Post on 01-Oct-2021
!
!
!
!
!
!
!
!
!
!!
!
!
!
!
!
8,0
3,3
2,7
2,4
2,42,4
2,3
2,6
9,3
2,1
2,2
1,7
1,7
2,1
1
5
10
5
10
5
PHƯỜNG HIỆP HÒ A
PHƯỜNG TAM HIỆP
PHƯỜNGTÂN HIỆP
PHƯỜNG TÂN TIẾN
PHƯỜNG THỐNG NHẤT
Khu phố 2
Khu phố 1
Khu phố 3
Khu phố 4
Khu phố 6
Khu phố 5
sông Cái
suối bà Bột
suối
suối
suối bà Bột
đường nh ự
a
Đường Dương Bạch Ma i
đường nh ựa
đường nh ựa
đường bê tông
Đi ng ã tư AMATA
Đường Đồng Kh ởi
Đường Ph a n Tru ng
Đường Ph a n T
ru ng
Đường Trương Định
Đường Trươ
ng Định
Đi ng ã tư Ta m Hiệp
Đi ph ường Th ống Nh ất
Đường Hu ỳnh Văn Hơn
đường nh ựa
Đường Dương Bạch Ma i
Đường Ph ạm Văn Th u ận
Đường Võ Cương
Đường Ng u y
ễn Bá Học
Đường Ph ạm Văn Th u ận
Đường Ph ạm Văn Th u ận
đường nh ựa
đường nh ựa
đường bê tông
đường bê tông
đường bê tông
đường bê tông
đường bê tông
đường bê tông đường bê tông
đường nh ựa
cầu Vạt
cầu Bào
Đi ng ã tư Tân Ph ong
400
1212600
600 401
401000
000 401
401200
200 401
401400
400 401
401600
600 401
401800
800 402
402200
000
1210
402200
600
1210 1210800800
1211 1211000000
1211 1211200200
1211 1211400400
1211 1211600600
1211 1211800800
1212 1212000000
1212 1212200200
1212 1212400400
400800400600 4020001212600
1210600
1210400
400800
1210400
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA(BIÊN TẬP ĐỐI VỚI ĐỊA BÀN PHƯỜNG TÂN MAI)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
CHỦ TỊCHBiên Hòa, Ngày ...... tháng ..... năm ......Đồng Nai, Ngày ...... tháng ..... năm ......
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔ I TRƯỜNG ĐỒNG NAI
GIÁM ĐỐC
5085.6
Bưu điện
Cầu
Trường h ọc
Sông , su ối
Trụ sở UBND ph ường
13,45 %
Ch ùa, đình , đền
NGUỒN TÀI LIỆU
ĐƠN VỊ XÂY DỰNG
86,55 %
Đường g ia o th ông
Bệnh viện, trạm y tế
Đường bình độ và điểm độ ca o
(Tổng d iện tích tự nh iên: 136,4 h a )DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂ M 2020
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trườ ng Đồng Nai
- Bản đồ h iện trạng sử d ụng đất năm 2019 ph ường Tân Ma i;- Bản đồ điều ch ỉnh QHSDĐ đến năm 2020 th ành ph ố Biên Hòa th ành lập năm 2017.
