Post on 25-Jul-2020
1
CÀI ĐẶT UBUNTUĐỖ THANH NGHỊ
EMAIL: DTNGHI@CIT.CTU.EDU.VN
2
Nội dung
Giới thiệu Các bước chuẩn bị Sử dụng không cần cài đặt Cài đặt Cấu hình thiết bị
3
Giới thiệu
Linux Hệ điều hành tự do mã nguồn mã Gồm: nhân (kernel)+ tiện ích/ứng dụng đi kèm Tên đầy đủ: GNU Linux Các bản phân phối (distro):
Ubuntu Mandrake/Mandriva Redhat/Fedora SUSE BSD ...
4
Các bước chuẩn bị
Chọn bản phân phối và phiên bản (version) phù hợp Phần cứng (ví dụ: 32/64 bit) Nhu cầu sử dụng (văn phòng, lập trình, server, …) Thực hành: cài Ubuntu 12.10
Download bản phân phối Địa chỉ: http://www.ubuntu.com/download/desktop
Ghi ubuntu____.iso thành đĩa DVD Máy tính:
Đầu đọc DVD > 5 GB ổ cứng > 512 MB RAM
5
Sử dụng không cần cài đặt
Cho đĩa Ubuntu vào ổ đĩa DVD Cấu hình BIOS để có thể khởi động máy từ DVD Khởi động máy
Chọn ngôn ngữ Chọn cách cài đặt (sử dụng thử hoặc cài đặt)
6
Khởi động
7
Chọn ngôn ngữ
8
Try Ubuntu: sử dụng thử không cài đặt
9
Sử dụng thử không cài đặt
10
Mở Terminal
11
Mở Terminal
12
Thử lệnh liệt kê thư mục ls
13
Tắt máy
14
Tắt máy
15
Cài đặt
16
Chọn ngôn ngữ
17
Install Ubuntu: cài đặt
18
Install Ubuntu: chuẩn bị cài đặt
19
Phân vùng đĩa
Xóa và sử dụng toàn bộ đĩa (tự
động)
Phân vùng thủ công (nâng cao)
20
Phân vùng đĩa
Tạo bảng quản lý phân vùng (nếu đĩa chưa
được sử dụng)
21
Phân vùng đĩa
click continue
22
Phân vùng đĩa
Tạo ra ít nhất 2 phân vùng (bắt buộc) Phân vùng gốc:
Kiểu phân vùng (use as): Ext4 journaling file system Ánh xạ đến thư mục / (mount point: /) Kích thước: tối thiểu 5 GB
Phân vùng swap cho bộ nhớ Kiểu phân vùng: swap area Kích thước: gấp đôi dung lượng bộ nhớ
Các phân vùng khác (tùy chọn) /home (thư mục người dùng), /usr, /usr/local, /var, … Nếu không tạo các phần vùng này, các thư mục tương ứng sẽ
được tạo ra trong phần vùng gốc /
23
Tạo phân vùng root (/)
click vào free space
sau đó click +
24
Tạo phân vùng root (/)
Ánh xạ phân vùng này đến thư mục /
Kích thước ~ 12 GB Kiểu phân vùng
25
Tạo phân vùng root (/)
26
Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ
click vào free space
sau đó click +
27
Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ
Kích thước 2 GB
Kiểu phân vùng
28
Tạo phân vùng swap cho bộ nhớ
29
Tạo phân vùng /home
click vào free space
sau đó click +
30
Tạo phân vùng /homeKích thước tùy ý (có thể sử dụng hết phần còn lại của
đĩa)
Ánh xạ vào thư mục /home
Kiểu phân vùng
31
Tạo phân vùng /home
32
Cài đặt
click Install Now
33
Chuẩn bị cài đặt
34
Cấu hình múi giờ
click continue
35
Cấu hình bàn phím (tiếng Anh)
click continue
36
Cấu hình người dùng
click continue
37
Diễn biến cài đặt
38
Diễn biến cài đặt
39
Diễn biến cài đặt
40
Sắp xong rồi …
41
Hoàn thành, khởi động máy lại
42
Lấy DVD ra, khởi động máy, …
43
Đăng nhập
44
Giao diện Ubuntu 12.10
45
Thử duyệt Firefox
46
Các ứng dụng
Các ứng dụng văn phòng
Thư mục người dùng
47
Trình quản lý cài đặt ứng dụng
48
Cấu hình hệ thống
49
Cấu hình giao diện hiển thị
50
Cấu hình ngôn ngữ
51
Cấu hình màn hình
52
Cấu hình máy in
53
Cấu hình mạng
54
Cấu hình mạng
55
Cấu hình mạng: địa chỉ động
56
Cấu hình mạng: địa chỉ tĩnh
57
Cấu hình mạng: địa chỉ tĩnh
58
Cấu hình ngày, giờ
59
SCIM: gõ tiếng việt
60
Gõ tiếng việt: cài scim
61
Gõ tiếng việt: cài scim-unikey
62
Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ
63
Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ
Chọn SCIM
64
Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ
Cài thêm tiếng việt
65
Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ
Cài thêm tiếng việt, click apply
66
Gõ tiếng việt: cấu hình ngôn ngữ
Đóng lại
67
Gõ tiếng việt: mở terminal
68
Gõ tiếng việt: cấu hình scim
69
Gõ tiếng việt: cấu hình scim
70
Khởi động máy và đăng nhập vào Ubuntu
71
Đăng nhập
72
Mở writer
73
Chọn bộ gõ
74
Chọn kiểu gõ
75
Đã có thể gõ tiếng việt
76
Lập trình C
Mở terminalGõ lệnh:
gedit hello.c1. Gõ 1 chương trình C bất kỳ vào đây
(ví dụ chương trình in ra màn hình câu “Hello world !”)
