnh dân dụng. Chỉ kết nối được với khối bên ngoài đơn loại sưởi (RWEYQ6-12T)
Mới
Mới
Mới Mới
MớiMớiMới Mới MớiMớiMớiMớiMớiMới
MớiMớiMớiMớiMới
Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
MớiMới
Mới
Mới Mới Mới Mới Mới
Mới
19Kết nối tối đa
dàn lạnh
(Chiều rộng 700 mm)
(Chiều rộng 900/1100 mm)
Các Kiểu Dàn Lạnh
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
25 26
Daikin cung cấp các chủng loại dàn lạnh đa dạng bao gồm dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng đáp ứng mọi nhu cầu khác nhau về điều hòa không khí.
Dàn Lạnh VRV
Dàn lạnh dân dụng Kết nối với bộ BP
Phát hiện sự hiện diện của người và nhiệt độ phòng để tạo ra sự thoải mái và tiết kiệm điện năng.
Cassette âm trần(Đa hướng thổi)
Cassette âm trần(2 hướng thổi)
Mỏng, nhẹ và dễ dàng lắp tại khu vực có không gian trần hẹp.
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn)
Thiết kế mỏng, êmvà có thể thay đổi áp suất tĩnh.
Cassette âm trần(4 hướng thổi)
Thiết kế nhỏ gọn & hoạt động êm tiện nghi cho người sử dụng.
Cassette âm trần(1 hướng thổi )
Thiết kế mỏng linh hoạt cho công việc lắp đặt
Luồng gió 360 giúp phân bổ nhiệt độ đồng đều mang đến môi trường sống tiện nghi.
Cassette âm trần(Đa hướng thổi có cảm biến)
FXFQ-SVM FXFQ-LUV1
FXZQ-MVE FXCQ-MVE
FXKQ-MAVE FXDQ-PBVE(T)
FXDQ-NBVE(T)
Slim Ceiling Mounted Duct Type (Compact Series)
Slim and compact design for easy andflexible installation
FXDQ-SPV1
Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình.
FXSQ-PVE
Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt.Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt.
Thiết bị xử lý không khí ngoài trời
Kết hợp xử lý gió tươi và điều hòa không khí từ một thiết bị.
FXMQ-MFV1
Cassette áp trần 4 hướng thổi
Dàn lạnh kiểu dáng mỏng và thanh lịch giúp phân phối luồng gió tối ưu và có thể lắp đặt mà không cần không gian trên trần.
FXUQ-AVEB
Loại áp trần
Thân mỏng với luồng gió thổi rộng và hoạt động êm.
FXHQ-MAVE
Giấu trần nối ống gió
Áp suất tĩnh ngoài cao cho phép lắp đặt linh hoạt.
FXMQ-PVE
FXMQ-MVE9
Loại treo tường
Mặt nạ phẳng, thời trang hài hòa với không gian nội thất.
FXAQ-PVE
Thiết bị xử lý không khí
Tích hợp thiết bị xử lý không khí vào giải pháp tổng thể cho các không gian lớn như nhà máy và các cửa hàng có diện tích rộng.
AHUR
Loại đặt sàn
Loại giấu sàn
Thích hợp cho điều hòa không khí có không gian rộng bao quanh.
FXLQ-MAVE
FXNQ-MAVE
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Thiết kế nhỏ gọn thích hợp với những khu vực có không gian trên trần nhỏ
CDXS-EAVMA
FDXS-CVMA
Mẫu mã thanh lịch với kiểu dáng Châu âu.
Loại treo tường Loại treo tường
Mặt nạ phẳng, thời trang hài hòa với không gian nội thất
FTXJ-NVMVW
FTXJ-NVMVS
FTXS-DVMAFTXS-EVMA
FTXS-FVMA
Loại tủ đứng đặt sàn
Luồng gió thổi rộng lớn cho không gian điều hòa lớn.Thiết kế nội thất linh hoạt cho mọi ứng dụng.
FXVQ-NY1
FXVQ-NY16(Loại áp suất tĩnh cao)
Mới Mới
Mới
Mới
Mới
Mới
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV
27 28
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến)
FXFQ25S / FXFQ32S / FXFQ40SFXFQ50S / FXFQ63S / FXFQ80SFXFQ100S / FXFQ125S
Phát hiện sự hiện diện của người và nhiệt độ sàn để tạo ra sự thoải mái và tiết kiệm điện năng
Nhờ vào chức năng điều khiển hướng gió độc lập, hướng gió có thể được điều khiển riêng cho mỗi miệng gió thổi để ngăn gió lùa khó chịu và giúp phân phối gió một cách tối ưu.
Cảm biến phát hiện sự hiện diện của người và điều chỉnh hướng gió thổi tự động nhằm mục đích ngăn gió lùa.
Cảm biến phát hiện nhiệt độ sàn và tự động điều chỉnh hoạt động của dàn lạnh để giảm mức chênh lệch giữa nhiệt độ trần và sàn.
Cảm biến hiện diện hồng ngoại
Cảm biến sàn hồng ngoại
Độ cao trầnPhạm vi phát hiện (đường kính)
2.7mkhoảng
11m
3.5mkhoảng
14m
4.0mkhoảng
16m*2. Cảm biến sàn hồng ngoại phát hiện tại bề mặt sàn.
*1. Cảm biến hiện diện hồng ngoại phát hiện tại vị trí cao 80 cm tính từ sàn nhà.
*2
Độ cao trần
Phạm vi phát hiện (đường kính)
2.7mkhoảng8.5m
3.5mkhoảng11.5m
4.0mkhoảng13.5m*1
Điều khiển hướng gió độc lập
A
DC
B
Vị trí không có gió
Dàn lạnh cung cấp luồng gió thổi 360° ở tất cả các hướng để phân bố nhiệt độ đồng đều hơn.
Có thể chọn lựa các mức lưu lượng gió: 3 mức và tự động (Lưu lượng gió tự động chỉ có thể sử dụng với điều khiển BRC1E62)
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.(Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và môi trường sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)
Hiệu suất năng lượng được cải thiện hơn nhờ vào việc sử dụng bộ trao đổi nhiệt mới với kích cỡ ống nhỏ hơn, động cơ quạt DC, bơm nước xả DC.
Bơm nước xả có sẵn trong máy với độ nâng nước xả 850 mm.
Độ ồn hoạt động thấp
850 mm
Phát hiện sự hiện diện của người ở 4 khu vực
Phát hiện nhiệt độ trung bình của sàn nhà
Với chế độ đảo gió tự động, cánh đảo gió được điều khiển để phân phối gió tối ưu cho cả hoạt động làm lạnh và sưởi khi không có người.
Khi phát hiện người trong phòng, gió lùa được hạn chế nhờ đảo gió theo phương ngang.
Khi không phát hiện người trong vòng 5 phút, máy sẽ tự động điều khiển cánh đảo gió trở về trạng thái như ở phòng không có người.
Khi không phát hiện người. Khi phát hiện người
Đảo gió Đảo gió Thổi ngang Thổi hướng xuống
Chức năng ngăn gió lùa (mặc định: TẮT) *1. 2
Thổi hướng xuống Thổi hướng ngang
Làm lạnh Tách ẩm Heating
(Chế độ hướng gió tự động)
*1. Hướng gió nên được cài đặt tự động. *2. Chức năng ngăn gió lùa TẮT được cài đặt tại nhà máy. Phải sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt kích hoạt.
Khi không phát hiện người Khi phát hiện người
Khi xảy ra chênh lệch nhiệt độ lớn giữa khu vực gần trần và sàn, lưu lượng gió tự động tăng lên. Khi chênh lệch này giảm, lưu lượng gió sẽ tự động giảm xuống.*1. Cả hướng gió và lưu lượng gió nên được cài đặt tự động. *2. Chức năng ngăn gió lùa luôn cài đặt TẮT lúc đầu.
Tiện nghi và tiết kiệm năng lượng, ngăn chặn hiện tượng quá lạnh/ quá nóng *1. 2
Phát hiện nhiệt độ sàn để ngăn chặn hiện tượng quá lạnh.
Để tăng mức độ thoải mái, chế độ lưu lượng gió tự động sẽ điều khiển lưu lượng gió dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ sàn và nhiệt độ gần trần.
Khu vực chân người được giữ ấm và thoải mái trong khi giảm được gió lùa gây khó chịu.
Khi luồng gió thổi ngang...
Khi luồng gió thổi hướng xuống...
20°C gần sàn
17°C gần sàn
Giảm bớt gió lùa nhưng chân bị lạnh
Khu vực chân người được sưởi
ấm nhưng sẽ làm tăng gió lùa.
Nhiệt độ khu vực cạnh cơ thể người được tự động tính toán bằng cách phát hiện nhiệt độ sàn. Do đó tiết kiệm được điện năng do khu vực quanh chân người không bị quá lạnh.
Chế độ hướng gió tự động +chế độ lưu lượng gió tự động
Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến
Không có chức năng cảm biến Có chức năng cảm biến
Khu vực xung quanh chân người quá lạnh do không khí ấm sẽ tập trung ở gần trần.Khu vực gần sàn sẽ không đạt được nhiệt độ cài đặt do đó vẫn cảm thấy lạnh.
Vì lý do này, chúng ta phải tăng nhiệt độ cài đặt.
Không thấy thoải mái do xảy ra gió lùa thổi xuống phía dưới.
Để tránh gió lùa, hướng gió được chuyển sang phương ngang và chân sẽ bị lạnh.
30°C gần trần
20°C gần sàn
Nhiệt độ phòng được phát
hiện là 30°C.
Khu vực xung quanh chân sẽ quá lạnh do máy điều hòa không khí sẽ tiếp tục hoạt động cho đến khi nhiệt độ gần trần đạt đến nhiệt độ cài đặt.
Nhiệt độ phòng được tính toán là 27°C trong khu vực
gần cơ thể người.
24°C gần sàn
30°C gần trầnPhát hiện nhiệt độ sàn thấp hơn khu vực gần trần.
Tiết kiệmnăng lượng
Ngăn xu hướng người dùng tăng nhiệt độ quá cao do khu vực chân đã được sưởi ấm.
20°C gần sàn
Điều khiển tự động xác định nhiệt độ gần cơ thể người như là nhiệt độ phòng.
Phát hiện nhiệt độ sàn thấp hơn và khi đó không khí ấm được thổi hướng xuống dưới ở khu vực không có người.
Thoải mái nhờ giảm gió lùa trong khi khu vực quanh chân vẫn ấm.
Để giảm thiểu gió lùa, gió được thổi theophương ngang tại khu vực có người hiện diện*2
Làm lạnh
Sưởi
Chức năng cảm biến
( )
Tiết kiệmnăng lượng
Các Kiểu Dàn Lạnh
29 30
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Dàn lạnh VRV
Cassette âm trần (đa hướng thổi có cảm biến)
Nếu không có người quay lại phòng, máy điều hòa sẽ tăng nhiệt độ lên 1ºC sau mỗi 30 phút và sau đó hoạt động ở 30ºC.
Nếu không có người quay lại phòng, máy điều hòa sẽ tăng nhiệt độ lên 1°C sau mỗi 30 phút và sau đó hoạt động ở 16°C.
Hệ thống sẽ tự động tiết kiệm năng lượng bằng cách phát hiện có người hay không ở trong phòng. Nhiệt độ cài đặt được thay đổi tự động nếu trong phòng không có người.
Hệ thống tự động tiết kiệm điện năng nhờ vào việc phát hiện trong phòng có người hay không.Dựa vào các điều kiện người sử dụng cài đặt trước, hệ thống tự động dừng nếu trong phòng không có người.
Ví dụ: • Cài đặt chế độ lạnh: 26°C • Nhiệt độ thay đổi: 1°C• Thời gian thay đổi: 30 phút • Nhiệt độ làm lạnh giới hạn: 30°C
Ví dụ: • Cài đặt chế độ sưởi: 20°C • Nhiệt độ thay đổi: 1°C• Thời gian thay đổi: 30 phút • Nhiệt độ sưởi giới hạn: 16°C
201918
Có người Không có người Tự động trở lại trạng thái hoạt động cũ khi có người trở về phòng
19°C18°C
20°C20°C 20°C20°C19°C
18°C
Nhi
ệt đ
ộ cà
i đặt
(°C
)
Thời gianSau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
282726
Có ngườiKhông có người
Tự động trở lại trạng thái hoạt động cũ khi có người trở về phòng
27°C28°C
26°C26°C26°C26°C27°C
28°C
Nhi
ệt đ
ộ cà
i đặt
(°C
)
Thời gianSau 30 phút Sau 30 phút tiếp theo
Thời gian dừng máy khi không có nguời có thể lựa chọn từ 1 đến 24 giờ (mỗi lần nhấn cài đặt sẽ tăng 1 giờ) bằng điều khiển từ xa.
Có thể chọn lựa mức nhiệt độ và thời gian thay đổi từ 0,5 đến 4 ºC (mỗi lần nhấn cài đặt sẽ tăng 0,5ºC) và 15, 30, 45, 60, 90 hoặc 120 phút tương ứng bằng bộ điều khiển từ xa.
*1. Chức năng này không khả dụng khi sử dụng điều khiển nhóm.*2. Người sử dụng có thể cài đặt chức năng này bằng điều khiển từ xa.*3. Lưu ý rằng khi bước trở lại vào phòng, máy điều hòa sẽ không tự động hoạt động lại.
Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt được thay đổi một cách tự động.
Khi không có người trong phòng, hệ thống sẽ tự động ngừng.*3
Dàn lạnh giảm hoạt động ở khu vực có không có người.
Chế độ cảm biến thấp của bộ cảm biến (mặc định: TẮT)
Chế độ cảm biến của bộ cảm biến*1. 2
Chế độ dừng máy của bộ cảm biến (mặc định TẮT)
Vận tốc gió còn khoảng 0.3m/s*2
Chức năng chặn miệng gió sẽ ngăn luồng gió không mong muốn bằng cách giảm vận tốc gió xuống khoảng 0.3m/s.*2
Chức năng chặn luồng gió sẽ ngăn ngăn luồng gió không mong muốn bằng cách giảm vận tốc gió.Có thể cài đặt bằng điều khiển từ xa BRC1E62, không cần sử dụng miếng che miệng gió thổi (phụ kiện).
Chức năng này chỉ hoạt động khi sử dụng tất cả các luồng gió thổi tròn. Không được sử dụng chức năng này khi dùng thêm miếng che miệng gió thổi (phụ kiện).
*1. Hoạt động chỉ ở 1 hướng.*2. Đối với model FXFQ63S (dữ liệu dựa trên nghiên cứu của Daikin). Khi sử dụng công suất FXFQ80S hoặc lớn hơn, nếu lưu lượng gió cài đặt ở mức cao thì luồng gió sẽ tự động ở phía trên cao. Ở các điều kiện thực tế, giá trị lưu lượng này có thể khác nhau phụ thộc vào ảnh hưởng của các điều kiện môi trường xung quanh và nhiệt độ được điều chỉnh.*3. Phải cách tường 1.500 mm nếu không cài đặt chức năng chặn luồng gió.
Hướng gió có thể điều khiển riêng biệt tại 4 miệng gió thổi.(Có thể được lựa chọn vị trí từ 0 đến 4, đảo gió, chặn gió, không có cài đặt riêng.)
Hoàn toàn thoải mái nhờ điều chỉnh hướng từng luồng gió và "chức năng chặn luồng gió".
1
2
3
4 Outlet mark
1 Chặn
3 Vị trí 24 Đảo gió
2Không cài đặt hướng gió độc lập (hướng gió tự động)
Ví dụ
Đảo gió Vị trí 2
Chặn
No ind. set
A
Luồng gió thổi ngang Luồng gió bị chặn
500mm
Tường
Chặn luồng gió
*3
Có thể tăng lượng gió cho khu
vực này
Chặn luồng gió phía tủ
Chức năng chặn luồng gió sẽ hữu ích khi sắp xếp lại mặt bằng trong phòng.
Dễ dàng cài đặt bằng điều khiển từ xa
Cài đặt hướng gió độc lập
Điều khiển hướng gió độc lập
Chức năng chặn hướng gió*1
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàn lạnh
31 32
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Lưu ý: Bất kể hướng thổi thế nào đều được sử dụng một loại mặt nạ. Nếu lắp đặt cho các loại đa hướng thổi khác thì phải cần sử dụng phụ kiện (bán rời) để đóng hướng gió thổi không sử dụng.
Thổi 3 hướng Thổi 2 hướng hình chữ LThổi đa hướng Thổi 4 hướng
Loại dàn lạnh Cassette âm trần đa hướng thổi hiện có đầu tiên* trên thị trường, tạo ra hướng thổi 360° giúp việc phân bố nhiệt độ tốt hơn.
Model FXFQ25-50LU có khối lượng chỉ 19,5 kg giúp lắp đặt dễ dàng.
Mặt nạ trang trí hiện đại được sử dụng với bề mặt được xử lý bằng một lớp phủ chống thấm bụi bẩn Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc
kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Các miệng gió nằm ngang giúp hạn chế đọng sương. Bề mặt không bị bám dính giúp đẩy bụi bẩn và rất dễ vệ sinh
Bộ lọc khí có khả năng chống mốc và vi khuẩn để ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc tạo ra từ bụi và độ ẩm có thể bám trên bộc lọc.
Ví dụ các hướng thổi gió:Có cả thổi tròn cũng như 2 hoặc 4 hướng thổi, vì vậy bạn có thể chọn hướng thổi phù hợp nhất theo vị trí và cách bố trí căn phòng của bạn.
Bơm nước xả được trang bị kèm theo dàn lạnh với độ nâng nước xả lên đến 850 mm.
Treated surface Untreated surface
Resists soiling
• Condition after exposure to the smoke of 600 cigarettes in 1 m3 enclosed space.
Dirt andgrime
Kết quả thử nghiệm với 600 điếu thuốc trong 1m 3 không gian kín
4 hướng thổi Đa hướng thổi
Các khu vực có nhiệt độ không đều
Giảm đáng kể những khu vực có nhiệt độ không đều
* Tháng 4 năm 2004, đưa ra thị trường Nhật
Độ ồn thấp.
850 mm
Loại Cassette âm trần đa hướng thổi
Thiết kế nhỏ gọn và hoạt động êm mang lại tiện nghi cho người sử dụng.
Kích thước 600 mm x 600 mm phù hợp với đặc tính thiết kế của kiến trúc trần
Góc thổi rộng: 0° đến 60°
2-, 3-, 4 hướng thổi sẵn có, có thể được lắp đặt ở góc phòng.
0°
60°
0°
60°
Đảo gió tự động
Góc điều chỉnh cố định: 5 mức
*Các góc điều chỉnh cũng có thể cài đặt ở công trường để hạn chế bụi dơ (0°- 35°) hoặc làm dơ trần (25°- 60°) ngoài cách cài đặt tiêu chuẩn (0°- 60°) 750 mm
Thổi 4 hướng Thổi 3 hướngThổi 2 hướng
hình chữ L
1
2
0° 0°
60° 60°
Bơm nước xả được trang bị kèm theo dàn lạnh với độ nâng nước xả lên đến 750 mm.
*Đối với kiểu 3 hoặc 2 hướng thổi, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để che các miệng thổi không dùng đến.
Loại Cassette âm trần 4 hướng thổi
FXZQ20M / FXZQ25M / FXZQ32M
FXZQ40M / FXZQ50M
FXFQ25LU / FXFQ32LU / FXFQ40LU
FXFQ50LU / FXFQ63LU / FXFQ80LU
FXFQ100LU / FXFQ125LU
Độ ồn thấp(230 V)(dB(A))
Luồng gió tiện nghi (230 V)(dB(A))
20/25 32 4040 5050FXZQ-M
Độ ồn(Cao/thấp)
30/25 32/26 36/28 41/33
Luồng gió thổi 360o làm tăng hiệu quả phân bố nhiệt độ, tạo ra một môi trường sống thoải mái.
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi. (Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàn lạnh
33 34
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Mỏng, nhẹ và dễ dàng lắp đặt ở không gian trần hẹp.
305 mm
Dàn lạnh mỏng (cao chỉ 305 mm) thích hợp lắp đặt cho các không gian trần hẹp khoảng 350 mm. Các loại công suất đều được thiết kế nhỏ gọn với cùng chiều rộng 600 mm.
(Khi kết hợp thêm bộ lọc hiệu suất cao, chiều cao dàn lạnh là 400 mm)
Lưu lượng gió lớn hơn thích hợp với trần nhà cao lên đến 3 m.
Cung cấp hai chế độ cài đặt khác nhau là tiêu chuẩn và ngăn ngừa hiện tượng bẩn trần, cơ cấu cánh đảo gió tự động giúp phân phối gió và nhiệt độ đều khắp phòng.
Hai loại phụ kiện bộ lọc hiệu suất cao sẵn có (65% và 95% bằng phương pháp nhuộm màu)
Bộ lọc tuổi thọ cao (bảo trì sau 1 năm*) đi kèm theo dàn lạnh.* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi là 0.15 mg/m3
Công việc bảo trì chủ yếu được thực hiện bằng cách tháo rời mặt nạ xuống. Mặt nạ hút gió phẳng, dạng rời rất dễ lau chùi.
Cassette âm trần 2 hướng thổi
FXCQ20M / FXCQ25M / FXCQ32M
FXCQ40M / FXCQ50M / FXCQ63M
FXCQ80M / FXCQ125M
Bơm nước xả được trang bị kèm theo dàn lạnh với độ nâng nước xả lên đến 600 mm.
