Post on 14-Apr-2017
KẾ HOẠCH KINH DOANH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
I. Dự trù đầu tư :
1. Chi phí giai đoạn đầu tư cửa hàng (T8/2015 –T9/2015): 303.000.000
2. Chi phí giai đoạn hoạt động (T10/2015 – T7/2015): 88.500.000
Tổng chi phí : 391.500.000
II. Doanh thu dự kiến : 1.050.000.000
III. Lợi nhuận trước thuế : 326.000.000
DỰ TRÙ GIAI ĐOẠN 1
STT Hạng mục Thuyết minh Chi phí
1 Thiết kế nhận diện thương
hiệu
Logo,slogan,brochure,tờ rơi,website,standee,banner,đồng
phục,bao bì,tài liệu,name card,menu. 20.000.000
2 Thiết kế + thi công cửa hàng Phối cảnh,bản vẽ kỹ thuật,thi công,tủ kiếng trưng bày. 100.000.000
3 Thiết kế website Tên miền + máy chủ + thiết kế 20.000.000
4 Quảng cáo
Clip tự giới thiệu,đăng bài pr,thuê người đại diện hình
ảnh,chụp hình sản phẩm,thiết kế catalogue,marketing
online.
100.000.000
5 Chi phí tiền cọc Diện tích tối đa 10m2 63.000.000
Tổng cộng 303.000.000
DỰ TRÙ GIAI ĐOẠN 2
(*) Mức chi phí tối đa (hoặc ăn chia 25% tổng doanh thu với trung tâm thương mại)
(**) Thời gian khấu hao là 1 năm.
Tỉ lệ chi phí hàng hóa/Doanh thu : 25% + Hàng hóa 20% + Bao bì 4% + Chi phí khác (dụng cụ trang trí
,nguyên liệu trang trí…) 1%
I.Doanh Thu 20,000,000 50,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 120,000,000 140,000,000 160,000,000 160,000,000
Khách lẻ 20,000,000 50,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 120,000,000 140,000,000 160,000,000 160,000,000
II.Chi Phí Hàng Hóa 25,000,000 12,500,000 25,000,000 25,000,000 25,000,000 25,000,000 30,000,000 35,000,000 40,000,000 40,000,000
+ Hàng hóa 20,000,000 10,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 20,000,000 24,000,000 28,000,000 32,000,000 32,000,000
+ Bao bì 4,000,000 2,000,000 4,000,000 4,000,000 4,000,000 4,000,000 4,800,000 5,600,000 6,400,000 6,400,000
+ Chi phí khác (dụng cụ trang trí
,nguyên liệu trang trí…)1,000,000 500,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,200,000 1,400,000 1,600,000 1,600,000
III. Lợi nhuận / giá thành (5,000,000) 37,500,000 75,000,000 75,000,000 75,000,000 75,000,000 90,000,000 105,000,000 120,000,000 120,000,000
V.Chi Phí Bán Hàng 60,500,000 60,500,000 60,500,000 50,500,000 45,500,000 50,500,000 50,500,000 50,500,000 50,500,000 50,500,000
+ Thuê mặt bằng CH (*) 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000 21,000,000
+ Tiền lương nhân viên 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000
+ Tiền lương quản lý - - - - - - - - - -
+ Chi phí quảng cáo 20,000,000 20,000,000 20,000,000 10,000,000 5,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000 10,000,000
+ Tiền điện 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000 1,000,000
+ Tiền nước 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
+ Khấu hao TSCĐ (**) 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000 8,300,000
VI. Lãi/lỗ (65,500,000) (23,000,000) 14,500,000 24,500,000 29,500,000 24,500,000 39,500,000 54,500,000 69,500,000 69,500,000
T2/2016NỘI DUNG T10/2015 T11/2015 T12/2015 T1/2016 T4/2016 T5/2016 T6/2016 T7/2016T3/2016
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH
Đối tượng : khách hàng có thu nhập trung lưu và cao cấp,quán cà phê cao cấp.
Phương án :
THÁNG THUYẾT MINH
T10/2015 Giảm giá khai trương,phát hành voucher giới thiệu sản phẩm,lấy những dòng sản phẩm đặc trưng của những thương hiệu
nổi tiếng bán thăm dò.
T11/2015 Bắt đầu tự sản xuất những dòng có doanh thu tốt,cung cấp sản phẩm cho ngày nhà giáo việt nam
T12/2015 Cung cấp sản phẩm cho ngày lễ giáng sinh.
T1/2016 Cung cấp các gói quà tết.
T2/2016 Cung cấp gói quà valentin.Giai đoạn sau tết bán chậm.
T3/2016 Tháng này bán cũng chậm,Kích cầu bằng giảm giá sản phẩm kèm theo ra mắt dòng sản phẩm mùa hè.
T4 – T7/2016 Giai đoạn hoạt động ổn định.