Post on 27-Jun-2020
HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT SẢN PHẨM HÀNG HÓA CHỦ LỰC
BÁO CÁO TÓM TẮT PHỤC VỤ HỘI THẢO
THÚC ĐẨY CẢI TIẾN, NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
Biên soạn: Công ty CP Tư vấn EPRO
Hà Nội, tháng 12 năm 2016
BỘ CÔNG THƯƠNG
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
1
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 3 2. TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG .................................................................... 4
2.1. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ ................................. 6 2.2. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CÔNG CỤ NÂNG CAO NSCL ............................ 7 2.3. HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI MÔ HÌNH CẢI TIẾN NSCL ................................ 8
3. TỔNG HỢP THEO NGÀNH ......................................................................................... 9 3.1. DỆT MAY .................................................................................................................. 9 3.2. DA GIẦY ................................................................................................................. 11 3.3. HÓA CHẤT .............................................................................................................. 13 3.4. THÉP ..................................................................................................................... 15 3.5. THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ......................................... 17 3.6. NĂNG LƯỢNG ........................................................................................................ 19 3.7. CƠ KHÍ CHẾ TẠO ..................................................................................................... 21 3.8. NHỰA .................................................................................................................... 23
4. PHỤ LỤC ................................................................................................................... 25
DANH MỤC CÁC HÌNH HÌNH 2. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL ...................................................... 5 HÌNH 3. TỶ LỆ DN THỰC HIỆN HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ CÓ HIỆU QUẢ .......................................................... 6 HÌNH 4. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÓ CHỨNG CHỈ THEO QUY MÔ, SỞ HỮU VÀ THỊ TRƯỜNG SP ........................... 6 HÌNH 5. TỶ LỆ DN PHẢN HỒI VỀ CÔNG CỤ NÂNG CAO NSCL VÀ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN ................................ 7 HÌNH 6. CÔNG CỤ NÂNG CAO NSCL ĐANG XÂY DỰNG VÀ CÓ CHỨNG CHỈ THEO QUY MÔ, SỞ HỮU VÀ THỊ
TRƯỜNG SẢN PHẨM ...................................................................................................................... 7 HÌNH 7 HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH DỆT MAY ............................ 10 HÌNH 8. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH DA GIẦY ............................ 12 HÌNH 9. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH HÓA CHẤT ......................... 14 HÌNH 10. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH THÉP .............................. 16 HÌNH 11. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH TBĐT-VT-CNTT ............ 18 HÌNH 12. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH NĂNG LƯỢNG .................. 20 HÌNH 13. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH CƠ KHÍ ........................... 22 HÌNH 14. HIỆN TRẠNG THỰC HIỆN HTQL, CÔNG CỤ VÀ MÔ HÌNH NSCL NGÀNH NHỰA ............................. 24
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG 1. MỤC TIÊU NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NGÀNH CÔNG NGHIỆP .. 3 BẢNG 2. TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ ............................................................................... 3 BẢNG 3. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU ................................................................................. 4 BẢNG 4. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH DỆT MAY ........................................................ 9 BẢNG 5. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH DA GIẦY ....................................................... 11 BẢNG 6. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH HÓA CHẤT .................................................... 13 BẢNG 7. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH THÉP ........................................................... 15 BẢNG 8. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH SX TBĐT-VT-CNTT ................................... 17 BẢNG 9. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH NĂNG LƯƠNG ............................................... 19 BẢNG 10. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO ......................................... 21 BẢNG 11. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU NGÀNH NHỰA ........................................................ 23 BẢNG 12. SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI THEO HỆ THỐNG, CÔNG CỤ KHẢO SÁT ............................ 25
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
2
CÁC TỪ VIẾT TẮT
5S CôngcụThựchànhtốt5S
6 SIGMA Phươngphápcảitiến6Sigma
BE MôhìnhHoạtđộngXuấtsắc(BusinessExcellence)
CP/SXSH TiếpcậnSảnxuấtsạchhơn(CleanerProduction)
Dự án 604 Dự án "Nâng cao Năng suất và Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp", thuộc Chương trình Quốc gia "Nâng cao Năng suất và Chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" theo quyết định phê duyệt số 604/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
GMP CôngcụThựchànhsảnxuấttốt(GoodManufacturingPractice)
KAIZEN PhươngphápcảitiếnKaizen
KPI Chỉsốđánhgiáchính(KeyPerformanceIndicator)
LEAN Quảnlý/SảnxuấtTinhgọn
MFCA QuảnlýDòngNguyênvậtliệu(MaterialFlowCostAccounting)
NSCL Năng suất và Chất lượng
PMS MôhìnhCảitiếnNăngsuấtToàndiện(ProductivityManagementSystem)
QCC PhươngphápNhómKiểmsoátChấtlượng(QualityControlCircle)
SPC Kiểmsoátquátrìnhbằngthốngkê(StaticsticalProcessControl)
TBĐT-VT-CNTT
Ngành sản xuất Thiết bị Điện tử-Viễn Thông-Công nghệ Thông tin
TPM DuytrìHiệusuấtThiếtbịTổngthể(TotalProductiveMaintenance)
TQM MôhìnhQuảnlýChấtlượngToàndiện(TotalQualityManagement)
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
3
1. GIỚI THIỆU
Trong khuôn khổ Dự án "Nâng cao Năng suất và Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngành công nghiệp", thuộc Chương trình Quốc gia "Nâng cao Năng suất và Chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020", Quyết định phê duyệt dự án số 604/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ đã đưa ra các mục tiêu cụ thể cho việc thực hiện dự án theo 2 giai đoạn 2012-2015 và 2016-2020. Đối với nhóm doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực, các mục tiêu cụ thể được đặt ra như sau:
Bảng 1. Mục tiêu Nâng cao Năng suất và Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngành công nghiệp
TT MỤC TIÊU GIAI ĐOẠN
2012-2015
2016-2020
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng 40% 100%
2 Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
2.000 2.000
Theo quyết định 604/QĐ-TTg, các doanh nghiệp thuộc 8 ngành: Dệt may, Da giầy, Hóa chất, Thép, Sản xuất Thiết bị Điện tử-Viễn Thông-Công nghệ Thông tin (ĐT-VT-CNTT), Năng lượng, Cơ khí Chế tạo và Nhựa là các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực và thuộc đối tượng của Dự án.
Để xác định mức độ đáp ứng hai mục tiêu trên, Bộ Công Thương đã giao cho Công ty Cổ phần Tư vấn EPRO thực hiện khảo sát, đánh giá hiện trạng xây dựng, triển khai hệ thống quản lý, mô hình và công cụ cải tiến năng suất chất lượng tại các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực trong thời gian từ năm 2015 đến năm 2016.
Bảng 2. Tóm tắt hoạt động khảo sát, đánh giá
Hạng mục Tổng NHÓM NGÀNH KHẢO SÁT Dệt may
Da giày
Hóa chất
Thép TBĐT-VT-CNTT
Năng lượng
Cơ khí Nhựa
Thời gian thực hiện
2015-2016
2015 2015 2015 2015 2016 2016 2016 2016
Số DN hiện có 1 25.356 8.271 1.514 2.792 1.056 7.826 323 2.374 1.200 Số DN khảo sát2 2649 333 289 364 274 367 319 313 390 Số DN phản hồi3 679 101 82 93 78 70 93 81 81 Sai số (tính với độ tin cậy 95%)
3,8% 9,9% 10,7% 10,2% 10,9% 11,9% 8,8% 10,9% 10,7%
Các doanh nghiệp được khảo sát về việc xây dựng và thực hiện các hệ tthống quản lý, công cụ, mô hình được đề cập trong quyết định 604/QĐ-TTg và đặc thù ngành cũng như việc triển khai các hoạt động cải tiến thiết bị, công nghệ và tác động của việc thực hiện các dự án này. Doanh nghiệp thực hiện một trong các dự án khảo sát sẽ được đánh gíá là doanh nghiệp có xây dựng và thực hiện dự án NSCL.
1 Niên giám thống kê 2015. Riêng đối với ngành năng lượng và nhựa có bổ sung thêm số liệu của Cục Đièu 2 Danh sách Doanh nghiệp khảo sát từ Cơ sở dữ liệu của Bộ Công Thương 3 Thu thập số liệu từ phiếu khảo sát và phỏng vấn trực tiếp
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
4
2. TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG HOẠT ĐỘNG
Chương này tổng hợp kết quả phản hồi của 679 doanh nghiệp thuộc 8 ngành sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực.
Kết quả khảo sát trong giai đoạn 2015-2016 cho thấy có tới 73% doanh nghiệp phản hồi đã thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng. Tuy nhiên chỉ có 57% doanh nghiệp cho biết việc và triển khai các dự án này giúp cho doanh nghiệp tăng năng suất hoặc chất lượng sản phẩm. Điều này cho thấy:
• Chỉ cần khởi động dự án NSCL là đã có cơ hội nâng cao NSCL cho doanh nghiệp: Có 56/679 doanh nghiệp cho biết chưa thực hiện dự án NSCL nào và đang xây dựng tại DN. Trong số đó 23 DN đã ghi nhận được Năng suất hoặc Chất lượng sản phẩm tăng. Nhóm 294/679 doanh nghiệp khảo sát đã triển khai dự án NSCL và đang xây dựng dự án cũng có kết quả ghi nhận về tăng NSCL cao hơn nhóm 201/679 doanh nghiệp có thực hiện dự án NSCL và không xây dựng gì thêm.
• Tập trung thực hiện dự án theo chiều rộng thay vì chiều sâu: Tỷ lệ doanh nghiệp đáp ứng mục tiêu dự án là cao hơn dự kiến rất nhiều. Mặc dù hiệu quả của việc thực hiện chưa đạt 100% đối với các doanh nghiệp đã thực hiện, để đảm bảo mục tiêu giai đoạn sau cần phổ biến nhân rộng hệ thống, công cụ truyền thống đã có tỷ lệ áp dụng cao.
Bảng 3. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu
TT MỤC TIÊU KẾT QUẢ
DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
73% 57% 78%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 19% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 8% 3% 41% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 30% 20% 69% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 43% 36% 84%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
18.485
Hình 1. Phân bố mẫu phản hồi
Dệtmay17%
Dagiày14%
Hóachất15%
Thép13%
SXTBĐT,VT,…12%
Nănglượng16%
Cơkhí13%
DNlớn53%
DNvừavànhỏ47%
Nhànước31%
Tưnhân51% 100%vốn
nướcngoài13%
Liêndoanh5%
Trongnước41%
Xuấtkhẩu12%
Trongnước&xuấtkhẩu47%
Khôngcấpthông^n0%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
5
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 2. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 57,1% 7,5% 53,0% 82%
2 ISO9001 52,6% 6,6% 48,3% 82%
3 ISO14001 15,5% 4,6% 12,2% 61%
4 ISO15378 0,1% 0,0% 0,0% 0%
5 ISO16949 1,9% 0,3% 1,9% 87%
6 ISO17025 5,6% 1,6% 4,9% 67%
7 ISO22000 0,6% 0,1% 0,6% 80%
8 ISO29001 0,1% 0,1% 0,1% 50%
9 ISO31000 0,0% 0,4% 0,3% 67%
10 ISO50001 0,6% 1,9% 0,9% 35%
11 SA8000 4,0% 2,1% 4,1% 68%
12 OHSAS18001 4,6% 2,4% 3,2% 47%
13 HACCP 0,0% 0,1% 0,0% 0%
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 5,7% 1,0% 5,4% 80%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 15,5% 45,5% 35,2% 58%
2 5S 10,6% 34,2% 28,9% 64%
3 6SIGMA 1,3% 3,4% 3,5% 75%
4 KAIZEN 4,7% 12,7% 12,4% 71%
5 LEAN 2,9% 11,6% 10,3% 71%
6 KPI 4,1% 15,0% 11,0% 58%
7 TPM 2,7% 6,9% 6,8% 71%
8 SPC 2,1% 6,9% 4,9% 54%
9 QCC 3,4% 10,0% 8,4% 63%
10 MFCA 0,6% 3,2% 2,4% 62%
11 CP 2,2% 5,4% 5,3% 69%
12 GMP 1,9% 3,4% 3,7% 69%
13 KHÁC 0,1% 0,9% 0,4% 43%
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 7,5% 20,2% 15,9% 57%
2 PMS 1,2% 9,6% 5,9% 55%
3 TQM 6,6% 15,6% 13,1% 59%
4 BE 0,0% 1,8% 0,9% 50%
5 KHÁC 0,6% 0,9% 1,2% 80%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
6
2.1. Hoạt động xây dựng và triển khai các hệ thống quản lý
15 hệ thống quản lý liên quan đến năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa được khảo sát. Trong số đó có 11 hệ thống đang được triển khai và xây dựng tại các doanh nghiệp. ISO 9001 là hệ thống quản lý được áp dụng nhiều nhất, trên 50% doanh nghiệp cho biết đã áp dụng và có chứng chỉ ISO 9001 và trên 5% cho biết đang xây dựng hệ thống này. Bên cạnh các hệ thống quản lý khảo sát, các doanh nghiệp cho biết có triển khai thêm các hệ thống quản lý khác như ISO 13485, ISO 22716, tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910, tiêu chuẩn của Nhật, Anh...và mang lại hiệu quả nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. Hiện tại có tới 57% doanh nghiệp cho biết đã có chứng chỉ của ít nhất 1 hệ thống quản lý và 7% doanh nghiệp đang xây dựng hệ thống để nhận chứng chỉ. 53% doanh nghiệp phản hồi, hay 80% doanh nghiệp đã và đang áp dụng hệ thống quản lý cho biết năng suất và/hoặc chất lượng sản phẩm tăng khi áp dụng ít nhất 1 hệ thống quản lý.
