1. may moc dung cu-vat lieu gv bs tran ngoc quang phi

Post on 24-Apr-2015

592 views 5 download

description

Công TNHH phân phối nha khoa Rạng Đông. 27 Trần Xuân Hoà, Phường 7, Quân 5, TPHCM VP ĐD Miền Bắc: 17 Hoàng Cầu Quận Đống Đa. HN Điện thoại: (04) 627 33132 Fax: (04) 627 33132 Email:3dmienbac@gmail.com DĐ: 0982 409 880

Transcript of 1. may moc dung cu-vat lieu gv bs tran ngoc quang phi

MÁY MÓC - VẬT LIỆU – DỤNG CỤ TRONG IMPLANT

BS Trần Ngọc Quảng Phi

Chỉnh nước

Tốc độ

Chương trình

Hướng quay

Các thông số

• Thông số set up theo chương trình– Khoan thông thường: 15.000v – 20.000v/phút– Khoan đặt implant: 800 – 2000v/phút, Torque:45N – 50N

– Đặt implant: 15 – 30 v/phút, Torque: 20 – 30N– Tháo implant: 50v/phút, Torque 40 – 50N

• Thông số chỉnh tay– Chỉnh các thông số tốc độ, torque và nướctrong từng trường hợp

Nguyên tắc vận hành

• Lắp đặt các bộ phận

• Kiểm tra các thông số phù hợp

• Luôn vận hành và kiểm tra trước khi thựchiện thủ thuật

Implant

• Implant dạng bản

• Implant dạng đĩa

• Implant dạng chân răng (root form)–Implant một khối

–Implant hai khối• Trụ chuyển implant (Abutment mount)

• Vít đậy (Cover screw)

Dụng cụ phẫu thuật cơ bản• Dụng cụ mở vạt:

– Cán dao số 3 + Dao 11, 15– Dụng cụ bóc tách vạt

• Dụng cụ banh:– Banh môi, má– Banh lưỡi

• Dụng cụ khâu:– Kẹp phẫu tích– Kẹp kim

• Tay khoan thẳng• Mũi khoan tròn số 8, số 10

Dụng cụ phẫu thuật Implant

• Bộ khoan/cắt– Mũi cắt mô mềm (Tissue punch)

– Mũi hướng dẫn (pilot drill)

– Chốt hướng dẫn (parallel pin)

– Mũi khoan chính (final drill)

– Mũi xương cứng (Counter sink, dense bonedrill, Final drill)

Dụng cụ phẫu thuật Implant

• Bộ vặn– Mũi mang implant : máy, tay

– Cần vặn không chỉnh lực

– Cây vặn thẳng

– Cần vặn chỉnh lực

– Cây vặn vít

Cần vặn ma sát

Cần vặn lò xo

0.5mm

Abutment

• Trụ lành thương (Healing abutment)

• Trụ phục hình (Abutment)– Trụ gắn cement (Cement-retained abutment)

– Trụ vít (Screw-retained abutment)

– Trụ cầu (Ball abutment)

Bản sao implant

• Thay thế implant để làm việc trên lab

Trụ chuyển dấu(Impression coping)

• Trụ chuyển dấu trực tiếp (Directimpression coping)

• Trụ chuyển dấu gián tiếp/ Chụpchuyển dấu (Indirect impression

coping)

XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN