Post on 27-Nov-2015
Bài viết mới nhất
» hỏi về mẫu mũ M020 Today at 11:44 bởi nhok4494
» móc áo len Today at11:07 bởi haquyennguyen
» Móc áo theo mẫu Today at 10:55 bởi hallo5b1
» Cách đan áo Gi lê Today at 04:03 bởi pebui.li
» Giúp e mẫu khăn nàyvới ạ :X Yesterday at21:43 bởi bich.ftu
» cách móc mẫu áoM090 Yesterday at 18:13bởi sakurasj
» Cho em hỏi cách rápgiỏ này Yesterday at17:21 bởi tieuhuyen
» Mẫu đan của thànhviên Yesterday at 17:15bởi tieuhuyen
» HOME SWEET HOME Yesterday at 16:16 bởi tinaalibaba
Tìm kiếm
Search
Chú ý
Các quy tắc viết bàitrên diễn đàn
Dành cho các bạn chưabiết đan
Dành cho các bạn chưabiết móc
Chatbox
Keywords
chiết khăn viền vong xương găng bolero giày thung choàng cach hinh thập hướng bang video bóng kieu xách trai ngon tròn pham sách chart
thức
Top posters
Rosa BA_CHU_BIETTHUXANH therese.asia luna phuthuylon thuha09 thuhang121083 ốc tiêu smallcorner ngthuy
Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 2 trang]
Diễn đàn đan mócDiễn đàn dành cho các bạn thích đan móc
Free forum | © PunBB | Freeforum support | Report anabuse | Create your blog
1Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 25/11/2008, 18:34
Rất khó để đưa ra một hướng dẫn chính xác và cụ thể khi đọc một mẫu đan. Ở đây mìnhchỉ đưa ra những bước chung nhất khi đọc mẫu đan, và cách đọc một số chữ viết tắt vàký hiệu đan thường được sử dụng trong một mẫu đan bằng tiếng nước ngoài.
Có thể chia mẫu đan thành hai loại : Chart chữ : thường là các chart của Anh, Pháp, … trong đó các hướng dẫn đều dùngbằng lời nói. Để hiểu một chart chữ bạn phải hiểu ngôn ngữ sử dụng trong mẫu đan,không thì ít nhất phải hiểu các chữ viết tắt. Chart hình : thường là các mẫu của Nhật, Trung Quốc. Đối với chart này có thể bạnkhông cần hiểu tiếng, chỉ cần nhìn hình vẽ và đoán các bước thực hiện. Chart nàythường dùng các ký hiệu đan trên hình vẽ và bạn phải hiểu được các ký hiệu đan.
Bài viết tiếp theo bạn sẽ tìm thấy bảng liệt kê ký hiệu, chữ viết tắt của các mũi đan thôngdụng.
Các bước đọc mẫu (những bước chung nhất)
1. Nhìn tổng quát mẫu và hình dung từng bước sẽ thực hiện. Đối với chart hình bạn phảixác định được hoa văn nào sẽ được dùng cho phần nào của sản phẩm. Xác định cácmũi đan sẽ sử dụng, ...
2. Xác định kích thước của sản phẩm trong mẫu. Ví dụ, đối với khăn là chiều dài và chiều rộng,đối với áo : chiều dài, chiều rộng của thân sau và 2 thân trước, tay áo, viền cổ, nẹpáo, kích thước hạ nách, hạ cổ.Hầu hết các mẫu đều có hình vẽ với đầy đủ các thông số này được đo bằng đơn vị cm.
3. Lấy số đo của sản phẩm bạn muốn làm, so sánh với kích thước của mẫu đan, nếukhông trùng khớp bạn phải ghi lại các sai số để sau này sửa chữa mẫu đan lại cho phùhợp với kích thước bạn mong muốn. Phần này liên quan đến bước làm mẫu thử, mìnhsẽ viết ở một bài khác.
4. Tiến hành đan theo hướng dẫn.
Được sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 18:15;; sửa lần 5.
Rosa
2Bảng ký hiệu và chữ viết tắt các mũi đan căn bản on 30/11/2008, 19:06
Bảng này gồm các ký hiệu đan thường dùng trong chart của Nhật và các chữ viết tắt
tương ứng thuờng dùng trong các chart chữ tiếng Anh Một số mũi đan mình không thể dịch sang tiếng Việt nên tạm để bằng tiếng Anh. Các bạnnếu biết tiếng Việt của các mũi thì góp ý nhé.Đường dẫn đến các bài hướng dẫn được đặt ở cột ngoài cùng bên phải.