600 mm
(220 V)(dB(A))Độ ồn thấp
Cassette âm trần 1 hướng thổi
Thiết kế mỏng để lắp đặt linh hoạt
Thân dàn lạnh
Hộp gió cấp (phụ kiện)
Sử dụng hướng thổi ở những trần giật cấp
Hướng gió thổi xuống bị chặn lại và gió cấp được thổi thẳng ra (phía trước)
Hướng thổi ngang có thể kết hợp với hộp gió cấp (tùy chọn) cho phép lắp đặt tại những vị trí trần giật cấp hoặc sau những vách ngăn.
Loại một hướng thổi rất hiệu quả khi có nhu cầu cấp gió từ góc phòng hoặc trần giật cấp.
Cung cấp 3 chế độ cài đặt khác nhau tiêu chuẩn ngăn bụi dơ và bẩn trần, cơ cấu đảo gió tự động giúp phân phối gió và nhiệt độ đều khắp phòng.
Thân dàn lạnh
Gió thổi hướng xuống
Hộp gió cấp (phụ kiện)
3
32˚C 30˚C28˚C 26˚C 24˚C
22˚C
20˚C
2
1
0 1 2 3 4 5 6 (m)
(m)
500 mm
Bơm nước xả được trang bị kèm theo với độ nâng nước xả lên đến 500 mm.
Tấm đệm mặt nạ
20 mm
Min.195 mm
Thân máy mảnh, chỉ cần khoảng không gian trần 220mm. Nếu kết hợp thêm tấm đệm mặt nạ (phụ kiện tùy chọn), có thể lắp dàn lạnh trong không gian tối thiểu là 195 mm.
Bộ lọc tuổi thọ cao (bảo trì sau 1 năm*) đi kèm theo dàn lạnh.
* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Mật độ bụi là 0.15 mg/m3
FXKQ25MA / FXKQ32MA
FXKQ40MA / FXKQ63MA
FXCQ-M 20
32/27
25/32
34/28
63
37/32
40/50
34/29
80
39/34
125
44/38Độ ồn(Cao/Thấp)
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàn lạnh
35 36
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Thiết kế mỏng, nhỏ gọn, dễ dàng và linh hoạt trong quá trình lắp đặt.
Thiết kế mỏng, hoạt động êm và có thể thay đỗi áp suất tĩnh
Chỉ với chiều dày 200mm, kiểu dàn lạnh mới này có thể lắp đặt trong không gian trần chỉ có 240mm.
Với chiều rộng chỉ 700mm, khối lượng 23kg, đây là kiểu dàn lạnh hoàn hảo cho việc lắp đặt trong không gian hẹp như trần giật cấp ở khách sạn
* Giá trị độ ồn trên dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi phía dưới có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB(A).* Giá trị độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài là 10 Pa; FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài là 15 Pa.
* Chiều rộng 1,100 mm cho model FXDQ63NB.
200 mm900 mm
Miệng gió hút*GIÓ HỒI
GIÓ CẤP
Miệng gió cấp*
Phin lọc gióLắp thanh treo*
240 mm
* Được chế tạo tại địa phương
Chỉ 700 mm200 mm
Hoàn hảo sử dụng cho khách sạn!
Thích hợp cho trần giật cấp!
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến từ hai mức độ lên ba mức.
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn) Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (Loại nhỏ gọn)
FXDQ20PB / FXDQ25PB / FXDQ32PB FXDQ40NB / FXDQ50NB / FXDQ63NB
Độ ồn thấp (dB(A))
33/31/29
63
33/30/27
50
30/28/26
40
28/26/23
20/25
Độ ồn(Cao/Trung bình/Thấp)
FXDQ-PB/NB
28/26/24
32
Dàn lạnh trở nên tiện nghi và linh hoạt khi áp suất tĩnh ngoài có thể điều chỉnh bằng điều khiển từ xa.10 Pa-30 Pa/cài đặt nhà máy: 10 Pa đối với model FXDQ-PB.15 Pa-44 Pa/cài đặt nhà máy: 15 Pa đối với model FXDQ-NB.
750 mm
Trần
Hai loại FXDQ-PB và FXDQ-NB có sẵn đều phù hợp với các điều kiện lắp đặt khác nhau.FXDQ-PB/NBVE: Bơm nước xả lắp sẵn trong dàn lạnh (độ nâng nước xả 750 mm)FXDQ-PB/NBVET: Không có bơm nước xả.
FXDQ20SP / FXDQ25SPFXDQ32SP / FXDQ40SPFXDQ50SP / FXDQ63SP
Có thể sử dụng 2 kiểu gió hồi - Hồi trần hoặc hồi bằng đường ống gió để phù hợp với các điều kiện lắp đặt khác nhau.
Ống gió
Gió thổi
Gió hồi
Ống gió
Ống bằng vải bên dưới và mặt nạ gió hồi
Gió thổi
Gió hồi
750 mm
Trần
Bơm nước xả đã lắp sẵn trong dàn lạnh với độ nâng nước xả lên đến 750 mm.
200 mm
Chỉ 450 mm
Thiết kế mỏng, nhỏ gọn với chiều cao chỉ 200 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp cho việc lắp đặt ở những không gian trần có khoảng cách nhỏ khoảng 240 mm giữa trần giật cấp và vách trần trong phòng. Chiều ngang của dàn lạnh chỉ 450 mm rất phù hợp lắp đặt những không gian trên trần bị giới hạn.
700 mm**Đối với model FXDQ20-32SP
Nhìn từ mặt bên Nhìn từ trên xuống
>= 240mm
Trần
200 m
m
Hoàn hảo cho dân dụng
Mới
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Các kiểu dàn lạnh
Dàn lạnh VRV
37 38
Giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình
Áp suất tĩnh ngoài trung bình và thiết kế mỏng cho phép linh loạt hơn trong lắp đặt.
FXSQ20P / FXSQ25P / FXSQ32PFXSQ40P / FXSQ50P / FXSQ63PFXSQ80P / FXSQ100P / FXSQ125PFXSQ140P
Lắp đặt linh hoạt
Thiết kế linh hoạt
Tiện nghi
Dễ dàng bảo trì
Dễ dàng lắp đặt
850 mm
Trần
Gió hồi
Đà bê tôngDàn lạnh
Trần
Chuyển tấm dưới đáy thành mặt bít gió hồi sau.
Miếng chắn cho mặt cạnh * (phụ kiện không kèm theo)
Trần
245 m
m
245 mm
*Yêu cầu thêm một phụ kiện miếng chắn cho mặt cạnh nếu cần thiết thực hiện kết nối dây điện và bảo dưỡng hộp điện điều khiển từ bên dưới dàn lạnh. Phụ kiện tùy chọn này chỉ có sẵn cho các mode FXSQ20-125P.
Thiết kế mỏng
Bơm nước xả DC tiêu chuẩn
Gió có thể hồi ở mặt dưới
Hồi phía sau
Hồi phía mặt dưới
*30 Pa–150 Pa đối với FXSQ20-40PVE 50 Pa–150 Pa đối với FXSQ50-125PVE 50 Pa–140 Pa đối với FXSQ140PVE
Đạt được luồng gió theo yêu cầu, đáp ứng với các điều kiện ống gió dài.
Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài
30 Pa* 150 Pa
Cài đặt áp suất tĩnh cao khi cần thiết, ưu tiên cho sử dụng ống gió
dài và bộ giảm âm.
Cài đặt áp suất tĩnh thấp khi ống gió ngắn
Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài
(dB(A))
Có thể thay đổi lưu lượng gió
Lưu lượng gió tự động
Lỗ kiểm tra bảo trì máng nước
Tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh này có thể lắp đặt ở những tòa nhà có không gian trần hẹp.
Gió hồi mặt dưới tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì. Kết nối dây điện và công việc bảo dưỡng các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới dàn lạnh với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh *, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt trên trần.
Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía mặt dưới.
Bơm nước xả DC được lắp sẵn với độ nâng ống nước xả 850 mm
Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa* đến 150 Pa.
Có thể điều khiển lưu lượng gió ở 3 mức.
5 mức lưu lượng gió được điều khiển tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độphòng và nhiệt độ cài đặt. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E62.
Trong khi lắp đặt hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài thay đổi do sự thay đổi đường đi của ống gió, lưu lượng gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp suất tĩnh bên ngoài của dàn lạnh.
Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức lưu lượng gió cao.
Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra bảo trì máng nước.
Dễ dàng tháo lắp máng nước xả để vệ sinh, máng nước này được xử lý bằng một lớp kháng khuẩn ion bạc có tác dụng chống lại sự phát triển của chất nhờn, nấm mốc, vi khuẩn là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi. (Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần).
36/32/29
63
34/32/29
50
36/33/30
40
34/32/30
32
33/30/28
20/25
Độ ồn(Cao/Thấp/ Trung bình)
FXSQ-PVE
43/40/36
140
42/38.5/35
125
39/35/32
100
37.5/34/30
80
Độ ồn(Cao/Thấp/ Trung bình)
FXSQ-PVE
Độ ồn thấp
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàng lạnh
39 40
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Loại giấu trần nối ống gió
Áp suất tĩnh cao và trung bình cho phép thiết kế ống gió linh hoạt
Bơm nước xả lắp đặt bên trong (phụ kiện tùy chọn)Bơm nước xả lắp bên trong giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
Tất cả các model có độ dày chỉ 300 mm, cải tiến hơn so với các model trước đây có độ dày hơn 390mm. Khối lượng của model FXMQ40P giảm từ 44 kg xuống còn 28 kg.
Động cơ quạt một chiều mở rộng dãy áp suất tĩnh ngoài của dàn lạnh từ mức trung bình đến cao, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
Dàn lạnh
470 mm
Dàn lạnh
470 mm
0–250mm
222 mm
Không có bơm nước xả Có bơm nước xả
Đơn giản hóa trong điều khiển áp suất tĩnh Áp suất tĩnh của dàn lạnh dễ dàng được điều chỉnh nhờ vào nút chuyển đổi bên trong hộp điện khi gặp phải vấn đề liên quan đến trở lực trong hệ thống ống gió.
FXMQ200M / FXMQ250M
Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống là 700 mm.
Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến từ 2 mức lên thành 3 mức.
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của chất nhờn và nấm mốc là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi.(Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần).
700 mm
Trần
30 Pa–100 Pa đối với FXMQ20P-32P30 Pa–160 Pa đối với FXMQ40P50 Pa–200 Pa đối với FXMQ50P-125P50 Pa–140 Pa đối với FXMQ140P
Độ ồn thấp
Dễ dàng bảo trì
Dễ dàng trong lắp đặtLưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa, so với dòng sản phẩm cũ, lưu lượng gió chỉ có thể được điều chỉnh bằng bo mạch dàn lạnh. Lưu lượng gió được tự động điều chỉnh trong khoảng ±10% của mức lưu lượng gió cao đối với FXMQ20P–125P.
Máng nước xả dễ dàng được tháo lắp để vệ sinh. Máng nước được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn,, có tác dụng chống lại sự phát triển của chất nhờn và nấm mốc, nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi.
Hiệu quả năng lượngĐộng cơ quạt DC có hiệu suất cao hơn nhiều so với động cơ AC thông thường, giảm khoảng 20% điện năng tiêu thụ (FXMQ125P).
25 mm
FXMQ20P / FXMQ25P / FXMQ32PFXMQ40P / FXMQ50P / FXMQ63PFXMQ80P / FXMQ100P / FXMQ125PFXMQ140P
Dàn lạnh mỏng và thời trang, phân phối gió tối ưu và lắp đặt mà không cần không gian trần
Phần thân và cạnh mặt nạ hút được thiết kế dạng bo tròn giúp hình dáng bên ngoài trông mỏng hơn. Thiết bị có thể được sử dụng cho nhiều vị trí khác nhau mà không cần có không gian trên trần hoặc trần nhà.Cánh đảo ở miệng gió tự động đóng lại khi dàn lạnh dừng hoạt động tạo hình dáng bề ngoài đơn giản.Chiều cao thống nhất 198mm cho tất cả các model tạo ấn tượng đồng nhất ngay cả khi các model công suất khác nhau được lắp đặt trong cùng khu vực.
Van tiết lưu điện tử tích hợp giúp loại bỏ nhu cầu sử dụng thiết bị BEV cải thiện khả năng linh hoạt khi lắp đặt
Với việc áp dụng điều khiển cánh đảo gió riêng, quá trình điều chỉnh hướng gió có thể được cài đặt riêng cho mỗi miệng gió. Luồng gió 5 hướng và đảo gió tự động có thể được lựa chọn bằng điều khiển có dây BRC1E62 giúp cho việc phân phối gió tối ưu.
Điều khiển lưu lượng gió đã được cải thiện từ 2 mức lên thành 3 mức. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được lựa chọn bằng điều khiển có dây BRC1E62.Hiệu suất năng lượng được cải thiện nhờ vào việc sử dụng bộ trao đổi nhiệt mới với ống nhỏ hơn, động cơ quạt DC và động cơ bơm nước xả DC.Bơm xả được lắp kèm theo dàn lạnh với độ nâng nước xả tăng từ 500 mm đến 600 mm.
Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và chất nhờn là nguyên nhân gây tắc nghẽn và mùi hôi.(Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)
Tùy theo yêu cầu lắp đặt hoặc điều kiện phòng có thể lựa chọn các kiểu miệng gió 2 hướng thổi, 3 hướng thổi và 4 hướng thổi.
Thổi 4 hướng Thổi 3 hướng
Thổi 2 hướng L
198 mm
Không cần sử dụng bộ BEV
Phải sử dụng bộ BEV
Model cũ Model mới
Loại cassette áp trần 4 hướng thổi
Vị trí 0 Vị trí 2
Vị trí 3 Ðảo gió tự động
Ví dụ về hướng gió độc lập
FXUQ71A / FXUQ100A
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàn lạnh
41 42
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Thân mỏng với luồng gió rộng và hoạt động êm
QUẠT LUỒNG GIÓ ÊM
Có thể kết hợp dễ dàng bơm xả (phụ kiện tùy chọn)
Thiết kế phẳng, dễ lau chùi.
Bảo trì dễ hơn vì mọi công việc đều thực hiện bên dưới dàn lạnh.
Cánh đảo gió không đọng sương mới với lớp lông nỉ không bó sát
Sử dụng quạt thiết kế luồng gió êm mới kết hợp với nhiều công nghệ tiên tiến khác.
Bộ phận hấp thụ âm thanh
Tạo ra rối dòng khí Cánh hướng dòng
Quạt luồng gió êm
Dễ dàng lắp đặtDễ dàng bảo trì
Bơm nước xả (lắp đặt bên trong dàn lạnh)
600 mmCánh đảo gió với lớp lông nỉ mịn giảm thiểu sự bám bẩn dễ vệ sinh hơn.
Cánh đảo không đọng sương
100°
Vùng thổi gió trải rộng đều đến 100°
Bộ lọc có tuổi thọ cao (bảo trì sau 1 năm*) là phụ kiện kèm theo.*8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Cho Mật độ bụi là 0,15 mg/m3
Loại áp trần
FXHQ32MA / FXHQ63MAFXHQ100MA
FXHQ-MA
Độ ồn (Cao/ Thấp)
Độ ồn (Cao/ Thấp)
3232
36/3136/31
6363
39/3439/34
100100
45/3745/37
(dB(A))Độ ồn thấp
Mặt nạ phẳng thời trang, hài hòa với mọi không gian nội thất
Máng nước xả và phin lọc gió duy trì độ sạch lâu hơn nhờ vật liệu polystyrene chống mốc.
Đảo gió tự động đảm bảo hiệu quả phân phối gió. Cách đảo gió tự động đóng kín khi dàn lạnh ngừng hoạt động.
5 góc gió thổi có thể được cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa.
Khi dàn lạnh hoạt động lại, góc thổi tự động điều chỉnh lại như trước khi dàn lạnh ngừng.(Cài đặt ban đầu: 10° khi làm lạnh và 70° khi sưởi)
Lắp đặt linh hoạtỐng nước xả có thể được đấu nối bên trái hoặc bên phải.
Thiết kế mặt nạ phẳng phong cách tạo ra một sự hài hòa duyên dáng cho bất kỳ không gian nội thất nào.
Mặt nạ phẵng dễ dàng được làm sạch bằng mảnh vải lướt nhẹ trên bề mặt.Mặt nạ phẳng cũng có thể dễ dàng tháo rời và chùi rửa giúp hiệu quả làm sach được tốt hơn.
Loại treo tường
Bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, độ nâng nước xả là 1000 mm tính từ đáy dàn lạnh.
Bơm nước xả
1,000 mm
Độ nâng nước xả
Dàn lạnh
FXAQ20P / FXAQ25PFXAQ32P / FXAQ40PFXAQ50P / FXAQ63P
Độ ồn thấp (dB(A))
47/4147/41
6363
42/3742/37
5050
39/3439/34
4040
38/3138/31
3232
36/3136/31
2525
35/3135/31
2020
Độ ồn (Cao/thấp)
Độ ồn (Cao/thấp)
FXAQ-PFXAQ-P
Dàn lạnh VRV
Các kiểu dàn lạnh
43 44
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Phù hợp cho điều hòa không khí có không gian rộng bao quanh.
Wall hanging Floor installation
Loại đặt sàn có thể được treo trên tường để thuận tiện cho việc vệ sinh do đường ống đi vào từ sau lưng. Việc vệ sinh bên dưới dàn lạnh nơi dễ bị bám bụi được thực hiện dễ dàng hơn
Bộ lọc tuổi thọ cao (bảo trì sau 1 năm*) kèm theo dàn lạnh.* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Cho mật độ bụi là 0,15 mg/m3
Bề mặt miệng thổi gió ít thớ sợi là nét đặc trưng đầu tiên của thiết kế, giúp ngăn chặn hiện tượng đọng sương cũng như tránh được sự loang màu và dễ dàng lau chùi hơn.
Được thiết kế để ẩn giấu vào các vách tường
Đầu nối
Ống môi chất
* Cũng áp dụng cho loại đặt sàn (FXLQ-MA)
Máy được ẩn giấu hoàn toàn theo hộp vách chân tường giúp thiết kế tạo ra không gian nội thất cao cấp hơn
Các đầu ống nối hướng xuống thuận tiệnrất nhiều cho việc thi công.
Bộ lọc tuổi thọ cao (bảo trì sau 1 năm*) kèm theo máy* 8 giờ/ngày, 25 ngày/tháng. Cho mật độ bụi là 0,15 mg/m3
Loại đặt sàn
Loại giấu sàn
FXLQ20MA / FXLQ25MA
FXLQ32MA / FXLQ40MA
FXLQ50MA / FXLQ63MA
FXNQ20MA / FXNQ25MA
FXNQ32MA / FXNQ40MA
FXNQ50MA / FXNQ63MA
FXVQ125N / FXVQ200N
FXVQ250N / FXVQ400N
FXVQ500N
Loại tủ đứng đặt sàn nối ống gió
Lưu lượng gió lớn dành cho các không gian rông lớn. Thiết kế nội thất linh hoạt cho mọi ứng dụng
Loại áp suất tĩnh cao điều khiển bằng hệ thống đai truyền động cho phép sử dụng miệng gió ở các hình dạng khác nhau cũng như các ống gió dài giúp linh hoạt hơn cho công việc lắp đặt
Thiết kế dễ dàng cho quá trình bảo trì cho phép thực hiện bảo dưỡng và bảo trì ở phía trước.
Phin lọc bền (thời gian bảo trì lên đến một năm*) gắn kèm theo máy.* 8 giờ/ngày, 26 ngày/tháng. Cho mật độ bụi là 0,15 mg/m3
Phụ kiện đa dạng có sẵn như phin lọc hiệu suất cao
Chế độ hút gió ngoài trời có thể được sử dụng thay cho thiết bị xử lý không khí ngoài trời*Có một số hạn chế khi sử dụng dàn lạnh như là một thiết bị xử lý không khí ngoài trời. Hãy đảm bảo tuân thủ các quy định trong tài liệu kỹ thuật
Hệ thống hoàn toàn gió tươi (chỉ sử dụng gió tươi) Hệ thống hòa trộn gió hồi và gió tươiBên ngoài
Điều hòa không khí
Đường gió hút ngoài trời
Điều hòa không khí
Gió hồi tuần hoàn
Đường gió hút ngoài trời
Bên ngoài
* Không khí được lấy từ bên ngoài và gió hồi tuần hoàn được hòa trộn trước khi được đưa vào trong máy.
Loại lưu lượng gió lớn phù hợp cho các khu vực rộng lớn như nhà máy và cửa hàng lớn.
Thuận lợi trong quá trình lắp đặt do đa dạng các kiểu dàn lạnh từ nối ống gió đến thổi trực tiếp
Lựa chọn thêm buồng gió (phụ kiện tùy chọn) cho phép hoạt động đơn giản với luồng gió thổi trực tiếp.* Lưu ý rằng độ ồn tăng khoảng 5 dB(A).
Loại thổi trực tiếp
Loại kết nối ống gió cho phép điều hòa không khí đồng đều ở các khu vực rộng lớn
Loại nối ống gió
Mới
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP
Các kiểu dàn lạnh
45 46
Các
kiể
u dà
n lạ
nh
Loại treo tườngLoại giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Thiết kế nhỏ gọn thích hợp với trần nông
Tín hiệu từ bộ điều khiển từ xa không dây được truyền tới thu tín hiệu.