2. Lưu chương trình lại và thoát gedit
77
Lập trình C
1. Quay trở về terminal2. Biên dịch chương trình bằng lệnh:
gcc -o hello_c hello.c
78
Lập trình C
1. Thực thi chương trình:./hello_c
79
Lập trình C++: cài thêm g++
80
Lập trình C++
Mở terminalGõ lệnh:
gedit hello.cc1. Gõ 1 chương trình C++ bất kỳ vào
đây (ví dụ chương trình in ra màn hình câu “Hi there!!”)
2. Lưu chương trình lại và thoát gedit
81
Lập trình C++
1. Quay trở về terminal2. Biên dịch chương trình bằng lệnh:
g++ -o hello_cc hello.cc
82
Lập trình C++
1. Thực thi chương trình:./hello_cc
83
Các lệnh cơ bản
84
Đường dẫn
Đường dẫn Đường dẫn tuyệt đối: truy cập thư mục hay tập tin qua đường
dẫn đầy đủ (bắt đầu với /), độc lập với vị trí thư mục hiện hành Đường dẫn tương đối: truy cập thư mục hay file qua đường
dẫn (không bắt đầu bằng /), phụ thuộc vào vị trí thư mục hiện hành
Thư mục đặc biệt: Thư mục gốc: / Thư mục cha: .. Thư mục hiện hành: . Thư mục cá nhân của người dùng: ~
85
Lệnh cơ bản
ls <thư mục>: liệt kê thư mục ví dụ: ls /etc
mkdir <thư mục>: tạo thư mục ví dụ: mkdir toto
cd <thư mục>: chuyển đổi thư mục ví dụ: cd toto
cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .
86
Lệnh cơ bản
mv <nguồn> <đích>: chuyển hay đổi tên file, thư mục ví dụ: mv ./passwd toto/passwd.tmp
rm <file/thư mục>: xóa file, thư mục ví dụ 1: rm passwd ví dụ 2: rm -R toto
chmod <quyền> <file/thư mục>: đặt thuộc tính cho file, thư mục ví dụ: chmod o+w toto/passwd.tmp
87
Lệnh cơ bản
chown <sở hữu> <file/thư mục>: thay đổi chủ sở hữu file hay thư mục ví dụ: chown nghi.profs toto
cat , more <path/file>: xem tập tin text ví dụ 1: cat /etc/passwd ví dụ 2: more /etc/passwd
vi: soạn thảo văn bản (đọc hướng dẫn trong phần trình soạn thảo vi)
cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .
88
Lệnh cơ bản
head, tail, wc, tar, gzip, fdisk, rpm, ifconfig, route, init, useradd, passwd, df, ln, top, mount, etc. ví dụ 1: head -10 /etc/passwd ví dụ 2: wc -l /etc/passwd ví dụ 3: tar –cvf toto.tar toto ví dụ 4: gzip toto.tar ví dụ 5: passwd ví dụ 6: df -k ví dụ 7 : top
89
Lệnh cơ bản
man <section> <lệnh>: xem trợ giúp của lệnh, section = 1-user cmd, 2-sys calls, 3-sub routines, 4-devices, 8-sys admin ví dụ: man ls
su <user>: chuyển user ví dụ: su tutu
reboot (init 6 hoặc Ctrl-Alt-Del): khởi động lại hệ thống poweroff: shutdown hệ thống và tắt máy shutdown: shutdown hệ thống
ví dụ: shutdown -h now
cp <nguồn> <đích>: sao chép ví dụ: cp /etc/passwd .
90
CÁM ƠN !ĐẾN LƯỢT CÁC BẠN KHÁM PHÁ LINUX