Kýhiệu
Viết tắt Mô tảHướngdẫn
K Knit: mũi xuốngHướngdẫn
P Purl: mũi lênHướngdẫn
M Strand IncreaseHướngdẫn
YO Yarn Over: mũi vòngHướngdẫn
M Left Increase: tăng mũi tráiHướngdẫn
M Right Increase: tăng mũi phảiHướngdẫn
Rosa
Over Increase Hướngdẫn
CO Loop Cast-on: đan kết thúc sản phẩmHướngdẫn
SO Stitch OverHướngdẫn
Tog/K2 togTogether/Knit 2 Stitches Together: mũi lên chập hai(giảm mũi bên phải)
Hướngdẫn
SKPO Slip,Knit,Pass Over: giảm mũi bên trái (mũi xuống)Hướngdẫn
Giống SKPO nhưng dùng mũi lênHướngdẫn
Double Vertical Decrease: mũi chập 3Hướngdẫn
Double Right-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên phảiHướngdẫn
Double Left-Slanting Decrease: mũi chập 3 bên tráiHướngdẫn
2-st Left CrossHướngdẫn
2-st Right CrossHướngdẫn
Left Stitch Pass Through Right StitchHướngdẫn
Right StitchPass Through Left Stitch
Hướngdẫn
Twist StitchHướngdẫn
SL Slip StitchHướngdẫn
SL(purlwise) Slip Purlwise StitchHướngdẫn
KB Knit stitch in row belowHướngdẫn
Twist Stitch in row belowHướngdẫn
Một số ký hiệu khác thường thấy trong phần chú thích của mẫu đan
Đan mũi xuống mặt phải, mũi lên mặt trái
Được sửa bởi Rosa ngày 2/12/2008, 05:00;; sửa lần 5.
3Từ điển đan móc tiếng anh on 2/12/2008, 04:01
Sau đây là một số từ tiếng Anh thường thấy trong các chart chữ bằng tiếng Anh.
A B C D E F
Tiếng Anh Tiếng Việt
Armhole Chỗ khoét nách áo
Ball Cuộn len
Knit Mũi xuống
Bind off Đan kết thúc
Cast on Gầy mũi
Decrease Giảm mũi
Edge stitch Mũi 2 bên rìa sản phẩm
Finger Ngón tay
Finish Kết thúc
Front (of work) Mặt phải
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:51;; sửa lần 2.
Rosa
4Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 2/12/2008, 04:06
4Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 2/12/2008, 04:06
G H I J K L
Tiếng Anh Tiếng Việt
Gauge Mẫu thử
Increase Tăng mũi
Knit 2 stitches together Mũi xuống chập hai
Knitting pattern Mẫu đan
Knitting tension Mẫu thử
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:47;; sửa lần 1.
Rosa
5Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 2/12/2008, 04:08
M N O P Q R
Tiếng Anh Tiếng Việt
Make up/join May ráp các mảnh lại với nhau
Material Vải
Materials Dụng cụ
Moss stitch Mũi hạt gạo
Needle Que đan
Partial bind off Chiết
Plain knitting Jersay xuống
Purl Mũi lên
Purl 2 stitches together Mũi lên chập hai
Right side (of work) Mặt phải
Reverse stockinette stitch Jersay lên
Rib Mũi cốt
Ribing Đan bằng mũi cốt
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:43;; sửa lần 3.
Rosa
6Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 2/12/2008, 04:10
S T U V W X Y Z
Tiếng Anh Tiếng Việt
Sleeves Tay áo
Slip Dời mũi, từ que đan trái sang que đan phải
Stockinette stitch Jersay
Sticks Que đan
Stitch Mũi đan
Strand Sợi len
Swatch Mẫu thử
Wool Len
Yarn over Mũi vòng
Được sửa bởi Rosa ngày 9/12/2008, 20:55;; sửa lần 1.
