2주차 인사 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · 1...

Post on 14-Jul-2020

1 views 0 download

Transcript of 2주차 인사 - CUFScontents.cufs.ac.kr/contents/asn/as0102/pdf/as0102_unit... · 2016-11-18 · 1...

2주차. 인사

클립1

1

2

인칭

인사 표현

학습내용

• chào

• bạn

• cháu

• em

새로운 표현

안녕하세요.

친구

조카, 손자

동생

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

인칭 1

• 다양한 2인칭이 있음

anh, chị, em, ông, bà, cô

• 가족간에 사용하는 인칭이 사회적 범위로 확대되어 쓰임

인칭 1

1인칭화자 2인칭화자 3인칭화자

tôi, tớ, mình bạn, cậu bạn ấy, cậu ấy

em • anh

• chị

• cô

• thầy

• anh ấy

• chị ấy

• cô ấy

• thầy ấy

con • bố

• mẹ

인칭

1인칭화자 2인칭화자 3인칭화자

cháu • ông

• bà

• ông ấy

• bà ấy

anh

chị

em em ấy

1

Em chào cô ạ.

Cháu chào chú.

인사 표현 2

• 1인칭 + chào + 2인칭

* ạ: 문장 끝에 붙이면 존칭 표현이 된다.

Chào bạn.

Chào Lan.

인사 표현 2

• 친구 사이에 인사할 때는 1인칭을 생략할 수 있으며 2인칭은 이름을 사용해도 됨

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

• Chào bạn.

• Chào Hoa.

• Cháu chào ông ạ.

• Chào cháu.

• Em chào cô ạ.

• Chào em.

• Hoa : Chào bạn.

• Min-ji: Chào Hoa.

친구를 만날 때

• Min-ho: Cháu chào ông ạ.

• Ô ng : Chào cháu.

어른을 만날 때

• Min-ji : Em chào cô ạ.

• Cô giáo: Chào em.

선생님을 만날 때

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

• Chào bạn.

• Chào Hoa.

• Cháu chào ông ạ.

• Chào cháu.

• Em chào cô ạ.

• Chào em.

1

2

인칭

인사 표현

학습정리

2주차. 인사

클립2

1 어순

자기소개 방법

학습내용

2

• là

• Hàn Quốc

• Nhật Bản

• Trung Quốc

• đây

새로운 표현

이다

한국

일본

중국

이(사람, 사물, 장소)

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

어순 1

Cô ấy + đẹp.

Anh ấy + ngủ.

Đây + là + cái nón.

Hùng + ăn + cơm.

• 주어 + 술어(동사/형용사) + 목적어/보어

어순 1

Chào bạn.

Hoa

Việt Nam, Hàn Quốc….

• 베트남어는 문장의 첫 번째 단어의 첫 알파벳과 사람 이름, 지명 등을 대문자로 씀

어순 1

người + Việt Nam

사람 베트남

sách + mới

책 새롭다

• 베트남어는 수식어와 피수식어의 순서가 반대임

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

• Chào bạn, mình là Hoa.

• Chào Hoa, mình là Jung-woon. Mình là người Hàn Quốc.

• Chào Hoa, đây là Min-ji.

• Chào bạn, mình là Min-ji, mình là người Hàn Quốc.

• Chào Min-ji.

Hoa : Chào bạn, mình là Hoa.

Jung-woon: Chào Hoa, mình là Jung-woon.

Mình là người Hàn Quốc.

자기 소개

• Hùng : Chào Hoa, đây là Min-ji.

• Min-ji: Chào bạn, mình là Min-ji,

mình là người Hàn Quốc.

• Hoa : Chào Min-ji.

자기 소개

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

• Chào bạn, mình là Hoa.

• Chào Hoa, mình là Jung-woon. Mình là người Hàn Quốc.

• Chào Hoa, đây là Min-ji.

• Chào bạn, mình là Min-ji, mình là người Hàn Quốc.

• Chào Min-ji.

1

2

어순

자기소개 방법

학습정리

2주차. 인사

클립3

1 부사의 위치

피동형

동사의 연속

학습내용

2

3

• rất:

• vui:

• gặp:

• cũng:

• Tạm biệt

새로운 표현

너무

기쁘다

만나다

안녕히 가세요/안녕히 계세요.

교수님과 함께 문법과 문형을 살펴 보세요.

부사의 위치 1

rất đẹp.

rất vui.

• rất + 형용사: 너무…

부사의 위치 1

• 주어 + cũng + 술어: 주어 + 또한 + 술어

Tôi cũng vui.

Hoa cũng ăn cơm.

피동형 2

được biết

được gặp

• được + 동사: 동사되게 하다

동사의 연속 3

hẹn (약속하다) + gặp (만나다)

hẹn gặp (만날 약속을 하다)

• 베트남어는 동사가 연이어 오는 것이 가능함

앞서 살펴본 문법과 문형을 활용한 대화를 살펴 보세요.

• Chào bạn, rất vui được gặp bạn.

• Chào bạn, mình cũng rất vui được gặp bạn.

• Chào Min-ji.

• Tạm biệt, hẹn gặp lại.

• Lan : Chào bạn, rất vui được gặp bạn.

• Min-ji: Chào bạn, mình cũng rất vui

được gặp bạn.

처음 만날 때

• Lan : Chào Min-ji.

• Min-ji: Tạm biệt, hẹn gặp lại.

헤어질 때

교수님의 설명을 떠올리면서 대화를 다시 살펴 보세요.

• Chào bạn, rất vui được gặp bạn.

• Chào bạn, mình cũng rất vui được gặp bạn.

• Chào Min-ji.

• Tạm biệt, hẹn gặp lại.

1

2

부사의 위치

피동형

동사의 연속

학습정리

1 부사의 위치

학습

2

3

2주차. 인사

클립4

대화를 듣고 빈칸을 채워 보세요. 1

• Hoa: Chào Min-ji. _______được gặp bạn.

• Min-ji: Chào bạn. Mình _____ rất vui được găp bạn.

• Hùng: Em chào ______ ạ. Đây là Min-ji ạ.

• Min-ji: Em chào thầy ạ. Em là _______Hàn Quốc ạ.

• Thầy giáo: Chào em, rất vui được gặp em.

• Hùng và Min-ji: ______ chào thầy ạ.

• Thầy giáo: Tạm biệt, _________lại.

Rất vui

cũng

thầy

người

Em

hẹn gặp

처음에 만날 때 인사표현으로 적합한 것은? 2

Tạm biệt

Hẹn gặp lại

Chào bạn, rất vui được gặp bạn.

1

2

3

헤어질 때 인사표현으로 적합한 것은? 3

Tạm biệt.

Xin chào, rất vui được gặp bạn.

Xin chào, mình là người Việt Nam.

1

2

3

다음의 인사표현 중 올바른 것은? 4

Em chào cô ạ.

Cháu chào bạn ạ.

Con chào anh ạ.

1

2

3

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요. 5

Hàn Quốc / em / người / là

____________________________

1

biệt /hẹn / lại / tạm / gặp

____________________________

2

Em là người Hàn Quốc.

Tạm biệt, hẹn gặp lại.

vui / rất / gặp/ được/ bạn

____________________________

3

Rất vui được gặp bạn.