Hình 3. Tỷ lệ DN thực hiện hệ thống quản lý và có hiệu quả khi thực hiện
Trong năm 2017, Bộ Công Thương sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai xây dưng hệ thống quản lý ISO 9001, ISO14001, ISO 22001, ISO/TS 16949 và ISO 50001. Hình dưới đây tổng hợp tỷ lệ các doanh nghiệp có chứng chỉ cho hệ thống quản lý.
Hình 4. Hệ thống quản lý có chứng chỉ theo quy mô, sở hữu và thị trường SP
82,0%
0,0%
20,0%
40,0%
60,0%
80,0%
100,0%
DNKS
ISO9001
ISO14001
ISO17025
KHÁC
OHS
AS18001
SA8000
ISO16949
ISO22000
ISO50001
ISO31000
ISO29001
ISO15378
57,1%
7,5%
0,0%
20,0%
40,0%
60,0%
80,0%
DNKS
ISO9001
ISO14001
ISO17025
KHÁC
OHS
AS18001
SA8000
ISO16949
ISO22000
ISO50001
ISO31000
ISO29001
ISO15378
Cóchứngchỉ Đangxâydựng
Cóchứngchỉ ISO9001 ISO14001 ISO22001 ISO/TS16949 ISO50001
1 THEOQUYMÔ 52,6% 15,5% 0,6% 1,9% 0,6%
2 DNlớn 33,3% 11,9% 0,3% 1,5% 0,6%
3 DNVVN 19,3% 3,5% 0,3% 0,4% 0,0%
4 Chưarõ 0,0% 0,0% 0,0% 0,0% 0,0%
1 THEOSỞHỮU 52,6% 15,5% 0,6% 1,9% 0,6%
2 Nhànước 20,3% 5,6% 0,4% 0,4% 0,3%
3 Tưnhân 22,8% 4,0% 0,1% 0,7% 0,0%
4 100%vốnnướcngoài 6,3% 3,2% 0,0% 0,4% 0,1%
5 Liêndoanh 2,7% 2,4% 0,0% 0,3% 0,0%
6 Chưacóthôngtin 0,4% 0,3% 0,0% 0,0% 0,1%
1 THEOTHỊTRƯỜNGSP 52,6% 15,5% 0,6% 1,9% 0,6%
2 Trongnước 17,2% 3,7% 0,3% 0,4% 0,0%
3 Xuấtkhẩu 5,0% 1,5% 0,0% 0,1% 0,1%
4 Trongnước&xuấtkhẩu
30,2% 10,3% 0,3% 1,3% 0,4%
5 Chưacóthôngtin 0,1% 0,0% 0,0% 0,0% 0,0%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
7
2.2. Hoạt động xây dựng và triển khai công cụ nâng cao NSCL
11 công cụ nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa được khảo sát và xác nhận là đang được xây dựng và thực hiện tại doanh nghiệp. Phần lớn các hoạt động áp dụng công cụ nâng cao NSCL đều không có chứng chỉ và chủ yếu ở dạng đang xây dựng do tính cải thiện liên tục và không có điểm xác nhận hoàn thành. 5S là công cụ được áp dụng rộng rãi nhất, có tới 11% doanh nghiệp cho biết đang thực hiện và có chứng chỉ và 34% cho biết đang thực hiện. So với việc áp dụng hệ thống quản lý, 58% doanh nghiệp đã và đang áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng ghi nhận hiệu quả tăng năng suất hoặc/và chất lượng hàng hóa sản phẩm.
Hình 5. Tỷ lệ DN phản hồi về công cụ nâng cao NSCL và hiệu quả thực hiện
Trong năm 2017, Bộ Công Thương sẽ hỗ trợ các doanh nghiệp triển khai thực hiện 5S, Lean Sigma, TMP. Hiện trạng thực hiện và nhận chứng chỉ cho các công cụ này được tóm tắt dưới đây. Chi tiết áp dụng theo ngành vui lòng xem tại các chương tiếp theo.
Hình 6. Công cụ nâng cao NSCL đang xây dựng và có chứng chỉ theo quy mô, sở hữu và thị trường sản phẩm
58%
0%
20%
40%
60%
80%
CÁCDN
KS 5S
KPI
KAIZEN
LEAN
QCC
TPM
SPC CP
6SIGM
AMFCA
GMP
KHÁC
0%
20%
40%
60%
80%
CÁCDN
KS 5S
KPI
KAIZEN
LEAN
QCC
TPM
SPC CP
6SIGM
A
MFCA
GMP
KHÁC
Cóchứngchỉ Đangxâydựng
Côngcụđãvàđangxây 5S Lean 6Sigma TPM
1 QUYMÔ 44,8% 14,6% 4,7% 9,6%2 DNlớn 31,4% 11,8% 4,0% 7,2%3 DNVVN 13,3% 2,8% 0,7% 2,2%4 Chưarõ 0,1% 0,0% 0,0% 0,1%
1 CHỦSỞHỮU 44,8% 14,6% 4,7% 9,6%2 Nhànước 15,5% 5,3% 1,2% 2,8%3 Tưnhân 19,3% 5,7% 1,5% 3,8%4 100%vốnnướcngoài 6,5% 2,4% 1,3% 1,9%5 Liêndoanh 3,4% 1,2% 0,7% 1,0%6 Chưacóthôngtin 0,1% 0,0% 0,0% 0,0%
1 THỊTRƯỜNGSP 44,8% 14,6% 4,7% 9,6%2 Trongnước 13,1% 2,5% 1,0% 2,7%3 Xuấtkhẩu 6,5% 4,0% 1,2% 1,8%4 Trongnước&xuất
khẩu25,0% 8,1% 2,5% 5,2%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
8
2.3. Hoạt động xây dựng và triển khai mô hình cải tiến NSCL
3 mô hinh cải tiến NSCL được khảo sát và xác nhận là đang được xây dựng và thực hiện tại doanh nghiệp. Tương tự như việc thực hiện công cụ cải tiến NSCL, phần lớn các hoạt động áp dụng mô hình đều không có chứng chỉ và chủ yếu ở dạng đang xây dựng do tính cải thiện liên tục và không có điểm xác nhận hoàn thành. Hệ thống Quản lý Chất lượng toàn diện TQM được áp dụng nhiều nhất, sau đó đến PMS và BE. Ngoài 3 mô hình khảo sát, các doanh nghiệp cũng chi biết có xây dựng và thực hiện một số mô hình khác của khách hàng như CRM, ERP, MBO...
Việc áp dụng mô hình cải tiến NSCL cũng mang lại hiệu quả về năng suất chất lượng tương tự như áp dụng công cụ, khoảng 57% doanh nghiệp thực hiện sẽ thu được kết quả tăng năng suất và/hoặc chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
9
Bông,xơsợi,phụliệu18%
Vải12%
Vải(mayXK)6%
May41%
Thờitrang8%
KD,TM12% Khác
3%
DNlớn69%
DNvừavànhỏ31%
Trongnước10%
Xuấtkhẩu32%
Trongnước&xuấtkhẩu58%
Khôngcấp
thôngYn0%
3. TỔNG HỢP THEO NGÀNH
3.1. Dệt may
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 101 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp dệt may TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
8.271
Dệt 2.562
May 5709
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 333
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 101
Phiếu KS 78
Phỏng vấn 23
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±9,9%
Bảng 4. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành dệt may
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
67% 52% 78%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 19% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 14% 5% 36% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 25% 16% 64% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 43% 37% 86%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
5.569
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
10
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 7 Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành dệt may
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 49,5% 11,9% 45,5% 74%
2 ISO9001 39,6% 7,9% 37,6% 79%
3 ISO14001 8,9% 2,0% 7,9% 73%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
6 ISO17025 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
7 ISO22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 0,0% 1,0% 1,0% 100%
11 SA8000 17,8% 11,9% 20,8% 70%
12 OHSAS18001 1,0% 1,0% 2,0% 100%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 9,9% 2,0% 8,9% 75%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 18,8% 52,5% 45,5% 64%
2 5S 15,8% 39,6% 40,6% 73%
3 6SIGMA 2,0% 4,0% 5,9% 100%
4 KAIZEN 5,9% 16,8% 17,8% 78%
5 LEAN 5,0% 28,7% 24,8% 74%
6 KPI 3,0% 15,8% 12,9% 68%
7 TPM 4,0% 7,9% 9,9% 83%
8 SPC 0,0% 6,9% 4,0% 57%
9 QCC 4,0% 12,9% 12,9% 76%
10 MFCA 0,0% 2,0% 1,0% 50%
11 CP 2,0% 6,9% 7,9% 89%
12 GMP 1,0% 6,9% 6,9% 88%
13 KHÁC 0,0% 2,0% 0,0% 0%
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 6,9% 25,7% 22,8% 70%
2 PMS 1,0% 13,9% 12,9% 87%
3 TQM 6,9% 21,8% 20,8% 72%
4 BE 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 KHÁC 0,0% 1,0% 1,0% 100%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
11
Nguyênphụliệu10%
Thuộcda8%
SPda19%
SPgiầy2%
Thờitrangda52%
KD,TM9% Khác
0%
DNlớn59%
DNvừavànhỏ41%
Trongnước23%
Xuấtkhẩu46%
Trongnước&xuấtkhẩu31%
Khôngcấp
thôngVn0%
3.2. Da giầy
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 82 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp da giầy.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
1.514
Da và các sản phẩm liên quan 1.514
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 289
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 82
Phiếu KS 39
Phỏng vấn 43
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±10,7%
Bảng 5. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành da giầy
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ
DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
62% 49% 78%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 26% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 12% 11% 90% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 27% 17% 64% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 35% 32% 90%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
942
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
12
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 8. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành da giầy
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 43,9% 2,4% 41,5% 89%
2 ISO9001 36,6% 2,4% 36,6% 94%
3 ISO14001 12,2% 3,7% 11,0% 69%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
6 ISO17025 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
7 ISO22000 2,4% 0,0% 2,4% 100%
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 1,2% 1,2% 1,2% 50%
11 SA8000 1,2% 0,0% 0,0% 0%
12 OHSAS18001 7,3% 0,0% 3,7% 50%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 3,7% 0,0% 2,4% 67%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 9,8% 46,3% 40,2% 72%
2 5S 4,9% 41,5% 32,9% 71%
3 6SIGMA 1,2% 2,4% 2,4% 67%
4 KAIZEN 3,7% 17,1% 18,3% 88%
5 LEAN 3,7% 14,6% 17,1% 93%
6 KPI 0,0% 11,0% 8,5% 78%
7 TPM 0,0% 7,3% 6,1% 83%
8 SPC 0,0% 3,7% 2,4% 67%
9 QCC 0,0% 4,9% 2,4% 50%
10 MFCA 0,0% 4,9% 3,7% 75%
11 CP 2,4% 2,4% 4,9% 100%
12 GMP 0,0% 3,7% 2,4% 67%
13 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 1,2% 14,6% 11,0% 69%
2 PMS 0,0% 4,9% 3,7% 75%
3 TQM 1,2% 12,2% 8,5% 64%
4 BE 0,0% 4,9% 2,4% 50%
5 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