- Bản đồ địa ch ính ph ường Tân Ma i tỷ lệ 1:500 và 1:1000 được th ành lập năm 1998; được cập nh ật, ch ỉnh lý biến động đến ng ày 15/8/2020;- Bản đồ địa h ình tỷ lệ 1:2.000 h ệ VN-2000 d o Bộ Tài ng u yên và Môi trường cu ng cấp;- Bản đồ địa g iới h ành ch ính th ực h iện th e o d ự án 513;
- Bản đồ được th ành lập bằng bản đồ công ng h ệ số, h ệ VN 2000, kinh tu yến trục 107 45, m ũi ch iếu 3. TỶ LỆ 1 : 2 000
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
18.35 h a
118,06 h a
Nh à th ờ
o o
Kênh , m ương
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
DGD
TSC
DVH
DY T
CAN
O DT
SKC
NTD
HNK
NTS
TMD
TO N
DHT
m ã HT
m ã HT
m ã HT
DSH
TIN
DKV
CÁC KÝ HIỆU KHÁC
Ra nh g iới đất đô th ị
Địa g iới h ành ch ính xã, ph ường
KÝ HIỆUKÝ HIỆUNỘI DUNG
QUY HOẠCHQUY HOẠCH HIỆN TRẠNGHIỆN TRẠNG
Đất a n ninh
Đất xây d ựng cơ sở y tế
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất ở tại đô th ị
Đất xây d ựng cơ sở văn h óa
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Đất nu ôi trồng th ủ y sản
Đất ph át triển h ạ tầng
Đất cơ sở tôn g iáo
Đất làm ng h ĩa tra ng , ng h ĩa địa
Đất sinh h oạt cộng đồng
Đất xây d ựng cơ sở g iáo d ục và đào tạo
Đất xây d ựng trụ sở cơ qu a n
Đất cơ sở sản xu ất ph i nông ng h iệp
Đất trồng cây h àng năm còn lại
Công trình định h ướng th ực h iệnsa u năm 2030
Đất th ương m ại d ịch vụ
Đất kh u vu i ch ơi, g iải trí công cộng
Đất cơ sở tín ng ưỡ ng
m ã HTCLN Đất trồng cây lâu năm
BẢN ĐỒ DỰ THẢOPHỤC VỤ LẤ Y Ý KIẾN NHÂN DÂN
Trạm điện
Côn g ty CPXNK Biên Hòa
UBND phườn g
Trung tâm Th ương m ại
Bện h viện Quốc Tế Đồng Nai
Trườn g TH Nguyễn An Nin h
Bện h viện Đa kh o a TP. Biên Hòa
Tu xá Mẫu Tâm
Miếu
Giáo xứ Tân Mai
Chùa Lo n g Quan g
Trườn g TH Tân Mai
Trườn g THCS Lê Lợi
Siêu th ị Nguyễn Kim
Chợ Tân Mai
Giáo xứ Tân Mai
Cây xăn g
Nhà thờ Tân Lộc
Cty Chất đốt Đồn g Nai
Trườn g THPT Lê Quý Đôn
Trườn g MN Tân Mai
Kh ách sạn AUORA
Giáo h ọ Ph êrô
Trườn g THTân Mai(cơ sở 2)
Trạmy tế
Tr MN Măng No n (CS2)Tu xá Mẹ Th iên Ch úa
Tổng Cty Bả o V iệt Nhân Th ọ
Tháp n ước
HTX Tân Mai
Nhà V H KP 2
Trườn g MNTân Mai (cơ sở 2)
Trườn g MN Tân Mai( cơ sở 3)
Nhà h ội Th án h Tâm
Côn g an ph ườn g
Nhà m ục vụ
Nhà V HKP3
UB Mặt trận Tổ quốc và Các Đo àn th ể
Trạm điện
Trạm điện
trạm điện
Trạm điện
Tu xá Thán h Giuse I
Trạm điện
Trạm điện
Nhà V H KP 1Nhà
giáo lý
Ch i cụcPhòng ch ống Tệ n ạn XH
TT Học tập Cộng đồng , n h à V H KP4
Gia cố bờ sông Đồng Nai
Gia cố bờ sông Đồng Nai Gia cố bờ sông
Đồng Nai
Nhà giáo lý
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DY T
TMD
O DT
O DT
O DT
O DT
DY T
DGD
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
TO N
O DT
CLNO DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DTO DT
O DTO DT
O DT
O DT
TO N
O DT
O DT
O DT
DGD
O DT
O DT
O DT
DGD
O DT
O DT
O DTO DT
O DT
TMD
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
TMD
O DT
O DT