240 mm
Chế độ hoạt động khi vắng nhà sẽ ngăn sự tăng hoặc giảm nhiệt độ trong nhà bằng cách tiếp tục hoạt động* trong khi bạn đang ngủ hoặc ra khỏi nhà. Máy điều hòa không khí luôn ở trong trạng thái đợi bạn thức giấc hoặc trở về. Khi đó nhiệt độ trong phòng nhanh chóng trở lại chế độ cài đặt bạn yêu thích.
Lưu ý:1. Để ngăn sự gia tăng độ ồn, tránh lắp đặt lưới hút khí trực tiếp bên dưới buồng hút.2. Lưới, đầu mối đường ống, ống dẫn, và các bộ phận lắp đặt có thể mua tại địa
phương. Các model loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng không có bơm nước xả.3. Thiết bị thu tín hiệu phải được đặt gần cửa hút khí vì thiết bị có bộ cảm biến phát
hiện nhiệt độ phòng.
* Các bộ phận mua được tại địa phươngHồi
Lưới hút khí*
Ống hút*
Bộ thu tín hiệu
Ống xả khí* Ty treo*
Lười xả khí*
Dây thu tín hiệu chiều dài = 1,900 mm
Buồng
Cấp
Phin lọc khí
* Chế độ hoạt động khi vắng nhà có thể được chọn ở bất kỳ nhiệt độ nào từ 18 đến 32˚C khi vận hành chế độ làm lạnh 10 - 30˚C ở chế độ sưởi.
* Chế độ hoạt động khi vắng nhà phải được thiết lập bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa khi đi ngủ hoặc rời khỏi nhà và sau khi thức dậy hoặc trở về nhà.
Phụ kiện tiêu chuẩnLưu ý: Không thể sử dụng các bộ điều khiển từ xa khác ngoài bộ điều khiển từ xakhông dây tiêu chuẩn.
Luồng gió 3 chiều (3-D)Luồng gió 3 chiều (3-D) là sự kết hợp của đảo gió tự động theo phương ngang và phương đứng để giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa các vị trí trong phòng. Chức năng này tuần hoàn không khí đến tất cả các vị trí trong phòng ngay cả những không gian lớn. Để kích hoạt chức năng này, nhấn cả hai nút đảo gió tự động theo phương ngang và phương đứng, cánh đảo gió sẽ hoạt động.
Mắt thần thông minh hai khu vựcMột sự kết hợp giữa chế độ hướng gió tiện nghi và mắt thần thông minh sẽ hướng luồng không khí lạnh tránh xa cơ thể người. Nếu không có chuyển độngtrong phòng trong 20 phút, mắt thần thông minh sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C để tiết kiệm điện năng.
Khu vực 2Khu vực 1
Nếu phát hiện có người trong khu vực 1,luồng gió sẽ được hướng xa khỏi người này.
Khu vực 2Khu vực 1
Nếu phát hiện có người trong khu vực 2,luồng gió sẽ được hướng xa khỏi người này.
Kiểu dáng thanh lịch với mặt nạ congKiểu dáng thiết kế dàn lạnh FTKJ-N có phong cách độc đáo của châu Âu. Kiểu dáng thanh lịch này là sự kết hợp hoàn hảo của nghệ thuật và công nghệ mang đến hiệu quả vượt trội. Model FTKJ-N tạo ra sự lựa chọn sử dụng linh hoạt cho chủ nhà, nhà thiết kế và kiến trúc sư.
Chế độ luồng gió tiện nghiChế độ luồng gió tiện nghi sẽ ngăn hướng gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. Trong chế độ làm lạnh, cánhđảo gió sẽ hướng lên để ngăn luồng gió lạnh . Trong chế độ sưởi, cánh đảo gió sẽ hướng xuống để thổi luồng gió ấm xuống sàn.
Cả hai cánh đảo gió sẽ hoạt động để tăng mức độ tiện nghi trong phòng.
FTXJ25N / FTXJ35N / FTXJ50N
Phụ kiện kèm theo máy
Mẫu mã thanh lịch với phong cách Châu Âu
Loại chiều dày 700 mm
Loại chiều dày 900/1.1000 mmCDXS25EA / CDXS35EA
FDXS25C / FDXS35C FDXS50C / FDXS60C
200 mm
Chỉ 700 mm
CDXS-EA
Kích thước (H x W x D)Trọng lượngLưu lượng khí (H)Áp suất tĩnh bên ngoài
200 x 700 x 620 mm21 kg
8.7 m3/phút30 Pa
200 x 900 x 620 mm25 kg
40 Pa
CDXS25EA CDXS35EA FDXS25C FDXS35C
9.5 m3/phút 10 m3/phút
Các models trong seri CDKS-EA chỉ rộng 700 mm và nặng 21 kg, vì vậy có thể dễ dàng lắp đặt trong không gian giới hạn. Chỉ cao 200 mm, tất cả các model có thể đặt trong các phòng có chiều cao 240 mm giữa trần treo và tấm trần, lý tưởng cho cả các tấm trần thấp.
Thích hợp cho khách sạn!
35/31/29 dB (A) 35/31/29 dB (A)FDXS50
37/33/31 dB (A)FDXS60
38/34/32 dB (A)
(Cao/Thấp/Rất thấp)Độ ồn thấp
Chú ý: Chỉ có thể sử dụng điều khiển không dây, không thể sử dụng điều khiển có dây
CDXS25FDXS25
CDXS35FDXS35
Mới
Các kiểu dàn lạnh Thông số kỹ thuật
47 48
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP Dàn lạnh VRV
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Loại treo tường Loại cassette âm trần đa hướng thổi (có cảm biến)
Mắt thông minh với bộ cảm biến hồng ngoại sẽ tự động điều khiển hoạt động của máy điều hòa không khí theo hoạt động của con người trong phòng. Khi không có chuyển sẽ điều chỉnh nhiệt độ khoảng 2˚C để tiết kiệm năng lượng.
Luồng không khí 3-D kết hợp đảogió phương đứng và phương ngangđể lưu thông không khí cho tất cả các khu vực trong phòng làm lạnh cho cả không gian lớn.* Chức năng này có sẵn ở model
FTK(X)S50/60/71F.
FTXS20/25
37/25/22 dB (A)
FTXS35
39/26/23 dB (A)
FTXS50
43/34/31 dB (A)
FTXS60
45/36/33 dB (A)
FTXS71
46/37/34 dB (A)
(Cao/Thấp/Rất thấp)
Khi bạn đang ở trong phòng Khi bạn đi ra ngoài
Nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ căn phòng.
Mặt phẳng thời trang hài hòa với không gian nội thất
* Không thể sử dụng các bộ điều khiển từ xa ngoài bộ điều khiển từ xa không dây tiêu chuẩn.
Phụ kiện tiêu chuẩn*
Phụ kiện tiêu chuẩn*
FTXS20D / FTXS25E / FTXS35E
FTXS50F / FTXS60F / FTXS71F
Trong khi làm lạnh, độ ồn của dàn lạnh treo tường chỉ ở mức 22 dB (A).
Titan apatit là vật liệu xúc tác quang với khả năng hấp thụ cao. Titan apatit cũng hấp thụ và phân hủy hiệu quả vi khuẩn trên toàn bộ bề mặt. Chất xúc tác quang được kích hoạt đơn giản bằng cách tiếp xúc với ánh sáng.
Các bộ lộc này không phải là thiết bị y tế. Các lợi ích như hấp thụ và phân hủy vi khuẩn chỉ có hiệu quả đối với các chất bám trên bề mặt và tiếp xúc trực tiếp với phin lọc xúc tác quang Titan Apatit.
Thí nghiệm loại bỏ vi khuẩnPhương pháp thử nghiệm: phương pháp giảmGiấy chứng nhận kết quả: số 012553-1 và 012553-2Tổ chức kiểm tra: Japan Spinners Inspecting Foundation
Phin lọc làm sạch không khí xúc tác quang Titan Apatit
Phin lọc không khíBắt bụi
Lưu ý: Những thông số kỹ thuật trên được xác định trong điều kiện sau:•Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Sưởi: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Công suất dàn lạnh mang tính tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.(Xem tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)•Độ ồn: Giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm các 1,5 m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh. Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
Trắng sáng50×950×950
5.5
19
246×840×840
Tấm thép mạ kẽm
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
441/406/353
30/28.5/27
12.5/11.5/10.0
0.031
2.8
9,600
2,400
FXFQ25SVM
441/406/353
30/28.5/27
12.5/11.5/10.0
0.031
3.6
12,300
3,100
FXFQ32SVM
512/459/388
31/29/27
14.5/13.0/11.0
0.041
4.5
15,400
3,900
FXFQ40SVM
23
777/618/477
36/32/28
22.0/17.5/13.5
0.080
5.6
19,100
4,800
3.2
10,900
2,800
4.0
13,600
3,400
5.0
17,100
4,300
6.3
21,500
5,400
FXFQ50SVM
BYCQ125B-W1
6.4
12.7
VP25 (đường kính ngoài, 32/đường kính trong, 25)
cfm
dB(A)
mm
kg
mm
mm
kg
MODEL
0.027 0.027 0.037 0.075
Trắng sáng50×950×950
5.5
246×840×840 288×840×840
Tấm thép mạ kẽm
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
23
BYCQ125B-W1
VP25 (đường kính ngoài, 32/đường kính trong, 25)15.9
9.5
7.1
24,200
6,100
FXFQ63SVM
830/653/477
38/33/28
23.5/18.5/13.5
0.095
11.2
38,200
9,600
FXFQ100SVM
1,165/918/671
44/38/32
33.0/26.0/19.0
0.194
9.0
30,700
7,700
FXFQ80SVM
830/688/530
38/35/31
23.5/19.5/15.0
0.095
14.0
47,800
12,000
FXFQ125SVM
1,218/971/741
45/40/35
34.5/27.5/21.0
0.219
26
cfm
dB(A)
mm
kg
mm
mm
kg
8.0
27,300
6,900
12.5
42,700
10,800
10.0
34,100
8,600
16.0
54,600
13,800
MODEL
0.090 0.1800.090 0.199
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
49 50
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Dàn lạnh VRV
Thông số kỹ thuật
Loại Cassette âm trần (đa hướng thổi)
Ceiling Mounted Cassette (Compact Multi Flow) Type
Loại Cassette âm trần hai hướng thổi
Ceiling Mounted Cassette Corner Type
1-pha, 220-240 V, 50 Hz2,4009,6002.8
2,80010,900
3.20.0330.027
3,10012,300
3.63,400
13,6004.0
0.0330.027
3,90015,400
4.54,300
17,1005.0
0.0470.034
4,80019,100
5.65,400
21,5006.3
0.0520.038
13/11.5/10459/406/35330/28.5/27
15/13/11530/459/38831/29/27
16/13.5/11565/477/38832/29.5/27
FXFQ25LUV1 FXFQ32LUV1 FXFQ40LUV1 FXFQ50LUV1
Tấm thép mạ kẽm
6,100 7,700 9,600 12,00024,200 30,700 38,200 47,800
7.1 9.0 11.2 14.0
0.066 0.093 0.187 0.209
19/16.5/13.5671/583/47734/31/28
32/26/201,130/918/70643/37.5/32
33/28/22.51,165/989/79444/39/34
21/18/15742/636/53036/33.5/31
FXFQ63LUV1 FXFQ80LUV1 FXFQ100LUV1 FXFQ125LUV1
9.5 15.9
VP25 (đường kính ngoài, 32/đường kính trong, 25BYCP125K-W1
Trắng sáng50X950X950
5.5
6.4 12.7
13/11.5/10459/406/35330/28.5/27
cfmdB(A)mmkg
mm
mmkg
6,900 8,600 10,800 13,80027,300 34,100 42,700 54,600
8.0 10.0 12.5 16.0
MODEL
22 25246X840X840 288X840X840
19.5
0.053 0.075 0.174 0.200
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Vỏ máy
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhĐiện năng tiêu thụSưởi
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz1,9007,5002.2
2,2008,5002.5
2,4009,6002.8
2,80010,900
3.2
3,10012,300
3.63,400
13,6004.0
0.0760.068
3,90015,400
4.54,300
17,1005.0
0.0890.080
4,80019,100
5.65,400
21,5006.3
0.1150.107
Tấm thép mạ kẽm9/7 9.5/7.5 11/8 14/10
318/247 335/265 388/282 493/353
30/25-32/26 32/26-34/28 36/28-37/29 41/33-42/35
286×575×575186.412.7
VP25 (đường kính ngoài, 26/đường kính trong, 21)BYFQ60B3W1
Trắng (6.5Y9.5/0.5)55×700×700
2.7
FXZQ20MVE FXZQ25MVE FXZQ32MVE FXZQ50MVEFXZQ40MVE
0.073
cfm
dB(A)
mmkg
mm
mmkg
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
0.064
Độ ồn(Cao/Thấp)
230 V, 50 Hz-240 V, 50 Hz
Lưu ý: Những thông số kỹ thuật trên được xác định trong điều kiện sau:•Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Sưởi: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Công suất dàn lạnh mang tính tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.(Xem tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)•Độ ồn: Giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm các 1,5 m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh. Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
FXCQ20MVE FXCQ25MVE FXCQ32MVE FXCQ40MVE FXCQ50MVE FXCQ63MVE FXCQ80MVE FXCQ125MVE1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,100 7,700 12,0007,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,200 30,700 47,800
2.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1 9.0 14.0
Tấm thép mạ kẽm7/5 9/6.5 9/6.5 12/9 12/9 16.5/13 26/21 33/25
247/177 318/230 318/230 424/318 424/318 582/459 918/741 1,165/88332/27 34/28 34/28 34/29 34/29 37/32 39/34 44/38
305×775×600 305×775×600 305×775×600 305×990×600 305×990×600 305×1,175×600 305×1,665×600 305×1,665×60026.0 26.0 26.0 31.0 32.0 35.0 47.0 48.06.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5 9.5 9.512.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9 15.9 15.9
VP25 (đường kính ngoài, 32/đường kính trong, 25)BYBC32G-W1 BYBC50G-W1 BYBC63G-W1 BYBC125G-W1
Trắng(10Y9/0.5)53×1,030×680 53×1,030×680 53×1,030×680 53×1,245×680 53×1,245×680 53×1,430×680 53×1,920×680 53×1,920×680
8.0 8.0 8.0 8.5 8.5 9.5 12.0 12.0
cfm
dB(A)
mmkg
mm
mmkg
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Độ ồn (Cao/Thấp)
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
2,2008,500
2.50.0770.044
2,80010,900
3.20.0920.059
3,40013,600
4.00.0920.059
4,30017,100
5.00.1300.097
5,40021,500
6.30.1300.097
6,90027,300
8.00.1610.126
8,60034,10010.0
0.2090.176
13,80054,60016.0
0.2560.223
Công suất sưởi
MODEL
Làm lạnhSưởi
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
220 V240 V 34/29 36/30 36/30 37/32 37/32 39/34 41/36 46/40
FXKQ25MAVE
9,6002,400
Tấm thép mạ kẽm11/9
FXKQ32MAVE
12,3003,100
FXKQ40MAVE
15,4003,900
FXKQ63MAVE
2.8 3.6 4.5 7.124,2006,100
11/9 13/10 18/15388/318 388/318 459/353 635/530
215X1,110X71031
6.4 12.7
VP25 (đường kính ngoài, 32/đường kính trong, 25)BYK45FJW1
Trắng(10Y9/0.5)70X1,240X800
8.5
215X1,110X71031
6.4 12.7
70X1,240X8008.5
215X1,110X71031
6.4 12.7
70X1,240X8008.5
215X1,310X71034
9.5 15.9
BYK71FJW1
70X1,440X8009.5
38/33 38/33 40/34 42/37
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Lưu ý: Những thông số kỹ thuật trên được xác định trong điều kiện sau:•Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ ngoài trời: 35°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Sưởi: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời: 7°CDB, 6°CDB, Độ dài đường ống tương đương: 7.5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m.•Công suất dàn lạnh mang tính tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh tùy thuộc vào tổng công suất danh nghĩa.(Xem tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)•Độ ồn: Giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm các 1,5 m hướng xuống từ trung tâm dàn lạnh. Trong suốt quá trình vận hành thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
2,80010,900
3.20.0660.046
3,40013,600
4.00.0660.046
4,30017,100
5.00.0760.056
6,90027,300
8.00.1050.085
cfm
mmkg
mm
mmkg
kcal/hBtu/h
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
kW
220 V240 V dB(A) 40/35 40/35 42/36 44/39
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Vỏ máy
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhĐiện năng tiêu thụSưởi
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)Độ ồn(Cao/Thấp)
Vỏ máy
Điện nguồn
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhĐiện năng tiêu thụSưởi
Lỏng (Rac-co)Hơi (Rac-co)Nước xảModelMàu sắcKích thước(C×R×D)Trọng lượng
Kích thước (Cao×Rộng×Dày)Trọng lượng máy
Kết nối ống
Mặt nạ(tùy chọn)
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
51 52
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Dàn lạnh VRV
Thông số kỹ thuật
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại tiêu chuẩn) Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng (loại nhỏ gọn)
Loại chiều rộng 700 mm
Loại chiều rộng900/1.100 mm
FXDQ20PBVE FXDQ25PBVE FXDQ32PBVEFXDQ20PBVET FXDQ25PBVET FXDQ32PBVET
FXDQ40NBVEFXDQ40NBVET
FXDQ50NBVEFXDQ50NBVET
FXDQ63NBVEFXDQ63NBVET
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
1,9007,500
2.22,2008,500
2.50.0860.0670.0670.067
2,400 3,10012,300
3.63,400
13,6004.0
0.0890.0700.0700.070
9,6002.8
2,80010,900
3.20.0860.0670.0670.067
Thép mạ kẽm
8.0/7.2/6.4 8.0/7.2/6.4 8.0/7.2/6.4282/254/226 282/254/226 282/254/226
28/26/23 28/26/24200×700×620 200×700×620 200×700×620
23.0 23.0 23.0
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
3,900 4,800 6,10015,400 19,100 24,200
10.5/9.5/8.5 12.5/11.0/10.0 16.5/14.5/13.0371/335/300 441/388/353 583/512/459
30/28/26 33/30/27 33/31/29200×900×620 200×900×620 200×1,100×620
27.0 28.0 31.0
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkWkWkW
m3/phút
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVET)
Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVE)
Vỏ máy
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng
Kết nối ống
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
MODEL
HeatingCooling
HeatingCooling
Có bơm nước xảKhông bơm nước xả
Áp suất tĩnhĐộ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
1 3
30-10 2
1
1
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkWkWkW
m3/phút
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVET)
Điện năng tiêu thụ(FXDQ-PBVE)
Vỏ máy
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
MODEL
Làm lạnhSưởiLàm lạnhSưởi
Có bơm nước xảKhông bơm nước xả
Áp suất tĩnhĐộ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
1 3
1
1
44-15 2
6.4 6.4 6.412.712.712.7
6.412.7 12.7 15.9
6.4 9.5
FXDQ20SPV1 FXDQ25SPV1 FXDQ32SPV1
FXDQ40SPV1 FXDQ50SPV1 FXDQ63SPV1
2
Thép mạ kẽm
1-pha, 220-240 V, 50 Hz
1,9007,500
2.22,2008,500
2.50.0720.056
2,4009,600
2.82,800
10,9003.2
0.0750.059
3,10012,300
3.63,40013,600
4.00.0780.062
3,90015,400
4.54,300
17,1005.0
0.1800.152
4,80019,100
5.65,400
21,5006.3
0.1800.152
6,10024,200
7.16,90027,300
8.00.1960.168
9.0/8.0/7.0318/282/247
30-10
8.7/7.6/6.5307/268/229
10.0/9.0/8.0353/318/282
2
15.0/13.0/10.5530/459/371
50-2035/33/31
200×900×45020
2
33/31/29
200×700×45017
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
34/32/30
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
MODEL
m3/phút
6.412.7
20.0/16.0/12.5706/565/441
40-2037/35/33
200×1,100×450239.515.9
Thép mạ kẽm
1-pha, 220-240 V, 50 Hz
VP20 (đường kính ngoài, 26/đường kính trong, 20)
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng
Kết nối ống
Kết nối ống
MODEL
Áp suất tĩnhĐộ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
m3/phútVỏ máy
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Điện năng tiêu thụ 1
Vỏ máy
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Điện năng tiêu thụ 1
6.412.7
1 3
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng
Áp suất tĩnhĐộ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
1 3
4.54,300
17,1005.0
0.1600.1470.1470.147
5.65,400
21,5006.3
0.1650.1520.1520.152
7.16,900
27,3008.0
0.1810.1680.1680.168
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Công suất dàn lạnh trên chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất. (Tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết)•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.1 : Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này có nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn"(Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa đối với model FXDQ-PB và 15 Pa đối với model FXDQ-NB)3 : Giá trị độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB (A).
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:•Làm lạnh : Nhiệt độ trong phòng : 27ºCDB, 19ºCWB /Nhiệt độ nước vào: 30ºC, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Sưởi: Nhiệt độ trong phòng. : 20ºCDB / Nhiệt độ nước vào: 20ºC, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất. (Tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết.)•Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5 m hướng xuống từ tâm dàn lạnh. Trong quá trình máy hoạt động thực tế, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.1 : Giá trị dựa trên các điều kiện sau: FXDQ20-32SP: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa; FXDQ40-63SP: Áp suất tĩnh ngoài 20 Pa.2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là "Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn" (Cài đặt tại nhà máy là 10Pa đối với model FXDQ20-32SP và 20 Pa đối với model FXDQ40-63SP)3 : Giá trị độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể được tính toán bằng cách cộng thêm 5 dB(A).