13
ThuốcBVTV9%
SPhóadầu2%
SPđiệnhóa2%
SPcaosu11%
SPhóadược5%
KD,TM15%
Phânbón13%
HóachấtCB8%
KhíCN5%
Chấttẩyrửa9%
Sơn,mựcin13%
Khác8%
DNlớn54%
DNvừavànhỏ46%
Trongnước35%
Xuấtkhẩu0%
Trongnước&xuấtkhẩu65%
Khôngcấp
thôngbn0%
3.3. Hóa chất
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 93 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp hóa chất. TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
2.792
Sản xuất hóa chât và các sản phẩm từ hóa chất 2.792
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 364
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 93
Phiếu KS 89
Phỏng vấn 4
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±10,2%
Bảng 6. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành hóa chất
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
86% 74% 86%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 11% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 3% 1% 33% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 33% 30% 90% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 53% 44% 84%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
2.402
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
14
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 9. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành hóa chất
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 76,3% 7,5% 72,0% 86%
2 ISO9001 72,0% 6,5% 67,7% 86%
3 ISO14001 29,0% 5,4% 21,5% 63%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 2,2% 0,0% 2,2% 100%
6 ISO17025 16,1% 5,4% 11,8% 55%
7 ISO22000 1,1% 0,0% 1,1% 100%
8 ISO29001 1,1% 0,0% 1,1% 100%
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 0,0% 2,2% 0,0% 0%
11 SA8000 1,1% 0,0% 1,1% 100%
12 OHSAS18001 6,5% 3,2% 4,3% 44%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 10,8% 1,1% 10,8% 91%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 20,4% 48,4% 39,8% 58%
2 5S 9,7% 26,9% 24,7% 68%
3 6SIGMA 0,0% 3,2% 2,2% 67%
4 KAIZEN 2,2% 8,6% 8,6% 80%
5 LEAN 1,1% 11,8% 6,5% 50%
6 KPI 4,3% 12,9% 12,9% 75%
7 TPM 3,2% 6,5% 7,5% 78%
8 SPC 1,1% 6,5% 4,3% 57%
9 QCC 2,2% 16,1% 8,6% 47%
10 MFCA 1,1% 4,3% 4,3% 80%
11 CP 2,2% 10,8% 8,6% 67%
12 GMP 9,7% 9,7% 14,0% 72%
13 KHÁC 1,1% 3,2% 3,2% 75%
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 14,0% 20,4% 22,6% 66%
2 PMS 2,2% 8,6% 6,5% 60%
3 TQM 12,9% 16,1% 21,5% 74%
4 BE 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 KHÁC 0,0% 1,1% 1,1% 100%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
15
Gang3%
Phôithép15%
Cán19%
SPthép50%
Khác1% Mỏ,
luyệnkim2%
Thépliênhợp
2%Cán
thépdẹt5%
KD,TM3%
DNlớn59%
DNvừavànhỏ41%
Trongnước42%
Xuấtkhẩu0%
Trongnước&xuấtkhẩu58%
Khôngcấp
thôngWn0%
3.4. Thép
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 78 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp thép.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
1.056
Sản xuất kim loại 1.056
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 274
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 78
Phiếu KS 69
Phỏng vấn 9
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±10,9%
Bảng 7. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành thép
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ
DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
76% 64% 85%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 18% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 6% 0% 0% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 27% 21% 76% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 49% 44% 89%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
799
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
16
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 10. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành thép
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 65,4% 5,1% 61,5% 87%
2 ISO9001 64,1% 5,1% 60,3% 87%
3 ISO14001 19,2% 7,7% 15,4% 57%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 2,6% 1,3% 2,6% 67%
6 ISO17025 9,0% 2,6% 10,3% 89%
7 ISO22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
8 ISO29001 0,0% 1,3% 0,0% 0%
9 ISO31000 0,0% 1,3% 1,3% 100%
10 ISO50001 0,0% 1,3% 1,3% 100%
11 SA8000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
12 OHSAS18001 5,1% 2,6% 3,8% 50%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 2,6% 0,0% 2,6% 100%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 17,9% 46,2% 39,7% 62%
2 5S 11,5% 41,0% 35,9% 68%
3 6SIGMA 0,0% 5,1% 2,6% 50%
4 KAIZEN 1,3% 16,7% 11,5% 64%
5 LEAN 2,6% 6,4% 5,1% 57%
6 KPI 3,8% 12,8% 9,0% 54%
7 TPM 2,6% 6,4% 6,4% 71%
8 SPC 2,6% 10,3% 6,4% 50%
9 QCC 3,8% 11,5% 9,0% 58%
10 MFCA 0,0% 5,1% 2,6% 50%
11 CP 5,1% 3,8% 6,4% 71%
12 GMP 2,6% 3,8% 2,6% 40%
13 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 12,8% 21,8% 16,7% 48%
2 PMS 0,0% 10,3% 3,8% 38%
3 TQM 12,8% 19,2% 16,7% 52%
4 BE 0,0% 6,4% 2,6% 40%
5 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
17
TBđiệntử42%
TBviễnthông11%
CNTT13%
NDsố4%
Phầnmềm20%
Khác10%
DNlớn21%
DNvừavànhỏ79%
Trongnước43%
Xuấtkhẩu7%
Trongnước&xuấtkhẩu50%
Khôngcấp
thôngUn0%
3.5. Thiết bị điện tử - viễn thông - công nghệ thông tin
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 70 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông - công nghệ thông tin.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
7.826
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học 1.021
Viễn thông 1.757
Lập trình máy vi tính 5048
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 367
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 70
Phiếu KS 30
Phỏng vấn 40
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±11,9%
Bảng 8. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành SX TBĐT-VT-CNTT
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
76% 69% 91%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 19% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 6% 6% 100% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 51% 47% 92% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 24% 21% 88%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
5.925
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
18
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 11. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành TBĐT-VT-CNTT
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 70,0% 5,7% 68,6% 91%
2 ISO9001 65,7% 4,3% 62,9% 90%