Rosa
7Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 5/12/2008, 20:35
Cách đọc mẫu đan của Nhật
Phần 1. Hai loại chart: chi tiết và đơn giản
Mẫu đan của Nhật có hai loại: chi tiết và đơn giản. Loại chi tiết trình bày mỗi mũi đanbằng một ô vuông, loại đơn giản chỉ vẽ hình dạng và kích thước của sản phẩm
Rosa
Loại chi tiết Loại đơn giản
Chart chi tiết
Ở chart chi tiết, mỗi ô vuông tương ứng với 1 mũi đan. Trong ô vuông có ký hiệu mũi đansử dụng. Ví dụ hình dưới, tất cả các mũi đều là mũi xuống (knit). Tuy nhiên, nếu dùng kýhiệu mũi xuống cho tất cả các ô vuông sẽ gây khó nhìn và rối mắt, do đó người ta thườngdùng chart bên cạnh để thay thế, trong đó các ô vuông được để trống, và bên dưới cóhình chú thích 1 ô trống = 1 mũi xuống. Nghĩa là tất cả các ô vuông trống đều được đanbằng mũi xuống.
Chart chi tiếtChart chi tiết (ký hiệu đan được bỏ qua và có chú thích)
Nếu không thấy chú thích về ô trống, bạn hãy đan ô trống bằng mũi xuống. Một số ô có kiểu đan đặc biệt, khi đó ô đó sẽ được bôi đậm và chú thích bên ngoài chartnhư sau (trong ví dụ mũi được chú thích là mũi bobble (bobble stitch)).
Gầy mũi và kết thúc mũi
Hàng đầu tiên của một chart là hàng gầy mũi. Nghĩa là tổng số hàng bạn thấy trên mộtchart đan đã có tính luôn hàng gầy mũi. Ví dụ hình dưới đây, chart có 8 hàng, 1 hàng gầymũi (màu cam) và 7 hàng mũi xuống. Sau khi đan xong phải đan kết thúc hàng cuối cùng để rút que đan ra. Hàng để đan kếtthúc thường không được thể hiện bằng các ô vuông trên chart, mà chỉ được thể hiệnbằng các dấu chấm đen như hình.
Nếu đan đến hàng cuối cùng mà không thấy ký hiệu đan kết thúc, bạn phải để các mũitrên que đan, và tiếp tục làm theo hướng dẫn. Chữ nghĩa là đan kết thúc, còn chữ nghĩa là bạn giữ các mũi lại trên que đan.
Dịch theo Tata&Tatao.to
8Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 8/12/2008, 20:30
Phần 2 : Tăng – giảm mũi
1. Giảm mũi đầu và cuối hàng
Với cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên và mũi cuối cùng trên cùng 1hàng. Hàng tiếp theo (mặt trái) đan bình thường. Nghĩa là bạn chỉ giảm (tăng) mũi ở mặtphải của sản phẩm. Ví dụ như hình sau :
Rosa
Hai chart này diễn tả cùng nội dung, chỉ khác cách trình bày. Chart bên trái là chart chitiết, bên phải là chart rút gọn.
Ở chart chi tiết, bạn có thể hiểu là ở hàng thứ 5, hai mũi đầu tiên đan mũi xuống chập 2(giảm mũi bên phải), đan bình thường đến hết hàng, còn hai mũi cuối cùng thì đan mũigiảm bên trái. Sau đó đan tiếp 3 hàng bình thường, rồi lại giảm mũi ở hàng thứ 9, v.v.
Đối với chart rút gọn, để mô tả các mũi cần giảm người ta dùng ký hiệu được viết màu đỏ4-1-3, có ý nghĩa là : mỗi 4 hàng, giảm 1 mũi, thực hiện giảm 3 lần như vậy. Nếu ký hiệunày được chỉ đến 2 bên sản phẩm (bằng các mũi tên), nghĩa là bạn phải giảm đồng thời 2bên, nếu chỉ chỉ về 1 bên, nghĩa là bạn chỉ giảm 1 bên mép của sản phẩm.
Với cách ký hiệu 4-1-3 ta có thể có nhiều cách thực hiện như sau.
1. 2. 3. 4. 5.
Cách thứ nhất (hình 1) bắt đầu giảm từ hàng thứ 1, sau đó cứ mỗi 4 hàng giảm 1 mũithêm 2 lần nữa. Cách thứ hai bắt đầu giảm từ hàng thứ 2, ... cách thứ 5 bắt đầu giảm từhàng thứ 5. Cách nào cũng đúng nên bạn có thể chọn cách mà bạn thích. Tuy nhiên nêntránh cách 2 và 4 (vì nó giảm ở mặt trái của sản phẩm), và cách 5 là cách được khuyêndùng đối với các mẫu đan của Nhật.
2. Giảm mũi đầu hàng
Với cách này bạn sẽ giảm (hoặc tăng) mũi ở mũi đầu tiên ở tất cả các hàng, nghĩa là sẽgiảm (tăng) mũi ở cả mặt phải và mặt trái, và chỉ ở mũi đầu tiên của hàng, bằng cáchdùng mũi chập 2 (giảm bên phải) hoặc mũi kết thúc, sau khi giảm đan bình thường đếnhết hàng, sau đó quay ngược lại (mặt trái), giảm mũi tương tự ở đầu hàng cũng với mũichập 2 hoặc mũi kết thúc theo hướng dẫn. Ví dụ như hình sau :
Chi tiết Rút gọn
Ký hiệu màu đỏ có thể hiểu như sau (đọc từ dưới lên) : đan 3 mũi chiết (mũi đan kếtthúc), tiếp theo mỗi 2 hàng giảm 2 mũi và thực hiện như vậy 1 lần, sau đó mỗi 2 hànggiảm 1 mũi và thực hiện như vậy 2 lần.
Cách giảm mũi này tránh việc giảm mũi cuối hàng (vì mũi giảm bên trái khó thực hiện).Tuy nhiên cách này làm cho sản phẩm hơi bất cân xứng một chút. Tuy nhiên sự bất cânxứng này không đáng kể và có thể chấp nhận được.
Dịch theo tata-tatao.to
9Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 17/12/2008, 05:20
Rosa
Phần 3: Cách đọc ký hiệu đan trong chart
Phần lớn chart của Nhật thể hiện ký hiệu đan là kết quả sẽ nhìn thấy ở mặt phải của sảnphẩm sau khi đan. Ví dụ trong chart sau
Chart vẽ toàn bằng mũi xuống, nghĩa là mặt phải sản phẩm sau khi đan nhìn thấy sẽtoàn mũi xuống. Để được như vậy ở tất cả hàng lẻ (mặt trái) bạn đan mũi lên, nghĩa làxen kẽ 1 hàng mũi xuống 1 hàng mũi lên, mà trong hướng dẫn đan mình gọi là mũiJersay xuống.
Thứ tự đọc được miêu tả trong hình thứ 3, đan mặt phải đọc từ phải qua trái và đan mặttrái đọc từ trái qua phải.
10Một số từ tiếng Nhật thường dùng trong chart đan amigurumi của Nhật. on24/3/2009, 07:54
Sau đây là một số từ tiếng Nhật thường dùng trong những chart đan của Nhật vềamigurumi mà ốc tiêu tìm được, hy vọng sẽ giúp ích chị em.
JAPANESE CHARACTERS PERTAINING TO STUFFED ANIMAL PATTERN PIECES JAPANESE ENGLISH
or Instructions, how-to Page (eg. 24 means refer to page 24)
BODY PARTS
hand, arm palm
leg, foot face head
or or body, torso Eye. this can also be the character for “stitch” in knitting and crochet
eyebrow nose ear jaw bottom as in “bottom piece” or “rear end”
mouth or opening beak
or wing stomach tail an animal mane
SEWING TERMS
fold line (as in place pattern on fold of fabric before cutting) Cut, cutting line sewing darts
or sewing line or leave an opening for stuffing
stuffing, fiberfill, cotton applique
attach or place (eg. means attach eyes)
This character with a number, indicates the number of pieces of fabric to cut out. (eg. 2 means 2 pieces)
This character with a number, indicates the number of strands of embroidery floss,thread or yarn required (eg. 3 means 3 strands)
ốc tiêu
Diễn đàn đan móc » Đan » Kiến thức đan căn bản » Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
Straight stitch (eg. 3 would mean apply a straight stitch with 3 strands ofpink embroidery floss)
= French knot stitch
= outline stitch
back stitch satin stitch cross stitch
running stitch
ACCESSORIES/CLOTHING