53 54
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Dàn lạnh VRV
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh loại giấu trần nối ống gió
15,4003,900
565/459/388
19,1004,800
635/582/530
4.5 5.6
6.4 12.7
6.4 12.7
16/13/11 18/16.5/15
11111
11111
7,5001,900
318/265/230
2.2
6.4 12.7
9/7.5/6.5
9,6002,400
318/265/230
2.8
6.4 12.7
9/7.5/6.5
12,3003,100
335/282/247
3.6
6.4 12.7
9.5/8/7
VP25 (đường kính ngoài 32, đường kính trong 25)
24,2006,100
688/618/565
9.5 15.9
30,7007,700
883/794/706
9.5 15.9
38,2009,600
1,130/953/812
9.5 15.9
47,80012,000
1,377/1,165/988
9.5 15.9
7.1 9.0 11.2 14.0
19.5/17.5/16 25/22.5/20 32/27/23 39/33/28
42/40/38 43/41/39 43/41/39 44/42/40
54,60013,800
1,624/1,377/1,130
9.5 15.9
16.0
46/39/32
46/45/43
FXMQ20PVE FXMQ25PVE FXMQ32PVE FXMQ40PVE FXMQ50PVE
11111
11111
300X1,000X700300X700X700300X550X700300X550X700300X550X7003628252525
5,40021,500
6.30.1280.116
4,30017,100
5.00.1510.139
3,40013,600
4.00.0600.048
2,80010,900
3.20.0560.044
2,2008,500
2.50.0560.044
41/39/3739/37/3534/32/3033/31/2933/31/29
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL FXMQ63PVE FXMQ80PVE FXMQ100PVE1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm
300X1,400X70046
300X1,000X70036
300X1,000X70036
300X1,400X70046
300X1,400X70047
10,80042,700
12.50.2150.203
8,60034,100
10.00.1850.173
6,90027,300
8.00.1380.127
13,80054,600
16.00.2840.272
15,50061,400
18.00.4050.380
FXMQ125PVE FXMQ140PVE
230-100 (50) 230-100 (50) 230-100 (50) 230-160 (100) 250-200 (100)
250-200 (100)250-200 (100)250-200 (100)250-200 (100) 250-140 (100)
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm
VP25 (đường kính ngoài 32, đường kính trong 25)
Giấu trần nối ống gió loại áp suất tĩnh trung bình
15,4003,900
530/441/371
19,1004,800
600/512/406
4.5 5.6
15/12.5/10.5 17/14.5/11.5
111
11111
7,5001,900
318/265/230
2.2
9/7.5/6.5
9,6002,400
318/265/230
2.8
9/7.5/6.5
12,3003,100
335/282/247
3.6
6.4
12.7
9.5/8/7
VP25 (đường kính ngoài 32, đường kính trong 25)
24,2006,100
741/618/512
30,7007,700
812/688/565
38,2009,600
1,130/953/794
9.5 15.9
47,80012,000
1,306/1,112/918
7.1 9.0 11.2 14.0
21/17.5/14.5 23/19.5/16 32/27/22.5 37/31.5/26
36/32/29 37.5/34/30 39/35/32 42/38.5/35
54,60013,800
1,377/1,183/988
16.0
39/33.5/28
43/40/36
FXSQ20PVE FXSQ25PVE FXSQ32PVE FXSQ40PVE FXSQ50PVE
10.05810.053
0.106 0.126 0.151 0.206 0.222111110.101 0.121 0.146 0.201 0.217
0.066 0.101 0.0751110.061 0.096 0.070
245X1,000X800245X700X800245X550X800352725
34/32/2936/33/3034/32/3033/30/28
5,400
21,500
6.3
4,300
17,100
5.0
3,400
13,600
4.0
2,2008,500
2.5
2,800
10,900
3.2
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
cfmPa
dB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL FXSQ63PVE FXSQ80PVE FXSQ100PVE1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm
245X1,400X8004637
245X1,000X80035 47
245X1,550X80052
10,800
42,700
12.5
8,600
34,100
10.0
6,900
27,300
8.0
13,800
54,600
16.0
15,500
61,400
18.0
FXSQ125PVE FXSQ140PVE
230-150 (50) 250-150 (50)
250-150 (50) 250-140 (50)
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
Lưu ý: Các đặc tính kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau đây:•Làm lạnh : Nhiệt độ trong nhà: 27ºCDB, 19ºCWB / Nhiệt độ nước vào : 30ºC, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20ºCDB / Nhiệt độ nước vào : 20ºC, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất(tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).•Độ ồn: Giá trị được đo trong phòng không có dội âm tại vị trí dưới tâm máy 1,5mKhi hoạt động thực tế, những giá trị này thông thường sẽ cao hơn do ảnh hưởng của các điều kiện môi trường xung quanh.1: Giá trị điện năng tiêu thụ được đo khi lưu lượng gió và áp suất tĩnh ở mức tối đa.2: Áp suất tĩnh ngoài có thể được thay đổi bằng cách sử dụng điều khiển từ xa cài đặt ở chế độ mười ba (FXSQ20-40P), hoặc mười một (FXSQ50-125P) hoặc mười (FXSQ140P). Các giá trị này hiện thị mức áp suất tĩnh cao nhất và thấp nhất. Áp suất tĩnh chuẩn là 50 Pa.
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên dựa trên các điều kiện sau đây:•Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m•Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất.(tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).•Độ ồn: Giá trị được đo trong phòng không có dội âm tại vị trí dưới tâm máy 1,5mTrong quá trình hoạt động thực tế, những giá trị này thông thường sẽ cao hơn do ảnh hưởng của các điều kiện môi trường xung quanh.1: Giá trị điện năng tiêu thụ dựa trên điều kiện áp suất tĩnh ở định mức.2: Áp suất tĩnh ngoài có thể được thay đổi bằng cách sử dụng điều khiển từ xa ở mức cài đặt số bảy (FXMQ20-32P), mười ba (FXMQ40P), mười bốn (FXMQ50-125P) hoặc mười (FXMQ140P). Các giá trị này hiện thị mức áp suất tĩnh cao nhất và thấp nhất. Áp suất tĩnh chuẩn là 50 Pa đối với FXMQ20-32P và 100 Pa đối với FXMQ40-140P
Điện năng tiêu thụ
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Vỏ máy
Áp suất tĩnh
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Điện năng tiêu thụ
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Vỏ máy
Áp suất tĩnh
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Điện năng tiêu thụ
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Vỏ máy
Áp suất tĩnh
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Điện năng tiêu thụ
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Vỏ máy
Áp suất tĩnh
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
55 56
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Dàn lạnh VRV
Thông số kỹ thuật
Loại áp trần
Loại treo tường
FXHQ32MAVE FXHQ63MAVE FXHQ100MAVE1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
3,100 6,100 9,60012,300 24,200 38,200
3.6 7.1 11.23,40013,600
4.00.1110.111
6,90027,300
8.00.1150.115
10,80042,70012.5
0.1350.135
Trắng (10Y9/0.5)12/10 17.5/14 25/19.5
424/353 618/494 883/68836/31 39/34 45/37
195×960×680 195×1,160×680 195×1,400×68024.0 28.0 33.0
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
cfmdB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
6.412.7 15.9 15.9
9.5 9.5
FXAQ20PVE FXAQ25PVE FXAQ32PVE FXAQ40PVE FXAQ50PVE FXAQ63PVE1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,1007,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,2002.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
2,2008,500
2.50.0190.029
2,80010,900
3.20.0280.034
Trắng (3.0Y8.5/0.5)7.5/4.5 8/5 8.5/5.5 12/9 15/12 19/14
265/159 282/177 300/194 424/318 530/424 671/494
35/31 36/31 38/31 42/3739/34 47/41290×795×238 290×795×238 290×795×238 290×1,050×238 290×1,050×238 290×1,050×238
11.0 11.0 11.0 14.0 14.0 14.06.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5
12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9VP13 (đường kính ngoài 18, đường kính trong 13)
cfmdB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
Loại giấu trần ống gió hồi sau
Loại Cassette áp trần 4 hướng thổi
FXMQ200MVE9 FXMQ250MVE9
76,40019,300
22.4 28.0
95,50024,100
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Thép mạ kẽm58/50
2,047/1,765
470X1,380X1,100
137 9.5
19.1PS1B
72/622,542/2,189
470X1,380X1,100
137 9.5
22.2
132-221 191-270 2 2
48/45 48/4549/46 49/46
cfmPa
mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
Áp suất tĩnh
Độ ồn (Cao/Thấp)
220 V240 V
dB(A)
1 1
1 1
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz6,900 9,60027,300 38,200
8.07,700
30,7009.0
0.0900.073
11.210,80042,70012.5
0.2000.179
Trắng sáng22.5/19.5/16 31/26/21794/688/565 1,094/918/741
40/38/36 47/44/40198×950×950
26 279.515.9
VP20 (đường kính ngoài 26, đường kính trong 20)
FXUQ71AVEB FXUQ100AVEB
21,50085,30025.0
1.2941.294
27,100107,500
31.51.4651.465
cfmdB(A)mmkg
mm
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
MODEL
3,40013,600
4.00.0300.035
4,30017,100
5.00.0200.020
5,40021,500
6.30.0330.039
6,90027,300
8.00.0500.060
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 mSưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m,Chênh lệch độ cao: 0 mCông suất dàn lạnh ở trên chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa sẽ vào tổng chỉ số công suất (tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tạị vị trí cách 1m bên dưới và ở phía trước của dàn lạnhTrong suốt quá trình hoạt động, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m• Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m,Chênh lệch độ cao: 0 m• Công suất dàn lạnh trên chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa vào tổng chỉ số công suất(tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).• Độ ồn: (FXMQ-M) giá trị qui đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1,5m phía dưới tính từ tâm dàn lạnh.(FXUQ-A) giá trị trong điều kiện không dội âm, được đo tại điểm cách 1m phía dưới ở trước dàn lạnh.Trong suốt quá trình hoạt động, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.1 : Giá trị điện năng tiêu thụ dựa trên điều kiện áp suất tĩnh ở định mức.2 : Áp suất tĩnh ngoài có thể được thay đổi bằng cách đổi các rắc cắm bên trong hộp điện, áp suất này có nghĩa là “Áp suất tĩnh cao - Tiêu chuẩn”
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Lỏng (loe)
Hơi (loe)
Nước xả
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng máy
Kết nối ống
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
Làm lạnhSưởi
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp)
57 58
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh VRV Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP
Giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Loại treo tường - Thiết kế Châu Âu
Loại treo tường
Loại đặt sàn/giấu sàn
FXLQ
FXNQ
2,2008,5002.5
0.0490.049
2,80010,900
3.20.0490.049
3,40013,600
4.00.0900.090
4,30017,100
5.00.0900.090
5,40021,500
6.30.1100.110
6,90027,300
8.00.1100.110
FXLQ50MAVEFXNQ50MAVE
FXLQ40MAVEFXNQ40MAVE
FXLQ32MAVEFXNQ32MAVE
FXLQ25MAVEFXNQ25MAVE
FXLQ20MAVEFXNQ20MAVE
FXLQ63MAVEFXNQ63MAVE
1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz1,900 2,400 3,100 3,900 4,800 6,1007,500 9,600 12,300 15,400 19,100 24,2002.2 2.8 3.6 4.5 5.6 7.1
FXLQ: Trắng ngà (5Y7.5/1)/FXNQ: Thép mạ kẽm7/6 7/6 8/6 11/8.5 14/11 16/12
247/212 247/212 282/212 388/300 494/388 565/42435/32 35/32 35/32 38/33 39/34 40/35
600×1,000×222 600×1,000×222 600×1,140×222 600×1,140×222 600×1,420×222 600×1,420×222610×930×220 610×930×220 610×1,070×220 610×1,070×220 610×1,350×220 610×1,350×220
25.0 25.0 30.0 30.0 36.0 36.019.0 19.0 23.0 23.0 27.0 27.06.4 6.4 6.4 6.4 6.4 9.5
12.7 12.7 12.7 12.7 12.7 15.9Đường kính ngoài 21
Điện năng tiêu thụ
Vỏ máy
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
MODEL
Làm lạnhSưởi
cfm
dB(A)
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
m3/phút
Lỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Khối lượng
Kết nối ống
Độ ồn (Cao/Thấp)Kích thước (Cao×Rộng×Dài)
FXLQFXNQFXLQFXNQ
mm
kg
mm
Lưu lượng gió (Cao/Thấp)
220 V240 V 37/34 37/34 37/34 40/35 41/36 42/37
Rp1 (Ren trong PS 1B)Phin lọc tuổi thọ cao (loại nhựa chống nấm mốc)
Hệ thống đai truyền động
Hệ thống điện 3-pha, 4 dây, 380-415V, 50 Hz
Trắng ngà (5Y7.5/1)
FXVQ125NY1
1,670×750×51011852
15.9 (Hàn)
FXVQ250NY1 FXVQ400NY1 FXVQ500NY16
28162
1,900×1,170×72023665
12.7 (Hàn)
FXVQ200NY1
12,00047,80014.0
19,30076,40022.4
24,10095,50028.0
38,700154,000
45.013,80054,60016.00.530.53
21,50085,30025.01.331.33
27,100107,500
31.51.611.61
43,000171,000
50.03.973.97
2.622.62
5.255.25
30667
5.5172
6,072469
1,670×1,170×51016960
22.2 (Hàn)
1,670×950×51014456
9.5 (Hàn) 19.1 (Hàn)
FXVQ500NY1
48,200191,000
56.054,200
215,00063.0
1,900×1,470×720
15.9 (Hàn)
0.7543
1,518152
1.569
2,436217
863,036281
3.7134
4,730420
1655,825142
mmkg
dB(A)mmmmmm
kWm3/phút
cfmPa
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
LỏngHơi Nước xảLoạiCông suất đầu ra
Lưu lượng gió
Áp suất tĩnh bên ngoài *2Hệ thống truyền động
Điện năng tiêu thụSưởiLàm lạnh
Màu vỏ máy
Độ ồn *1
Kích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng
Kết nối ống
Nguồn điện
Công suất làm lạnh
Công suất sưởi
MODEL
Phin lọc gió
Quạt
Loại tủ đứng đặt sàn
28.6 (Hàn)
Lưu ý: * Giá trị độ ồn đo trong trường hợp hồi phía sau khi máy hoạt động và ngoại áp suất tĩnh 30 Pa với CDKS-EA và 40 Pa với FDKS-C. Giá trị độ ồn đối trong trường hợp hồi phía dưới có thể tính được bằng cách cộng thêm 6 dB (A) for CDKS-EA và 5 dB (A) đối với FDXS-C.
8.7 (307)
200X700X620 200X900X620 200X1,100X6203027
40
25
VP20 (đường kính ngoài 26/đường kính trong 20)Cả ống lỏng và ống hơi
21
30
9.5 (335) 10.0 (353) 12.0 (424)37/33/3135/31/29
16.0 (565)38/34/32
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
5 cấp độ, yên tĩnh và tự độngĐiều khiển bằng mạch điện tử
MODELNguồn điệnLưu lượng gió (Cao) m3/phút(cfm)Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp)* dB (A)Tốc độ quạtĐiều khiển nhiệt độKích thước (CaoxRộngxDài) mm
kg
mm
Pa
Khối lượngLỏng (loe)Hơi (loe)Nước xả
Kết nối ống
Cách nhiệtÁp suất tĩnh ngoài
9.5 6.4
12.7
283X800X1959
8.7 (307) 8.9 (314) 14.7 (519) 16.2 (572) 17.4 (614)9.4 (332) 9.7 (342) 16.2 (572) 17.4 (614) 21.5 (759)37/25/22 39/26/23 43/34/31 45/36/33 46/37/3437/28/25 38/29/26 42/33/30 44/35/32 46/37/34
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
5 cấp độ, yên tĩnh và tự độngĐiều khiển bằng mạch điện tử
Cả ống lỏng và ống hơi
Trắng
6.4
18.0 9.5 12.7 15.9
290X1,050X23812
FTXS20DVMA FTXS25EVMA FTXS35EVMA FTXS50FVMA FTXS60FVMA FTXS71FVMA
m3/phút(cfm)
dB (A)
mmkg
mm
Nguồn điệnMàu sắc mặt nạ
Lưu lượng gió (Cao)
Làm lạnhSưởiLàm lạnhSưởi
Độ ồn (Cao/vừa/thấp)Tốc độ quạtĐiều khiển nhiệt độKích thước (CaoxRộngxDài)Khối lượng
Lỏng (Loe)Hơi (Loe)Nước xả
Kết nối ống
Cách nhiệt
MODEL
CDXS25EAVMA CDXS35EAVMA FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMA
FTXJ25NVMVS1-phase, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
5 cấp độ, yên tĩnh và tự động
FTXJ35NVMVW FTXJ35NVMVS FTXJ50NVMVSFTXJ50NVMVW
10.8 (381)
FTXJ25NVMVW
12.4 (438)
10.6 (374)
11.9 (420)
8.3 (293)
10.4 (367)
45/26/2038/25/19
45/29/20
46/35/32
47/35/3241/28/19
MODELNguồn điện
BạcTrắng Bạc Trắng Bạc TrắngMàu sắc mặt nạ
Cả ống lỏng và ống hơiCách nhiệt
Tốc độ quạt
Điều khiển bằng mạch điện tử
18.0
6.4
12
303x998x212
Điều khiển nhiệt độ
Lưu lượng gió (Cao) m 3/phút(cfm
)
Kích thước (CaoxRộngxDài) mm
Khối lượng kg
Kết nối ống
Nước xả
Lỏng (loe)
Hơi (Loe)
Làm lạnh
Sưởi
mm
Độ ồn (Cao/Thấp/Rất thấp)
dB (A)Làm lạnh
Sưởi
12.79.5
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:• Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m• Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m,Chênh lệch độ cao: 0 mCông suất dàn lạnh ở trên chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh dựa sẽ vào tổng chỉ số công suất (tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm, được đo tạị vị trí cách 1m bên dưới và ở phía trước của dàn lạnhTrong suốt quá trình hoạt động, những giá trị trên có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
Ghi chú: Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:• Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m• Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m,Chênh lệch độ cao: 0 m• Công suất dàn lạnh chỉ mang tính tham khảo. Công suất thực của dàn lạnh sẽ dựa vào tổng chỉ số công suất (tham khảo tài liệu kỹ thuật để biết thêm chi tiết).*1: Độ ồn : Được đo khi đã kết nối ống gió thổi (2 m) (giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm)Độ ồn sẽ tăng thệm khoảng 5 dB(A) khi thùng gió được lắp đặt để thổi gió trực tiếp*2: Giá trị này là áp suất tĩnh ngoài với puli tiêu chuẩn
59 60
Thôn
g số
kỹ
thuậ
t
Kết hợp dàn nóng
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP BỘ BS CHO HỆ THỐNG THU HỒI NHIỆT
Thông số kỹ thuật
Bộ BS dạng trung tâm
Bộ BS dạng riêng lẻ
*1. Chỉ khối bên ngoài đơn loại hai chiều (RWEYQ6-12T) mới có thể kết nối dàn lạnh dân dụng*2. Tổng công suất danh định dàn lạnh có thể kết nối phải nằm trong khoảng 80% - 130% công suất danh định dàn nóng.