3 ISO14001 15,7% 0,0% 12,9% 82%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
6 ISO17025 5,7% 1,4% 5,7% 80%
7 ISO22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 0,0% 1,4% 0,0% 0%
11 SA8000 7,1% 0,0% 7,1% 100%
12 OHSAS18001 2,9% 1,4% 2,9% 67%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 10,0% 1,4% 11,4% 100%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 14,3% 28,6% 34,3% 80%
2 5S 10,0% 20,0% 24,3% 81%
3 6SIGMA 0,0% 2,9% 2,9% 100%
4 KAIZEN 8,6% 11,4% 15,7% 79%
5 LEAN 1,4% 4,3% 5,7% 100%
6 KPI 4,3% 15,7% 14,3% 71%
7 TPM 0,0% 1,4% 1,4% 100%
8 SPC 0,0% 5,7% 2,9% 50%
9 QCC 1,4% 8,6% 7,1% 71%
10 MFCA 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
11 CP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
12 GMP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
13 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 8,6% 8,6% 14,3% 83%
2 PMS 0,0% 4,3% 2,9% 67%
3 TQM 5,7% 4,3% 10,0% 100%
4 BE 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 KHÁC 2,9% 1,4% 2,9% 67%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
19
Thủyđiện51%
Nhiệtđiện18%
Khaithácthan14%
Khaithácdầuthô-khíđốtTN3%
Thancốc0%
Dầumỏ1%
NLmới,NLtáitạo3%
ĐiệnCN0%
Khác10%
DNlớn80%
DNvừavànhỏ20%
Trongnước85%
Xuấtkhẩu0%
Trongnước&xuấtkhẩu15%
Khôngcấp
thôngWn0%
3.6. Năng lượng
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 93 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp sản xuất năng lượng.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015, Danh sách nhà máy điện tham gia thị trường điện cạnh tranh 2016)
323
Khai thác than cứng và than non 90 Khai thác dầu thô và khí tự nhiên 10
Sản xuất than cốc và dầu mỏ tinh chế 102 Nhà máy điện 121
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 319
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 93
Phiếu KS 88
Phỏng vấn 5
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±8,8%
Bảng 9. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành năng lương
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
71% 35% 50%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 18% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 11% 3% 30% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 31% 10% 31% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 40% 26% 65%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
229
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
20
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 12. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành năng lượng
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 39,8% 12,9% 31,2% 59%
2 ISO9001 36,6% 12,9% 28,0% 57%
3 ISO14001 9,7% 2,2% 6,5% 55%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
6 ISO17025 8,6% 2,2% 6,5% 60%
7 ISO22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
11 SA8000 0,0% 2,2% 0,0% 0%
12 OHSAS18001 5,4% 2,2% 3,2% 43%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 1,1% 1,1% 1,1% 50%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 7,5% 45,2% 16,1% 31%
2 5S 4,3% 28,0% 12,9% 40%
3 6SIGMA 0,0% 2,2% 1,1% 50%
4 KAIZEN 2,2% 5,4% 3,2% 43%
5 LEAN 1,1% 2,2% 2,2% 67%
6 KPI 3,2% 26,9% 6,5% 21%
7 TPM 1,1% 4,3% 2,2% 40%
8 SPC 0,0% 6,5% 2,2% 33%
9 QCC 2,2% 3,2% 3,2% 60%
10 MFCA 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
11 CP 0,0% 1,1% 0,0% 0%
12 GMP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
13 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 4,3% 15,1% 5,4% 28%
2 PMS 2,2% 7,5% 2,2% 22%
3 TQM 2,2% 11,8% 4,3% 31%
4 BE 0,0% 2,2% 1,1% 50%
5 KHÁC 1,1% 1,1% 1,1% 50%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
21
Ôtô14%
Máyđộnglực&NN9%
Sửachữa,
đóngtàu26%
TBCBnônglâm
sản7%
TBtoànbộ4%
TBcơđiệntử7%
SXSPcơkhítrọngđiểm16%
Khác17%
DNlớn56%
DNvừavànhỏ44%
Trongnước43%
Xuấtkhẩu5%
Trongnước&xuấtkhẩu52%
Khôngcấp
thôngan0%
3.7. Cơ khí chế tạo
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 81 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp cơ khí.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015)
2.374
Động cơ, rơ móc 406 Phương tiện vận tải khác 581
Máy móc thiết bị chưa phân vào đâu 1387 SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 313
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 81
Phiếu KS 76
Phỏng vấn 5
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±10,9%
Bảng 10. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành cơ khí chế tạo
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ
DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
81% 75% 92%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 14% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 5% 0% 0% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 20% 16% 81% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 62% 59% 96%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
1.934
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
22
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 13. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành cơ khí
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 72,8% 6,2% 71,6% 91%
2 ISO9001 69,1% 4,9% 65,4% 88%
3 ISO14001 21,0% 11,1% 18,5% 58%
4 ISO15378 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 ISO16949 11,1% 1,2% 11,1% 90%
6 ISO17025 1,2% 1,2% 1,2% 50%
7 ISO22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 2,5% 1,2% 50%
10 ISO50001 2,5% 8,6% 2,5% 22%
11 SA8000 1,2% 0,0% 1,2% 100%
12 OHSAS18001 7,4% 7,4% 6,2% 42%
13 HACCP 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 1,2% 1,2% 2,5% 100%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 25,9% 50,6% 45,7% 60%
2 5S 21,0% 39,5% 40,7% 67%
3 6SIGMA 7,4% 4,9% 11,1% 90%
4 KAIZEN 12,3% 19,8% 22,2% 69%
5 LEAN 7,4% 18,5% 16,0% 62%
6 KPI 13,6% 16,0% 22,2% 75%
7 TPM 8,6% 14,8% 17,3% 74%
8 SPC 11,1% 13,6% 16,0% 65%
9 QCC 12,3% 16,0% 18,5% 65%
10 MFCA 3,7% 8,6% 7,4% 60%
11 CP 6,2% 13,6% 13,6% 69%
12 GMP 0,0% 1,2% 1,2% 100%
13 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 11,1% 37,0% 28,4% 59%
2 PMS 3,7% 18,5% 12,3% 56%
3 TQM 9,9% 23,5% 17,3% 52%
4 BE 0,0% 1,2% 1,2% 100%
5 KHÁC 1,2% 2,5% 3,7% 100%
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
23
Hạtnhựa10%
Bánthànhphẩm,
hóachất,phụgia5%
Baobìnhựa20%
Nhựagiadụng36% Nhựa
XD13%
Nhựakỹthuật8%
Khác8%
DNlớn17%
DNvừavànhỏ83%
Trongnước46%
Xuấtkhẩu2%
Trongnước&xuấtkhẩu47%
Khôngcấp
thôngWn5%
3.8. Nhựa
Kết quả dưới đây được tổng hợp từ 81 phản hồi ngẫu nhiên của doanh nghiệp nhựa.