pellets for stuffing button vest
hat pocket scarf muffler apron
or shoe
boots bag or trousers, pants shirt
COLORS
pink white blue red brown black or green yellow
orange
DIRECTIONAL TERMS
(will often be found combined with body terms to indicate front body, back body, left hand right hand, etc.) Front (eg. is body front) back
top, up, over bottom, down, under
also = middle, center also indicates a center pattern piece (eg is a center head piece)
right left inner, inside outer, outside
Bài viết mới nhất
» hỏi về mẫu mũ M020 Today at 11:44 bởi nhok4494
» móc áo len Today at11:07 bởi haquyennguyen
» Móc áo theo mẫu Today at 10:55 bởi hallo5b1
» Cách đan áo Gi lê Today at 04:03 bởi pebui.li
» Giúp e mẫu khăn nàyvới ạ :X Yesterday at21:43 bởi bich.ftu
» cách móc mẫu áoM090 Yesterday at 18:13bởi sakurasj
» Cho em hỏi cách rápgiỏ này Yesterday at17:21 bởi tieuhuyen
» Mẫu đan của thànhviên Yesterday at 17:15bởi tieuhuyen
» HOME SWEET HOME Yesterday at 16:16 bởi tinaalibaba
Tìm kiếm
Search
Chú ý
Các quy tắc viết bài
trên diễn đàn
Dành cho các bạn chưabiết đan
Dành cho các bạn chưabiết móc
Chatbox
Keywords
găng choàng trai vong sách viền pham chart khăn bang chiết xương kieu bóng ngon bolero thập
giày hướng thung xách tròn cach hinh thức
video
Top posters
Rosa BA_CHU_BIETTHUXANH therese.asia luna phuthuylon thuha09 thuhang121083 ốc tiêu smallcorner ngthuy
Thông điệp [Trang 2 trong tổng số 2 trang]
Diễn đàn đan mócDiễn đàn dành cho các bạn thích đan móc
Free forum | © PunBB | Freeforum support | Report anabuse | Create your own freeblog
11Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 31/3/2009, 15:09
Dưới đây là một số từ tiếng Nhật rất thường gặp trong các chart của Nhật.
đan to knit, knitting
mũi stitch(s)
mũi xuống knitted stitch(s)
hàng row(s),round(s)
lần time(s)
obverse
mũi xuống knit stitch(es)
đan mũi xuốngto make knitstitches
mặt trái reverse
mũi lên purl stitch(es)
đan mũi lênto make purlstitches
mũi Jersay xuống stocking stitch
mũi hình sóng garter stitch
twisted ribstitch
mũi cốt rib stitch
cốt 1-1 k1-p1 rib stitch
cốt 2-2 k2-p2 rib stitch
tăng to increase
tăng mũi to increasestitch
giảm decrease
giảm mũito decreasestitch
to make
gầy mũi cast on stitch
to pick up
pick upstitch(es)
mẫu (chart) pattern
que đan needle
số number
number xneedle
Rosa
needle
bar
que đan knitting needle
kim móc crochet hook
tapestry needle
trái left
phải right
lên, qua up, over
xuống, xuốngdưới
down, under
ở giữamiddle, center,inner
chính giữa central
mặt side
phía trước front
phía sau back
chéo qua crossover
tranh ảnh, chart,hình vẽ
picture, chart,graphic
chart đan knitting chart
ký hiệu symbol
bề rộng width
bề dài length
bắt đầu begin, start
kết thúc end
dừng, kết thúcmũi
stop, cast off
tip, point
kế tiếp next
string, yarn
hair
len wool/hair yarn
silk
sợi cô tông cotton
sợi nilon linen
nam male
nữ female
kích thước size
dispatch,finishing
mouth, opening
nẹp, viềnedge, marge,verge
verge
người lớn adult
trẻ em child
toddler, child
tuổi age
thân body
body part
yoke
tay áo sleeve
front panel
collar
bottom hem
cổ neck
neck line
vai shoulder
cánh tay arm
bàn tay hand
wrist
ngón tay finger
side part ofbody
breast
waist
mark
thẳng straight, plane
mẫu thử gauge, tension
khuy áo button hole
short/long row
túi áo pocket
tương tự ... same as ...