RWEYQ6TRWEYQ8T
RWEYQ10TRWEYQ12T
16.022.428.033.5
6 HP8 HP10 HP12 HP
150200250300
120160200240
80%*2Kết hợp (%)*2
Tổng công suất danh định của dàn lạnh có thể kết nối*2
9131619
Tên Model*1 kW HP Công suấtdanh định
Số dàn lạnh tối đa có thể kết nối
Chỉ kết nối với các dàn lạnh dân dụng
150200250300
100%195
130%
260325390
Chỉ kết nối dàn lạnh VRV
HP Model Kết hợp
681012141618202224262830323436
16.022.428.033.538.444.850.456.061.567.072.878.484.089.595.0101
RWEYQ6TRWEYQ8TRWEYQ10TRWEYQ12TRWEYQ14T*1
RWEYQ16T*1
RWEYQ18T*1
RWEYQ20T*1
RWEYQ22T*1
RWEYQ24T*1
RWEYQ26T*1
RWEYQ28T*1
RWEYQ30T*1
RWEYQ32T*1
RWEYQ34T*1
RWEYQ36T*1
RWEYQ6T × 1RWEYQ8T × 1
RWEYQ10T × 1RWEYQ12T × 1
RWEYQ6T + RWEYQ8TRWEYQ8T × 2
RWEYQ8T + RWEYQ10TRWEYQ10T × 2
RWEYQ10T + RWEYQ12TRWEYQ12T × 2
RWEYQ8T × 2 + RWEYQ10TRWEYQ8T + RWEYQ10T × 2
RWEYQ10T × 3RWEYQ10T × 2 + RWEYQ12TRWEYQ10T + RWEYQ12T × 2
RWEYQ12T × 3
75 đến 195100 đến 260125 đến 325150 đến 390175 đến 455200 đến 520225 đến 585250 đến 650275 đến 715300 đến 780325 đến 845350 đến 910375 đến 975
400 đến 1,040425 đến 1,105450 đến 1,170
9131619222629323539424548525558
*1 Khi kết nối hệ thống mà tổng công suất khối bên ngoài lớp hơn 14 HP thì cần phải có thêm bộ kết nối giữa các khối (bán riêng). *2 Tổng công suất danh định dàn lạnh có thể kết nối phải nằm trong khoảng 50%-130% công suất danh định khối bên ngoài.
kW
150200250300350400450500550600650700750800850900
Công suấtdanh định
Tổng công suất danh định của dàn lạnh có thể kết nối*2
Số dàn lạnh tối đa có thể kết nối
Bộ BP Kết nối với dàn lạnh dân dụng
Lưu ý: * Tổng chiều dài ống phụ
1-pha, 220-240 V/220-230 V, 50/60 Hz
10
0.05180X294 (+356*)X350
3 đối với nguồn điện (gồm dây nối đất), 2 dây (kết nối dàn nóng-BP, BP-BP), 4 dây (kết nối BP-dàn lạnh)
Cả ống lỏng và ống hơiTừ 2kW đến 7,1kW cho dàn lạnh dân dụng
2.0
Nguồn điệnSố cổng kết nốiĐiện năng tiêu thụCường độ dòng điệnKích thước (Cao×Rộng×Dài)Khối lượng
Số dây điện kết nối
Kết nối ống (Hàn)
Lỏng ChínhNhánhChínhNhánh
Hơi
Cách nhiệtSố dàn lạnh có thể kết nốiCông suất định mức tối thiểu của dàn lạnh có thể kết nốiCông suất định mức tối đa của dàn lạnh có thể kết nối
MODEL BPMKS967A3
3 (có thể kết nối 1-3 dàn lạnh)
8
20.8
BPMKS967A2
2 (có thể kết nối 1-2 dàn lạnh)
7.5
14.2
WA
mm
mmmmmmmm
kW
kW
kg
9.5X1
19.1X16.4X3
15.9X3
6.4X2
15.9X2
Ghi chú: 1 Khi kết nối với 1 dàn lạnh có công suất danh định từ 20 - 50, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt).2 Khi kết nối với các dàn lạnh có tổng công suất danh định từ bằng hoặc lớn hơn 150 đến bằng hoặc nhỏ hơn 160, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt).3 Khi kết nối với các dàn lạnh có công suất danh định là 200 hoặc tổng suất danh định lớn hơn 150 đến nhỏ hơn 200, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt).4 Con số trong dấu ngoặc đơn ( ) cho biết giá trị độ ồn tối đa (thay đổi khác nhau giữa làm lạnh và sưởi) Không lắp đặt thiết bị ở khu vực như là phòng ngủ. Một âm thanh nhỏ tạo ra do dòng môi chất di chuyển có thể gây khó chịu cho người sử dụng.
Ghi chú: 1 Khi kết nối với 1 dàn lạnh có công suất danh định từ 20 - 50, kết nối ống kèm theo vào ống lắp đặt (Hàn vị trí kết nối giữa ống kèm theo và ống lắp đặt). Trong các trường hợp khác, cắt ống đầu ra và kết nối với ống lắp đặt2 Yêu cầu bộ giảm cỡ (không kèm theo máy) nếu đường kính ống nối không khớp ở phía đầu ra ống. Những con số trong dấu ngoặc đơn ( ) là kích cỡ ống khi sử dụng thêm bộ giảm cỡ ống đi kèm. Phải sử dụng cách nhiệt (không kèm theo máy) cho các vị trí kết nối ống phía khối bên ngoài.3 Con số trong dấu ngoặc đơn ( ) cho biết giá trị độ ồn tối đa (thay đổi khác nhau giữa làm lạnh và sưởi) Không lắp đặt ỡ những khu vực mà độ ồn tạo ra do bộ BS có thể gây một số khó chịu cho người sử dụng.
BSQ100AV1 BSQ160AV1
11
BSQ250AV1
mm
mm
mm
kgdB(A)
MODEL
9.5 ((Hàn)215.9 ((Hàn)
215.9 ((Hàn)
441(45)
212.7 ((Hàn)
9.5 ((Hàn)
11
115.9 ((Hàn)
15.9 ((Hàn)
435(40)
12.7 ((Hàn)
9.5 ((Hàn)
14
>100 đến =<250Tối đa 8Tối đa 8
Nguồn điệnSố nhánh
Số dàn lạnh có thể kết nốiVỏ thiết bị
Khối lượngĐộ ồn
Kích thước (Cao x Rộng x Dài)
Tổng công suất danh định dàn lạnh có thể kết nối
1-pha, 220-240 V, 50 Hz,
9.5 ((Hàn)322.2 ((Hàn)
322.2 ((Hàn)
441(45)
319.1 ((Hàn)
9.5 ((Hàn)Kết nối ống Dàn
nóng
Dàn nóng
LỏngHơiLỏngỐng hútMôi chất áp suất cao/thấp
20 đến 100Tối đa 5
9.5 ((Hàn) 1
BS4Q14AV1 BS6Q14AV1 BS8Q14AV1 BS10Q14AV1 BS12Q14AV1 BS16Q14AV11-pha, 220-240 V, 50 Hz
Tối đa 140
5Thép mạ kẽm
1738(45) 39(47) 40(48)
5041(49)
6
Tối đa 600 Tối đa 750Tối đa 400
8 10 12
24 26 35 38
mm
mm
mm
kgdB(A)mm
MODEL
9.5, 6.4 Brazing
34.9 Hàn
12.7 Hàn
22.2 Hàn
19.1 Hàn 19.1 Hàn 19.1 Hàn
15.9 Hàn
15.9, 12.7 Brazing
Kết nối ống môi chất
Dàn lạnh
Dàn lạnh
LỏngHơi
Lỏng
Ống hút
Môi chất áp suất cao/thấp
1
1
9.5 Hàn 2 12.7 Hàn 2 15.9 Hàn 2 19.1 Hàn 2
28.6 Hàn 2 28.6 Hàn( 34.9) 2 2
( 15.9) 2 ( 22.2) 2 ( 22.2,28.6) 2
( 15.9) 2
( 19.1) 2
( 19.1) 2
28.6 Hàn 2
VP20 (đường kính ngoài 26/đường kính trong 20)
3 3 3 3
4 Nhánh
16 Nhánh
Thép mạ kẽm
>100 đến =<160
Nguồn điệnSố nhánh
Vỏ thiết bịKích thước (Cao x Rộng x Dài)
Khối lượngĐộ ồnKích cỡ ống thoát nước
Số dàn lạnh có thể kết nối trên mỗi nhánh
Công suất danh định dàn lạnh có thể kết nối của nhánhCông suất danh định dàn lạnh có thể kết nối
Thô
ng s
ố kỹ
thuậ
t
Thông số kỹ thuật
Sưởi/ Thu hồi nhiệt
61 62
RWEYQ6TYM––
Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50/60Hz
Trắng ngà (5Y7.5/1)1,000 × 780 × 550
Máy nén xoắn ốc kín
PT1 1/4B Ren trongPT1 1/4B Ren trongPS1/2B Ren trong
10 đến 45
R-410A
Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50/60Hz
Trắng ngà (5Y7.5/1)(1,000 × 780 × 550) × 2
Máy nén xoắn ốc kín
15.9 (Loe) 28.6 (Hàn)
22.2*2, 28.6*3 (Hàn) (PT1 1/4B) × 2 Ren trong(PT1 1/4B) × 2 Ren trong(PS1/2B) × 2 Ren trong
5410 đến 45
R-410A
13,80054,60016.0
15,50061,40018.02.582.69
1.9
49146 (148)
23-100
3.5
147 (149)
19-100
4.2
19.1 (Hàn) 15.9*2, 19.1*3 (Hàn)
22.2 (Hàn) 19.1*2, 22.2*3 (Hàn)
RWEYQ8TYM––
19,30076,40022.4
21,50085,30025.03.863.98
2.8 9.5 (Loe)
50
RWEYQ10TYM––
24,10095,50028.0
27,100107,000
31.55.435.60
3.7
51
RWEYQ12TYM––
28,800114,000
33.532,300
128,00037.57.337.87
4.7 12.7 (Loe)
53
RWEYQ14TYMRWEYQ6TYMRWEYQ8TYM
33,000131,000
38.437,000147,000
43.06.446.67
1.9 + 2.8
146 × 2 (148 × 2)53
23-100
3.5 + 3.5
12.7 (Loe) 19.1 (Loe)
38,500153,000
44.843,000171,000
50.07.727.96
2.8 × 2
43,300172,000
50.448,600193,000
56.59.299.58
2.8 + 3.7
146 + 147 (148 + 149)
20-100
3.5 + 4.2
48,200191,000
56.054,200215,000
63.010.911.2
3.7 × 2
52,900210,000
61.559,300235,000
69.012.813.5
3.7 + 4.7
147 × 2 (149 × 2)55
19-100
4.2 + 4.2
57,600229,000
67.064,500
256,00075.014.715.7
4.7 × 2
56
RWEYQ16TYMRWEYQ8TYMRWEYQ8TYM
RWEYQ18TYMRWEYQ8TYMRWEYQ10TYM
RWEYQ20TYMRWEYQ10TYMRWEYQ10TYM
RWEYQ22TYMRWEYQ10TYMRWEYQ12TYM
RWEYQ24TYMRWEYQ12TYMRWEYQ12TYM
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
mm
kW
mm
kgdB(A)
°C%
kg
LoạiCông suất đầu raLỏngỐng hút *1Môi chất áp suất cao/thấpNước vàoNước raNước ngưng tụ
LoạiNạp sẵn
Làm lạnhSưởi
MODEL
Kết nối khối bên ngoài
Nguồn điện
Công suất lạnh
Công suất sưởi
Điện năngtiêu thụMàu sắc vỏ máyKích thước (CaoxRộngxDài)
Máy nén
Kết nối ốngmôi chất
Kết nối ống nước
Khối lượng (khối lượng vận hành)Độ ồnGiới hạn hoạt động (nhiệt độ nước vào)Điều khiển công suất
Môi chất
RWEYQ26TYMRWEYQ8TYMRWEYQ8TYMRWEYQ10TYM
RWEYQ28TYMRWEYQ8TYMRWEYQ10TYMRWEYQ10TYM
RWEYQ30TYMRWEYQ10TYMRWEYQ10TYMRWEYQ10TYM
72,200287,000
84.081,300
322,00094.516.316.8
3.7 × 3
147 × 3 (149 × 3)
19-100
4.2 + 4.2 + 4.2
kcal/hBtu/hkW
kcal/hBtu/hkWkWkW
mm
kW
mm
kgdB(A)
°C%
kg
LoạiCông suất đầu raLỏngỐng hút *1Môi chất áp suất cao/thấpNước vàoNước raNước ngưng
LoạiNạp sẵn
Làm lạnhSưởi
MODEL
Kết nối khối bên ngoài
Nguồn điện
Công suất lạnh
Công suất sưởi
Điện năngtiêu thụMàu sắc vỏ máyKích thước (CaoxRộngxDài)
Máy nén
Kết nối ống môi chất
Kết nối ống nước
Khối lượng (khối lượng vận hành)Độ ồnGiới hạn hoạt động (nhiệt độ nước vào)Điều khiển công suất
Môi chất
Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50/60Hz67,400
268,00078.4
75,700300,000
88.014.715.2
Trắng ngà (5Y7.5/1)(1,000 × 780 × 550) × 3
Máy nén xoắn ốc kín2.8 + 3.7 × 2 19.1 (Loe) 34.9 (Hàn)
28.6*2, 34.9*3 (Hàn) (PT1 1/4B) × 3 Ren trong(PT1 1/4B) × 3 Ren trong(PS1/2B) × 3 Ren trong
146 + 147 × 2 (148 + 149 × 2)
10 đến 4520-100R-410A
3.5 + 4.2 + 4.2
56
RWEYQ32TYMRWEYQ10TYMRWEYQ10TYMRWEYQ12TYM
77,000305,000
89.586,900345,000
10118.219.1
3.7 × 2 + 4.7
57
RWEYQ34TYMRWEYQ10TYMRWEYQ12TYMRWEYQ12TYM
RWEYQ36TYMRWEYQ12TYMRWEYQ12TYMRWEYQ12TYM
86,900345,000
10197,200 386,000
113 22.0 23.6
4.7 × 3
58
Hệ thống 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50/60Hz81,700324,000
95.092,000365,000
10720.121.3
Trắng ngà (5Y7.5/1)(1,000 × 780 × 550) × 3
Máy nén xoắn ốc kín3.7 + 4.7 × 2 19.1 (Loe) 34.9 (Hàn)
28.6*2, 34.9*3 (Hàn) (PT1 1/4B) × 3 Ren trong(PT1 1/4B) × 3 Ren trong(PS1/2B) × 3 Ren trong
147 × 3 (149 × 3)
10 đến 4519-100R-410A
4.2 + 4.2 + 4.2
Khối Bên Ngoài
62,600248,000
72.870,100
278,00081.513.213.6
2.8 × 2 + 3.7
146 × 2 + 147 (148 × 2 + 149)55
21-100
3.5 + 3.5 + 4.2
Ghi chú:1. Thông số kỹ thuật dựa trên các điều kiện sau:Làm lạnh: Nhiệt độ trong nhà: 27°CDB, 19°CWB, Nhiệt độ
nước vào: 30°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m
Sưởi ấm: Nhiệt độ trong nhà: 20°CDB, Nhiệt độ nước vào: 20°CDB, Chiều dài đường ống tương đương: 7,5 m, Chênh lệch độ cao: 0 m
2. Khối bên ngoài này không thể lắp đặt ngoài trời, chỉ cho phép lắp đặt bên trong (phòng máy...)
3. Nhiệt độ xung quanh đảm bảo trong khoảng từ 0 đến 40°C và độ ẩm bằng hoặc nhỏ hơn 80%. Lượng nhiệt tỏa ra từ vỏ máy: 0,51kW/6-8HP/giờ, 0,58 kW/10-12HP/giờ.
4. Chỉ có thể kết nối với tháp giải nhiệt loại kín* 1: Trong trường hợp hệ thống sưởi, ống hút không cần sử
dụng* 2: Trong trường hợp hệ thống thu hồi nhiệt* 3: Trong trường hợp hệ thống sưởi· Đảm bảo tham khảo Tài liệu Kỹ thuật để làm cơ sở cho
thiết kế.
Dàn lạnh VRV
Danh mục thiết bị tùy chọn
03 046463
Dan
h m
ục th
iết b
ị tùy
chọ
n
Cassette âm trần (Đa hướng thổi có cảm biến)
Cassette âm trần (Đa hướng thổi)
Cassette âm trần (4 hướng thổi)
Loại Cassette áp trần 4 hướng thổiCassette âm trần (2 hướng thổi)
Cassette âm trần (1 hướng thổi )
Slim Ceiling Mounted Duct Type (Standard Series)
FXDQ25PB FXDQ32PBFXDQ20PBKDT25N32 KDT25N50 KDT25N63Bộ cách nhiệt cho độ ẩm cao
LoạiDanh mục FXDQ63NBFXDQ50NBFXDQ40NBSTT1
Middle Static Pressure Ceiling Mounted Duct Type
FXSQ40P FXSQ140P
KAFP633B80 KAFP633B160KDDF63B160B KDDFP63B80 KDDFP63B160
KAFP631B80 KAFP631B160KTBJ25K80W KTBJ25K160WKTBJ25K80F
KAFP633B56 KDDFP63B56KAFP631B56 KTBJ25K56WKTBJ25K56F
KAFP633B36KAFP632B80 KAFP632B160KAFP632B56KAFP632B36
KDDFP63B36KAFP631B36KTBJ25K36WKTBJ25K36F KTBJ25K160F
KTBJ25K80T KTBJ25K160T KDAP25A71A KDAP25A140A
KTBJ25K56T KDAP25A56A
KTBJ25K36T KDAP25A36A
KDBD63A160KDAP25A160A *2
—
Danh mục
Loại
KAF632B160BKAF633B160B
KAF631B160B
FXSQ50PFXSQ63PFXSQ80P
FXSQ100PFXSQ125PSTT
1
23
4
56
FXSQ20PFXSQ25PFXSQ32P
Ghi chú:*1. Phải có thêm buồng lọc nếu lắp đặt phin lọc hiệu suất cao và phin lọc tuổi thọ cao.*2. Phụ kiện này là một bộ KDAP25A140A và KDBHP37A160.
Phin lọc hiệu suất cao *1
Buồng lọc (hồi phía sau) *1Phin lọc tuổi thọ cao *1
Mặt nạ bảo dưỡng
Bộ kết nối ống gió thổiMiếng che cho mặt bên cạnh dàn lạnh
65%90%
TrắngTrắng sángNâu
Loại áp trầnFXHQ32MA
1 Bơm nước xả2 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao (lưới nhựa)
KDU50N60VEKAF501DA56
3 Bộ nối ống chữ L (hướng lên) KHFP5MA63
FXHQ63MAKDU50N125VE
KAF501DA80KHFP5MA160
FXHQ100MA
KAF501DA112
STT LoạiDanh mục
Loại treo tường
Lưu ý: * 1. Vui lòng sử dụng tên của cả hai thành phần thay vì tên của bộ khi đặt hàng.
Loại giấu trần nối ống gió
Lưu ý: * 1. Vui lòng sử dụng tên của cả hai thành phần thay vì tên của bộ khi đặt hàng.
Loại FXFQ25S FXFQ32S FXFQ40S FXFQ50S FXFQ63S FXFQ80S FXFQ100S FXFQ125SDanh mụcSTT.1 Mặt nạ trang trí
Miếng che lỗ gió thổiMiếng đệm mặt nạ
Phin lọc hiệu suất cao 65%Phin lọc hiệu suất cao 90%Phin lọc thay thế hiệu suất cao 65%Phin lọc thay thế hiệu suất cao 90%Buồng lọcPhin lọc thay thế tuổi thọ caoPhin lọc tuổi thọ siêu caoPhin lọc thay thế tuổi thọ siêu cao
Dạng Không có nối ống chữ TCó nối ống chữ T
Loại lắp đặt trực tiếp
Các phin lọc
Bộ lọc gió tươi
Thùng nối ống gió nhánhBộ cách nhiệt cho độ ẩm cao
23
4
5
67
BYCQ125B-W1KDBHQ55B140KDBP55H160FA
KDDFP55C160KAFP551K160KAFP55C160
KAFP55H160HKDDQ55B140 (Bao gồm: KDDP55C160-1, KDDQ55B140-2 ) *1KDDP55B160K (Bao gồm: KDDP55C160-1, KDDP55B160K2) *1
KDDP55X160A
KAFP556C80KAFP557C80KAFP552B80KAFP553B80
KAFP556C160KAFP557C160KAFP552B160KAFP553B160
KDJP55B80KDTP55K80
KDJP55B160KDTP55K160
FXFQ25LU FXFQ32LU FXFQ40LU FXFQ50LU FXFQ63LU FXFQ80LU FXFQ100LU FXFQ125LUBYCP125K-W1
KAFP556C80 KAFP556C160KAFP557C80 KAFP557C160KAFP552B80 KAFP552B160KAFP553B80 KAFP553B160
KDTP55K160
KDJP55B160
Các phin lọc
Fresh air intake kit
Mặt nạ trang tríKDBH55K160FMiếng che lỗ gió thổi
KDBP55H160FAMiếng đệm mặt nạPhin lọc hiệu suất cao 65%Phin lọc hiệu suất cao 90%Phin lọc thay thế hiệu suất cao 65%Phin lọc thay thế hiệu suất cao 90%Buồng lọcPhin lọc thay thế tuổi thọ cao
Dạng Không có nối ống chữ TCó nối ống chữ T
KDDFP55C160
Phin lọc tuổi thọ siêu caoPhin lọc thay thế tuổi thọ siêu cao
Loại lắp đặt trực tiếp
KAFP551K160KAFP55C160
KAFP55H160HKDDP55B160 (Bao gồm: KDDP55C160-1, KDDP55B160-2) *1
KDDP55B160K (Bao gồm: KDDP55C160-1, KDDP55B160K2) *1KDDP55X160A
LoạiDanh mục
KDJP55B80Thùng nối ống gió nhánhKKSJ55KA160Bộ kết nối thùng
KDTP55K80Bộ cách nhiệt cho độ ẩm cao
STT.123
4
5
678
FXZQ20M FXZQ25M FXZQ32M FXZQ40M FXZQ50MMặt nạ trang tríMiếng che lỗ gió thổiMiếng đệm mặt nạPhin lọc thay thế tuổi thọ cao
BYFQ60B3W1KDBH44BA60
KDBQ44BA60AKAFQ441BA60
Bộ lọc gió tươi Loại lắp đặt trực tiếp KDDQ44XA60
LoạiDanh mụcSTT12345
Mặt nạ trang tríPhin lọc hiệu suất cao 65%Phin lọc hiệu suất cao 90%
Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
Các phin lọcHồi phía dưới
KAFJ532G36 KAFJ532G56 KAFJ532G160KAFJ532G80KAFJ533G36 KAFJ533G56 KAFJ533G160KAFJ533G80KDDFJ53G36Buồng lọc KDDFJ53G56 KDDFJ53G160KDDFJ53G80KAFJ531G36 KAFJ531G56 KAFJ531G160KAFJ531G80
Loại
Danh mụcBYBC32G-W1 BYBC50G-W1 BYBC125G-W1BYBC63G-W1
Chi chú: 1 Phải có thêm buồng lọc khi lắp đặt phin lọc hiệu suất cao.