TỔNG SỐ DOANH NGHIỆP (Niên giám thống kê 2015, HIệp hội Nhựa Việt Nam)
1.200
Cao su và Plastic 4.141 Doanh nghiệp nhựa 1.200
SỐ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC LIÊN HỆ KHẢO SÁT 390
SỐ DOANH NGHIỆP PHẢN HỒI 81
Phiếu KS 45
Phỏng vấn 36
SAI SỐ (ĐỘ TIN CÂY 95%) ±10,7%
Bảng 11. Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu ngành nhựa
TT MỤC TIÊU
KẾT QUẢ
DN đáp ứng
DN ghi nhận tăng
NSCL
Hiệu quả thực hiện
(1) (2) (3) (4) (4)/(3)
1 Tỷ lệ doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực xây dựng và thực hiện các dự án nâng cao năng suất và chất lượng
64% 40% 62%
a DN chưa xây dựng và thực hiện dự án NSCL 28% 0% 0% b DN chưa thực hiện, đang xây dựng dự án NSCL 7% 1% 17% c DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, chưa xây dựng thêm 26% 12% 48% d DN đã xây dựng, thực hiện dự án NSCL, đang xây dựng thêm 38% 27% 71%
2
Số lượng doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, hàng hóa công nghiệp chủ lực ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ, áp dụng các hệ thống quản lý, mô hình, công cụ cải tiến năng suất và chất lượng
770
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
24
CHI TIẾT HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
Hình 14. Hiện trạng thực hiện HTQL, công cụ và mô hình NSCL ngành nhựa
HỆTHỐNGQUẢNLÝ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRENMẪUÁPDỤNGHTQL
1 DNKHẢOSÁT 43,2% 6,2% 37,0% 75%
2 ISO9001 42,0% 7,4% 33,3% 68%
3 ISO14001 8,6% 4,9% 4,9% 36%
4 ISO15378 1,2% 0,0% 0,0% 0%
5 ISO16949 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
6 ISO17025 3,7% 0,0% 3,7% 100%
7 ISO22000 1,2% 1,2% 1,2% 50%
8 ISO29001 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
9 ISO31000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
10 ISO50001 1,2% 0,0% 1,2% 100%
11 SA8000 1,2% 0,0% 0,0% 0%
12 OHSAS18001 1,2% 1,2% 0,0% 0%
13 HACCP 0,0% 1,2% 0,0% 0%
14 FSSC22000 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
15 KHÁC 6,2% 1,2% 3,7% 50%
CÔNGCỤ ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGCÔNGCỤ
1 DNKHẢOSÁT 8,6% 42,0% 19,8% 39%
2 5S 7,4% 35,8% 18,5% 43%
3 6SIGMA 0,0% 2,5% 0,0% 0%
4 KAIZEN 2,5% 6,2% 2,5% 29%
5 LEAN 1,2% 2,5% 2,5% 67%
6 KPI 1,2% 7,4% 2,5% 29%
7 TPM 1,2% 6,2% 2,5% 33%
8 SPC 2,5% 2,5% 1,2% 25%
9 QCC 1,2% 6,2% 4,9% 67%
10 MFCA 0,0% 1,2% 0,0% 0%
11 CP 0,0% 3,7% 0,0% 0%
12 GMP 1,2% 0,0% 0,0% 0%
13 KHÁC 0,0% 1,2% 0,0% 0%
MÔHÌNH ĐÃCÓCHỨNGCHỈ ĐANGXÂYDỰNG
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUPHẢNHỒI
GHINHẬNNSCLTĂNGTRÊNMẪUÁPDỤNGMÔHÌNH
1 DNKHẢOSÁT 1,2% 16,0% 4,9% 29%
2 PMS 0,0% 7,4% 1,2% 17%
3 TQM 1,2% 13,6% 3,7% 25%
4 BE 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
5 KHÁC 0,0% 0,0% 0,0% Chưacóthôngtin
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
25
4. PHỤ LỤC
Bảng 12. Số lượng doanh nghiệp phản hồi theo hệ thống, công cụ khảo sát
Hạng mục Tất cả các
ngành
Dệt may
Da giầy
Hóa chất
Thép
TBĐT-VT-
CNTT
Năng lượng
Cơ khí
Nhựa
DN PHẢN HỒI 679 101 82 93 78 70 93 81 81 DN CÓ CHỨNG CHỈ HTQL
388 50 36 71 51 49 37 59 35