TSC
DHTO DT
O DT
O DT
TO N
O DT
O DT
TO N
O DT
DGD
O DT
O DT
TMD
O DT
O DT
O DT
DGD
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DGD
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DHT
TMD
TO N
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
TO N
O DT
TMD
O DT
O DT
HNK
TO N
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DHT
O DT
O DT
O DT
DGD
HNK
DGD
O DT
TIN
SKC
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DHT
O DT
O DT
TO N
O DT
DY T
SKC
DSH
O DT
DSH
O DT
O DT
O DT TSC
O DT
TO NO DT
DVH
CAN
DSH
TSC
O DT
O DTO DT
DHT
DHT
DHT
DHT
DHT
DHT
DHT
O DT
O DT
DHT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DTHNK
O DT
O DT
O DT
TO N
O DT
TO N
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
TO N
O DT
O DT
O DT
O DT
O DT
DHT
O DT
O DT
O DT
DGD
TSC
DVH
DY T
DSH
CAN
O DT
SKC
NTD
HNK
CLN
TMD
TO N
DHT
TIN
DKV
NTS
O DT
DGD
O DT
DGD
DGD
O DT
O DT
DHT
O DT
DHT
O DT
DGD
O DT
DKV
O DT
DKV
DVH
TO N
DKV
DKV
DKV
DSH
DSH
TO N
TO N
DSH
O DT
O DT
O DT
O DTO DT
O DT
O DTO DT
O DT
O DT
O DT
O DTO DT
O DT
O DT O DT
O DT
O DT
O DT
O DT O DT
O DT
O DT
O DT
DKV
DKV
DKV
Đường ve n sông Cái (Đường Trần Ph ú)
Trườn g TH, THCS Tân Mai
Đường Trương Qu y
ềnĐất giáo dục
Kh u tái địn h cư ph ườn g Th ốn g Nhất và ph ường Tân Mai 2
Suối cầu V ạ
t
Suối cầu V ạ
t
Suối cầu Vạt
Trườn g MN (Tu xá Th án h Giuse 1)
Trườn g Mầm n o n
Đường số 21
Đất công trìn h dịch vụ đô th ị
Kh u tái địn h cư ph ườn g Th ốn g Nhất và ph ường Tân Mai
Bến du lịch Tân Mai (Lo n g Kiểng)
Kh u tái địn h cư ph ườn g Th ốn g Nhất và ph ường Tân Mai
Mở rộng đường Trươn
g
Định (kh u vực m ũi tàu
)
Giáo xứ Tân Lộc (m ở rộng)
Nhà ở tái địn h cư số 60
Kh u tái địn h cư ph ườn g Th ốn g Nhất và ph ường Tân Mai
Nhà văn h óa, trung tâm h ọc tập cộng đồng
Nhà V H KP 5
Nhà V H KP 4
Giáo xứ Tân Lộc (m ở rộng)
Nhà V H KP6
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạtKh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư suối Cầu V ạt
Kh u dân cư theo quy h o ạch
Kh u dân cư theo quy h o ạch
Kh u dân cư theo quy h o ạch
Kh u dân cư theo quy h o ạch
Kh u dân cư theo quy h o ạch
Cây xan h - công viên ven sông Cái
Cây xan h - công viên ven sông Cái
DGD
DKV
DHT
DHT
DKV
DHT
DKV
DHT
DKV
DHT
DHT
O DTO DT
O DT
O DT
Đường N9
Đường N10
Đường N1
Đất giáo dục
Cây xan h
Cây xan h
Cây xan h
Đường Trương Văn Ba ng (trục h ướng tâm 2)
Đường số 20
Cây xan h
Cây xan h
Đường D3
Đường D2
Đường D1
Đường D4
Đường Trương Văn Ba ng (trục hướng tâm 2)
Đất công viên cây xan h
Đường D8
Cây xan h
Côn g viên cây xan h Đường
N6
Công viên cây xan h
Đất ở dự án
!
!
!
!
!
!
!
!
!!
!
!!
!!
!
!
!!
!
!
!! !
!
!
! !
!
!
P.T©n V¹n
P.T©n Mai
P.Tam
P.T©n Biªn
P. T©n H¹nh
P. T©n Phong
P.
P.Tam
P. Tr¶ng Dµi
P.Thanh
P.Trung P. Quang Vinh
P.
HUYÖN VÜNH CöU
TØNH B×NH D¦¥NG
HUYÖN TR¶NG BOM
HUYÖN LONG THµNH
S¥ §å VÞ TRÝ PH¦êNG T¢N MAI
X· Long Hng
TP. Hå CHÝ MINH