Nguồn: http://www.tata-tatao.to/knit/e-index.html
12Các từ thông dụng trong chart Nhật on 12/6/2009, 10:25
Đây là các từ thường xuất hiện trong các chart Nhật, đặc biệt là các mẫu về áo. Hy vọngsẽ giúp ích cho chị em và các bạn trong việc đọc mẫu Nhật, để những khi tìm được mẫu
đẹp có thể bắt tay ngay vào mà không bị cản trở bởi sự bất đồng ngôn ngữ.
Tài liệu này gồm 3 thứ tiếng: anh, pháp và tiếng gì nữa ốc tiêu cũng không rỏ, nhưng đểchị em thuận tiện theo dõi nên ốc tiêu đã chỉnh sửa lại và chỉ còn giữ lại 2 thứ tiếng làanh và pháp. Giữ lại tiếng Pháp vì ốc tiêu nghĩ rằng nếu sau này chị em có gặp mẫu Pháp
ốc tiêu
thì có thể áp dụng chuyển ngữ từ Pháp sang Anh để hiểu cũng được. Phần bên trái trongtài liệu là các từ tiếng Nhật, có kèm cách đọc các từ tiếng Nhật đó luôn. Phần bên phải lànghĩa của các từ tiếng Nhật đó, tiếng anh thì nằm dòng trên và tiếng pháp là dòng dưới.Sau đây là các file của tài liệu đó, ốc tiêu post lên luôn để chị em dễ dàng theo dõi. Do tàiliệu này gồm nhiều trang nên ốc tiêu chỉ chọn những trang có liên quan đến diễn nghĩacủa các từ tiếng Nhật sang Anh, Pháp thôi. Tác giả của tài liệu này là Kit Way-Nee, chị emtheo dõi nhé.
Enlarge this image
Enlarge this image
Enlarge this image
Enlarge this image
Enlarge this image
Enlarge this image
13Re: Hướng dẫn cách đọc mẫu đan on 12/6/2009, 10:45
Hình cuối cùng hơi nhỏ nên nếu chị em muốn xem rỏ thì click vào hình và phóng to lênsẽ nhìn được rỏ chữ. Định dịch ra tiếng việt luôn những nghĩ đi nghĩ lại thấy để nguyênvăn tiếng anh biết đâu chị em lại dễ hiểu.
Enlarge this image Click to see fullsize
ốc tiêu
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Enlarge this image Click to see fullsize
Diễn đàn đan móc » Đan » Kiến thức đan căn bản » Hướng dẫn cách đọc mẫu đan
14Một số từ viết tắt tiếng anh on 16/1/2010, 18:36
beg beginning bắt đầu
bet between ở giữa
MCmain color
(thường dùng trong sản phẩm đan cóhai màu) MC là màu chủ đạo
CC contrast color CC là màu còn lại
dec decrease giảm mũi
DPN double point needles kim 2 đầu
EOR every other row mỗi dòng kế tiếp
INC increase tăng mũi
K2TOG knit 2 together đan 2 mũi chập nhau
K knit đan xuống
P purl đan lên
CO cast on bắt mũi
KB knit throught back of st (loop) đan vào phía sau sản phẩm
PSSOpass slipped stitch over
đưa mũi trượt qua (làm giống như khichiết kết thúc sản phẩm.
PW purl wise (or as if to purl) trượt mũi theo chiều đan purl
REM remaining còn lại
SK skip bỏ mũi
SL slip trượt mũi
SP space khoảng cách
ST stitch mũi đan
TBL throught back of loop
TOG together
WL.FWD wool forward sợi ở phía trước sản phẩm
Y. FWD yarn forward sợi ở phía trước sản phẩm
YO yarn over vắt dây
YON yarn over needles vắt sợi trên kim
YRN yarn round needles sợi vòng quanh kim
SK2P slip 1 stitch as if to knit, knit 2together, pass slipped stitch over
trượt 1 mũi theo chiều mũi knit, knit 2mũi chung với nhau, đưa mũitrượt qua mũi đan này (làm giống nhưkhi bind off)
SSK slip, slip, knit = slip 2. Insert leftneedle into their front loops. Knitthem together through back loops.
Trượt hai mũi. Đưa kim tay trái vào haimũi vừa trượt từ phía trước. Đan chậphai mũi này từ phía sau. (back loop)
chocomint