ISO 9001 357 40 30 67 50 46 34 56 34 ISO 14001 105 9 10 27 15 11 9 17 7 ISO 15378 1 0 0 0 0 0 0 0 1 ISO 16949 13 0 0 2 2 0 0 9 0 ISO 17025 38 0 0 15 7 4 8 1 3 ISO 22000 4 0 2 1 0 0 0 0 1 ISO 29001 1 0 0 1 0 0 0 0 0 ISO 31000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ISO 50001 4 0 1 0 0 0 0 2 1 SA 8000 27 18 1 1 0 5 0 1 1 OHSAS 18001 31 1 6 6 4 2 5 6 1 HACCP 0 0 0 0 0 0 0 0 0 FSSC 22000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 KHÁC 39 10 3 10 2 7 1 1 5 DN ĐANG XÂY DỰNG HTQL
51 12 2 7 4 4 12 5 5
ISO 9001 45 8 2 6 4 3 12 4 6 ISO 14001 31 2 3 5 6 0 2 9 4 ISO 15378 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ISO 16949 2 0 0 0 1 0 0 1 0 ISO 17025 11 0 0 5 2 1 2 1 0 ISO 22000 1 0 0 0 0 0 0 0 1 ISO 29001 1 0 0 0 1 0 0 0 0 ISO 31000 3 0 0 0 1 0 0 2 0 ISO 50001 13 1 1 2 1 1 0 7 0 SA 8000 14 12 0 0 0 0 2 0 0 OHSAS 18001 16 1 0 3 2 1 2 6 1 HACCP 1 0 0 0 0 0 0 0 1 FSSC 22000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 KHÁC 7 2 0 1 0 1 1 1 1 DN TĂNG NSCL KHI XD, ÁP DỤNG HTQL
360 46 34 67 48 48 29 58 30
ISO 9001 328 38 30 63 47 44 26 53 27 ISO 14001 83 8 9 20 12 9 6 15 4 ISO 15378 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ISO 16949 13 0 0 2 2 0 0 9 0 ISO 17025 33 0 0 11 8 4 6 1 3 ISO 22000 4 0 2 1 0 0 0 0 1 ISO 29001 1 0 0 1 0 0 0 0 0 ISO 31000 2 0 0 0 1 0 0 1 0 ISO 50001 6 1 1 0 1 0 0 2 1 SA 8000 28 21 0 1 0 5 0 1 0 OHSAS 18001 22 2 3 4 3 2 3 5 0 HACCP 0 0 0 0 0 0 0 0 0 FSSC 22000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 KHÁC
37 9 2 10 2 8 1 2 3
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
26
Hạng mục Tất cả các
ngành
Dệt may
Da giầy
Hóa chất
Thép
TBĐT-VT-
CNTT
Năng lượng
Cơ khí
Nhựa
DN CÓ CHỨNG CHỈ CÔNG CỤ
105 19 8 19 14 10 7 21 7
5S 72 16 4 9 9 7 4 17 6 6 SIGMA 9 2 1 0 0 0 0 6 0 KAIZEN 32 6 3 2 1 6 2 10 2 LEAN 20 5 3 1 2 1 1 6 1 KPI 28 3 0 4 3 3 3 11 1 TPM 18 4 0 3 2 0 1 7 1 SPC 14 0 0 1 2 0 0 9 2 QCC 23 4 0 2 3 1 2 10 1 MFCA 4 0 0 1 0 0 0 3 0 CP 15 2 2 2 4 0 0 5 0 GMP 13 1 0 9 2 0 0 0 1 KHÁC 1 0 0 1 0 0 0 0 0 DN ĐANG XÂY DỰNG CÔNG CỤ
309 53 38 45 36 20 42 41 34
5S 232 40 34 25 32 14 26 32 29 6 SIGMA 23 4 2 3 4 2 2 4 2 KAIZEN 86 17 14 8 13 8 5 16 5 LEAN 79 29 12 11 5 3 2 15 2 KPI 102 16 9 12 10 11 25 13 6 TPM 47 8 6 6 5 1 4 12 5 SPC 47 7 3 6 8 4 6 11 2 QCC 68 13 4 15 9 6 3 13 5 MFCA 22 2 4 4 4 0 0 7 1 CP 37 7 2 10 3 0 1 11 3 GMP 23 7 3 9 3 0 0 1 0 KHÁC 6 2 0 3 0 0 0 0 1 DN TĂNG NSCL KHI XÂY DỰNG, ÁP DỤNG CÔNG CỤ
239 46 33 37 31 24 15 37 16
5S 196 41 27 23 28 17 12 33 15 6 SIGMA 24 6 2 2 2 2 1 9 0 KAIZEN 84 18 15 8 9 11 3 18 2 LEAN 70 25 14 6 4 4 2 13 2 KPI 75 13 7 12 7 10 6 18 2 TPM 46 10 5 7 5 1 2 14 2 SPC 33 4 2 4 5 2 2 13 1 QCC 57 13 2 8 7 5 3 15 4 MFCA 16 1 3 4 2 0 0 6 0 CP 36 8 4 8 5 0 0 11 0 GMP 25 7 2 13 2 0 0 1 0 KHÁC 3 0 0 3 0 0 0 0 0 DN CÓ CHỨNG CHỈ MÔ HÌNH
51 7 1 13 10 6 4 9 1
PMS 8 1 0 2 0 0 2 3 0 TQM 45 7 1 12 10 4 2 8 1 BE 0 0 0 0 0 0 0 0 0 KHÁC 4 0 0 0 0 2 1 1 0 DN ĐANG XÂY DỰNG MÔ HÌNH
137 26 12 19 17 6 14 30 13
PMS 65 14 4 8 8 3 7 15 6 TQM 106 22 10 15 15 3 11 19 11 BE 12 0 4 0 5 0 2 1 0 KHÁC
6 1 0 1 0 1 1 2 0
Hiện trạng hoạt động nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa tại các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng hóa chủ lực
27
Hạng mục Tất cả các
ngành
Dệt may
Da giầy
Hóa chất
Thép
TBĐT-VT-
CNTT
Năng lượng
Cơ khí
Nhựa
DN TĂNG NSCL KHI XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN
108 23 9 21 13 10 5 23 4
PMS 40 13 3 6 3 2 2 10 1 TQM 89 21 7 20 13 7 4 14 3 BE 6 0 2 0 2 0 1 1 0 KHÁC 8 1 0 1 0 2 1 3 0