11
FXCQ20MFXCQ25MFXCQ32M
FXCQ40M FXCQ50M FXCQ63M FXCQ80M FXCQ125MSTT
1
2
LoạiDanh mục FXKQ25MA FXKQ32MA FXKQ40MA FXKQ63MABYK45FJW1 BYK71FJW1
KPBJ52F56W KPBJ52F80WKAFJ521F56 KAFJ521F80
K-HV7AW K-HV9AWKDBJ52F56W KDBJ52F80WKFDJ52FA56 KFDJ52FA80
Bộ phận liên quan
Air inlet and air Bộ phận liên quan gió cấp và gió hồi
Mặt nạ trang tríMiếng đệm mặt nạPhin lọc thay thế tuổi thọ caoMiệng gió thổiMặt nạ chắn miệng gió thổiỐng gió mềm (có cánh chỉnh)
STT
1
2
FXMQ40P FXMQ200MFXMQ250MKDU30L250VE—KAFJ372L280KAF372AA80 KAF372AA160KAFJ373L280KAF373AA80 KAF373AA160KDJ3705L280KDDF37AA80 KDDF37AA160KAFJ371L280KAF371AA80 KAF371AA160
KAF375AA80
KAF372AA56KAF373AA56KDDF37AA56KAF371AA56KAF375AA56
KAF372AA36KAF373AA36KDDF37AA36KAF371AA36KAF375AA36 KAF375AA160
KTBJ25K80W KTBJ25K160WKTBJ25K80F KTBJ25K160FKTBJ25K80T
KTBJ25K56WKTBJ25K56FKTBJ25K56T
KTBJ25K36WKTBJ25K36FKTBJ25K36T KTBJ25K160T
KDAJ25K71AKDAJ25K56AKDAJ25K36A KDAJ25K140A
Danh mục
65%90%
TrắngTrắng sáng Nâu
Loại FXMQ20PFXMQ25PFXMQ32P
FXMQ50PFXMQ63PFXMQ80P
FXMQ100PFXMQ125PFXMQ140P
STT
1
2
345
6
7
Bơm nước xả
Phin lọc hiệu suất cao
Buồng lọcPhin lọc thay thế tuổi thọ caoBuồng lọc tuổi thọ cao
Mặt nạ bảo dưỡng
Bộ kết nối ống gió thổi
—
FXUQ71A FXUQ100AMiếng che lỗ gió thổiMặt nạ trang trí cho gió thổiPhin lọc thay thế tuổi thọ cao
KDBHP49B140KDBTP49B140KAFP551K160
LoạiDanh mụcSTT123
FXAQ25PFXAQ20PK-KDU572EVE
FXAQ32P FXAQ40P FXAQ50P FXAQ63PSTT LoạiDanh mục1 Bơm nước xả
Dàn lạnh VRV
Danh mục thiết bị tùy chọn
03 0465 66
Dan
h m
ục th
iết b
ị tùy
chọ
n
Dàn lạnh dân dụng kết nối với bộ BP Bộ BS cho hệ thống thu hồi nhiệt
Khối bên ngoài
Floor Standing Duct Type
Bộ BS dạng riêng lẻ
Bộ BS dạng trung tâm
Heat Pump / Heat Recovery
Loại treo tường
Bộ BP Kết nối với các dàn lạnh dân dụng
Loại giấu trần nối ống gió dạng mỏng
Thông số kỹ thuật của bộ lọc
Model
Kích cỡ lưới
BWU26A15
50Trở lực áp suất MPa
BWU26A20
501.47 1.96
Đường kính kết nối PT1 1/4B ren trong PT1 1/4B ren trong*1. Khi đặt hàng buồng lọc cho phin lọc hiệu suất cao (65 %), vui lòng đặt hàng tất cả các phụ tùng tương ứng.*2. Khi đặt hàng buồng lọc cho phin lọc hiệu suất cao (90 %), vui lòng đặt hàng tất cả các phụ tùng tương ứng.*3. Khi thay thế một phin lọc mới, vui lòng đặt hàng các phin lọc thay thế với tên model tương ứng phin lọc cũ.*4. Sử dụng thùng thông gió và puli đi chung với nhau.
Concealed Floor Standing TypeFXNQ20MA FXNQ25MA FXNQ32MA FXNQ40MA FXNQ50MA FXNQ63MA
KAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71STT LoạiDanh mục
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
Loại tủ đứng đặt sànFXLQ20MA FXLQ25MA FXLQ32MA FXLQ40MA FXLQ50MA FXLQ63MA
KAFJ361K28 KAFJ361K45 KAFJ361K71STT LoạiDanh mục
1 Phin lọc thay thế tuổi thọ cao
FXVQ125N FXVQ200N FXVQ250N FXVQ500NFXVQ400NLoạiDanh mụcPhin lọc thay thế tuổi thọ cao
Phin lọc tuổi thọ siêu cao
Buồng lọc hút mặt trước dành cho phin lọchiệu suất cao
Buồng gió *4
Puli cho buồng gió *4
Bộ lấy gió tươi vào
Bộ gió hồi sau
Miệng gió cho bên thông gió
Đế gỗ
Khung chống rung
KAFJ261L140
KD-9A140
KDGF-9A140
KAF-91A140
KAF-92A140
KAF-93A140
KDDF-9A140
KPCJ140A
KPP8JA
KDFJ905A140
KKWJ9A140
K-ABSG1406A
KAFJ261L224
–
KD-9A200
KDGF-9A200
KAF-91A200
KAF-92A200
KAF-93A200
KDDF-9A200
KPC5J
KPP9JA
KAFJ261L280
KD-9A280
KDGF-9A280
KAF-91A280
KAF-92A280
KAF-93A280
KDDF-9A280
KPC8J
KPP10JA
KAFJ261M450
KAFSJ9A400
KD-9A400
KDGF-9A400
KAF-91A400
KAF-92A400
KAF-93A400
KDDF-9A400
KPCJ400A
KAFJ261M560
KAFSJ9A560
KD-9A560
KDGF-9A560
KAF-91A560
KAF-92A560
KAF-93A560
KDDF-9A560
KPC15JA
KDFJ905A200
KWF1G5P
K-ABSG1407A
KDFJ905A280
KWF1G8P
K-ABSG1408A
KDFJ905A400
KKWJ9A400
K-ABSG1409A
KDFJ905A560
KWF1G15
K-ABSG1410A
Mặt hút trước có mặt bích
Miệng gió hồi
Filter chamber *1, 2
Replacement long-life filter *1, 2, 3
Gió
cấp
và
hồi
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
KDFJ906A560KD106D10
KD101A10
–
KD101A20
Buồng lọc cho phin lọc hiệu quả cao*1, 2
Replacement high efficiency filter
65% *1, 3
90% *2, 3
Lưu ý: Một bộ BP đơn không cần phải có thêm bộ chia 2 nhánh (REFNET joint). Khi sử dụng 2 BP thì cần thêm 1 REFNET joint, và 3 BP thì cần thêm 2 bộ REFNET joint.
BPMKS967A21 Bộ chia 2 nhánh KHRP26A22T
BPMKS967A3STT LoạiDanh mục
CDXS35EAVMACDXS25EAVMA1 Bộ cách nhiệt cho độ ẩm cao KDT25N32
FDXS25CVMA FDXS35CVMA FDXS50CVMA FDXS60CVMASTT LoạiDanh mụcKDT25N50 KDT25N63
Lưu ý: Phin lọc là phụ kiện kèm theo máy, nên thay thế sau khoảng 3 năm sử dụng
FTXS25EVMAFTXS35EVMA
FTXS50FVMAFTXS60FVMAFTXS71FVMA
FTXS20DVMA
1 Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan KAF970A46 KAF952B42
FTXJ35NVMVWFTXJ35NVMVS
FTXJ25NVMVWFTXJ25NVMVS
FTXJ50NVMVWFTXJ50NVMVS
STT LoạiDanh mục
STT123
KDDN26A1
DTA104A61
DTA114A61
Bộ tiếp hợp điều khiển ngoài cho khối bên ngoàiBộ chuyển đổi cho nhiều người sử dụng
Bộ giảm độ ồn
BSQ100AV1 BSQ160AV1 BSQ250AV1Danh mục Loại
STT123
KHFP26A100C
KHRP26A250T
Bộ chặn đường ốngBộ nối
KDDN26A4 KDDN26A16KDDN26A8 KDDN26A12Bộ giảm độ ồn
BS4Q14AV1 BS6Q14AV1 BS8Q14AV1 BS10Q14AV1 BS12Q14AV1 BS16Q14AV1Danh mục Loại
RWEYQ6TRWEYQ8T
RWEYQ10TRWEYQ12T
RWEYQ14TRWEYQ16TRWEYQ18TRWEYQ20TRWEYQ22TRWEYQ24T
RWEYQ26TRWEYQ28TRWEYQ30TRWEYQ32TRWEYQ34TRWEYQ36T
Bộ chia nhiều nhánh
Ống phân phối
KHRP25M33H (Max. 8 branch), KHRP26M22H (Max. 4 branch), KHRP26M33H (Max. 8 branch)
Bộ cài đặt làm lạnh/sưởi KRC19-26A
Hộp cố định KJB111A
KHRP25M33H (Max. 8 branch),KHRP25M72H (Max. 8 branch),KHRP26M22H (Max. 4 branch),KHRP26M33H (Max. 8 branch),KHRP26M72H (Max. 8 branch)
KHRP25M33H (Max. 8 branch), KHRP25M72H (Max. 8 branch), KHRP25M73H (Max. 8 branch), KHRP26M22H (Max. 4 branch), KHRP26M33H (Max. 8 branch), KHRP26M72H (Max. 8 branch),KHRP26M73H (Max. 8 branch)
Bộ chia 2 nhánh KHRP25A22T, KHRP25A33T, KHRP26A22T, KHRP26A33T
KHRP25A22T, KHRP25A33T,KHRP25A72T, KHRP26A22T,KHRP26A33T, KHRP26A72T
KHRP25A22T,KHRP25A33T, KHRP25A72T, KHRP25A73T, KHRP26A22T, KHRP26A33T, KHRP26A72T, KHRP26A73T
Bộ lọc BWU26A15, BWU26A20
DTA104A62Bộ tiếp hợp điều khiển ngoài
Outside unit Bộ kết nối giữa các khối bên ngoài
Cho hệ sưởi
Cho hệ thu hồi nhiệt
—
—
BHFP26MA84
BHFP22MA84
Danh mục
Loại
BHFP26MA56
BHFP22MA56
11-1
45
3
2
STT
Chú ý: 1 Trong trường hợp hệ thống thu hồi nhiệt, không thể kết nối bộ cài đặt lựa chọn làm lạnh/sưởi
Hệ thống điều khiển
6867
Danh mục thiết bị tùy chọn
Dan
h m
ục th
iết b
ị tùy
chọ
n
Phụ kiện tùy chọn cho hệ thống điều khiển Cấu hình hệ thống
Hệ thống quản lý tòa nhà
STT LoạiDanh mục FXFQ-S FXFQ-LU FXZQ-M FXCQ-M FXKQ-MA FXDQ-SPFXDQ-PB
FXDQ-NB
1 Điều khiển từ xa Không dâyCó dây BRC1C62
2 Điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây) Chú ý 7BRC1E623 Điều khiển từ xa đơn giản (loại gắn nổi) — BRC2C514 Điều khiển từ xa dùng cho khách sạn (loại gắn chìm) —5 Bộ tiếp hợp cho dây KRP1BA57 KRP1B61 KRP1B56KRP1B61
KRP2A61 KRP4AA51
6-1 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (1) KRP2A62 KRP2A61 KRP2A536-2 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (2)
KRP1C63 KRP2A62
KRP4AA53 KRP4AA53 KRP4AA51 KRP4A547 Cảm biến từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-1B
8 Hộp lắp đặt cho phụ kiện tiếp hợp bo mạchChú ý 4, 6KRP1BA101
Chú ý 2, 3KRP1B96
Chú ý 10
Chú ý 10
Chú ý 4, 6KRP1BA101
9 Bộ tiếp hợp điều khiển ngoài cho khối bên ngoài DTA104A62
KRCS01-4B
DTA104A62 DTA104A61 DTA104A61 DTA104A5310 Bộ chuyển đổi cho nhiều người sử dụng —
— —
STT LoạiDanh mục FXMQ-P FXMQ-M FXUQ-A FXHQ-MA FXAQ-P FXLQ-MA
FXNQ-MA
1 Điều khiển từ xaKhông dây
BRC7F634F BRC7E530W BRC4C62 BRC4C61 BRC4C65
BRC7CB58BRC4C65 BRC4C62 BRC7EA63W BRC7EA618 BRC4C62Có dây BRC1C62
2 Điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây) Chú ý 7BRC1E623 Điều khiển từ xa đơn giản (loại gắn nổi) BRC2C51 BRC2C51 — BRC2C514 Điều khiển từ xa dùng cho khách sạn (loại gắn chìm) BRC3A61 BRC3A61 — BRC3A615 Bộ tiếp hợp cho dây KRP1B61
KRCS01-4B
KRP1BA54 ———
KRP1B616-1 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (1) KRP2A61
———
KRP2A616-2 Bộ tiếp hợp dây cho phụ kiện điện (2) KRP4AA51 KRP4AA53
KRCS01-1B
KRCS01-4BKRP4AA51
7 Cảm biến từ xa (nhiệt độ trong phòng) KRCS01-1BKRCS01-1B
8Hộp lắp đặt cho phụ kiện tiếp hợp bo mạch — KRP1BA97 Chú ý 3
KRP1CA93KRP4A96Chú ý 2, 3
KRP4A98Chú ý 2, 3 Chú ý 1
KRP4AA93 —
9Bộ tiếp hợp điều khiển ngoài cho khối bên ngoài DTA104A61 —
—
DTA104A61
10 Bộ chuyển đổi cho nhiều người sử dụng ——
—
Ghi chú:1. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp đánh dấu2. Mỗi hộp lắp đặt có thể gắn 2 bộ tiếp hợp3. Mỗi dàn lạnh chỉ được lắp duy nhất 1 hộp lắp đặt4. Mỗi dàn lạnh có thể gắn 2 hộp lắp đặt5. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho bộ tiếp hợp thứ 26. Hộp lắp đặt phải được sử dụng cho mỗi bộ tiếp hợp7. Hướng gió độc lập, lưu lượng gió tự động và chế độ cảm biến của bộ cảm biến chỉ có thể cài đặt duy nhất bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E62.Không thể cài đặt thông qua các điều khiển từ xa có dây khác. Các tính năng có sẵn tùy thuộc vào từng kiểu dàn lạnh.8. Bởi vì mặt nạ điều khiển là phụ kiện kèm sẵn theo thiết bị, sử dụng phụ kiện tùy chọn cho hệ thống 2 điều khiển từ xa.9. Khi sử dụng BRC1E62, đảm bảo phải tháo mặt nạ điều khiển do BRC1E62 không thể lắp đặt bên trong dàn lạnh nên phải lắp một vị trí riêng.10. Tháo bộ tiếp hợp điều khiển nhóm (phụ kiện kèm theo máy) trước khi gắn KRP6A1 và DTA104A62.KRP6A1 và DTA104A62 không thể gắn trong cùng 1 dàn lạnh tại cùng 1 thời điểm.
For residential indoor unit use
Đối với sử dụng dàn lạnh VRV
Ghi chú: 1. Điều khiển từ xa không dây là phụ kiện kèm theo máy. 2. Đồng hồ thời gian và các thiết bị khác nên được mua tại địa phương.
Loại
Danh mụcSTT
11 Bộ tiếp hợp điều khiển ngoài cho làm lạnh/sưởi
KRP413AB1S
Không dâyĐiều khiển từ xa
KKF910A4KKF917A4 KKF917A4Dây chống mất điều khiển từ xa
Bộ tiếp hợp dây cho đồng hồ thời gian/điều khiển từ xa (chú ý 2)(Tiếp điểm xung mở bình thường/tiếp điểm mở bình thường)
1
2
3
— Chú ý 1
CDXS-EAFDXS-C
FXVQ-N
—
—
—
KRP2A62KRP1C67
—
KRP6A1—12 Điều khiển từ xa với khóa từ KRCB37-1
DTA104A62
Chú ý 9BRC1E62Chú ý 8BRC1C62
FTXS-D,B,FFTXJ-N
KRP928BB2STiếp hợp giao diện cho sử dụng DIII-NET4
FXSQ-P
DTA114A61
Chú ý 2, 3KRP1H98A
BRC3A61
DTA114A61
DTA104A61
KRP4AA51KRP2A61KRP1C64
KRP2A62KRP4AA52
DTA104A62
DTA114A61
DTA104A61
KRP2A61KRP4AA51
STT LoạiHạng mục Model No. Chức năng
1 Điều khiển trung tâm dân dụngChú ý 2DCS303A51
Chú ý 3KRC72A
• Lên đến 16 nhóm (128 dàn lạnh) có thể dễ dàng điều khiển bằng màn hình LCD lớn. Thực hiện TẮT/MỞ, cài đặt nhiệt độ, lập lịch hoạt động có thể điều khiển riêng lẻ cho từng dàn lạnh
3 Phụ kiện tiếp hợp giao diện cho các dàn lạnh dân dụng KRP928BB2S
2Điều khiển trung tâm5 phòng cho dàn lạnhdân dụng
• Có thể điều khiển lên đến 5 dàn lạnh. Đây là một hệ thống có chi phi thấp chỉ sử dụng cho điều khiển TẮT/MỞ
4 Phụ kiện tiếp hợp giao diện cho các model SkyAir.
Cho C(F)DXS, FTXJ, FTXS
DTA112BA51
• Phụ kiện tiếp hợp này được yêu cầu khi kết nối dàn lạnh khác ngoài dàn lạnh hệ thống VRV bằng đường truyền tín hiệu DIII-NET tốc độ cao của hệ thống VRV.
* Để dùng bất kỳ điều khiển phụ kiện ở trên, bộ tiếp hợp phù hợp phải được lắp đặt trên dàn lạnh cần được điều khiển5 Bộ tiếp hợp điều khiển trung tâm Cho UAT(Y)-K(A),FD-K DTA107A55
6 Phụ kiện tiếp hợp có dây cho các máy điều hòa khác DTA103A51
7 Bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET DTA109A51• Điều khiển trung tâm lên đến 1024 dàn lạnh trong 64 nhóm khác nhau. Giới hạn chiều dài dây (chiều dài dây tối đa 1.000 m, tổng chiều dài dây 2.000 m, tối đa 16 nhánh) cho mỗi bộ tiếp hợp mở rộng DIII-NET.
Ghi chú: 1. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương.2. Chỉ sử dụng duy nhất cho dàn lạnh dân dụng. Không thể dùng với các thiết bị điều khiển trung tâm khác.3. Một bộ tiếp hợp dây KRP413AB1S phải được sử dụng cho mỗi dàn lạnh.4. Không cần bộ tiếp hợp cho một số dàn lạnh
7-1 Miếng gắn cố định KRP4A92 • Miếng cố định cho DTA109A51
Chú ý 4
STT Hạng mục Model No. Chức năng
1 intelligent Touch Controller
Cơ bản Phần cứng intelligent Touch Controller DCS601C51
• Hệ thống quản lý máy điều hòa không khí có thể được điều khiển bằng một thiết bị nhỏ gọn
1-1 Tùy chọn Phần cứng Bộ mở rộng cho DIII-NET DCS601A52 • Có thể bổ sung lên đến 64 nhóm (10 dàn nóng).
1-2 Hộp điện với chân nối đất (4 chân) KJB411A • Hộp gắn tường
2
intelligent TouchManager
Cơ bản Phần cứng intelligent Touch Manager DCM601A51 • Hệ thống quản lý điều hòa không khí được điều khiển bằng màn
hình cảm ứng
2-1
Tùy chọn
Phần cứng Bộ mở rộng cho iTM DCM601A52
• Có thể bổ sung lên đến 64 nhóm (10 dàn nóng). Tối đa 7 bộ mở rộng cho iTM có thể kết nối với iTM.
2-2
2-3 Phần mềm
Phần cứng
Chức năng tính tiền điện trên iTM
DCM002A51• Điện năng tiêu thụ của dàn lạnh được tính dựa trên tình trạng hoạt động của dàn lạnh và điện năng tiêu thụ của khối bên ngoài được đo bằng đồng hồ kWh
2-42-5
Kiểm soát nănglượng iTM DCM008A51 • Điện năng tiêu thụ của tòa nhà được hình ảnh hóa.
Điện năng lãng phí từ một số các dàn lạnh sẽ được phát hiện• Thiết bị BACnet có thể được quản lý bằng iTMKết nối BACnet DCM009A51
DEC101A51 • 8 cặp dựa trên 1 cặp tín hiệu đầu MỞ/TẮTvà tín hiệu đầu vào bất thường2-8 Bộ Di2-9 Bộ Di DEC102A51 • 4 cặp dựa trên 1 cặp tín hiệu đầu MỞ/TẮTvà tín hiệu đầu vào bất thường
3
Giao diệnđường truyền
*2 Giao diện sử dụng trong BACnet® DMS502B51 DMS502B51
•Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS.Hoạt động và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua BACnet®
3-1 Bo mạch DIII tùy chọn DAM411B51 • Bộ mở rộng được lắp đặt trên MS502B51 cung cấp thêm 2 cổng truyền DIII-NET và không được sử dụng độc lập
3-2 Bo mạch Di tùy chọn DAM412B51 • Bộ mở rộng được lắp đặt trên DMS502B51 cung cấp thêm 16 điểm đầu vào tín hiệu xung cho đồng hồ đo điện và không được sử dụng độc lập
4 *3 Giao diện sử dụng trongLONWORKS® DMS504B51
• Bộ giao diện cho phép kết nối thông tin giữa VRV và BMS. Hoạt động và giám sát hệ thống điều hòa thông khí sẽ qua LonWorks®
5 Tín hiệuanalogue/tiếp điểm
Phụ kiện tiếp hợp đồng bộ đốivới điều khiển bằng máy tính DCS302A52
• Bộ giao diện cho phép kết nối giữa bo mạch điều khiển trung tâm và các bộ điều khiển trung tâm
Ghi chú:*1. Cần có giao diện HTTP (DCM007A51)*2. BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về kỹ thuật điều hòa không khí, lạnh và nhiệt (ASHRAE)*3. LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác.*4. Hộp lắp đặt cho bộ tiếp hợp được mua tại địa phương
2-62-7
• Giao diện cho iTM bằng HTTP• Hệ thống điều khiển VRV bằng điện thoại thông minh dành cho dân dụng• Hệ thống phân bổ hóa đơn tiền điện cho người dùng.
DCM007A51SVMPR2SVMPS1
HTTP Interface
*Giao diện HTTP
Hệ thống điều khiển riêng biệt cho dàn lạnh VRV
03 047069
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
Hệ thống điều khiển
Điều khiển điều hướng từ xa (Điều khiển từ xa có dây) (Tùy chọn)
Màn hình sắc nét
Màn hình ma trận điểmSự kết hợp các điểm tạo ra nhiều biểu tượng khác nhau. Màn hình chữ lớn giúp người dùng dễ nhìn
Màn hình có đèn nềnMàn hình có đèn nền giúp sử dụng dễ dàng vào ban đêm.
Vận hành đơn giản
Hướng dẫn hiển thị trên màn hìnhMàn hình giải thích từng cách cài đặt giúp bạn sử dụng dễ dàng.
Nút sử dụng lớn và có các phím mũi tênNút sử dụng lớn và có các phím mũi tên tên nên dễ dàng sử dụng. Cài đặt cơ bản như tốc độ quạt và nhiệt độ có thể được thực hiện trực tiếp. Để thực hiện cài đặt khác, chỉ cần chọn chức năng từ danh sách.
Lưu lượng gió tự động (*2)Lưu lượng gió được tự động điều khiển dựa trên sự chêch lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt.
Tính năng Setback (mặc định : TẮT)Duy trì nhiệt độ phòng ở giới hạn nhất định trong thời gian không sử dụng bằng việc tạm thời khởi động điều hòa đã bị TẮT.
Ví dụ: Nhiệt độ cài đặt Setback Làm lạnh 35ºC Chênh lệch cho phép Làm lạnh -2ºC.Khi nhiệt độ phòng vượt quá 35ºC, máy điều hòa sẽ tự khởi động, khi nhiệt độ xuống 33ºC máy điều hòa sẽ TẮT
Làm lạnh
Nhiệt độSetback
Nhiệt độ chênh lệch
33 -237ºC -8ºC
Sưởi 10 +215ºC +8ºC
*1. Chỉ áp dụng đối với VRV 4-Loại cassette áp trần 4 hướng thổi FXUQ-A và loại cassette âm trần đa hướng thổi (có cảm biến) FXFQ-S.*2. Chỉ áp dụng đối với VRV 4-Loại cassette áp trần 4 hướng thổi FXUQ-A và loại cassette âm trần đa hướng thổi (có cảm biến) FXFQ-S và dàn lạnh giấu trần nối ống gió có áp suất tĩnh trung bình dòng FXSQ-P
Hướng gió độc lập (*1)Hướng gió tại 4 miệng gió có thể được điều khiển độc lập.(Vị trí 0 đến 4, đảo gió và không lựa chọn điều khiển độc lập)
1 2
3 4
Dấu trên mặt nạ dàn lạnh
1
2
4
3
5 hoạt động một ngày có thể được thiết lập cho từng ngày trong tuần.Chức năng ngày nghỉ sẽ tắt chế độ hẹn giờ đối với những ngày được đặt là ngày nghỉ.3 Chế độ lập lịch độc lập có thể được cài đặt (ví dụ: mùa hè, mùa đông và giữa mùa)
Lập lịch hàng tuần
Tiết 1 bắt đầu và điều hòa bắt đầuhoạt động làm lạnh.
Ví dụ tại một phòng học (thứ hai vào mùa hè)
1) 8:30 BẬT
BẬT TẮT BẬT TẮT
Giảng đường không được sử dụng trong tiết 2 và điều hòa ngừng hoạt động.
2) 10:00 TẮT
Khi tiết 3 bắt đầu, điều hòa hoạt động lại.
3) 13:00 BẬT
Sau tiết 3, giảng đường lại khôngđược sử dụng và điều hòa dừnghoạt động.
4) 15:00 TẮT
Tiết kiệm điện năng
Hẹn giờ tắtTắt điều hòa sau khoảng thời gian cài đặt sẵn.Thời gian có thể được cài đặt sẵn từ 30 đến 180 phút với mức tăng là gia số 10 phút.
Chế độ vận hành tự độngTừ trước đến nay, nhiệt độ chỉ có thể được cài đặt tại một điểm, nhưng giờđây điều khiển từ xa mới (BRC1E62) cho phép cài đặt cùng lúc chế độ làm lạnh, sưởi, cùng với hoạt động quạt. Dãy nhiệt độ ở mức trung bình mang lại sự thoải mái và tiết kiệm điện năng.
Tự động cài lại nhiệt độ cài đặtNgay khi nhiệt độ cài đặt bị thay đổi, nhiệt độ cài đặt sẽ tự động trở lại như trước sau một khoảng thời gian thiết lập.Có thể lựa chọn khoảng thời gian từ 30 phút/60 phút/90 phút/120 phút.
Ví dụ về nhà hàngNhà hàng mở cửa
Nhiệt độ cài đặt ở mức 27ºC
Chật kín bàn giờ ăn trưa
Nhiệt độ cài được giảm xuống 24ºC do đông người.
30 phút sau*
Nhiệt độ cài tự động quay trở về cài đặt ban đầu (27ºC)
* Có thể cài đặt lại sau 30, 60, 90 hay 120 phút
27°C 24°CTự động quay trở lại 27ºC
Tiện nghi
Thoải mái
Cài đặt giới hạn nhiệt độTiết kiệm năng lượng bằng cách giới hạn nhiệt độ cài đặt tối thiểu và tối đa.Tránh tình trạng quá nóng hoặc quá lạnh.Chức năng này khá thuận tiện khi điều khiển từ xa được lắp ở những nơi có nhiều người sử dụng.
BRC1E62
Cài đặt 2 điểmLàm lạnh / Sưởi
Chế độsưởi
20ºC 26ºC
Chế độ làm lạnhChế độ quạt
Hệ thống điều khiển riêng cho dàn lạnh VRV
03 047271
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
Hệ thống điều khiển
Điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) Điều khiển từ xa không dây (Tùy chọn)
Đa dạng điều khiển từ xa cho dàn lạnh VRV
Điều khiển từ xa loại đơn giản (Tùy chọn)
Hệ thống có thể được mở rộng để bổ sungmột số bộ điều khiển như BMS, tín hiệuTẮT cưỡng bức...
Mở rộng điều khiển hệ thống4Hoạt động của thông gió thu hồi nhiệt có thể được điều khiển bằng điều khiển từ xa của dàn lạnh. Tất nhiên, điều khiển từ xa có thể hiển thị thời gian để làm sạch phin lọc gió.
Điều khiển hoạt động kết hợp3
Dây khiển của điều khiển tối đa có thể dài tối đa 500 m và có thể lắp đặt chung điều khiển cho nhiều dàn lạnh khác nhau tại cùng một khu vực.
Điều khiển từ xa2
Dàn lạnh có thể được kết nối với hai điều khiển từ xa, ví dụ một bộ trong phòng và bộ còn lại trong phòng điều khiển, có thể thoải mái điều khiển hoạt động của dàn lạnh (Ưu tiên lệnh cài đặt sau cùng). Ngoài ra, vẫn có thể điều khiển nhóm bằng hai bộ điều khiểntừ xa.
Điều khiển bằng hai điều khiển từ xa1
Điều khiển từ xa có dây hỗ trợ nhiều chức năng điều khiển
Hiển thị lưu lượng gió, hoạt động hướng gió, nhiệt độ, chế độ và cài đặt thời gian.
BRC1C62
*Hướng gió độc lập, lưu lượng gió tự động và điều khiển bằng cảm biến chỉ có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E62. Các chức năng này không thể được cài đặt bằng các điều khiển từ xa có dây khác.
Khối bên ngoài
Dàn lạnh
Tín hiệu TẮT cưỡng bức
Điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa
Điều khiển từ xa Điều khiển
từ xa
Điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Điều khiển từ xa
Đối với dòng sản phẩm VRV, chuyển đổi chế độ lạnh/sưởi trong cùng một hệ thống có thể được thực hiện bằng điều khiển từ xa của dàn lạnh.
Một điều khiển từ xa có thể điều khiển hoạt động đồng loạt của 16 dàn lạnh.
Điều khiển nhómThiết bị liên quan tới điều khiển trung tâm
1 2 3 4
Thông gió thu hồi nhiệt
Điều khiển chuyển đổi làm lạnh/sưởi
Chế độ hoạt động và cài đặt tương tự như điều khiển từ xa có dây*Hướng gió độc lập, lưu lượng gió tự động và điều khiển bằng cảm biến chỉ có thể được cài đặt bằng điều khiển từ
xa có dây BRC1E62. Các chức năng này không thể được cài đặt bằng các điều khiển từ xa khác.
• Bộ nhận tín hiệu (loại lắp theo máy) được lắp đặt trên dàn lạnh cho dàn lạnh cassette âm trần (đa hướng thổi,4 hướng thổi, 2 hướng thổi), dàn lạnh áp trần và treo tường.
Bộ điều khiển từ xa cóđầy đủ các chức năngđiều khiển (tắt/mở, chếđộ hoạt động, điều chỉnhnhiệt độ và lưu lượnggió) thích hợp sử dụngtrong phòng ngủ kháchsạn và phòng hội nghị.
Điều khiển từ xa loại gắn nổi được gắn với cảm biến nhiệt độ
Bộ tiếp nhận tín hiệu(Loại riêng biệt)
Điều khiển từ xa không dây
Điều khiển từ xa loại gắn chìm thích hợp gắn trên đầu giường ngủ hoặc tủ điều khiển trong phòng khách sạn.
Loại gắn nổi bên ngoài(BRC2C51)
Loại gắn chìm bên trong(sử dụng trong khác sạn)
(BRC3A61)
Bộ nhận tín hiệu(lắp theo máy)
Bộ nhận tín hiệu có thể được lắp trên mặt nạVí dụ: Loại Cassette Âm trần (đa hướng thổi)
* Điều khiển từ xa không dây và bộ nhận tín hiệu được bán theo bộ.* Tham khảo trang 67 để biết tên từng model
Tham khảo trang 67 để biết thêm từng mẫu
Điều khiển từ xa đơn giản(Loại lắp nổi) (BRC2C51)
Điều khiển từ xa không dây*(Bộ nhận tín hiệu lắp rời)
Điều khiển điều hướng từ xa(Điều khiển từ xa có dây) (BRC1E62)
Điều khiển từ xa có dây (BRC1C62)
Điều khiển từ xa không dây*(Bộ nhận tín hiệu lắp đặt trên dàn lạnh)
Điều khiển từ xa đơn giản(Loại gắn chìm: Sử dụng trong khác sạn) (BRC3A61)
Bao gồm bộ nhận tín hiệu gọn nhẹ (loại riêng biệt) được lắp đặt trên tườnghoặc trần.
FXFQ-S FXFQ-LU FXZQ FXCQ FXUQFXKQ FXMQFXSQ FXHQ FXAQ FXL(N)Q FXVQFXDQ-PB/NB FXDQ-SP
03 047473
Hệ thống điều khiển
Hệ thống giám sát điều hòa tích hợp
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
(DCM601A51)
BMS(Cấp tại địa phương)
Bộ mở rộng cho các thiết bị điện(KRP2A61/62/53)
Bộ chuyển mạch cho loại SkyAir(DTA112BA51)
Bộ chuyển mạch điều khiển trung tâm(DTA107A55)
Bộ chuyển mạch cho DIII-NET sử dụng(KRP928BB2S)
(DCS601C51)
Bộ chuyển mạch cho điều khiển máy tính.(DCS302A52)
Đường truyền DIII-NET
Đường truyền BACnet®/Ethernet® hay LONWORKS®
Đường truyền tín hiệu tiếp điểm
Cảnh báo:Một số model và tính năng có thể bị giới hạn. Vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để biết thêm chi tiết.Cần được tư vấn trước khi sử dụng hệ thống này. Vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh trước khi tiến hành mua hàng.
Hệ thống dịch vụ mạng điều hòa không khí(Do giới hạn về khu vực áp dụng và thời gian phát hành, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết)(Dịch vụ bảo trì tùy chọn)
Giao diện điều khiển/Kết nối
Hệ thống điều khiển toàn nhà
Giao diện khi sử dụng BACnet®(DMS502B51)
Giao diện khi sử dụng LONWORKS®
(DMS504B51)
Trung tâm ACC
Bộ Di (DEC101A51)Bộ Dio (DEC102A51)
Thiết bị phục vụ trong tòa nhà• Thiết bị điện• Thiết bị cấp thoát nước• Hệ thống báo cháy tự động• Thiết bị cho bãi đỗ xe• Thang máy• Thiết bị thông gió• Đèn chiếu sáng• Thiết bị chống cháy, chống trộm
Hệ thống điều khiển tòa nhà
Tốc độ truyền dẫn cao của DIII-NET giúp cho việc điều khiển hệ thống VRV tiên tiến hơn, tăng tính tiện nghi.
Chú thích: BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về kỹ thuật điều hòa không khí, lạnh và nhiệt (ASHRAE)
LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác.
Hệ thống DIII-NET cung cấp:• Theo dõi và điều khiển khép kín bằng việc tích hợp nhiều loại điều hòa không khí trong
cùng 1 tòa nhà.• Tiết kiệm số lượng dây điện do sử dụng dây 2 lõi không phân cực, dễ dàng thi công dây
dẫn, hạn chế tối đa lỗi khi thi công.• Dễ dàng cài đặt thêm chức năng để vận hành. Có thể kéo dài đường dây lên đến 2 km• Linh hoạt trong kết nối các thiết bị điều khiển khác vào hệ thống nhằm hạn chế mức độ
rủi ro phân cấp.• Điều khiển tích hợp các thiết bị trao đổi nhiệt của DAIKIN và các thiết bị khác.
VRV
Thông gió thu hồi nhiệt
SkyAir
Packaged Air-conditioner
Residential Air-conditioner
*Một số model dàn lạnh không yêu cầu bộ chuyển đổi tín hiệu
VRV
Đường truyền internet
Đường truyền internet D -NET(Đường truyền đa cấp
tốc độ cao)
Đường truyền đa cấp tốcđộ cao DIII-NET độc nhấtcủa Daikin kết nối cácmáy điều hoà và các thiếtbị khác trong tòa nhà (hòahợp với các ứng dụng,quy mô, điều kiện côngtrình) và truyền tải mộtkhối lượng rất lớn cácthông tin giữa các dụngnày với nhau.
Điều khiển trung tâm dân dụng(DCS303A51)
03 047675
Hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển cao cấp cho dàn lạnh VRV
Lập lịch thời gian vận hành phù hợp các nhu cầu Người dùng có thể điều chỉnh theo khoảng giới hạn nhiệt độ được cài đặt sẵn
Với điều khiển từ xa
Với hệ thống điều khiển
Nóng quá.
Tắt máy nếu người dùng không tắt
Bật máy bằng điều khiển từ xavà quên tắt khi rời văn phòng.
Tiết kiệm điện bằng hệ thống điều khiển
Cài đặt lại điểm thường xuyên cài đặt.
8:00 17:00 18:30 8:00 8:00 10:00 18:00
Dừng Khởi động
8:00
Giờ làm việc(Được lên lịch)
Tắt theo lịch Tự động tắt để giảm hoạt động lãng phí Cài đặt ở
24°CCài đặt lại ở
24°C
Thay đổi đến 20°C
Phòng lãnh đạo:room:8:00-20:00
Phòng máy:24 hours
Hành chính:8:30–17:00
Khu vực chung:9:00–17:00Phòng họp:
Không có lịch
Văn phòng:8:00-18:00
Tiếp tân:9:00–17:00
16°C
22°C
Pi !Lạnh quá.
Thật thoải mái!
Giới hạn nhiệt độ cài đặt 22°C - 28°C
Tại sao?Không thểhạ nhiệt độxuống dướimức này!
Tiết kiệm điện bằng hệ thống điều khiển
24ºC
20ºC
Bơm Quạt
Điều khiển linh hoạt của hệ thống VRV đáp ứng chính xác những nhu cầu khác nhau về điều hòa không khí cho mỗi khu vực (như văn phòng, phòng học, phòng khách sạn)
Điều khiển thiết bị chiếu sángHệ thống đèn LED tương thích với DALI có thể được điều khiển và giám sát. Điều khiển hệ thống chiếu sáng được tăng cường nhờ chức năng khóa liên động với máy điều hòa không khí và các tính năng khác.
Điều khiển điều hòa không khí cho những không gian lớnCó thể điều khiển cả thiết bị xử lý không khí (AHU). Những không gian lớn như sảnh vào và các trung tâm thương mại có thể được điều khiển một cách dễ dàng để đảm bảo sự thoải mái tối đa.
Điều khiển các thiết bị của tòa nhàCác thiết bị khác ngoài máy điều hòa như thông gió, quạt và bơm cũng có thể được điều khiển.
Các loại thiết bị khác nhau trong tòa nhà có thể được điều khiển chỉ bằng một bộ điều khiển duy nhất.
Điều khiển điều hòa không khí riêng lẻ
Tương thích với DALI
Chỉ bằng một cái chạm tay giúp hiện thực hóa khả năng điều khiển linh hoạt các thiết bị trong tòa nhà
Tiết kiệm năng lượng và thoải mái
iTM tối đa hóa những ưu điểm của hệ thống VRV
iTM là điều khiển đa khu vực cao cấp tạo ra một giải pháp hiệu quả về chi phí cho việc điều khiển và giám sát hệ thống Daikin VRV.Màn hình cảm ứng 10,4" dễ sử dụng với 3 chế độ hiển thị khác nhau bao gồm hiển thị bố trí các tầng, hiển thị biểu tượng, hiển thị danh sách và các giao diện dùng cho cấu hình hệ thống.Bạn có thể dễ dàng sử dụng thông qua kết nối internet máy tính cá nhân.iTM có thể quản lý tổng cộng 650 điểm bao gồm tối đa 512 nhóm dàn lạnh Daikin (tối đa 1024 dàn lạnh) cùng với điều khiển/giám sát các thiết bị của tòa nhà với các tín hiệu Đầu vào kỹ thuật số / Đầu ra (Di/Dio), Đầu vào Analog / Đầu ra (Ai/Ao) và thiết bị tùy chọn tín hiệu đầu vào dạng xung (Pi). DCM009A51
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
03 047877
Hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển cao cấp cho dàn lạnh VRV
Kết nối với hệ thống điều khiển đèn tương thích DALIKết nối dây đơn giản (kết nối dạng chuỗi) cho phép quản ký đèn LED bằng iTMCó thể điều khiển hệ thống chiếu sáng và thiết bị không khí thông qua chức năng khóa liên động với các cảm biến hiện diện và cảm biến độ sáng.
Điều khiển chiếu sáng (Tùy chọn)
Bên cạnh Bật và Tắt đèn, hệ thống còn có thể điều khiển chiếu sáng cao cấp như điều chỉnh độ sáng của đèn
Dễ dàng bảo trì và tiết kiệm điện năng nhờ điều khiển hệ thống chiếu sángTrường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3
Những bất thường của hệ thống chiếu sáng (như bóng đèn hỏng) có thể được kiểm tra thông qua màn hình của iTM
Những máy điều hòa không khí và hệ thống chiếu sáng tiêu tốn nhiều điện năng có thể được kiểm soát một cách hiệu quả giúp tiết kiệm điện năng và cắt giảm chi phí.
Nhóm DALI
Đèn LED
Điều khiển DALI LED
LAN
Cảm biến (phát hiện có người /
Độ chiếu sáng)
DCM009A51(Kết nối BACnet tùy chọn)
Điều khiểnBACnet750-831
Module DALI753-647
Hệ thống WAGO I / O
Vui lòng liên hệ Daikin để biết thêm chi tiết.
Bảo dưỡng đèn chiếu sang trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
Màn hình dạng bố trí theo tầng cho phép xác định vị trí cụ thể một cách nhanh chóng
Cảm biến sự hiện diện được sử dụngđể tránh sự lãng phí của cả đèn vàđiều hòa không khí.Khi phòng không có người, máy điềuhòa không khí và đèn tự động tắt.
