ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Post on 13-Jan-2016

67 views 0 download

description

ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Nội dung. Các thuật ngữ trong chiếu sáng Các chủng loại đèn. Các thuật ngữ trong chiếu sáng. * Quang thông : Quang thông của nguồn sáng là lượng ánh sáng nhìn thấy mà nguồn sáng đó phát ra trong trong không gian. Ký hiệu: Ф (đọc là Phi) - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

1

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN

&

CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

2

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng Các chủng loại đèn

Nội dung

3

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng

* Quang thông:

Quang thông của nguồn sáng là lượng ánh sáng nhìn thấy mà nguồn sáng đó phát ra trong trong không gian.

Ký hiệu: Ф (đọc là Phi)

Đơn vị: Lumen (Lm)

* Hiệu suất phát quang:

Số lumen ánh sáng phát ra trên mỗi watt điện cung cấp.

Hiệu suất phát quang = Quang thông đèn chia cho công suất đèn.

Phản ánh sự tiết kiệm điện của nguồn sáng.

4

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng

* Độ rọi: Là lượng quang thông phát ra trên diện tích 1m2

Ký hiệu: E.

Đơn vị: Lumen/m2 (Lux)

Công thức: E= Ф/S (Lux)

Là chỉ tiêu đánh giá mức độ được chiếu sáng của sự vật.

Độ rọi cho các không gian tiêu chuẩn khác nhau được tra trong bảng TCVN.

5

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng

Chỉ số hoàn màu (CRI): là chỉ số thể hiện phẩm chất của ánh sáng. Chất lượng của ánh sáng được đánh giá theo sự cảm thụ chính xác các màu sắc.

CRI = 0 ~ 100

+ CRI= 0: AS đơn sắc; CRI=100: AS tự nhiên

+ CRI<50 màu sắc của sự vật bị biến đổi hoàn toàn

+ 50<CRI<70: màu bị biến đổi một phần

+ 70<CRI<85: màu ít bị biến đổi, môi trường CS thông dụng

+ 85<CRI: thể hiện màu tốt, sử dụng cho chiếu sáng yêu cầu chất lượng màu cao.

6

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng

Nhiệt độ màu: (2.000~10.000)K, đặc trưng cho môi trường ánh sáng.

+ T <3300K: môi trường ánh sáng ấm

+ 3300K<T<5300K: môi trường trung tính (AS ban ngày)

+ T>5300K: môi trường ánh sáng lạnh

7

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các thuật ngữ trong chiếu sáng

* Kết luận: Các thông số cần quan tâm

Quang thông

Hiệu suất phát quang

Độ rọi

Chỉ số hoàn màu

Nhiệt độ màu

8

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

1. Đèn sợi đốt: Cấu tạo: Sợi đốt, vỏ bóng, đui đèn. Nguyên lý: Khi có dòng điện chạy qua dây tóc và nung

nóng đến nhiệt độ cao (trên 2000 K), dây tóc đèn sẽ phát ra bức xạ ánh sáng.

9

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

1. Đèn sợi đốt- Đặc tính sản phẩm:

Hiệu suất phát quang thấp: 10~20 (lm/W)

Chỉ số hoàn màu cao: CRI gần bằng 100

Nhiệt độ màu: 2.500K~2.700K (AS ấm)

Tuổi thọ trung bình: 1.000 giờ

10

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

2. Đèn halogen- Đặc điểm: Thực chất là đèn sợi đốt cải tiến bằng cách cho thêm

một tỉ lệ thích hợp khí halogen trong bóng đèn sợi đốt. Hiệu suất phát quang: 15~25 (Lm/W) Chỉ số hoàn màu cao: CRI gần bằng 100 Nhiệt độ màu: 3.000K~3.200K (AS ấm) Tuổi thọ: 2.000 – 4.000 giờ

11

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

2. So sánh đèn halogen – với đèn sợi đốt Ưu điểm:

Nhỏ gọn hơn Tuổi thọ dài hơn Sáng hơn Ánh sáng trắng hơn (nhiệt độ màu cao hơn)

Nhược điểm: Giá cao hơn Nhiều tia hồng ngoại hơn Nhiều tia cực tím hơn Tỏa nhiệt nhiều hơn (Khó cầm đèn khi đèn

đang sáng)

12

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

3. Đèn huỳnh quang- Đặc điểm: Hiệu suất phát quang: 80 lm/W Chỉ số hoàn màu: 70-90 Nhiệt độ màu: Bất kỳ Tuổi thọ: 8.000 – 20.000 giờ Thông dụng T5, T8, T10.

13

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

4. Đèn compắc - Đặc điểm: Hiệu suất phát quang: 60 lm/W Chỉ số hoàn màu: 80-90 Nhiệt độ màu: Bất kỳ Tuổi thọ: 7.000 – 15.000 giờ

14

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

5. Đèn cao áp natri - Đặc điểm:

Hiệu suất phát quang: 70-150 lm/W

Chỉ số hoàn màu: 60-80

Nhiệt độ màu: ấm

Tuổi thọ: 24000 giờ.

Duy trì quang thông đặc biệt tốt

Làm nóng – 10 phút, làm nóng trở lại – trong vòng 60 giây

15

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

5. Đèn cao áp natri

16

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

6. Đèn hơi kim loại - Đặc điểm:

Hiệu suất phát quang: 80 lm/W

Chỉ số hoàn màu: 80- >90

Nhiệt độ màu: 3.000-6.000K

Tuổi thọ: 6.000-24.000 giờ

Duy trì quang thông kém

Cần thời gian khởi động (2-3phút) và làm nóng trở lại (10-20phút)

17

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

6. Đèn hơi kim loại

18

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn

7. Đèn LED - Đặc điểm:

Là chủng loại đèn đang được hoàn thiện

Chỉ số hoàn màu: tuỳ theo nhu cầu

Tuổi thọ: 30.000-100.000 giờ

19

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Các chủng loại đèn – So sánh

Hiệu suất phát quang của các loại đèn (lm/W)

20

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Ứng dụng

Loại đèn

Hiệu suất phát quang (lm/W)

Chỉ số hoàn màu

Tuổi thọ

(giờ)Ứng dụng

Phạm vi Trung bình

Sợi đốt 10-20 15Hoàn hảo 1000

Chiếu sáng đa dụng, khẩn cấp,…

Halogen 15-25 20Hoàn hảo

2000 -4000

Chiếu sáng tập trung, trưng bày,…

Huỳnh quang 60-90 75 Tốt8000-

15000

Văn phòng, cửa hàng, căn hộ, bệnh viện,…

Compắc 40-70 60 Rất tốt6000 -10000

Văn phòng, cửa hàng, căn hộ,…

21

CÔNG TY TNHH ÁNH SÁNG THÀNH LONG - NHÀ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀNCÁC SẢN PHẨM CHIẾU SÁNG CỦA NCT LIGHTING TẠI VIỆT NAM

Ứng dụng

Loại đèn

Hiệu suất phát quang (lm/W)

Chỉ số hoàn màu

Tuổi thọ

(giờ)Ứng dụng

Phạm vi Trung bình

Cao áp natri, Metal halide 70 - 120 90

Trung bình

10000 - 25000

Chiếu sáng chung trong nhà máy, kho, bãi, đường phố,…

Hơi natri hạ áp

100 - 170 150 Kém

8000 - 20000

Chiếu sáng kho, bãi, đường phố,…

Nguồn: UNEP, 2006