Bật/Tắt và mức độ chiếu sáng có thể được điều khiển dựa vào thời khóa biểu đã được lập sẵn nhằm cắt giảm điện năng lãng phí.
• Tối đa 5 module DALI có thể kết nối với một điều khiển BACnet
• Tối đa 64 điều khiển DALI (64 địa chỉ) có thể kết nối với 1 module DALI
• 64 địa chỉ DALI có thể được đăng ký tự do cho
tối đa 16 nhóm sử dụng 1 module DALI (mỗi nhóm tương ứng với một điểm quản lý của iTM) module.
• Tối đa 16 bối cảnh có thể cài đặt cho 1 module DALI
• Tối đa 12 cảm biến (phát hiện có người, mức độ chiếu sáng) có thể kết nối với 1 module DALI• DALI BAS đơn giản hóa công việc đi dây và lắp đặt do kết nối dây dạng chuỗi và cài đặt địa chỉ tự động.
• Ngăn ngừa quên tắt đèn
• Độ sáng tối ưu giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ.
Có thể điều khiển hệ thống chiếusáng bằng iTM
[ Vận hành]• Bật/Tắt đèn• Điều khiển độ sáng (1-100%)• Có thể đăng ký nhiều mức độ sáng khác nhau• Các mức độ đã được đăng ký này có thể được lựa chọn từ iTM
[Giám sát ]• Giám sát trạng thái Bật/Tắt• Giám sát sự bất thường của đèn• Giám sát độ sáng• Giám sát cảm biến hiện diện DALI• Giám sát cảm biến độ sáng DALI
[Tổng quan về điều khiển ]
Tương thích DALI
OFF OFF
Với tính năng PPD, lượng điện năng tiêu thụ sẽ được tính toán cho từng dàn lạnh (tùy chọn)
Thông tin về hoạt động của từng dànlạnh được giám sát, dựa vào phân phốiđiện năng tiêu thụ của dàn lạnh.
PPD của Daikin theo dõi lượng điệnnăng được phân phối cho từng dànlạnh. Tính năng này thực hiện việc tínhtoán hóa đơn sử dụng điều hòa tự độngvà nhanh chóng
Thời gian hoạt độngNhiệt độ phòngTỷ lệ mở của van tiết lưu
Thông tin vận hành của từng dàn lạnh riêng
Tự động tính toán tổnglượng điện năng tiêu thụcủa từng dàn lạnh
Tổng điện năng tiêu thụ
Tín h
iệu xu
ng từ
đồng
hồ đi
ện
Người thuê A
Người thuê A
Người thuê B
Người thuê B
Người thuê C
Người thuê C
Đồng hồ điện
CAO
THẤP
TRUNG BÌNH
Điện năng tiêu thủ sẽ được tính toántheo tỷ lệ cho mỗi dàn lạnh. Số liệu đượcsử dụng cho việc quản lý năng lượng vàtính toán chi phí sử dụng điều hòa củatừng người thuê.
Gửi báo cáo sử dụng điện năng của hệ thống VRV cho từng người đi thuê
Hóa đơn tiền điện được tính toán dễ dàng cho từng người thuê (Tùy chọn)Điện năng tiêu thụ của VRV điều khiển bởi iTM có thể được quản lý một cách dễ dàng cho mỗi người thuê bằng máy tính cá nhân. Cài đặt chức năng hóa đơn tiền điện tạo thuận lợi cho cho việc ra hóa đơn thông qua việc tính toán đơn giản và phát hành hóa đơn tiền điện cho VRV.
Hóa đơn điều hòa không khí được phát hành chỉ bằng 1 click chuột
Dễ dàng truy xuất dữ liệu PPDDữ liệu PPD được xuất ra dưới dạng CSV có thể dễ dàng lưu trữ vào máy tính hoặc USB và có thể dễ dàng xử lý và quản lý.
SVMPS1
Internet / Ethernet
[ Các tính năng chính ]- Đăng ký cho người thuê- Cài đặt đơn giá tiền điện cho 5 vùng thời gian khác nhau- Tính toán điện năng tiêu thụ và chi phí tiền điện cho mỗi người thuê nhà- Tập hợp các kết quả trong một khoảng thời gian xác định cho mỗi người thuê nhà- Xuất kết quả (IN và file CSV)
User’s PC
Tenant registration screen VRV electricity bill screen
Quản lý người thuê nhà (PPD* tùy chọn)
HBU
Setup screen
*PPD (Power Proportional Distribution: Phân phối tỷ lệ điện năng) là phương pháp tính toán độc quyền của Daikin
Hệ thống
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
Hóa đơnHóa đơn
Hóa đơn
03 048079
Hệ thống điều khiển
Hệ thống điều khiển cao cấp cho dàn lạnh VRV
Sơ đồ hệ thống
Tổng quan về hệ thống intelligent Touch Manager
Bơm Quạt Cảm biến Khóa từ
Kết nối thông qua Internet
Kết nối thông qua mạng nội bộ
Kết nối thông qua mạng nội bộ
100Mbps Ethernet
Báo cháy
Cổng Di/Pi
Đồng hồ điện Lên đến 30 bộ WAGO I/O
Lên đến 512 nhóm (1024 dàn lạnh)
Tối đa 64 nhóm dàn lạnh
Một hệ thống DIII-NETTối đa 64 nhóm dàn lạnh (128 dàn lạnh)
Tối đa 64 nhóm dàn lạnh
Tối đa 64 nhóm dàn lạnh
Nhóm DALI
USB 2.0 Flash drive
Bộ mở rông iTM
Lên đến 7 bộ
Lên đến 650 điểm quản lý
Đường truyền Di/Pi
BACnet / IP
Điều khiển BACnet của bên thứ 3
Module DALI753-647
Air Handling Unit
Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa
KRP928BB2S
Máy điều hòa khôngkhí dân dụng
Hệ thống WAGO I/OĐiều khiển BACnet
750-831
Đèn LED
Điều khiển DALI LEDCảm biến(Phát hiện người / Độ chiếu sáng)
Nhóm DALI
Đèn LED
Điều khiển DALI LED
Nhóm DALI
Đèn LED
Điều khiển DALI LEDSVMPS1
SVMPR2Điều khiển tối da 64 dàn lạnh
Điện thoại thông minh
Thiết bị phát Wifi
Điều khiển thôngqua điện thoạithông minh
Hóa đơn chongười thuê nhà
Cảm biến(Phát hiện người / Độ chiếu sáng)
Cảm biến(Phát hiện người / Độ chiếu sáng)
Bảo trì phòng ngừa
Tăng mức độ thuận tiện bằng việc kết nối với hệ thống giám sát trực tuyến từ xa
Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa*
Trung tâm ACCNhân viên tại trung tâm giám sát sự xuất hiện của sự cố và tìm hiểu nguyên nhân thông qua internet.
Cho phép việc sửa chữa diễn ra nhanh chóng do kỹ sư đã biết trước nguyên nhân sự cố
Cảnh báo sự cố trước khi xảy ra giúp ngăn chặn sự cố đột xuất trong tương lai.
iTM kết nối liên tục với Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa của Daikin suốt 24 giờ.
Sự cố
iTM có thể kết nối với hệ thống giám sát trực tuyến của Daikin để giám sát từ xa và theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống VRV. Với khả năng tự chuẩn đoán sự cố, dịch vụ này mang đến cho khách hàng sự yên tâm tuyệt đối.
Ngay cả những sự cố khó phát hiện cũngđược giám sát từ xa
Hệ thống giám sát trực tuyến từ xa
Giao diện sử dụng với các màu sắc thân thiện với người dùng, chức năng đa ngôn ngữ, và các biểu tượng trong màn hình hiển thị dễ hiểu. Nhiều phương pháp kiểm soát có thể được điều chỉnh, cho phép kỹ thuật viên để theo dõi và vận hành hệ thống ngay cả khi họ đang ở xa bộ điều khiển.
Tương thích với BACnet ® vàLONWORKS® , hai phương thức giao tiếp mở hàng đầu, Daikin cung cấp các giao diện có thể kết nối liên tục giữa hệ thống VRV và hệ thống quản lý tòa nhà.
Kết nối liên tục giữa hệthống VRV và giaothức mạng mở
Tạo ra hệ thống tích hợpgiữa VRV và LONWORKS®
BACnet® LONWORKS®
Dễ dàng cho việc sử dụng và điều khiển các chức năng
DMS502B51(Giao diện cho BACnet® )
DMS504B51(Giao diện cho LONWORKS® )
Daikin cung cấp đa dạng các hệ thống điều khiểnĐiều khiển từ xa tiện lợi mang lại tự do cho người quản lý
Kết nối hệ thống VRV với hệ thống quản lý tòa nhà thông qua BACnet® hoặc LONWORKS®
DCS601C51
Sửa chữaCho phép cử kỹ sư dịch vụ đến công công trình mà không cần khách hàng gọi.
*Do hạn chế về thời gian và khu vực áp dụng, vui lòng liên hệ Daikin để biết thêm chi tiết
Các giao diện chuyên dùng giúpđiều hòa không khí Daikin dễdàng tương thích với các mạnglưới mở khác.
Chú thích:BACnet® là tên thương mại đã được đăng ký bởi hiệp hội Mỹ về kỹ thuật điều hòa không khí, lạnh và nhiệt (ASHRAE)LonWorks® là tên thương mại đã được đăng ký bởi tập đoàn Echelon ở Mỹ và các nước khác.
Giám sát Điều khiển
Điện thoại thông minh sẽ trở thành điều khiển từ xa của hệ thống VRV (Tùy chọn)
Dàn lạnh VRV
Người dùng có thểđiều khiển hệ thốngVRV từ mọi nơi trongnhà thông qua WIFI
Mạng nội bộ
SVMPR1
Thiết bị phát Wifi Điện thoại thông minh
Khối bên ngoài VRV IV W
Chỉ cần thêm SVMPR2vào hệ thống
Cho nhà ởCó thể điều khiển 64 dàn lạnh
Hệ thống điều khiển VRV bằng điện thoại thông minh
Hệ
thốn
g đi
ều k
hiển
81 82
Dòng sản phẩm thiết bị xử lý không khí
Dòn
g sả
n ph
ẩm th
iết b
ị xử
lý k
hông
khí
Cho loại: VAM150/250/350/650/800/1000/2000GJVECho loại: VAM150/350/500GJVE2
1
Ngày nay, điều hòa không khí kết hợp vối xử lý không khí trở thành yêu cầu phổ biến. Bộ xử lý không khí ngoài trời của Daikin có thể kết hợp xử lý khí tươi và điều hòa không khí, được cung cấp từ một hệ thống đơn. Bộ xử lý không khí thay đổi nhiệt độ của không khí từ bên ngoài bằngviệc điều khiển nhiệt độ cấp cố định. Cùng với bộ xử lý không khí ngoài trời, chúng tôi cũng đưa ra hệ thống thông gió thu hồi nhiệt (HRV). Bộ HRV loại VAM-GJ nói riêng được đánh giá cao về sự nhỏ gọn, bảo toàn năng lượng và giới hạn hoạt động nhiệt độ bên ngoài lớn. Model này cho hiệu suất trao đổi nhiệt độ cao nhờ nâng cao tính năng của màng trao đổi nhiệt. Hơn thế nữa, việc cải thiện áp suất tĩnh bên ngoài tạo ra sự linh hoạt hơn cho việc lắp đặt. Bộ HRV loại VKM-GAM, được trang bị dàn tiết lưu trực tiếp và bộ tạo ẩm, cung cấp thêm các tính năng vượttrội, như điều chỉnh nhiệt độ để phù hợp với điều kiện trong nhà và tránh thổi gió lạnh trực tiếp vào người sử dụng khi chạy chế độ sưởi. Model này cũng tiết kiệm năng lượng đáng kể nhờ tính năng thu hồi nhiệt.
Thông gió Tạo ẩm
Xử lý không khí*
Thông gió Thông gió Tạo ẩm
Xử lý không khí*
Tạo ẩm
Xử lý không khí*
Bộ xử lý không khí ngoài trời Loại VKM-GAM Loại VKM-GA Loại VAM-GJ
Ống môi chất Có thể kết nối Không có thể kết nối
Dây điều khiển Có thể kết nối Có thể kết nối
Điều khiển lạnh và sưởi
Có Không có
—
— — —
Tiết kiệm năng lượng
Có sẵn
Tùy chọn Tùy chọn
Chỉ cấp gió tươi Cấp gió tươi và thải gió
220-240 V, 50 Hz 220-240 V/220 V, 50 Hz/60 Hz
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt
Kết nối với VRV IV W
Có thể kết nốiCó thể kết nối
Có
Thành phần của trao đổi nhiệt Tiết kiệm năng lượng
Bộ tạo ẩm
Bộ lọc hiệu suất cao Tùy chọn
Hệ thống thông gió Cấp gió tươi và thải gió
Nguồn điện 220-240 V, 50 Hz
Lưu lượng gió
150 m3/h250 m3/h350 m3/h500 m3/h650 m3/h800 m3/h
1080 m3/h 1000 m3/h
500 m3/h
800 m3/h1000 m3/h
1680 m3/h 1500 m3/h
2100 m3/h2000 m3/h
*Làm giảm nhiệt độ không khí bên ngoài đến gần nhiệt độ trong phòng sau đó cung cấp vào trong phòng.
Hệ thống xử lý không khíDaikin tạo một môi trườngkhông khí chất lượng cao
Những quá trìnhtạo không khí chất lượng cao
*Thay đổi không khí ngoài trời xuống gần nhiệt độ trong phòng và sau đó đưa không khí cấp vào trong phòng.
Thông gió Tạo ẩm
Xử lý không khí*
83 84
Dòng sản phẩm thiết bị xử lý không khí
Bộ xử lý không khí ngoài trời
Dòn
g sả
n ph
ẩm th
iết b
ị xử
lý k
hông
khí
Dòng sản phẩm
Xử lý khí tươi và điều hòa không khí có thểthực hiện với một hệ thống đơn giản bằngviệc sử dụng kỹ thuật bơm nhiệt mà khôngcó những ảnh hưởng đến thiết kế cân bằng của gió cấp và gió thải. Dàn lạnh (FCU) dùng cho điều hòa không khí và bộ xử lý không khí ngoài trời có thể được kết nối trong cùng một hệ thống. Kết quả làm tăng tính linh hoạt trong thiết kế và giảm đáng kể tổng chi phí cho hệ thống.
Các quy định sau phải được tuân thủ để duy trì việc kết nối các dàn lạnh trong cùng một hệ thống.Điều kiện kết nối
• Khi kết nối với bộ xử lý không khí ngoài trời, tổng chỉ số công suất kết nối phải từ 50% đến 100% tổng chỉ số công suất khối bên ngoài.• Khi kết nối bộ xử lý không khí ngoài trời và dàn lạnh tiêu chuẩn, tổng chỉ số công suất kết nối của bộ xử lý không khí ngoài trời không được vượt quá 30% công suất khối bên ngoài.• Bộ xử lý không khí ngoài trời có thể sử dụng mà không cần dàn lạnh.
• Bộ xử lý không khí ngoài trời thay đổi nhiệt độ không khí bên ngoài cấp vào bằng việc điều khiển nhiệt độ gió cấp cố định, vì vậy sẽ giảm tải lạnh.
* Hệ thống có thể hoạt động với nhiệt độ bên ngoài từ -5 đến 43OC. Hiệu quả sưởi sẽ giảm một chút khi nhiệt độ bên ngoài là 0OC hoặc thấp hơn.* Khi xuất xưởng, nhiệt độ điều khiển được cài đặt là 18oC cho chế độ lạnh và 25OC cho chế độ sưởi. Nhiệt độ có thể cài đặt trong giới hạn 13–25OC ở chế độ lạnh và 18–30OCở chế độ sưởi bằng bộ điều
khiển từ xa có dây tại công trình. Tuy nhiên, nhiệt độ sẽ không hiển thị trên bộ điều khiển từ xa.* Trong chế độ bảo vệ máy và tùy theo điều kiện không khí ngoài trời, nhiệt độ gió cấp có thể không đạt được nhiệt độ cài đặt.* Quạt sẽ dừng khi vận hành ở chế độ xả băng, hồi dầu và khởi động chế độ sưởi. Quạt cũng có thể dừng do điều khiển bảo vệ máy.
• Máy giấu trần ống gió có 3 loại công suất khác nhau. Những loại này có thể kết nối với những khối bên
ngoài VRV để đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau.
Lưu lượng gió
• Chức năng “tự phân tích” xác định những bất thường xảy ra trong hệ thống bằng việc hiển thị mã lỗi trên bộ điều khiển từ xa.
• Thiết bị tùy chọn bao gồm các phin lọc tuổi thọ cao.
• Phù hợp với nhiệt độ bên ngoài từ -5 đến 43OC
Lưu ý:1. Những số liệu trên đồ thị minh họa dãy làm việc ở những điều kiện sau đây: Dàn lạnh và khối bên ngoài Chiều dài đường ống: 7,5m Chênh lệch độ cao: 02. Nhiệt độ gió cấp có thể cài đặt bằng bộ điều khiển từ xa. Tuy nhiên nhiệt độ thực tế có thể không đạt đến nhiệt độ cài đặt trong một số
trường hợp do tải của không khí ngoài trời hoặc điều khiển của thiết bị bảo vệ.3. Hệ thống sẽ không hoạt động ở chế độ quạt gió khi nhiệt độ không khí bên
ngoài 5OC hoặc thấp hơn.
• Bộ lọc hiệu suất cao với hiệu suất lọc bụi (tiêu chuẩn JIS ) 90% và 65% là phụ kiện tùy chọn.
• Giống như hệ thống VRV IV, nhiều hệ thống điều khiển có thể sử dụng, bao gồm cả điều khiển từ xa với khoảng cách lên đến 500 m.
* Không thể điều khiển nhóm giữa thiết bị này và các dàn lạnh tiêu chuẩn. Sử dụng bộ điều khiển từ xa cho mỗi
thiết bị.
Bộ điều khiển điều hướng từ xa có dây (tùy chọn)
• Hệ thống điều khiển trung tâm tương thích VRV IV W có thể được lắp đặt
* Không thể thay đổi các cài đặt nhiệt độ gió cấp từ hệ thống điều khiển trung tâm.
* Không kết hợp thiết bị này với nhóm dàn lạnh tiêu chuẩn mà điều
khiển trung tâm không thể điều khiển.Central remote controller (option)
• Cũng như hệ thống VRV, thiết bị này sử dụng “hệ thống siêu dây” mà dây nối giữa dàn nóng và dàn lạnh cũng có thể dùng cho điều khiển trung tâm.
DCS302CA61
BRC1E62
Lưu ý:* Không hỗ trợ điều khiển cùng lúc những sản phẩm khác và HRV* Thiết bị này có mục đích cho việc xử lý không khí ngoài trời và
không được sử dụng để duy trì nhiệt độ trong phòng. Lắp đặt và sử dụng cùng chung với dàn lạnh tiêu chuẩn. Phải chắc chắn miệng thổi của thiết bị này ở những nơi mà gió không thổi trực tiếp vào người. Khi quá trình xử lý không khí bên ngoài bị quá tải, máy sẽ tắt chế độ nhiệt và không khí bên ngoài sẽ được trực tiếp thổi vào phòng.
* Đối với ống gió bên ngoài, phải sử dụng cách nhiệt để chống đọng sương.
* Không hỗ trợ điều khiển nhóm cho HRV và dàn lạnh thông thường. Bộ điều khiển từ xa nên sử dụng riêng biệt cho từng máy.
* Hệ thống sẽ không hoạt động chế độ quạt khi nhiệt độ bên ngoài ở 5oC hoặc thấp hơn.
* Nếu máy hoạt động 24 giờ trong ngày, chế độ bảo dưỡng (thay thế phụ tùng...) phải được thực hiện định kỳ.
* Không thể cài đặt nhiệt độ và thực hiện chức năng tính điện năng tiêu thụ ngay cả khi sử dụng iTC hay iTM.
* Bộ điều khiển từ xa nối với bộ xử lý không khí ngoài trời không được cài đặt là điều khiển chính. Khi cài đặt Auto, chế độ hoạt động sẽ thay đổi tùy theo điều kiện không khí ngoài trời mà không quan tâm tới nhiệt độ phòng.
–5 15 19 (33.5) 43
32
Giới hạn sử dụng
Supported Heating
Operation Range
FanOperation
Dãy vận hành làm lạnh
Nhiệt độ ngoài tr
ời
(o CWB)
Độ ẩm tư
ơng đ
ối 10
0%
Độ ẩm tư
ơng đ
ối 90
%
Độ ẩm tương
đối 20%
Độ ẩm tương đối 30%
Bộ xử lý không khí ngoài trời
Dàn lạnh Dàn lạnh
Điều hòa không khí
Cung cấp gió tươi
Kết hợp xử lý và điều hòa không khí được cung cấp từ một thiết bị
Điều hòa không khí và xử lý không khí ngoài trời có thể được sử dụng bằng một hệ thống đơn
FXMQ125MFV1Tên ModelCông suất
FXMQ200MFV1 FXMQ250MFV1125 200 250
2,100 m3/h1,680 m3/h1,080 m3/h
FXMQ250MFV1FXMQ200MFV1FXMQ125MFV1
Dàn nóng VRV IV W
Kết hợp với VRV IV W